ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1436/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 31 tháng 7 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 120/NQ-CP ngày 17/11/2017 của Chính phủ về phát triển bền vững đồng bằng sông Cửu Long thích ứng với biến đổi khí hậu;
Căn cứ Quyết định số 417/QĐ-TTg ngày 13/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chương trình hành động tổng thể thực hiện Nghị quyết số 120/NQ-CP ngày 17/11/2017 của Chính phủ về phát triển bền vững đồng bằng sông Cửu Long thích ứng với biến đổi khí hậu;
Căn cứ Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết số 120/NQ-CP ngày 17/11/2017 của Chính phủ về phát triển bền vững đồng bằng sông Cửu Long thích ứng với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Báo cáo số 403/BC-SKHĐT ngày 27/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung nội dung các nhiệm vụ thực hiện Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết số 120/NQ-CP ngày 17/11/2017 của Chính phủ về phát triển bền vững đồng bằng sông Cửu Long thích ứng với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 16/05/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể: (đính kèm danh mục)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NỘI DUNG CÁC NHIỆM VỤ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI
THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 120/NQ-CP NGÀY 17/11/2017 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ PHÁT TRIỂN BỀN
VỮNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TRÀ VINH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 934/QĐ-UBND NGÀY 16/05/2018 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Trà Vinh)
STT |
Tên đề án, dự án, nhiệm vụ |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Sản phẩm |
Thời gian hoàn thành |
Ghi chú |
I |
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
1 |
Tiếp tục thực hiện hiệu quả Quyết định số 593/QĐ-TTg ngày 06/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thí điểm liên kết phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2016-2020 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Đề án liên kết vùng Duyên Hải phía đông Đồng bằng sông Cửu Long |
Năm 2019 và những năm tiếp theo |
|
2 |
Rà soát các Quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, địa phương của tỉnh đã được phê duyệt; Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư triển khai nội dung quy hoạch để tích hợp vào quy hoạch tổng thể phát triển bền vững vùng đồng bằng sông Cửu Long thích ứng với biến đổi khí hậu đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 theo quy định của luật Quy hoạch |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Hoàn thành công tác rà soát quy hoạch |
Khi Bộ Kế hoạch và Đầu tư yêu cầu |
|
3 |
Tăng cường hiệu quả sử dụng nguồn vốn đầu tư công cho các chương trình, dự án trên địa bàn tỉnh phát triển bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Tham mưu cấp thẩm quyền phân bổ vốn đầu tư công hàng năm để triển khai thực hiện dự án |
Hàng năm |
|
4 |
Tập trung xử lý vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ giải ngân, bảo đảm sử dụng hiệu quả vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, chỉ đạo |
Tiếp tục thực hiện |
|
II |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC - KHOÁNG SẢN |
|||||
1 |
Điều tra, đánh giá trữ lượng, chất lượng và định hướng khai thác, sử dụng nước mặt đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Sở TNMT |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Đánh giá trữ lượng, chất lượng và định hướng khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh |
Năm 2021 |
|
III |
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN - BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
|||||
1 |
Xây dựng, cập nhật kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 tỉnh Trà Vinh; Đánh giá khí hậu tỉnh Trà Vinh |
Sở TNMT |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 tỉnh Trà Vinh; Đánh giá khí hậu tỉnh Trà Vinh |
Năm 2020 |
|
IV |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN |
|||||
1 |
Xây dựng cơ cấu sản xuất nông nghiệp theo ba trọng tâm: Thủy sản - cây ăn quả - lúa gắn với các tiểu vùng sinh thái, trong đó xem thủy sản (ngọt, lợ, mặn) là sản phẩm chủ lực |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Mô hình |
Năm 2019 và những năm tiếp theo |
Bổ sung nhiệm vụ theo Quyết định số 417/QĐ-TTg ngày 13/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Triển khai công tác tuyên truyền để tăng cường nhận thức cho người dân về những cơ hội từ quá trình chuyển đổi mô hình nhằm phát triển bền vững, thích ứng với biến đổi khí hậu |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Các lớp tập huấn tuyên truyền |
Năm 2019 và những năm tiếp theo |
|
3 |
Đổi mới công tác đào tạo để người dân chuyển đổi thành công nhân nông nghiệp có trình độ tay nghề cao và góp phần quan trọng vào việc chuyển dịch cơ cấu lao động |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Các lớp tập huấn, đào tạo |
Năm 2019 và những năm tiếp theo |
|
V |
ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐÊ, KÈ |
|||||
1 |
Đầu tư nâng cấp và hiện đại hóa hệ thống quan trắc, giám sát, cảnh báo và dự báo về tài nguyên và môi trường |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Hệ thống quan trắc |
Năm 2025 |
Đang đề nghị WB9 đầu tư trong Tiểu dự án 6, dự án ICRSL |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng kè bảo vệ bờ Đông và bờ Tây sông chợ Mới, thị trấn Trà Cú |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND huyện Trà Cú |
Dự án |
Năm 2025 |
Đang đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đưa các dự án vào danh mục đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng đê bao Bắc rạch Trà Cú, huyện Trà Cú |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND huyện Trà Cú |
Dự án |
Năm 2025 |
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng bờ bao ấp Vang Nhất, huyện Châu Thành |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND huyện Châu Thành |
Dự án |
Năm 2025 |
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng các cầu (12 cây) qua tuyến đê Tả hữu sông cổ Chiên |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Dự án |
Năm 2025 |
|
6 |
Dự án kè chống sạt lở khu vực thị trấn Cầu Kè |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND huyện Cầu Kè |
Dự án |
Năm 2025 |
|
7 |
Dự án nâng cấp hệ thống đê sông toàn tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Dự án |
Năm 2025 |
|
8 |
Dự án đầu tư xây dựng kè mềm kết hợp với trồng rừng chống sạt lở cửa sông, ven biển ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện, thị xã ven biển |
Dự án |
Năm 2025 |
|
9 |
Kè chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên khu vực Cù lao Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND huyện Duyên Hải |
Dự án |
Năm 2021 |
Đang trình Thủ tướng Chính phủ cho chủ trương thay đổi thiết kế dự án để thực hiện |
VI |
LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
1 |
Đầu tư hệ thống y tế đủ năng lực đáp ứng nhu cầu về chăm sóc sức khỏe người dân, tăng cường các điều kiện vệ sinh và giám sát chất lượng nước uống, sinh hoạt cho người dân trong điều kiện biến đổi khí hậu |
Sở Y tế |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Đáp ứng nhu cầu về chăm sóc sức khỏe người dân, đảm bảo chất lượng nước uống, sinh hoạt cho người dân trong điều kiện biến đổi khí hậu |
Hàng năm |
|
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 934/QĐ-UBND NGÀY 16/5/2018 CỦA UBND TỈNH |
||||||
... |
... |
|
|
|
|
|
V |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN |
|||||
|
... |
|
|
|
|
|
4,5 |
“Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh Trà Vinh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Đề án |
Năm 2020 |
Được Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh tại Công văn số 3624/UBND-NN ngày 01/10/2018 và đang chờ các Bộ, ngành Trung ương hướng dẫn xây dựng đề án |
|
... |
|
|
|
|
|
7 |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa kém hiệu quả trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Kế hoạch |
Năm 2021 |
Đang triển khai thực hiện Kế hoạch số 35/KH-UBND ngày 18/6/2018 của UBND đến năm 2020 sẽ đánh giá lại kết quả Kế hoạch này làm cơ sở xây dựng cho giai đoạn tới |
8 |
“Đề án phát triển cây trồng, vật nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Đề án |
Năm 2020 |
Được điều chỉnh tại Công văn số 3624/UBND-NN ngày 01/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh và đang chờ các Bộ, ngành Trung ương hướng dẫn xây dựng Đề án |
|
... |
|
|
|
|
|
12 |
“Tiếp tục triển khai thực hiện Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh” |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Kế hoạch |
Năm 2020 |
Đã được phê duyệt tại Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh |
13 |
“Phương án trồng rừng thay thế” điều chỉnh thành “Dự án trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang thi công Luồng tàu có trọng tải lớn vào sông Hậu” |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Dự án |
Năm 2019 |
Đã được phê duyệt BC KTKT tại Quyết định số 182/QĐ-SKHĐT ngày 24/8/2018 của Giám đốc Sở KH&ĐT |
14 |
Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án liên kết phát triển bền vững tiểu vùng Duyên Hải phía đông Đồng bằng sông Cửu Long, gồm 04 tỉnh: Tiền Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh và Bến Tre |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Kế hoạch |
Năm 2020 |
Do Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện |
15 |
“Kế hoạch xây dựng nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý và truy xuất nguồn gốc một số sản phẩm nông sản chủ lực của tỉnh” |
Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Công Thương |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Kế hoạch |
Năm 2020 |
Do Sở Khoa học và Công nghệ và Sở Công Thương thực hiện |
16 |
“Tiếp tục triển khai Kế hoạch số 27/KH-UBND ngày 19/4/2018 của UBND tỉnh thực hiện Đề án thí điểm hoàn thiện, nhân rộng mô hình hợp tác xã kiểu mới tại vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh” |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Kế hoạch |
Năm 2020 |
Do có sự thay đổi về quy mô thực hiện nên điều chỉnh lại kế hoạch cho phù hợp |
|
... |
|
|
|
|
|
VI |
ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐÊ, KÈ |
|||||
|
... |
|
|
|
|
|
5 |
Dự án Kè bảo vệ đoạn xung yếu bờ biển ấp Cồn Nhàn xã Đông Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND huyện Duyên Hải |
Dự án |
Năm 2021 |
Đang trình Thủ tướng Chính phủ cho chủ trương thay đổi thiết kế dự án phù hợp với nguồn vốn ngân sách phân bổ để thực hiện |
|
... |
|
|
|
|
|
7 |
Dự án Kè bảo vệ đoạn xung yếu bờ biển xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (Giai đoạn 4) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND huyện Duyên Hải |
Dự án |
Năm 2021 |
|
|
... |
|
|
|
|
|
NỘI DUNG BÃI BỎ KHÔNG THỰC HIỆN TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 934/QĐ-UBND NGÀY 16/5/2018 CỦA UBND TỈNH |
||||||
I |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC - KHOÁNG SẢN |
|||||
|
... |
|
|
|
|
|
2 |
Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2035 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Nghị quyết của HĐND tỉnh; Báo cáo quy hoạch, Bản đồ |
Năm 2019 |
Lý do: Được sự chấp thuận của Chủ tịch UBND tỉnh tại Công văn số 1901/UBND-NN ngày 31/5/2018 |
|
... |
|
|
|
|
|
4 |
Quy hoạch điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường cát lòng sông tỉnh Trà Vinh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Nghị quyết của HĐND tỉnh; Báo cáo quy hoạch, Bản đồ |
Năm 2019 |
Lý do: Được sự chấp thuận của Chủ tịch UBND tỉnh tại Công văn số 1662/UBND-NN ngày 14/9/2018 |
II |
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN - BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
|||||
1 |
Xây dựng Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 2053/QĐ-TTg ngày 28/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Kế hoạch, Báo cáo |
Năm 2019 |
Lý do: UBND tỉnh đã ban hành Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày 24/8/2018 |
2 |
Xây dựng, cập nhật kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 tỉnh Trà Vinh |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Kế hoạch, Báo cáo |
Năm 2020 |
Lý do: Nội dung này phải được thực hiện chung với nội dung “Đánh giá khí hậu tỉnh Trà Vinh” |
... |
... |
|
|
|
|
|
IV |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|||||
|
... |
|
|
|
|
|
3 |
Triển khai thực hiện các nhiệm vụ thuộc Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh gồm: Xây dựng, cập nhật kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 tỉnh Trà Vinh; Kế hoạch thực hiện thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu của tỉnh Trà Vinh |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh; Kế hoạch; Báo cáo tổng hợp kết quả |
Thực hiện hàng năm |
Lý do: Nội dung trùng lắp nội dung tại khoản 1, Mục II của Bảng phụ lục kèm theo Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND tỉnh |
|
… |
|
|
|
|
|
V |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN |
|||||
|
... |
|
|
|
|
|
19 |
Kế hoạch thực hiện “Đề án phát triển ngành thủy sản bền vững Đồng bằng sông Cửu Long” trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Kế hoạch |
Năm 2019 |
Lý do: Theo Quyết định số 816/QĐ-BNN-KH ngày 07/3/2018 của Bộ NN và PTNT để xây dựng nhưng theo phân công nhiệm vụ tại Quyết định số 417/QĐ-TTg ngày 13/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ thì không có giao các nhiệm vụ này cho Bộ NN và PTNT để thực hiện |
20 |
Kế hoạch thực hiện “Đề án quản lý và phát triển rừng ngập mặn phục vụ phòng hộ ven sông, ven biển cùng với phát triển sinh kế sinh thái gắn với rừng vùng ĐBSCL” trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Kế hoạch |
Năm 2020 |
|
|
... |
|
|
|
|
|
22 |
Kế hoạch thực hiện “Đề án bố trí lại dân cư ven sông, kênh rạch, đảm bảo cấp nước sạch và gắn với xây dựng nông thôn mới vùng ĐBSCL” trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Kế hoạch |
Năm 2020 |
|
23 |
Kế hoạch thực hiện “Quy hoạch thủy lợi phòng chống thiên tai đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 vùng ĐBSCL” trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan; UBND các huyện/thị xã/thành phố |
Kế hoạch |
Năm 2020 |
|
VI |
ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐÊ, KÈ |
|||||
|
… |
|
|
|
|
|
6 |
Hệ thống thủy lợi Mỹ Văn - Rùm sóc - Cái Hóp |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
UBND tỉnh |
Hệ thống thủy lợi |
Năm 2030 |
Lý do: Dự án này không còn khả thi vì một số hạng mục công trình đã đầu tư thực hiện thời gian qua |
|
... |
|
|
|
|
|
Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh nội dung nhiệm vụ thực hiện Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 120/NQ-CP về phát triển bền vững đồng bằng sông Cửu Long thích ứng với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 934/QĐ-UBND
Số hiệu: | 1436/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 31/07/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh nội dung nhiệm vụ thực hiện Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 120/NQ-CP về phát triển bền vững đồng bằng sông Cửu Long thích ứng với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 934/QĐ-UBND
Chưa có Video