ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2346/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 20 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Căn cứ văn bản số 88/TCLN-KL ngày 16/01/2023 của Tổng cục Lâm nghiệp-Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố hiện trạng rừng và báo cáo kết quả theo dõi diễn biến rừng năm 2022;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 138/TTr-SNN ngày 10/4/2023 về việc đề nghị công bố hiện trạng rừng thành phố Hà Nội năm 2022 và Báo cáo số 92/BC-SNN ngày 10/4/2023 về việc giải trình kết quả theo dõi diễn biến rừng thành phố Hà Nội năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng thành phố Hà Nội (tính đến ngày 31/12/2022) như sau:
1. Tổng diện tích có rừng và diện tích chưa thành rừng của thành phố Hà Nội năm 2022: 27.074,89 ha, trong đó:
a) Diện tích có rừng: 18.573,41 ha
- Rừng tự nhiên: 7.587,43 ha;
- Rừng trồng: 10.985,98 ha.
b) Diện tích chưa thành rừng: 8.501,48 ha
- Diện tích đã trồng rừng chưa đạt tiêu chí thành rừng: 940,35 ha;
- Diện tích khoanh nuôi tái sinh: 307,65 ha;
- Diện tích khác: 7.253,48 ha.
2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩn để tính tỷ lệ che phủ của Thành phố là: 18.573,41 ha; Tỷ lệ che phủ rừng: 5,59 % (Chi tiết số liệu tại các phụ biểu số 01, 02, 03, 04).
Điều 2. Trách nhiệm của các Sở, ngành, đơn vị liên quan và UBND các huyện, thị xã có rừng:
1. Tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu theo hiện trạng rừng được UBND Thành phố công bố.
2. Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để cập nhật, làm cơ sở theo dõi diễn biến rừng năm tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã: Ba Vì, Chương Mỹ, Mỹ Đức, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Sơn Tây; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU
SỐ 01. DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 2346/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND thành phố
Hà Hội)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Phân loại rừng |
Mã |
Diện tích đầu kỳ |
Diện tích thay đổi |
Diện tích cuối kỳ |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||||||||
Cộng |
Vườn quốc gia |
Khu dự trữ thiên nhiên |
Khu bảo tồn loài sinh cánh |
Khu bảo vệ cảnh quan |
Khu rừng nghiên cứu |
Cộng |
Đầu nguồn |
Rừng bảo vệ nguồn nước |
Rừng phòng hộ biên giới |
Rừng chắn gió, chắn cát |
Rừng chắn sóng, lấn biển |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
0000 |
19.680,14 |
-166,38 |
19.513,76 |
10.202,91 |
6.440,70 |
0,00 |
0,00 |
3.529,91 |
232,30 |
3.784,08 |
8,71 |
3.775,37 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
5.526,77 |
A |
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG |
1000 |
18.792,24 |
-218,83 |
18.573,41 |
9.981,35 |
6.233,17 |
0,00 |
0,00 |
3.529,91 |
218,27 |
3.679,64 |
1,24 |
3.678,40 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4.912,42 |
1 |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
18.792,24 |
-218,83 |
18.573,41 |
9.981,35 |
6.233,17 |
0,00 |
0,00 |
3.529,91 |
218,27 |
3.679,64 |
1,24 |
3.678,40 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4.912,42 |
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
7.583,98 |
3,45 |
7.587,43 |
6.176,27 |
2.990,46 |
0,00 |
0,00 |
3.185,81 |
0,00 |
103,17 |
0,00 |
103,17 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.307,99 |
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
7.583.98 |
3,45 |
7.587,43 |
6.176,27 |
2.990,46 |
0,00 |
0,00 |
3.185,81 |
0,00 |
103,17 |
0,00 |
103,17 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.307,99 |
2 |
Rừng trồng |
1120 |
11.208,26 |
-222,28 |
10.985,98 |
3.805,08 |
3.242,71 |
0,00 |
0,00 |
344,10 |
218,27 |
3.576,47 |
1,24 |
3.575,23 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3.604,43 |
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
7.482,94 |
-170,58 |
7.312,36 |
3.223,67 |
2.926,80 |
0,00 |
0.00 |
253,81 |
43,06 |
3.273,13 |
0,00 |
3.273,13 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
815,56 |
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng |
1122 |
3.494,95 |
-41,66 |
3.453,29 |
581,41 |
315,91 |
0,00 |
0,00 |
90,29 |
175,21 |
168,21 |
1,24 |
166,97 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.703,67 |
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác |
1123 |
230,37 |
-10,04 |
220,33 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
135,13 |
0,00 |
135,13 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
85,20 |
|
Trong đó: |
1124 |
466,44 |
0,00 |
466,44 |
209,02 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
209,02 |
0,00 |
232,63 |
0,00 |
232,63 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
24,79 |
|
- Cây cao su |
1125 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Cây đặc sản |
1126 |
466,44 |
0,00 |
466,44 |
209,02 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
209,02 |
0,00 |
232,63 |
0,00 |
232,63 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
24,79 |
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
18.792,24 |
-218,83 |
18.573,41 |
9.981,35 |
6.233,17 |
0,00 |
0,00 |
3.529,91 |
218,27 |
3.679,64 |
1,24 |
3.678,40 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4.912,42 |
1 |
Rừng trên núi đất |
1210 |
14.648,19 |
-228,79 |
14.419,40 |
6.776,09 |
6.229,54 |
0,00 |
0,00 |
328,28 |
218,27 |
3.679,64 |
1,24 |
3.678,40 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3.963,67 |
2 |
Rừng trên núi đá |
1220 |
4.144,05 |
9,96 |
4.154,01 |
3.205,26 |
3,63 |
0,00 |
0,00 |
3.201,63 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
948,75 |
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng trên cát |
1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
7.583,98 |
3,45 |
7.587,43 |
6.176,27 |
2.990,46 |
0,00 |
0,00 |
3.185,81 |
0,00 |
103,17 |
0,00 |
103,17 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.307,99 |
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
1310 |
7.211,71 |
3,45 |
7.215,16 |
5.890,53 |
2.704,72 |
0,00 |
0,00 |
3.185,81 |
0,00 |
32,85 |
0,00 |
32,85 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.291,78 |
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá |
1311 |
7.211.71 |
3,45 |
7.215,16 |
5.890,53 |
2.704.72 |
0,00 |
0.00 |
3.185,81 |
0,00 |
32,85 |
0,00 |
32,85 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.291,78 |
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1313 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
40,18 |
0,00 |
40,18 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
35,11 |
0,00 |
35,11 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
5,07 |
|
- Nứa |
1321 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu |
1322 |
1,08 |
0,00 |
1,08 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,08 |
|
- Tre/luồng |
1323 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô |
1324 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác |
1325 |
39,10 |
0,00 |
39,10 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
35,11 |
0,00 |
35,1 1 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3,99 |
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
332,09 |
0,00 |
332,09 |
285,74 |
285,74 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
35,21 |
0,00 |
35,21 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
11,14 |
|
- Gỗ là chính |
1331 |
332,09 |
0,00 |
332,09 |
285,74 |
285,74 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
35,21 |
0,00 |
35,21 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
11,14 |
|
- Tre nứa là chính |
1332 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
B |
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG |
2000 |
8.370,22 |
131,26 |
8.501,48 |
1.020,75 |
886,33 |
0,00 |
0,00 |
25,46 |
108,96 |
2.144,86 |
7,47 |
2.137,39 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
5.335,87 |
1 |
Diện tích đã trồng rừng chưa đạt tiêu chí thành rừng |
2010 |
887,90 |
52,45 |
940,35 |
221,56 |
207,53 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
14,03 |
104,44 |
7,47 |
96,97 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
614,35 |
2 |
Diện tích khoanh nuôi tái sinh |
2020 |
307,65 |
0,00 |
307,65 |
185,30 |
185,30 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1 17,68 |
0,00 |
117,68 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4,67 |
3 |
Diện tích khác |
2030 |
7.174,67 |
78,81 |
7.253,48 |
613,89 |
493,50 |
0,00 |
0,00 |
25,46 |
94,93 |
1.922.74 |
0,00 |
1.922,74 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4.716,85 |
BIỂU
SỐ 02. DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DT CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC
GIAO QUẢN LÝ THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 2346/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND thành phố
Hà Hội)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Phân loại rừng |
Mã |
Tổng |
BQL rừng ĐD |
BQL rừng PH |
Tổ chức kinh tế |
Lực lượng vũ trang |
Tổ chức KH&CN, DT, G D |
Hộ gia đình,cá nhân trong nước |
Cộng đồng dân cư |
DN đầu tư nước ngoài |
UBND |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) |
0000 |
19.513,76 |
9.853,21 |
1.812,47 |
907,33 |
690,05 |
293,78 |
2.450,88 |
426,86 |
0,00 |
3.079,18 |
A |
DIỆN TÍCH RỪNG |
1000 |
18.573,41 |
9.645,68 |
1.763,55 |
886,12 |
688,40 |
274,70 |
1.940,42 |
385,36 |
0,00 |
2.989,18 |
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
18.573,41 |
9.645,68 |
1.763,55 |
886,12 |
688,40 |
274,70 |
1.940,42 |
385,36 |
0,00 |
2.989,18 |
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
7.587,43 |
6.173,24 |
0,00 |
278,14 |
60,99 |
0,00 |
46,32 |
20,96 |
0,00 |
1.007,78 |
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
0,00 |
0.00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
7.587.43 |
6.173,24 |
0,00 |
278,14 |
60,99 |
0,00 |
46,32 |
20,96 |
0,00 |
1.007,78 |
2 |
Rừng trồng |
1120 |
10.985,98 |
3.472,44 |
1.763,55 |
607,98 |
627,41 |
274,70 |
1.894,10 |
364,40 |
0,00 |
1.981,40 |
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
7.312,36 |
3.156 53 |
1.635,12 |
181,25 |
96,71 |
99,49 |
510,35 |
0,00 |
0,00 |
1.632,91 |
|
- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có |
1122 |
3.453,29 |
315,91 |
128,43 |
367,12 |
530.28 |
175,21 |
1.368.86 |
354,12 |
0,00 |
213,36 |
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác |
1123 |
220,33 |
0,00 |
0,00 |
59,61 |
0,42 |
0,00 |
14,89 |
10,28 |
0,00 |
135,13 |
|
Trong đó: |
1124 |
466,44 |
209,02 |
111,15 |
0,00 |
11,34 |
0,00 |
9,25 |
0,00 |
0,00 |
125,68 |
|
- Cây cao su |
1125 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Cây đặc sản |
1126 |
466,44 |
209,02 |
111,15 |
0,00 |
11,34 |
0,00 |
9,25 |
0,00 |
0,00 |
125,68 |
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
18.573,41 |
9.645,68 |
1.763,55 |
886,12 |
688,40 |
274,70 |
1.940,42 |
385,36 |
0,00 |
2.989,18 |
1 |
Rừng trên núi đất |
1210 |
14.419,40 |
6.440,42 |
1.763,55 |
886,12 |
627,41 |
274,70 |
1.903,86 |
385,36 |
0,00 |
2.137,98 |
2 |
Rừng trên núi đá |
1220 |
4.154,01 |
3.205,26 |
0,00 |
0,00 |
60,99 |
0,00 |
36,56 |
0,00 |
0,00 |
851,20 |
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng trên cát |
1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
7.587,43 |
6.173,24 |
0,00 |
278,14 |
60,99 |
0,00 |
46,32 |
20,96 |
0,00 |
1.007,78 |
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
1310 |
7.215,16 |
5.887,50 |
0,00 |
267,00 |
60,49 |
0,00 |
44,79 |
20,96 |
0,00 |
934,42 |
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1311 |
7.215,16 |
5.887,50 |
0,00 |
267,00 |
60,49 |
0,00 |
44,79 |
20,96 |
0,00 |
934,42 |
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
40,18 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,50 |
0,00 |
1,53 |
0,00 |
0,00 |
38,15 |
|
- Nứa |
1321 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu |
1322 |
1,08 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,08 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Tre/luồng |
1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô |
1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác |
1325 |
39,10 |
0.00 |
0,00 |
0,00 |
0,50 |
0,00 |
0.45 |
0,00 |
0,00 |
38,15 |
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
332,09 |
285,74 |
0,00 |
11,14 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
35,21 |
|
- Gỗ là chính |
1331 |
332,09 |
285,74 |
0,00 |
1 1.14 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
35.21 |
|
- Tre nứa là chính |
1332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG |
2000 |
8.501,48 |
958,51 |
403,42 |
693,39 |
666,52 |
70,72 |
3.018,01 |
296,32 |
0,00 |
2.394,59 |
1 |
Diện tích đã trồng rừng chưa đạt tiêu chí thành rừng |
2010 |
940,35 |
207,53 |
48,92 |
21,21 |
1.65 |
19,08 |
510,46 |
41,50 |
0,00 |
90,00 |
2 |
Diện tích khoanh nuôi tái sinh |
2020 |
307,65 |
185,30 |
68,93 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
8,00 |
0,00 |
0,00 |
45,42 |
3 |
Diện tích khác |
2030 |
7.253,48 |
565,68 |
285,57 |
672,18 |
664.87 |
51,64 |
2.499,55 |
254,82 |
0,00 |
2.259,17 |
BIỂU
SỐ 03. TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 2346/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND thành phố
Hà Hội)
Đơn vị tính: Diện tích: ha, Tỷ lệ che phủ: %.
TT |
Đơn vị |
Tổng diện tích tự nhiên |
Tổng diện tích có rừng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Phân loại theo mục đích sử dụng |
Tỷ lệ che phủ rừng |
||||
Diện tích rừng trồng đã thành rừng |
Diện tích trồng chưa thành rừng |
Tổng cộng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Huyện Ba Vì |
42.402,70 |
7.690,30 |
2.859,94 |
4.830,36 |
14,03 |
7.704,33 |
6.124,09 |
|
1.580,24 |
18,14 |
2 |
Huyện Chương Mỹ |
23.175,30 |
489,02 |
124,69 |
364,33 |
49,54 |
538,56 |
43,06 |
383,84 |
111,66 |
2,11 |
3 |
Huyện Mỹ Đức |
23.090,10 |
4.380,15 |
4.042,55 |
337,60 |
42,30 |
4.422,45 |
3.412,51 |
|
1.009,94 |
18,97 |
4 |
Huyện Quốc Oai |
14.687,18 |
818,97 |
383,87 |
435,10 |
49,57 |
868,54 |
22,94 |
72,72 |
772,88 |
5,58 |
5 |
Huyện Sóc Sơn |
30.548,20 |
3.266,12 |
|
3.266,12 |
48,92 |
3.315,04 |
|
3.315,04 |
|
10,69 |
6 |
Huyện Thạch Thất |
18.681,70 |
1.403,69 |
173,35 |
1.230,34 |
696,86 |
2.100,55 |
593,41 |
12,48 |
1.494,66 |
7,51 |
7 |
Thị xã Sơn Tây |
11.661,70 |
525,16 |
3,03 |
522,13 |
39,13 |
564,29 |
6,90 |
|
557,39 |
4,50 |
|
Các quận, huyện không có rừng |
168.295,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
332.542,40 |
18.573,41 |
7.587,43 |
10.985,98 |
940,35 |
19.513,76 |
10.202,91 |
3.784,08 |
5.526,77 |
5,59 |
BIỂU
SỐ 04. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DT RỪNG VÀ DT CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 2346/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND thành phố
Hà Hội)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Phân loại rừng |
Mã |
Diện tích thay đổi |
Trồng rừng |
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng |
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng |
Khai thác rừng |
Cháy rừng |
Phá rừng trái Pháp luật, lấn chiếm đất rừng |
Chuyển mục đích sử dụng |
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết |
Nguyên nhân khác |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) |
0000 |
-166,38 |
52,45 |
1,56 |
135,73 |
-193,40 |
0,00 |
0,00 |
-74,33 |
-5,45 |
-82,94 |
A |
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG |
1000 |
-218,83 |
0,00 |
1,56 |
135,73 |
-193,40 |
0,00 |
0,00 |
-74,33 |
-5,45 |
-82,94 |
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
-218,83 |
0,00 |
1,56 |
135,73 |
-193,40 |
0,00 |
0,00 |
-74,33 |
-5,45 |
-82,94 |
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
3,45 |
0,00 |
0,00 |
112,29 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
-66,28 |
0,00 |
-42,56 |
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
3,45 |
0,00 |
0,00 |
1 12,29 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
-66,28 |
0,00 |
-42,56 |
2 |
Rừng trồng |
1120 |
-222,28 |
0,00 |
1,56 |
23,44 |
-193,40 |
0,00 |
0,00 |
-8,05 |
-5,45 |
-40,38 |
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
-170,58 |
0,00 |
1,56 |
0,00 |
-130,12 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
-5,45 |
-36,57 |
|
- Trồng lại sau khi K.thác rừng trồng đã có |
1122 |
-41,66 |
0,00 |
0.00 |
0,00 |
-32,11 |
0,00 |
0,00 |
-8,05 |
0,00 |
-1,50 |
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã K.thác |
1123 |
-10,04 |
0,00 |
0.00 |
23,44 |
-31.17 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
-2,31 |
|
Trong đó: |
1124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây cao su |
1125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây đặc sản |
1126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
-218,83 |
0 |
1,56 |
136,46 |
-193,4 |
0 |
0 |
-74,33 |
-5,45 |
-83,67 |
1 |
Rừng trên núi đất |
1210 |
-228,79 |
0 |
1,56 |
23,44 |
-193,4 |
0 |
0 |
-8,05 |
-5,45 |
-46,89 |
2 |
Rừng trên núi đá |
1220 |
9,96 |
0 |
0 |
113,02 |
0 |
0 |
0 |
-66,28 |
0 |
-36,78 |
3 |
Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
4. Rừng trên cát |
1240 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
III. RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
3,45 |
0,00 |
0,00 |
112,29 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
-66,28 |
0,00 |
-42,56 |
1 |
1. Rừng gỗ |
1310 |
3,45 |
0,00 |
0,00 |
112,29 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
-66,28 |
0,00 |
-42,56 |
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1311 |
3,45 |
0.00 |
0,00 |
112,29 |
0,00 |
0.00 |
0,00 |
-66,28 |
0,00 |
-42,56 |
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa |
1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu |
1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng |
1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô |
1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác |
1325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính |
1331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính |
1332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG |
2000 |
131,26 |
43,80 |
-1,56 |
-112,19 |
149,60 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
5,45 |
46,16 |
1 |
DT đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng |
2010 |
52,45 |
52,45 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2 |
Diện tích khoanh nuôi tái sinh |
2020 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3 |
Diện tích khác |
2030 |
78,81 |
-8,65 |
-1,56 |
-112,19 |
149,60 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
5,45 |
46,16 |
Quyết định 2346/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hà Nội năm 2022
Số hiệu: | 2346/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Quyền |
Ngày ban hành: | 20/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2346/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hà Nội năm 2022
Chưa có Video