ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1851/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 8 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH VĨNH PHÚC ĐẾN NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017; Luật Bảo vệ & phát triển rừng năm 2004 và các văn bản hướng dẫn có liên quan;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26/8/2022 của Chính phủ về việc thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất Quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh thông qua Quy hoạch Bảo vệ phát triển rừng tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Vĩnh Phúc đến 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 20/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2025;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 175/TTr-UBND ngày 02/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ phát triển rừng tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2025 với các nội dung như sau:
1. Mục tiêu
Rà soát, điều chỉnh cục bộ diện tích rừng và đất rừng mà các chương trình, dự án quan trọng, cần thiết có sử dụng nhưng chưa phù hợp quy hoạch cần phải điều chỉnh ra ngoài Quy hoạch Bảo vệ & phát triển rừng tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2025 được UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt tại Quyết định 770/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc theo chỉ đạo của Quốc hội tại điểm d, khoản 1, Điều 2 Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022.
2. Điều chỉnh Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2025
2.1. Diện tích rừng và đất rừng quy hoạch cho 3 loại rừng khi điều chỉnh Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng
Tổng số dự án đầu tư quan trọng, cấp thiết phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương có điều chỉnh mục đích sử dụng rừng (nhưng chưa phù hợp với Quy hoạch), thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc là 17 dự án với tổng diện tích là 141,85 ha, trong đó rừng đặc dụng là 7,01 ha; rừng phòng hộ 8,05 ha và rừng sản xuất là 126,79 ha. Các dự án và diện tích trên đã được tích hợp trong Quy hoạch Lâm nghiệp quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 đang trình cấp thẩm quyền phê duyệt. Việc điều chỉnh diện tích rừng và đất lâm nghiệp trên phù hợp với chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 326/QĐ- TTg ngày 09/3/2022 cho tỉnh Vĩnh Phúc. Tổng diện tích rừng và đất rừng sau điều chỉnh là 27.992,25 ha, trong đó: Đất rừng đặc dụng là 15.089,69 ha (giảm 7,01 ha); Đất rừng phòng hộ 3.686,85 ha (giảm 8,05 ha) và Đất rừng sản xuất là 9.215,82 ha (giảm 126,79 ha). Cụ thể như sau:
Bảng 01: Quy mô diện tích điều chỉnh Quy hoạch Bảo vệ & phát triển rừng
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Loại đất loại rừng |
Ghi chú |
|||
Tổng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
|||
1 |
TTg giao tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 9/3/2022 đến năm 2025 |
26.374,00 |
14.988,00 |
3.656,00 |
7.730,00 |
|
2 |
Trước khi điều chỉnh Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 |
28.134,10 |
15.096,70 |
3.694,90 |
9.342,50 |
|
3 |
Sau khi điều chỉnh Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 |
27.992,25 |
15.089,69 |
3.686,85 |
9.215,71 |
|
Trong đó: Diện tích điều chỉnh giảm so với Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 |
141,85 |
7,01 |
8,05 |
126,79 |
|
|
4 |
Chênh lệch sau điều chỉnh so với chỉ tiêu được giao (3)-(1) |
1.618,25 |
101,69 |
30,85 |
1.485,71 |
|
2.2. Thông tin về diện tích rừng và đất rừng điều chỉnh ra ngoài Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng
Hiện trạng 141,85 ha diện tích rừng và đất rừng, gồm đặc dụng là 7,01 ha; phòng hộ 8,06 ha và sản xuất là 126,79 ha điều chỉnh đưa ra ngoài Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2025 thuộc các huyện, thành phố như sau:
Bảng 02: Diện tích rừng cần điều chỉnh Quy hoạch Bảo vệ & phát triển rừng phân theo chức năng
Đơn vị tính: ha
TT |
Huyện, thành phố |
Diện tích rừng và đất rừng điều chỉnh ra ngoài Quy hoạch Bảo vệ PTR |
Loại rừng trước khi điều chỉnh Quy hoạch BV&PTR |
Ghi chú |
||
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||
|
Tổng cộng |
141,85 |
7,01 |
8,05 |
126,79 |
|
1 |
Bình Xuyên |
6,82 |
2,84 |
|
3,98 |
|
2 |
Lập Thạch |
97,11 |
|
0,8 |
96,31 |
|
3 |
Sông Lô |
6,51 |
|
0,55 |
5,96 |
|
4 |
Tam Đảo |
22,95 |
4,17 |
2,44 |
16,34 |
|
5 |
TP. Phúc Yên |
8,46 |
|
4,26 |
4,2 |
|
2.3. Diện tích rừng và đất rừng của các công trình, dự án phải điều chỉnh ra ngoài Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng
Tổng diện tích rừng và đất rừng của 17 công trình, dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương điều chỉnh đưa ra ngoài Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2025 là 141,85 ha, trong đó: đặc dụng là 7,01 ha; phòng hộ là 8,05 ha và sản xuất là 126,79 ha.
(Chi tiết có danh mục dự án, diện tích kèm theo)
- Sở Nông nghiệp & PTNT phối hợp với các Sở, ngành và UBND các huyện, thành phố liên quan tổ chức thực hiện có hiệu quả kết quả điều chỉnh Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2025, quản lý chặt chẽ diện tích rừng và đất rừng được điều chỉnh ra ngoài Quy hoạch theo quy định hiện hành.
- Sở Tài nguyên & Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn và UBND các huyện, thành phố có liên quan chịu trách nhiệm rà soát, cập nhật điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thống nhất đồng bộ với quy hoạch, kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng đối với diện tích rừng và đất rừng được điều chỉnh ra ngoài Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2025.
- Sở Kế hoạch & Đầu tư rà soát, cập nhật bổ sung vào Quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
- UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm rà soát, cập nhật điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương đối với diện tích rừng và đất rừng được điều chỉnh rà ngoài Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2025 trên địa bàn quản lý, đôn đốc chủ đầu tư dự án thực hiện đảm bảo các quy định khi chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng để thực hiện dự án, kiên quyết không giao đất để triển khai thực hiện khi chưa thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật hiện hành.
- Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố: Sông Lô, Lập Thạch, Tam Đảo, Bình Xuyên, Phúc Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên dự án |
Tổng diện tích dự án |
Tổng diện tích rừng và đất rừng điều chỉnh ra ngoài Quy hoạch Bảo vệ & PTR |
Từ rừng đặc dụng |
Từ rừng phòng hộ |
Từ rừng sản xuất |
Ghi chú |
||||||||
Cộng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Đất rừng trồng chưa thành rừng |
Cộng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Đất rừng trồng chưa thành rừng |
Cộng |
Rừng trồng |
Đất rừng trồng chưa thành rừng |
|||||
|
Cộng |
521,05 |
141,85 |
7,01 |
1,45 |
4,63 |
0,93 |
8,05 |
3,14 |
2,09 |
2,82 |
126,79 |
101,25 |
25,54 |
|
1 |
Đường dây 500kV Lào Cai Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500kV tại trạm biến áp 500kV Vĩnh Yên (đoạn qua địa phận tỉnh Vĩnh Phúc) |
14,03 |
9,53 |
3,94 |
1,45 |
2,49 |
|
1,22 |
0,70 |
0,52 |
|
4,37 |
3,50 |
0,87 |
|
2 |
Hạ tầng giao thông kết nối Vùng thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Tuyến đường vành đai 5 - Thủ đô và đoạn tuyến đường ven chân núi Tam Đảo, kết nối giữa đường vành đai 5 với QL2B đến Tây Thiên, đi QL2C và Tuyên Quang). |
132,58 |
15,12 |
2,84 |
|
2,14 |
0,70 |
4,26 |
- |
1,44 |
2,82 |
8,02 |
6,70 |
1,32 |
|
3 |
Đường Tây Thiên - Tam Sơn, đoạn từ Tây Thiên đến cầu Hợp Lý và đoạn từ QL2C đến hồ Vân Trục. |
32,57 |
4,34 |
0,23 |
|
- |
0,23 |
- |
- |
- |
- |
4,11 |
1,89 |
2,22 |
|
4 |
TBA 220kV Bá Thiện và Đường dây 220kV Việt Trì- Tam Dương - Bá Thiện. |
9,80 |
0,12 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
0,12 |
0,09 |
0,03 |
|
5 |
Đường từ Trung tâm y tế huyện Lập Thạch đến đê Tả Sông Lô. |
11,29 |
0,13 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
0,13 |
0,05 |
0,08 |
|
6 |
Tuyến đường du lịch đoạn từ ĐT 307 (Tân Lập) đi hồ Vân Trục huyện Sông Lô. |
5,65 |
1,24 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
1,24 |
0,56 |
0,68 |
|
7 |
Đường dây và TBA 110KV Sơn Nam. |
0,49 |
0,19 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
0,19 |
0,11 |
0,08 |
|
8 |
Đường phòng hộ, cứu hộ rừng kết hợp đường giao thông (khu vực chùa Bảo Đài, huyện Lập Thạch). |
3,64 |
3,29 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
3,29 |
3,09 |
0,20 |
|
9 |
Đường vành đai 2 vùng phía Tây đô thị Vĩnh Phúc, đoạn từ ĐT.306 đi ĐT.307. |
40,67 |
0,38 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
0,38 |
0,07 |
0,31 |
|
10 |
Nghĩa Trang nhân dân huyện Lập Thạch. |
40,57 |
30,80 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
30,80 |
28,78 |
2,02 |
|
11 |
Công viên sinh thái Văn hóa Hồ Đồng Khoắm. |
48,54 |
35,59 |
- |
|
|
|
0,13 |
|
0,13 |
|
35,46 |
32,49 |
2,97 |
|
12 |
Khu công nghiệp Thái Hoà - Liễn Sơn - Liên Hoà khu vực 2, giai đoạn 1. |
145,41 |
15,85 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
15,85 |
13,62 |
2,23 |
|
13 |
Nhà máy xử lý rác thải tập trung huyện Lập Thạch. |
6,70 |
5,63 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
5,63 |
5,18 |
0,45 |
|
14 |
Thao trường huấn luyện tổng hợp của Ban Chỉ huy quân sự huyện Sông Lô/Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Vĩnh Phúc. |
3,00 |
2,93 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
2,93 |
2,93 |
|
|
15 |
Trại tạm giam của Công an tỉnh tại xã Minh Quang, huyện Tam Đảo. |
14,88 |
13,69 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
13,69 |
1,61 |
12,08 |
|
16 |
Trạm biến áp 500 kV Vĩnh Yên và đường dây đấu nối. |
8,73 |
0,58 |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
0,58 |
0,58 |
|
|
17 |
Chỉnh trang đường, bậc, khôi phục đường dạo khu du lịch Tam Đảo. |
2,50 |
2,44 |
- |
|
|
|
2,44 |
2,44 |
|
|
- |
|
|
|
* Lưu ý: Danh mục tên công trình, dự án được cập nhật thay đổi và điều chỉnh theo quyết định được phê duyệt hoặc điều chỉnh của dự án trong quá trình thực hiện
Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2025
Số hiệu: | 1851/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Nguyễn Văn Khước |
Ngày ban hành: | 21/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2025
Chưa có Video