Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 159/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 03 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, H CHA NƯỚC TRÊN ĐA BÀN TNH BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 32/TTr-SNN ngày 24/02/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục đập, hồ chứa nước lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, như sau:

1. Đập, hồ chứa nước lớn: Gồm 23 công trình (đập, hồ chứa nước có dung tích toàn bộ từ 3 triệu m3 đến dưới 1 tỷ m3 hoặc chiều cao đập 15m);

2. Đập, hồ chứa nước vừa: Gồm 17 công trình (đập, hồ chứa nước có dung tích toàn bộ từ 500 nghìn m3 đến dưới 3 triệu m3 hoặc chiều cao đập từ 10 đến 15m);

3. Đập, hồ chứa nước nhỏ: Gồm 233 công trình (đập, hồ chứa nước có dung tích toàn bộ dưới 500 nghìn m3 hoặc chiều cao đập từ 5m đến dưới 10m).

(Có Phụ lục phân loại danh mục đập, hồ chứa nước chi tiết kèm theo)

Điều 2. Các đơn vị được giao quản lý, khai thác các đập, hồ chứa nước có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định về quản lý an toàn đập tại Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. Đồng thời, hàng năm tổ chức rà soát, kiểm tra thông số và tình hình hoạt động của từng công trình, báo cáo về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để cập nhập, bổ sung.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác công trình thủy lợi và các tchức cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Tổng cục Thủy lợi;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH, XD, MT, CNN, TKCT;
+ Lưu: VT, NN Thăng(5).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thu Hà

 

PHỤ LỤC

PHÂN LOẠI DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)

TT

Tên hồ

Địa điểm (xã, phường, huyện)

Thông số hồ chứa

Đập chính

S đập phụ (cái)

Cống lấy nước

Tràn xả lũ

Đơn vị quản lý

Diện tích Flv (km2)

W toàn bộ (triệu m3)

MNC

(m)

MNDBT

( m)

MNGC

(m)

CTr đỉnh đập (m)

H max

(m)

L

( m)

Kích thước

(m)

Hình thức

CTr ngưỡng tràn (m)

Kích thước (m)

Hình thức

I

Đập, hồ chứa nước ln (theo phân loại tại NĐ 114/2018/NĐ-CP: hồ chứa có dung tích toàn bộ từ 3 triệu đến i 1 tỷ m3 hoặc chiều cao đập ≥ 15m)

 

1

Hồ Khuôn Thần

xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang

23,00

16,10

34,50

51,00

52,20

54,0

20,0

285,0

0

0,6

Có áp

51,00

25,0

Tràn đỉnh rộng

Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Sông Thương

2

Hồ Làng Thum

xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn, tnh Bắc Giang

27,50

8,140

21,00

27,80

29,84

31,4

22,0

278,0

2

0,8

Có áp

27,80

30,0

Tràn đỉnh rộng

3

Hồ Cây Đa

xã Đông Phú, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

8,80

2,550

27,50

36,60

37,70

40,0

20,9

235,0

1

0,8

Có áp

36,60

25,00

Tràn tự do

4

Hồ Suối Mỡ

xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam, tnh Bắc Giang

10,20

2,242

103,50

115,80

118,64

119,4

27,8

104,0

0

0,8

Có áp

36,60

25,00

Tràn tự do kiểu ôphixerop

5

Hồ Khe Hắng

xã Vĩnh Khương, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang

5,00

2,240

77,80

85,90

87,07

88,5

15,5

130,0

 

0,8

Có áp

85,90

17,6

Tràn đỉnh rộng

6

H Đồng Cốc

xã Đồng Cốc, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang

5,35

2,053

26,40

29,35

30,10

31,6

17,0

169,3

1

0,6

Có áp

29,35

12,0

Tràn đỉnh rộng

7

Hồ Trại Muối

xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang

4,00

1,761

37,30

46,90

48,00

49,2

17,0

127,1

1

0,6

Có áp

46,90

12,0

Tràn đỉnh rộng

8

Hồ Khuôn Vố

xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang

9,90

1,490

38,00

46,20

49,80

51,5

26,5

225,3

 

0,6

Có áp

46,20

14,0

Tràn đỉnh rộng

9

Hồ Đá Mài

xã Hng Giang, huyện Lục Ngạn, Bắc Giang

34,00

1,46

18,50

21,50

22,70

24,0

16,0

398,4

4

0,6

Có áp

21,50

96,0

Tràn đỉnh rộng

10

Hồ Khe Sàng

xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn, Bắc Giang

16,07

1,456

65,80

74,20

76,75

77,5

26,2

279,4

 

0,4

Có áp

74,20

25,0

Tràn đỉnh rộng

11

H Khe Chão

xã Long Sơn, huyện Sơn Động, Bắc Giang

6,58

1,287

165,00

174,75

177,07

178,2

24,3

205,0

 

0,8

Có áp

174,75

20,0

Tràn đỉnh rộng

12

H Hàm Rồng

xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn, Bắc Giang

5,35

1,113

19,70

30,70

32,78

33,8

22,0

230,0

 

0,4

Có áp

30,70

12,0

Tràn đỉnh rộng

13

H Dộc Bu

xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn, Bắc Giang

3,75

0,99

42,70

48,80

49,70

51,0

16,0

212,0

1

0,6

Có áp

48,80

18,0

Tràn đỉnh rộng

14

Hồ Khe Đặng

xã Vĩnh Khương, huyện Sơn Động, Bắc Giang

7,50

0,799

81,20

91,20

93,17

99,4

26,1

137,5

 

0,8

Có áp

91,20

39,0

Tràn đnh rộng

15

H Khe Cát

xã Trường Sơn, huyện Lục Nam, Bắc Giang

1,60

1,31

50,10

59,56

 

61,6

20,0

104,0

 

0,5

Có áp

59,56

5,0

Tràn đỉnh rộng

16

H Lòng Thuyền

xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn, Bắc Giang

5,00

0,575

44,00

53,40

53,90

55,6

15,5

165,0

 

0,6

Có áp

53,40

24,5

Tràn đỉnh rộng

17

H Khoanh Song

xã Vô Tranh, huyện Lục Nam, Bc Giang

2,10

0,106

39,50

48,30

49,60

50,3

15,5

62,9

 

0,6

Có áp

48,30

9,0

Tràn đỉnh rộng

18

H Suối Nứa

xã Đông Phú, huyện Lục Nam, Bắc Giang

27,00

6,277

29,50

35,60

37,80

39,4

24,4

248,0

2

0,9 x 1,2

Có áp

35,60

28,00

Tràn tự do

19

Hồ Đá Ong

xã Tiến Thắng, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

8,2

6,71

+21,0

+28,5

+29,13

+29,9

12

210,7

4

1,2x1,4

Có áp

+28,5

11,7

Tràn tự do

Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Sông Thương

Φ 0,6

áp

20

H Cầu Rễ

xã Tiến Thắng, huyện Yên Thế, tỉnh Bc Giang

11

5,4

+28,75

+35,5

+36,5

+38,0

16

366,3

1

Φ 1

Có áp

+35,5

50,0

Tràn tự do

21

Hồ Suối Cấy

xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

12

5,0

+18,0

+24,0

+24,5

+26,9

13,7

216,0

1

Φ 0,8

Có áp

+24,0

47,5

Tràn tự do

22

Hồ Cầu Cài

xã Đông Sơn, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

3,2

1,1

+14,5

+17,8

+18,85

+19,2

19,85

79

1

Φ 0,6

Có áp

+17,80

8

Tràn tự do

23

Hồ Quỳnh

xã Canh Nậu, Tam Tiến, huyện Yên Thế, tnh Bắc Giang

110,4

4,7

+29,3

+32,12

+34,09

+35,55

15,43

132

 

Φ 0,8

Có áp

+28,3

24

Tràn thực dụng có cửa van

II

Đập, hồ chứa nước vừa (theo phân loại tại NĐ 114/2018/NĐ-CP: hồ chứa có dung tích toàn bộ từ 500 nghìn m3 đến dưới 3 triệu m3 hoặc chiều cao đập từ 10 đến dưới 15m)

1

Hồ Bầu Lầy

xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn

13,00

2,664

18,00

23,00

24,16

25,5

12,0

90,0

4

0,8

Có áp

23,00

24,0

Tràn đỉnh rộng

Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Sông Thương

2

H Hố Cao

xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang

5,45

1,735

25,70

32,00

33,00

33,9

10,5

110,7

2

0,6

Có áp

32,00

18,0

Tràn đỉnh rộng

3

H Chùa Ông

xã Đông Phú, huyện Lục Nam

1,30

1,250

29,50

34,60

 

37,2

12,0

200,0

 

0,6

áp

34,60

5,0

Tràn đỉnh rộng

4

H Ba Bãi

xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam

1,30

1,250

45,50

54,80

 

62,2

12,0

90,0

 

0,6

Có áp

54,80

3,0

Tràn đnh rộng

5

Hồ Cửa Cốc

xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam

1,0

1,150

23,50

30,50

 

32,51

9,0

87,0

 

0,6

Có áp

30,50

4,0

Tràn đỉnh rộng

6

H Va Khê

xã Đông Phú, huyện Lục Nam

3,00

0,910

28,00

34,65

35,62

37,0

14,8

257,0

 

 

Có áp

34,65

10,0

Tràn thực dụng

7

H Khe Ráy

xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam

1,50

1,27

39,25

49,00

 

50,0

12,0

80,0

 

0,5

Có áp

49,00

7,0

Tràn đnh rộng

8

Hồ Đồng Man

xã Biển Động, huyện Lục Ngạn

1,10

0,615

66,50

71,50

72,50

74,0

12,0

145,0

1

0,6

Có áp

71,50

10,0

Tràn đỉnh rộng

9

Hồ Khuôn Thắm

xã Quế Sơn, huyện Sơn Động

2,50

0,539

53,00

61,20

61,80

63,4

10,9

167,6

 

0,8

Có áp

61,20

15,0

Tràn đỉnh rộng

10

Hồ Đá Cóc

xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam

2,45

0,290

47,80

58,40

59,90

60,6

14,4

109,5

 

0,4

Có áp

58,40

7,0

Tràn đỉnh rộng

11

H Khe Áng

xã Yên Định, huyện Sơn Động

1,00

0,50

59,65

66,65

67,15

73,0

10,4

56,0

 

0,5

Có áp

66,65

1,2

Tràn đỉnh rộng

12

H Hồng Lĩnh

Xã An Thượng, huyện Yên Thế

1,0

0,543

+21,0

+24,5

 

+25,7

7,7

128,0

Không

Φ 0,4

Có áp

+24,5

+30,0

Tràn tự do

Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Sông Thương

+25,7

7,7

106,0

Φ 0,4

13

Hồ Cầu Cháy

Xã Hồng Kỳ, huyện Yên Thế

3,1

1,21

+18,5

+24,1

+24,91

+25,8

8,35

145,5

Không

Φ 0,8

Có áp

+24,1

7,5

Tràn tự do

14

Hồ Chùa Sừng

Xã Canh Nậu, huyện Yên Thế

5,7

1,146

+48

+53,6

+55

+55,8

14

117

1

Φ 0,6

Có áp

+53,6

16

Tràn tự do

15

Hồ Chồng Chềnh

Xã Đồng Vương, huyện Yên Thế

2,3

0,634

+24

+31,3

+32,3

+33,2

13

61

Không

Φ 0,3

Có áp

+31,3

12

Tràn tự do

16

Hồ Ngạc Hai

Xã Xuân Lương, huyện Yên Thế

12

1,8

+37,5

+40,7

+41,82

+42,6

12,1

204,1

1

Φ 0,8

Có áp

+40,7

21

Tràn tự do

17

H Suối Ven

Xã Xuân Lương, huyện Yên Thế

2,5

0,67

58,59

+66,28

 

+68,3

14

120

1

Φ 0,6

Có áp

+66,28

13,5

Tràn tự do

III

Đập, hồ chứa nhỏ (theo phân loại tại NĐ 114/2018/NĐ-CP: hồ chứa có dung tích toàn bộ từ 50 nghìn m3 đến dưới 500 nghìn m3 hoặc chiều cao đập từ 5m đến dưới 10m)

1

H Lân

xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động

1,0

0,098

35,13

39,00

40,00

40,5

7,3

57,6

 

0,4

áp

39,00

7,0

Tràn đỉnh rộng

Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Sông Thương

2

Hồ Núi Rót

Thôn Phấn Sơn, xã Đồng Sơn, TP Bắc Giang

0,7

0,16

 

 

 

 

 

115

 

0,6

Không áp

 

5

Tự do

UBND TP Bắc Giang

3

Hồ Cửa Hang

Thôn Phấn Sơn, xã Đồng Sơn, TP Bắc Giang

0,5

0,064

 

 

 

 

 

85

 

0,6

Không áp

 

4

Tự do

4

Hồ H Thủy

xã Hồng Kỳ- huyện Yên Thế

0,018

0,050

 

 

 

 

3

80

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

UBND huyện Yên Thế

5

Hồ Đền Quan

xã Tam Hiệp- huyện Yên Thế

0,0208

0,055

 

 

 

 

3

80

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

6

Hồ Đập Thượng

xã Tam Hiệp- huyện Yên Thế

0,045

0,100

 

 

 

 

4

120

 

1,0

không áp

 

30

Tự do

7

Hồ Hố Đá

xã Tam Hiệp- huyện Yên Thế

0,0225

0,060

 

 

 

 

3

80

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

8

H Bia

xã Tam Hiệp- huyện Yên Thế

0,018

0,065

 

 

 

 

3

80

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

9

Hồ H Cọ

xã Tam Hiệp- huyện Yên Thế

0,0195

0,065

 

 

 

 

3

80

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

10

Hồ Đồng Hác

xã Phồn Xương - huyện Yên Thế

0,051

0,100

 

 

 

 

5

80

 

0,8

Tròn

 

3

Tự do

11

H Đồng Bờ

xã Phồn Xương - huyện Yên Thế

0,0186

0,050

 

 

 

 

3

80

 

0,8

Tròn

 

2

Tự do

12

Hồ Đồng bên

xã Phồn Xương - huyện Yên Thế

0,0238

0,060

 

 

 

 

3

80

 

0,8

Tròn

 

2

Tự do

13

H Đồng Tè

xã An Thượng - huyện Yên Thế

0,0341

0,085

 

 

 

 

3

45

 

0,4

Tròn

 

3

Tự do

14

Hồ Hồng Lĩnh

xã An Thượng - huyện Yên Thế

0,063

0,120

 

 

 

 

4

60

 

0,4

Tròn

 

4

Tự do

15

Hồ Chín Suối

xã Đồng Hưu - huyện Yên Thế

0,018

0,050

 

 

 

 

5

45

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

16

Hồ Cầu Cúp

xã Đồng Hưu - huyện Yên Thế

0,022

0,050

 

 

 

 

5

40

 

0,6

Tròn

 

2,5

Tự do

17

H Đèo Bn

xã Đồng Tiến - huyện Yên Thế

0,024

0,065

 

 

 

 

5

30

 

0,4

Tròn

 

3,0

Tự do

18

Hồ Hố Cọ

xã Đồng Tiến - huyện Yên Thế

0,017

0,050

 

 

 

 

3

35

 

0,4

Tròn

 

3,0

Tự do

19

H Hố Đá

xã Đồng Tiến - huyện Yên Thế

0,0208

0,065

 

 

 

 

3

25

 

0,4

Tròn

 

3,0

Tự do

20

Hồ H Vị

xã Đồng Vương - huyện Yên Thế

0,015

0,050

 

 

 

 

3

30

 

0,4

Tròn

 

3,0

Tự do

21

Hồ Hố Cầu

xã Đồng Vương - huyện Yên Thế

0,0264

0,050

 

 

 

 

3,2

43

 

0,4

Tròn

 

2,5

Tự do

22

Hồ Lưu Phan

xã Đồng Vương - huyện Yên Thế

0,0179

0,050

 

 

 

 

4,5

50

 

0,4

Tròn

 

3,0

Tự do

23

H Gốc Si

xã Đồng Vương - huyện Yên Thế

0,0326

0,088

 

 

 

 

3

80

 

0,4

Tròn

 

3,5

Tự do

24

H Cối Gạo

xã Đồng Vương - huyện Yên Thế

0,0292

0,065

 

 

 

 

3

80

 

0,4

Tròn

 

3,0

Tự do

25

Hồ Tân Gia

xã Tân Hiệp - huyện Yên Thế

0,0181

0,060

 

 

 

 

7

100

 

0,4

Tròn

 

6,0

Tự do

26

H Bãi Chợ

xã Tân Hiệp - huyện Yên Thế

0,0125

0,050

 

 

 

 

2,5

50

 

0,4

Tròn

 

3,0

Tự do

27

Hồ Hin

xã Tân Hiệp - huyện Yên Thế

0,0132

0,050

 

 

 

 

5,5

65

 

0,4

Tròn

 

6,0

Tự do

28

H Đồng Lẩm

xã Tân Hiệp - huyện Yên Thế

0,0135

0,050

 

 

 

 

4,5

100

 

0,4

Tròn

 

3,5

Tự do

29

H Bò Đái

xã Đông Sơn - huyện Yên Thế

0,0188

0,060

 

 

 

 

10

100

 

0,4

Tròn

 

10,0

Tự do

30

Hồ Ông Duyên

xã Tam Tiến - huyện Yên Thế

0,0135

0,050

 

 

 

 

3,5

45

 

0,4

Tròn

 

3,0

Tự do

31

Hồ Ông Soong

xã Tam Tiến- huyện Yên Thế

0,0187

0,060

 

 

 

 

3,5

45

 

0,4

Tròn

 

3,0

Tự do

32

H Nhà Trẻ

xã Tam Tiến- huyện Yên Thế

0,016

0,060

 

 

 

 

3

60

 

0,4

Tròn

 

15,0

Tự do

33

Hồ Bản Cảng

xã Tam Tiến- huyện Yên Thế

0,0365

0,120

 

 

 

 

4

60

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

34

Hồ Thần Phù

xã Hương Vĩ- huyện Yên Thế

0,0165

0,055

 

 

 

 

4

80

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

35

Hồ Rừng T

xã Hương Vĩ- huyện Yên Thế

0,0175

0,055

 

 

 

 

4

85

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

36

Hồ Làng Mạ

xã Canh Nậu - huyện Yên Thế

0,0276

0,050

 

 

 

 

5

60

 

0,6

Tròn

 

6,0

Tự do

37

H Bờ Mèo

xã Canh Nậu - huyện Yên Thế

0,0245

0,050

 

 

 

 

4

40

 

0,6

Tròn

 

3,5

Tự do

38

Hồ H Mai

xã Canh Nậu - huyện Yên Thế

0,0287

0,065

 

 

 

 

7

50

 

0,8

không áp

 

3,0

Tự do

39

Khe Riu

xã Long Sơn, huyện Sơn Động

0,04

0,12

 

 

 

 

7

200

 

 

không áp

 

3

Tự do

UBND huyện Sơn Động

40

Cng Chinh

xã Long Sơn, huyện Sơn Động

0,022

0,15

 

 

 

 

6

250

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

41

Hồ Nà Trắng

xã An Lạc, huyện Sơn Động

 

0,2

 

 

 

 

8

270

 

 

không áp

 

3,0

Tự do

42

HKhe Liềng

xã An Lạc, huyện Sơn Động

 

0,3

 

 

 

 

9

330

 

 

không áp

 

3,2

Tự do

43

Hồ Đồng Bây

xã An Lạc, huyện Sơn Động

 

0,22

 

 

 

 

9

220

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

44

H Cò Lìu

xã An Lạc, huyện Sơn Động

 

0,25

 

 

 

 

9

250

 

 

không áp

 

2,5

Tự do

45

H Đồng Bài

xã An Lạc, huyện Sơn Động

 

0,3

 

 

 

 

5

600

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

46

H Đng Dương

xã An Lạc, huyện Sơn Động

 

0,31

 

 

 

 

8

385

 

 

không áp

 

3,0

Tự do

47

Hồ Giữa Làng

xã An Lạc, huyện Sơn Động

 

0,2

 

 

 

 

6

335

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

48

Hồ Nhà Luông

xã An Lạc, huyện Sơn Động

 

0,23

 

 

 

 

8

287

 

 

không áp

 

3

Tự do

49

Hồ Cây Đa

xã Chiên Sơn, huyện Sơn Động

1

0,12

 

 

 

 

8

120

 

 

không áp

 

3

Tự do

50

H Khuôn ngoát

xã Chiên Sơn, huyện Sơn Động

 

0,09

 

 

 

 

9

160

 

 

không áp

 

2

Tự do

51

H Đồng Bang

xã Chiên Sơn, huyện Sơn Động

 

0,09

 

 

 

 

9

190

 

 

không áp

 

2

Tự do

52

H Úng Cại

TT An Châu, huyện Sơn Động

 

0,21

 

 

 

 

5

200

 

 

không áp

 

3

Tự do

53

Hồ Heng

TT An Châu, huyện Sơn Động

 

0,22

 

 

 

 

5

420

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

54

Hồ Ao Phe

TT An Châu, huyện Sơn Động

 

0,24

 

 

 

 

5

480

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

55

Hồ tồ đầm

xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động

1

0,3

 

 

 

 

1,6

187

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

56

Hồ gốc thị

xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động

1

0,05

 

 

 

 

3

190

 

 

không áp

 

2

Tự do

57

Hồ khuôn đã

xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động

1

0,06

 

 

 

 

3

200

 

 

không áp

 

3

Tự do

58

Hồ xóm giữa

xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động

1

0,05

 

 

 

 

1,6

315

 

 

không áp

 

3

Tự do

59

Hồ Đồng Ram

xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động

1

0,23

 

 

 

 

2

360

 

 

không áp

 

2

Tự do

60

Hồ Đồng Thủm

xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động

2

0,06

 

 

 

 

7

400

 

 

không áp

 

2

Tự do

61

Hồ bầu lầy

xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động

2

0,23

 

 

 

 

5

460

 

 

không áp

 

2

Tự do

62

H Đào Tuấn

xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động

1

0,05

 

 

 

 

4

125

 

 

không áp

 

3

Tự do

63

Hồ Đá Trồng

Dương Hưu - Sơn Động

 

0,06

 

 

 

 

6

100

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

64

Hồ Cống Nứa

Dương Hưu - Sơn Động

 

0,16

 

 

 

 

6

266

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

65

Hồ Rộc Cói

Dương Hưu - Sơn Động

 

0,16

 

 

 

 

6

360

 

 

không áp

 

3

Tự do

66

H Quát

Dương Hưu - Sơn Động

 

0,18

 

 

 

 

5

360

 

 

không áp

 

4

Tự do

67

H thôn Hai

xã An Bá, huyện Sơn Động

0,03

0,08

 

 

 

 

5

160

 

 

không áp

 

3

Tự do

68

Hồ Noong

xã An Bá, huyện Sơn Động

0,1

0,21

 

 

 

 

4

520

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

69

Hồ giữa làng thôn Vá

xã An Bá, huyện Sơn Động

0,03

0,22

 

 

 

 

6

366

 

 

không áp

 

3

Tự do

70

Hồ Đồng Trng

TT Thanh Sơn, huyện Sơn Động

 

0,24

 

 

 

 

6

400

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

71

H Khe Vín

xã Hữu Sản, huyện Sơn Động

 

0,3

 

 

 

 

6

500

 

 

không áp

 

4

Tự do

72

Hồ Khe Khoang

xã Hữu Sản, huyện Sơn Động

 

0,05

 

 

 

 

5

100

 

 

không áp

 

3,2

Tự do

73

H Khe Liện

xã Hữu Sản, huyện Sơn Động

 

0,06

 

 

 

 

7

420

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

74

H Thâm Tặc

xấ Hữu Sản, huyện Sơn Động

 

0,05

 

 

 

 

5

100

 

 

không áp

 

3,8

Tự do

75

Hồ Đồng Mằn

xã Vân Sơn, huyện Sơn Động

 

0,23

 

 

 

 

4

320

 

 

không áp

 

4

Tự do

76

Hồ Khe Rặt

xã Vân Sơn, huyện Sơn Động

 

0,6

 

 

 

 

6

450

 

 

không áp

 

3,6

Tự do

77

H Thung

xã Vân Sơn, huyện Sơn Động

 

0,09

 

 

 

 

6

325

 

 

không áp

 

4

Tự do

78

Hồ Tầm Lm

xã Vĩnh Khương, huyện Sơn Động

 

0,09

 

 

 

 

6

400

 

 

không áp

 

3,6

Tự do

UBND huyện Sơn Động

79

Đập Gốc Tranh

xã Vĩnh Khương, huyện Sơn Động

 

0,21

 

 

 

 

5

520

 

 

không áp

 

3,9

Tự do

80

H Thùng Đấu

xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động

 

0,22

 

 

 

 

7

195

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

81

Hồ Ao Rang

xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động

 

0,24

 

 

 

 

5

420

 

 

không áp

 

3,6

Tự do

82

Hồ ao Be

xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động

 

0,3

 

 

 

 

4

480

 

 

không áp

 

2,9

Tự do

83

Hồ ao Lay

xã Lệ Vin, huyện Sơn Động

 

0,5

 

 

 

 

6

630

 

 

không áp

 

3

Tự do

84

Hồ Lọ

xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động

 

0,06

 

 

 

 

6

156

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

85

Hồ Nà cái

xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động

 

0,05

 

 

 

 

6

365

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

86

Hồ khun

xã Yên Định, huyện Sơn Động

 

0,23

 

 

 

 

5

450

 

 

không áp

 

3,9

Tự do

87

Hồ Ao Khưởn

xã Yên Định, huyện Sơn Động

 

0,06

 

 

 

 

7

412

 

 

không áp

 

3,8

Tự do

88

Hồ Khe Áng

xã Yên Định, huyện Sơn Động

 

0,09

 

 

 

 

5

320

 

 

không áp

 

3,8

Tự do

89

Hồ Gc Rui

xã Yên Định, huyện Sơn Động

 

0,09

 

 

 

 

4

325

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

90

Hồ Đồng Ngang

xã Yên Định, huyện Sơn Động

 

0,21

 

 

 

 

6

350

 

 

không áp

 

3,6

Tự do

91

Hồ Khuân Tưa

xã Quế Sơn, huyện Sơn Động

 

0,22

 

 

 

 

6

256

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

92

Hồ Nà Dùng

xã Quế Sơn, huyện Sơn Động

 

0,3

 

 

 

 

5

162

 

 

không áp

 

3,2

Tự do

93

Hồ Nà Làng

xã Quế Sơn, huyện Sơn Động

 

0,05

 

 

 

 

7

520

 

 

không áp

 

3,1

Tự do

94

Hồ Khuân Hoàng

xã Quế Sơn, huyện Sơn Động

 

0,06

 

 

 

 

5

195

 

 

không áp

 

3,6

Tự do

95

Hồ Cầu Đng

xã Quế Sơn, huyện Sơn Động

 

0,05

 

 

 

 

4

362

 

 

không áp

 

3

Tự do

96

H Cầu Tiếc

xã Quế Sơn, huyện Sơn Động

 

0,23

 

 

 

 

6

254

 

 

không áp

 

2

Tự do

97

Hồ Ao Ngái.

xã An Châu, huyện Sơn Động

 

0,06

 

 

 

 

6

150

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

98

Hồ Ao Beo

xã An Châu, huyện Sơn Động

 

0,06

 

 

 

 

6

360

 

 

không áp

 

3,6

Tự do

99

H Nà Tậu

xã An Châu, huyện Sơn Động

 

0,05

 

 

 

 

5

360

 

 

không áp

 

3,9

Tự do

100

H Câm Cang

xã An Châu, huyện Sơn Động

 

0,3

 

 

 

 

6

362

 

 

không áp

 

3,2

Tự do

101

Hồ thôn Lừa

xã An Châu, huyện Sơn Động

 

0,06

 

 

 

 

5

156

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

102

Rộc Quan

xã Phúc Thắng, huyện Sơn Động

 

0,09

 

 

 

 

5

420

 

 

không áp

 

3,6

Tự do

103

Hồ Vật Phú

xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

5,5

120

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

UBND huyện Lục Ngạn

104

H Thanh Văn 2

xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

3,5

20,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

105

H Phật Trì

xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

4

20,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

106

Hồ Khuôn Lương

xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

5

32,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

107

H Hiệp Tân

xã Hng Giang, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

5

39,0

 

0,4

không áp

 

10,0

Tự do

108

Hồ Kép 2A

xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

6,5

65,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

109

Hồ Tư Hai

xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

3

36,0

 

0,4

không áp

 

2,5

Tự do

110

Hồ 40

xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

9

108

 

0,4

không áp

 

9,0

Tự do

111

H 41

xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,25

 

 

 

 

5,5

35,0

 

0,4

không áp

 

6,0

Tự do

112

Hồ Bắc 2

xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3,5

89,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

113

Hồ Khanh Thum

xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3

43,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

114

Hô thôn Ổi

xã Nghĩa Hồ, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

4,5

38,0

 

0,4

không áp

 

8,0

Tự do

115

Hồ làng Nghĩa

xã Nghĩa Hồ, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3

34,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

116

Hồ Dọc Song

xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

7,5

105

 

0,4

không áp

 

3,5

Tự do

117

Hồ Mỏ Quạ

xấ Biên Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

7,5

85,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

118

H Dọc Đình

xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

5

40,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

119

H Cầu Lậu

xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

5,8

55,0

 

0,4

không áp

 

2,5

Tự do

120

Hồ Duông

xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

6

25,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

121

H Cáp

xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

5

70,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

122

Hồ Suối Nứa

xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

8

25,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

123

Hồ Ba Chân

xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

4

35,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

124

Hồ Ao Keo

xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3,8

82,0

 

0,4

không áp

 

10,0

Tự do

125

Hồ Ca Rừng

xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

3

25,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

126

H Đèo Trượt

xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

3

26,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

127

Hồ Chão Mới

xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

5,3

20,0

 

0,4

không áp

 

8,0

Tự do

128

Hồ Vành Dây

xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

5

30,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

129

Hồ Hạ Long

xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

4

26,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

UBND huyện Lục Ngạn

130

Hồ Núi Lều

xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

5

50,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

131

H Tân Tiến

xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

3

30,0

 

0,4

không áp

 

10,0

Tự do

132

Hồ Khanh Thông

xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

4

38,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

133

Hồ Ao Đá

xã Trù Hưu, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

3,2

25,0

 

0,4

không áp

 

2,5

Tự do

134

Hồ Khuân Nà

xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

8,5

92,0

 

0,4

không áp

 

6,0

Tự do

135

H Kim Thạch

xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

2,8

35,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

136

H Quế

xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

5

45,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

137

Hồ Khuân Dẽo

xã Thanh Hi, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

4

65,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

138

Hồ Trại Giữa

xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3,5

85,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

139

Hồ làng Xang

xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

3

35,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

140

Hồ Dọc Ba

xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

9

105

 

0,4

không áp

 

2,5

Tự do

141

H Thung

xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

8,6

90,0

 

0,4

không áp

 

9,0

Tự do

142

Hồ Khe Kìm

xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

9

100

 

0,4

không áp

 

6,0

Tự do

143

Hồ Đồng Bụt

xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

5

100

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

144

H Khả Lã

xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

7

85,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

145

Hồ Cửa Rng

xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

8,5

45,0

 

0,4

không áp

 

8,0

Tự do

146

H Đng Láy

xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3,5

35,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

UBND huyện Lục Ngạn

147

H Cà Phê

xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

7

30,0

 

0,4

không áp

 

3,5

Tự do

148

HLại Tân

xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

3,5

35,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

149

Hồ Làng La

xã Biển Động, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

4

35,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

150

Hồ Rừng Khuân

xã Biển Động, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

7

85,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

151

Hồ Ao Chiêng

xã Biển Động, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

7

35,0

 

0,4

không áp

 

2,5

Tự do

152

H Đồng Dòng

xã Biển Động, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

7

45,0

 

0,4

không áp

 

6,0

Tự do

153

Hồ Trúc Bạch

xã Biển Động, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

5

35,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

154

HBé Ngẫn

xã Biển Động, huyện Lục Ngạn

 

0,16

 

 

 

 

3,5

35,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

155

Hồ Cầu Đá

xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3

25,0

 

0,4

không áp

 

9,0

Tự do

156

H Hang Lọng 1

xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3

22,0

 

0,4

không áp

 

6,0

Tự do

157

H Kim 2

xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

2,5

32,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

158

Hồ Nghè thần

xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

2,5

22,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

159

Hồ Cầu Súm

xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

3

26,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

160

H Khanh

xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

3

32,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

161

Hồ Giếng Dù

xã Phì Điền, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

4,5

70,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

162

Hồ Con Cua

xã Phì Điền, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

3

50,0

 

0,4

không áp

 

3,5

Tự do

163

Hồ Cóc

xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn

 

0,16

 

 

 

 

3

26,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

UBND huyện Lục Ngạn

164

Hồ Bóm

xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

2,8

20,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

165

H Đồng Tương

xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

3,5

45,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

166

Hồ Cá 2

xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

3,8

25,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

167

Ao Ma

xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3

28,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

168

Hồ Ía

xã Tân Mộc-huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

3,5

20,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

169

H Dạn

xã Tân Mộc-huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

3

25,0

 

0,4

không áp

 

10,0

Tự do

170

Hồ Cấm

xã Tân Mộc-huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3

24,0

 

0,4

không áp

 

8,0

Tự do

171

H Ao Hoa

xã Tân Mộc-huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

3,5

75,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

172

Hồ làng Giữa 1

xã Sa Lý-huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

3

17,0

 

0,4

không áp

 

6,0

Tự do

173

Hồ làng Giữa 2

xã Sa Lý-huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3

32,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

174

Hồ Mác Giang

xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3,5

20,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

175

H Phú Hà

xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

2,5

28,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

176

H Thuận B

xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3

23,0

 

0,4

không áp

 

2,5

Tự do

177

Hồ Trại Mới

xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

5,6

75,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

178

Hồ Gai Trên

xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

4

45,0

 

0,4

không áp

 

3,5

Tự do

179

H Gai Dưới

xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

7

85,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

180

Hồ Biềng

xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

7

45,0

 

0,4

không áp

 

10,0

Tự do

181

Hồ Cầu Meo

xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3

35,0

 

0,4

không áp

 

2,5

Tự do

182

Hồ Rừng Già

xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

2,5

25,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

183

Hồ Khuôn Chung

xã Phong Vân-huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

8

75,0

 

0,4

không áp

 

6,0

Tự do

184

Hồ Khuân Riềng

xã Cấm Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

8

90,0

 

0,4

không áp

 

7,0

Tự do

185

H Khuân Thước

xã Kim Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3,5

36,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

186

Hồ Đèo Váng

xã Hộ Đáp, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

9

25,0

 

0,6

không áp

 

5,0

Tự do

187

H Na Hem

xã Hộ Đáp, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

9

58,0

 

0,8

không áp

 

12,0

Tự do

188

Hồ Liên Khuyên

xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam

1,05

0,15

 

 

 

 

3,5

130

 

0,5

không áp

 

3

Tự do

UBND huyện Lục Nam

189

Hồ Chùa Nghè

xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam

0,8

0,15

 

 

 

 

3,5

300

 

0,6

không áp

 

Không

 

190

Hồ H Trúc

xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam

0,85

0,23

 

 

 

 

4

100

 

0,6

không áp

 

Không

 

191

Hồ Mỏ Quạ

xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam

1,5

0,4

 

 

 

 

8

120

 

0,8

không áp

 

5

Tự do

192

Hồ H Nước

xã Đan Hội, huyện Lục Nam

1,2

0,35

 

 

 

 

8,5

140

 

0,6

không áp

 

5

Tự do

193

Hồ Ao bèo

xã Bình Sơn, huyện Lục Nam

0,6

0,22

 

 

 

 

5,2

300

 

0,5

không áp

 

5

Tự do

194

Hồ Bãi Dạn

xã Bình Sơn, huyện Lục Nam

0,9

0,15

 

 

 

 

4,5

15

 

0

không áp

 

Không

 

195

Hồ Thọ Sơn

xã Lục Sơn, huyện Lục Nam

1

0,21

 

 

 

 

4,8

150

 

0,4

không áp

 

10,0

Tự do

196

H Chồi

xã Lục Sơn, huyện Lục Nam

0,3

0,11

 

 

 

 

3,5

130

 

0,4

không áp

 

7

Tự do

197

Hồ Cây Trám 1

xã Trường Sơn, huyện Lục Nam

0,7

0,16

 

 

 

 

4,2

50

 

0,4

không áp

 

Không

 

UBND huyện Lục Nam

198

Hồ Cây Trám 2

xã Trường Sơn, huyện Lục Nam

0,9

0,15

 

 

 

 

3,5

100

 

0,4

không áp

 

5

Tự do

199

Hồ Khe Xuốm

xã Trường Sơn, huyện Lục Nam

0,8

0,18

 

 

 

 

3

70

 

0,4

không áp

 

5

Tự do

200

H Nghè Ngón

xã Trường Sơn, huyện Lục Nam

1,1

0,2

 

 

 

 

5

150

 

0,4

không áp

 

5

Tự do

201

Hồ Đồng Láng

xã Trường Sơn, huyện Lục Nam

0,8

0,22

 

 

 

 

3,2

75

 

0,4

không áp

 

Không

 

202

Hồ Lõng Viện

xã Vô Tranh, huyện Lục Nam

0,95

0,18

 

 

 

 

3,5

120

 

0,5

không áp

 

6

Tự do

203

Hồ Khe Hưu

xã Vô Tranh, huyện Lục Nam

1

0,15

 

 

 

 

3,8

80

 

0,5

không áp

 

5

Tự do

204

Hồ Cầy Dầy

xã Vô Tranh, huyện Lục Nam

0,95

0,28

 

 

 

 

3,5

120

 

0,5

không áp

 

5

Tự do

205

Hồ Khoanh ỏi

xã Vô Tranh, huyện Lục Nam

0,85

0,14

 

 

 

 

3,2

55

 

0,5

không áp

 

5

Tự do

206

Hồ Búi Mai

xã Vô Tranh, huyện Lục Nam

0,7

0,16

 

 

 

 

3

70

 

0,4

không áp

 

Không

 

207

H Hoa Lai

xã Vô Tranh, huyện Lục Nam

1,1

0,3

 

 

 

 

4,2

100

 

0,4

không áp

 

5

Tự do

208

Hồ Ao Bèo

xã Bình Sơn, huyện Lục Nam

0,6

0,12

 

 

 

 

3,6

300

 

0,5

không áp

 

3

Tự do

209

Hồ Chiêm

xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam

1,35

0,25

 

 

 

 

4,2

70

 

0,5

không áp

 

5

Tự do

210

Hồ Quất Sơn

xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam

1,15

0,15

 

 

 

 

4

180

 

0,5

không áp

 

6

Tự do

211

Hồ Đồng Cống

xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam

1,3

0,13

 

 

 

 

3,2

80

 

0,5

không áp

 

Không

 

212

Hồ Ngạc

xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam

1,15

0,2

 

 

 

 

4,5

55

 

0,4

không áp

 

Không

 

213

H Am Sang 1

xã Đông Hưng, huyện Lục Nam

1,25

0,35

 

 

 

 

8

180

 

0,6

không áp

 

5

Tự do

214

H Am Sang 2

xã Đông Hưng, huyện Lục Nam

1,1

0,4

 

 

 

 

9

200

 

0,6

không áp

 

6

Tự do

215

H non Thuyền

xã Cao Thượng, huyện Tân Yên

0,011

0,0924

 

 

 

 

9

100

 

0,4

không áp

 

6

Tự do

UBND huyện Tân Yên

216

H Giếng Lẽ

xã Cao Thượng, huyện Tân Yên

0,007

0,072

 

 

 

 

8

120

 

0,4

không áp

 

4,5

Tự do

217

Hồ Búi Dứa

xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên

0,032

0,056

 

 

 

 

6,5

250

 

0,4

không áp

 

4

Tự do

218

Hồ Bờ Cặp

xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên

0,012

0,087

 

 

 

 

8

105

 

0,4

không áp

 

4

Tự do

219

H Đồng Sắn 1

xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên

0,047

0,090

 

 

 

 

5,5

150

 

0,4

không áp

 

5

Tự do

220

H Na Đủ 2

xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên

0,015

0,050

 

 

 

 

3,5

40

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

221

Hồ Ao Lẩm

Xã Tân Trung, huyện Tân Yên

0,009

0,090

 

 

 

 

2,1

250

 

0,4

không áp

 

4,5

Tự do

222

Hồ Ngõ Đá

Xã Tân Trung, huyện Tân Yên

0,005

0,060

 

 

 

 

1,2

120

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

223

H Cầu Hoài

Tân Trung, huyện Tân Yên

0,002

0,070

 

 

 

 

2,1

100

 

0,4

không áp

 

3,5

Tự do

224

Hồ trạm xá

Tân Trung, huyện Tân Yên

0,005

0,053

 

 

 

 

2,5

120

 

0,4

không áp

 

2,5

Tự do

225

Hồ Nước Trắng

Xã Hợp Đức, huyện Tân Yên

0,12

0,300

 

 

 

 

4

120

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

226

Hồ con Đá Ong

Xã Lan Giới, huyện Tân Yên

0,12

0,060

 

 

 

 

5

120

 

0,4

không áp

 

3,5

Tự do

227

Hồ Làng Gián

Lan Giới, huyện Tân Yên

0,015

0,050

 

 

 

 

3,6

75

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

228

Hồ Bờ Tân

xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng

 

0,375

7

13,5

 

15

8

25,12

1

0,8

không áp

13,5

8

Tự do

 

229

Hồ Đồng Cốc

xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng

 

0,075

7

13,5

 

15

4

100

 

0,4

không áp

13,5

8

Tự do

 

230

H Khe Õng

xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng

 

0,085

7

10,5

 

12

4,5

70

 

0,4

không áp

10,5

5

Tự do

UBND huyện Yên Dũng

231

H Hang Dầu

xã Nham Sơn, huyện Yên Dũng

 

0,073

4,5

10

 

11,5

4,5

92,8

 

0,4

không áp

10

4

Tự do

232

Hồ Đùng Đùng

xã Nham Sơn, huyện Yên Dũng

 

0,0575

5,2

11

 

12

4,82

62

 

0,4

không áp

11

4

Tự do

233

H Quỳnh

xã Quỳnh Sơn, huyện Yên Dũng

 

0,16

2,6

6,5

 

8,2

4,2

800

1

0,4

không áp

6,5

4

Tự do

 

Cộng tng

273 Đập, hồ cha

Trong đó:

- Đập, hồ chứa nước lớn: 23 hồ;
- Đập, hồ chứa nước vừa: 17 hồ;
- Đập, hồ chứa nước nhỏ: 233 hồ

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 159/QĐ-UBND 2020 danh mục đập hồ chứa nước lớn vừa và nhỏ tỉnh Bắc Giang

Số hiệu: 159/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
Người ký: Nguyễn Thị Thu Hà
Ngày ban hành: 03/03/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 159/QĐ-UBND 2020 danh mục đập hồ chứa nước lớn vừa và nhỏ tỉnh Bắc Giang

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…