Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1557/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 21 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trưng tại Tờ trình số 285/TTr-STNMT ngày 22/6/2022

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

(Chi tiết Danh mục theo phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên các phương tiện thông tin đại chúng và thông báo đến các sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.

- Phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thường xuyên rà soát, thng kê, cập nhật và tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn:

- Có trách nhiệm quản lý, bảo vệ hồ, ao, đm không được san lấp; thường xuyên rà soát, thống kê, đề xuất điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp theo quy định; quản lý chặt chẽ không để xảy ra hoạt động san lấp hồ, ao, đầm trái phép trên địa bàn.

- Công bố Quyết định này đến các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý hồ, ao, đầm thuộc Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn để biết và thực hiện.

3. Các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý hồ, ao, đầm có trách nhiệm xây dựng kế hoạch quản lý, thực hiện các biện pháp bảo vệ hồ, ao, đm không được san lấp.

4. Cộng đồng dân cư:

- Không san lấp, lấn chiếm trái phép hồ, ao, đầm thuộc Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp sử dụng cho mục đích cá nhân.

- Tố giác hành vi vi phạm các quy định về quản lý, khai thác, sử dụng hồ, ao, đầm không được san lấp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng hồ, ao, đầm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Quản lý Tài nguyên nước;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
-
Lưu: VT, NNTNMT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định 1557/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Các loại hình, chức năng của hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh trong Phụ lục này, bao gồm:

- Phòng chống ngập úng, tiêu thoát nước (TTN)

- Bảo vệ môi trường, tạo cảnh quan, điều hòa không khí (MTCQ)

- Nuôi trồng thủy sản (NTTS)

- Sản xuất nông nghiệp (SXNN)

- Văn hóa, di tích, tín ngưỡng (VH)

2. Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thái Bình:

STT

Tên hồ, ao, đầm

Vị trí (thôn, xã)

Diện tích (m2)

Loại hình, chức năng

Ghi chú

I

HUYỆN KIẾN XƯƠNG

1

H Lăng Bia

Thôn Nguyệt Giám, xã Minh Tân

8.330,2

NTTS, MTCQ

 

2

Ao trạm y tế

Thôn Nguyệt Giám, xã Minh Tân

2.977,7

NTTS, MTCQ

 

3

Ao trạm y tế

Thôn Trà Vy Bắc, xã Vũ Công

756,6

NTTS, MTCQ

 

4

Ao Chùa Phúc Quang

Thôn Trà Vy Đông, xã Vũ Công

686,8

NTTS, MTCQ, VH

 

5

Ao chùa Đông Thổ

Thôn Đông Thổ, xã Lê Lợi

2.823,6

NTTS, MTCQ,VH

 

6

Ao chùa Đông Thổ

Thôn Đông Thổ, xã Lê Lợi

2.826,6

NTTS, MTCQ, VH

 

7

Ao chùa Văn Hanh

Thôn Văn Hanh, xã Lê Lợi

1.696,9

NTTS, MTCQ, VH

 

8

Hồ Đài tưởng niệm

Thôn Trung Tiến, xã Lê Lợi

4.173,6

NTTS, MTCQ, VH

 

9

Ao đài tưởng niệm

Thôn Bình Sơn, xã Tây Sơn

7.947,8

NTTS, MTCQ, VH

 

10

Ao kho Đại Hải

Thôn Đại Hải, xã Tây Sơn

3.010,3

MTCQ

 

11

Hồ trung tâm xã

Thôn An Cơ Bắc, xã Thanh Tân

5.400

MTCQ

 

12

Hồ thôn An Cơ Đông

Thôn An Cơ Đông, xã Thanh Tân

3.200

MTCQ

 

13

Hồ Miếu Đình Làng An Cơ

Thôn An Thọ, xã Thanh Tân

2.100

VH

 

14

Miếu làng Tử Tế

Thôn Tử Tế, xã Thanh Tân

2.500

VH

 

15

Ao đền Phan Bá Vành

Thôn Nguyệt Lâm 1, xã Vũ Bình

1.349,4

NTTS, MTCQ, VH

 

16

Ao đền Mộ Đạo

Thôn Mộ Đạo 3, xã Vũ Bình

5.100,5

NTTS, MTCQ, VH

 

17

Hồ Gỗ

Thôn 4, xã Vũ Thắng

3.838,5

NTTS, MTCQ, VH

 

18

Hồ ông Chức

Thôn 6, xã Vũ Thắng

2.683,4

NTTS, MTCQ

 

19

Ao Miếu Quan Đông

Thôn 1, xã Vũ Quý

2.216

NTTS, MTCQ, VH

 

20

Hồ nhà bia Liệt sỹ

Thôn Nam Đường Đông, xã Nam Cao

7.782

NTTS, MTCQ, VH

 

21

Hồ trước cửa Trường tiểu học

Thôn Phụng Thượng, xã Vũ An

2.020,9

NTTS

 

22

Ao trong khu dân cư

Thôn Đồng Lầu, xã Vũ An

950

NTTS

 

23

Hồ y ban

Thôn Khả Phú, xã Bình Thanh

1.728

NTTS, MTCQ

 

24

Ao trạm y tế

Thôn Khả Phú, xã Bình Thanh

836

NTTS

 

25

Ao cấp 1

Thôn Khả Phú, xã Bình Thanh

1.480

NTTS

 

26

Hồ cấp 3

Thôn Khả Phú, xã Bình Thanh

2.356

NTTS

 

27

Ao mầm non

Thôn Khả Phú, xã Bình Thanh

1.000

NTTS

 

28

Hồ cửa đình Lập Ấp

Thôn Lập p, xã Bình Thanh

3.730

NTTS, MTCQ

 

29

Ao đài tưởng niệm

Thôn 2, xã Vũ Hòa

861

NTTS, MTCQ, VH

 

30

Ao cửa UBND xã

Thôn 2, xã Vũ Hòa

1.029

NTTS, MTCQ

 

31

Ao trạm y tế

Thôn 3, xã Vũ Hòa

588

NTTS, MTCQ

 

32

Hồ bơi UBND xã

Thôn Đức Chính, xã Nam Bình

1.307,7

NTTS, MTCQ, VH

 

33

Ao cửa UBND xã

Thôn Đức Chính, xã Nam Bình

1.021

NTTS

 

34

Ao đài tưởng niệm

Thôn Đức Chính, xã Nam Bình

520

NTTS, MTCQ, VH

 

35

Ao đình thôn Phú Cốc

Thôn Phú Cốc, xã Nam Bình

4.223

NTTS

 

36

Hồ cửa UBND xã

Thôn Đồng Vân, xã Vũ Lễ

5.146

NTTS, MTCQ

 

37

Hồ Ngái 1

Thôn Ngái, xã Quang Bình

2.272,7

NTTS

 

38

Hồ Ngái 2

Thôn Ngái, xã Quang Bình

1.990,6

NTTS

 

39

Hồ Ngái 3

Thôn Ngái, xã Quang Bình

1.896,4

NTTS

 

40

Hồ Ngái Đông 1

Thôn Ngái Đông, xã Quang Bình

2.119,7

NTTS

 

41

Hồ Ngái Đông 2

Thôn Ngái Đông, xã Quang Bình

3.229,6

NTTS

 

42

Hồ Đài Tưởng Niệm

Thôn Hưng Tiến, xã Quang Bình

3.549,3

NTTS, MTCQ, VH

 

43

Hồ giáp nhà văn hóa huyện

Tdân phố Cộng Hòa, thị trấn Kiến Xương

9.159,9

NTTS, MTCQ

 

44

Ao trạm y tế

Thôn Giang Tiến, xã Quang Minh

412

NTTS, MTCQ

 

45

Ao đình Trại Tiệm

Thôn Lai Vy, xã Quang Minh

1.215

NTTS, MTCQ

 

46

Ao Đình Vy

Thôn Lai Vy, xã Quang Minh

1.582

NTTS, MTCQ

 

47

Ao Đình Lai Thành

Thôn Thống Nhất, xã Quang Minh

1.690

NTTS, MTCQ

 

48

Ao trường Tiểu học

Thôn Ái Quốc, xã Bình Định

2.575

NTTS, MTCQ

 

49

Ao trường Trung học

Thôn Ái Quốc, xã Bình Định

4.683

NTTS, MTCQ

 

50

Ao đình Sơn Tĩnh

Thôn Sơn Trung, xã Bình Định

4.335,4

NTTS, MTCQ

 

51

Ao Thứ tám

Thôn Sơn Trung, xã Bình Định

10.927,1

NTTS, MTCQ

 

52

Hồ đài tưởng niệm

Thôn Đoàn Kết, xã Bình Minh

8.372

NTTS, MTCQ, VH

 

53

Ao nghĩa trang liệt sĩ

Thôn Tả Phụ, xã Hồng Thái

462,9

NTTS, MTCQ, VH

 

54

Ao trạm xá

Thôn Tả Phụ, xã Hồng Thái

1.909,9

NTTS, MTCQ

 

55

Hồ nhà văn hóa thôn

Thôn Hữu Bộc, xã Hồng Thái

2.778,5

NTTS, MTCQ

 

56

Hồ nhà văn hóa thôn

Thôn Thượng Hòa, xã Hồng Thái

1.762,8

NTTS, MTCQ

 

57

Ao Đền Đắc Chúng

Thôn Đắc Chúng Trung, xã Quốc Tuấn

892,9

NTTS

 

58

Ao Đắc Chúng Trung

Thôn Đắc Chúng Trung, xã Quốc Tuấn

1.379,3

NTTS

 

59

Ao Đn Thụy Bích

Thôn Thụy Lũng Tây, xã Quốc Tuấn

403,1

NTTS, MTCQ, VH

 

60

Ao Chùa Linh ng

Thôn Đắc Chúng Nam, xã Quốc Tuấn

317,4

NTTS, MTCQ, VH

 

61

Ao UBND xã

Thôn Bắc Sơn, xã Vũ Ninh

2.410

MTCQ

 

62

Ao Đình làng

Thôn Trà Đông, xã Quang Trung

1.985,1

NTTS, MTCQ

 

63

Ao Đình làng

Thôn Mỹ Nguyên, xã Quang Trung

934,4

NTTS, MTCQ

 

64

Ao Đình làng

Thôn Thượng Phúc, xã Quang Trung

2.069,5

NTTS, MTCQ

 

65

Ao cá Bác Hồ

Thôn Đông Tiến, xã Hồng Tiến

5.412,9

NTTS

 

66

Hồ trước cửa Trạm y tế

Thôn Quân Hành, xã Bình Nguyên

1.767

NTTS

 

67

Hồ trước cửa UBND xã

Thôn Quân Hành, xã Bình Nguyên

4.490

NTTS

 

68

Ao làng khu Đông

Thôn Năng Nhượng, xã Trà Giang

947,9

NTTS

 

69

Ao Đình làng

Thôn Năng Nhượng, xã Trà Giang

1.956,9

NTTS

 

70

Ao Đình làng

Thôn Trực Tầm, xã Trà Giang

1.589,1

NTTS

 

71

Ao họ giáo

Thôn Lãng Đông, xã Trà Giang

685,3

NTTS

 

72

Ao họ giáo

Thôn Thuyền Định, xã Trà Giang

679,1

NTTS

 

73

Ao đình làng

Thôn Diệm Nam, xã Trà Giang

1.657

MTCQ, VH

 

74

Ao thôn

Thôn Thuyền Định, xã Trà Giang

1.820,7

NTTS

 

75

Ao chùa Lãng Đông

Thôn Lãng Đông, xã Trà Giang

178,1

NTTS

 

76

Ao chùa Đông Sơn

Thôn Dục Dương, xã Trà Giang

362,6

NTTS

 

77

Ao chùa Tân Minh

Thôn Thuyền Định, xã Trà Giang

1.628,8

NTTS

 

78

Hồ Đài tưởng niệm

Thôn Tây Nghĩa, xã Minh Quang

3.424

MTCQ, VH

 

79

Hồ Đình Đông

Thôn Đông Khánh, xã Thượng Hiền

1.128,8

MTCQ, VH

 

80

Hồ chăn nuôi

Thôn Đông Khánh, xã Thượng Hiền

7.531,4

NTTS

 

81

Hồ UBND xã

Thôn Trung Quý, xã Thượng Hiền

6.205,4

NTTS

 

82

Ao Làng

Thôn Tây Phú, xã Thượng Hiền

3.047,1

NTTS

 

83

Ao họ Phạm

Thôn Nam Huân Bắc, xã Đình Phùng

1.371,5

MTCQ

 

84

Ao Đình Cả

Thôn Bình Trật Nam, xã An Bình

930

VH

 

85

Thùng Thanh Hoa (ao)

Thôn Bằng Trạch, xã An Bình

4.100

NTTS, MTCQ

 

86

Ao Kho Bóng

Thôn Bằng Trạch, xã An Bình

875

NTTS, MTCQ

 

II

HUYỆN ĐÔNG HƯNG

1

Ao % của nhà thờ

Thôn Bá Thôn 1, xã Hồng Việt

1.300

NTTS

 

2

Ao Hậu

Thôn Đông, xã Hồng Việt

4.727

NTTS

 

3

Ao Mu

Thôn Tứ, xã Hồng Việt

2.669

NTTS

 

4

Ao đền bà Cẩm Hoa

Thôn An Liêm, xã Thăng Long

1.616

NTTS

 

5

Ao ông Hùng

Thôn An Liêm, xã Thăng Long

3.227

NTTS

 

6

Ao cá ông Diến khu cửa đền

Thôn An Liêm, xã Thăng Long

1.656

NTTS

 

7

Ao cá ông Diến khu cửa đền

Thôn An Liêm, xã Thăng Long

2.638

NTTS

 

8

Ao cá ông Chinh khu cửa đền

Thôn An Liêm, xã Thăng Long

3.428

NTTS

 

9

Ao cá ông Đô khu ao II

Thôn An Liêm, xã Thăng Long

3.135

NTTS

 

10

Ao lớn Làng

Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long

7.335

NTTS

 

11

Ao Đình Làng Và

Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long

579

NTTS

 

12

Ao Đình Làng Và

Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long

1.037

NTTS

 

13

Ao chi bộ ông Minh

Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long

1.473

NTTS

 

14

Ao ông Trung

Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long

716

NTTS

 

15

Ao ông Bính

Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long

714

NTTS

 

16

Ao ông Thống

Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long

658

NTTS

 

17

Ao ông Thường

Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long

1.092

NTTS

 

18

Ao ông Tạo

Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long

757

NTTS

 

19

Ao bà Sót

Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long

195

NTTS

 

20

Ao ông Toàn

Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long

442

NTTS

 

21

Ao ông Tỉnh

Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long

139

NTTS

 

22

Ao ông Tất

Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long

687

NTTS

 

23

Ao ông Hồng khu ao 5 tấn

Thôn An Liêm, xã Thăng Long

3.409

NTTS

 

24

Ao cá ông Ruệ cũ (ông Huỳnh)

Thôn An Liêm, xã Thăng Long

4.762

NTTS

 

25

Ao Cá nông hội (ông Hoa)

Thôn An Liêm, xã Thăng Long

2.488

NTTS

 

26

Ao Làng (ông Chiến)

Thôn Cộng Hòa, xã Thăng Long

850

NTTS

 

27

Ao cửa bà Thự

Thôn Tân Bình, xã Hợp Tiến

3.105

NTTS

 

28

Ao ông Công

Thôn Tân Bình, xã Hợp Tiến

306

NTTS

 

29

Ao ông Soái

Thôn Tân Bình, xã Hp Tiến

1.105

NTTS

 

30

Ao bà Tiến

Thôn Tân Tiến, xã Hp Tiến

1.715

NTTS

 

31

Ao nhân dân

Thôn Tiến Thắng, xã Hợp Tiến

2.351

NTTS

 

32

Ao đài tưởng niệm liệt sỹ

Thôn Tiến Thắng, xã Hp Tiến

1.500

NTTS

 

33

Ao nhà Thờ

Thôn Ái Quốc, xã Hp Tiến

2.100

NTTS

 

34

Ao Nhà thờ họ giáo

Thôn Sổ, xã Chương Dương

935

NTTS

 

35

Ao Đình Cao Mỗ

Cao Mỗ, xã Chương Dương

499

NTTS

 

36

Ao Từ Chỉ

Cao Mỗ, xã Chương Dương

1.760

NTTS

 

37

Ao Phe

Thôn Cổ Xá, xã Phong Châu

5.167,5

NTTS

 

38

Ao nhà văn hóa thôn

Thôn Cổ Xá, xã Phong Châu

2.160,7

NTTS

 

39

Khu vực ao bèo

Thôn Cổ Xá, xã Phong Châu

8.394

NTTS

 

40

Ao Cầu

Thôn Khuốc Tây, xã Phong Châu

6.280,3

NTTS

 

41

Ao ông Che

Thôn Khuốc Tây, xã Phong Châu

3.092

NTTS

 

42

Ao ông Nam

Thôn Khuốc Tây, xã Phong Châu

3.103

NTTS

 

43

Ao ông Hải

Thôn Khuốc Tây, xã Phong Châu

1.133

NTTS

 

44

Ao ông Đoài

Thôn Khuốc Tây, xã Phong Châu

1.880

NTTS

 

45

Ao đài Liệt sỹ

Thôn Khuốc Đông, xã Phong Châu

1.932

NTTS

 

46

Ao ông Vê

Thôn Khu ốc Đông, xã Phong Châu

1.776

NTTS

 

47

Ao ông Quyến

Thôn Khuốc Đông, xã Phong Châu

1.048

NTTS

 

48

Ao cá xóm 9

Thôn Phạm, xã Phú Châu

12.047,8

MTCQ

 

49

Ao UBND xã

Thôn Tràng Vinh, xã Trọng Quan

798

NTTS

 

50

Ao UBND xã

Thôn Tràng Quan, xã Trọng Quan

1.488

NTTS

 

51

Ao UBND xã

Thôn Tràng Quan, xã Trọng Quan

1.422

NTTS

 

52

Ao UBND xã

Thôn Tràng Quan, xã Trọng Quan

2.699

NTTS

 

53

Ao UBND xã

Thôn Tràng Quan, xã Trọng Quan

3.577

NTTS

 

54

Ao UBND xã

Thôn Tràng Quan, xã Trọng Quan

2.969

NTTS

 

55

Ao UBND xã

Thôn Tràng Quan, xã Trọng Quan

2.174

NTTS

 

56

Ao UBND xã

Thôn Tràng Quan, xã Trọng Quan

3.166

NTTS

 

57

Ao UBND xã

Thôn Hưng Quan, xã Trọng Quan

2.894

NTTS

 

58

Ao UBND xã

Thôn Hưng Quan, xã Trọng Quan

2.097

NTTS

 

59

Ao UBND xã

Thôn Vinh Hoa, xã Trọng Quan

3.208

NTTS

 

60

Ao UBND xã

Thôn Vinh Hoa, xã Trọng Quan

1.450

NTTS

 

61

Ao UBND xã

Thôn Vinh Hoa, xã Trọng Quan

1.941

NTTS

 

62

Ao UBND xã

Thôn Vinh Quan, xã Trọng Quan

2.193

NTTS

 

63

Ao UBND xã

Thôn Vinh Quan, xã Trọng Quan

1.829

NTTS

 

64

Ao UBND xã

Thôn Vinh Quan, xã Trọng Quan

1.844

NTTS

 

65

Ao UBND xã

Thôn Vinh Quan, xã Trọng Quan

1.039

NTTS

 

66

Ao cá Bác Hồ

Thôn Hữu, xã Mê Linh

4.000

NTTS

 

67

Ao Chùa Hưng Khánh

Thôn 1, xã Đô Lương

695

NTTS

 

68

Ao trung tâm xã

Thôn Trần Phú, xã Đông Phương

3.226

NTTS

 

69

Ao trạm y tế

Thôn Trung, xã Đông Phương

3.070

NTTS

 

70

Ao Đình Lưu

Thôn Trung, xã Đông Phương

506

NTTS

 

71

Ao nhà Thờ Phương Quan

Thôn Trần Phú, xã Đông Phương

1.558

NTTS

 

72

Ao nhà Thờ Phương Quan

Thôn Trần Phú, xã Đông Phương

432

NTTS

 

73

Ao nhà Thờ Phương Quan

Thôn Trần Phú, xã Đông Phương

777

NTTS

 

74

Ao nhà Thờ Phương Quan

Thôn Trần Phú, xã Đông Phương

750

NTTS

 

75

Ao nhà Thờ Phương Xá

Thôn Trung, xã Đông Phương

1.484

NTTS

 

76

Ao nhà Thờ Phương Xá

Thôn Trung, xã Đông Phương

1.715

NTTS

 

77

Ao nhà Thờ Phương Xá

Thôn Trung, xã Đông Phương

658

NTTS

 

78

Ao nhà Thờ Phương Xá

Thôn Trung, xã Đông Phương

781

NTTS

 

79

Ao nhà Thờ Quốc Tuấn

Thôn Đông, xã Đông Phương

320

NTTS

 

80

Ao Chùa Hầu

Thôn Đông, xã Đông Phương

305

NTTS

 

81

Ao Chùa Linh

Thôn Nam, xã Đông Phương

274

NTTS

 

82

Ao Chùa Vực

Thôn Đại Phú, xã Đông Phương

1.099

NTTS

 

83

Ao Chùa Phúc Lộc

Thôn Trung, xã Đông Phương

99

NTTS

 

84

Ao Đình Tàu

Thôn Nam, xã Đông Sơn

1.200

NTTS

 

85

Ao cửa chùa Quai

Thôn Tân Sơn, xã Đông Sơn

1.800

NTTS

 

86

Ao nhà thờ Đọ

Thôn Bắc, xã Đông Sơn

1.800

NTTS

 

87

Ao Đình Thuần Túy

Thôn Thuần Túy, xã Đông La

920,7

NTTS

 

88

Ao Đình Cổ Dũng

Thôn Cổ Dũng, xã Đông La

4.688

NTTS

 

89

Ao Chùa Đồng Vi

Thôn Đồng Vi, xã Đông La

1.393

NTTS

 

90

Ao xử lý nước thải khu CN

Thôn Cổ Dũng, xã Đông La

5.476

MTCQ

 

91

Đầm Tàu

Thôn Tào Xá, Xuân Thọ, Phương Mai, xã Đông Cường

50.000

TTN

 

92

Đầm Sen

Thôn Tào Xá, Thân Thượng, xã Đông Cường

35.000

TTN

 

93

Thùng Bom

Thôn Đông Khê, xã Đông Cường

2.000

MTCQ

 

94

Ao Hồ xóm 3

Thôn Hoành Từ, xã Đông Cường

2.300

NTTS

 

95

Ao Hồ xóm 6

Thôn Xuân Thọ, xã Đông Cường

1.500

NTTS

 

96

Ao nhà thờ Đông Khê

Thôn Đông Khê, xã Đông Cường

4.500

NTTS

 

97

Ao nhà thờ Hoành Từ

Thôn Hoành Từ, xã Đông Cường

1.200

NTTS

 

98

Ao Đình Tiền

Thôn Hoành Từ, xã Đông Cường

300

NTTS

 

99

Ao nhà thờ Phương Mai

Thôn Phương Mai, xã Đông Cường

5.000

NTTS

 

100

Ao Chùa Phương Mai

Thôn Phương Mai, xã Đông Cường

800

NTTS

 

101

Ao Nhà Thờ Tào Xá

Thôn Tào Xá, xã Đông Cường

4.500

NTTS

 

102

Ao Chùa Tào Xá

Thôn Tào Xá, xã Đông Cường

1.000

NTTS

 

103

Ao nhà thờ Thân Thượng

Thôn Thân Thượng, xã Đông Cường

1.500

NTTS

 

104

Ao Cây Đàn

Thôn Liên Hoàn, xã Hà Giang

1.075

NTTS

 

105

Hồ Liên Hoàn

Thôn Liên Hoàn, xã Hà Giang

2.619

NTTS

 

106

Ao cá Bác Hồ

Thôn Tam Đồng, xã Hà Giang

6.276

NTTS

 

107

Ao ca ông Đổng

Thôn Bắc Song, xã Hà Giang

755

NTTS

 

108

Hồ ca ông Đáng

Thôn Nam Song, xã Hà Giang

1.506

NTTS

 

109

Hồ ca ông Cẩn

Thôn Nam Song, xã Hà Giang

1.030

NTTS

 

110

Ao Nhà Bia

Thôn Nam Tiến, xã Hà Giang

2.329

NTTS

 

111

Ao Hầy

Thôn Lương Đống, xã Hà Giang

1.258

NTTS

 

112

Ao Bác Hồ

Thôn Quả Quyết, xã Đông Động

14.383

NTTS

 

113

Ao Đình Thanh Long

Thôn Thanh Long, xã Đông Hoàng

1.534,3

NTTS

 

114

Ao xóm 7

Thôn Thanh Long, xã Đông Hoàng

3.216

NTTS

 

115

Ao sau Đình

Thôn Thanh Long, xã Đông Hoàng

2.002,3

NTTS

 

116

Ao Ủy ban

Thôn Thái Hòa 1, xã Đông Hoàng

2.443,6

NTTS

 

117

Ao nhà văn hóa

Thôn Thái Hòa 1, xã Đông Hoàng

2.142

NTTS

 

118

Ao đài tưởng niệm

Thôn Thái Hòa 1, xã Đông Hoàng

2.945

NTTS

 

119

Ao ông Thái

Thôn Thái Hòa 1, xã Đông Hoàng

1.291,4

NTTS

 

120

Ao trường cấp I

Thôn Thái Hòa 1, xã Đông Hoàng

1.869,8

NTTS

 

121

Ao ông Nhi

Thôn Hùng Việt, xã Đông Hoàng

4.054,5

NTTS

 

122

Hồ trung tâm UBND xã

Thôn Châu Giang, xã Đông Quan

4.820

NTTS

 

123

Ao khu chợ Phủ

Thôn Cổ Hội đồng, xã Đông Quan

2.171

NTTS

 

124

Ao Đồng Thượng Phú

Thôn Thượng Phú, xã Đông Quan

600

TTN

 

125

Ao đài tưởng niệm

Thôn Roanh Châu, xã Đông Quan

2.800

NTTS

 

126

Ao trường tiểu học 2 ao

Thôn Đông An, xã Đông Quan

2.100

NTTS

 

127

Ao trường mầm non 2 ao

Thôn Đông An, xã Đông Quan

760

NTTS

 

128

Đầm cụt khu ông Căn

Thôn Phong Châu, xã Đông Quan

1.400

TTN

 

129

Đầm khu Đông Tân

Thôn Vạn Toàn, xã Đông Quan

7.200

TTN

 

130

Ao cá Bác Hồ

Thôn Kim Châu 2, xã An Châu

4.800

NTTS

 

131

Ao Cửa sốc

Thôn An Nạp, xã An Châu

5.500

NTTS

 

132

Ao năm tấn

Thôn Kim Châu 1, xã An Châu

4.500

NTTS

 

133

Ao UBND xã

Thôn Bắc Bình Cách, xã Đông Xá

478

NTTS

 

134

Ao UBND xã

Thôn Bắc Bình Cách, xã Đông Xá

782

NTTS

 

135

Ao UBND xã

Thôn Đông Bình Cách, xã Đông Xá

1.617

NTTS

 

136

Ao UBND xã

Thôn Đông Bình Cách, xã Đông Xá

1.170

NTTS

 

137

Ao UBND xã

Thôn Nam Bình Cách, xã Đông Xá

2.308

NTTS

 

138

Ao chùa

Thôn Tây Bình Cách, xã Đông Xá

436

NTTS

 

139

Ao di tích

Thôn Tây Bình Cách, xã Đông Xá

607

NTTS

 

140

Ao Đài tưởng niệm

Thôn Thọ Tiến, xã Minh Phú

6.486,9

NTTS

 

141

Ao UBND xã

Thôn Thọ Tiến, xã Minh Phú

1.153

NTTS

 

III

HUYỆN THÁI THỤY

1

Ao đình Bích Đoài

Xã Thái Nguyên

378

MTCQ, TTN

 

2

Ao đình Hà My

Xã Thái Nguyên

442

MTCQ, TTN

 

3

Ao trường THCS

Xã Thái Nguyên

835

MTCQ, TTN

 

4

Ao trạm Y tế

Xã Thái Nguyên

1.426

MTCQ, TTN

 

5

Ao đình, Ngọc Thịnh

Xã Thái Nguyên

388

MTCQ, TTN, VH

 

6

Ao chùa, Bích Đoài

Xã Thái Nguyên

319

MTCQ, TTN, VH

 

7

Ao nhà thờ Thượng Phúc

Thôn Thượng Phúc, xã Thụy Sơn

2.960,5

MTCQ

 

8

Ao Đình Thượng Phúc

Thôn Thượng Phúc, xã Thụy Sơn

2.282

MTCQ

 

9

Ao Đình Nhạo Sơn

Thôn Nhạo Sơn, xã Thụy Sơn

653,6

MTCQ

 

10

Hồ đền mẫu Thôn Hạ Đồng

Thôn Hạ Đồng, xã Thụy Sơn

1.150,9

MTCQ

 

11

Ao trường THPT Tây Thụy Anh

Xã Thụy Sơn

2.427

MTCQ

 

12

Ao trường THPT Tây Thụy Anh

Xã Thụy Sơn

1.900,7

MTCQ

 

13

Ao từ và chùa làng thôn Hoành Sơn

Xã Thụy Văn

1.158,7

MTCQ

 

14

Ao nhà văn hóa thôn Hoành Sơn

Xã Thụy Văn

242,1

MTCQ

 

15

Ao đình làng Hoành Sơn

Xã Thụy Văn

246

MTCQ

 

16

Hồ chứa nước thôn Quang Lang Đông

Xã Thụy Hải

26.558

MTCQ

 

17

Ao trường trung học cơ sở và trường tiểu học

Xã Thụy Hải

6.093,3

MTCQ

 

18

Hồ nghĩa trang liệt sỹ

Xã Thụy Hải

3.251,2

MTCQ

 

19

Hồ giáp nghĩa trang nhân dân thôn Quang Lang Đoài

Xã Thụy Hải

1.667

MTCQ

 

20

Hồ giáp nghĩa trang nhân dân thôn Tam Đồng

Xã Thụy Hải

1.800

MTCQ

 

21

Ao đình An Cố (số 1)

Xã An Tân

1.885

NTTS, MTCQ

 

22

Ao đình An Cố (số 2)

Xã An Tân

1.048

NTTS, MTCQ

 

23

Ao trụ sở UBND xã Thụy Tân (cũ)

Xã An Tân

2.323

NTTS, MTCQ

 

24

Ao Trại Cốm

Thị trấn Diêm Điền

2.203,4

MTCQ

 

25

Hồ Tượng Đài

Thị trấn Diêm Điền

10.617,9

MTCQ

 

26

Ao đền Thánh Cả

Thị trấn Diêm Điền

2.103

MTCQ

 

27

Ao đền Nghĩa Chỉ

Thị trấn Diêm Điền

400

MTCQ

 

28

Ao đình Nghĩa Chỉ

Thị trấn Diêm Điền

370

MTCQ

 

29

Hồ 5 nhì tdân phố Hổ Đội 3

Thị trấn Diêm Điền

5.000

MTCQ

 

30

Ao họ Trần tổ dân phố HĐội 3

Thị trấn Diêm Điền

585

MTCQ

 

31

Ao họ Lê Hữu tổ dân phố Hổ Đội 3

Thị trấn Diêm Điền

483

MTCQ

 

32

Ao vực Hòn Đá tổ dân phố Hổ Đội 2

Thị trấn Diêm Điền

850

MTCQ

 

33

Hồ nhà văn hóa thiếu nhi huyện

Tổ dân phố số 6, thị trấn Diêm Điền

6.109,4

MTCQ

 

34

Hồ trường mầm non thị trấn khu A

Tổ dân phố số 7, thị trấn Diêm Điền

4.904

MTCQ

 

35

Hồ trường Tiểu học thị trấn khu B

Tổ dân phố số 8, thị trấn Diêm Điền

1.707

MTCQ

 

36

Hồ trạm y tế thị trấn

Tổ dân phố Hồ Đội 2, thị trấn Diêm Điền

1.000

MTCQ

 

37

Ao trường trung học cơ sở

Xã Thụy Xuân

1.320

MTCQ, TTN

 

38

Ao cửa UBND xã

Xã Thụy Thanh

3.110

MTCQ

 

39

Ao phía đông UBND xã

Xã Thụy Thanh

3.108

MTCQ

 

40

Ao đình Vô Hối Đông

Xã Thụy Thanh

2.244

MTCQ

 

41

Ao UBND xã quản lý

Xã Thụy Thanh

1.105

NTTS, MTCQ

 

42

Ao UBND xã quản lý

Xã Thụy Thanh

1.285

NTTS, MTCQ

 

43

Ao cá Bác Hồ (1)

Thôn Lề Thần Đông, xã Hòa An

7.886,5

NTTS, MTCQ

 

44

Ao cá Bác Hồ (2)

Thôn Lề Thần Đông, xã Hòa An

6.936,1

NTTS, MTCQ

 

45

H Phúng (1)

Thôn Bắc Tân, xã Hòa An

26.613,9

NTTS, MTCQ

 

46

H Phúng (2)

Thôn Bắc Tân, xã Hòa An

7.405,2

NTTS, MTCQ

 

47

Ao ông Tám

Thôn Bắc Tân, xã Hòa An

4.810,2

NTTS, MTCQ

 

48

Ao ông Hòa

Thôn Tiền Phong, xã Hòa An

1.750,8

NTTS, MTCQ

 

49

Ao đình Thùy Dương

xã Hòa An

768

NTTS, MTCQ

 

50

Ao đình Sơn Cao

xã Hòa An

630,6

NTTS, MTCQ

 

51

Ao đình Tử Các

xã Hòa An

611,5

NTTS, MTCQ

 

52

Ao đình Duyên Lễ

xã Hòa An

803,6

NTTS, MTCQ

 

53

Hồ ông Đúc

Thôn 3 Đông Hồ, xã Thụy Phong

3.016,3

NTTS, MTCQ

 

54

Hồ Quán Cửa

Thôn 3 Phong Lm, xã Thụy Phong

6.996,4

NTTS, MTCQ

 

55

Hồ ông Lịch

Thôn 2 Đồng Hòa, xã Thụy Phong

6.390,9

NTTS, MTCQ

 

IV

HUYỆN TIỀN HẢI

1

Ao Di tích lịch sử văn hóa

Xã Đông Trung

723

NTTS, VH

 

2

Ao UBND xã

Xã Đông Trung

2.227

MTCQ

 

3

Ao đài tưởng niệm liệt sỹ

Xã Nam Thịnh

3.536

MTCQ

 

4

Hồ UBND xã

Xã Đông Hoàng

4.800

MTCQ, TTN

 

5

Hồ kè thùy

Xã Đông Hoàng

13.000

MTCQ, TTN

 

6

Hồ Lê Lợi

Thôn Lê Lợi, xã Vũ Lăng

3.372,9

MTCQ, TTN

 

7

Ao Đồng

Thôn Lê Lợi, xã Vũ Lăng

1.757,4

MTCQ, TTN

 

8

Ao thủy đình làng Thanh Giám

Thôn Thanh Tây, xã Đông Lâm

2.700

MTCQ, TTN

 

9

Hồ di tích lịch sđến thờ Bác Hồ, Liệt sỹ, Đình

Thôn Nho Lâm Đông, xã Đông Lâm

3.200

MTCQ, TTN

 

10

H và ao NTLS xã

Thôn Thanh Đông, xã Đông Lâm

29.000

NTTS, MTCQ, TTN

 

11

Ao hội trường thôn Thanh Tây

Thôn Thanh Tây, xã Đông Lâm

870

NTTS, MTCQ, TTN

 

12

Hồ trường tiểu học

Xã Nam Hồng

1.500

MTCQ, TTN

 

13

Hồ giáo sứ Thanh Minh

Xã Nam Hồng

1.500

MTCQ, TTN

 

14

Ao giáo xứ Đông Phú

Thôn Vĩnh Trà, xã Nam Trung

1.141

MTCQ, TTN

 

15

Ao giáo xứ Trung Đồng

Thôn Ái Quốc, xã Nam Trung

6.074

MTCQ, TTN

 

16

Ao Trường tiểu học

Thôn Độc Lập, xã Nam Trung

828

MTCQ, TTN

 

17

Ao UBND xã

Thôn Trung Đồng, xã Nam Trung

1.291

MTCQ, TTN

 

18

Ao Nghĩa trang liệt sỹ

Thôn Trung Đồng, xã Nam Trung

1.308

MTCQ, TTN

 

19

Ao Giáo xứ Nam Biên

Thôn Hải Ngoại, xã Nam Trung

1.003

MTCQ, TTN

 

20

Hồ chứa nước sạch

Thôn Phụ Thành, xã Đông Trà

2.081,8

MTCQ, TTN

 

21

Hồ chứa nước sạch

Thổn định cư Tây, xã Đông Trà

3.702,9

MTCQ, TTN

 

22

Ao thầu

Thôn Trình Nhất Đông, xã An Ninh

792,6

MTCQ, TTN

 

23

Ao thầu

Thôn Trình Nhất Đông, xã An Ninh

667,6

MTCQ, TTN

 

24

Ao thầu

Thôn Trình Nhất Đông, xã An Ninh

1.665,5

MTCQ, TTN

 

25

Hồ Lương

Thôn Trình Nhất Tây, xã An Ninh

2.132,9

MTCQ, TTN

 

26

Hồ Lương

Thôn Trình Nhất Tây, xã An Ninh

2.398,6

MTCQ, TTN

 

27

Hồ Lương

Thôn Trình Nhất Tây, xã An Ninh

2.274,6

MTCQ, TTN

 

28

Ao Chu Phò

Thôn Trình Nhất Tây, xã An Ninh

1.917,7

MTCQ, TTN

 

29

Ao Chấn

Thôn Trình Nhất Tây, xã An Ninh

293,5

MTCQ, TTN

 

30

Ao Mừng

Thôn Trình Nhất Tây, xã An Ninh

226,2

MTCQ, TTN

 

31

Ao Khánh

Thôn Trình Nhất Tây, xã An Ninh

1.345

MTCQ, TTN

 

32

Đầm xóm 10

Thôn Trình Nhất Tây, xã An Ninh

3.906,1

MTCQ, TTN

 

33

Ao chùa Nguyệt Quang

Thôn nguyệt Lũ, xã Tây Tiến

1.493

MTCQ, TTN

 

34

Ao đình làng Đông Cao

Thôn Đông Cao 1, xã Tây Tiến

3.364,3

MTCQ, TTN

 

35

Hồ khu văn hóa tâm linh thôn Đông Cao

Thôn Đông Cao, xã Tây Tiến

2.520

MTCQ, TTN

 

36

Ao nhà văn hóa Đông Cao 2

Thôn Đông Cao 2, xã Tây Tiến

350

MTCQ, TTN

 

37

Ao Đình làng

Thôn Hưng Thịnh, xã Đông Long

437,5

NTTS, MCQ, TTN

 

38

Nhà thờ họ giáo Trung Thịnh

Thôn Trung Thịnh, xã Đông Long

346

NTTS, MCQ, TTN

 

39

Ao Chùa Hưng Long

Thôn Hưng Long, xã Đông Long

4.800

NTTS, MCQ, TTN

 

40

Ao đình Ốc Nhuận

Thôn Ốc Nhuận, xã Đông Quý

5.635,3

NTTS, MCQ, TTN

 

41

Ao đình Quý Đức

Thôn Quý Đức, xã Đông Quý

2.723,2

NTTS, MCQ, TTN

 

42

Ao đình Hải Nhuận

Thôn Ốc Nhuận, xã Đông Quý

2.911,4

NTTS, MCQ, TTN

 

43

Hồ ao cá Bác Hồ xóm Chùa

Thôn Phương Trạch Đông, xã Phương Công

2.502,3

MTCQ, TTN

 

44

Hồ gốc đa xóm Bía

Thôn Phương Trạch Đông, xã Phương Công

1.695,7

MTCQ, TTN

 

45

Ao Hội trường thôn Hoàng Môn

Thôn Hoàng Môn, xã Nam Cường

766,1

MTCQ, TTN

 

46

Ao Hội trường thôn Hoàng Môn

Thôn Hoàng Môn, xã Nam Cường

878

MTCQ, TTN

 

47

Ao Hội trường thôn Chí Cường

Thôn Chí Cường, xã Nam Cường

122

MTCQ, TTN

 

48

Ao Đền thờ chủ tịch Hồ Chí Minh

Thôn Đức Cường, xã Nam Cường

2.714,2

MTCQ, TTN

 

49

Ao Chùa Thiên Long

Thôn Đức Cường, xã Nam Cường

2.209

MTCQ, TTN

 

50

Hồ Nguyễn Công Trứ

Thị trấn Tiền Hải

5.600,4

MTCQ, TTN

 

51

Hồ dọc theo mương Thống Nhất

Thị trấn Tiền Hải

90.769

MTCQ, TTN

 

52

Hồ Nghĩa Trang

Thị trấn Tiền Hải

7.669

MTCQ, TTN

 

53

Ao chùa Đông Sơn

Thị trấn Tiền Hải

532,6

MTCQ, TTN

 

54

Ao ven bãi sông Lân

Xã Tây Phong

 

TTN

 

55

Ao chùa Phong Quang Tự

Thôn Phong Lai, xã Đông Phong

360,6

MCQ, TTN

 

56

Ao đình Đông Quách

Thôn Đông Quách, xã Nam Hà

812

MCQ, TTN

 

57

Ao phía nam thổ ông Trương Ngự

Thôn Ái Quốc, xã Nam Thanh

2.525

NTTS

 

58

Ao trại chăn nuôi thôn Đông Cường

Thôn Đông Cường, xã Nam Thanh

1.440

NTTS

 

59

Ao Giáo xứ Thanh Châu

Thôn Đông Cường, xã Nam Thanh

2.402

TTN

 

60

Ao đình làng phía trong

xã Đông Xuyên

2.283

NTTS

 

61

Ao khu cửa Đình làng phía ngoài

xã Đông Xuyên

4.460,6

NTTS

 

62

Ao thôn Kênh xuyên

xã Đông Xuyên

1.440

NTTS

 

63

Ao đền Vua Bà

Thôn Nghĩa, xã Tây Lương

2.307,8

NTTS

 

64

Hồ trường trung học cơ sở

Thôn Nam, xã Tây Giang

2.925

MTCQ, TTN

 

65

Hồ trường tiểu học

Thôn Nam, xã Tây Giang

1.864

MTCQ, TTN

 

66

Hồ Đình Chính

Thôn Nam, xã Tây Giang

1.131

MTCQ, TTN

 

67

Hồ khu 1 thôn Đông

Thôn Đông, xã Tây Giang

3.760

MTCQ, TTN

 

V

HUYỆN HƯNG HÀ

1

Giếng làng

Thôn Hùng Thắng, xã Hồng An

262,9

MTCQ

 

2

Ao cá Bác Hồ

Thôn Hùng Thắng, xã Hồng An

5.831,9

VH

 

3

Ao Đình Đồng Trang

Thôn Đồng Trang, xã Hồng An

358,9

VH

 

4

Ao chùa Đồng Trang

Thôn Đồng Trang, xã Hồng An

186,1

VH

 

5

Ao giếng làng

Thôn Đồng Trang, xã Hồng An

154,7

MTCQ

 

6

Ao cá Đồng Hà

Thôn Gạo, xã Hồng An

1.460,8

VH

 

7

Ao Chùa Bảo Nghiêm

Thôn Canh Nông, xã Điệp Nông

368

TTN

 

8

Ao Đền Canh Nông

Thôn Canh Nông, xã Điệp Nông

420

TTN

 

9

Ao Chùa Hoàng Nông

Thôn Hoàng Nông, xã Điệp Nông

889

TTN

 

10

Ao Đền Ngũ

Thôn Ái Quốc, xã Điệp Nông

440

TTN

 

11

Ao cá Bác Hồ

Thôn Phú Vật, xã Tiến Đức

12,5

NTTS

 

12

Ao Đình

Thôn Xuân Lôi, xã Hồng Minh

3.602

NTTS, MTCQ

 

13

Ao Đình

Thôn Cổ Trai, xã Hồng Minh

3.002

NTTS, MTCQ

 

14

Ao Miếu

Thôn Cổ Trai, xã Hồng Minh

1.200

NTTS, MTCQ

 

15

Ao Đình

Thôn Đồng Đào, xã Hồng Minh

450

NTTS, MTCQ

 

16

Ao Đình Thọ Phú

Thôn Thọ Mỹ, xã Hồng Minh

3.264

NTTS, MTCQ

 

17

Ao Chùa

Thôn Đồng Lâm, xã Hồng Minh

1.143

NTTS, MTCQ

 

18

Ao cá Bác Hồ

Thôn Xuân Lôi, xã Hồng Minh

3.720

NTTS, MTCQ

 

19

Đầm Văn Chỉ

Thôn An Tiến, xã Chí Hòa

1.836

NTTS

 

20

Đầm Văn Chỉ

Thôn An Tiến, xã Chí Hòa

4.211

NTTS

 

21

Ao Đình

Thôn An Tiến, xã Chí Hòa

7.873

NTTS

 

22

Ao Chùa

Thôn An Tiến, xã Chí Hòa

3.260

NTTS

 

23

Ao Chùa

Thôn Chùa, xã Chí Hòa

4.748

NTTS

 

24

Ao Đình

Thôn Nhuệ, xã Chí Hòa

3.224

NTTS

 

25

Ao chùa Hương Long Tự

Thôn Vị Giang, xã Chí Hòa

8.474

NTTS

 

26

Đầm Sen thôn Sàng

Thôn Sàng, xã Chí Hòa

3.979

NTTS

 

27

Đầm Sen thôn Sàng

Thôn Sàng, xã Chí Hòa

327

NTTS

 

28

Ao Đền

Thôn Vân Đài, xã Chí Hòa

1.014

NTTS

 

29

Ao nhà thờ họ giáo Tè Tây

Thôn Tân Dân, xã Bắc Sơn

486,8

MTCQ

 

30

Ao Giếng cụ Hiên

Thôn Tân Dân, xã Bắc Sơn

60,3

MTCQ

 

31

Ao Đình Vinh Thọ

Thôn Tân Dân, xã Bắc Sơn

548,5

NTTS

 

32.

Ao Giếng ông Hiệu

Thôn Tân Dân, xã Bắc Sơn

37,9

MTCQ

 

33

Ao UBND xã

Thôn Minh Đức, xã Bắc Sơn

135,6

NTTS

 

34

Ao giếng chùa Linh Sơn Tự

Thôn Quyết Tiến, xã Bắc Sơn

92,2

MTCQ

 

35

Ao Đình

Thôn Mỹ Lương, xã Văn Lang

2.631

VH

 

36

Ao năm sào

Thôn Mỹ Lương, xã Văn Lang

4.064

TTN

 

37

Ao Việt

Thôn Phú Khu, xã Văn Lang

18.731

TTN

 

38

Ao chùa

Thôn Phú Khu, xã Văn Lang

1.172

VH

 

39

Ao Đình

Thôn Phú Khu, xã Văn Lang

5.185

VH

 

40

Ao UBND xã

Thôn Vĩnh Truyền, xã Văn Lang

21.125

TTN

 

41

Ao chùa

Thôn Vĩnh Truyền, xã Văn Lang

7.698

VH

 

42

Ao UBND xã

Thôn Thượng Ngàn, xã Văn Lang

18.960

TTN

 

43

Ao Đình

Thôn Thượng Ngàn, xã Văn Lang

5.185

VH

 

44

Ao UBND xã

Thôn Thưởng Phúc, xã Văn Lang

17.350

TTN

 

45

Ao Đình

Thôn Thưởng Phúc, xã Văn Lang

5.353

VH

 

46

Ao Chùa

Thôn Thưởng Phúc, xã Văn Lang

3.756

VH

 

47

Ao Đình

Thôn Văn Mỹ, xã Đoan Hùng

612,3

TTN

 

48

Ao Nhà thờ họ giáo

Thôn Chấp Trung 1, xã Đoan Hùng

790,5

TTN

 

49

Ao Nhà thờ họ giáo

Thôn Chấp Trung 1, xã Đoan Hùng

386,8

TTN

 

50

Ao Đình Văn Chỉ

Thôn Đôn Nông, xã Đoan Hùng

1.233,6

TTN

 

51

Ao chùa Hà Lý

Thôn Hà Lý, xã Hùng Dũng

847,9

MTCQ

 

52

Ao chùa Hà Lý

Thôn Hà Lý, xã Hùng Dũng

210

MTCQ

 

53

Ao chùa Hưng Phúc Tự

Thôn Trung Đẳng, xã Hùng Dũng

807,7

MTST

 

54

Ao chùa thôn Nhân Phú

Thôn Nhân Phú, xã Hùng Dũng

1.324,6

MTST

 

55

Ao UBND xã

Thôn Nhân Phú, xã Hùng Dũng

2.082,1

MTST

 

56

Ao Keo

Thôn Nội thôn, xã Tây Đô

8.484

NTTS

 

57

Ao Đình

Thôn Nội thôn, xã Tây Đô

3.626

NTTS

 

58

Ao Chùa

Thôn Nội thôn, xã Tây Đô

4.215

NTTS

 

59

Ao Đình

Thôn Tống Xuyên, xã Thái Hưng

1.868,9

NTTS

 

60

Ao Đình

Thôn Chiềng La, xã Thái Hưng

3.533,9

NTTS

 

61

Ao Đình

Thôn Phú Ốc, xã Thái Hưng

2.521

NTTS

 

62

Ao Đình

Thôn Đồng Xuân, xã Thái Hưng

2.159

NTTS

 

63

Ao Đồng tu 1

Tdân phố Đồng Tu 1, thị trấn Hưng Hà

949,4

NTTS

 

64

Ao Thị Độc

Tổ dân phố Thị Độc, thị trấn Hưng Hà

2.549,6

NTTS

 

65

Ao Duyên Phúc

Tổ dân phố Duyên Phúc, thị trấn Hưng Hà

6.620,8

NTTS

 

66

Ao Tho Mai

Tổ dân phố Thọ Mai, thị trấn Hưng Hà

2.407,6

NTTS

 

67

Ao Nhân cầu 1 +2

Tổ dân phố Nhân Cầu, thị trấn Hưng Hà

8.436,6

NTTS

 

68

Ao Trường cấp 1

Thôn Nứa, xã Liên Hiệp

1.535,7

NTTS

 

69

Ao Trường cấp 2

Thôn Nứa, xã Liên Hiệp

2.194,8

NTTS

 

70

Ao Đình

Thôn Khuốc, xã Liên Hiệp

787,9

NTTS

 

71

Ao Làng

Thôn Hương Xá, xã Phúc Khánh

1.563

MTCQ

 

72

Ao vườn Hồng

Thôn Hương Xá, xã Phúc Khánh

375

MTCQ

 

73

Ao Khu Công sở

Thôn Hương Xá, xã Phúc Khánh

534

MTCQ

 

74

Ao Khánh Mỹ

Thôn Khánh Mỹ, xã Phúc Khánh

921

MTCQ

 

75

Ao giếng làng cổ

Thôn Hương Xá, xã Phúc Khánh

86

MTCQ

 

76

Ao Thùng Lò

Thôn Hương Xá, xã Phúc Khánh

686

MTCQ

 

77

Ao làng Bản

Thôn Bản, xã Phúc Khánh

872

MTCQ

 

78

Ao làng Bản

Thôn Bản, xã Phúc Khánh

1.516

MTCQ

 

79

Ao làng Sòi 1

Thôn Sòi 1, xã Phúc Khánh

1.015

MTCQ

 

80

Ao giếng làng Sòi 1

Thôn Sòi 1, xã Phúc Khánh

193

MTCQ

 

81

Ao làng Sòi 1

Thôn Sòi 1, xã Phúc Khánh

940

MTCQ

 

82

Ao làng Sòi 2

Thôn Sòi 2, xã Phúc Khánh

621

MTCQ

 

83

Ao làng Sòi 2

Thôn Sòi 2, xã Phúc Khánh

1.157

MTCQ

 

84

Ao giếng làng Khổng

Thôn Khổng, xã Phúc Khánh

121

MTCQ

 

85

Ao Cửa Quán

Thôn Quang Trung, xã Minh Tân

1.875,4

NTTS

 

86

Ao Lầu

Thôn Quang Trung, xã Minh Tân

2.034,6

NTTS

 

87

Ao Vùng

Thôn Quang Trung, xã Minh Tân

2.279,5

NTTS

 

88

Ao Chùa

Thôn Phụng Công, xã Minh Tân

407,6

VH

 

89

Ao cá Bác Hồ

Thôn Kiều Trai, xã Minh Tân

3.535,3

NTTS

 

90

Ao cá Bác Hồ

Thôn Kiều Trai, xã Minh Tân

1.189,3

NTTS

 

91

Ao cửa Phủ

Thôn Kiều Trai, xã Minh Tân

2.505,7

NTTS

 

92

Ao miếu Ninh Từ

Thôn Tân Thái, xã Minh Tân

849,3

NTTS

 

93

Ao thôn Đồng Lạc

Thôn Đồng Lạc, xã Minh Khai

3.947

NTTS

 

94

Ao thôn Thanh cách

Thôn Thanh Cách, xã Minh Khai

2.200

NTTS

 

95

Ao thôn Thanh Cách

Thôn Thanh Cách, xã Minh Khai

494

NTTS

 

96

Ao thôn Thanh Cách

Thôn Thanh Cách, xã Minh Khai

1.966

NTTS

 

97

Ao ông An

Thôn Hợp Đông, xã Hồng Lĩnh

30.237

NTTS

 

98

Ao kho Thủ Công

Thôn phương La 2, xã Thái Phương

2.806

NTTS

 

99

Ao làng Phương La

Thôn phương La 1, xã Thái Phương

3.396

NTTS

 

100

Ao cửa làng Trúc

Tổ dân phố Trúc, thị trấn Hưng Nhân

2.419

NTTS

 

101

Hồ bãi bóng

Tổ dân phố Thị An, thị trấn Hưng Nhân

4.523

NTTS

 

102

Đầm chân đê

Tố dân phố Đặng Xá, thị trấn Hưng Nhân

8.977

NTTS

 

103

Đầm chân đê

Tổ dân phố Đặng Xá, thị trấn Hưng Nhân

7.866

NTTS

 

104

Đầm chân đê

Tdân phố Đặng Xá, thị trấn Hưng Nhân

6.271

NTTS

 

105

Ao ngoài bãi chân đê

Tổ dân phố Văn, thị trấn Hưng Nhân

13.124,5

NTTS

 

106

Ao khu Ân Xá

Tổ dân phố Ân Xá, thị trấn Hưng Nhân

2.056

NTTS

 

107

Hồ Lý nuôi

Xóm 4, Thôn Đồng Phú, xã Độc Lập

2.695,4

NTTS

 

108

Ao Làng

Xóm 3, Thôn Đồng Phú, xã Độc Lập

4.844,5

NTTS

 

109

Hồ xóm Đọ

Xóm 2, thôn Đồng Phú, xã Độc Lập

9.768,5

NTTS

 

110

Hồ đầu làng

Thôn Bùi Xá, xã Độc Lập

6.045,9

NTTS

 

111

Ao chuôm

Thôn Thọ Lộc, xã Độc Lập

7.292,1

NTTS

 

112

Ao Chuôm

Thôn Thọ Lộc, xã Độc Lập

3.097,6

NTTS

 

IV

THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

1

Ao đình Cả

Phường Trần Lãm

3.198,9

MTCQ, VH

 

2

Ao Quán 1

Xã Phú Xuân

5.772,2

MTCQ, TTN

 

3

Ao Quán 2

Xã Phú Xuân

5.021,1

MTCQ, TTN

 

4

Ao Quán 3

Xã Phú Xuân

1.129,4

MTCQ, TTN

 

5

Ao Quán 4

Xã Phú Xuân

2.303,2

MTCQ, TTN

 

6

Ao cửa Đình

Xã Phú Xuân

1.358,7

MTCQ, TTN

 

7

H 30-6

Phường Trần Hưng Đạo

7.421,8

MTCQ, TTN

 

8

Ao làng Đông Trì

Xã Vũ Đông

834,5

MTCQ, VH

Khu di tích

9

Ao chùa Quần Thọ

Xã Vũ Đông

565

MTCQ, VH

Khu di tích

10

Ao chùa Hoàng Cô Tự

Xã Vũ Đông

94

MTCQ, VH

Khu di tích

11

Ao Cầu Cạn

Vũ Chính

6.750

MTCQ, TTN

 

12

Ao Cửa Làng

Thôn Tống Văn, xã Vũ Chính

7.806

MTCQ, TTN

 

13

Ao Ca Làng

Thôn Nam Hùng, xã Vũ Chính

16.330,3

MTCQ, TTN

 

14

Ao chùa Tống Vũ

Xã Vũ Chính

1.340,4

MTCQ, TTN

 

15

Ao Cửa Làng

Thôn Trấn Tây, xã Vũ Chính

1.320

MTCQ, TTN

 

16

Ao Đình Nam Thọ

Xã Đông Thọ

4.500

MTCQ, TTN

 

17

Ao Cựu Chiến binh

Xã Tiền Phong

2.000

MTCQ, TTN

 

18

Ao chùa Đoan Túc

Phường Tiền Phong

4.000

MTCQ, TTN

 

19

Hồ Quảng Trường

Phường Hoàng Diệu

13.233

MTCQ, TTN

 

20

Hồ trạm bơm Bồ Xuyên

Phường Hoàng Diệu

9.946,9

MTCQ, TTN

 

21

Hồ chân Cầu Bo

Phường Hoàng Diệu

6.874,6

MTCQ, TTN

 

22

Ao Thủy sản

Thôn Kìm, xã Vũ Lạc

48.027

MTCQ, TTN

 

23

Hồ trước cửa UBND xã

Xã Vũ Phúc

11.232

MTCQ, TTN

 

24

Ao hồ

Thôn Phúc Hạ, xã Vũ Phúc

10.874

MTCQ, TTN

 

25

Hồ điều hòa

KCN Sông Trà, xã Tân Bình

73.475

MTCQ, TTN

 

26

Hồ Bơm

Thôn Tú Linh, xã Tân Bình

5.748

MTCQ, TTN

 

27

Ao giếng Làng

Thôn Trường Mại, xã Tân Bình

191

MTCQ, TTN

 

28

Ao chùa

Thôn Tân Quán, xã Tân Bình

154

MTCQ, TTN

 

29

Ao cá nước ngọt

Tổ 1, phường Đề Thám

9.775,8

MTCQ, TTN

 

30

Hồ Công viên Kỳ Bá

Phường Kỳ Bá

39.900

MTCQ, TTN

 

VII

HUYỆN QUỲNH PHỤ

1

Ao nhà văn hóa tổ 1

Tổ 1,thị trấn An Bài

3.700

MTCQ, NTTS

 

2

Ao đình Đông Linh

Tổ 1, thị trấn An Bài

4.900

MTCQ, VH

 

3

Ao đình Phong Xá

Tổ 4, thị trấn An Bài

900

MTCQ, VH

 

4

Ao đình An Bài

Tổ 7, thị trấn An Bài

3.100

MTCQ, VH

 

5

Ao nhà thờ đạo

Tổ 9, thị trấn An Bài

1.400

MTCQ, VH

 

6

Ao nhà thờ đạo

Tổ 9, thị trấn An Bài

1.900

MTCQ, VH

 

7

Ao cá Bác Hồ

Tổ 13, thị trấn An Bài

3.000

MTCQ

 

8

Hồ Sinh học thôn Đông Linh

Tổ 3, thị trấn An Bài

3.500

MTCQ

 

9

Hồ Sinh học thôn Phong Xá

Tổ 4, thị trấn An Bài

2.300

MTCQ

 

10

Hồ Sinh học thôn An Bài

Tổ 9, thị trấn An Bài

3.800

MTCQ

 

11

Ao thôn

Thôn Cam Mỹ, xã An Ấp

723

MTCQ

 

12

Ao thôn

Thôn Xuân Lai, xã An Ấp

674

MTCQ

 

13

Ao thôn

UBND xã, xã An Ấp

3.000

MTCQ

 

14

Ao thôn

Thôn Đông Thành, xã An Ấp

1.423

MTCQ

 

15

Ao đình

Thôn Trung Châu Tây, xã An Cầu

600

MTCQ

 

16

Ao đình

Thôn Tư Cương, xã An Cầu

150

MTCQ

 

17

Ao đình

Thôn Lương Cầu, xã An Cầu

2.960

MTCQ

 

18

Hồ Lạc Cổ

Thôn Lạc Cổ, xã An Dục

3.900

TTN

 

19

Ao lớn

Thôn An Lạc, xã An Dục

1.600

TTN

 

20

Ao chung

Thôn Đông Lễ Văn, xã An Đồng

1.100

TTN

Số thửa 185, tờ BĐ 19

21

Ao chung

Thôn Tây Lễ Văn, xã An Đồng

1.900

TTN

Số thửa 160 tờ BĐ18

22

Ao chung

Thôn Tây Lễ Văn, xã An Đồng

1.400

TTN

Số thửa 117 tờ BĐ 18

23

Ao chung

Thôn Đồng Tâm, xã An Đồng

1.700

TTN

Số thửa 76 tờ BĐ 12

24

Ao chung

Thôn Đào Xá, xã An Đồng

1.200

TTN

Số thửa 143 tờ BĐ 15

25

Ao Đình làng

Thôn Lam Cầu 3, xã An Hiệp

2.145

MTCQ, NTTS

 

26

Ao đình làng Vược

Thôn Nguyên Xá 3, xã An Hiệp

7.118

MTCQ, NTTS

 

27

Ao bà Dùng, ông Luyện

Thôn Nguyên Xá 4, xã An Hiệp

4.535

MTCQ, NTTS

 

28

Ao ông Bằng, ông Tuyên

Thôn Lam Cầu 2, xã An Hiệp

2.870

MTCQ, NTTS

 

29

Ao cá Bác Hồ

Thôn Lộng Khê 5, xã An Khê

3.395

MTCQ

 

30

Hồ bãi khu Cửa tỉnh

Thôn Lộng Khê 1, 2, 3 xã An Khê

40.000

MTCQ, NTTS

Tổng số 03 hồ

31

Ao cá Bác Hồ

Thôn Đào Động, xã An Lễ

2.750

MTCQ

 

32

Ao nhà thờ họ giáo Đồng Bằng

Thôn Đồng Bằng, xã An Lễ

2.066

MTCQ, NTTS

 

33

Ao nhà bia ghi tên liệt sỹ

Thôn Tô Đê, xã An Mỹ

3.170

MTCQ

 

34

Ao đình Tô Hải

Thôn Tô Hải, xã An Mỹ

890

MTCQ, SXNN

 

35

Ao đình Tô Trang

Thôn Tô Trang, xã An Mỹ

365

MTCQ, TTN

 

36

Ao thôn Tô Xuyên

Thôn Tô Xuyên, xã An Mỹ

1.590

TTN

 

37

Đầm ngòi lấy nước trạm bơm Lương Cả

Thôn Lương Cả, xã An Ninh

13.000

MTCQ, SXNN

Giáp dự án Thaco-Thái Bình

38

Đầm thoát nước

Thôn Lương Cả, xã An Ninh

4.000

TTN

Giáp dự án Thaco-Thái Bình

39

Ao cá Bác Hồ

Thôn Kiến Quan, xã An Ninh

4.000

MTCQ, NTTS

 

40

Ao cá Bác Hồ

Thôn An Ninh, xã An Ninh

14.000

MTCQ, NTTS

 

41

Ao ông Duyền

Thôn Lai Ổn, xã An Quý

8.000

MTCQ

 

42

Ao nhà thờ

Thôn Lai Ổn, xã An Quý

2.000

MTCQ

 

43

Ao ông Hiện

Thôn Mai Trang, xã An Quý

5.000

MTCQ, NTTS

 

44

Ao cửa Đình

Thôn Mỹ, xã An Quý

3.000

TTN, MTCQ

 

45

Ao cá Bác Hồ

Thôn Thượng, xã An Thái

3.500

MTCQ, NTTS

 

46

Ao ca ông Khà

Thôn Hạ, xã An Thái

9.000

MTCQ, NTTS

 

47

Ao họ giáo

Thôn Minh Đức, xã An Thanh

1.200

TTN

Cửa nhà thờ giáo xứ

48

Ao cá Bác Hồ

Thôn Thượng, xã An Thanh

4.400

TTN

Cửa nhà ông Thanh

49

Ao Thanh Niên

Thôn Thượng, xã An Thanh

600

TTN

Cửa nhà ông Dũng

50

Ao họ giáo thôn Thượng

Thôn Thượng, xã An Tràng

840

TTN

 

51

Ao họ giáo thôn Trung

Thôn Trung, xã An Tràng

1.250

TTN

 

52

Ao họ giáo hai Giáp

Thôn Tràng, xã An Tràng

1.280

TTN

 

53

Ao giáo sứ Đức Bà

Thôn Tràng, xã An Tràng

5.700

TTN

 

54

Ao Cổng Đông

Thôn Tràng, xã An Tràng

1.430

TTN

 

55

Ao Đồng

Thôn Tràng, xã An Tràng

1.560

SXNN, TTN

 

56

Ao đền bà Lê Thị Cố

Thôn Hồng phong, xã An Tràng

700

TTN

 

57

Ao nhà thờ họ giáo Rồi Công Đông

Thôn Hồng Phong, xã An Tràng

720

TTN

 

58

Ao đình

Thôn An Lạc 2, xã An Vinh

3.000

MTCQ

 

59

Ao cửa nhà thờ họ Trịnh

Thôn An Lạc 2, xã An Vinh

500

TTN

 

60

Ao cửa Đình

Thôn Vũ Hạ, xã An Vũ

700

MTCQ, TTN

 

61

Ao ông Ngoạn

Thôn Vũ Hạ, xã An Vũ

1.900

MTCQ, TTN

 

62

Ao cạnh ông Vinh

Thôn Vũ Hạ, xã An Vũ

300

MTCQ, TTN

 

63

Ao cửa trạm điện

Thôn Vũ Hạ, xã An Vũ

1.500

MTCQ, TTN

 

64

Ao cửa trường học

Thôn Đại Điền, xã An Vũ

1.400

MTCQ, TTN

 

65

Ao ca ông Võ

Thôn Đại Điền, xã An Vũ

1.200

MTCQ, TTN

 

66

Ao Ngã ba

Thôn Đại Điền, xã An Vũ

600

MTCQ, TTN

 

67

Ao cửa Đình

Thôn Đại Điền, xã An Vũ

1.700

MTCQ, TTN

 

68

Ao cạnh bà Dịu

Thôn Đại Điền, xã An Vũ

600

MTCQ, TTN

 

69

Ao chiều dài

Thôn Đại Điền, xã An Vũ

4.900

MTCQ, TTN

 

70

Ao đình Khả

Thôn Vọng Lỗ, xã An Vũ

1.500

MTCQ, TTN

 

71

Ao đình Chợ

Thôn Vọng Lỗ, xã An Vũ

800

MTCQ, TTN

 

72

Ao kho xã đàn

Thôn Vọng Lỗ, xã An Vũ

1.900

MTCQ, TTN

 

73

Ao kho xã đàn

Thôn Vọng Lỗ, xã An Vũ

2.400

MTCQ, TTN

 

74

Ao đền 5 thôn

Thôn An Khoái, xã Châu Sơn

5.700

MTCQ

 

75

Ao tổng hợp

Thôn An Khoái, xã Châu Sơn

1.000

MTCQ, TTN

 

76

Ao chua

Thôn Thượng Thọ, xã Châu Sơn

2.730

TTN

 

77

Ao cá Bác Hồ

Thôn Đại Phú, xã Châu Sơn

5.238

MTCQ, SXNN

 

78

Ao chùa Đại Phú

Thôn Đại Phú, xã Châu Sơn

3.300

MTCQ, TTN

 

79

Hồ Đình Cẩn Du

Thôn Cẩn Du, xã Châu Sơn

12.977

MTCQ, TTN

 

80

Ao cửa Đình La Triều

Thôn La Triều, xã Châu Sơn

1.659

MTCQ, TTN

 

81

Ao Hàng

Thôn Lang Duyên, xã Châu Sơn

1.035

MTCQ, SXNN

 

82

Ao Ba Sào

Thôn Lang Duyên, xã Châu Sơn

1.374

MTCQ, SXNN

 

83

Ao họ giáo Châu Duyên

Thôn Lang Duyên, xã Châu Sơn

2.920

MTCQ, TTN

 

84

Ao đình Hoàng Xá

Thôn Hoàng Xá, xã Châu Sơn

2.177

MTCQ, TTN

 

85

Ao nhà thờ Phục Lễ

Thôn Phục Lễ, xã Châu Sơn

5.523

MTCQ, TTN

 

86

Ao đình Mỹ Xá

Thôn Mỹ Xá, xã Châu Sơn

2.155

MTCQ, TTN

 

87

Ao của hộ ông Bùi Văn Đang

Thôn Đồng Kỷ, xã Đông Hải

1.636

MTCQ, NTTS

 

88

Ao của hộ ông Bùi Công Tấn

Thôn Đồng Kỷ, xã Đông Hải

1.740

MTCQ, NTTS

 

89

An cửa đình Đồng Cừ

Thôn Đồng Cừ, xã Đông Hải

2.231

MTCQ, NTTS

 

90

Ao của hộ ông Đỗ Văn Vinh

Thôn Dụ Đại 2, xã Đông Hải

1.803

MTCQ, NTTS

 

91

Ao của hộ ông Hoàng Võ Dũng

Thôn Dụ Đại 1, xã Đông Hải

2.470

MTCQ, NTTS

 

92

Ao của hộ ông Nguyễn Đăng Khôi

Thôn Dụ Đại 3, xã Đông Hải

2.877

MTCQ, NTTS

 

93

Ao của hộ bà Vũ Thị Tròn

Thôn Dụ Đại 3, xã Đông Hải

1.306

MTCQ, NTTS

 

94

Ao trường THCS

Thôn Đồng Cừ, xã Đông Hải

2.972

MTCQ, NTTS

 

95

Ao của bà Nguyễn Thị Hậu

Thôn Đồng Cừ, xã Đông Hải

1.987

MTCQ, NTTS

 

96

Ao của bà Nguyễn Thị Xen

Thôn Đng Cừ, xã Đông Hải

4.288

MTCQ, NTTS

 

97

Ao của ông Nguyễn Đình Cảnh

Thôn Đồng Cừ, xã Đông Hải

1.449

MTCQ, NTTS

 

98

Ao trường Tiểu Học

Thôn Đồng Kỷ, xã Đông Hải

1.268

MTCQ, NTTS

 

99

Ao cá Bác Hồ

Thôn Bất Nạo, xã Đồng Tiến

4.620

MTCQ, TTN

 

100

Ao cá Bác Hồ

Thôn Bất Nạo, xã Đồng Tiến

4.593

MTCQ, TTN

 

101

Hồ đình Ngọc Chi

Thôn Ngọc Chi, xã Quỳnh Bảo

18.861

MTCQ, NTTS

 

102

Hồ đình Ngọc Chi

Thôn Ngọc Chi, xã Quỳnh Bảo

8.250

MTCQ, NTTS

 

103

Ao gia đình ông Tài thầu Ủy ban

Thôn Đông Hồng, xã Quỳnh Bảo

7.748

TTN, NTTS, SXNN

 

104

Ao nhà thờ Họ Giáo

Thôn Đông Hồng, xã Quỳnh Bảo

21.770

MTCQ, NTTS

 

105

Hồ đình Làng Nam Đài

Thôn Nam Đài, xã Quỳnh Bảo

38.500

MTCQ, NTTS

 

106

Ao phía tây đình làng Nam Đài

Thôn Nam Đài, xã Quỳnh Bảo

25.910

MTCQ, NTTS

 

107

Ao Xanh

Thôn An Hiệp, xã Quỳnh Giao

3.300

MTCQ, NTTS

 

108

Ao Đình

Thôn Sơn Đồng, xã Quỳnh Giao

1.200

MTCQ, NTTS

 

109

Ao Quan

Thôn Sơn Đồng, xã Quỳnh Giao

3.600

MTCQ, NTTS

 

110

Ao đình

Thôn Đồng Ngậu, xã Quỳnh Giao

3.700

MTCQ, NTTS

 

111

Ao Dài

Thôn Sơn Đồng, xã Quỳnh Giao

4.700

MTCQ, NTTS

 

112

Ao đình

Thôn Đoàn Xá, xã Quỳnh Hải

270

MTCQ

 

113

Ao giếng đình

Thôn Lê Xá, xã Quỳnh Hải

150

MTCQ

 

114

Ao giếng đình

Thôn Lê Xá, xã Quỳnh Hải

250

MTCQ

 

115

Ao đình

Thôn Xuân Trạch, xã Quỳnh Hải

500

MTCQ

 

116

Ao đình

Thôn An Phú, xã Quỳnh Hải

470

MTCQ

 

117

Ao giếng chùa

Thôn An Phú, xã Quỳnh Hải

150

MTCQ

 

118

Ao đình

Thôn Cầu Xá, xã Quỳnh Hải

400

MTCQ

 

119

Ao đình

Thôn Cầu Xá, xã Quỳnh Hải

900

MTCQ

 

120

Ao đình

Thôn Quảng Bá, xã Quỳnh Hải

210

MTCQ

 

121

Ao cá Bác Hồ

Thôn Bái Trang, xã Quỳnh Hoa

3.768

MTCQ

 

122

Ao đình

Thôn Đồng Niên, xã Quỳnh Hoàng

2.000

MTCQ

 

123

Ao làng

Thôn Đồng Niên, xã Quỳnh Hoàng

1.500

TTN

 

124

Ao làng

Thôn Đào Xá cần Phán, xã Quỳnh Hoàng

2.000

MTCQ

 

125

Ao đình Đào Xá

Thôn Đào Xá Cần Phán, xã Quỳnh Hoàng

700

MTCQ

 

126

Ao đình

Thôn Liên Hiệp, xã Quỳnh Hoàng

6.000

MTCQ

 

127

Ao chùa

Thôn Liên Hiệp, xã Quỳnh Hoàng

2.000

MTCQ, VH

 

128

Ao chùa Thôn

Thôn Ngõ Mưa, xã Quỳnh Hoàng

1.000

MTCQ, VH

 

129

Ao đình Hạ Phán

Thôn Thượng Hạ Phán, xã Quỳnh Hoàng

4.000

MTCQ

Cửa đình

130

Ao đình Thượng

Thôn Thượng Hạ Phán, xã Quỳnh Hoàng

3.000

MTCQ

 

131

Ao đình

Thôn Viện Niên, xã Quỳnh Hoàng

1.500

TTN

 

132

Ao kho

Thôn Viện Niên, xã Quỳnh Hoàng

1.500

TTN

 

133

Ao cá Bác Hồ

Thôn Tân Hóa, xã Quỳnh Hội

6.941

MTCQ, TTN

 

134

Hồ Cầu Đá

Thôn Phụng Công, xã Quỳnh Hội

4.333

MTCQ, TTN

 

135

Ao chùa

Thôn Phụng Công, xã Quỳnh Hội

275

MTCQ, TTN

 

136

Ao Đình (2 thửa)

Thôn Nguyên Xá, xã Quỳnh Hội

6.597

MTCQ, TTN

 

137

Ao ông Đủng

Xóm 8, thôn Nguyên Xá, xã Quỳnh Hội

1.808

MTCQ, TTN

 

138

Ao Nhà văn hóa

Thôn Đông Xá, xã Quỳnh Hội

992

MTCQ, TTN

 

139

Ao chùa

Thôn Đông Xá, xã Quỳnh Hội

374

MTCQ, TTN

 

140

Ao chùa

Thôn Lương Mỹ, xã Quỳnh Hội

311

MTCQ, TTN

 

141

Ao UBND xã (2 thửa)

Thôn Nguyên Xá, xã Quỳnh Hội

1.283

MTCQ, TTN

 

142

Ao UBND xã

Thôn Lương Cụ Bắc, xã Quỳnh Hồng

1.900

TTN, SXNN

 

143

Ao di tích chùa Bảo Long

Thôn Lương Cụ Bắc, xã Quỳnh Hồng

570

MTCQ

 

144

Ao UBND xã

Thôn Lương Cụ Bắc, xã Quỳnh Hồng

3.200

MTCQ

 

145

Ao giếng làng

Thôn Lương Cụ Nam, xã Quỳnh Hồng

270

MTCQ, VH

 

146

Ao giếng làng

Thôn Lương Cụ Nam, xã Quỳnh Hồng

480

MTCQ, VH

 

147

Ao di tích chùa Chồng Diêm

Thôn Quỳnh Ngọc, xã Quỳnh Hồng

4.940

MTCQ

 

148

Ao UBND xã

Thôn Quỳnh Ngọc, xã Quỳnh Hồng

1.100

TTN, SXNN

 

149

Ao UBND xã

Thôn Mỹ Cụ, xã Quỳnh Hồng

1.000

MTCQ, VH

 

150

Ao UBND xã

Thôn Mỹ Cụ, xã Quỳnh Hồng

500

TTN, SXNN

 

151

Ao di tích đình Thượng

Thôn Tân Thái, xã Quỳnh Hồng

750

MTCQ

 

152

Ao UBND xã

Thôn Tân Thái, xã Quỳnh Hồng

1.760

MTCQ, VH

 

153

Ao UBND xã

Thôn Bình Ngọc, xã Quỳnh Hồng

1.670

TTN, SXNN

 

154

Ao UBND xã

Thôn La Vân 2, xã Quỳnh Hồng

570

MTCQ, VH

 

155

Ao UBND xã

Thôn La Vân 2, xã Quỳnh Hồng

8.300

TTN, SXNN

 

156

Ao di tích lịch sử đền La Vân

Thôn La Vân 3, xã Quỳnh Hồng

5.200

MTCQ

 

157

Ao UBND xã

Thôn La Vân 3, xã Quỳnh Hồng

1.800

MTCQ, VH

 

158

Ao UBND xã

Thôn Đồn Xá, xã Quỳnh Hồng

1.300

MTCQ

 

159

Ao ông Bản

Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng

1.863

MTCQ, TTN, NTTS

 

160

Ao ông Hóa

Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng

200

MTCQ, TTN, NTTS

 

161

Ao ông Phong

Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng

1.051

MTCQ, TTN, NTTS

 

162

Ao ông Diễn

Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng

3.678

MTCQ, TTN, NTTS

 

163

Ao bà Tâm

Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng

735

MTCQ, TTN, NTTS

 

164

Ao bà Là

Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng

698

MTCQ, TTN, NTTS

 

165

Ao ông Thạnh

Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng

1.287

MTCQ, TTN, NTTS

 

166

Ao ông Quang

Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng

666

MTCQ, TTN, NTTS

 

167

Ao ông Năm

Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng

337

MTCQ, TTN, NTTS

 

168

Ao ông Sức

Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng

386

MTCQ, TTN, NTTS

 

169

Ao ông Sỉu

Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng

571

MTCQ, TTN, NTTS

 

170

Ao ông Hiệu

Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng

720

MTCQ, TTN, NTTS

 

171

Ao ông Nghinh

Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng

240

MTCQ, TTN, NTTS

 

172

Ao ông Tư

Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng

550

MTCQ, TTN, NTTS

 

173

Ao ông Tuyến

Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng

429

MTCQ, TTN, NTTS

 

174

Ao ông Lý

Thôn Tân Dân, xã Quỳnh Hưng

404

MTCQ, TTN, NTTS

 

175

Ao ông Dũng

Thôn Tài Giá, xã Quỳnh Hưng

2.905

MTCQ, TTN, NTTS

 

176

Ao cá Bác Hồ

Thôn Tài Giá, xã Quỳnh Hưng

5.486

MTCQ, TTN, NTTS

 

177

Ao ông Đam

Thôn Tài Giá, xã Quỳnh Hưng

1.412

MTCQ, TTN, NTTS

 

178

Ao ông Hinh

Thôn Tài Giá, xã Quỳnh Hưng

1.277

MTCQ, TTN, NTTS

 

179

Ao ông Hường

Thôn Tài Giá, xã Quỳnh Hưng

597

MTCQ, TTN, NTTS

 

180

Ao ông Thuyên

Thôn Mỹ Giá, xã Quỳnh Hưng

2.033

MTCQ, TTN, NTTS

 

181

Ao Đình

Thôn Phúc Bồi, xã Quỳnh Hưng

4.214

MTCQ, TTN, NTTS

 

182

Ao ông Sơn

Thôn Phúc Bồi, xã Quỳnh Hưng

1.710

MTCQ, TTN, NTTS

 

183

Ao ông Ch

Thôn Phúc Bồi, xã Quỳnh Hưng

2.056

MTCQ, TTN, NTTS

 

184

Ao cá Bác Hồ

Thôn Kỹ Trang, xã Quỳnh Khê

2.500

MTCQ, TTN, NTTS

 

185

Ao đình Đà Thôn

Thôn Đà Thôn, xã Quỳnh Khê

320

MTCQ, TTN, NTTS

 

186

Ao ông Đông

Thôn Ngọc Tiến, xã Quỳnh Lâm

3.800

MTCQ, TTN, NTTS

 

187

Ao ông Nhin

Thôn Ngọc Tiến, xã Quỳnh Lâm

6.800

MTCQ, TTN, NTTS

 

188

Ao ông Phê

Thôn Ngọc Tiến, xã Quỳnh Lâm

4.500

MTCQ, TTN, NTTS

 

189

Ao ông Phước

Thôn Ngọc Tiến, xã Quỳnh Lâm

3.300

MTCQ, TTN, NTTS

 

190

Ao ông Phước

Thôn Ngọc Tiến, xã Quỳnh Lâm

2.600

MTCQ, TTN, NTTS

 

191

Đầm ông Hiển

Thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm

3.600

MTCQ, TTN, NTTS

 

192

Đầm ông Ngừng

Thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm

4.700

MTCQ, TTN, NTTS

 

193

Đầm ông Tuyển

Thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm

3.700

MTCQ, TTN, NTTS

 

194

Đầm ông Hà

Thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm

4.600

MTCQ, TTN, NTTS

 

195

Đầm ông Giáp

Thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm

4.300

MTCQ, TTN, NTTS

 

196

Đầm ông Thịnh

Thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm

7.700

MTCQ, TTN, NTTS

 

197

Đầm ông Thịnh

Thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm

4.300

MTCQ, TTN, NTTS

 

198

Đầm ông Ngà

Thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm

4.200

MTCQ, TTN, NTTS

 

199

Đầm ông Hoạt

Thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm

1.500

MTCQ, TTN, NTTS

 

200

Đầm ông Quýt

Thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm

4.500

MTCQ, TTN, NTTS

 

201

Đầm ông Bắc

Thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm

11.800

MTCQ, TTN, NTTS

 

202

Đầm ông Sỹ

Thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm

6.100

MTCQ, TTN, NTTS

 

203

Ao chùa Khánh Linh

Thôn Địa Linh, xã Quỳnh Minh

309

MTCQ, VH

 

204

Ao ông Hùng

Thôn Đông Trụ, xã Quỳnh Minh

1.232

TTN

 

205

Ao giếng đình

Thôn Đông Trụ, xã Quỳnh Minh

286

MTCQ, VH

 

206

Ao đình

Thôn Đông Trụ, xã Quỳnh Minh

1.200

MTCQ, VH

 

207

Ao họ giáo Thiện

Thôn Giáo Thiện, xã Quỳnh Minh

2.176

MTCQ, TTN

 

208

Ao họ giáo Thiện

Thôn Giáo Thiện, xã Quỳnh Minh

3.241

MTCQ, TTN

 

209

Ao Ủy ban xã quản lý

Thôn Giáo Thiện, xã Quỳnh Minh

552

MTCQ, TTN

 

210

Ao ông Điệu

Thôn Giáo Thiện, xã Quỳnh Minh

648

MTCQ, TTN

 

211

Ao Ủy ban xã quản lý

Thôn Giáo Thiện, xã Quỳnh Minh

1.013

MTCQ, TTN

 

212

Ao chùa

Thôn Thượng Xá, xã Quỳnh Minh

224

MTCQ, VH

 

213

Ao giếng đền

Thôn Thượng Xá, xã Quỳnh Minh

153

MTCQ, VH

 

214

Ao UBND xã quản lý

Thôn Thượng Xá, xã Quỳnh Minh

1.867

MTCQ, TTN

 

215

Ao ông Quân

Thôn An Ký Trung, xã Quỳnh Minh

3.430

MTCQ, TTN

 

216

Ao ông Hưu

Thôn An Ký Trung, xã Quỳnh Minh

1.392

MTCQ, TTN

 

217

Ao ông Cuộc

Thôn An Ký Trung, xã Quỳnh Minh

1.297

MTCQ, TTN

 

218

Ao UBND xã quản lý

Thôn An Ký Trung, xã Quỳnh Minh

1.190

MTCQ, TTN

 

219

Ao nhà văn hóa xã

Thôn An Ký Trung, xã Quỳnh Minh

1.600

MTCQ, VH

 

220

Ao nhà Bia liệt sĩ

Thôn An Ký Trung, xã Quỳnh Minh

6.813

MTCQ, VH

 

221

Ao đình An Ký

Thôn An Ký Trung, xã Quỳnh Minh

1.800

MTCQ, VH

 

222

Ao ông Đại

Thôn An Ký Đông, xã Quỳnh Minh

737

MTCQ, TTN

 

223

Ao bà Dung

Thôn An Ký Đông, xã Quỳnh Minh

767

MTCQ, TTN

 

224

Ao ông Khơi

Thôn An Ký Đông, xã Quỳnh Minh

1.586

MTCQ, TTN

 

225

Ao cá Bác H

Thôn Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ

9.419

MTCQ, NTTS

 

226

Ao Bác Tôn

Thôn Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ

2.667

MTCQ, NTTS

 

227

Ao Sáu sào

Thôn Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ

7.031

MTCQ, NTTS

 

228

Ao cửa Đình

Thôn Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ

4.106

MTCQ, NTTS

 

229

Ao Chương, Ngấn

Thôn Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ

651

MTCQ, NTTS

 

230

Ao cổng ông Hoàn

Thôn Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ

963

MTCQ, NTTS

 

231

Ao cổng ông Lệ

Thôn Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ

1.721

MTCQ, NTTS

 

232

Ao cổng ông Hải

Thôn Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ

1.319

MTCQ, NTTS

 

233

Ao ông Chắt

Thôn Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ

1.200

MTCQ, NTTS

 

234

Ao ông Viên

Thôn Châu Tiến, xã Quỳnh Mỹ

1.071

MTCQ, NTTS

 

235

Ao anh Khu

Thôn Hồng Thịnh, xã Quỳnh Mỹ

934

MTCQ, NTTS

 

236

Ao ông Mẽ, Mập

Thôn Hồng Thịnh, xã Quỳnh Mỹ

618

MTCQ, NTTS

 

237

Ao bà Bẻm

Thôn Hồng Thịnh, xã Quỳnh Mỹ

399

MTCQ, NTTS

 

238

Ao anh Hách

Thôn Hồng Thịnh, xã Quỳnh Mỹ

530

MTCQ, NTTS

 

239

Ao ông Duy

Thôn Hồng Thịnh, xã Quỳnh Mỹ

419

MTCQ, NTTS

 

240

Ao ông Kiểu

Thôn Hồng Thịnh, xã Quỳnh Mỹ

360

MTCQ, NTTS

 

241

Ao ông Tự

Thôn Hồng Thịnh, xã Quỳnh Mỹ

798

MTCQ, NTTS

 

242

Ao ông Liệu, Tuyến

Thôn Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ

1.481

MTCQ, NTTS

 

243

Ao ông Hấn

Thôn Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ

1.024

MTCQ, NTTS

 

244

Ao bà Thái, Trọng

Thôn Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ

1.272

MTCQ, NTTS

 

245

Ao ông Hấn

Thôn Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ

1.903

MTCQ, NTTS

 

246

Ao ông Cảnh

Thôn Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ

1.223

MTCQ, NTTS

 

247

Ao ông Bình

Thôn Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ

778

MTCQ, NTTS

 

248

Ao anh Trưởng

Thôn Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ

415

MTCQ, NTTS

 

249

Ao ông Huấn

Thôn Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ

774

MTCQ, NTTS

 

250

Ao ông Tịu

Thôn Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ

538

MTCQ, NTTS

 

252

Ao ông Pha

Thôn Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ

413

MTCQ, NTTS

 

252

Ao ông Tiềm

Thôn Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ

358

MTCQ, NTTS

 

253

Ao anh Lương

Thôn Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ

386

MTCQ, NTTS

 

254

Ao anh Tam

Thôn Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ

293

MTCQ, NTTS

 

255

Ao anh Ngọc

Thôn Hùng Lộc, xã Quỳnh Mỹ

429

MTCQ, NTTS

 

256

Ao anh Tèo

Thôn Hải Hà, xã Quỳnh Mỹ

254

MTCQ, NTTS

 

257

Ao ông Thìn

Thôn Hải Hà, xã Quỳnh Mỹ

233

MTCQ, NTTS

 

258

Ao ông Năm

Thôn Hải Hà, xã Quỳnh Mỹ

331

MTCQ, NTTS

 

259

Ao anh Cậy

Thôn Hải Hà, xã Quỳnh Mỹ

245

MTCQ, NTTS

 

260

Ao anh Tú

Thôn Hải Hà, xã Quỳnh Mỹ

423

MTCQ, NTTS

 

261

Ao ông Thục

Thôn Hải Hà, xã Quỳnh Mỹ

385

MTCQ, NTTS

 

262

Ao anh Đàn

Thôn Hải Hà, xã Quỳnh Mỹ

618

MTCQ, NTTS

 

263

Ao ông Hán

Thôn Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ

1.463

MTCQ, NTTS

 

264

Ao anh Lâm

Thôn Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ

841

MTCQ, NTTS

 

265

Ao anh Đình, Côn

Thôn Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ

1.066

MTCQ, NTTS

 

266

Ao anh Trường

Thôn Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ

1.019

MTCQ, NTTS

 

267

Ao bà Xuyên

Thôn Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ

1.165

MTCQ, NTTS

 

268

Ao ông Chính

Thôn Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ

1.255

MTCQ, NTTS

 

269

Ao anh Mạnh

Thôn Tân Hòa, xã Quỳnh Mỹ

674

MTCQ, NTTS

 

270

Ao ông Bộ

Thôn Tân Hòa, xã Quỳnh Mỹ

201

MTCQ, NTTS

 

271

Ao anh Viễn

Thôn Tân Hòa, xã Quỳnh Mỹ

2.159

MTCQ, NTTS

 

272

Ao anh Phượng

Thôn Tân Hòa, xã Quỳnh Mỹ

678

MTCQ, NTTS

 

273

Ao bà Hoa, Khấm

Thôn Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ

406

MTCQ, NTTS

 

274

Ao ông Lâm

Thôn Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ

647

MTCQ, NTTS

 

275

Ao ông Thôn

Thôn Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ

697

MTCQ, NTTS

 

276

Ao bà Trấn

Thôn Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ

323

MTCQ, NTTS

 

277

Ao bà Xuyên

Thôn Quang Trung, xã Quỳnh Mỹ

1.227

MTCQ, NTTS

 

278

Ao ông Vinh

Thôn Bương Thượng, xã Quỳnh Ngọc

1.000

MTCQ, TTN, NTTS

 

279

Ao ông Chiu

Thôn Bương Thượng, xã Quỳnh Ngọc

1.500

MTCQ, TTN, NTTS

 

280

Ao ông Pho

Thôn Bương Thượng, xã Quỳnh Ngọc

1.000

MTCQ, TTN, NTTS

 

281

Ao ông Chinh

Thôn Bương Hạ đông, xã Quỳnh Ngọc

4.400

MTCQ, TTN, NTTS

 

282

Ao ông Huấn

Thôn Bương Hạ đông, xã Quỳnh Ngọc

2.800

MTCQ, TTN, NTTS

 

283

Ao ông Thuận

Thôn Bương Hạ đông, xã Quỳnh Ngọc

6.400

MTCQ, TTN, NTTS

 

284

Ao ông Vượng

Thôn Bương Hạ đông, xã Quỳnh Ngọc

1.400

MTCQ, TTN, NTTS

 

285

Ao ông Tú

Thôn Hy Hà, xã Quỳnh Ngọc

2.600

MTCQ, TTN, NTTS

 

286

Ao ông Liễn

Thôn Hy Hà, xã Quỳnh Ngọc

1.300

MTCQ, TTN, NTTS

 

287

Đầm (Vực) điểm Hia

Thôn Hy Hà, xã Quỳnh Ngọc

41.200

MTCQ, TTN, NTTS

 

288

Đầm (Vực) Đông Quynh

Thôn Đông Quynh, xã Quỳnh Ngọc

33.800

MTCQ, TTN, NTTS

 

289

Ao ông Hạnh

Thôn Đông Quynh, xã Quỳnh Ngọc

7.300

MTCQ, TTN, NTTS

 

290

Ao ông Sửu

Thôn Đông Quynh, xã Quỳnh Ngọc

10.300

MTCQ, TTN, NTTS

 

291

Ao ông Bẩy

Thôn Đông Quynh, xã Quỳnh Ngọc

8.400

MTCQ, TTN, NTTS

 

292

Ao ông Quê

Thôn Đông Quynh, xã Quỳnh Ngọc

5.100

MTCQ, TTN, NTTS

 

293

Ao ông Tĩnh

Thôn Đông Quynh, xã Quỳnh Ngọc

9.400

MTCQ, TTN, NTTS

 

294

Ao ông Tuần

Thôn Đông Quynh, xã Quỳnh Ngọc

4.600

MTCQ, TTN, NTTS

 

295

Ao ông Quyền

Thôn Đông Quynh, xã Quỳnh Ngọc

4.100

MTCQ, TTN, NTTS

 

296

Ao ông Nhanh

Thôn Đông Quynh, xã Quỳnh Ngọc

5.000

MTCQ, TTN, NTTS

 

297

Đầm (Vực) Đê Kẹp

Thôn Tân Mỹ, xã Quỳnh Ngọc

37.000

MTCQ, TTN, NTTS

 

298

Ao ông Lưỡng

Thôn Tân Mỹ, xã Quỳnh Ngọc

1.200

MTCQ, TTN, NTTS

 

299

Ao ông Thao

Thôn Tân Mỹ, xã Quỳnh Ngọc

1.100

MTCQ, TTN, NTTS

 

300

Ao Nhà Thờ

Thôn Đông Châu, xã Quỳnh Ngọc

3.300

MTCQ, TTN, NTTS

 

301

Ao ông Hát

Thôn Đông Châu, xã Quỳnh Ngọc

1.600

MTCQ, TTN, NTTS

 

302

Ao ông Hảo

Thôn Đông Châu, xã Quỳnh Ngọc

1.800

MTCQ, TTN, NTTS

 

303

Ao ông Toan

Thôn Đông Châu, xã Quỳnh Ngọc

2.700

MTCQ, TTN, NTTS

 

304

Ao ông Luật

Thôn Đông Châu, xã Quỳnh Ngọc

4.300

MTCQ, TTN, NTTS

 

305

Ao ông Đài

Thôn Đông Châu, xã Quỳnh Ngọc

4.200

MTCQ, TTN, NTTS

 

306

Ao ông Duyên

Thôn Đông Châu, xã Quỳnh Ngọc

2.800

MTCQ, TTN, NTTS

 

307

Ao ông Phú

Thôn Đông Châu, xã Quỳnh Ngọc

2.300

MTCQ, TTN, NTTS

 

308

Ao ông Nhuần

Thôn Đông Châu, xã Quỳnh Ngọc

1.200

MTCQ, TTN, NTTS

 

309

Ao Nhà Thờ

Thôn Quỳnh Lang, xã Quỳnh Ngọc

5.800

MTCQ, TTN, NTTS

 

310

Ao ông Hoạt

Thôn Quỳnh Lang, xã Quỳnh Ngọc

1.700

MTCQ, TTN, NTTS

 

311

Ao ông Hạnh

Thôn Quỳnh Lang, xã Quỳnh Ngọc

4.300

MTCQ, TTN, NTTS

 

312

Ao bà Thuý

Thôn Quỳnh Lang, xã Quỳnh Ngọc

3.100

MTCQ, TTN, NTTS

 

313

Ao ông Định

Thôn Quỳnh Lang, xã Quỳnh Ngọc

3.200

MTCQ, TTN, NTTS

 

314

Ao ông Lợi

Thôn Quỳnh Lang, xã Quỳnh Ngọc

2.700

MTCQ, TTN, NTTS

 

315

Ao trường tiểu học

Thôn Trình Uyên, xã Quỳnh Nguyên

301

TTN, PCCC

 

316

Ao cá Bác Hồ

Thôn Trình Uyên, xã Quỳnh Nguyên

7.715

TTN, PCCC

 

317

Ao, giếng chùa Cả

Thôn Trình Uyên, xã Quỳnh Nguyên

488

TTN

 

318

Ao Đình Hải An

Thôn Hải An, xã Quỳnh Nguyên

701

TTN

 

319

Ao Chùa Nhà thờ

Thôn Hải An, xã Quỳnh Nguyên

1.627

TTN

 

320

Ao Chùa Phương Quả

Thôn Phương Quả Đông, xã Quỳnh Nguyên

2.933

TTN

 

321

Ao cá Bác Hồ

Thôn Hưng Đạo, xã Quỳnh Thọ

18.000

MTCQ

 

322

Ao cửa đình thôn An Hiệp

Thôn An Hiệp, xã Quỳnh Thọ

1.400

MTCQ

 

323

Ao cạnh hội trường thôn Tiên Bá

Thôn Tiên Bá, xã Quỳnh Thọ

500

MTCQ

 

324

Ao thôn Đức Chính

Thôn Đức Chính, xã Quỳnh Thọ

9.000

MTCQ

 

325

Ao thôn Minh Đức

Thôn Minh Đức, xã Quỳnh Thọ

8.000

MTCQ

 

326

Ao giếng đình Vĩnh Phúc

Thôn Khang Ninh, xã Quỳnh Trang

4.000

MTCQ

 

327

Ao giếng làng A Mễ

Thôn A Mễ, xã Quỳnh Trang

2.000

MTCQ

 

328

Ao kho

Thôn Bình Minh, xã Quỳnh Xá

3.457

NTTS

 

329

Ao kho

Thôn Bình Minh, xã Quỳnh Xá

5.399

NTTS

 

330

Ao khu tây

Thôn Đông Hồng, xã Quỳnh Xá

2.868

NTTS

 

331

Ao cửa UBND

Thôn Xuân La, xã Quỳnh Xá

3.061

NTTS

 

332

Ao Cựu chiến binh

Thôn Xuân La, xã Quỳnh Xá

3.207

NTTS

 

333

Ao mẫu giáo

Thôn Dũng Tiến, xã Quỳnh Xá

8.540

NTTS

 

VIII

HUYỆN VŨ THƯ

1

Ao cá Bác Hồ

Thôn Bộ La, xã Vũ Vinh

8.452,8

NTTS

 

2

Ao trường tiểu học Vũ Vinh

Thôn Bộ La, xã Vũ Vinh

1.987

NTTS

 

3

Ao ông Cần

Thôn Hòa Bình, xã Tam Quang

854,6

NTTS, TTN

 

4

Ao cá Bác Hồ

Thôn Vô Ngại, xã Tam Quang

4.596,7

NTTS, TTN

 

5

Ao Cửa Đền

Thôn Vô Ngại, xã Tam Quang

2.164,8

NTTS, TTN

 

6

Ao Sơn x3

Thôn Vô Ngại, xã Tam Quang

1.512

NTTS, TTN

 

7

Ao cá Bác Hồ

Thôn Nghĩa Khê, xã Tam Quang

4.735,2

NTTS, TTN

 

8

Ao UBND

Thôn Nghĩa Khê, xã Tam Quang

1.050,2

NTTS, TTN

 

9

Ao Ông Căn

Thôn Nghĩa Khê, xã Tam Quang

952,6

NTTS, TTN

 

10

Ao ông Tháu

Thôn Nghĩa Khê, xã Tam Quang

772,2

NTTS, TTN

 

11

Ao Bình, Mão, Tới, Nhẫn

Thôn Nghĩa Khê, xã Tam Quang

1.304,7

NTTS, TTN

 

12

Ao Mịnh, Kình, Hạo

Thôn Nghĩa Khê, xã Tam Quang

1.110,8

NTTS, TTN

 

13

Ao UBND

Thôn Nghĩa Khê, xã Tam Quang

965,2

NTTS, TTN

 

14

Ao UBND

Thôn Nghĩa Khê, xã Tam Quang

1.064,2

NTTS, TTN

 

15

Ao UBND

Thôn Thượng Điền, xã Tam Quang

762,9

NTTS, TTN

 

16

Ao cá Bác Hồ

Thôn Ô Mễ 4, xã Tân Phong

8.717,8

VH

 

17

Ao hồ

Thôn Thắng Lợi, xã Hòa Bình

13.650

TTN

 

18

Ao mẫu

Thôn Liên Thắng, xã Hòa Bình

9.035

TTN

 

19

Ao Đông

Thôn Lang Trung, xã Trung An

2.985

NTTS, CQMT

 

20

Ao Ba

Thôn Lang Trung, xã Trung An

10.324

NTTS, CQMT

 

21

Ao Sáo

Thôn Lang Trung, xã Trung An

2.834

NTTS, CQMT

 

22

Hồ

Thôn An Lộc, xã Trung An

15.796

NTTS, CQMT

 

23

Hồ

Thôn An Lộc, xã Trung An

9.065

NTTS, CQMT

 

24

Ao

Thôn An Lộc, xã Trung An

1.759

NTTS, CQMT

 

25

Ao

Thôn An Lộc, xã Trung An

1.720

NTTS, CQMT

 

26

Ao

Thôn An Lộc, xã Trung An

2.826

NTTS, CQMT

 

27

Hồ

Thôn An Lộc, xã Trung An

4.832

NTTS, CQMT

 

28

Hồ

Thôn Bồn Thôn, xã Trung An

7.521

NTTS, CQMT

 

29

Ao

Thôn An Lạc, xã Trung An

3.285

NTTS, CQMT

 

30

Ao cá Bác Hồ

Thôn Năng An, xã Vũ Hội

3.094

CQMT

 

31

Ao trụ sở

Thôn Phú Thứ, xã Vũ Hội

2.632,6

CQMT

 

32

Ao Đình cây cọ

Thôn Năng An, xã Vũ Hội

632,4

TTN

 

33

Hồ sau UBND xã

Thôn Hợp Long xã Việt Thuận

3.574

CQMT, TTN

 

34

Hồ sau HT thôn Việt Tiến

Thôn Việt Tiến xã Việt Thuận

2.477

CQMT

 

35

Ao chùa Hội

Xã Song Lãng

3.581

CQMT

 

36

Ao cửa trụ sở UBND xã

Xã Phúc Thành

4.358,6

NTTS, CQMT

 

37

Ao trước của UBND xã

Xã Minh Lãng

1.300

NTTS, CQMT

 

38

Ao trước đền Mu

Thôn Quý Sơn, xã Song An

1.823,7

CQMT

 

39

Ao đình

Thôn Dũng Thúy Hạ, xã Dũng Nghĩa

8.880

CQMT

 

40

Ao đình

Thôn Trà Động, xã Dũng Nghĩa

5.843,6

CQMT

 

41

Ao

Thôn Dũng Thượng, xã Dũng Nghĩa

1.756

CQMT

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Số hiệu: 1557/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
Người ký: Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành: 21/07/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…