Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 04 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CHIỀU RỘNG, RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên, Môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, Môi trường biển và hải đảo;

Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;

Căn cứ Quyết định số 1790/QĐ-BTNMT ngày 06/6/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành và công bố Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều vùng ven biển và 10 đảo, cụm đảo lớn của Việt Nam; Bản đồ đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm và đường ranh giới ngoài cách đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm một khoảng cách 3 hải lý vùng ven biển Việt Nam;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 218/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 công bố đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; số 3160/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 673/TTr-STNMT ngày 26/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng Nam gồm 29 khu vực qua địa bàn các huyện, thị xã, thành phố: Điện Bàn, Hội An, Duy Xuyên, Thăng Bình, Tam Kỳ, Núi Thành; có ranh giới ngoài và ranh giới trong xác định cụ thể như sau:

Ranh giới ngoài của hành lang bảo vệ bờ biển là đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 21/01/2021.

Ranh giới trong của hành lang bảo vệ bờ biển nằm về phía đất liền là đường nối các điểm có tọa độ, khoảng cách được xác định để bảo đảm chiều rộng hành lang bảo vệ bờ biển theo quy định; tổng chiều dài là 44.426 m, cụ thể:

- Thị xã Điện Bàn: 05 khu vực trên địa bàn phường Điện Ngọc và phường Điện Dương với tổng chiều dài là 2.730m.

- Thành phố Hội An: 10 khu vực trên địa bàn phường Cẩm An và phường Cửa Đại với tổng chiều dài là 3.663m.

- Huyện Duy Xuyên: 03 khu vực trên địa bàn xã Duy Hải với tổng chiều dài là 6.350m.

- Huyện Thăng Bình: 04 khu vực trên địa bàn các xã: Bình Dương, Bình Minh, Bình Nam, Bình Hải với tổng chiều dài là 18.758m.

- Thành phố Tam Kỳ: 04 khu vực trên địa bàn xã Tam Thanh với tổng chiều dài là 6.639m.

- Huyện Núi Thành: 03 khu vực trên địa bàn xã Tam Tiến và xã Tam Hải với tổng chiều dài là 6.286m.

(Tọa độ các điểm ranh giới trong và chiều rộng hành lang bảo vệ bờ biển thể hiện chi tiết tại Phụ lục và Bản đồ đính kèm Quyết định này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan triển khai thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển theo quy định, bàn giao bản đồ, mốc giới cho các địa phương quản lý và công bố ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng Nam đã được phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh và các phương tiện thông tin đại chúng.

- Phối hợp với các ngành, địa phương liên quan thường xuyên theo dõi, giám sát việc quản lý, sử dụng hành lang bảo vệ bờ biển theo đúng quy định.

2. Các Sở, Ban, ngành có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp với các địa phương quản lý hành lang bảo vệ bờ biển theo đúng quy định.

3. UBND các huyện, thị xã, thành phố: Điện Bàn, Hội An, Duy Xuyên, Thăng Bình, Tam Kỳ, Núi Thành có trách nhiệm chỉ đạo các Phòng chức năng và UBND các xã, phường có hành lang bảo vệ bờ biển được thiết lập phối hợp thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn quản lý; niêm yết công khai bản đồ ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tại trụ sở của UBND xã, phường và quản lý chặt chẽ phạm vi hành lang bảo vệ bờ biển được phê duyệt.

4. UBND các xã, phường có hành lang bảo vệ bờ biển được thiết lập có trách nhiệm tổ chức quản lý, bảo vệ tốt mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển được bàn giao; chịu trách nhiệm khi để xảy ra hiện tượng lấn chiếm, sử dụng trái phép phần đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn mình quản lý.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Công Thương, Khoa học và Công nghệ; Trưởng Ban Quản lý các Khu Kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố: Điện Bàn, Hội An, Duy Xuyên, Thăng Bình, Tam Kỳ, Núi Thành; Giám đốc Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam; Chủ tịch UBND các xã, phường ven biển của tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ TN&MT (b/c);
- Tổng cục Biển và Hải đảo VN;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, NCKS, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC

RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Địa phương

Ký hiệu khu vực

Tên khu vực

Tọa độ điểm ranh giới trong (Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 107°45’, múi chiếu 3°)

Chiều rộng HLBVBB tính từ đường mực nước triều cao TBNN (m)

Chiều dài (m)

KH Điểm

X (m)

Y (m)

I. Thị xã Điện Bàn

 

 

 

 

2.730

Phường Điện Ngọc

KV1

Bãi biển Viêm Đông

1

1764980,21

558124,98

83

105

2

1764891,09

558181,32

84

Phường Điện Dương

KV2

Khu bờ biển, khối phố Hà Quảng Bắc

3

1764473,23

558471,14

82

980

4

1763697,88

559064,15

71

KV3

Khu bờ biển, khối phố Quảng Gia, khối phố Hà Quảng Đông

4

1763697,88

559064,15

71

545

5

1763278,50

559413,65

71

KV4

Khu bãi biển Thống nhất, khối phố Hà My Đông B

6

1762878,79

559805,28

60

710

7

1762378,43

560306,48

30

KV5

Khu bãi biển Hà My, khối phố Hà My Đông A

8

1761713,64

560970,17

49

390

9

1761450,09

561258,93

59

II. Thành phố Hội An

 

 

 

3.663

Phường Cẩm An

KV6

Bãi biển An Bàng

10

1760496,65

562444,51

75

950

11

1760204,73

562861,45

25

12

1760226,35

562873,91

49

13

1759996,55

563218,47

41

KV7

Cụm công viên biển

14

1759550,71

563868,04

58

787

15

1759134,00

564536,65

46

KV8

Cụm công viên biển

16

1758868,34

564941,50

53

67

17

1758832,44

564998,25

52

Phường Cửa Đại

KV9

Cụm công viên biển

18

1758613,01

565425,37

20

747

19

1758222,72

566062,94

20

KV10

Cụm công viên biển

20

1758067,60

566336,95

21

237

21

1757954,47

566545,76

34

KV11

Cụm công viên biển Hội An (Bãi xói lở giữa Resort Golden Sand và Sunrise Primium)

22

1757724,28

566861,92

42

217

23

1757606,45

567053,36

43

Phường Cửa Đại

KV12

Cụm công viên biển phường Cửa Đại

24

1757482,21

567238,05

83

86

25

1757429,81

567307,15

26

KV13

Cụm công viên biển phường Cửa Đại

26

1757201,43

567626,46

10

245

27

1757026,47

567798,21

29

KV14

Cụm công viên biển phường Cửa Đại

28

1756826,19

567999,66

43

113

29

1756741,33

568074,40

63

KV15

Khu rừng phòng hộ bắc phường Cửa Đại

30

1756183,36

568303,63

42

214

31

1755969,40

568318,83

47

III. Huyện Duy Xuyên

 

 

 

6.350

Xã Duy Hải

KV16

Bãi cát xói lở mạnh

32

1755237,46

568724,27

90

680

33

1755296,81

568983,82

80

34

1755240,00

569148,28

130

35

1755174,88

569267,22

128

36

1755082,25

569315,02

295

KV17

Bãi Đông

36

1755082,25

569315,02

295

2.580

37

1752591,38

569935,77

100

37

1752591,38

569935,77

100

1.260

38

1751374,62

570226,06

97

KV18

Bãi khu nghỉ dưỡng Nam Hội An

38

1751374,62

570226,06

97

1.830

39

1749610,38

570699,17

120

IV. Huyện Thăng Bình

 

 

 

18.758

Xã Bình Dương

KV19

Bãi biển Bình Dương, khu trung tâm

39

1749610,38

570699,17

120

860

40

1748803,95

570978,20

110

Xã Bình Minh

KV20

Khu vực ven biển

41

1745886,79

572308,26

110

400

42

1745545,09

572516,80

90

43

1745269,50

572653,38

100

1.380

44

1744073,69

573330,34

110

44

1744073,69

573330,34

110

220

45

1743887,13

573447,59

110

45

1743887,13

573447,59

110

960

46

1743057,37

573932,53

110

46

1743057,37

573932,53

110

378

47

1742726,10

574112,05

109

47

1742726,10

574112,05

109

2.571

48

1740506,98

575393,55

128

Xã Bình Hải

KV21

Khu ven biển

48

1740506,98

575393,55

128

1.686

49

1739090,08

576297,93

88

49

1739090,08

576297,93

88

6.159

50

1733858,58

579510,45

109

Xã Bình Nam

KV22

Khu ven biển

50

1733858,58

579510,45

109

3.684

51

1730754,90

581472,92

118

51

1730754,90

581472,92

118

460

52

1730353,85

581684,95

147

V. Thành phố Tam Kỳ

6.639

Xã Tam Thanh

KV23

Khu vực phía Bắc

52

1730353,85

581684,95

147

1.416

53

1729240,03

582552,63

56

53

1729240,03

582552,63

56

713

54

1728645,29

582942,93

57

KV24

Bãi biển Tỉnh Thủy

54

1728645,29

582942,93

57

204

55

1728450,42

583003,00

120

KV25

Khu trung tâm xã Tam Thanh

55

1728450,42

583003,00

120

3.006

56

1726031,17

584773,96

65

KV26

Bãi biển Tam Thanh, thôn Hòa Hạ

57

1724447,65

585932,78

58

1.300

58

1723975,18

586258,80

101

VI. Huyện Núi Thành

 

 

 

6.286

Xã Tam Tiến

KV27

Khu bãi biển thôn Hà Lộc

59

1720435,42

588999,88

85

2.208

60

1718737,02

590402,20

140

Xã Tam Hải

KV28

Khu Đông

61

1714345,73

598004,05

40

565

62

1714576,47

598519,76

10

62

1714576,47

598519,76

10

471

63

1714919,46

598842,89

10

63

1714919,46

598842,89

10

498

64

1715353,97

599086,62

21

KV29

Khu bờ mài mòn trên đá gốc núi Bàn Than

64

1715353,97

599086,62

21

305

65

1715658,83

599083,44

70

65

1715658,83

599083,44

70

353

66

1715944,30

598874,81

30

66

1715944,30

598874,81

30

167

67

1716110,79

598894,51

20

Xã Tam Hải

KV29

 

67

1716110,79

598894,51

20

162

68

1716081,22

599053,76

25

68

1716081,22

599053,76

25

462

69

1715778,85

599403,62

33

69

1715778,85

599403,62

33

679

70

1715203,47

599763,98

12

70

1715203,47

599763,98

12

132

71

1715079,90

599717,30

33

71

1715079,90

599717,30

33

284

72

1715148,23

599440,83

24

 

Tổng cộng

 

 

 

44.426

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng Nam

Số hiệu: 22/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
Người ký: Lê Trí Thanh
Ngày ban hành: 04/01/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng Nam

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…