Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1248/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 15 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH PHÚ YÊN (NGUỒN NƯỚC MẶT)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ các Quyết định của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 341/QĐ-BTNMT ngày 23/3/2012 về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh; số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);

Căn cứ Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải thuộc lưu vực Sông Ba và Sông Kỳ Lộ trên địa bàn tỉnh Phú Yên;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 238/TTr-STNMT ngày 31/8/2021).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục nguồn nước nội tỉnh Phú Yên (nguồn nước mặt), cụ thể như sau:

1. Nguồn nước mặt thuộc sông, suối, kênh, rạch, khe, lạch, mương là: 117 (chi tiết theo Phụ lục 1).

2. Nguồn nước mặt thuộc ao, hồ, đầm, bầu, vũng, vực là: 93 (chi tiết theo Phụ lục 2).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (thay b/c);
- Cục Quản lý Tài nguyên nước;
- Các sở: XD, CT, GTVT, KHCN, NNPTNT, VHTTDL;
- Cty TNHH MTV TN Đồng Cam;
- Cty CP CTN Phú Yên;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, QVi3.43

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

 

PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH PHÚ YÊN (SÔNG, SUỐI, KÊNH, RẠCH, KHE, LẠCH, MƯƠNG)
(Kèm theo Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)

TT

Tên sông , suối, kênh, rạch

Chảy ra

Chiều dài (km)

Điểm đầu

Điểm cuối

Ghi chú

X (m)

Y (m)

Xã/phường/ thị trấn

X (m)

Y (m)

Xã/phường/ thị trấn

A

Danh mục sông, suối, kênh, rạch nội tỉnh chảy qua địa bàn 02 huyện/thị xã/thành phố trở lên

1

Sông Bao Đài

Sông Chùa

13,1

1.447.709,01

578.483,45

Hòa Quang Bắc

1.446.468,00

586.573,00

Bình Ngọc

Chảy qua địa bàn H.Phú Hòa và TP.Tuy Hòa; Tên khác: Kênh Bao Đài, Sông Bơ, Sông Bàu Gỗ

2

Kênh N1

Đồng ruộng

22,48

1.439.471,45

575.731,61

Phú Hòa

1.452.276,00

583.824,00

Bình Kiến

Chảy qua địa bàn H.Phú Hòa và TP.Tuy Hòa

3

Kênh N3

Đồng ruộng

15,27

1.440.981,24

578.314,62

Hòa Định Đông

1.452.276,00

583.824,00

Bình Kiến

Chảy qua địa bàn H.Phú Hòa và TP.Tuy Hòa

4

Khe Bầu Đồng Nai

Biển

1,9

1.457.580,10

584.493,00

An Chấn

1.456.775,00

585.938,00

An Phú

Chảy qua địa bàn H.Tuy An và TP.Tuy Hòa

5

Sông Bàn Thạch

Biển

49,87

1.429.026,00

569.869,00

Hòa Mỹ Tây

1.432.276,00

600.202,00

Hòa Hiệp Nam

Chảy qua địa bàn H.Tây Hòa và TX.Đông Hòa; Tên khác: Sông Bến Lái, Sông Bánh Lái, Suối Đá Đen (ở thượng lưu)

6

Sông Trong

Sông Bàn Thạch

16,5

1.431.539,00

579.937,00

Hòa Thịnh

1.435.315,00

584.099,00

Hòa Xuân Tây

Chảy qua địa bàn H.Tây Hòa và TX.Đông Hòa. Tên khác: Sông Trong Đập Đồng Lau

7

Suối Tía

Sông Trà Bương

14

1.463.331,41

562.876,91

Sơn Định

1.473.106,70

561018,10

Xuân Phước

Chảy qua địa bàn H.Sơn Hòa và H.Đồng Xuân

8

Suối La Can

Sông Trà Bương

12

1.459.692,38

557.654,45

Sơn Định

1.465.340,54

555.968,98

Xuân Phước

Chảy qua địa bàn H.Sơn Hòa và H.Đồng Xuân. Tên khác: Suối Vực Tòng

B

Danh mục sông, suối, kênh, rạch nội tỉnh chảy trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố

I

Thị xã Sông Cầu

1

Suối Sông Nhiêu Hậu

Vịnh Xuân Đài

5,77

1.485.642,00

576.190,00

Xuân Thọ 1

1.483.737,91

577.706,40

Xuân Đài

Tên khác: Kênh cầu Huyện (ở hạ lưu)

2

Suối Máng Phương Lưu

Vịnh Xuân Đài

5,125

1.483.583,00

575.184,00

Xuân Thọ 1

1.481.813,80

577.734,18

Xuân Đài

Tên khác: Kênh cầu Phương Lưu (ở hạ lưu)

3

Suối Cái

Vịnh Xuân Đài

10,58

1.483.892,00

573.820,00

Xuân Thọ 1

1.481.745,95

577.577,88

Xuân Đài

Tên khác: Kênh Cầu Lò Vôi (ở hạ lưu)

4

Suối Tre

Suối Cái

7

1.478.170,00

574.144,00

Xuân Thọ 2

1.481.601,00

576.534,00

Xuân Thọ 2

 

5

Sông Tam Giang

Vịnh Xuân Đài

10,5

1.495.567,00

574.035,00

Xuân Lâm

1.487.385,00

577.411,00

Xuân Phú

Tên khác: Sông Cầu, Sông Bình Nông

6

Suối Cây Đu

Sông Bình Nông

4,2

1.491.323,00

571.091,00

Xuân Lâm

1.491.180,00

573.913,00

Xuân Lâm

 

7

Suối Máng

Sông Bình Nông

3,3

1.487.802,00

572.572,00

Xuân Lâm

1.489.288,00

575.109,00

Xuân Lâm

Tên khác: Suối Hàn

8

Suối Bê Tọp

Sông Tam Giang

6,7

1.504.090,15

567.728,90

Xuân Lâm

1.500.906,00

571.572,00

Xuân Bình

Tên khác: Suối Bình Ninh

9

Suối Đá Giăng

Sông Bình Nông

9,1

1.501.227,00

568.967,00

Xuân Lâm

1.494.738,00

573.612,00

Xuân Lâm

 

10

Suối Cau

Suối Đá Giăng

4,7

1.495.505,00

568.715,00

Xuân Lâm

1.495.750,00

571.472,00

Xuân Lâm

 

11

Suối Ông Thể

Suối Đá Giăng

2,8

1.493.253,00

571.355,00

Xuân Lâm

1.495.241,00

572.586,00

Xuân Lâm

 

12

Suối Bà Nam

Đầm Cù Mông

7,3

1.512.895,00

574.049,00

Xuân Lộc

1.506.621,00

574.495,00

Xuân Lộc

 

13

Suối Thạch Khê

Đầm Cù Mông

10,5

1.508.092,00

567.274,00

Xuân Lộc

1.506.068,00

574.310,00

Xuân Lộc

 

14

Suối Dực Chùa (ông Kiều)

Đầm Cù Mông

3,2

1.501.003,00

576.462,00

Xuân Bình

1.501.307,00

578.932,00

Xuân Bình

 

15

Mương Tuyết Diêm

Suối Dực Chùa

0,8

1.500.862,00

578.272,00

Xuân Bình

1.501.274,00

578.903,00

Xuân Bình

 

II

Huyện Đồng Xuân

1

Sông Cà Tôn

Sông Kỳ Lộ

14

1.478.077,81

543.798,53

Phú Mỡ

1.485.492,95

547.129,44

Phú Mỡ

 

2

Suối Ea Kan

Sông Cà Tôn

10

1.482.018,07

539.353,56

Phú Mỡ

1.481.296,99

544.790,27

Phú Mỡ

 

3

Suối Bồ Quân

Sông Kỳ Lộ

13

1.490.654,68

548.942,55

Phú Mỡ

1.489.407,53

546.460,24

Phú Mỡ

Tên khác: Suối Bà Quân

4

Suối Cối

Sông Kỳ Lộ

10

1.469.696,37

552.445,81

Xuân Quang 1

1.477.373,75

554.123,22

Xuân Quang 1

 

5

Suối Sổ

Sông Kỳ Lộ

3

1.480.252,00

554.140,00

Xuân Quang 1

1.479.090,00

552.096,00

Xuân Quang 1

 

6

Suối Đập

Sông Kỳ Lộ

8

1.475.438,00

548.246,00

Xuân Quang 1

1.477.379,00

553.720,00

Xuân Quang 1

Tên khác: Suối Tre

7

Suối Trăng

Suối Đập

5

1.474.330,00

551.280,00

Xuân Quang 1

1.478.015,00

553.249,00

Xuân Quang 1

 

8

Suối Hải Tựa

Sông Kỳ Lộ

15

1.484.963,00

568.493,00

Xuân Sơn Bắc

1.477.715,00

570.504,00

Xuân Sơn Bắc

Tên gọi khác: Suối Hồ Chình, Sông Mà Dom

9

Sông Trà Bương

Sông Kỳ Lộ

37

1.461.981,38

554.026,24

Xuân Phước

1.476.739,34

562.801,18

Xuân Quang 3

 

10

Suối Ré

Sông Trà Bương

4,6

1.474.016,00

564.929,00

Xuân Quang 3

1.476.039,00

563.017,00

Xuân Quang 3

 

11

Suối Hóc Kè

Sông Trà Bương

4,7

1.474.409,00

558.638,00

Xuân Quang 3

1.473.930,00

561.007,00

Xuân Quang 3

 

12

Suối Trà My

Sông Trà Bương

10

1.467.170,80

558.144,50

Xuân Phước

1.471.690,81

559.585,89

Xuân Phước

Tên khác: Suối Khế, Suối Gò My

13

Suối Mơ

Sông Cô

14

1.499.086,00

562.715,00

Đa Lộc

1.490.601,00

557.939,00

Xuân Lãnh

 

14

Suối Hà Roi

Sông Cô

12

1.485.175,37

550.866,56

Xuân Lãnh

1.490.604,15

557.911,49

Xuân Lãnh

Tên khác: Suối Hà Rai

15

Suối Ca Te

Suối Hà Roi

13

1.493.097,23

552.078,47

Xuân Lãnh

1.490.522,78

557.765,17

Xuân Lãnh

 

16

Suối Hàng

Sông Mun (sông Đá Vàng)

15

1.487.393,00

566.555,00

Xuân Long

1.488.434,00

563.177,00

La Hai

 

17

Suối Mặt Đập

Sông Kỳ Lộ

5,5

1.479.013,62

559.840,93

Xuân Quang 2

1.477.118,46

562.687,70

Xuân Quang 2

Phía Bắc sông Trà Bương

18

Suối Ma Ha

Suối Hà Roi

3,5

1.486.396,65

556.727,04

Xuân Lãnh

1.489.114,38

556.698,80

Xuân Lãnh

 

III

Huyện Tuy An

1

Sông Đá Bàn

Sông Kỳ Lộ

5,5

1.471.654,46

572.663,12

An Lĩnh

1.473.922,98

576.435,50

An Định

 

2

Sông Đồng Sa

Sông Đá Bàn

11

1.464.747,25

573.567,66

An Định

1.472.494,96

574.791,93

An Định

Tên khác: Suối Ta Hô

3

Sông Nhân Mỹ

Sông Kỳ Lộ

6

1.474.346,82

575.670,04

An Dân

1.477.808,12

579.734,94

An Dân, An Ninh Tây

Tên khác: Sông Sau, Sông Vét, Sông Bình Bá

4

Sông Hà Yến

Đầm Ô Loan

6,5

1.473.900,30

577.573,80

An Thạch

1.470.797,87

580.650,96

An Cư

Tên khác: Sông Đá Hàn

5

Sông Đồng Cháy

Sông Hà Yến

4,8

1.471.723,32

578.350,68

An Cư

1.470.577,94

581.052,42

An Cư

Tên khác: Sông Bến Lội

6

Sông Quán Tre

Đầm Ô Loan

1,7

1.470.895,58

579.980,10

An Cư

1.469.869,86

580.272,68

An Cư

 

7

Suối Cái

Đầm Ô Loan

3,6

1.464.134,90

579.621,90

An Hiệp

1.464.958,90

583.001,10

An Hiệp

 

8

Suối Hố Bà Xừng

Suối Cái

3,2

1.464.735,02

576.882,50

An Hiệp

1.464.134,90

579.621,90

An Hiệp

 

9

Suối Đập Đồng Đá

Suối Cái

1

1.462.965,80

578.357,90

An Hiệp

1.464.134,90

579.621,90

An Hiệp

 

10

Suối Cầu Lò Rèn

Suối Cái

4,2

1.460.954,10

579.403,70

An Hiệp

1.464.689,60

580.744,80

An Hiệp

 

11

Suối Bà Đái

Suối Cái

1,4

1.466.019,50

579.241,60

An Hiệp

1.464.731,30

580.552,90

An Hiệp

 

IV

Huyện Sơn Hòa

1

Sông Con

Sông Ba

33

1.449.530,51

558.741,66

Sơn Nguyên

1.440.800,50

559.742,39

Sơn Hà

 

2

Suối Cau

Sông Con

14

1.447.001,39

562.605,55

Sơn Hà

1.444.715,23

558.290,60

Sơn Hà

 

3

Suối Lồ Chảo

Sông Con

8,3

1.452.274,71

558.234,99

Sơn Xuân

1.449.579,23

558.269,10

Sơn Hà

 

4

Suối Bạc

Sông Con

15

1.449.458,18

553.329,70

Sơn Phước

1.445.607,00

558.103,43

Sơn Hà

 

5

Suối Ngã Hai

Suối Bạc

12

1.448.010,00

550.672,60

Suối Bạc

1.446.450,73

555.201,60

Sơn Hà

Tên khác: Suối Ba Vỏ

6

Suối Thá

Sông Ba

25

1.457.433,80

548.721,58

Sơn Hội

1.444.134,93

547.556,95

Củng Sơn

 

7

Suối Chà Rang

Suối Thá

15

1.447.554,41

540.921,27

Ea Chà Rang

1.447.858,72

546.557,80

Suối Bạc

 

8

Suối Dốc Dài

Suối Cha Rang

3,5

1.446.027,31

542.063,17

Ea Chà Rang

1.448.710,54

543.067,70

Ea Chà Rang

 

9

Suối Hiệp Lai

Suối Thá

6,1

1.455.743,75

545.760,83

Sơn Phước

1.452.843,06

548.544,10

Sơn Phước

 

10

Suối Chầm Mâm

Suối Thá

5,1

1.449.554,81

549.508,39

Sơn Phước

1.445.970,71

547.613,50

Củng Sơn

 

11

Suối Cúc

Suối Thá

2,3

1.453.341,50

545.497,80

Sơn Phước

1.451.692,80

547.064,00

Suối Bạc

 

12

Sông Hà Lam

Sông Ba

17

1.454.646,75

542.003,15

Sơn Phước

1.447.751,90

533.365,50

Suối Trai

Tên khác: Sông Hà Lan

13

Suối Oặc

Sông Hà Lam

4,2

1.450.374,30

540.082,20

Ea Chà Rang

1.451.946,66

537.043,50

Ea Chà Rang

 

14

Suối Ta An

Sông Hà Lam

4

1.453.416,60

533.923,89

KRông Pa

1.449.673,15

533.475,20

KRông Pa

 

15

Suối Trai

Sông Ba

2,8

1.443.530,35

540.449,34

Suối Trai

1.442.300,00

542.150,00

Suối Trai

 

16

Suối Tre

Sông Ba

3,2

1.442.881,30

551.054,35

Củng Sơn

1.442.152,80

553.435,80

Củng Sơn

 

17

Suối Ngang

Sông Ba

3

1.444.604,48

549.765,33

Củng Sơn

1.442.852,45

549.227,90

Củng Sơn

 

18

Suối Hồ Suối Bùn

Sông Ba

4,1

1.443.487,74

552.269,30

Củng Sơn

1.442.185,80

553.489,40

Củng Sơn

 

19

Suối O

Sông Ba

2

1.441.693,90

543.312,50

Suối Trai

1.441.838,04

544.976,40

Suối Trai

 

20

Suối Lưa

Sông Ba

2,6

1.445.460,50

543.413,90

Suối Trai

1.443.174,50

544.547,30

Suối Trai

 

21

Suối Tau

Sông Cà Lúi

2,1

1.452.574,43

530.574,74

Krông Pa

1.451.279,34

529.290,20

Krông Pa

 

V

Huyện Phú Hòa

1

Kênh Bắc

Đồng ruộng

26

1.443.318,00

563.186,00

Hòa Hội

1.447.697,00

584.999,00

Hòa Trị

 

2

Kênh N4

Đồng ruộng

8

1.440.660,96

578.204,18

Phú Hòa

1.445.238,00

585.222,00

Hòa An

 

3

Suối Cái

Sông Ba

9

1.450.375,39

567.643,05

Hòa Hội

1.441.492,39

565.840,40

Hòa Hội

 

4

Suối Cái

Sông Ba

8

1.450.253,74

570.653,53

Phú Hòa

1.439.647,00

573.925,00

Phú Hòa

Tên gọi khác: Phụ lưu 42

5

Suối Muồn

Sông Ba

3

1.443.942,00

570.649,00

Hòa Định Tây

1.438.705,00

570.805,00

Hòa Định Tây

 

6

Suối Ré

Kênh Bao Đài

8

1.442.556,00

575.168,00

Hòa Định Đông

1.447.709,01

578.483,50

Hòa Quang Bắc

Tên gọi khác: Sông Bàu Đăng

7

Suối Cô Lang

Suối Ré

3

1.444.878,00

574.584,00

Hòa Quang Nam

1.444.264,00

575.472,00

Hòa Quang Nam

 

VI

Thành phố Tuy Hòa

1

Sông Chùa

Sông Đà Rằng

2,8

1.445.490,00

586.266,00

Bình Ngọc

1.447.047,00

588.305,00

Bình Ngọc

 

2

Rạch Bà Huyện

Sông Chùa

0,35

1.445.994,00

586.044,00

Bình Ngọc

1.446.147,00

586.367,00

Bình Ngọc

 

3

Mương Rút

Rạch Bà Huyện

0,11

1.445.910,00

585.983,00

Bình Ngọc

1.445.996,00

586.068,00

Bình Ngọc

 

4

Rạch Bầu Hạ

Sông Đà Rằng

6,6

1.451.117,00

584.823,00

Bình Kiến

1.447.710,00

588.986,00

Phường 6

 

5

Suối Đá Bàn

Sông Bao Đài

20

1.453.261,00

576.422,00

Hòa Kiến

1.448.224,00

580.881,00

Hòa Trị

 

6

Lạch Bầu Ấu

Biển (lạch Đông Tác)

3,3

1.443.914,00

588.209,00

Phú Thạnh

1.445.915,00

590.283,00

Phú Đông

 

VII

Huyện Sông Hinh

1

Sông Nhau

Sông Ba

17,9

1.428.650,00

554.108,00

Đức Bình Đông

1.440.579,00

560.003,00

Sơn Giang

 

2

Kênh mương Sơn Giang

Sông Nhau

17,7

1.428.650,00

554.108,00

Sơn Giang

1.433.186,00

557.096,00

Sơn Giang

 

3

Suối Ea Trai

Sông Ba

7,5

1.442.028,00

528.317,00

Ea Lâm

1.446.279,00

532.405,00

Ea Lâm

 

4

Suối Ea Dra

Sông Ba

4,7

1.441.985,00

530.690,00

Ea Lâm

1.443.918,00

534.003,00

Ea Lâm

 

5

Suối Ea Mbar

Sông Ba

23

1.431.821,00

533.119,00

Ea Bar

1.441.010,00

536.043,00

Ea Bá

 

6

Suối Mâu

Sông Ba

2,5

1.437.250,00

539.845,00

Ea Bá

1.438.074,00

541.428,00

Ea Bá

Tên khác: Suối Mây

7

Suối Ea D Hong Reng

Sông Krông Năng

7,7

1.430.523,00

528.632,00

Ea Ly

1.431.589,00

527.282,00

Ea Ly

 

8

Suối Ea Trol

Sông Hinh

20,5

1.422.730,00

538.946,00

Ea Trol

1.431.602,00

544.469,00

Đức Bình Đông

 

9

Suối Lạnh

Suối Ea Trol

11,9

1.422.376,00

543.888,00

Ea Trol

1.430.132,00

542.082,00

Ea Trol

Tên khác: Suối Ea Đoal

10

Kênh Buôn Đức

Suối Ea Trol

11,2

1.428.701,00

541.655,00

Ea Trol

1.429.880,00

541.922,00

Ea Trol

 

Đồng ruộng

1.428.640,00

542.428,00

1.429.935,00 1.429.691,00

542.759,00 543.153,00

 

 

1.429.535,00

542.846,00

 

1.429.968,00

543.451,00

 

1.439.043,00

543.874,00

 

1.431.067,00

544.254,00

 

1.430.547,00

544.505,00

 

11

Suối Đá

Sông Hinh

10,2

1.437.620,00

542.885,00

Hai Riêng

1.440.773,00

548.876,00

Đức Bình Tây

 

12

Suối Cầu

Sông Hinh

5,4

1.442.237,00

546.476,00

Đức Bình Tây

1.441.316,00

549.529,00

Đức Bình Tây

 

13

Suối Chư Dan

Sông Hinh

18

1.414.937,00

564.127,00

Sông Hinh

1.420.978,00

552.309,00

Sông Hinh

Tên khác: Suối Dứa, suối Ea Tàu

14

Suối Chư Ninh

Sông Hinh

14,2

1.412.497,00

561.398,00

Sông Hinh

1.419.240,00

552.884,00

Sông Hinh

Tên khác: suối Ea Nhê, suối Ea Nghe

15

Suối Ea Đin

Sông Hinh

16

1.430.088,00

534.922,00

Ea Bar

1.434.711,00

545.567,00

Xã Ea Bia

Tên khác: Sông Bệnh Viện

16

Suối Ea Cơ

Suối Ea Trol

3,8

1.425.181,00

534.693,00

Ea Trol

1.427.402,00

536.191,00

Ea Trol

 

17

Suối Ea Trăng

Suối Ea Trol

5,5

1.422.740,00

537.407,00

Ea Trol

1.426.719,00

536.463,00

Ea Trol

 

18

Suối Ea Sơn

Sông Hinh

4,7

1.428.356,00

546.352,00

Ea Trol

1.431.041,00

545.065,00

Ea Trol

 

19

Suối Dầu

Sông Hinh

7,6

1.425.692,00

543.792,00

Ea Trol

1.420.587,00

546.785,00

Ea Trol

Tên khác: Suối Ea Ksor

VIII

Huyện Tây Hòa

1

Kênh N1 Nam

Đồng ruộng

5,2

1.437.405,00

581.501,00

Phú Thứ

1.440.477,00

585.526,00

Hòa Bình

Đoạn huyện Tây Hòa

2

Kênh Chính Nam

Đồng ruộng

23,1

1.437.477,00

567.409,00

Sơn Thành Đông

1.437.483,00

584.168,00

Hòa Tân Tây

Đoạn huyện Tây Hòa

3

Sông Trong

Sông Bến Lái

13

1.423.375,00

581.217,00

Hòa Thịnh

1.431.802,00

579.483,00

Hòa Thịnh

 

4

Suối Dứa

Sông Bến Lái

4

1.429.987,00

567.129,00

Hòa Mỹ Tây

1.430.052,00

569.396,00

Hòa Mỹ Tây

 

5

Suối Phẩn

Suối Dứa

7

1.427.942,00

567.175,00

Hòa Mỹ Tây

1.429.990,00

567.825,00

Hòa Mỹ Tây

 

6

Suối Bàu Hương

Sông Bến Lái

11

1.435.717,00

574.257,00

Hòa Phong

1.432.681,00

579.871,00

Hòa Mỹ Tây

 

7

Suối Bầu Quay

Sông Bến Lái

10

1.432.794,00

573.451,00

Hòa Mỹ Đông

1.432.406,00

579.343,00

Hòa Mỹ Đông

 

8

Sông Đồng Bò

Sông Ba

15,7

1.424.654,00

562.420,00

Sơn Thành Đông

1.435.901,00

571.510,00

Hòa Phú

Tên khác: Suối Bà (ở thượng nguồn)

9

Sông Chống Gậy

Sông Đồng Bò

8,6

1.431.909,00

562.064,00

Sơn Thành Đông

1.432.890,00

564.916,00

Sơn Thành Đông

 

IX

Thị xã Đông Hòa

1

Sông Mới

Sông Bàn Thạch

11,6

1.424.232,79

590.109,96

Hòa Xuân Nam

1.430.366,15

593.823,50

Hòa Xuân Đông

 

2

Sông Ván

Sông Bàn Thạch

6,72

1.429.636,57

589.552,38

Hòa Xuân Tây

1.430.316,31

593.840,80

Hòa Xuân Đông

 

3

Kênh Bầu Bèo

Sông Bàn Thạch

5,58

1.439.991,69

590.093,01

Hòa Hiệp Bắc

1.435.667,09

593.105,10

Hòa Vinh

 

Ghi chú: Tọa độ điểm đầu và điểm cuối sử dụng theo Hệ tọa độ VN-2000, kinh tuyến trục 108o30’, múi chiếu 3o.

 

PHỤ LỤC 2:

DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH PHÚ YÊN (AO, HỒ, ĐẦM, BẦU, VŨNG, VỰC)
(Kèm theo Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)

STT

Tên ao, hồ, đầm

Dung tích toàn bộ
(106 m3)

Diện tích
(km2)

Xã/Thị trấn

Sông khai thác

Ghi chú

A

Danh mục ao, hồ, đầm nội tỉnh trên địa bàn 02 huyện/thị xã/thành phố trở lên

1

Hồ Lỗ Ân

2,625

 

An Chấn, An Thọ, An Phú

Suối Lỗ Ân

H.Tuy An và TP.Tuy Hòa

2

Hồ Hóc Răm

2,910

 

Hòa Tân Tây, Hòa Tân Đông

Suối Thoại

H.Tây Hòa và TX.Đông Hòa

B

Danh mục ao, hồ, đầm nội tỉnh trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố

I

Thị xã Sông Cầu

1

Hồ Xuân Bình

6,430

 

Xuân Bình

Suối Bình Ninh

 

2

Đầm Cù Mông

 

26,55

Xuân Lộc, Xuân Bình, Xuân Hải,Xuân Cảnh và Xuân Thịnh

 

 

II

Huyện Đồng Xuân

1

Bầu Sen

 

0,070

Xuân Sơn Nam

 

 

2

Bầu Vườn

 

0,020

Xuân Sơn Nam

 

 

3

Đầm Phước Nhuận

0,007

 

Xuân Quang 3

 

 

4

Đầm Phước Lộc

0,011

 

Xuân Quang 3

 

 

5

Ao Sen Đồng Thành

0,005

 

Xuân Quang 3

 

 

6

Hồ Kỳ Châu

3,807

 

Đa Lộc

Suối Cái

 

7

Hồ Phú Xuân

11,220

 

Xuân Phước

Sông Trà Bương

 

8

Hồ La Hiêng 2

3,083

 

Phú Mỡ

Sông La Hiêng

 

9

Hồ K2

0,621

 

Xuân Phước

 

 

10

Bầu Sen (Khu phố Long Thăng)

 

0,048

La Hai

 

 

11

Bầu Làng (thôn Tân Bình)

 

 

Xuân Sơn Bắc

 

 

12

Bầu Soi Nga

 

 

Xuân Lãnh

 

 

13

Bầu Rộc Đảo

 

 

Xuân Lãnh

 

 

14

Vực Dinh (thôn Long Hòa)

 

 

Xuân Long

 

 

15

Vực bà Gắt (thôn Long Hòa)

 

 

Xuân Long

 

 

16

Vũng bầu tròn (thôn Long Hòa)

 

 

Xuân Long

 

 

17

Bầu Gốc (thôn Triêm Đức)

 

 

Xuân Quang 2

 

 

18

Bầu Sen (thôn Triêm Đức)

 

 

Xuân Quang 2

 

 

19

Bầu đất sét (thôn Phước Huệ)

 

 

Xuân Quang 2

 

 

III

Huyện Tuy An

1

Đầm Ô Loan

 

15,700

An Cư, An Hiệp, An Hòa Hải, An Ninh Đông

Sông Hà Yến

 

2

Hồ Đồng Tròn

19,550

 

An Nghiệp

Sông Đá Bàn
(Sông Cáy)

 

3

Hồ Đồng Môn

 

0,100

An Hòa Hải

 

 

4

Hồ Đồng Nổ

 

0,042

An Hòa Hải

 

 

5

Hồ Bà Mẫu

0,051

 

An Hòa Hải

 

 

6

Hồ Bầu Đô

0,080

0,015

An Xuân

 

 

IV

Huyện Sơn Hòa

1

Hồ Suối Bùn 1

0,810

 

Củng Sơn

Hồ chứa

 

2

Hồ Suối Bùn 2

0,284

 

Củng Sơn

Hồ chứa

 

3

Hồ chứa nước Vân Hòa

0,800

 

Sơn Long

Hồ chứa

 

4

Hồ chứa nước Suối Phèn

0,513

 

Sơn Long

Hồ chứa

 

5

Hồ chứa nước Hòa Thuận

0,470

 

Sơn Định

Hồ Chứa

 

6

Hồ chứa nước Trà Kê

0,097

 

Sơn Hội

Hồ chứa

 

7

Hồ chứa nước Tân Lương

0,400

 

Sơn Hội

Hồ chứa

 

8

Hồ chứa nước Suối Dĩ

0,500

 

Sơn Hội

Hồ chứa

 

9

Hồ chứa nước Cây Da

0,057

 

Sơn Hội

Hồ chứa

 

10

Hồ chứa nước Giếng Tiên

0,548

 

Sơn Hà

Hồ chứa

 

11

Hồ chứa nước Ba Vỏ

0,724

 

Suối Bạc

Hồ chứa

 

12

Hồ chứa nước Suối Vực

10,510

 

Suối Bạc

Suối Bạc (Suối Đục)

 

V

Huyện Phú Hòa

1

Hồ Lỗ Chài

0,304

 

Hòa Quang Bắc

Suối

 

VI

Thành phố Tuy Hòa

1

Hồ điều hòa Hồ Sơn

0,304

 

Phường 5

Rạch Bầu Hạ

 

2

Ao Mặt Bảy

 

0,0018

Hòa Kiến

Kênh N1

 

3

Ao Bạch Tuyết

 

0,0004

Hòa Kiến

Kênh N1

 

4

Bàu Sen (Thôn Liên Trì 2)

 

0,0015

Bình Kiến

 

 

5

Ao (Thôn Phú Vang)

 

0,0057

Bình Kiến

 

 

VII

Huyện Sông Hinh

1

Hồ buôn Đức

4,276

 

Ea Trol

Suối Lạnh

 

2

Hồ chứa nước La Bách

2,623

 

Hai Riêng

Các nhánh suối nhỏ

 

3

Hồ chứa nước Trung tâm

1,624

 

Hai Riêng

Suối Ea Đin

 

4

Hồ chứa nước Tân Lập

1,624

 

Ea Ly

Suối Ea D Hong Reng

 

5

Hồ chứa nước Ea Đin 1

1,048

 

Ea Bar

Các nhánh suối nhỏ

 

6

Hồ chứa nước Ea Đin 2

 

0,055

Ea Bar

Các nhánh suối nhỏ

 

7

Hồ chứa nước Ea Mkeng

0,287

 

Ea Bar

Các nhánh suối nhỏ

(Đội 2)

8

Hồ chứa nước Đội 5

0,200

 

Ea Bar

Các nhánh suối nhỏ

 

9

Hồ chứa nước Ea Lâm 1

0,069

 

Ea Lâm

Các nhánh suối nhỏ

 

10

Hồ chứa nước Ea Lâm 2

0,06

0,020

Ea Lâm

Các nhánh suối nhỏ

 

11

Hồ chứa nước Suối Thị

0,177

 

Sơn Giang

Các nhánh suối nhỏ

 

12

Hồ chứa nước Ka Li Hbot

0,246

 

Sông Hinh

Các nhánh suối nhỏ

 

13

Hồ chứa nước Cầu Đỏ

 

4,8

Sông Hinh

Các nhánh suối nhỏ

Tính theo chiều dài

14

Hồ chứa nước Nhánh Đông

0,950

 

Ea Bar

Các nhánh suối nhỏ

 

15

Hồ chứa nước Nhánh Tây

0,370

 

Ea Bar

Các nhánh suối nhỏ

 

16

Hồ chứa nước Đội 6

 

0,026

Ea Bar

Các nhánh suối nhỏ

 

17

Hồ Đội 3-1

 

0,06

Ea Bá

Các nhánh suối nhỏ

Tính theo chiều dài

18

Hồ Đội 3-2

 

0,3

Ea Bá

Các nhánh suối nhỏ

Tính theo chiều dài

19

Hồ Đội 7-1

 

1,2

Ea Bá

Các nhánh suối nhỏ

Tính theo chiều dài

20

Hồ Đội 7-2

 

0,4

Ea Bá

Các nhánh suối nhỏ

Tính theo chiều dài

21

Hồ Thủy điện Sông Hinh

357,00

 

Ea Trol, Đức Bình Đông

Sông Hinh

 

VIII

Huyện Tây Hòa

1

Bầu Quay

0,024

 

Phú Thứ

Nước đọng

 

2

Bầu Sen

0,049

 

Phú Thứ

Nước đọng

 

3

Bầu Vũng Tây

0,038

 

Phú Thứ

Nước đọng

 

4

Bầu Nhám

0,007

 

Hòa Bình 1

Nước đọng

 

5

Bầu Dài

0,060

 

Hòa Bình 1

Nước đọng

 

6

Bầu Đá

0,045

 

Hòa Mỹ Tây

Nước đọng

 

7

Bầu Quay

0,0001

 

Hòa Mỹ Tây

Nước đọng

 

8

Bầu cả

0,023

 

Hòa Thịnh

Nước đọng

 

9

Bầu Sét

0,031

 

Hòa Thịnh

Nước đọng

 

10

Bầu Bồng trên

0,010

 

Hòa Thịnh

Nước đọng

 

11

Bầu Bồng dưới

0,006

 

Hòa Thịnh

Nước đọng

 

12

Bầu Đá

0,010

 

Hòa Thịnh

Nước đọng

 

13

Hồ Trường Lạc

0,668

 

Sơn Thành Tây

Hồ tích trữ nước

 

14

Hồ Đồng Tròn

0,200

 

Sơn Thành Đông

Hồ tích trữ nước

 

15

Hồ Sơn Tây (Thượng)

0,237

 

Sơn Thành Tây

Hồ tích trữ nước

 

16

Hồ Sơn Tây (Hạ)

0,170

 

Sơn Thành Tây

Hồ tích trữ nước

 

17

Hồ Lạc Phong

0,450

 

Sơn Thành Tây

Hồ tích trữ nước

 

18

Hồ Suối Hiền

0,550

 

Sơn Thành Tây

Hồ tích trữ nước

 

19

Hồ Mỹ Lâm

34,820

 

Hòa Thịnh

Sông Trong

 

20

Hồ thủy điện Đá Đen

0,290

 

Hòa Mỹ Tây

Sông Bàn Thạch

 

IX

Thị xã Đông Hòa

 

 

 

 

 

1

Hồ Hòn Dinh

0,310

 

Hòa Xuân Tây

Suối

 

2

Hồ Đồng Khôn

2,716

 

Hòa Xuân Tây

Suối

 

3

Bầu Oai

 

0,051

Hòa Xuân Đông

Ruộng

 

4

Bầu Chiêm

 

4,3

Hòa Xuân Tây, Hòa Xuân Đông

Ruộng

Tính theo chiều dài

5

Biển Hồ

 

0,925

Hòa Xuân Nam

Hồ tích trữ nước

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh Phú Yên (nguồn nước mặt)

Số hiệu: 1248/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
Ngày ban hành: 15/09/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh Phú Yên (nguồn nước mặt)

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…