Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1616/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 22 tháng 7 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤM DỨT HIỆU LỰC PHÁP LÝ 42 GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TẠI MỘT SỐ HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010 và Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 474/TTr-STNMT ngày 15/7/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấm dứt hiệu lực pháp lý 42 Giấy phép khai thác khoáng sản đã cấp cho một số tổ chức, cá nhân tại các huyện Đạ Tẻh, Đạ Huoai, Đam Rông, Lạc Dương, Lâm Hà, Đức Trọng, Bảo Lâm, Đơn Dương, Di Linh, thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc theo danh sách đính kèm.

Lý do: Các Giấy phép khai thác khoáng sản đã hết hạn và không được gia hạn theo quy định của Luật Khoáng sản hiện hành.

Điều 2. Trong thời hạn 6 tháng, kể từ ngày ban hành Quyết định này, các tổ chức, cá nhân có tên tại Điều 1 Quyết định này phải di chuyển tài sản còn lại của mình và của các bên có liên quan (nếu có) ra khỏi khu vực khai thác khoáng sản; thực hiện các nghĩa vụ có liên quan đến việc đóng cửa mỏ, cải to, phc hồi môi trường và đất đai theo quy định. Giao UBND các huyện Đạ Tẻh, Đạ Huoai, Đam Rông, Lạc Dương, Lâm Hà, Đức Trọng, Bảo Lâm, Đơn Dương, Di Linh, thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra việc thực hiện của các đơn vị.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện Đạ Tẻh, Đạ Huoai, Đam Rông, Lạc Dương, Lâm Hà, Đức Trọng, Bảo Lâm, Đơn Dương, Di Linh, thành phố Đà Lạt, thành phBảo Lộc, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, cá nhân và người đại diện theo pháp luật của các tổ chức có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, ĐC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S

 

DANH SÁCH

CÁC GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN ĐÃ CHẤM DỨT HIỆU LỰC PHÁP LÝ
(Đính kèm Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)

Số thứ tự

Tên tổ chức, cá nhân

Địa chỉ

Số Giấy phép, Quyết định

Loại khoáng sản

Tên, vị trí khu vực khai thác

Diện tích mỏ (ha hoặc km)

Ngày hết hạn

HUYN ĐTH

1

Doanh nghiệp tư nhân Mạnh Huy

Thôn 7, xã Mỹ Đức, huyện Đạ Tẻh

59/GP-UBND ngày 16/5/2011

Đá xây dựng

xã Mỹ Đức

8,6664 ha

16/5/2014

HUYN Đ HUOAI

2

Công ty cổ phần Thuận Thiên

51A.29, Hà Giang, phường 1, thành phố Bảo Lộc

67/GP-UBND ngày 17/12/2010

Đá XD

xã Madagui

9 ha

17/12/2013

3

Công ty TNHH Hùng Phát

49 Hoàng Diệu, phường 5, thành phố Đà Lạt

39/GP-UBND ngày 19/4/2011

Đá xây dựng

thị trấn Đạ Mri

1,5 ha

19/4/2014

4

Công ty TNHH Tâm Phong

Thôn 2, xã Madagui, huyện Đạ Huoai

158/GP-UBND ngày 7/7/2011

Sét gạch ngói

xã Madagui

4,62 ha

07/07/2016

HUYỆN ĐAM RÔNG

5

Công ty TNHH thương mại và thi công cơ giới Chu Toàn

222A/41 Mai Anh Đào, thành phố Đà Lt

34/GP-UBND ngày 15/4/2011

Than bùn

xã Phi Liêng

2,74 ha

15/4/2014

6

Công ty TNHH thương mại và thi công cơ giới Chu Toàn

222A/41 Mai Anh Đào, thành phố Đà Lt

35/GP-UBND ngày 15/4/2011

Than bùn

xã Phi Liêng

6,35 ha

15/4/2014

HUYN LC DƯƠNG

7

Công ty cổ phần đầu tư thương mại Đại Đi Tiến

49, Hoàng Diệu, phường 5, thành phố Đà Lạt

07/GP-UBND ngày 21/01/2011

Đá xây dựng

xã Đạ Sar

0,774 ha

21/01/2014

8

Công ty TNHH Hùng Phát

49 Hoàng Diệu, phường 5, thành phố Đà Lạt

29/GP-UBND ngày 23/3/2011

Đá xây dựng

xã Đạ Sar

1,27 ha

23/3/2014

9

Công ty TNHH Tâm Hồng Phát

17/1, Phù Đng Thiên Vương, thành phố Đà Lạt

84/GP-UBND ngày 15/6/2011

Đá chẻ

xã Lát

4,59 ha

15/06/2016

10

Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ Sơn Hồng

19/5, KP LangBiang, thị trn Lạc Dương, H. Lạc Dương

118/GP-UBND ngày 29/6/2011

Đá chẻ

xã Đạ Chais

2,3 ha

29/06/2016

11

Công ty TNHH xây dựng Thành An

C19 Mạc Đnh Chi, phường 4, thành phố Đà Lạt

128/GP-UBND ngày 29/6/2011

Cát xây dựng

xã Lát

3 km

29/06/2016

12

Công ty TNHH Vạn Trường Đức

8C, Bạch Đằng, P.7, thành phố Đà Lạt

141/GP-UBND ngày 30/6/2011

Đá chẻ

xã Lát

4,5 ha

30/06/2016

13

Công ty TNHH thương mại sản xuất dịch vụ Thanh Hằng

403-Lô A, chung cư Lý Chiêu Hoàng, đường số 2, P. An Lạc, Q. Bình Tân, thành phố HCM

149/GP-UBND ngày 05/7/2011

Đá chẻ

xã Lát

3 ha

05/07/2016

HUYN LÂM HÀ

 

 

 

 

 

 

14

Công ty TNHH Nam Phong

Khu Đông Anh, thị trn Nam Ban, huyện Lâm Hà

03/GP-UBND ngày 10/01/2011

Cát xây dựng

xã Đông Thanh

1,97 ha

01/10/2014

15

Công ty TNHH Trường Oanh

111, Thôn Liên Trung xã Tân Hà, huyện Lâm Hà

106/GP-UBND ngày 24/4/2011

Than bùn

xã Phúc Thọ

0,5 ha

24/4/2014

16

Công ty TNHH Trung Thành

thôn Quang Trung 2, xã Gia Lâm, huyện Lâm Hà

55/GP-UBND ngày 13/5/2011

Cát xây dựng

xã Phú Sơn

1,23km

13/5/2014

17

Công ty TNHH Tâm Hồng Phát

17/1 Phù Đng Thiên Vương, P.8, thành phố Đà Lạt

126/GP-UBND ngày 29/6/2011

Đá chẻ

xã Phi Tô

7,77 ha

29/06/2016

18

Ông Nguyễn Chí Thanh

thôn 4, xã Gia Lâm, huyện Lâm Hà

151/GP-UBND ngày 05/7/2011

Đá chẻ

xã Gia Lâm

0,97 ha

05/07/2016

19

Doanh nghiệp tư nhân Viễn Đạt

S 1, thôn Lâm Nghĩa, xã Phi Tô, huyện Lâm Hà

170/GP-UBND ngày 8/7/2011

Đá xây dựng

xã Mê Linh

0,78 ha

08/07/2016

20

Công ty TNHH Hiệp Trung

thôn Quyết Thắng, xã Phú Sơn, huyện Lâm Hà

172/GP-UBND ngày 8/7/2011

Sét gạch ngói

xã Phú Sơn

06 ha

08/07/2016

HUYN ĐỨC TRNG

21

Công ty cổ phần đầu tư thương mại Đại Đi Tiến

49, Hoàng Diệu, phường 5, thành phố Đà Lạt

8/GP-UBND ngày 24/01/2011

Đá xây dựng

xã Hiệp Thạnh

2 ha

24/01/2014

22

Công ty TNHH Dương Phát

6B, Nguyễn Đình Quân, phường 5, thành phố Đà Lạt

134/GP-UBND ngày 29/6/2011

Đá xây dựng

xã N’thôn Hạ

1,5 ha

29/06/2016

23

Doanh nghiệp tư nhân Phúc Lộc Thọ

S 590, QL20, KP8, thị trn Liên Nghĩa, H.Đức Trọng

145/GP-UBND ngày 30/6/2011

sét trm tích

xã Bình Thạnh

9,7 ha

30/06/2016

THÀNH PH ĐÀ LẠT

24

Công ty TNHH xây dựng 757

Tổ 45, KP4, phường 11, thành phố Đà Lạt

11/GP-UBND ngày 14/2/2011

Đá XD

phường 11

0.7ha

20/1/2014

25

Công ty TNHH Hoàng Sơn

Thôn 3, xã Đại Lào, thành phố Bảo Lc

27/GP-UBND ngày 17/3/2011

Đá chẻ

phường 5

3,88 ha

17/3/2014

26

Công ty TNHH xây dựng thương mại Nam Tiến

16/1, Nguyễn Đình Chiểu, phường 9, thành phố Đà Lạt

116/GP-UBND ngày 29/6/2011

Đá chẻ

phường 5, 7

4,8 ha

29/06/2016

27

Công ty TNHH Thông Dung

A8, Mạc Đnh Chi, thành phố Đà Lạt

122/GP-UBND ngày 29/6/2011

Đá chẻ

phường 7

0,75 ha

29/06/2016

28

Công ty cổ phần Tâm Phúc Thịnh

311, Phan Đình Phùng, phường 2, thành phố Đà Lạt

162/GP-UBND ngày 7/7/2011, 62/QĐ-UBND ngày 14/01/2013

Đất san lấp

phường 11

2,25 ha

07/07/2016

29

Công ty TNHH Huy Lập

41, Đinh Tiên Hoàng, phường 2, thành phố Đà Lạt

167/GP-UBND ngày 8/7/2011

Đá chẻ

xã Tà Nung

0,8 ha

08/07/2016

HUYN BO LÂM

30

Công ty TNHH Thiên Việt

24B Đường 3/4, thành phố Đà Lạt

10/GP-UBND ngày 30/01/2011

Than bùn

thị trấn Lộc Thắng

9,8 ha

30/01/2014

31

Công ty TNHH Nam Cường

thôn 3, xã Lộc Nam, H. Bảo Lâm

88/GP-UBND ngày 15/6/2011

Cát xây dựng

xã Lộc Nam

0,51 km

15/6/2014

32

Công ty cổ phần đầu tư du lịch sinh thái Thác Ngàn

Thôn 2, xã Lộc Bắc, H. Bảo Lâm

114/GP-UBND ngày 28/6/2011

Đá xây dựng

xã Lộc Bắc

8 ha

28/06/2016

33

Công ty TNHH Ngọc Thúy Quang Minh

thôn 6, QL20, xã Lộc An, H. Bảo Lâm

147/GP-UBND ngày 05/7/2011

Đá xây dựng

xã Lộc Tân

2,8926 ha

05/07/2016

34

Công ty TNHH Trường Kiên

104 Hoàng Diệu, phường 5, thành phố Đà Lạt

156/GP-UBND ngày 06/7/2011

Đá xây dựng

xã Lộc Bảo

8 ha

06/07/2016

35

Công ty TNHH xây dựng thương mại Bảy Tài

86, Lý Tự Trọng, phường 2, thành phố Bảo Lộc

160/GP-UBND ngày 7/7/2011

Cát xây dựng

xã Lộc Bảo và xã Lộc Bắc

10 km

07/07/2016

THÀNH PHỐ BẢO LỘC

36

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu khoáng sản Phú Gia Phát

327, thôn Ánh Mai, QL20, xã Lộc Châu, thành phố Bảo Lộc

85/GP-UBND ngày 15/6/2011

Cát và sét đi kèm

xã Lộc Châu

2,5 ha

15/06/2016

37

Công ty TNHH HTM

khu C, thôn 2, xã Đại Lào, thành phố Bảo Lộc

102/GP-UBND ngày 24/6/2011

 

Sét trầm tích và cát xây dựng

xã Đại Lào

3 ha

24/06/2016

38

Công ty cổ phần Đá Lam Đồng

34, Nguyễn Văn Cừ, thành phố Bảo Lộc

124/GP-UBND ngày 29/6/2011

Đá xây dựng

phường Lộc Phát và Lộc Thanh

2,5 ha

29/06/2016

HUYN ĐƠN DƯƠNG

39

Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng và khai thác vật liệu Việt Tân

4B, Huỳnh Thúc Kháng, phường 4, thành phố Đà Lạt

94/GP-UBND ngày 21/4/2011, 2265/QĐ-UBND ngày 22/10/2015

Đá xây dựng

xã Ka Đơn

3,0 ha

21/04/2016

40

Công ty cổ phần Tân Lộc

273 A Hùng Vương, thị trấn D'ran, H.Lạc Dương

140/GP-UBND ngày 30/6/2011

Đá chẻ

thị trấn D'ran

4,739 ha

30/06/2016

HUYN DI LINH

41

Ông Nguyễn Công Thành

Thôn Lộc Châu 3, xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh

111/GP-UBND ngày 28/6/2011

Đá Chẻ

xã Tân Nghĩa

0,75 ha

28/06/2016

42

Công ty TNHH thương mại vận tải Hoàng Gia Thịnh

938A, QL1, phường Xuân Hòa, thị xã Long Khánh, Đồng Nai

125/GP-UBND ngày 29/6/2011

Đá xây dựng

xã Tân Châu

0,9 ha

29/06/2016

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1616/QĐ-UBND năm 2016 về chấm dứt hiệu lực pháp lý 42 Giấy phép khai thác khoáng sản tại một số huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu: 1616/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
Người ký: Phạm S
Ngày ban hành: 22/07/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1616/QĐ-UBND năm 2016 về chấm dứt hiệu lực pháp lý 42 Giấy phép khai thác khoáng sản tại một số huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…