ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1083/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 22 tháng 7 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-HĐND ngày 03/5/2019 của HĐND tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 11 về việc cập nhật, bổ sung các điểm mỏ khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 ban hành kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Quyết định số 3237/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng (tại Tờ trình số 48/TTr-SXD ngày 19/6/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung các điểm mỏ khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 theo Quyết định số 3237/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh, với những nội dung như sau:
1. Các điểm mỏ khoáng sản cập nhật, bổ sung quy hoạch:
STT |
Vị trí điểm mỏ |
Tọa độ VN 2000 kinh tuyến 108°30’, múi chiếu 3° |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng (triệu m3) |
Ghi chú |
||||
X (m) |
Y (m) |
||||||||
A |
Cát xây dựng |
||||||||
A1 |
Huyện Tây Hòa |
||||||||
01 |
Thôn Phước Thành Đông, xã Hòa Phong |
1.439.459 1.439.326 1.439.229 1.439.366 |
577.673 577.786 577.647 577.530 |
03 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
A2 |
Thị xã Sông Cầu |
||||||||
02 |
Soi Điều, thôn Bình Nông |
1.490.006 1.489.819 1.489.814 1.489.987 |
574.242 574.551 574.508 574.226 |
0,88 |
0,02327 |
Số ký hiệu C3, Quyết định 3237/QĐ-UBND ngày 30/12/2016: Thay đổi địa danh từ Suối Cây Đu sang Soi Điều |
|||
B |
Đá xây dựng |
||||||||
B1 |
Huyện Sơn Hòa |
||||||||
01 |
Thôn Tân An, xã Suối Bạc |
1.446.885 1.446.955 1.447.169 1.447.071 |
547.854 548.020 547.843 547.699 |
4,5 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
B2 |
Huyện Đồng Xuân |
||||||||
02 |
Mở rộng mỏ đá thôn Phước Lộc, xã Xuân Quang 3 |
1.475.628 1.475.769 1.475.493 1.475.479 1.475.634 1.475.606 |
564.499 564.381 564.267 564.339 564.413 564.497 |
2,5 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
03 |
Mở rộng mỏ đá thôn Phước Hòa, xã Xuân Phước |
1.473.572 1.473.254 1.473.213 1.473.504 1.473.537 1.473.472 1.473.497 1.473.550 |
562.973 562.897 563.206 563.278 563.151 563.130 563.031 563.051 |
9,1 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
04 |
Mỏ đá thôn Phước Hòa, xã Xuân Phước |
1.473.593 1.473.584 1.473.472 1.473.497 1.473.550 1.473.532 |
563.120 563.166 563.130 563.031 563.051 563.097 |
0.839 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
Số kí hiệu Đ5, Quyết định 3237/QĐ-UBND ngày 30/12/2016: Điều chỉnh tọa độ |
|||
B3 |
Huyện Tuy An |
||||||||
05 |
Phước Hậu, xã An Hiệp và xã An Thọ |
1.460.765 1.460.765 1.460.309 1.460.309 1.460.188 1.460.188 |
578.426 578.630 578.851 578.993 578.993 578.667 |
14,2 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
06 |
Thôn Phú Xuân, xã An Hiệp |
1.467.218 1.467.219 1.466.964 1.466.968 |
578.205 577.295 577.792 578.203 |
16,78 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
07 |
Mở rộng mỏ đá Dốc Súc, xã An Mỹ |
1.459.338 1.459.317 1.459.412 1.459.129 1.459.280 |
581.149 581.375 581.795 581.836 581.123 |
10 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
B4 |
Thị xã Sông Cầu |
||||||||
08 |
Đá chẻ Khu phố An Thạnh, phường Xuân Đài |
1.480.434 1.480.235 1.480.259 1.480.441 |
579.607 579.617 579.466 579.521 |
2,3 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
C |
Đất (cát) san lấp |
||||||||
C1 |
Huyện Đông Hòa |
||||||||
01 |
Hốc cây Me, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây |
1.433.066 1.433.014 1.432.908 1.432.926 1.433.006 1.433.083 1.433.096 |
591.055 591.061 590.934 590.891 590.900 590.967 591.018 |
1,9 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
02 |
Cây Trâm, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây |
1.432.768 1.432.694 1.432.654 1.432.607 1.432.605 1.432.597 1.432.668 1.432.798 1.432.782 |
590.827 590.859 590.873 590.844 590.742 590.728 590.656 590.706 590.733 |
2,9 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
03 |
Suối Tờ, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây |
1.431.997 1.431.867 1.431.789 1.431.736 1.431.702 1.431.666 1.431.833 1.431.947 1.432.021 |
590.540 590.534 590.590 590.598 590.567 590.427 590.345 590.354 590.516 |
5,9 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
04 |
Hóc Của, thôn Nam Bình 1, xã Hòa Xuân Tây |
1.435.422 1.435.684 1.435.403 1.435.122 |
587.840 587.715 587.112 587.241 |
20 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
05 |
Hóc Dung, thôn Nam Bình 1, xã Hòa Xuân Tây |
1.433.026 1.433.123 1.432.810 1.432.622 1.432.685 1.432.872 |
590.852 590.783 590.342 590.501 590.642 590.672 |
10 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
06 |
Khu vực 1, thôn Tân Đạo xã Hòa Tân Đông |
1.435.767 1.435.717 1.435.509 1.435.080 1.435.131 1.435.370 1.435.534 1.435.685 |
584.420 584.554 584.701 584.805 584.458 584.329 584.397 584.392 |
20 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
07 |
Khu vực 2, thôn Tân Đạo, xã Hòa Tân Đông |
1.435.673 1.435.659 1.435.074 1.435.065 |
584.841 585.289 585.043 584.824 |
20 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
C2 |
Huyện Tây Hòa |
||||||||
08 |
Thôn Tân Mỹ, xã Hòa Phú |
1.435.032 1.434.920 1.434.736 1.434.523 1.434.811 1.434.920 |
572.683 573.281 573.172 573.051 572.595 572.577 |
20 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
09 |
Thôn Lương Phước, xã Hòa Phú |
1.434.214 1.434.478 1.434.537 1.434.289 |
572.343 572.587 572.427 572.228 |
05 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
C3 |
Huyện Phú Hòa |
||||||||
10 |
Thôn Cẩm Thạch, xã Hòa Định Tây |
1.439.846 1.439.213 1.439.162 1.439.841 |
573.109 573.019 572.503 572.683 |
03 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
11 |
Thôn Ngọc Sơn Tây, xã Hòa Quang Bắc |
1.450.884,52 1.450.606,50 1.450.595,34 1.450.464,84 1.450.447,58 1.450.347,39 1.450.249,64 1.450.011,46 1.449.901,26 1.449.982,72 1.449.943,43 1.449.879,60 1.449.742,57 1.449.599,28 1.449.491,00 1.449.669,59 1.449.801,84 1.449.832,97 1.449.881,71 1.450.285,02 1.450.529,91 1.450.718,57 |
575.385,58 575.804,38 576.352,66 576.336,92 576.252,41 576.089,09 576.109,24 576.039,07 575.975,74 575.828,93 575.606,32 575.556,28 575.508,30 575.553,39 575.301,99 575.203,92 575.257,96 575.396,89 575.401,00 575.333,53 575.387,17 575.410,94 |
67 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
C4 |
Huyện Tuy An |
||||||||
12 |
Khu phố Long Bình, thị trấn Chí Thạnh |
1.469.839 1.469.852 1.469.547 1.469.656 |
577.121 576.940 576.965 577.112 |
04 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
13 |
Khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh |
1.469.853 1.469.458 1.469.404 1.469.816 |
577.804 577.711 577.916 578.001 |
8,5 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
C5 |
Thị xã Sông Cầu |
||||||||
14 |
Khu phố An Thạnh, phường Xuân Đài |
1.480.374 1.480.385 1.480.452 1.480.488 1.480.494 |
579.482 579.326 579.258 579.336 579.539 |
2,4 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
15 |
Thôn Long Thạnh, xã Xuân Lộc |
1.507.058 1.507.279 1.507.208 1.507.039 1.506.975 |
574.867 575.051 575.265 575.172 575.023 |
6,8 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
16 |
Mở rộng mỏ đất thôn Chánh Nam, xã Xuân Thọ 1 |
1.484.139 1.484.512 1.484.572 1.484.236 1.484.056 |
575.678 575.514 575.357 575.311 575.660 |
10,4 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
D |
Đất sét |
||||||||
D1 |
Huyện Phú Hòa |
||||||||
01 |
Thôn Phú Sen Tây, xã Hòa Định Tây |
1.438.655 1.439.062 1.439.062 1.438.628 |
567.457 567.657 567.767 567.819 |
10 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
D2 |
Huyện Đồng Xuân |
||||||||
02 |
Thôn Phú Xuân B, xã Xuân Phước |
1.470.053 1.469.623 1.469.611 1.470.047 |
560.023 560.112 559.957 559.889 |
6.3 |
Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
|||
2. Các điểm mỏ đưa ra khỏi Quy hoạch:
STT |
Vị trí điểm mỏ |
Tọa độ VN 2000 kinh tuyến 108°30’, múi chiếu 3° |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng (triệu m3) |
Ghi chú |
|
X (m) |
Y (m) |
|||||
A |
Cát xây dựng |
|||||
A1 |
Huyện Đông Hòa |
|||||
01 |
Mỏ cát thôn Thạch Chẩm, khu vực 1, xã Hòa Xuân Tây |
1.436.930 1.436.680 1.436.417 1.436.402 1.436.668 1.436.845 |
588.871 589.105 589.191 589.114 588.965 588.788 |
6,41 |
0,1 |
|
02 |
Mỏ cát Thôn Bàn Nham Bắc, xã Hòa Xuân Tây và thị trấn Hòa Vinh |
1.435.420 1.435.414 1.435.607 1.435.572 |
590.982 591.219 591.185 590.962 |
4,01 |
0,06 |
|
B |
Đất (cát) san lấp |
|||||
B1 |
Huyện Phú Hòa |
|||||
01 |
Đất Nam Gò Quánh, KP. Định Thọ 1, TT Phú Hòa và xã Hòa Định Đông |
1.442.321 1.442.072 1.441.992 1.442.249 |
575.530 575.704 575.589 575.367 |
05 |
0,25 |
|
02 |
Hảo Sơn Nam |
1.424.792 1.425.148 1.425.330 1.425.274 1.425.331 1.425.116 1.425.060 1.424.974 |
596.582 596.847 596.603 596.562 596.487 596.327 596.402 596.338 |
16 |
0,642 |
|
B3 |
Huyện Sông Hinh |
|||||
03 |
Thôn Vạn Giang, Xã Sơn Giang |
1.435.904 1.436.022 1.436.088 1.436.079 1.435.986 |
557.462 557.537 557.500 557.386 557.369 |
02 |
0,14 |
|
C |
Đất sét |
|||||
C1 |
Huyện Đông Hòa |
|||||
01 |
SGN Phú Khê 1 |
1.433.539 1.433.497 1.433.515 1.433.523 1.433.326 1.433.304 1.433.281 1.433.295 1.433.307 1.433.362 1.433.429 1.433.490 1.433.527 1.433.527 |
592.830 592.987 593.159 593.280 593.272 593.215 593.139 593.032 592.915 592.927 592.884 592.773 592.781 592.809 |
8,76 |
0,13 |
|
02 |
SGN Phú Khê 2 |
1.433.095 1.433.112 1.433.036 1.433.034 1.432.927 1.432.844 1.432.767 1.432.655 1.432.681 1.432.968 1.433.044 |
593.090 593.169 593.271 593.360 593.355 593.372 593.427 593.413 593.036 593.134 593.095 |
11,77 |
0,176 |
|
03 |
SGN Gò Ké |
1.434.219 1.434.333 1.434.360 1.433.997 1.433.906 1 433 757 1.433.784 1.433.765 1.433.744 1.433.735 1.433.781 1.433.997 |
589.635 589.745 589.917 589.877 589.993 589.819 589.810 589.779 589.774 589.710 589.697 589.877 |
13,51 |
0,203 |
|
04 |
SGN Đồng Nính |
1.435.093 1.434.780 1.434.873 1.434.961 1.434.935 1.434.915 |
588.982 588.985 588.685 588.683 588.728 588.794 |
4,55 |
0,068 |
|
05 |
SGN Gò Dông |
1 436.133 1.436.080 1.435.957 1.435.893 |
587.732 587.486 587.457 587.731 |
4,73 |
0,071 |
|
06 |
SGN Gò Găng |
1.435.000 1.434.802 1.434.820 1.434.663 |
587.668 587.551 588.181 588.058 |
10,97 |
0,165 |
|
07 |
SGN Gò Gieo |
1.435.391 1.435.538 1.435.575 1.435.641 1.435.645 1.435.632 1.435.601 1.435.490 1.435.397 |
592.504 592.527 592.496 592.553 592.714 592.825 592.829 592.631 592.565 |
4,36 |
0.065 |
|
08 |
SGN Đá Trong - Chân Rạ |
1.432.005 1.432.439 1.432.381 1.432.186 1.431.748 |
591.083 591.464 591.541 591.712 591.220 |
19,78 |
0,297 |
|
1. Giao Sở Xây dựng:
- Công bố Quy hoạch theo quy định tại khoản 4, Điều 12 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ.
- Tiếp tục nghiên cứu các quy định hiện hành để rà soát, tham mưu, trình cập nhật, bổ sung vào Quy hoạch các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường để phục vụ các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật vị trí các điểm mỏ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh theo quy định.
3. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố cập nhật vị trí các điểm mỏ vào quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt cập nhật, bổ sung các điểm mỏ khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
Số hiệu: | 1083/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
Ngày ban hành: | 22/07/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt cập nhật, bổ sung các điểm mỏ khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
Chưa có Video