UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2587/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 27 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 03 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 2427/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Chỉ thị số 02/CT-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng và xuất khẩu khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 146/TTr-TNMT ngày 31 tháng 10 năm 2012,
Điều 1. Phê duyệt danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Hà Giang. Cụ thể như sau:
1. Khu vực đã cấp giấy phép khai thác khoáng sản kim loại và khoáng chất công nghiệp (các giấy phép còn hiệu lực hoặc hết thời hạn sau ngày 01 tháng 7 năm 2011), gồm: 54 khu vực khoáng sản (có phụ lục số 01 kèm theo).
2. Khu vực đã cấp giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng, vật liệu xây dựng thông thường, hiện giấy phép còn hiệu lực, gồm: 25 khu vực khoáng sản (có phụ lục số 02 kèm theo).
3. Khu vực đã cấp giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, giấy phép hết thời hạn sau ngày 01 tháng 7 năm 2011: 35 khu vực khoáng sản (có phụ lục số 03 kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai thực hiện theo quy định hiện hành; chủ trì, phối hợp với các ngành, các huyện, thành phố có liên quan tham mưu cho UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của UBND tỉnh cho phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành về khoáng sản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC: KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN (KIM LOẠI, KHOÁNG CHẤT CÔNG NGHIỆP) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2587/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 của UBND
tỉnh Hà Giang)
STT |
Tên khoáng sản, vị trí khu vực, giấp phép |
Diện tích (ha) |
Tọa độ điểm góc khu vực khoáng sản, hệ VN 2000 |
Ghi chú
|
|
||
Điểm góc |
X (m) |
Y (m) |
|
||||
1. |
Mỏ sắt Ngải Thầu Sản, xã Quyết Tiến, huyện Quản Bạ ----------------------------- Giấy phép số 3328/QĐ-UBND ngày 12/12/2006 |
3,64 |
A B C D E |
2540 515 2540 620 2540 540 2540 335 2540 308 |
445 280 445 160 445 115 445 090 445 195 |
Khoản 7 Điều 12 Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 03 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản. |
|
2. |
Mỏ sắt Bản Đén, xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2007 |
23,74 |
A B C D E |
2531 975 2532 474 2532 667 2532 593 2532 248 |
454 751 454 242 454 389 454 882 454 944 |
-Nt- |
|
3. |
Mỏ sắt Lũng Khỏe, xã Thuận Hòa, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 715/GP-UBND ngày 12/3/2008 |
65,79 |
A B C D E F G |
2539 766 2540 474 2540 998 2541003 2540 830 2540 620 2539 960 |
450 319 449 826 450 002 450 997 451 090 450 160 450 635 |
-Nt- |
4. |
Mỏ sắt Suối Thâu (thân quặng I), xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê ----------------------------- Giấy phép số 1560/GP-UBND ngày 01/6/2009 |
47,34 |
A B C D |
2529 194 2529 504 2529 183 2528 175 2528 005 |
518 442 518 697 518 803 519 414 519 110 |
-Nt- |
5. |
Mỏ sắt Thâm Thiu (thân quặng VII, VIII), xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê ----------------------------- Giấy phép số 1561/GP-UBND ngày 01/6/2009 |
75,0 |
A B C D E F G H I |
2521 883 2522 009 2522 009 2522 752 2522 865 2522 806 2521 889 2521 702 2521 702 |
525 811 526 281 527 137 528 080 528 326 528 371 527 503 527 117 525 811 |
-Nt- |
6. |
Mỏ sắt Suối Thâu (các thân quặng III, IV và V), xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê ----------------------------- Giấy phép số 3160/GP-UBND ngày 12/10/2010 |
158,18 |
1 2 3 4 5 6 |
2525 409 2525 202 2526 107 2526 622 2526 968 2527 112 |
521 744 521 556 520 871 520 822 520 822 521 407 |
-Nt- |
7 8 9 10 11 |
2524 743 2524 989 2524 994 2524 625 2524 371 |
522 606 522 698 523 358 524 173 523 912 |
|
7. |
Mỏ sắt Suối Thâu (các thân quặng II và VI), xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê ----------------------------- Giấy phép số 3161/GP-UBND ngày 12/10/2010 |
79,73 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
2526421,01 2526622,36 2526968,24 2526968,24 2528278,25 2528198,89 2527806,67 2527407,79 2526502,66 |
520315,32 520821,50 520821,50 520313,87 519588,11 519449,22 519557,89 519848,87 520104,48 |
-Nt- |
||||
10 11 12 13 14 15 16 |
2523571,69 2523571,69 2523845,15 2524237,04 2524265,94 2524185,78 2523980,83 |
524011,53 524123,57 524154,49 524130,76 524047,12 523982,04 523961,77 |
||||||||
8. |
Mỏ chì, kẽm Ao Xanh, xã Yên Bình, huyện Quang Bình ----------------------------- Giấy phép số 2990/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 |
16,4 |
A B C1 C2 D E |
2474 826 2474 648 2474 368 2474 284 2474 316 2474 739 |
402 924 403 343 403 440 403 356 403 155 402 886 |
-Nt- |
||||
9. |
Mỏ chì, kẽm Bản Lý, xã Du Tiến, huyệnYên Minh ----------------------------- Giấy phép số 558/QĐ-UBND ngày 28/2/2008 |
23,2 |
A B C D E G H |
2536 388 2536 825 2537 245 2536 821 2536 425 2536 325 2536 223 |
477 510 477 789 477 906 478 107 477 820 477 883 477 741 |
-Nt- |
||||
10. |
Mỏ chì, kẽm Sàng Thần, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê ----------------------------- Giấy phép số 2233/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 |
12,0 |
A1 A2 A3 A4 A5 |
2533 848 2533 638 2533 506 2533 465 2533 536 |
518 290 518 643 518 929 518 920 518 222 |
-Nt- |
||||
11. |
Mỏ chì, kẽm Sủa Nhè Lử, xã Xín Cái, huyện Mèo Vạc ----------------------------- Giấy phép số 226/QĐ-UBND ngày 23/01/2009 |
8,92 |
1 2 3 4 5 6 |
2571 030 2571 022 2570 775 2570 789 2570 904 2570 931 |
496 350 496 823 496 784 496 516 496 504 496 351 |
-Nt- |
||||
12. |
Mỏ chì, kẽm Bản Kẹp, thôn Kẹp A, thôn Pó Pèng và thôn Bản Kẹp B, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê ----------------------------- Giấy phép số 623/GP-UBND ngày 18/3/2009 |
87,8 |
1 2 3 4 |
2527 818 2527 450 2527 700 2525 968 |
472 788 473 215 473 216 472 671 |
-Nt- |
||||
42,10 |
1 2 3 4 |
2530 611 2530 793 2530 005 2529 855 |
474 105 474 586 474 904 474 435 |
|||||||
13. |
Mỏ chì, kẽm Lũng Om (Lũng Dầm), xã Du Già, huyện Yên Minh ----------------------------- Giấy phép số 622/GP-UBND ngày 18/3/2009 |
98,0 |
1 2 3 4 |
2533 928 2533 968 2532 769 2532 520 |
474 330 475 167 475 663 475 152 |
-Nt- |
||||
14. |
Mỏ chì, kẽm Na Sơn, xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 3587/GP-UBND ngày 11/11/2010 |
20,0 |
NS1 NS2 NS3 NS4 NS5 |
2535 825 2535 530 2535 480 2535 353 2535 532 |
508 160 508 353 508 562 508 030 507 968 |
-Nt- |
||||
NS6 NS7 NS8 NS9 |
2535 135 2534 790 2534 588 2535 018 |
508 141 508 293 508 048 508 000 |
||||||||
15. |
Mỏ chì, kẽm thôn Trung, xã Thượng Bình, huyện Bắc Quang ----------------------------- Giấy phép số 1340/GP-UBND ngày 30/6/2011 |
16,6 |
1 2 3 4 5 |
2488 233 2488 107 2487 705 2487 918 2488 000 |
452 310 452 410 451 690 451 272 452 025 |
-Nt- |
||||
16. |
Mỏ chì, kẽm Tà Pan, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê ----------------------------- Giấy phép số 1389/GP-UBND ngày 17/7/2012 |
12,0 |
1 2 3 4 |
2531 271 2531 271 2530971 2530 971 |
518 049 518 449 518 449 518 049 |
-Nt- |
||||
17. |
Mỏ mangan Nà Viền, xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê ----------------------------- Giấy phép số 3231/QĐ-UBND ngày 04/12/2006 |
15,2 |
A B C D |
2517 745 2517 885 2517 345 2517 205 |
479 515 479 695 480 085 479 905 |
-Nt- |
||||
18. |
Mỏ mangan Nậm Nhùng, xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 1991/QĐ-UBND ngày 23/7/2007 |
1,5 |
A B C D |
2504 109 2504 173 2504 083 2504 026 |
450 448 450 315 450 253 450 375 |
-Nt- |
||||
19. |
Mỏ mangan Bản Sám, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 188/QĐ-UBND ngày 16/01/2008 |
19,6 |
A B C D |
2503 403 2503 678 2503 268 2503 048 |
458 916 459 191 459 551 459 251 |
-Nt- |
||||
20. |
Mỏ mangan thôn Lâm - thôn Pha, xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang ----------------------------- Giấy phép số 398/QĐ-UBND ngày 31/01/2008 |
57,98 |
A B C D |
2492 075 2492 345 2491 085 2490 845 |
443 842 443 752 442 112 442 302 |
-Nt- |
||||
21. |
Mỏ mangan Nậm Nhùng, xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 3109/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 |
6,9 |
A B C D |
2504 266 2504 300 2504 204 2504 181 |
450 495 450 559 450 614 450 553 |
-Nt- |
||||
E F G H I J K L M N O P |
2504 112 2504 095 2504 007 2503 962 2503 935 2503 905 2503 881 2503 832 2503 820 2503 782 2503 767 2503 833 |
450 496 450 625 450 610 450 588 450 587 450 593 450 586 450 541 450 510 450 479 450 366 450 315 |
||||||||
22. |
Mỏ mangan Bản Lò, xã Đông Minh, huyện Yên Minh ----------------------------- Giấy phép số 3339/QĐ-UBND ngày 8/10/2008 |
22,84 |
A B C D E |
2554 660 2554 535 2554 290 2554 399 2554 586 |
464 000 464 430 464 420 464 111 464 000 |
-Nt- |
||||
F G H I |
2554 919 2554 570 2554 402 2554 700 |
464 869 465 046 464 885 464 590 |
||||||||
J K L M N O P |
2553 910 2553 910 2553 728 2553 786 2553 794 2553 801 2553 810 |
464 368 464 488 464 488 464 412 464 368 464 353 464 347 |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23. |
Mỏ mangan Tân Bình, thôn Tân Bình, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 696/GP-UBND ngày 24/3/2009 |
26,2 |
A B C D E F |
2507 107 2507 179 2507 189 2507 181 2507 073 2506 854 |
455 647 455 749 455 986 456 102 456 126 455 691 |
-Nt- |
G H I K |
2506 505 2506 162 2506 321 2506 668 |
455 575 455 283 455 060 455 346 |
||||
L M N P Q |
2505 440 2505 569 2505 587 2505 435 2505 337 |
456 101 456 253 456 371 456 334 456 141 |
||||
24. |
Mỏ mangan Nà Pia, xã Yên Phú, huyện Bắc Mê ----------------------------- Giấy phép số 763/GP-UBND ngày 27/3/2009 |
50,17 |
A B C D E G H I K |
2517 616 2517 616 2517 386 2516 769 2516 698 2517 009 2517 009 2517 061 2517 396 |
480 840 481 556 481 648 481 679 481 449 481 449 481 259 481 259 480 666 |
-Nt- |
25. |
Mỏ mangan Lùng Chang, xã Linh Hồ, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 767/GP-UBND ngày 27/3/2009 |
56,6 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
2507 620 2507 576 2507 432 2507 366 2507 293 2507 312 2507 243 2507 193 2507 201 |
455 710 456 720 456 610 456 332 456 235 456 117 456 005 455 988 455 186 |
-Nt- |
|
|
|
10 11 12 13 14 15 16 |
2507 421 2507 192 2507 188 2507 237 2507 301 2507 282 2507 357 |
456 608 456 448 456 004 456 013 456 122 456 239 456 337 |
|
17 18 19 20 |
2507 725 2508 069 2507 940 2507 624 |
457 270 457 869 457 969 457 410 |
||||
26. |
Mỏ mangan đội 2, thôn Tân Bình, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 768/GP-UBND ngày 27/3/2009 |
12,0 |
1 2 3 4 5 6 7 8 |
2504 531 2504 429 2504 238 2504 276 2504 352 2504 359 2504 322 2504 365 |
455 266 455 986 455 955 455 748 455 621 455 421 455 336 455 249 |
-Nt- |
27. |
Mỏ mangan đội 5 (2), xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 766/GP-UBND ngày 27/3/2009 |
49,63 |
A B C D E F G |
2501 640 2502 304 2502 684 2502 835 2503 080 2502 360 2501 619 |
498 633 498 772 498 794 498 974 499 471 499 248 498 719 |
-Nt- |
28. |
Mỏ mangan Lũng Quang, thôn Cuôm, xã Trung Thành, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 765/GP-UBND ngày 27/3/2009 |
16,407 |
1 2 3 4 5 |
2495 229 2494 906 2494 794 2494 794 2495 100 |
448 240 447 938 448 041 448 281 448 338 |
-Nt- |
6 7 8 9 |
2495 652 2495 350 2495 348 2495 497 |
448 229 448 080 448 321 448 428 |
||||
29. |
Mỏ mangan Khuôn Then, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 769/GP-UBND ngày 27/3/2009 |
58,236 |
A A1 A1’ A2 A2’ A3 E |
2507 022.63 2506 772.58 2506 342.50 2506 342.40 2506 550.00 2506 508.19 2506 670.75 |
456 485.19 457 171.73 456 480.00 456 688.37 456 785.00 456 323.90 456 334.39 |
-Nt- |
B B1 B2 B3 |
2506 408.83 2506 157.52 2506 602.76 2506 687.76 |
458 170.46 457 956.58 457 368.12 457 404.61 |
||||
C C1 C2 C3 C4 |
2505 662.77 2505 655.62 2505 740.59 2505 900.59 2505 759.83 |
457 535.52 457 379.57 457 334.54 457 419.23 457 618.12 |
||||
D D1 D2 D3 |
2505 604.57 2505 829.10 2505 809.55 2505 619.67 |
456 265.60 456 280.08 456 586.02 456 595.25 |
||||
30. |
Mỏ mangan Bản Sám 1, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 791/GP-UBND ngày 31/3/2009 |
16,947 |
A B C D E G |
2503 520 2503 520 2503 447 2503 263 2503 309 2503 420 |
458 792 458 850 458 905 458 905 458 690 458 690 |
-Nt- |
|
|
|
H I J K L M |
2502 960 2502 960 2502 880 2502 880 2502 798 2502 798 |
458 770 458 990 458 990 458 990 458 820 458 753 |
|
N1 N2 N3 N4 |
2502 714 2502 691 2502 612 2502 615 |
458 457 458 683 458 683 458 457 |
||||
O P Q Q1 R S T |
2502 591 2502 491 2502 366 2502 243 2502 240 2502 512 2502 602 |
458 666 458 791 458 723 458 787 458 708 458 360 458 524 |
||||
31. |
Mỏ mangan Nà Viền (phần mở rộng), thôn Nà Nèn, xã Yên Phú, huyện Bắc Mê ----------------------------- Giấy phép số 1601/GP-UBND ngày 4/6/2009 |
38,94 |
A B C D E F G H |
2517 160 2517 304 2516 964 2516 963 2516 600 2516 602 2516 799 2516 800 |
479 887 480 004 480 418 481 444 481 443 480 899 480 899 480 304 |
-Nt- |
32. |
Mỏ mangan Khuôn Han, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 2433/GP-UBND ngày 24/7/2009 |
15,85 |
1 2 3 4 5 |
2500 814,44 2500 862,84 2500 779,43 2500 706,31 2500 673,35 |
460 027,49 460 555,78 460 550,62 460 400,27 460 214,92 |
-Nt- |
|
|
|
6 7 8 9 |
2500 471,53 2500 466,37 2500 266,60 2500 267,63 |
460 059,42 460 546,52 460 546,51 460 065,60 |
|
33. |
Mỏ mangan Ngọc Lâm, xã Bạch Ngọc, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 2432/GP-UBND ngày 24/7/2009 |
12,06 |
1 2 3 4 5 6 |
2493 051,52 2493 771,95 2494 014,18 2493 962,28 2493 340,95 2493 015,34 |
448 207,67 448 423,17 448 545,86 448 619,79 448 427,89 448 294,18 |
-Nt- |
34. |
Mỏ mangan Bản Dào, xã Na Khê, huyện Yên Minh ----------------------------- Giấy phép số 2367/GP-UBND ngày 22/7/2009 |
10,0 |
1 2 3 4 |
2565 456,81 2565 627,72 2565 401,91 2565 200,51 |
496 419,63 496 659,99 496 885,71 496 652,89 |
-Nt- |
35. |
Mỏ mangan Pù Khâu Lôi, xã Đông Tâm, huyện Bắc Quang ----------------------------- Giấy phép số 2369/GP-UBND ngày 22/7/2009 |
15,37 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 |
2490 553 2490 693 2490 967 2490 954 2490 937 2490 890 2490 659 2490 424 2490 393 2490 478 2490 478 2490 573 |
446 369 446 476 446 699 446 827 446 870 446 870 446 786 446 450 446 350 446 341 446 156 446 194 |
-Nt- |
36. |
Mỏ mangan Khau Lôi, Thôn Lâm, xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang ----------------------------- Giấy phép số 2368/GP-UBND ngày 22/7/2009 |
7,04 |
A B C D E F |
2492 468 2492 541 2492 621 2492 626 2492 378 2492 294 |
443 909 443 944 444 076 444 125 444 269 444 046 |
-Nt- |
37. |
Mỏ mangan Bản Sám 2, thôn Bản Xám, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 2291/GP-UBND ngày 17/7/2009 |
22,38 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 |
2503 177 2503 099 2503 102 2502 966 2502 966 2502 689 2502 750 2503 007 2502 953 2502 934 2503 261 |
459 041 459 030 458 998 458 976 458 763 458 738 458 175 458 346 458 438 458 579 458 673 |
-Nt- |
38. |
Mỏ mangan Đội 5, xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 76/GP-UBND ngày 11/01/2010 |
21,87 |
1 2 3 4 5 |
2503 918 2503 906 2503 625 2503 577 2503 671 |
446 675 446 800 446 834 446 773 446 624 |
-Nt- |
6 7 8 9 10 |
2504 103 2504 081 2503 778 2503 573 2503 760 |
447 134 447 336 447 420 447 428 446 999 |
||||
11 12 13 14 15 |
2503 023 2502 840 2502 717 2502 756 2502 996 |
447 084 447 310 447 279 447 242 447 060 |
||||
39. |
Mỏ mangan Pả Láng, thôn Phín Lủng, xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ ----------------------------- Giấy phép số 497/GP-UBND ngày 8/02/2010 |
7,04 |
A B C D |
2560 067 2560 197 2559 927 2559 797 |
439 047 439 200 439 425 439 272 |
-Nt- |
40. |
Mỏ mangan Lăng Mu, xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 1346/GP-UBND ngày 30/6/2011 |
14,05 |
1 2 3 4 |
2504 800 2504 836 2504 624 2504 590 |
453 280 453 410 453 509 453 350 |
-Nt- |
5 6 7 8 9 10 |
2504 856 2505 000 2504 926 2504 674 2504 639 2504 773 |
453 485 454 000 454 040 453 750 453 582 453 472 |
||||
41. |
Mỏ mangan Bản Sáp, thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê ----------------------------- Giấy phép số 1348/GP-UBND ngày 30/6/2011 |
36,0 |
1 2 3 4 5 6 |
2516 600 2516 400 2516 600 2516 400 2516 010 2516 500 |
485 400 485 800 486 400 486 654 486 000 485 330 |
-Nt- |
42. |
Mỏ mangan thôn Pậu (Khuôn Bậu), xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 1345/GP-UBND ngày 30/6/2011 |
20,31 |
A B C D |
2499 744 2499 942 2499 548 2499 327 |
459 341 459 912 459 912 459 633 |
-Nt- |
43. |
Mỏ mangan thôn Tiến Thành, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 1341/GP-UBND ngày 30/6/2011 |
85,5 |
1 2 3 4 |
2505 352 2505 679 2505 679 2505 275 |
456 411 456 627 456 883 456 775 |
-Nt- |
5 6 7 8 9 10 |
2504 923 2504 564 2503 916 2504 024 2504 285 2505 025 |
456 655 457 087 456 719 456 172 456 057 456 300 |
44. |
Mỏ mangan Hồng Ngài, xã Sủng Thài, huyện Yên Minh ----------------------------- Giấy phép số 1343/GP-UBND ngày 30/6/2011 |
8,9 |
1 2 3 4 5 |
2562 447 2562 404 2562 004 2562 004 2562 285 |
463 931 464 010 464 209 464 009 463 809 |
-Nt- |
45. |
Mỏ mangan Đồng Tâm, xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang ----------------------------- Giấy phép số 1228/GP-UBND ngày 25/6/2012 |
16,5 ha |
A B C D |
2488 461 2488 371 2487 391 2487 461 |
440 009 440 119 439 279 439 189 |
-Nt- |
46. |
Mỏ Antimon Lẻo A, xã Sơn Vĩ, huyện Mèo Vạc ----------------------------- Giấy phép số 3528/QĐ-UBND ngày 14/11/2007 |
36,3 |
A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 A8 |
2562 684 2562 827 2562 247 2562 102 2562 237 2562 115 2562 448 2562 560 |
553 495 553 816 554 204 553 872 553 789 553 493 553 298 553 574 |
-Nt- |
47. |
Mỏ Antimon Phe Thán, xã Sơn Vĩ, huyện Mèo Vạc ----------------------------- Giấy phép số 4707/GP-UBND ngày 12/11/2009 |
7,45 |
A B C D |
2564 398 2563 988 2564 098 2564 358 |
501 364 501 574 501 734 501 614 |
-Nt- |
48. |
Mỏ Antimon Bản Trang, xã Xín Cái, huyện Mèo Vạc ----------------------------- Giấy phép số 4706/GP-UBND ngày 12/11/2009 |
10,0 |
A B C D |
2567 368 2567 418 2566 958 2566 898 |
498 094 498 284 498 454 498 254 |
-Nt- |
49. |
Mỏ Antimon Bản Đáy, xã Lạc Nông, huyện Bắc Mê ----------------------------- Giấy phép số 172/GP-UBND ngày 15/01/2010 |
11,52 |
A B C D |
2514 207 2514 207 2514 797 2514 797 |
477 550 477 850 477 850 477 550 |
-Nt- |
50. |
Mỏ antimon Pó Ma, xã Khâu Vai, huyện Mèo Vạc ----------------------------- Giấy phép số 1895/GP-UBND ngày 22/6/2010 |
39,85 |
A B C D |
2551 821 2551 625 2551 309 2551 225 |
499 699 500 025 500 247 499 800 |
-Nt- |
A’ B’ C’ D’ |
2551 960 2551 995 2551 625 2551 540 |
500 615 500 750 500 915 500 830 |
||||
E F G H |
2551 078 2550 830 2550 500 2550 734 |
500 324 500 535 500 305 500 040 |
||||
51. |
Mỏ mica Bản Măng 1, xã Bản Rịa, huyện Quang Bình; mỏ Mica Làng Việt, xã Khuôn Lùng và mỏ Mica Nà Trì, xã Nà Trì, huyện Xín Mần ----------------------------- Giấy phép số 3689/GP-UBND ngày 25/9/2009 |
4,548 |
A B C D E F G |
2482 910 2482 896 2482 822 2482 678 2482 613 2482 837 2482 930 |
394 087 394 165 394 211 394 221 394 094 394 016 393 982 |
|
6,946 |
A B C D E F G |
2487 253 2487 209 2486 986 2486 777 2486 770 2486 981 2486 974 |
398 724 398 928 398 972 399 012 398 906 398 883 398 781 |
|
|
|
1,4 |
A B C D |
2493 058 2493 105 2492 968 2492 917 |
397 481 397 548 397 648 397 584 |
|
1,04 |
E F G H |
2492 645 2492 594 2492 508 2492 556 |
397 667 397 761 397 708 397 620 |
|||
52. |
Mỏ vàng sa khoáng Làng Cào, thuộc thôn Kiều, thôn Cào, xã Tiên Kiều, huyện Bắc Quang ----------------------------- Giấy phép số 1347/GP-UBND ngày 30/6/2011 |
8,4 |
1 2 3 4 5 6 |
2468 166 2468 304 2467 991 2467 721 2467 662 2467 597 |
430 816 430 871 431 066 431 277 431 211 430 909 |
-Nt- |
53. |
Điểm mỏ vàng sa khoáng Thác Lan; Vàng gốc Thượng Cầu và Vàng sa khoáng Suối Bông, xã Tiên Kiều, huyện Bắc Quang ----------------------------- Giấy phép số 1342/GP-UBND ngày 30/6/2011 |
6,27 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
2468 387 2468 285 2468 511 2468 623 2468 591 2468 631 2468 657 2468 697 2468 746 |
429 383 429 177 429 140 429 243 429 293 429 324 429 324 429 311 429 356 |
-Nt- |
|
|
9,15 |
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 |
2468 297 2468 262 2468 700 2468 825 2468 800 2468 756 2468 747 2468 677 2468 667 2468 655 2468 653 2468 653 2468 659 2468 659 2468 655 2468 644 2468 632 2468 625 2468 620 2468 614 2468 608 2468 601 2468 587 2468 574 2468 565 2468 494 2468 476 2468 458 2468 428 2468 408 |
428 670 428 633 428 251 428 369 428 394 428 515 428 562 428 578 428 570 428 536 428 524 428 513 428 495 428 482 428 476 428 477 428 483 428 501 428 538 428 554 428 560 428 564 428 566 428 575 428 603 428 609 428 589 428 590 428 615 428 617 |
|
|
|
0,915 |
40 41 42 43 44 |
2468 922 2468 796 2468 786 2468 796 2468 844 |
428 461 428 533 428 510 428 475 428 387 |
|
42,65 |
45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 |
2470 039 2470 038 2470 027 2470 007 2469 995 2469 985 2469 977 2469 970 2469 969 2469 974 2469 984 2469 995 2469 610 2469 627 2469 762 2470 378 2470 360 2470 143 2470 118 |
427 540 427 552 427 576 427 594 427 615 427 621 427 620 427 613 427 596 427 575 427 556 427 539 427 535 427 970 428 168 428 161 427 668 427 625 427 541 |
|||
28,04 |
64 65 66 67 |
2469 800 2470 220 2469 921 2469 495 |
431 036 431 510 431 851 431 261 |
|||
54. |
Mỏ Vàng Nà Diềm, xã Linh Hồ, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 1288/GP-UBND ngày 27/6/2011 |
19,57 |
A B C D |
2510756 2510551 2510241 2510420 |
508953 509443 509331 508779 |
-Nt- |
DANH MỤC: KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN LÀM VLXD, VLXD THÔNG THƯỜNG (KHU VỰC CÓ GIẤY PHÉP HIỆN CÒN HIỆU LỰC)
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2587/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 của UBND
tỉnh Hà Giang)
STT |
Tên khoáng sản, vị trí khu vực, giấy phép |
Diện tích (ha) |
Tọa độ điểm góc khu vực khoáng sản, hệ VN 2000 |
Ghi chú |
|||
Điểm góc |
X(m) |
Y(m) |
|||||
1. |
Mỏ đá vôi thôn Làng Đông, thị trấn Vị Xuyên, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 2040/QĐ-UBND ngày 8/8/2006 |
9,723 |
A B C D E F G H I K |
2506718 2506753 2506868 2506881 2506842 2506775 2506686 2506636 2506592 2506583 |
445807 445924 446022 446112 446157 446157 446100 446056 446017 445968 |
Khoản 7 Điều 12 Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 03 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản. |
|
A' B' C' D' E' F' G' H' |
2507411 2507186 2507112 2507044 2506958 2506794 2507189 2507400 |
445894 445953 445943 445962 445998 445891 445827 445832 |
|||||
2. |
Mỏ đá vôi Km3, tổ 6, phường Quang Trung, thành phố Hà Giang ----------------------------- Giấy phép số 589/QĐ-UBND ngày 04/3/2008 |
4,66 |
A B C D E |
2527 435 2527 663 2527 714 2527 571 2527 455 |
447 650 447 444 447 531 447 768 447 768 |
-Nt- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
Mỏ đá vôi Km 21, xã Thanh Thuỷ, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 861/QĐ-UBND ngày 02/4/2009 |
0,3911 |
A B C D |
2536 297 2536 260 2536 260 2536 294 |
434 241 434 250 434 150 434 121 |
-Nt- |
4. |
Mỏ đá vôi thôn Đậu Súng, xã Tả Lủng, huyện Đồng Văn ----------------------------- Giấy phép số 1602/GP-UBND ngày 4/6/2009 |
0,7857 |
A B C D |
2573 172 2573 229 2573 173 2573 118 |
485 245 485 283 485 386 485 368 |
-Nt- |
5. |
Mỏ đá vôi thôn Tha, xã Phương Độ, thành phố Hà Giang ----------------------------- Giấy phép số 3437/GP-UBND ngày 16/9/2009 |
6,98 |
1 2 3 4 5 |
2526 760 2526 568 2526 369 2526 522 2526 668 |
442 541 442 760 442 569 442 443 442 443 |
-Nt- |
6. |
Mỏ đá vôi thôn Cốc Soọc, xã Thèn Phàng, huyện Xín Mần ----------------------------- Giấy phép số 5151/GP-UBND ngày 7/12/2009 |
1,0034 |
A B C D |
2511 855 2511 879 2511 739 2511 715 |
392 521 392 538 392 637 392 574 |
-Nt- |
7. |
Mỏ đá vôi xóm Phiến Ngài và xóm Mới, thị trấn Phó Bảng, huyện Đồng Văn ----------------------------- Giấy phép số 136/GP-UBND ngày 13/01/2010 |
1,48 |
1 2 3 4 |
2571 821 2571 867 2571 843 2571 791 |
466 878 466 903 467 016 467 003 |
-Nt- |
5 6 7 8 |
2570 875 2570 952 2570 930 2570 851 |
468 293 468 285 468 402 468 392 |
||||
8. |
Mỏ đá vôi thôn Tân Tiến, xã Hùng An, huyện Bắc Quang ----------------------------- Giấy phép số 1201/GP-UBND ngày 29/4/2010 |
0,8230 |
A B C D |
2472 388 2472 388 2472 516 2472 487 |
435 906 435 856 435 907 435 985 |
-Nt- |
9. |
Mỏ đá vôi thôn Sảng Ma Sao 2, xã Thài Phìn Tủng, huyện Đồng Văn ----------------------------- Giấy phép số 1200/GP-UBND ngày 29/4/2010 |
0,2471 |
A B C D |
2576 072 2576 144 2576 136 2576 093 |
481 751 481 725 481 770 481 796 |
-Nt- |
10. |
Mỏ đá vôi thôn Nậm Tinh, xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê ----------------------------- Giấy phép số 1202/GP-UBND ngày 29/4/2010 |
0,6112 |
1 2 3 4 |
2518 416 2518 368 2518 413 2518 472 |
479 198 479 252 479 315 479 257 |
-Nt- |
11. |
Mỏ đá vôi thôn Tiến Thành, xã Đông Thành, huyện Bắc Quang ----------------------------- Giấy phép số 1611/ GP-UBND ngày 27/5/2010 |
0,8395 |
1 2 3 4 5 |
2461 042 2461 061 2461 050 2461 972 2461 974 |
435 365 435 403 435 493 435 427 435 335 |
-Nt- |
12. |
Mỏ đá vôi thôn Hạ Sơn, xã Vĩ Thượng, huyện Quang Bình ----------------------------- Giấy phép số 1951/GP-UBND ngày 28/6/2010 |
0,832 |
A B C D |
2457 743 2457 786 2457 861 2457 832 |
420 847 420 752 420 785 420 869 |
-Nt- |
13. |
Mỏ đá vôi thôn Cổng Đá, xã Vĩnh Hảo, huyện Bắc Quang ----------------------------- Giấy phép số 1952/GP-UBND ngày 28/6/2010 |
0,85 |
1 2 3 4 |
2467 245 2467 306 2467 291 2467 219 |
435 980 435 960 435 840 435 855 |
-Nt- |
14. |
Mỏ đá vôi thôn Đồng Hương, xã Đồng Yên, huyện Bắc Quang ----------------------------- Giấy phép số 2265/GP-UBND ngày 22/7/2010 |
0,4955 |
1 2 3 4 |
2454 176 2454 247 2454 246 2454 175 |
423 400 423 427 423 497 423 470 |
-Nt- |
15. |
Mỏ đá vôi km 12, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 2266/GP-UBND ngày 27/5/2010 |
0,4102 |
1 2 3 4 |
2515 962 2515 997 2516 046 2516 019 |
447 575 447 621 447 571 447 523 |
-Nt- |
16. |
Mỏ đá vôi Pắc Luốc 1, thôn Nà Tèn, thị trấn Yên Minh, huyện Yên Minh ----------------------------- Giấy phép số 3139/GP-UBND ngày 12/10/2010 |
1,17 |
A B C D |
2558 198 2558 237 2558 414 2558 408 |
463 567 463 512 463 679 463 718 |
-Nt- |
17. |
Mỏ đá vôi thôn Nhạ, xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang ----------------------------- Giấy phép số 3757/GP-UBND ngày 24/11/2010 |
0,67 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
2489 082 2489 142 2489 179 2489 227 2489 307 2489 305 2489 190 2489 141 2489 091 |
438 637 438 652 438 671 438 721 438 722 438 739 438 742 438 686 438 658 |
-Nt- |
18. |
Mỏ đá vôi Pù Tra, xã Tiên Yên, huyện Quang Bình ----------------------------- Giấy phép số 3758/GP-UBND ngày 24/11/2010 |
2,09 |
1 2 3 4 5 |
2465 633 2465 727 2465 828 2465 803 2465 735 |
418 439 418 607 418 490 418 436 418 410 |
-Nt- |
19. |
Mỏ đá vôi thôn Lùng Sinh, xã Việt Lâm, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 4006/GP-UBND ngày 16/12/2010 |
0,3376 |
A B C D E F |
2504 290 2504 320 2504 308 2504 260 2504 260 2504 280 |
442 507 442 507 442 595 442 595 442 562 442 562 |
-Nt- |
20. |
Mỏ đá vôi thôn Thống Nhất, xã Vĩnh Hảo, huyện Bắc Quang ----------------------------- Giấy phép số 4007/GP-UBND ngày 16/12/2010 |
0,7073 |
A B C D E |
2462 608 2462 642 2462 633 2462 567 2462 521 |
429 946 429 972 403 003 430 063 430 009 |
-Nt- |
21. |
Mỏ đá vôi thôn Tân Hùng, xã Hùng An, huyện Bắc Quang ----------------------------- Giấy phép số 4008/GP-UBND ngày 16/12/2010 |
2,3 |
A B C D |
2474 848 2474 838 2474 723 2474 735 |
433 762 433 949 433 995 433 773 |
-Nt- |
22. |
Mỏ đá vôi thôn Phúc Hạ, xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 254/GP-UBND ngày 14/2/2011 |
1,35 |
A B C D |
2531 593 2531 663 2531 576 2531 521 |
458 241 458 377 458 419 458 276 |
-Nt- |
23. |
Mỏ đá vôi đội 3, thôn Tiến Thắng, xã Phương Thiện, thành Phố Hà Giang ----------------------------- Giấy phép số 565/GP-UBND ngày 17/3/2011 |
0,4 |
A B C D E |
2519 692 2519 734 2519 760 2519 790 2519 734 |
445 605 445 645 445 665 445 625 445 508 |
-Nt- |
24. |
Mỏ đá vôi thôn Má, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 822/GP-UBND ngày 15/4/2011 |
5,2 |
A B C D |
2513 620 2513 523 2513 366 2513 548 |
444 045 444 166 444 009 443 760 |
-Nt- |
25. |
Mỏ đá vôi tổ 5, phường Ngọc Hà, thành phố Hà Giang ----------------------------- Giấy phép số 1292/GP-UBND ngày 27/6/2011 |
1,75 |
1 2 3 4 5 6 |
2526 223 2526 181 2526 174 2526 200 2526 285 2526 310 |
449 025 448 940 448 901 448 850 448 850 448 997 |
-Nt- |
DANH MỤC: KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG (KHU VỰC CÓ GIẤY PHÉP HẾT HIỆU LỰC SAU NGÀY
01/7/2011) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2587/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 của UBND
tỉnh Hà Giang)
STT |
Tên khoáng sản, vị trí khu vực, giấy phép |
Diện tích (ha) |
Tọa độ điểm góc khu vực khoáng sản, hệ VN 2000 |
Ghi chú |
|||
Điểm góc |
X(m) |
Y(m) |
|||||
1. |
Mỏ đá vôi thôn Mường, xã Bạch Ngọc, huyện Vị Xuyên --------------------------------- Giấy phép số 4488/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 |
0,2216 |
A B C D |
2499 201 2499 234 2499 269 2499 226 |
453 275 453 318 453 282 453 252 |
Khoản 7 Điều 12 Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 03 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản. |
|
2. |
Mỏ đá vôi thôn Lũng Loét, xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên --------------------------------- Giấy phép số 99/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 |
0,293 |
A B C D |
2508 346 2508 373 2508 403 2508 360 |
447 721 447 645 447 672 447 759 |
-Nt- |
|
3. |
Mỏ đá vôi thôn Nà Miều, xã Phương Tiến, huyện Vị Xuyên ---------------------------------- Giấy phép số 477/QĐ-UBND ngày 5/03/2009 |
0,3159 |
A B C D E F G H I K |
2529 436,32 2529 456,90 2529 469,12 2529 432,46 2529 427,11 2529 394,74 2529 369,02 2529 356,16 2529 390,45 2529 414,03 |
439 992,50 440 006,64 440 035,56 440 057,41 440 044,98 440 044,56 440 051,62 440 046,27 440 025,49 440 019,07 |
-Nt- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. |
Mỏ đá vôi thôn Chúng Chải, thị trấn Cốc Pài, huyện Xín Mần --------------------------------------- Giấy phép số 1008/GP-UBND ngày 20/4/2009 |
1,09 |
A B C D |
2510 301 2510 223 2510 170 2510 245 |
392 436 392 516 392 438 392 347 |
-Nt- |
5. |
Mỏ đá vôi thôn Cốc Soọc, xã Thèn Phàng, huyện Xín Mần --------------------------------------- Giấy phép số 1009/GP-UBND ngày 20/4/2009 |
0,5 |
A B C D |
2511 918 2511 876 2511 831 2511 873 |
392 318 392 409 392 388 392 297 |
-Nt- |
6. |
Mỏ đá vôi thôn Lũng Loét, xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên --------------------------------------- Giấy phép số 1996/GP-UBND ngày 26/6/2009 |
0,3724 |
A B C D |
2508 323 2508 339 2508 267 2508 239 |
447 738 447 753 447 854 447 828 |
-Nt- |
7. |
Mỏ đá vôi thôn Kiên Quyết, xã Hữu Sản, huyện Bắc Quang --------------------------------------- Giấy phép số 2716/GP-UBND ngày 6/8/2009 |
0,5395 |
A B C D |
2478 805 2478 863 2478 886 2478 855 2478 797 |
454 134 454 434 454 167 454 215 454 202 |
-Nt- |
8. |
Mỏ đá vôi thôn Mịch A, xã Thuận Hoà, huyện Vị Xuyên --------------------------------------- Giấy phép số 3243/GP-UBND ngày 03/9/2009 |
0,7195 |
1 2 3 4 5 |
2534 346 2534 412 2534 447 2534 430 2534 346 |
450 177 450 177 450 230 450 274 450 243 |
-Nt- |
9. |
Mỏ đá vôi thôn Bình Ba, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê --------------------------------------- Giấy phép số 3663/GP-UBND ngày 25/9/2009 |
0,3796 |
A B C D |
2526 420 2526 474 2526 522 2526 467 |
467 166 467 113 467 143 467 189 |
-Nt- |
10. |
Mỏ đá vôi thôn Chì, xã Xuân Giang, huyện Quang Bình --------------------------------------- Giấy phép số 3661/GP-UBND ngày 25/9/2009 |
0,4800 |
A B C D |
2470 978 2471 016 2471 082 2471 042 |
412 207 412 161 412 206 412 253 |
-Nt- |
11. |
Mỏ đá vôi thôn Chì, xã Xuân Giang, huyện Quang Bình --------------------------------------- Giấy phép số 3662/GP-UBND ngày 25/9/2009 |
0,5245 |
1 2 3 4 |
2470 826 2470 852 2470 782 2470 745 |
412 465 412 488 412 598 412 573 |
-Nt- |
12. |
Mỏ đá vôi Bản Xáp, xã Yên Phú, huyện Bắc Mê --------------------------------------- Giấy phép số 3664/GP-UBND ngày 25/9/2009 |
0,2906 |
A B C D |
2517 101 2517 129 2517 097 2517 071 |
484 403 484 413 484 509 484 497 |
-Nt- |
13. |
Mỏ đá vôi thôn Bình Ba, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê --------------------------------------- Giấy phép số 4061/GP-UBND ngày 15/10/2009 |
0,9936 |
1 2 3 4 |
2526 481 2526 431 2526 487 2526 542 |
466 972 467 120 467 143 466 988 |
-Nt- |
14. |
Mỏ đá vôi Cốc Chủ, thôn Lùng Sinh, xã Việt Lâm, Vị Xuyên --------------------------------------- Giấy phép số 4428/GP-UBND ngày 29/10/2009 |
0,4 |
A B C D |
2504 230 2504 290 2504 340 2504 280 |
442 420 442 500 442 500 442 420 |
-Nt- |
15. |
Mỏ đá vôi thôn Đâu cầu II, xã Cán Tỷ, huyện Quản Bạ --------------------------------------- Giấy phép số 4235/GP-UBND ngày 23/10/2009 |
0,273 |
1 2 3 4 |
2553 100 2553 165 2553 156 2553 091 |
452 403 452 443 452 478 452 442 |
-Nt- |
16. |
Mỏ đá vôi thôn Cốc Soọc, xã Thèn Phàng, huyện Xín Mần --------------------------------------- Giấy phép số 4339/GP-UBND ngày 27/10/2009 |
0,5 |
A B C D |
2511 449 2511 474 2511 390 2511 365 |
392 788 392 828 392 882 392 842 |
-Nt- |
17. |
Mỏ đá vôi thôn Kiêu, xã Xuân Giang, huyện Quang Bình -------------------------------------- Giấy phép số 4427/GP-UBND ngày 29/10/2009 |
0,488 |
A B C D |
2470 642 2470 680 2470 722 2470 680 |
412 547 412 529 412 626 412 651 |
-Nt- |
18. |
Mỏ đá vôi thôn Bản Xáp, xã Yên Phú, huyện Bắc Mê --------------------------------------- Giấy phép số 4383/GP-UBND ngày 28/10/2009 |
0,3881 |
A B C D |
2516 949 2516 974 2516 974 2516 935 |
484 715 484 422 484 819 484 812 |
-Nt- |
19. |
Mỏ đá vôi Pắc Thẳm, thôn Đồng Tâm, xã Yên Thành, huyện Quang Bình --------------------------------------- Giấy phép số 4506/GP-UBND ngày 30/10/2009 |
0,9460 |
A B C D |
2477 728 2477 786 2477 670 2477 646 |
402 434 402 498 402 558 402 471 |
-Nt- |
20. |
Mỏ đá vôi Sảng Ma Sao 1, xã Thài Phìn Tủng, huyện Đồng Văn --------------------------------------- Giấy phép số 4507/GP-UBND ngày 30/10/2009 |
0,313 |
A B C D E |
2575 952 2575 024 2575 016 2575 977 2575 951 |
481 656 481 650 481 706 481 701 481 680 |
-Nt- |
21. |
Mỏ đá vôi thôn Vũ Khí, thị trấn Cốc Pài, huyện Xín Mần --------------------------------------- Giấy phép số 4508/GP-UBND ngày 30/10/2009 |
0,5464 |
A B C D |
2511 002 2511 029 2511 006 2511 948 |
392 729 392 820 392 866 392 778 |
-Nt- |
22. |
Mỏ đá vôi thôn Khâu Tinh, xã Thèn Phàng, huyện Xín Mần --------------------------------------- Giấy phép số 4509/GP-UBND ngày 30/10/2009 |
0,9136 |
A B C D |
2514 967 2514 999 2515 091 2515 063 |
397 032 396 959 396 979 397 079 |
-Nt- |
23. |
Mỏ đá vôi Km 14-QL 4C, thôn Hoà Bắc, xã Thuận Hoà, huyện Vị Xuyên --------------------------------------- Giấy phép số 4510/GP-UBND ngày 30/10/2009 |
0,4388 |
1 2 3 4 5 6 7 |
2533 395 2533 461 2533 471 2533 464 2533 431 2533 407 2533 390 |
445 184 445 167 445 148 445 125 445 107 445 110 445 137 |
-Nt- |
24. |
Mỏ đá vôi tổ 3, Quang Vân, thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang --------------------------------------- Giấy phép số 4971/GP-UBND ngày 27/11/2009 |
0,37 |
A B C D |
2578 220 2578 238 2578 191 2578 171 |
429 308 429 385 429 385 429 308 |
-Nt- |
25. |
Mỏ đá vôi thôn Tân Thành, thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang --------------------------------------- Giấy phép số 4972/GP-UBND ngày 27/11/2009 |
0,65 |
A B C D |
2577 429 2577 364 2577 342 2577 406 |
429 263 429 300 429 267 429 230 |
-Nt- |
A' B' C' D' |
2577 544 2577 508 2577 555 2577 590 |
429 257 429 292 429 344 429 309 |
||||
26. |
Mỏ đá vôi thôn Yên Trung, xã Yên Bình, huyện Quang Bình --------------------------------------- Giấy phép số 951/GP-UBND ngày 5/4/2010 |
0,45 |
A B C D |
2478 989 2478 953 2478 909 2478 944 |
404 203 404 285 404 264 404 180 |
-Nt- |
27. |
Mỏ đá vôi Cổng Đá, thôn Tiền Phong, xã Vĩnh Hảo, huyện Bắc Quang --------------------------------------- Giấy phép số 968/GP-UBND ngày 7/4/2010 |
0,2689 |
A B C D |
2467 621 2467 576 2467 591 2467 637 |
436 361 436 383 436 403 436 380 |
-Nt- |
A' B' C' D' |
2467 601 2467 622 2467 664 2467 645 |
436 413 436 437 436 415 436 392 |
||||
28. |
Mỏ đá vôi tổ 7, thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang --------------------------------------- Giấy phép số 1612/GP-UBND ngày 27/5/2010 |
1,39 |
A B C D |
2478 238 2478 125 2478 098 2478 192 |
429 395 429 717 429 717 429 395 |
-Nt- |
A’ B’ C’ D’ |
2478 220 2478 243 2478 193 2478 171 |
429 300 429 256 429 256 429 300 |
||||
29. |
Điểm mỏ cát, sỏi lòng sông Lô, thôn Ngọc Hà, xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên --------------------------------------- Giấy phép số 3045/QĐ-UBND ngày 19/9/2008 |
0,3632 |
A B C D |
2505 523 2505 574 2505 543 2505 500 |
446 920 447 012 447 032 446 962 |
-Nt- |
30. |
Điểm mỏ cát, sỏi lòng sông Lô, tổ 3, phường Quang Trung, thành phố Hà Giang --------------------------------------- Giấy phép số 2053/GP-UBND ngày 01/7/2009 |
0,7238 |
A B C D E |
2526 808 2526 767 2526 728 2526 755 2526 791 |
444 756 444 783 444 654 444 615 444 669 |
-Nt- |
31. |
Điểm mỏ cát, sỏi lòng suối Nậm Má, thôn Má, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên --------------------------------------- Giấy phép số 257/GP-UBND ngày 14/2/2011 |
6,08 |
A B C D E |
2514 700 2514 688 2514 583 2514 517 2514 648 |
443 627 443 786 444 020 443 927 443 936 |
-Nt- |
|
|
|
F G H I K |
2514 482 2514 569 2514 477 2514 330 2514 334 |
443 936 444 047 444 116 444 127 444 021 |
|
32. |
Điểm mỏ cát, sỏi lòng sông Lô, thôn Má, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên ------------------------------------- Giấy phép số 256/GP-UBND ngày 14/2/2011 |
4,69 |
1 2 3 4 |
2513 541 2513 520 2513 292 2513 342 |
445 547 445 592 445 489 445 424 |
-Nt- |
5 6 7 8 |
2513 192 2513 151 2512 817 2512 853 |
445 343 445 408 445 330 445 231 |
||||
33. |
Điểm mỏ cát, sỏi lòng sông Lô, tổ 3, phường Quang Trung, thành phố Hà Giang ------------------------------------- Giấy phép số 253/GP-UBND ngày 14/2/2011 |
0,9867 |
A B C D |
2526 351 2526 335 2526 453 2526 475 |
445 449 445 365 445 208 445 230 |
-Nt- |
34. |
Điểm mỏ cát, sỏi lòng sông Lô, tổ 3, phường Quang Trung, thành phố Hà Giang ------------------------------------- Giấy phép số 255/GP-UBND ngày 14/2/2011 |
1,3 |
A B C D E F G |
2526 735 2526 808 2526 852 2526 812 2526 776 2526 784 2526 720 |
445 031 444 954 444 869 444 769 444 801 444 913 444 976 |
-Nt- |
35. |
Điểm mỏ cát, sỏi lòng sông Lô, tổ 2, phường Quang Trung, thành phố Hà Giang ------------------------------------- Giấy phép số 258/GP-UBND ngày 14/2/2011 |
0,7307 |
A B C D |
2526 152 2526 129 2526 179 2526 200 |
445 954 445 809 445 790 445 919 |
-Nt- |
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 2587/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang |
Người ký: | Đàm Văn Bông |
Ngày ban hành: | 27/11/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Chưa có Video