ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1083/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng và Thông tư số 16/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Căn cứ văn bản số 102/BNN-KL ngày 06/01/2025 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc cập nhật diễn biến rừng và công bố hiện trạng rừng năm 2024;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 65/TTr-SNN ngày 21/02/2025 về việc đề nghị công bố hiện trạng rừng thành phố Hà Nội năm 2024 và Báo cáo số 35/BC-SNN ngày 21/02/2025 về Đánh giá tình hình diễn biến rừng thành phố Hà Nội năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố hiện trạng rừng thành phố Hà Nội (tính đến ngày 31/12/2024) như sau:
1. Tổng diện tích có rừng và diện tích chưa thành rừng của thành phố Hà Nội năm 2024: 27.074,53 ha, trong đó:
a) Diện tích rừng: 18.342,38 ha
- Rừng tự nhiên: 7.593,07 ha;
- Rừng trồng: 10.749,31 ha.
b) Diện tích chưa thành rừng: 8.732,15 ha
- Diện tích đã trồng cây rừng: 1.022,51 ha;
- Diện tích có cây tái sinh: 315,58 ha;
- Diện tích khác: 7.394,06 ha.
2. Diện tích rừng đủ tiêu chuẩn để tính tỷ lệ che phủ của Thành phố là: 18.342,38 ha; Tỷ lệ che phủ rừng: 5,52 %.
3. Diện tích rừng và diện tích đã trồng cây rừng: 19.364,89 ha (trong đó: huyện Ba Vì: 7.574,29 ha; huyện Chương Mỹ: 521,03 ha; huyện Mỹ Đức: 4.401,46 ha; huyện Quốc Oai: 861,35 ha; huyện Sóc Sơn: 3.314,01 ha; huyện Thạch Thất: 2.104,35 ha và thị xã Sơn Tây: 588,40 ha);
(Chi tiết số liệu tại các phụ biểu số 01, 02, 03, 04, 05).
Điều 2: Trách nhiệm của các Sở, ngành, đơn vị liên quan và UBND các huyện, thị xã có rừng:
1. Tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu theo hiện trạng rừng được UBND Thành phố công bố.
2. Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để cập nhật, làm cơ sở theo dõi diễn biến rừng năm tiếp theo.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã: Ba Vì, Chương Mỹ, Mỹ Đức, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Sơn Tây; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1083/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND thành phố Hà
Nội)
Đơn vị tính: ha
TT |
Phân loại rừng |
Mã |
Diện tích đầu kỳ |
Diện tích thay đổi |
Diện tích cuối kỳ |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
Mục đích khác |
||||||||||
Tổng |
Vườn quốc gia |
Khu dự trữ thiên nhiên |
Khu bảo tồn loài sinh cảnh |
Khu bảo vệ cảnh quan |
Khu NC, TNKH, vườn TVQG, rừng giống QG |
Tổng |
Đầu nguồn |
Rừng bảo vệ nguồn nước |
Rừng phòng hộ biên giới |
Rừng chắn gió, chắn cát |
Rừng chắn sóng, lấn biển |
|
|
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
Diện tích rừng và diện tích đã trồng cây rừng |
0000 |
19.513,04 |
-148,15 |
19.364,89 |
10.202,91 |
6.440,70 |
0,00 |
0,00 |
3.529,91 |
232,30 |
3.771,63 |
8,71 |
3.762,92 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
5.171,36 |
218,99 |
I |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC HÌNH THÀNH |
1100 |
18.519,63 |
-177,25 |
18.342,38 |
9.991,49 |
6.233,17 |
0,00 |
0,00 |
3.529,91 |
228,41 |
3.658,13 |
1,24 |
3.656,89 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4.473,77 |
218,99 |
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
7.593,07 |
0,00 |
7.593,07 |
6.176,27 |
2.990,46 |
0,00 |
0,00 |
3.185,81 |
0,00 |
106,94 |
0,00 |
106,94 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.309,86 |
0,00 |
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
7.593,07 |
0,00 |
7.593,07 |
6.176,27 |
2.990,46 |
0,00 |
0,00 |
3.185,81 |
0,00 |
106,94 |
0,00 |
106,94 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.309,86 |
0,00 |
2 |
Rừng trồng |
1120 |
10.926,56 |
-177,25 |
10.749,31 |
3.815,22 |
3.242,71 |
0,00 |
0,00 |
344,10 |
228,41 |
3.551,19 |
1,24 |
3.549,95 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3.163,91 |
218,99 |
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
7.314,33 |
-66,63 |
7.247,70 |
3.223,67 |
2.926,80 |
0,00 |
0,00 |
253,81 |
43,06 |
3.258,08 |
0,00 |
3.258,08 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
734,51 |
31,44 |
|
- Trồng lại sau khai thác rừng trồng |
1122 |
3.391,90 |
-103,39 |
3.288,51 |
591,55 |
315,91 |
0,00 |
0,00 |
90,29 |
185,35 |
165,21 |
1,24 |
163,97 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.344,20 |
187,55 |
|
- Tái sinh sau khai thác rừng trồng |
1123 |
220,33 |
-7,23 |
213,10 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
127,90 |
0,00 |
127,90 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
85,20 |
0,00 |
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
18.519,63 |
-177,25 |
18.342,38 |
9.991,49 |
6.233,17 |
0,00 |
0,00 |
3.529,91 |
228,41 |
3.658,13 |
1,24 |
3.656,89 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4.473,77 |
218,99 |
1 |
Rừng núi đất |
1210 |
14.365,12 |
-177,25 |
14.187,87 |
6.786,23 |
6.229,54 |
0,00 |
0,00 |
328,28 |
228,41 |
3.658,13 |
1,24 |
3.656,89 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3.524,52 |
218,99 |
2 |
Rừng núi đá |
1220 |
4.154,51 |
0,00 |
4.154,51 |
3.205,26 |
3,63 |
0,00 |
0,00 |
3.201,63 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
949,25 |
0,00 |
3 |
Rừng ngập nước |
1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập phèn |
1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng trên cát |
1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
7.593,07 |
0,00 |
7.593,07 |
6.176,27 |
2.990,46 |
0,00 |
0,00 |
3.185,81 |
0,00 |
106,94 |
0,00 |
106,94 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.309,86 |
0,00 |
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
1310 |
7.221,67 |
0,00 |
7.221,67 |
5.890,53 |
2.704,72 |
0,00 |
0,00 |
3.185,81 |
0,00 |
36,84 |
0,00 |
36,84 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.294,30 |
0,00 |
|
- Rừng lá rộng thường xanh và nửa rụng lá |
1311 |
7.221,67 |
0,00 |
7.221,67 |
5.890,53 |
2.704,72 |
0,00 |
0,00 |
3.185,81 |
0,00 |
36,84 |
0,00 |
36,84 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.294,30 |
0,00 |
|
- Rừng lá rộng rụng lá |
1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng hỗn giao cây lá rộng và cây lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
39,31 |
0,00 |
39,31 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
34,89 |
0,00 |
34,89 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4,42 |
0,00 |
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
332,09 |
0,00 |
332,09 |
285,74 |
285,74 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
35,21 |
0,00 |
35,21 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
11,14 |
0,00 |
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG |
2000 |
8.555,26 |
176,89 |
8.732,15 |
1.010,61 |
886,33 |
0,00 |
0,00 |
25,46 |
98,82 |
2.166,01 |
7,47 |
2.158,54 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
5.505,01 |
50,52 |
1 |
Diện tích đã trồng cây rừng |
2010 |
993,41 |
29,10 |
1.022,51 |
211,42 |
207,53 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3,89 |
113,50 |
7,47 |
106,03 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
697,59 |
0,00 |
2 |
Diện tích có cây tái sinh |
2020 |
315,58 |
0,00 |
315,58 |
185,30 |
185,30 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
118,06 |
0,00 |
118,06 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
12,22 |
0,00 |
3 |
Diện tích khác |
2030 |
7.246,27 |
147,79 |
7.394,06 |
613,89 |
493,50 |
0,00 |
0,00 |
25,46 |
94,93 |
1.934,45 |
0,00 |
1.934,45 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4.795,20 |
50,52 |
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO
CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1083/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND thành phố
Hà Nội)
Đơn vị tính: ha
TT |
Phân loại rừng |
Mã |
Tổng |
BQL rừng ĐD |
BQL rừng PH |
Tổ chức kinh tế |
Lực lượng vũ trang (công an) |
Lực lượng vũ trang (quân đội) |
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD |
Hộ gia đình, cá nhân trong nước |
Cộng đồng dân cư |
DN đầu tư nước ngoài |
UBND |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Diện tích rừng và diện tích đã trồng cây rừng |
0000 |
19.364,89 |
9.853,21 |
2.964,03 |
1.044,78 |
0,00 |
674,28 |
296,42 |
2.424,38 |
211,35 |
0,00 |
1.896,44 |
A |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC HÌNH THÀNH |
1100 |
18.342,38 |
9.645,68 |
2.915,11 |
998,99 |
0,00 |
674,28 |
292,53 |
1.837,74 |
175,98 |
0,00 |
1.802,07 |
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
7.593,07 |
6.173,24 |
0,00 |
278,14 |
0,00 |
60,99 |
0,00 |
46,32 |
20,96 |
0,00 |
1.013,42 |
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
7.593,07 |
6.173,24 |
0,00 |
278,14 |
0,00 |
60,99 |
0,00 |
46,32 |
20,96 |
0,00 |
1.013,42 |
2 |
Rừng trồng |
1120 |
10.749,31 |
3.472,44 |
2.915,11 |
720,85 |
0,00 |
613,29 |
292,53 |
1.791,42 |
155,02 |
0,00 |
788,65 |
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
7.247,70 |
3.156,53 |
2.786,68 |
138,52 |
0,00 |
76,78 |
103,36 |
491,33 |
0,00 |
0,00 |
494,50 |
|
- Trồng lại sau khai thác rừng trồng |
1122 |
3.288,51 |
315,91 |
128,43 |
512,43 |
0,00 |
536,09 |
189,17 |
1.285,21 |
155,02 |
0,00 |
166,25 |
|
- Tái sinh sau khai thác rừng trồng |
1123 |
213,10 |
0,00 |
0,00 |
69,90 |
0,00 |
0,42 |
0,00 |
14,88 |
0,00 |
0,00 |
127,90 |
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1124 |
18.342,38 |
9.645,68 |
2.915,11 |
998,99 |
0,00 |
674,28 |
292,53 |
1.837,74 |
175,98 |
0,00 |
1.802,07 |
1 |
Rừng núi đất |
1125 |
14.187,87 |
6.440,42 |
2.915,11 |
998,99 |
0,00 |
613,29 |
292,53 |
1.801,18 |
175,98 |
0,00 |
950,37 |
2 |
Rừng núi đá |
1126 |
4.154,51 |
3.205,26 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
60,99 |
0,00 |
36,56 |
0,00 |
0,00 |
851,70 |
3 |
Rừng ngập nước |
1200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn |
1210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập phèn |
1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng trên cát |
1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1232 |
7.593,07 |
6.173,24 |
0,00 |
278,14 |
0,00 |
60,99 |
0,00 |
46,32 |
20,96 |
0,00 |
1.013,42 |
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
1233 |
7.221,67 |
5.887,50 |
0,00 |
267,00 |
0,00 |
60,49 |
0,00 |
44,79 |
20,96 |
0,00 |
940,93 |
|
- Rừng lá rộng thường xanh và nửa rụng lá |
1240 |
7.221,67 |
5.887,50 |
0,00 |
267,00 |
0,00 |
60,49 |
0,00 |
44,79 |
20,96 |
0,00 |
940,93 |
|
- Rừng lá rộng rụng lá |
1300 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng lá kim |
1310 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng hỗn giao cây lá rộng và cây lá kim |
1311 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng tre nứa |
1312 |
39,31 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,50 |
0,00 |
1,53 |
0,00 |
0,00 |
37,28 |
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1313 |
332,09 |
285,74 |
0,00 |
11,14 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
35,21 |
4 |
Rừng cau dừa |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG |
2000 |
8.732,15 |
958,51 |
463,74 |
762,73 |
0,00 |
662,77 |
67,87 |
3.221,47 |
205,86 |
0,00 |
2.389,20 |
1 |
Diện tích đã trồng rừng chưa đạt tiêu chí thành rừng |
2010 |
1.022,51 |
207,53 |
48,92 |
45,79 |
0,00 |
0,00 |
3,89 |
586,64 |
35,37 |
0,00 |
94,37 |
2 |
Diện tích khoanh nuôi tái sinh |
2020 |
315,58 |
185,30 |
6,28 |
0,00 |
0,00 |
4,47 |
0,00 |
10,86 |
0,00 |
0,00 |
108,67 |
3 |
Diện tích khác |
2030 |
7.394,06 |
565,68 |
408,54 |
716,94 |
0,00 |
658,30 |
63,98 |
2.623,97 |
170,49 |
0,00 |
2.186,16 |
TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1083/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND thành phố
Hà Nội)
Đơn vị tính : Diện tích: ha, Tỷ lệ che phủ: %.
TT |
Đơn vị |
Tổng diện tích tự nhiên |
Tổng diện tích có rừng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Phân loại theo mục đích sử dụng |
Mục đích khác |
Tỷ lệ che phủ rừng |
||||
Diện tích đã thành rừng |
Diện tích đã trồng chưa thành rừng |
Cộng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Huyện Ba Vì |
42.402,70 |
7.574,29 |
2.859,94 |
4.710,46 |
3,89 |
7.355,30 |
6.124,09 |
|
1.231,21 |
218,99 |
17,85 |
2 |
Huyện Chương Mỹ |
23.109,22 |
521,03 |
124,69 |
337,74 |
58,60 |
521,03 |
43,06 |
367,98 |
109,99 |
|
2,00 |
3 |
Huyện Mỹ Đức |
24.352,90 |
4.401,46 |
4.042,55 |
316,61 |
42,30 |
4.401,46 |
3.412,51 |
|
988,95 |
|
17,90 |
4 |
Huyện Quốc Oai |
14.687,18 |
861,35 |
389,51 |
434,21 |
37,63 |
861,35 |
22,94 |
77,16 |
761,25 |
|
5,61 |
5 |
Huyện Sóc Sơn |
30.548,20 |
3.314,01 |
|
3.265,09 |
48,92 |
3.314,01 |
|
3.314,01 |
|
|
10,69 |
6 |
Huyện Thạch Thất |
18.681,70 |
2.104,35 |
173,35 |
1.153,94 |
777,06 |
2.104,35 |
593,41 |
12,48 |
1.498,46 |
|
7,10 |
7 |
Thị xã Sơn Tây |
11.661,70 |
588,40 |
3,03 |
531,26 |
54,11 |
588,40 |
6,90 |
|
581,50 |
|
4,58 |
|
Các quận, huyện không có rừng |
167.098,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
332.542,40 |
19.364,89 |
7.593,07 |
10.749,31 |
1.022,51 |
19.145,90 |
10.202,91 |
3.771,63 |
5.171,36 |
218,99 |
5,52 |
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DT RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
THEO CÁC NGUYÊN NHÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1083/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND thành phố Hà
Nội)
Đơn vị tính : ha
TT |
Phân loại rừng |
Mã |
Diện tích thay đổi |
Trồng rừng |
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng |
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng |
Khai thác rừng |
Cháy rừng |
Phá rừng trái pháp luật |
Chuyển mục đích sử dụng |
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết |
Cải tạo rừng tự nhiên |
Nguyên nhân khác tăng diện tích rừng |
Nguyên nhân khác giảm diện tích rừng |
Nguyên nhân khác |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
13 |
I |
Diện tích rừng và diện tích đã trồng cây rừng |
0000 |
-148,15 |
39,24 |
21,13 |
0,00 |
-81,47 |
0,00 |
-0,51 |
-0,36 |
-19,72 |
0,00 |
0,00 |
-106,46 |
0,00 |
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC HÌNH THÀNH |
1100 |
-177,25 |
0,00 |
31,27 |
0,00 |
-81,47 |
0,00 |
-0,51 |
-0,36 |
-19,72 |
0,00 |
0,00 |
-106,46 |
0,00 |
|
1 |
Rừng tự nhiên |
1110 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng trồng |
1120 |
-177,25 |
0,00 |
31,27 |
0,00 |
-81,47 |
0,00 |
-0,51 |
-0,36 |
-19,72 |
0,00 |
0,00 |
-106,46 |
0,00 |
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
-66,63 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
-25,17 |
0,00 |
0,00 |
-0,36 |
-10,00 |
0,00 |
0,00 |
-31,10 |
0,00 |
|
- Trồng lại sau khai thác rừng trồng |
1122 |
-103,39 |
0,00 |
31,27 |
0,00 |
-56,30 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
-3,00 |
0,00 |
0,00 |
-75,36 |
0,00 |
|
- Tái sinh sau khai thác rừng trồng |
1123 |
-7,23 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
-0,51 |
0,00 |
-6,72 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
II |
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
-177,25 |
0,00 |
31,27 |
0,00 |
-81,47 |
0,00 |
-0,51 |
-0,36 |
-19,72 |
0,00 |
0,00 |
-106,46 |
0,00 |
1 |
Rừng núi đất |
1210 |
-177,25 |
0,00 |
31,27 |
0,00 |
-81,47 |
0,00 |
-0,51 |
-0,36 |
-19,72 |
0,00 |
0,00 |
-106,46 |
0,00 |
2 |
Rừng núi đá |
1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng ngập nước |
1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập phèn |
1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng trên cát |
1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng gỗ tự nhiên |
1310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng lá rộng thường xanh và nửa rụng lá |
1311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng lá rộng rụng lá |
1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng hỗn giao cây lá rộng và cây lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng tre nứa |
1320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rừng cau dừa |
1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG |
2000 |
176,89 |
14,98 |
-10,14 |
0,00 |
45,36 |
0,00 |
0,51 |
0,00 |
19,72 |
0,00 |
0,00 |
106,46 |
0,00 |
1 |
Diện tích đã trồng cây rừng |
2010 |
29,10 |
39,24 |
-10,14 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2 |
Diện tích có cây tái sinh |
2020 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Diện tích khác |
2030 |
147,79 |
-24,26 |
0,00 |
0,00 |
45,36 |
0,00 |
0,51 |
0,00 |
19,72 |
0,00 |
0,00 |
106,46 |
0,00 |
DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI
THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1083/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND thành phố Hà
Nội)
Đơn vị tính: ha
TT |
Loài cây |
Tổng cộng |
Phân theo cấp tuổi |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Keo |
5.010,23 |
132,20 |
399,98 |
270,99 |
654,08 |
3.552,98 |
2 |
Thông+Keo |
1.391,46 |
0,00 |
0,00 |
4,84 |
3,37 |
1.383,25 |
3 |
Thông |
986,02 |
0,00 |
0,00 |
25,99 |
2,79 |
957,24 |
4 |
Keo+Loài khác |
644,83 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,95 |
642,88 |
5 |
Thông+Loài khác |
295,88 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
14,34 |
281,54 |
6 |
Keo+Sấu+Tràm |
184,44 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,83 |
181,61 |
7 |
Keo+Loài khác+Muồng ràng ràng (Cườm rắn) |
117,69 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
117,69 |
8 |
Thông+Keo+Loài khác |
108,77 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,50 |
108,27 |
9 |
Keo+Lát hoa+Loài khác |
102,44 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
102,44 |
10 |
Keo+Lim xanh+Loài khác+Mỡ |
90,75 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
90,75 |
11 |
Tràm+Re +Sấu |
89,27 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
89,27 |
12 |
Sấu |
82,18 |
0,00 |
0,00 |
0,99 |
7,59 |
73,60 |
13 |
Keo lai |
27,20 |
0,00 |
4,10 |
12,54 |
10,56 |
0,00 |
14 |
Thông+Loài khác+Loài khác |
77,78 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
77,78 |
15 |
Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Loài khác |
46,58 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
46,58 |
16 |
Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Nhội+Loài khác |
42,11 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
42,11 |
17 |
Keo+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Loài khác |
41,16 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
41,16 |
18 |
Sấu+Keo |
38,14 |
0,00 |
14,24 |
23,61 |
0,29 |
0,00 |
19 |
Thông+Loài khác+Keo |
36,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
36,00 |
20 |
Lim xanh+Lát hoa+Thông+Loài khác |
33,75 |
33,75 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
21 |
Keo+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Sấu |
28,28 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
28,28 |
22 |
Re +Dẻ yên thế |
27,33 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
27,33 |
0,00 |
23 |
Keo+Thông+Loài khác |
27,02 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
27,02 |
24 |
Keo+Mỡ+Loài khác |
26,95 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
26,95 |
25 |
Keo+Loài khác+Tràm |
26,79 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
26,79 |
26 |
Keo+Mỡ |
26,38 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
26,38 |
27 |
Keo+Re |
22,71 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,02 |
22,69 |
28 |
Keo+Lát hoa |
22,58 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
22,58 |
29 |
Keo+Loài khác+Loài khác |
21,61 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
21,61 |
30 |
Tràm+Sấu |
20,52 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
20,52 |
31 |
Keo+Lát hoa+Mỡ+Loài khác |
19,55 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
19,55 |
32 |
Keo+Tràm |
18,90 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
18,90 |
33 |
Keo+Loài khác+Mỡ |
18,71 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
18,71 |
34 |
Bạch đàn urô |
18,48 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
18,48 |
0,00 |
35 |
Keo+Muồng ràng ràng (Cườm rắn) |
18,39 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
18,39 |
36 |
Bạch đàn |
442,68 |
37,20 |
92,28 |
104,50 |
47,80 |
160,90 |
37 |
Muồng ràng ràng (Cườ m rắn)+Lát hoa+Loài khác |
17,09 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
17,09 |
38 |
Keo+Loài khác+Nhội |
16,64 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
16,64 |
39 |
Re +Lim xanh |
14,98 |
0,00 |
0,00 |
14,98 |
0,00 |
0,00 |
40 |
Keo+Loài khác+Sến xanh |
13,70 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
13,70 |
41 |
Lát hoa |
7,86 |
0,00 |
0,00 |
6,94 |
0,60 |
0,32 |
42 |
Trẩu cao bằng+Re |
13,24 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
13,24 |
43 |
Lát hoa+Loài khác+Loài khác |
12,70 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
12,70 |
44 |
Mỡ+Lát hoa+Re |
11,58 |
0,00 |
0,00 |
5,13 |
6,45 |
0,00 |
45 |
Gội (Gội nếp)+Loài khác+Lát hoa |
10,27 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
10,27 |
46 |
Keo+Sấu+Muồng ràng ràng (Cườm rắn) |
10,21 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
10,21 |
47 |
Re +Loài khác |
10,06 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,42 |
9,64 |
48 |
Lát hoa+Mỡ+Re |
9,77 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
6,00 |
3,77 |
49 |
Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Loài khác+Keo |
9,62 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
9,62 |
50 |
Keo tai tượng |
5,14 |
0,00 |
0,00 |
2,14 |
0,00 |
3,00 |
51 |
Re |
3,18 |
0,00 |
0,00 |
1,99 |
1,19 |
0,00 |
52 |
Re +Lim xanh+Dẻ yên thế |
9,52 |
0,00 |
0,00 |
9,52 |
0,00 |
0,00 |
53 |
Keo+Loài khác+Re +Sến xanh |
9,44 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
9,44 |
54 |
Keo+Loài khác+Lát hoa |
9,29 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
9,29 |
55 |
Loài khác |
9,21 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,21 |
7,00 |
56 |
Nhội+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Keo |
9,14 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
9,14 |
57 |
Keo+Dẻ yên thế+Loài khác |
8,79 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
8,79 |
58 |
Re +Lát hoa |
8,75 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
8,75 |
59 |
Sấu+Tràm+Loài khác |
8,74 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
8,74 |
60 |
Tếch (Gía tỵ) |
8,65 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
8,65 |
0,00 |
61 |
Keo+Loài khác+Loài khác+Loài khác |
8,34 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
8,34 |
62 |
Dẻ yên thế+Mỡ |
8,27 |
0,00 |
8,27 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
63 |
Keo+Sấu+Re |
7,76 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
7,76 |
64 |
Lát hoa+Re |
7,70 |
0,00 |
0,00 |
7,70 |
0,00 |
0,00 |
65 |
Keo+Re +Thông |
7,54 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
7,54 |
66 |
Keo+Re +Loài khác |
7,29 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
7,29 |
67 |
Keo+Mỡ+Lát hoa |
7,22 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
7,22 |
68 |
Sấu+Keo+Loài khác |
6,87 |
0,00 |
0,00 |
6,76 |
0,11 |
0,00 |
69 |
Keo+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Nhội |
6,84 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
6,84 |
70 |
Re +Mỡ+Loài khác |
6,83 |
0,00 |
0,00 |
6,83 |
0,00 |
0,00 |
71 |
Keo+Mỡ+Thông |
6,77 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
6,77 |
72 |
Sến xanh+Lim xanh+Loài khác |
6,32 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
6,32 |
73 |
Keo+Sấu |
6,24 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
6,24 |
0,00 |
74 |
Lát hoa+Sấu+Re |
6,00 |
0,00 |
6,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
75 |
Dẻ yên thế+Lim xanh+Loài khác+Mỡ |
5,68 |
0,00 |
5,68 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
76 |
Sấu+Loài khác+Keo |
5,65 |
0,00 |
5,65 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
77 |
Keo+Nhội+Loài khác |
5,54 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
5,54 |
78 |
Xoan |
5,51 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,42 |
5,09 |
79 |
Mỡ+Re hoa trắng |
5,36 |
0,00 |
5,36 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
80 |
Sến xanh+Loài khác+Thông |
4,95 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4,95 |
81 |
Keo+Thông+Mỡ |
4,79 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4,79 |
82 |
Kháo |
4,78 |
0,00 |
0,00 |
4,78 |
0,00 |
0,00 |
83 |
Keo+Loài khác+Sấu |
4,71 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4,71 |
84 |
Trẩu cao bằng |
4,40 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4,40 |
85 |
Thông+Nhội+Loài khác |
4,26 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4,26 |
86 |
Thông+Loài khác+Sấu |
4,15 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4,15 |
87 |
Lát hoa+Loài khác |
3,98 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3,98 |
0,00 |
88 |
Re +Loài khác+Loài khác |
3,51 |
0,00 |
0,00 |
3,51 |
0,00 |
0,00 |
89 |
Lát hoa+Sấu |
3,49 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3,49 |
0,00 |
90 |
Keo+Tràm+Sấu |
3,48 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3,48 |
91 |
Thông+Tre/lồ ô+Mỡ+Re |
3,44 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3,44 |
92 |
Mỡ+Loài khác |
3,37 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3,37 |
93 |
Mỡ+Keo+Muồng ràng ràng (Cườm rắn) |
3,23 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3,23 |
94 |
Keo+Mỡ+Chò nâu |
3,18 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3,18 |
95 |
Lim xanh+Loài khác+Loài khác |
2,96 |
0,00 |
2,96 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
96 |
Thông+Nhội+Mỡ |
2,95 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,95 |
97 |
Re +Mỡ+Loài khác+Loài khác |
2,92 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,92 |
98 |
Keo+Sấu+Loài khác |
2,79 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,79 |
99 |
Thông+Keo+Táu muối |
2,79 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,79 |
100 |
Thông+Nhội |
2,62 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,62 |
101 |
Thông Ca ri bê |
2,57 |
0,00 |
2,57 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
102 |
Keo+Lát hoa+Re |
2,57 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,57 |
103 |
Keo+Mỡ+Re +Nhội |
2,42 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,42 |
104 |
Nhội |
2,33 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,33 |
105 |
Muồng ràng ràng (Cườm rắn) |
2,30 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,29 |
2,01 |
106 |
Gạo+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Sấu |
2,26 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,26 |
107 |
Thông+Muồng ràng ràng (Cườm rắn) |
2,23 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,23 |
108 |
Sấu+Tràm+Keo |
2,11 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,11 |
109 |
Xoan+Trẩu cao bằng |
2,08 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,08 |
110 |
Tràm+Sấu+Lát hoa |
1,90 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,90 |
0,00 |
111 |
Tràm+Sấu+Loài khác |
1,90 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,90 |
112 |
Keo+Sấu+Lát hoa |
1,84 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,84 |
113 |
Keo+Tre/lồ ô |
1,80 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,80 |
114 |
Lát hoa+Re +Mỡ |
1,78 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,78 |
115 |
Nhội+Loài khác |
1,77 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,77 |
116 |
Nhội+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Loài khác |
1,71 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,71 |
117 |
Keo+Loài khác+Thông |
1,63 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,63 |
118 |
Lim xanh+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Loài khác |
1,61 |
0,00 |
1,61 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
119 |
Sấu+Loài khác |
1,56 |
0,00 |
0,00 |
0,70 |
0,86 |
0,00 |
120 |
Keo+Lát hoa+Tràm |
1,55 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,55 |
121 |
Keo lá tràm+Keo lai |
1,50 |
0,00 |
0,00 |
1,50 |
0,00 |
0,00 |
122 |
Keo+Thông+Nhội |
1,45 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,45 |
123 |
Lát hoa+Sấu+Re +Loài khác |
1,34 |
0,00 |
1,34 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
124 |
Re +Sấu |
1,26 |
0,00 |
0,00 |
1,26 |
0,00 |
0,00 |
125 |
Re +Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Sấu |
1,22 |
0,00 |
0,00 |
1,22 |
0,00 |
0,00 |
126 |
Hông |
1,19 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,19 |
127 |
Keo+Lát hoa+Trắc vàng (Sưa, Trắc thối) |
1,17 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,17 |
128 |
Mỡ |
1,08 |
0,00 |
0,00 |
0,09 |
0,00 |
0,99 |
129 |
Re +Mỡ+Muồng ràng ràng (Cườm rắn) |
1,06 |
0,00 |
0,00 |
1,06 |
0,00 |
0,00 |
130 |
Dẻ yên thế |
1,03 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,03 |
131 |
Mỡ+Keo |
0,83 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,83 |
132 |
Sở thường |
0,80 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,80 |
133 |
Keo+Loài khác+Xoan |
0,76 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,76 |
134 |
Keo+Lát hoa+Nhội |
0,72 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,72 |
135 |
Thông+Keo+Loài khác+Loài khác |
0,69 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,69 |
136 |
Lát hoa+Re +Loài khác |
0,67 |
0,00 |
0,00 |
0,67 |
0,00 |
0,00 |
137 |
Sấu+Keo+Mỡ |
0,64 |
0,00 |
0,00 |
0,64 |
0,00 |
0,00 |
138 |
Keo+Tràm+Loài khác |
0,60 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,60 |
139 |
Lim xanh+Thông+Nhội |
0,56 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,56 |
0,00 |
140 |
Quế |
0,52 |
0,00 |
0,00 |
0,24 |
0,00 |
0,28 |
141 |
Keo+Lim xanh |
0,50 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,50 |
142 |
Re +Mỡ |
0,47 |
0,00 |
0,00 |
0,47 |
0,00 |
0,00 |
143 |
Keo+Lát hoa+Tre/lồ ô |
0,47 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,47 |
144 |
Lát hoa+Mỡ |
0,46 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,46 |
0,00 |
145 |
Loài khác+Keo |
0,44 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,44 |
0,00 |
146 |
Long não (Dã hương) |
0,43 |
0,00 |
0,00 |
0,43 |
0,00 |
0,00 |
147 |
Keo+Luồng |
0,41 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,41 |
148 |
Keo+Re +Lát hoa |
0,38 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,38 |
149 |
Lát hoa+Muồng ràng ràng (Cườm rắn) |
0,37 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,37 |
150 |
Keo+Lát hoa+Muồng ràng ràng (Cườm rắn) |
0,19 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,19 |
151 |
Thông nhựa+Mỡ+Re hoa trắng |
0,16 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,16 |
152 |
Lát hoa+Tràm |
0,15 |
0,00 |
0,00 |
0,15 |
0,00 |
0,00 |
153 |
Sao đen |
0,15 |
0,00 |
0,00 |
0,15 |
0,00 |
0,00 |
154 |
Keo+Muồng ràng ràng (Cườm rắn)+Lát hoa |
0,11 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,11 |
155 |
Loài khác+Keo+Thông |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,05 |
156 |
Loài khác+Loài khác+Thông |
0,04 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,04 |
157 |
Sấu+Thông |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,03 |
|
TỔNG |
10.749,31 |
203,15 |
550,04 |
522,32 |
836,20 |
8.637,60 |
Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2025 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hà Nội năm 2024
Số hiệu: | 1083/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Quyền |
Ngày ban hành: | 27/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2025 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hà Nội năm 2024
Chưa có Video