THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1030/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 13 tháng 07 năm 2017 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1748/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển ngành Dầu khí Việt Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2035;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống dự trữ dầu thô và các sản phẩm xăng dầu của Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 với những nội dung chính sau:
I. QUAN ĐIỂM PHÁT TRIỂN
1. Quy hoạch hệ thống dự trữ dầu thô và sản phẩm xăng dầu phù hợp với chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, phù hợp với chiến lược, quy hoạch phát triển ngành dầu khí Việt Nam.
2. Phát triển hệ thống dự trữ dầu thô và các sản phẩm xăng dầu của Việt Nam bảo đảm nguồn cung xăng dầu, bình ổn thị trường tiêu thụ sản phẩm xăng dầu trong nước, ổn định năng lực sản xuất của các nhà máy lọc hóa dầu và bảo đảm an ninh năng lượng.
3. Phát huy tối đa khả năng của các loại hình dự trữ, đồng thời bảo đảm cung ứng nhanh nhất trong các tình huống khẩn cấp. Phát triển hợp lý về quy mô và công suất kho cảng đồng thời gắn kết phát triển về quy mô với hiện đại hóa cơ sở vật chất kỹ thuật ngành xăng dầu, dầu khí. Khai thác và áp dụng những tiến bộ khoa học công nghệ trong đầu tư xây dựng, sử dụng hợp lý, hiệu quả quỹ đất, hạ tầng về cầu cảng và nguồn vốn đầu tư.
4. Bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trường và an toàn phòng cháy chữa cháy.
II. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN
1. Mục tiêu tổng quát
Đến năm 2020, tổng quy mô hệ thống dự trữ dầu thô và các sản phẩm xăng dầu của Việt Nam cần đạt tối thiểu 90 ngày nhập ròng, đáp ứng tiêu chí của Tổ chức Năng lượng Quốc tế (IEA).
2. Mục tiêu cụ thể
a) Dự trữ sản xuất: Dự trữ sản xuất tại các nhà máy lọc hóa dầu bao gồm dầu thô và sản phẩm xăng dầu do doanh nghiệp sản xuất thực hiện, bảo đảm lượng dầu thô và sản phẩm xăng dầu lưu chứa thường xuyên tại các nhà máy lọc hóa dầu trong điều kiện hoạt động bình thường đáp ứng khoảng 25 ngày sản xuất (tương đương 30 - 35 ngày nhập ròng), trong đó, cần tối thiểu đạt mức 15 ngày sản xuất đối với dầu thô và 10 ngày sản xuất đối với sản phẩm xăng dầu.
b) Dự trữ thương mại: Dự trữ xăng dầu thương mại tại các kho đầu mối nhập khẩu xăng dầu bảo đảm ổn định nhu cầu thị trường trong nước do các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu thực hiện.
- Giai đoạn 2017 - 2025: Dự trữ xăng dầu thương mại tối thiểu ổn định ở mức 30 ngày nhu cầu (tương đương 35 ngày nhập ròng). Trong đó, lượng dự trữ tối thiểu là 1,6 triệu tấn (tương ứng khoảng 37 ngày nhập ròng) vào năm 2020; lượng dự trữ tối thiểu là 2 triệu tấn (tương ứng 35 ngày nhập ròng) vào năm 2025;
- Tầm nhìn đến năm 2035: Lượng dự trữ xăng dầu thương mại tối thiểu là 2,5 triệu tấn (tương ứng 32 ngày nhập ròng) vào năm 2030 và lượng dự trữ tối thiểu là 3 triệu tấn (tương ứng 31-32 ngày nhập ròng) vào năm 2035.
c) Dự trữ quốc gia: Dự trữ quốc gia dầu thô và sản phẩm xăng dầu do Nhà nước sở hữu và quyết định để điều phối thị trường khi có các tình huống khẩn cấp.
- Giai đoạn 2017 - 2025: Dự trữ dầu thô và sản phẩm xăng dầu với quy mô đạt khoảng 20 ngày nhập ròng (bao gồm 6 ngày dự trữ dầu thô và 14 ngày dự trữ sản phẩm xăng dầu), cụ thể:
+ Đối với sản phẩm xăng dầu: Dự trữ tối thiểu khoảng từ 1,2 - 1,4 triệu tấn sản phẩm (tương đương từ 1,5 - 1,8 triệu m3 kho), bao gồm các chủng loại:
. Xăng: 560.000 tấn;
. Dầu diesel (DO): 670.000 tấn;
. Dầu mazut (FO): 56.000 tấn;
. Nhiên liệu máy bay (Jet A1): 153.000 tấn.
+ Đối với dầu thô: Dự trữ khoảng từ 1 - 1,7 triệu tấn dầu thô (khoảng từ 1,4 - 2,2 triệu m3 kho).
- Tầm nhìn đến năm 2035:
+ Nâng cao chất lượng, công nghệ, cơ sở vật chất hệ thống kho dự trữ quốc gia bảo đảm giảm thiểu hao hụt và giảm chi phí bảo quản xăng dầu dự trữ quốc gia.
+ Tiếp tục phát triển hệ thống dự trữ dầu thô và sản phẩm xăng dầu với quy mô đạt khoảng từ 25 - 30 ngày nhập ròng.
III. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN
1. Xây dựng hệ thống dự trữ dầu thô và sản phẩm xăng dầu phân bố tương ứng với nhu cầu sản xuất và tiêu thụ xăng dầu của các khu vực/vùng trong cả nước; tối ưu về chi phí đầu tư, quản lý và vận hành hệ thống dự trữ.
2. Đối với dự trữ sản xuất: Quy mô, tiến độ đầu tư, chủng loại các kho dầu thô và kho sản phẩm xăng dầu phù hợp với công suất chế biến, cơ cấu sản phẩm và kế hoạch sản xuất của các nhà máy lọc hóa dầu.
3. Đối với dự trữ thương mại: Quy mô và tiến độ phát triển hệ thống kho xăng dầu tương ứng phù hợp với nhu cầu tiêu thụ xăng dầu của từng khu vực theo từng giai đoạn phát triển.
4. Đối với dự trữ quốc gia: Vị trí kho dự trữ quốc gia về dầu thô và sản phẩm xăng dầu bảo đảm an ninh quốc phòng, tuyệt đối an toàn; tối ưu hóa cung đường vận chuyển dầu thô và sản phẩm xăng dầu đến các nhà máy lọc hóa dầu và các khu vực tiêu thụ.
IV. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN
1. Hệ thống kho dự trữ sản xuất
a) Phương án cơ sở: Kho dự trữ sản xuất phục vụ cho các máy lọc dầu hiện có: Nhà máy lọc dầu Dung Quất và Nhà máy lọc hóa dầu Nghi Sơn.
- Đến năm 2020, dự trữ đạt khoảng 0,85 triệu tấn dầu thô và sản phẩm xăng dầu, tương ứng 20 ngày nhập ròng (12 ngày dự trữ dầu thô và 8 ngày dự trữ sản phẩm xăng dầu) của cả nước.
- Đến năm 2025, dự trữ đạt khoảng 0,93 triệu tấn dầu thô và sản phẩm xăng dầu, tương ứng 16 ngày nhập ròng (10 ngày dầu thô và 6 ngày sản phẩm xăng dầu) của cả nước.
- Đến năm 2030, dự trữ đạt khoảng 0,93 triệu tấn dầu thô và sản phẩm xăng dầu, tương ứng 12 ngày nhập ròng (7 ngày dự trữ dầu thô và 5 ngày dự trữ sản phẩm xăng dầu) của cả nước.
- Đến năm 2035, dự trữ đạt khoảng 0,93 triệu tấn dầu thô và sản phẩm xăng dầu, tương ứng 10 ngày nhập ròng (6 ngày dự trữ dầu thô và 4 ngày dự trữ sản phẩm xăng dầu) của cả nước.
Chi tiết quy mô sức chứa kho dự trữ sản xuất phục vụ cho các máy lọc dầu hiện có theo phương án cơ sở tại mục 1 Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Phương án tiềm năng: Sau năm 2020, phát triển hệ thống kho dự trữ sản xuất khi có thêm Nhà máy lọc dầu Vũng Rô và Nhà máy lọc dầu Nam Vân Phong
- Đến năm 2025, dự trữ đạt khoảng 1,43 triệu tấn dầu thô và sản phẩm xăng dầu, tương ứng 23 ngày nhập ròng (12 ngày dự trữ dầu thô và 11 ngày dự trữ sản phẩm xăng dầu) của cả nước.
- Đến năm 2030, dự trữ đạt khoảng 0,93 triệu tấn dầu thô và sản phẩm xăng dầu, tương ứng 22 ngày nhập ròng (13 ngày dự trữ dầu thô và 9 ngày dự trữ sản phẩm xăng dầu) của cả nước.
- Đến năm 2035, dự trữ đạt khoảng 0,93 triệu tấn dầu thô và sản phẩm xăng dầu, tương ứng 18 ngày nhập ròng (11 ngày dự trữ dầu thô và 7 ngày dự trữ sản phẩm xăng dầu) của cả nước.
Chi tiết quy mô sức chứa kho dự trữ sản xuất phục vụ cho các máy lọc dầu khi có thêm Nhà máy lọc dầu Vũng Rô và Nhà máy lọc dầu Nam Vân Phong theo phương án tiềm năng tại mục 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Hệ thống kho thương mại
a) Nhu cầu sức chứa kho xăng dầu thương mại theo vùng cung ứng
Để bảo đảm mức dự trữ tối thiểu và lượng dự trữ lưu thông của các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu, quy mô sức chứa kho xăng dầu thương mại cả nước tối thiểu phải đạt 4,09 triệu m3 vào năm 2020, đạt 4,68 triệu m3 vào năm 2025, đạt 5,57 triệu m3 vào năm 2030 và đạt 6,63 triệu m3 vào năm 2030.
Chi tiết nhu cầu sức chứa kho xăng dầu thương mại tại mục 3 Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Quy hoạch phát triển sức chứa các kho xăng dầu thương mại (kho đầu mối và kho tuyến sau) theo vùng cung ứng
- Giai đoạn 2017 - 2020
+ Quy hoạch kho đầu mối: Các kho hiện có theo Quy hoạch giai đoạn trước là 579.000 m3; đang triển khai xây dựng 931.0003 và quy hoạch xây mới 551.500 m3.
+ Quy hoạch kho tuyến sau: Các kho hiện có theo Quy hoạch giai đoạn trước là 25.000 m3; đang triển khai xây dựng 18.000 m3 và quy hoạch xây mới 200.000 m3.
- Giai đoạn 2021 - 2025
+ Quy hoạch kho đầu mối: Các kho hiện có theo Quy hoạch giai đoạn trước là 663.000 m3; đang triển khai xây dựng 470.000 m3 và quy hoạch xây mới 412.500 m3.
+ Quy hoạch kho tuyến sau: Các kho hiện có theo Quy hoạch giai đoạn trước là 96.000 m3; đang triển khai xây dựng 18.000 m3 và quy hoạch xây mới 53.000 m3.
Chi tiết Danh mục dự án kho xăng dầu thương mại ưu tiên đầu tư giai đoạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 chi tiết tại mục 4 Phụ lục I và Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Hệ thống kho dự trữ quốc gia
a) Đối với kho sản phẩm xăng dầu: Tiếp tục duy trì hình thức thuê kho tại các kho xăng dầu đầu mối tại các khu vực/vùng như khu vực Bắc Bộ (Kho 130 - Quảng Ninh, kho Thượng Lý - Hải Phòng); khu vực Bắc Trung Bộ (kho Bến Thủy - Nghệ An, kho Vũng Áng - Hà Tĩnh); khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên (kho Phú Hòa - Bình Định, kho Cam Ranh - Khánh Hòa); khu vực Nam Bộ (kho Cù Lao Tào, kho Cái Mép - Bà Rịa Vũng Tàu, kho Phước Khánh - Đồng Nai, tổng kho Nhà Bè - Thành phố Hồ Chí Minh, kho Soài Rạp - Tiền Giang, kho Trần Quốc Toản - Đồng Tháp, kho Trà Nóc - Cần Thơ,...).
b) Đối với kho dầu thô: Ưu tiên bố trí xây dựng hệ thống các kho dự trữ gần hoặc liền kề với các nhà máy lọc hóa dầu để thuận lợi cho việc cung ứng trong các trường hợp khẩn cấp cho các nhà máy lọc hóa dầu. Vị trí các kho dầu thô: Kho Dung Quất - Quảng Ngãi với sức chứa khoảng 1 triệu m3, kho Nghi Sơn - Thanh Hóa với sức chứa khoảng 1 triệu m3, kho Long Sơn - Bà Rịa Vũng Tàu với sức chứa khoảng 1 triệu m3.
4. Phát triển phương tiện vận tải
a) Cải tạo, nâng cấp và hiện đại hóa các phương tiện vận chuyển bằng đường thủy, đường bộ, đường sắt hiện có nhằm bảo đảm linh hoạt và an toàn vận chuyển dầu thô và các sản phẩm xăng dầu theo từng giai đoạn của quy hoạch.
b) Nghiên cứu và phát triển hệ thống vận chuyển xăng dầu bằng đường ống khi các nhà máy lọc hóa dầu đi vào vận hành. Các hệ thống tuyến đường ống mới triển khai theo Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đường ống xăng dầu Việt Nam, trọng điểm là tuyến ống từ Nhà máy lọc hóa dầu Nghi Sơn - Thanh Hóa đi Hà Nam; tuyến ống từ kho cảng xăng dầu ven biển Nam Trung Bộ (Bình Định/Phú Yên) lên Tây Nguyên.
V. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN QUY HOẠCH
1. Về vốn đầu tư
a) Đối với hệ thống kho dự trữ thương mại, kho dự trữ sản xuất, các nhà đầu tư chịu trách nhiệm thu xếp vốn đầu tư theo các dự án cụ thể.
b) Đối với kho dự trữ quốc gia thuộc trách nhiệm của Nhà nước, vốn đầu tư được đảm bảo bằng ngân sách nhà nước theo quy định.
2. Về tổ chức, quản lý
a) Hoàn thiện hệ thống văn bản pháp lý quy định cụ thể cho các cơ quan, doanh nghiệp thực hiện quy mô dự trữ dầu thô và các sản phẩm xăng dầu tại các nhà máy lọc hóa dầu, các kho xăng dầu thương mại và kho xăng dầu dự trữ quốc gia.
b) Kết hợp chặt chẽ, linh hoạt giữa các loại hình dự trữ, sử dụng hiệu quả các nguồn lực như: Vốn đầu tư, nhân lực, kinh nghiệm của Nhà nước, doanh nghiệp trong và ngoài nước, tận dụng các cơ hội hợp tác phát triển trong khu vực cũng như hợp tác quốc tế. Các doanh nghiệp tham gia hoạt động về sản xuất kinh doanh xăng dầu thực hiện việc dự trữ theo quy định của pháp luật.
c) Quy định rõ về chế độ kiểm tra và giám sát cùng các chế tài xử phạt vi phạm đối với 2 loại hình dự trữ thương mại và dự trữ sản xuất do doanh nghiệp quản lý.
d) Thực hiện các giải pháp kịp thời bình ổn giá bán lẻ xăng dầu theo quy định khi có biến động thị trường
đ) Huy động các nguồn dự trữ trong trường hợp nguồn cung xăng dầu bị ngưng trệ ngắn hạn, cụ thể:
- Khi nguồn cung giảm tới 10%: Huy động nguồn dự trữ thương mại sẵn có của các doanh nghiệp trong khu vực.
- Khi nguồn cung giảm từ 10% đến 20%: Huy động bổ sung nguồn dự trữ sản xuất của nhà máy lọc hóa dầu trong khu vực/vùng.
- Khi nguồn cung giảm hơn 20%: Huy động bổ sung nguồn dự trữ Quốc gia về sản phẩm xăng dầu trong khu vực/vùng và nguồn dự trữ Quốc gia dầu thô cho các nhà máy lọc hóa dầu.
e) Huy động các nguồn dự trữ trong trường hợp nguồn cung bị ngừng trệ dài hạn và nghiêm trọng theo thứ tự ưu tiên sau:
- Huy động nguồn dự trữ quốc gia về sản phẩm xăng dầu;
- Huy động nguồn dự trữ quốc gia về dầu thô;
- Huy động nguồn dự trữ thương mại;
- Huy động nguồn dự trữ sản xuất.
3. Về hỗ trợ doanh nghiệp
a) Xây dựng và ban hành cơ chế tài chính phù hợp, tạo điều kiện để các doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ tồn chứa hàng dự trữ quốc gia.
b) Xây dựng chính sách đối với các dự án phát triển cơ sở vật chất phân phối xăng dầu tại các khu vực vùng núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa (khó khăn về đất đai, hạ tầng giao thông, điện chưa phát triển, khó khăn về huy động vốn, hiệu quả kinh doanh thấp).
c) Xây dựng cơ chế phù hợp nhằm bình ổn giá xăng dầu, hỗ trợ các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu và bảo đảm lợi ích cho người tiêu dùng trước biến động phức tạp của thị trường xăng dầu thế giới.
d) Xác định rõ tính chất của từng dự án để có cơ chế về giao quyền sử dụng đất cho doanh nghiệp phù hợp theo quy định của Luật Đất đai để doanh nghiệp có thể đầu tư xây dựng công trình kho cảng xăng dầu bảo đảm hiệu quả. Tối ưu hóa việc bố trí quỹ đất cho kho xăng dầu tại các khu công nghiệp nhằm khai thác chung các công trình hạ tầng như nạo, vét luồng lạch, đường giao thông, cấp điện, cấp nước...
đ) Ưu tiên sử dụng nguồn vốn tài trợ phát triển (ODA) để xây dựng hệ thống đường ống vận chuyển xăng dầu giữa các vùng lãnh thổ như: Đường ống từ Nhà máy lọc dầu Nghi Sơn kết nối với hệ thống đường ống B12 hiện có; kết nối đường ống từ các kho cảng xăng dầu ven biển lên Tây Nguyên.
e) Ưu tiên bố trí địa điểm quy hoạch xây mới kho xăng dầu cho các doanh nghiệp có kho xăng dầu phải giải tỏa, di dời. Có chính sách hỗ trợ chi phí vận chuyển và tài sản không di dời được, xây dựng cơ sở mới, ưu đãi về thuế thu nhập, thuế sử dụng đất, nộp tiền sử dụng; đất trong các khu, cụm công nghiệp và điểm quy hoạch.
4. Về khoa học công nghệ
- Đẩy mạnh các hoạt động nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ mới nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản lý, điều hành và hoạt động sản xuất kinh doanh, dự trữ xăng dầu; bảo vệ tài nguyên, môi trường cho sự phát triển bền vững.
- Nghiên cứu lựa chọn, ứng dụng, làm chủ và phát triển các công nghệ tiên tiến của nước ngoài trong các lĩnh vực vận chuyển, chế biến và tồn chứa xăng dầu. Đặc biệt quan tâm nghiên cứu ứng dụng công nghệ lọc hóa dầu hiện đại, sản xuất những thiết bị và vật tư thông dụng trong nước để giảm giá thành xây dựng các công trình lọc hóa dầu và dự trữ xăng dầu.
5. Về an toàn và bảo vệ môi trường
- Kiểm soát chặt chẽ quá trình sản xuất xăng dầu từ khâu nhập nguyên liệu đến quá trình sản xuất tại nhà máy và xuất sản phẩm đi tiêu thụ; kiểm soát chặt chẽ việc vận chuyển, tồn chứa xăng dầu: Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình, các quy định về phòng cháy chữa cháy, ứng phó sự cố tràn dầu và bảo vệ môi trường. Bổ sung, sửa đổi các tiêu chuẩn về môi trường cho phù hợp với tiêu chuẩn môi trường Việt Nam; xây dựng mục tiêu dài hạn về môi trường theo hướng phù hợp với các tiêu chuẩn môi trường của Việt Nam, khu vực và thế giới.
- Tăng cường công tác tuyên truyền, giáo dục phổ biến kiến thức về an toàn, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường đến mọi cán bộ công nhân viên. Khuyến khích thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước để bảo vệ môi trường.
- Tích cực tham gia các hiệp ước, tổ chức, liên minh dự trữ dầu thô và sản phẩm xăng dầu trong khu vực và trên thế giới như: Thỏa thuận an ninh dầu khí của các nước ASEAN (Petroleum Security Agreement); xem xét khả năng tham gia Tổ chức Năng lượng Quốc tế (IEA) về gia nhập và hoàn thành các trách nhiệm cũng như quyền lợi, chương trình năng lượng quốc tế (International Energy Program - IEP), theo đó các nước thành viên bắt buộc dự trữ ít nhất 90 ngày nhập khẩu ròng của năm trước để hỗ trợ ứng cứu khi khủng hoảng xảy ra theo chương trình phối hợp để đối phó với tình trạng khẩn cấp.
1. Bộ Công Thương
a) Chỉ đạo triển khai thực hiện Quy hoạch phát triển hệ thống dự trữ dầu thô và các sản phẩm xăng dầu Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035. Trước mắt tập trung triển khai có hiệu quả các dự án đầu tư trong giai đoạn đến năm 2025 được nêu trong quy hoạch.
b) Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành liên quan rà soát các văn bản quy phạm pháp luật về dầu khí và dự trữ xăng dầu, đề xuất với cơ quan có thẩm quyền các nội dung sửa đổi phù hợp, tạo các điều kiện thuận lợi cho sản xuất, kinh doanh và dự trữ dầu thô, sản phẩm xăng dầu. Đồng thời đề xuất việc phân công, phân cấp trong hệ thống quản lý của Nhà nước từ trung ương đến địa phương, bảo đảm hiệu lực, hiệu quả, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế tham gia thực hiện nhiệm vụ dự trữ quốc gia về dầu thô, xăng dầu.
Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành cụ thể hóa các chính sách phát triển kho xăng dầu dự trữ quốc gia và phát triển cơ sở vật chất phân phối xăng dầu tại các khu vực vùng núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa (khó khăn về đất đai, hạ tầng giao thông, khó khăn về huy động vốn, hiệu quả kinh doanh thấp).
c) Chủ trì thẩm định và phê duyệt bổ sung quy hoạch đối với các dự án kho xăng dầu thương mại có công suất kho từ 5.000 m3 đến dưới 100.000 m3.
d) Chủ trì thẩm định và báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định bổ sung quy hoạch đối với các dự án kho xăng dầu thương mại có công suất kho từ 100.000 m3 trở lên.
Đối với các dự án kho xăng dầu đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt đến dưới 100.000 m3, nhưng khi điều chỉnh, bổ sung quy hoạch kho xăng dầu với tổng sức chứa từ 100.000 m3 trở lên, phải được Bộ Công Thương chủ trì thẩm định và báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định.
đ) Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành chỉ đạo Tập đoàn Dầu khí Việt Nam, Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam và các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu nghiên cứu và triển khai xây dựng các kho dự trữ Quốc gia về dầu thô và sản phẩm xăng dầu trên cơ sở kết quả nghiên cứu của Quy hoạch phát triển hệ thống dự trữ dầu thô và các sản phẩm xăng dầu đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035.
e) Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành, địa phương có liên quan hàng năm tổ chức đánh giá tình hình thực hiện Quy hoạch, làm cơ sở xem xét bổ sung, điều chỉnh.
2. Bộ Tài chính
a) Chủ trì chỉ đạo Tổng cục Dự trữ Nhà nước và phối hợp với Bộ Công Thương và các bộ, ngành liên quan xây dựng, trình Chính phủ cơ chế, chính sách để thực hiện dự trữ xăng dầu.
b) Xây dựng, đề xuất kế hoạch vốn Nhà nước hàng năm đối với các dự án dự trữ quốc gia về dầu thô và các sản phẩm xăng dầu trong giai đoạn quy hoạch nhằm bảo đảm tiến độ và tính khả thi của các dự án đầu tư.
c) Chủ trì xây dựng chính sách về vốn đầu tư, tài chính đáp ứng yêu cầu trong đầu tư và chi phí vận hành cho các kho dự trữ xăng dầu quốc gia.
3. Bộ Giao thông vận tải
Cập nhật, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cảng biển, luồng lạch theo quy định đáp ứng nhu cầu về vận tải, xuất nhập dầu thô và các sản phẩm xăng dầu của hệ thống dự trữ dầu thô và các sản phẩm xăng dầu, bảo đảm nguyên tắc sử dụng tối ưu quỹ mặt đất, mặt nước bảo đảm phát triển bền vững ngành công nghiệp dầu khí và công nghiệp hàng hải trong tổng thể chiến lược kinh tế biển của Việt Nam.
Thỏa thuận quy hoạch chi tiết đối với các cảng biển chuyên dụng được đề nghị bổ sung vào Quy hoạch phát triển hệ thống cảng biển Việt Nam.
4. Bộ Tài nguyên và Môi trường
Xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến bảo vệ môi trường trên đất liền và trên biển đối với hoạt động tồn chứa, xuất nhập dầu thô và các sản phẩm xăng dầu của các kho dự trữ.
5. Các bộ, ngành: Quốc phòng, Công an, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Khoa học và Công nghệ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam... theo thẩm quyền chức năng được giao tổ chức triển khai cụ thể hóa các nhiệm vụ và giải pháp có liên quan.
6. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
a) Phối hợp với các cơ quan quản lý nhà nước và các doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, thành phố và các khu kinh tế, khu công nghiệp có tính đến việc xây dựng các dự án thuộc quy hoạch dự trữ dầu thô và các sản phẩm xăng dầu đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035.
b) Xây dựng hoặc bổ sung điều chỉnh quy hoạch các kho xăng dầu sức chứa đến dưới 5.000 m3 phù hợp với hệ thống kho xăng dầu theo Quy hoạch dự trữ dầu thô và các sản phẩm xăng dầu đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035.
Đối với các dự án kho xăng dầu đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt đến dưới 5.000 m3, nhưng khi điều chỉnh, bổ sung quy hoạch kho xăng dầu với tổng sức chứa từ 5.000 m3 trở lên, phải báo cáo Bộ Công Thương xem xét, quyết định.
c) Ưu tiên dành quỹ mặt đất, mặt nước để xây dựng kho dự trữ dầu thô tại các vị trí đã được quy hoạch.
7. Các doanh nghiệp
a) Các doanh nghiệp sản xuất xăng dầu tổ chức xây dựng kho dự trữ và cơ sở hạ tầng liên quan phục vụ công tác dự trữ dầu thô theo quy định; quản lý, bảo dưỡng, duy trì kho dự trữ dầu thô. Sức chứa còn dư thừa so với yêu cầu dự trữ quốc gia có thể sử dụng với mục đích thương mại để khai thác hiệu quả hạ tầng của kho.
b) Các doanh nghiệp được Nhà nước giao dự trữ quốc gia sản phẩm xăng dầu có trách nhiệm tổ chức xây dựng bổ sung kho dự trữ bên cạnh các kho đầu mối hiện có; tổ chức mua sản phẩm xăng dầu dự trữ theo tiến độ; quản lý, duy trì kho sản phẩm dự trữ dưới hình thức Nhà nước thuê kho.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1139/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống dự trữ dầu thô và các sản phẩm xăng dầu của Việt Nam đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025 và các văn bản của Thủ tướng Chính phủ có liên quan đến điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển hệ thống dự trữ dầu thô và các sản phẩm xăng dầu của Việt Nam trước thời điểm Quyết định này.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Công Thương, Thủ trưởng các bộ, ngành liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng các đơn vị, doanh nghiệp liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. THỦ TƯỚNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1030/QĐ-TTg ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
1. Quy mô sức chứa kho dự trữ sản xuất phục vụ cho các máy lọc dầu hiện có theo phương án cơ sở
Loại hình dự trữ |
Lượng dự trữ theo tiêu chí |
2020 |
2025 |
2030 |
2035 |
|
Dự trữ sản xuất |
Dầu thô |
Triệu tấn |
0,69 |
0,77 |
1,19 |
1,19 |
Ngày sản xuất |
15 |
15 |
15 |
15 |
||
Ngày nhập ròng |
12 |
10 |
7 |
6 |
||
Sản phẩm |
Triệu tấn |
0,34 |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
|
Ngày sản xuất |
10 |
10 |
10 |
10 |
||
Ngày nhập ròng |
8 |
6 |
5 |
4 |
||
Tổng cộng |
Triệu tấn quy sản phẩm |
0,85 |
0,93 |
0,93 |
0,93 |
|
Ngày nhập ròng |
20 |
16 |
12 |
10 |
2. Quy mô sức chứa kho dự trữ sản xuất phục vụ cho các máy lọc dầu khi có thêm Nhà máy lọc dầu Vũng Rô và Nhà máy lọc dầu Nam Vân Phong theo phương án tiềm năng
Loại hình dự trữ |
Lượng dự trữ theo tiêu chí |
2020 |
2025 |
2030 |
2035 |
|
Dự trữ sản xuất |
Dầu thô |
Triệu tấn |
0,69 |
1,52 |
1,94 |
1,94 |
Ngày sản xuất |
15 |
15 |
15 |
15 |
||
Ngày nhập ròng |
12 |
12 |
13 |
11 |
||
Sản phẩm |
Triệu tấn |
0,34 |
0,68 |
0,68 |
0,68 |
|
Ngày sản xuất |
10 |
10 |
10 |
10 |
||
Ngày nhập ròng |
8 |
11 |
9 |
7 |
||
Tổng cộng |
Triệu tấn quy sản phẩm |
0,85 |
1,43 |
1,71 |
1,71 |
|
Ngày nhập ròng |
20 |
23 |
22 |
18 |
3. Nhu cầu sức chứa kho xăng dầu thương mại (kho đầu mối và kho tuyến sau) theo vùng cung ứng
(Đơn vị: 1.000 m3)
Vùng cung ứng |
2020 |
2025 |
2030 |
2035 |
- Kho đầu mối cả nước |
3.271 |
3.648 |
4.274 |
5.026 |
Bắc Bộ đến Thanh Hóa |
838 |
1.061 |
1.340 |
1.572 |
Bắc Trung Bộ (trừ Thanh Hóa) |
142 |
181 |
227 |
278 |
Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên |
281 |
358 |
449 |
551 |
Thành phố Hồ Chí Minh và phụ cận |
1.746 |
1746 |
1.855 |
2.141 |
Thành phố Cần Thơ và phụ cận |
263 |
302 |
402 |
484 |
- Kho tuyến sau cả nước |
829 |
1.033 |
1.300 |
1.607 |
Bắc Bộ đến Thanh Hóa |
317 |
401 |
506 |
629 |
Bắc Trung Bộ (trừ Thanh Hóa) |
53 |
65 |
82 |
101 |
Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên |
106 |
135 |
170 |
208 |
Thành phố Hồ Chí Minh và phụ cận |
224 |
288 |
366 |
458 |
Thành phố Cần Thơ và phụ cận |
129 |
143 |
176 |
212 |
Tổng cộng |
4.099 |
4.681 |
5.574 |
6.633 |
4. Quy hoạch phát triển sức chứa các kho xăng dầu thương mại (kho đầu mối và kho tuyến sau) theo vùng cung ứng
(Đơn vị: 1.000 m3)
TT |
Loại hình |
Giai đoạn 2017 - 2020 |
Giai đoạn 2021 - 2025 |
Tổng cộng |
1 |
Kho đầu mối |
2.061.500 |
1.545.500 |
3.607.000 |
a |
Đang triển khai |
931.000 |
470.000 |
1.401.000 |
b |
Giữ lại theo các Quyết định phê duyệt Quy hoạch giai đoạn trước |
579.000 |
663.000 |
1.242.000 |
c |
Đề xuất mới |
551.500 |
412.500 |
964.000 |
2 |
Kho tuyến sau |
243.000 |
167.000 |
410.000 |
a |
Đang triển khai |
18.000 |
18.000 |
36.000 |
b |
Giữ lại theo các Quyết định phê duyệt Quy hoạch giai đoạn trước |
25.000 |
96.000 |
121.000 |
c |
Đề xuất mới |
200.000 |
53.000 |
253.000 |
3 |
Tổng cả nước |
2.304.500 |
1.712.500 |
4.017.000 |
DANH MỤC KHO XĂNG DẦU HIỆN CÓ ĐƯỢC TỒN TẠI TRONG QUY HOẠCH
(Chỉ tính kho tiếp nhận đầu mối và trung chuyển lớn từ 5.000 m3 trở lên)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1030/QĐ-TTg ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Tsố |
TT |
Tên kho |
Địa chỉ |
Đơn vị quản lý |
Tổng công suất |
Quy mô sức chứa hiện có (m3) |
Quy mô cảng (DWT) |
Phân loại theo tính chất kho |
Vùng ảnh hưởng |
I. KHU VỰC BẮC BỘ ĐẾN THANH HÓA |
|
976.000 |
|
|
|
||||
A.TRUNG DU MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
|
55.300 |
|
|
|
||||
Tỉnh Phú Thọ |
|
31.300 |
1.500 |
|
|
||||
1 |
1 |
Kho Phủ Đức |
P. Minh Phương, TP Việt Trì, Phú Thọ |
Công ty XD Phú Thọ - Petrolimex |
|
7.300 |
Nhập bằng đường sắt |
Tuyến sau |
Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai, Tuyên Quang, Hà Giang |
2 |
2 |
Kho Bến Gót |
P. Bến Gót, TP Việt Trì, Phú Thọ |
Công ty XD Phú Thọ - Petrolimex |
8.000 |
6.000 |
500 |
Tuyến sau |
|
3 |
3 |
Kho Dầu khí Hải Linh |
Khu 6, xã Sông Lô TP Việt Trì, Phú Thọ |
Công ty TNHH Hải Linh |
|
18.000 |
1.000 |
Tuyến sau |
Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai |
Tỉnh Bắc Ninh |
|
24.000 |
|
|
|
||||
4 |
1 |
Kho Dầu khí Hải Linh - Bắc Ninh |
Tri Hồ, xã Tân Chi, huyện Tiên Du, Bắc Ninh |
Công ty TNHH Hải Linh |
|
24.000 |
900 |
Tuyến sau |
Bắc Ninh, Bắc Giang, Lạng Sơn |
B. ĐÔNG BẮC BỘ, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
|
920.700 |
|
|
|
||||
Tỉnh Quảng Ninh |
|
272.000 |
|
|
|
||||
5 |
1 |
Kho Bãi Cháy (Về cảng dầu B12 thực hiện theo quy hoạch hệ thống cảng biển Việt Nam) |
TP Hạ Long, Quảng Ninh |
Công ty XD B12- Petrolimex |
|
90.000 |
40.000 |
Tiếp nhận đầu mối |
Bắc Bộ đến Thanh Hóa |
6 |
2 |
Kho K130 |
TP. Hạ Long, Quảng Ninh |
Công ty XD B12 - Petrolimex |
|
162.000 |
|
|
|
7 |
3 |
Kho Cái Lân |
KCN Cái Lân, TP. Hạ Long, Quảng Ninh |
PVOIL- PetroVietnam |
|
20.000 |
15.000 |
Tiếp nhận đầu mối |
Quảng Ninh |
|
|
362.700 |
33.000 |
|
|
||||
8 |
1 |
Kho Petec - Hải Phòng |
P. Đông Hải, Q. Hải An, TP. Hải Phòng |
Tổng công ty TMKT&ĐT PETEC- PVOIL |
|
41.000 |
8.000 |
Tiếp nhận đầu mối |
Bắc Bộ đến Nghệ An, Hà Tĩnh |
9 |
2 |
Kho Đình Vũ |
KCN Đình Vũ, P. An Hải, Q. An Hải, TP. Hải Phòng |
PVOIL- PetroVietnam |
|
75.500 |
1x3.000; 1x1.0000 (cảng phao) |
Tiếp nhận đầu mối |
Bắc Bộ đến Nghệ An, Hà Tĩnh |
10 |
3 |
Kho Nam Vinh (19-9) |
TP. Hải Phòng |
Công ty CP 19-9 |
|
35.000 |
5.000 |
Tiếp nhận đầu mối |
Bắc Bộ đến Nghệ An, Hà Tĩnh |
11 |
4 |
Kho Dầu khí Hải Linh - Hải Phòng |
Hạ Đoan 2, Đông Hải II, Hải Nam, TP. Hải Phòng |
Công ty TNHH Hải Linh |
|
54.000 |
8.000 |
Tiếp nhận đầu mối |
Bắc Bộ đến Thanh Hóa |
12 |
5 |
Kho K99 |
Hạ Đoan 2, Đông Hải 2, Hải An, TP. Hải Phòng |
Công ty TNHH MTV- TCTyXD Quân đội |
|
39.000 |
12.000 |
Tiếp nhận đầu mối |
Miền Bắc |
13 |
6 |
Kho K131 |
Xã Kỳ Sơn, H. Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng |
Công ty XD B12 - Petrolimex |
|
52.000 |
|
Tuyến sau |
Hải Phòng, các kho trên tuyến ống B12 |
14 |
7 |
Tổng kho Thượng Lý (H-102) |
P. Sở Dầu, Q.Hồng Bàng, TP. Hải Phòng |
Công ty XD KV3 - Petrolimex |
|
53.200 |
1x3.000; 1x500 |
Tuyến sau; DTQG |
Hải Phòng, Bắc bộ, Thanh Hóa |
15 |
8 |
Kho Mipec |
376 Hùng Vương, TP. Hải Phòng |
Công ty CP Hóa dầu quân đội (Mipec) |
|
13.000 |
|
Tuyến sau |
Hải Phòng |
16 |
9 |
Kho Hoàng Huy |
Khu CN Nam cầu Kiền, H. Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng |
Công ty TNHH Hoàng Huy |
|
45.000 |
5.000 |
Tuyến sau |
Hải Phòng |
Tỉnh Hải Dương |
|
46.000 |
300 |
|
|
||||
17 |
1 |
Kho Hải Dương |
Cẩm Giàng - Hải Dương |
Công ty XD B12 - Petrolimex |
|
40.000 |
|
Tuyến sau |
Hải Dương |
18 |
2 |
Kho Hoàng Thạch |
Hải Dương |
Công ty Xi măng Hoàng Thạch |
|
6.000 |
300 |
Kho nhà máy |
|
TP. Hà Nội |
|
104.200 |
1.300 |
|
96.000 |
||||
19 |
1 |
Tổng kho Đức Giang Kho H101 |
Số 51 Đức Giang, Q. Long Biên, TP. Hà Nội |
Công ty XD KV 1 - Petrolimex |
|
80.000 |
300 |
Tuyến sau, DTQG |
Hà Nội, Các Tỉnh miền núi trung du Bắc Bộ |
20 |
2 |
Kho Đỗ Xá |
Xã Minh Cường, H. Thường Tín, TP. Hà Nội |
Công ty XD Hà Sơn Bình - Petrolimex |
20.800 |
10.800 |
Tiếp nhận từ đường ống B12 |
Tuyến sau |
Nam Hà Nội đến Thanh Hóa, Hà Tây, Hòa Bình, Tây Bắc |
21 |
3 |
Kho Nội Bài (Kho 1) |
Sân bay Nội Bài, TP. Hà Nội |
Công ty TNHH MTV Nhiên liệu hàng không - Tổng công ty Hàng không VN |
|
13.400 |
|
Kho sân bay |
Hà Nội |
Tỉnh Hà Nam |
|
71.950 |
0 |
|
|
||||
22 |
1 |
Kho K 135 |
Xã Thanh Sơn, H. Kim Bảng, Hà Nam |
Công Ty XD Hà Nam Ninh- Petrolimex |
|
50.350 |
Tiếp nhận từ đường ống B12 |
Tuyến sau, DTQG |
Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Thanh Hóa |
23 |
2 |
Kho Hà Nam |
H. Kim Bảng, Hà Nam |
Công ty XD Hà Nam Ninh - Petrolimex |
|
21.600 |
Tuyến sau |
||
Tỉnh Nam Định |
|
15.500 |
1.000 |
|
|
||||
24 |
1 |
Kho Nam Định |
P. Năng Tĩnh, TP. Nam Định |
Công ty XD Hà Nam Ninh - Petrolimex |
|
5.425 |
500 |
|
|
25 |
2 |
Kho trung chuyển dầu khí Nam Định |
Xã Tân Thành, H. Vụ Bản, Nam Định |
Công ty CP XD DK Nam Định -PVOIL |
|
6.000 |
500 |
Tuyến sau |
Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An… |
Tỉnh Ninh Bình |
|
9.500 |
3.000 |
|
|
||||
26 |
1 |
Kho Phúc Lộc |
KCN Phánh Phú tỉnh Ninh Bình |
Công ty CP Phúc Lộc |
|
9.500 |
3.000 |
Cấp phát |
Ninh Bình |
Tỉnh Thái Bình |
|
24.000 |
4.000 |
|
|
||||
27 |
1 |
Kho Hải Hà |
Xã Thái Thượng huyện Thái Thụy, Thái Bình |
Công ty TNHH Vận tải thủy bộ Hải Hà |
63.000 |
18.000 |
3.000 |
Tiếp nhận đầu mối |
Khu vực Bắc Bộ |
28 |
2 |
Kho Trung chuyển Thái Bình |
Xã Hòa Bình huyện Vũ Thư, Thái Bình |
PVOIL- Petro Vietnam |
12.000 |
6.000 |
1.000 |
Tuyến sau |
Thái Bình, Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hóa |
Tỉnh Thanh Hóa |
|
14.850 |
500 |
|
|
||||
29 |
1 |
Kho Đình Hương |
P. Đông Cương, TP. Thanh Hóa |
Công ty XD Thanh Hóa - Petrolimex |
|
14.850 |
500 |
Tuyến sau, DTQG |
Thanh Hóa |
II. KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ (TRỪ THANH HÓA) |
|
214.800 |
43.900 |
|
|
||||
Tỉnh Nghệ An |
|
61.800 |
0 |
|
|
||||
30 |
1 |
Kho Nghi Hương |
Xã Nghi Hương, TX. Cửa Lò, Nghệ An |
Công ty XD Nghệ An - Petrolimex |
|
38.000 |
18.000 |
Kho tiếp nhận đầu mối |
Nghệ An, Hà Tĩnh |
31 |
2 |
Kho Bến Thủy |
Xã Hưng Hòa, Tp. Vinh, Nghệ An |
|
18.800 |
1.200 |
Tuyến sau |
||
32 |
3 |
Kho Tân Xuân |
Khối 2, P. Nghi Tân, TX Cửa Lò, Nghệ An |
Công ty TNHH Tân Xuân |
|
5.000 |
|
Tuyến sau |
Nghệ An |
Tỉnh Hà Tĩnh |
|
69.000 |
18.000 |
|
|
||||
33 |
1 |
Kho Vũng Áng |
Hà Tĩnh |
Công ty XD DK Vũng Áng -PVOIL |
110.000 |
60.000 |
15.000 |
Tiếp nhận đầu mối |
Bắc Trung Bộ |
34 |
2 |
Kho Xuân Giang |
Hà Tĩnh |
|
|
9.000 |
3.000 |
Tuyến sau |
Hà Tĩnh - Nghệ An |
Tỉnh Quảng Bình |
|
10.000 |
4.700 |
|
|
||||
35 |
1 |
Kho Sông Gianh |
Xã Bắc Trạch, H. Bố Trạch, Quảng Bình |
Công ty XD Quảng Bình - Petrolimex |
|
5.000 |
1.200 |
Tuyến sau |
Quảng Bình. Tái xuất cho Lào |
36 |
2 |
Kho cảng XD Ngọc Thanh |
Xã Hạ Trạch, H. Bố Trạch, Quảng Bình |
Công ty TNHH Ngọc Thanh |
|
5.000 |
3.500 |
Tuyến sau |
Quảng Bình |
Tỉnh Quảng Trị |
|
45.000 |
15.000 |
|
|
||||
37 |
1 |
Kho Cửa Việt |
Quảng Trị |
Công ty TNHH Hưng Phát |
99.000 |
45.000 |
15.000 |
Tiếp nhận đầu mối |
Bắc Trung Bộ |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
29.000 |
6.200 |
|
|
||||
38 |
1 |
Kho Chân Mây |
Xã Lộc Vĩnh, H. Phú Lộc, TTHuế |
PVOIL- PetroVietnam |
|
22.000 |
5.000 |
Tiếp nhận đầu mối |
Thừa Thiên Huế, Quảng Trị. |
39 |
2 |
Kho Thuận An |
TT Thuận An, Thừa Thiên Huế |
Công ty XD TT Huế - Petrolimex |
|
7.000 |
1.200 |
Tuyến sau |
Thừa Thiên Huế, Quảng Trị. |
III. DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ VÀ TÂY NGUYÊN |
|
1.165.307 |
|
|
|
||||
TP. Đà Nẵng |
|
160.135 |
65.500 |
|
|
||||
40 |
1 |
Kho Khuê Mỹ - Đà Nẵng |
P. Khuê Mỹ, Q. Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng |
Công ty XD KV 5- Petrolimex |
|
76.000 |
40.000 |
Tiếp nhận đầu mối |
Trung Bộ, Tây Nguyên |
41 |
2 |
Kho Liên Chiểu K83 |
Hòa Hiệp Bắc, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng |
Công ty TNHH một thành viên -TCTXD Quân đội |
|
35.000 |
10.000 |
Kho tiếp nhận đầu mối |
Miền trung |
42 |
3 |
Kho xăng dầu Hòa Hiệp |
P. Hòa Hiệp Bắc, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng |
Công ty XD DK Miền Trung - PVOIL |
|
13.000 |
3.000 |
Kho tiếp nhận đầu mối |
Đà Nẵng, và các tỉnh lân cận |
43 |
3 |
Kho Petec |
Hòa Hiệp Bắc, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng |
TCT TMKT&ĐT PETEC- PVOIL |
|
9.900 |
5.000 |
Kho tiếp nhận đầu mối |
Đà Nẵng, và các tỉnh lân cận |
44 |
4 |
Kho Liên Chiểu |
Đà Nẵng |
Công ty TNHH 1 TV Nhiên liệu hàng không - TCT Hàng không VN |
|
6.900 |
2.500 |
Kho tiếp nhận đầu mối |
Đà Nẵng |
45 |
5 |
Kho XD Thanh Huyền |
Vịnh 351 Yết Kiêu, P. Thọ Quang, Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng |
Công ty TNHH Thanh Huyền |
|
12.935 |
5.000 |
Tuyến sau |
Đà Nẵng |
46 |
6 |
Kho Đà Nẵng |
Sân Bay Đà Nẵng |
Công ty TNHH một TV nhiên liệu hàng không - TCT hàng không VN |
|
6.400 |
|
Kho sân bay |
Đà Nẵng |
Tỉnh Quảng Ngãi |
|
384.572 |
115.000 |
|
|
||||
47 |
1 |
Kho nhà máy lọc dầu Dung Quất |
Xã Bình Trị, H. Bình Sơn, Quảng Ngãi |
Công ty TNHH MTV LHD Bình Sơn |
|
377.322 |
02x33000, 06x8000 |
Kho nhà máy lọc dầu |
|
48 |
2 |
Kho Quảng Ngãi |
KKT Dung Quất, H. Bình Sơn, Quảng Ngãi |
PVOIL- PetroVietnam |
|
7.250 |
|
Tuyến sau |
Quảng Ngãi |
Tỉnh Bình Định |
|
48.800 |
|
|
|
||||
49 |
1 |
Kho Phú Hòa |
P. Nhơn Phú, TP Quy Nhơn |
Công ty XD Bình Định - Petrolimex |
|
48.800 |
10.000 |
Cụm kho tiếp nhận đầu mối, DTQG |
Quảng Ngãi, Bình Định, Tây Nguyên |
Tỉnh Phú Yên |
|
14.700 |
|
|
|
||||
50 |
1 |
Kho Vũng Rô |
Xã Hòa Xuân, H. Đông Hòa, Phú Yên |
PV OIL Phú Yên |
|
14.700 |
5.000 |
Tiếp nhận đầu mối |
Phú Yên và phụ cận |
Tỉnh Khánh Hòa |
|
557.100 |
15.000 |
|
|
||||
51 |
1 |
Kho 622 |
Cam Linh, Am Ranh Khánh Hòa |
Công ty TNHH một thành viên -TCTXD Quân đội |
|
37.600 |
10.000 |
Tiếp nhận đầu mối |
Nam Trung bộ, Tây Nguyên |
52 |
2 |
Kho K720 |
Bán đảo Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa |
Công ty TNHH một thành viên - TCTXD Quân đội |
|
14.500 |
5.000 |
Cấp phát, dự trữ cho quân đội |
|
53 |
3 |
Văn Phong |
Xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa |
Petrolimex |
|
505.000 |
10,000 đến 150,000 |
Kho ngoại quan |
|
IV. KHU VỰC TP. HCM VÀ PHỤ CẬN |
|
2.308.180 |
362.500 |
|
|
||||
TP. Hồ Chí Minh |
|
1.458.643 |
40.000 |
|
|
||||
54 |
1 |
Tổng kho Nhà Bè |
TP Hồ Chí Minh |
Công ty XD KV 2- Petrolimex |
|
897.200 |
Có 09 cầu cảng. Lớn nhất là 40.000; nhỏ nhất là 600 |
Tiếp nhận đầu mối, dự trữ |
Nam Bộ và Nam Trung Bộ |
55 |
2 |
Tổng kho Xăng dầu Nhà Bè PV OIL |
TP Hồ Chí Minh |
PVOIL- PetroVietnam |
|
170.000 |
32.000 +5.000 |
Tiếp nhận đầu mối |
Nam Bộ và Nam Trung Bộ |
56 |
3 |
Kho NMLD Cát Lái |
TP Hồ Chí Minh |
Công ty TNHH một thành viên dầu khí TPHCM |
|
230.843 |
25.000 và 32.000 |
Tiếp nhận đầu mối |
Nam bộ, Nam Trung Bộ |
57 |
4 |
Kho Nhà Bè |
TP Hồ Chí Minh |
QK7-Quân đội |
|
20.000 |
15.000 |
Tiếp nhận đầu mối |
Nam Bộ |
58 |
5 |
Kho VK 102 |
TP Hồ Chí Minh |
TCT TM XNK Thanh Lễ |
|
61.000 |
|
Tiếp nhận đầu mối |
Nam Bộ |
59 |
7 |
Kho XD Lâm Tài Chánh |
TP Hồ Chí Minh |
DNTN Lâm Tài Chánh |
|
20.000 |
15.000 |
Tuyến sau |
Nam Bộ |
60 |
8 |
Kho Nhà máy điện Hiệp Phước |
TP Hồ Chí Minh |
Nhà máy điện Hiệp Phước |
|
40.000 |
10.000 |
Kho Nhà máy |
|
61 |
9 |
Kho Tân Sơn Nhất |
Sân bay Tân Sơn Nhất - TP HCM |
Công ty TNHH 1 TV nhiên liệu HK - TCT HKVN |
|
19.600 |
|
Kho sân bay |
TP Hồ Chí Minh |
Tỉnh Bình Thuận |
|
44.800 |
|
|
|
||||
62 |
1 |
Kho Hòa Phú |
Xã Hòa Phú, H. Tuy Phong, Bình Thuận |
Công ty CP Dương Đông Hòa Phú |
80.000 |
44.800 |
1x10,000 + 1x1,000 |
Tiếp nhận đầu mối |
Bình Thuận |
Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
577.000 |
265.000 |
|
|
||||
63 |
1 |
Kho xăng dầu Thắng Nhất |
Đường 30/4, TP Vũng Tàu |
PVOIL Miền Đông - PetroVietnam |
|
271.500 |
50.000 |
Cum kho tiếp nhận đầu mối |
Nam Bộ |
64 |
2 |
Kho Cù Lao Tào |
|||||||
65 |
3 |
Kho Cái Mép |
KCN Cái Mép tỉnh BR - VT |
Công ty TNHH Hải Linh |
320.000 |
120.000 |
80.000 |
Tiếp nhận đầu mối, ngoại quan |
Đông Nam Bộ |
66 |
4 |
Kho Petec Cái Mép |
Xã Tân Phước, H. Tân Thành, Bà Rịa - Vũng Tàu |
TCT TMKT&ĐT PETEC - PVOIL |
|
80.000 |
60.000 |
Tiếp nhận đầu mối |
Đông Nam Bộ |
67 |
5 |
Kho K2 Vũng Tàu |
907, đường 30/4 phường 11, TP Vũng Tàu |
Công ty TNHH 1 TV xăng dầu Bà Rịa - Vũng Tàu -Petrolimex |
|
11.000 |
5.000 |
Tuyến sau |
Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận |
68 |
6 |
Kho Nhà máy Condensat |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Công ty CP Sản xuất và Chế biến Dầu khí Phú Mỹ - PVOIL |
|
35.500 |
60.000 |
Kho Nhà máy |
Đông Nam Bộ |
69 |
7 |
Kho cảng Hà Lộc |
TP. Vũng Tàu, BR-VT |
Công ty TNHH Hà Lộc |
|
12.000 |
|
Tuyến sau |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
70 |
8 |
Kho xăng dầu Đông Xuyên |
Khu CN Đông Xuyên, Phường Rạch Dừa, TP. Vũng Tàu, BR-VT |
Công ty CP Hóa dầu Vạn An |
|
47.000 |
10.000 |
Tuyến sau |
Đông Nam Bộ |
Tỉnh Đồng Nai |
|
93.800 |
32.000 |
|
|
||||
71 |
1 |
Kho Phước Khánh |
Nhơn Trạch, Đồng Nai |
Công ty TNHH một TVTM Dầu khí Đồng Tháp |
139.200 |
93.800 |
32.000 |
Tiếp nhận đầu mối, ngoại quan |
Nam Bộ |
Tỉnh Bình Dương |
|
54.000 |
2.500 |
|
|
||||
72 |
1 |
Kho Chánh Mỹ |
P. Chánh Mỹ, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương |
TCT TM XNK Thanh Lễ - TNHH MTV |
|
54.000 |
2.500 |
Tuyến sau |
Đông Nam Bộ |
Tỉnh Tây Ninh |
|
8.387 |
1.000 |
|
|
||||
73 |
1 |
Kho Tây Ninh |
Ấp Long Bình, xã Long Thành Nam, H. Hòa Thành, Tây Ninh |
Công ty CP XD DK Tây Ninh - PVOIL |
|
8.387 |
1.000 |
Tuyến sau |
Tây Ninh |
Tỉnh Long An |
|
11.550 |
2.000 |
|
|
||||
74 |
1 |
Kho Long Hưng Việt Nam |
Ấp 3, xã Long Cang, huyện Cần Đước, Long An |
Công ty CP Hóa dầu Long Hưng Việt Nam |
|
11.550 |
2.000 |
Tuyến sau |
Long An |
Tỉnh Tiền Giang |
|
60.000 |
20.000 |
|
|
||||
75 |
1 |
Kho Soài Rạp - Hiệp Phước |
Xã Phước Kiểng, H, Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang |
Công ty CP TM Hiệp Phước |
205.000 |
60.000 |
20.000 |
Tiếp nhận đầu mối, ngoại quan |
Nam Bộ |
76 |
2 |
Kho xăng dầu Bình Đức |
Ấp Tân Thuận, xã Bình Đức, H. Châu Thành, Tiền Giang |
Công ty TNHH XD Hồng Đức |
|
13.710 |
3.000 |
Tuyến sau |
Nam Bộ |
77 |
3 |
Kho xăng dầu Bình Đức |
Tiền Giang |
Petrolimex |
|
5.400 |
1.000 |
Tuyến sau |
Tiền Giang |
78 |
4 |
Kho Tam Bình |
Tiền Giang |
Công ty CP TM TH Miền Tây |
|
5.000 |
1.000 |
Tuyến sau |
Tiền Giang |
V. THÀNH PHỐ CẦN THƠ VÀ PHỤ CẬN |
|
364.714 |
|
|
|
||||
TP. Cần Thơ |
|
293.914 |
42.600 |
|
|
||||
79 |
1 |
Tổng kho XD Miền Tây |
KCN Trà Nóc, Q. Ô Môn, Cần Thơ |
Công ty XD Tây Nam Bộ - Petrolimex |
|
103.500 |
15.000 +1.000 |
Tiếp nhận đầu mối |
Tây Nam Bộ |
80 |
2 |
Kho Mekong Cần Thơ |
KCN Hưng Phú 2A, Q Cái Răng, TP Cần Thơ |
Công ty CP Dầu khí Mekong |
|
72.000 |
1x3.000; |
Tiếp nhận đầu mối |
Tây Nam Bộ |
81 |
3 |
Kho CN Công ty TNHH 1TV DK TP.HCM tại Cần Thơ |
Trà Nóc 2, P Phước Thới, Q. Ô Môn, Cần Thơ |
Công ty TNHH một thành viên dầu khí TPHCM |
|
22.800 |
15.000 |
Tiếp nhận đầu mối |
Tây Nam Bộ |
82 |
4 |
Kho Trà Nóc |
Khu CN Trà Nốc, TP Cần Thơ |
Công ty Nam sông Hậu |
|
50.400 |
10.000 |
Tiếp nhận đầu mối |
Cần Thơ |
83 |
5 |
Kho NMLD Cái Cui |
Cần Thơ |
Công ty CP Nam Việt |
|
20.000 |
10.000 |
Kho sản phẩm nhà máy |
Tây Nam Bộ |
84 |
6 |
Kho Tân Phú Thạch |
TP Cần Thơ |
Công ty TNHH MTV TM Dầu khí Đồng Tháp |
|
10.150 |
1.000 |
Tuyến sau |
Cần Thơ |
85 |
7 |
Kho Phúc Thành |
Ô môn - Cần Thơ |
Công ty TNHH Phúc Thành |
|
9.300 |
3.000 |
Tuyến sau |
Cần Thơ |
86 |
8 |
Kho Trà Nóc |
KCN Trà Nóc 1, P. Phước Thới, Q. Ô Môn, Cần Thơ |
Công ty XD Tây Nam Bộ - Petrolimex |
|
5.764 |
3.600 |
Tuyến sau |
Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang |
Tỉnh Đồng Tháp |
|
31.500 |
5.000 |
|
|
||||
87 |
1 |
Trần Quốc Toản |
Cao Lãnh - Đồng Tháp |
Công ty TNHH một TV TM Dầu khí Đồng Tháp |
|
31.500 |
5.000 |
Tiếp nhận đầu mối |
Miền Tây Nam Bộ |
Tỉnh Vĩnh Long |
|
18.400 |
1.500 |
|
|
||||
88 |
1 |
Kho Vĩnh Thái |
Vĩnh Long |
DNTN Vĩnh Thái |
|
9.500 |
500 |
Tuyến sau |
Vĩnh Long và phụ cận |
89 |
2 |
Kho xăng dầu An Pha Vĩnh Long |
H. Long Hồ, Vĩnh Long |
TCT TMKT&ĐT PETEC - PVOIL |
|
8.900 |
1.000 |
Tuyến sau |
Vĩnh Long |
Tỉnh An Giang |
|
15.000 |
|
|
|
||||
90 |
1 |
Kho Vịnh Tre |
Châu Phú - An Giang |
Công ty Xăng dầu An Giang - Petrolimex |
|
5.000 |
|
Tuyến sau |
An Giang |
91 |
2 |
Kho Mỹ Thạnh |
Long Xuyên - An Giang |
Công ty CP DK Mekong tại An Giang |
|
10.000 |
|
Tuyến sau |
An Giang |
Tỉnh Kiên Giang |
|
5.900 |
500 |
|
|
||||
92 |
1 |
Kho Mong Thọ |
Ấp Phước Hòa, xã Mong Thọ, huyện Châu Thành, Kiên Giang |
Công ty TNHH MTV Du lịch Thương mại Kiên Giang |
|
5.900 |
500 |
Tuyến sau |
Kiên Giang |
TỔNG CỘNG CẢ NƯỚC |
|
5.029.001 |
406.400 |
|
|
DANH MỤC KHO XĂNG DẦU HIỆN CÓ PHẢI GIẢI TỎA, DI DỜI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1030/QĐ-TTg ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
Tsố |
TT |
Tên kho |
Địa chỉ |
Đơn vị quản lý |
Quy mô sức chứa (m3) |
Quy mô cảng (DWT) |
Phân loại theo tính chất kho |
Ghi chú |
I. KHU VỰC BẮC BỘ ĐẾN THANH HÓA |
2.100 |
0 |
|
|
||||
TP Hà Nội |
2.100 |
1.300 |
|
|
||||
1 |
1 |
Kho Nội Bài (Kho JA1) |
Sân bay Nội Bài, Hà Nội |
CN NB- CTy CP nhiên liệu bay-PLX |
2.100 |
|
Kho sân bay |
Di chuyển đến vị trí mới và mở rộng |
II. KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ (TRỪ THANH HÓA) |
0 |
0 |
|
|
||||
Tỉnh Thừa Thiên - Huế |
|
|
|
|
||||
2 |
1 |
Kho Thuận An |
Thuận An - Thừa Thiên Huế |
Công ty XD Thừa Thiên Huế, Petrolimex |
7.000 |
1.200 |
Kho tuyến sau |
Thanh lý theo đề nghị của Petrolimex |
III. DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ VÀ TÂY NGUYÊN |
30.115 |
|
|
|
||||
Tỉnh Khánh Hòa |
30.115 |
10.000 |
|
|
||||
3 |
1 |
Kho Vĩnh Nguyên |
Phú Khánh |
Công ty XD Phú Khánh - Petrolimex |
30.115 |
10.000 |
Kho tiếp nhận đầu mối |
Theo QH của địa phương kho này phải di dời |
IV. KHU VỰC THÀNH PHỐ HCM VÀ PHỤ CẬN |
8.900 |
|
||||||
Tỉnh Đồng Nai |
4.900 |
0 |
|
|
||||
4 |
1 |
Kho xăng dầu Biên Hòa |
P. Quyết Thắng, TP Biên Hòa, Đồng Nai |
Công ty XD Đồng Nai - Petrolimex |
4.900 |
1x1.000 |
Tuyến sau |
Theo QH của địa phương kho này phải di dời |
Tỉnh Bình Dương |
500 |
300 |
|
|
||||
5 |
1 |
Kho Phú Cường |
P. Phú Cường, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương |
Công ty XD Sông Bé - Petrolimex |
500 |
300 |
Tuyến sau |
Dự kiến thanh lý |
Tỉnh Long An |
3.500 |
1.000 |
|
|
||||
6 |
1 |
Kho Bến Lức |
TT Bến Lức, H. Bến Lức, Long An |
Công ty XD Long An - Petrolimex |
3.500 |
1.000 |
Tuyến sau |
Thanh lý theo đề nghị của Petrolimex |
V. TP CẦN THƠ VÀ PHỤ CẬN |
2.600 |
|
|
|
||||
Tỉnh An Giang |
900 |
0 |
|
|
||||
7 |
1 |
Kho XD Long Xuyên |
P. Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên |
Công ty XD An Giang - Petrolimex |
900 |
|
Tuyến sau |
Thanh lý theo đề nghị của Petrolimex |
Tỉnh Vĩnh Long |
1.700 |
0 |
|
|
||||
8 |
1 |
Kho Vĩnh Long |
641 Trần Phú, P 4, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
Công ty XD Vĩnh Long - Petrolimex |
1.700 |
|
Tuyến sau |
Thanh lý theo đề nghị của Petrolimex |
TỔNG CỘNG CẢ NƯỚC |
43.715 |
|
|
|
Ghi chú: Sức chứa dưới 5.000 m3 thuộc Quy hoạch của địa phương và do Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố quyết định.
DANH MỤC DỰ ÁN KHO XĂNG DẦU THƯƠNG MẠI ĐẦU TƯ MỞ RỘNG, XÂY MỚI
(Chỉ tính kho tiếp nhận đầu mối và kho trung chuyển lớn từ 5.000 m3 trở lên)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1030/QĐ-TTg ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
Tổng số |
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Tổng công suất |
Quy mô đầu tư sức chứa (m3) |
Quy mô cảng (DWT) |
Diện tích đất (m2) |
Tiến độ đầu tư |
Phân loại kho |
Ghi chú |
||
2017- 2020 |
2021- 2025 |
2026- 2035 |
||||||||||
I. KHU VỰC BẮC BỘ |
|
380.400 |
397.000 |
390.000 |
135.900 |
1.484.545 |
|
|
|
|||
Tỉnh Lao Cai |
|
|
6.000 |
|
|
35.708 |
|
|
|
|||
1 |
1 |
Mở rộng Kho Petrolimex Lào Cai |
KCN Đông phố Mới, TP. Lào Cai |
10.000 |
|
6.000 |
|
|
35.708 |
2019 |
Tuyến sau |
Mở rộng (kho hiện có 4.000 m3) |
Tỉnh Lai Châu |
|
6.000 |
5.000 |
|
20.000 |
|
|
|
||||
2 |
1 |
Kho Tam Đường |
Huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu |
|
6.000 |
5.000 |
|
|
20.000 |
2018 - 2025 |
Tuyến sau |
|
Tỉnh Hòa Bình |
|
|
50.000 |
- |
- |
40.000 |
|
|
|
|||
3 |
1 |
Kho Lương Sơn |
Lương Sơn - Hòa Bình |
|
|
50.000 |
|
|
40.000 |
2021 - 2025 |
Tuyến sau |
Xây mới, theo quy hoạch tuyến ống xăng dầu |
Tỉnh Phú Thọ |
|
|
2.000 |
- |
1.000 |
10.000 |
|
|
|
|||
4 |
1 |
Kho Bến Gót - Petrolimex Phú Thọ |
P. Bến Gót, TP. Việt Trì, Phú Thọ |
8.000 |
|
2.000 |
- |
1.000 |
10.000 |
2016- 2020 |
Tuyến sau |
Mở rộng (kho hiện có 6.000 m3) |
Tỉnh Bắc Ninh |
|
|
24.000 |
|
900 |
65.000 |
|
|
|
|||
5 |
1 |
Mở rộng kho Dầu khí Hải Linh |
Tri Hồ, xã Tân Chi, huyện Tiên Du, Bắc Ninh |
48.000 |
|
24.000 |
|
900 |
65.000 |
2021 - 2025 |
Tuyến sau |
Mở rộng (kho hiện có 24.000 m3) |
Tỉnh Quảng Ninh |
|
75.000 |
95.000 |
290.000 |
85.000 |
534.660 |
|
|
|
|||
6 |
1 |
Tổng kho Mông Dương |
Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả |
120.000 |
30.000 |
90.000 |
140.000 |
20.000 |
153.300 |
2016- 2030 |
Tiếp nhận đầu mối |
Xây mới |
7 |
2 |
Kho Vạn Gia |
Đảo Vĩnh Thực, TP Móng Cái |
20.000 |
15.000 |
5.000 |
- |
10.000 |
20.000 |
2017- 2018 |
Tiếp nhận đầu mối |
Xây mới |
8 |
3 |
Kho Hải Hà |
Khu công nghiệp cảng biển Hải Hà - huyện Hải Hà |
|
30.000 |
|
|
|
207.000 |
|
|
Xây mới |
9 |
4 |
Kho Lạch Huyện |
Thị xã Quảng Yên |
|
|
|
100.000 |
40.000 |
100.000 |
|
Tiếp nhận đầu mối |
Xây mới |
10 |
5 |
Mở rộng kho Cái Lân PV OIL |
KCN Cái Lân, TP Hạ Long, Quảng Ninh |
70.000 |
- |
|
50.000 |
15.000 |
54.360 |
2021 - 2030 |
Tiếp nhận đầu mối |
Mở rộng (kho hiện có 20.000 m3) |
TP. Hải Phòng |
|
60.000 |
80.000 |
100.000 |
28.000 |
224.000 |
|
|
|
|||
11 |
1 |
Kho Nam Đình Vũ |
Bán đảo Đình Vũ, TP. Hải Phòng |
100.000 |
60.000 |
40.000 |
100.000 |
20.000 |
150.000 |
|
Tiếp nhận đầu mối |
Xây Mới |
12 |
2 |
Mở rộng Kho An Hải -Petec |
P. Đông Hải, Q. Hải An, TP. Hải Phòng |
81.000 |
|
40.000 |
|
8.000 |
74.000 |
2020- 2035 |
Tiếp nhận đầu mối |
Mở rộng (kho hiện có 41.000 m3) |
Tỉnh Hải Dương |
|
|
30.000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|||
13 |
1 |
Kho Cẩm Giàng - Petrolimex |
Huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
70.000 |
|
30.000 |
|
|
|
2020- 2025 |
Tuyến sau |
Mở rộng (kho hiện có 40.000 m3) |
TP. Hà Nội |
|
20.000 |
95.000 |
- |
- |
181.326 |
|
|
|
|||
14 |
1 |
Kho Phú Thị |
Xã Phú Thị, Gia Lâm, Hà Nội |
|
|
60.000 |
|
- |
98.000 |
2018 |
Tuyến sau |
Xây mới |
15 |
2 |
Mở rộng Kho Đỗ Xá Petrolimex |
Xã Minh Cường, H. Thường Tín, Hà Nội. |
20.800 |
10.000 |
- |
|
- |
24.195 |
2020 |
Tuyến sau |
Mở rộng (kho hiện có 10.800 m3) |
16 |
3 |
Kho Nam Phong (K133) Petrolimex |
Xã Nam Triệu, H. Phú Xuyên, Hà Nội |
33.200 |
- |
30.000 |
|
- |
29.131 |
2025 |
Tuyến sau |
Mở rộng (kho hiện có 3.200 m3) |
17 |
4 |
Kho nhiên liệu Nội Bài |
Sân bay Nội Bài, Hà Nội |
|
10.000 |
5.000 |
|
- |
30.000 |
2017- 2020 |
Kho sân bay |
Xây mới thay thế kho hiện có |
Tỉnh Hà Nam |
|
30.000 |
- |
|
900 |
55.922 |
|
|
|
|||
18 |
1 |
Kho Kim Bảng |
Xã Thi Sơn, H. Kim Bảng, Hà Nam |
|
30.000 |
- |
|
900 |
55.922 |
2016- 2020 |
Tuyến sau |
Xây Mới |
Tỉnh Thái Bình |
|
|
6.000 |
|
1.000 |
66.929 |
|
|
|
|||
19 |
1 |
Kho Hải Hà |
Xã Thái Thượng huyện Thái Thụy, Thái Bình |
63.000 |
45.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
Mở rộng (kho hiện có 18.000 m3) |
20 |
2 |
Mở rộng Kho Trung chuyển Thái Bình PVOIL |
Xã Hòa Bình, H. Vũ Thư, Thái Bình |
12.000 |
- |
6.000 |
|
1.000 |
66.929 |
2020- 2025 |
Tuyến sau |
Mở rộng (kho hiện có 6.000m3) |
Tỉnh Thanh Hóa |
|
189.400 |
28.000 |
- |
20.000 |
316.000 |
|
|
|
|||
21 |
1 |
Kho Petrolimex Thanh Hóa |
Khu kinh tế Nghi Sơn, Thanh Hóa |
22.200 |
14.200 |
8.000 |
|
Tiếp nhận từ NMLD |
36.000 |
2017- 2020 |
Tuyến sau |
Xây mới |
22 |
2 |
Kho Nghi Sơn PV OIL |
Khu kinh tế Nghi Sơn, Thanh Hóa |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|
Tiếp nhận từ NMLD |
40.000 |
2016- 2017; 2020- 2035 |
Tuyến sau |
Xây mới |
23 |
3 |
Kho đầu mối - Ngoại quan Nghi Sơn |
Khu KT Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
|
165.200 |
- |
|
20.000 |
220.000 |
2016- 2020 |
Kho đầu mối, ngoại quan |
Xây mới (ngoại quan 102.000m3 và nội địa 63.200m3) |
24 |
4 |
Kho Quảng Phú - TP Thanh Hóa |
Quảng Phú - TP. Thanh Hóa |
|
- |
10.000 |
|
Trung chuyển đường ống |
20.000 |
2021 - 2025 |
Tuyến sau |
Xây mới, theo quy hoạch tuyến ống xăng dầu |
II- KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ |
|
351.000 |
150.000 |
276.000 |
135.000 |
655.284 |
|
|
|
|||
Tỉnh Nghệ An |
|
115.000 |
- |
|
20.000 |
72.000 |
|
|
|
|||
25 |
1 |
Kho DKC- Thiên Minh Đức |
Xã Nghi Thiết, H. Nghi Lộc, Nghệ An |
|
115.000 |
- |
|
20.000 |
72.000 |
2016- 2020 |
Kho đầu mối, ngoại quan |
Xây mới, đã giải phóng mặt bằng (ngoại quan 74.000 m3 và nội địa 46.000 m3) |
Tỉnh Hà Tĩnh |
|
|
50.000 |
|
15.000 |
80.000 |
|
|
|
|||
26 |
1 |
Mở rộng Kho Vũng Áng |
Xã Kỳ Lợi, H. Kỳ Anh, Hà Tĩnh |
110.000 |
- |
50.000 |
50.000 |
15.000 |
80.000 |
2021 - 2025 |
Tiếp nhận đầu mối |
Mở rộng (kho hiện có 60.000m3) |
Tỉnh Quảng Bình |
|
110.000 |
- |
90.000 |
50.000 |
- |
|
|
|
|||
27 |
1 |
Kho Hòn La - PetroLao |
Xã Quảng Đông, H. Quảng Trạch, Quảng Bình |
|
110.000 |
|
90.000 |
50.000 |
|
2016- 2020 |
Ngoại quan |
Xây mới |
28 |
2 |
Kho DKC Hòn La |
Cảng Hòn La, Quảng Bình |
|
5.000 |
7.000 |
|
5.000 |
|
2017- 2020 |
Tuyến sau |
|
Tỉnh Quảng Trị |
|
126.000 |
100.000 |
158.000 |
45.000 |
432.247 |
|
|
|
|||
29 |
1 |
Kho Cửa Việt Petrolimex |
TT. Cửa Việt, H. Gio Linh, Quảng Trị |
|
12.000 |
|
18.000 |
5.000 |
32.247 |
2016 |
Tuyến sau |
Xây mới |
30 |
2 |
Mở rộng kho Cửa Việt- Hưng Phát) |
TT. Cửa Việt, H. Gio Linh, Quảng Trị |
200.000 |
54.000 |
100.000 |
|
40.000 |
120.000 |
2021 |
Kho đầu mối, ngoại quan |
Mở rộng (kho hiện có 45.000 m3) |
31 |
3 |
Kho Việt Lào |
Triệu Đại, H. Triệu Phong, Quảng Trị |
200.000 |
60.000 |
|
140.000 |
40.000 |
400.000 |
2016- 2020 |
Trung chuyển sang Lào |
Xây mới |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|
|
28.000 |
5.000 |
71.037 |
|
|
|
|||
32 |
1 |
Mở rộng Kho Chân Mây |
Xã Lộc Vĩnh, H. Phú Lộc, TT Huế |
50.000 |
- |
- |
28.000 |
5.000 |
71.037 |
2020- 2025 |
Tiếp nhận đầu mối |
Mở rộng (kho hiện có 22.000 m3) |
III. DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ VÀ TÂY NGUYÊN |
|
1.245.500 |
614.000 |
135.000 |
213.000 |
1.586.026 |
|
|
|
|||
TP. Đà Nẵng |
|
67.000 |
6.000 |
- |
8.000 |
48.035 |
|
|
|
|||
33 |
1 |
Kho nhiên liệu bay Nước Mặn |
Sân bay Đà Nẵng |
|
12.000 |
- |
|
- |
1.000 |
2017 |
Kho sân bay |
Xây mới |
34 |
2 |
Mở rộng Kho Petec -PVOIL |
Hòa Hiệp Bắc, Q. Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng |
15.900 |
- |
6.000 |
|
3.000 |
15.035 |
2020- 2025 |
Tuyến sau |
Mở rộng (kho hiện có 9.900 m3) |
35 |
3 |
Kho xăng dầu gần cảng Tiên Sa |
Cảng Tiên Sa, P. Thọ Quang, Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng |
|
40.000 |
|
|
5.000 |
20.000 |
|
|
|
36 |
4 |
Kho xăng dầu gần cảng Liên Chiểu |
Cảng Liên Chiểu, P. Hòa Hiệp Bắc, Q. Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng |
|
15.000 |
- |
|
|
12.000 |
2016- 2020 |
Tuyến sau |
Xây mới |
Tỉnh Quảng Nam |
|
10.000 |
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|||
37 |
1 |
Kho Tam Hiệp |
Khu công nghiệp hậu cần cảng Tam Hiệp xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành |
|
10.000 |
|
|
|
20.000 |
|
|
|
Tỉnh Quảng Ngãi |
|
1.000.000 |
8.000 |
- |
- |
23.201 |
|
|
|
|||
38 |
1 |
Kho ngoại quan dầu thô |
KKT Dung Quất, Quảng Ngãi |
|
1.000.000 |
|
|
|
|
2016- 2020 |
Ngoại quan |
Xây mới |
39 |
2 |
Mở rộng Kho Quảng Ngãi PVOIL |
KKT Dung Quất, H, Bình Sơn, Quảng Ngãi |
15.250 |
- |
8.000 |
|
- |
23.201 |
2020- 2025 |
Tuyến sau |
Mở rộng (kho hiện có 7.250 m3) |
Tỉnh Bình Định |
|
95.000 |
80.000 |
135.000 |
75.000 |
792.790 |
|
|
|
|||
40 |
1 |
Mở rộng Kho Phú Hòa Petrolimex |
QL 1D, P. Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn |
63.800 |
15.000 |
- |
15.000 |
- |
166.040 |
2020 |
Kho tiếp nhận đầu mối |
Mở rộng (kho hiện có 48.800 m3) |
41 |
2 |
Kho Bình An |
Cảng Đống Đa, P. Thị Nại, TP. Quy Nhơn |
|
30.000 |
- |
20.000 |
20.000 |
291.500 |
2017- 2020 |
Kho tiếp nhận đầu mối |
Xây mới |
42 |
3 |
Kho Thị Nại |
TP. Quy Nhơn, Bình Định |
|
50.000 |
50.000 |
100.000 |
50.000 |
300.000 |
2017- 2020 |
Kho tiếp nhận đầu mối |
Xây mới |
Tỉnh Phú Yên |
|
|
30.000 |
|
5.000 |
35.250 |
|
|
|
|||
43 |
3 |
Mở rộng Kho Vũng Rô PVOIL |
Xã Hòa Xuân, H. Đông Hòa, tỉnh Phú Yên |
44.700 |
- |
30.000 |
|
5.000 |
35.250 |
2020- 2025 |
Tiếp nhận đầu mối |
Mở rộng (kho hiện có 14.700 m3) |
Tỉnh Khánh Hòa |
|
43.500 |
500.000 |
- |
20.000 |
612.000 |
|
|
|
|||
44 |
1 |
Kho Cam Ranh |
Thôn Hòn Cư, xã Cam Thịnh Đông, TP. Cam Ranh |
|
30.000 |
- |
|
20.000 |
30.000 |
2016- 2020 |
Tiếp nhận đầu mối |
Xây mới, thay thế kho Vĩnh Nguyên |
45 |
2 |
Kho nhiên liệu bay đầu nguồn Ba Ngòi |
Cam Ranh, Khánh Hòa |
|
13.500 |
- |
|
- |
12.000 |
2016 |
Tiếp nhận đầu mối |
Xây mới |
46 |
4 |
Mở rộng Kho Ngoại quan Vân Phong Petrolimex |
Xã Ninh Phước, H. Ninh Hòa, Khánh Hòa - |
1.005.000 |
|
500.000 |
|
|
570.000 |
2016- 2020 |
Kho ngoại quan |
Mở rộng (kho hiện có 505.000 m3) |
Tỉnh Ninh Thuận |
|
30.000 |
20.000 |
- |
110.000 |
90.000 |
|
|
|
|||
47 |
1 |
Kho Ninh Thuận DDS Petro |
Cảng quốc tế tổng hợp Hoa Sen Cà Ná - Ninh Thuận xã Phước Diêm huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận |
|
50.000 |
|
- |
50.000 |
10.000 |
2018 |
Tiếp nhận đầu mối |
Xây mới |
48 |
2 |
Kho Ninh Thuận - PVOIL |
Cảng quốc tế tổng hợp Hoa Sen Cà Ná - Ninh Thuận xã Phước Diêm huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận |
|
- |
20.000 |
|
50.000 |
50.000 |
2020- 2035 |
Tiếp nhận đầu mối |
Xây mới |
49 |
3 |
Kho Ninh Trữ |
Cảng Ninh Trữ, huyện Ninh Hai - tỉnh Ninh Thuận |
|
30.000 |
|
|
10.000 |
30.000 |
2016- 2020 |
Tiếp nhận đầu mối |
Xây mới |
IV. KHU VỰC THÀNH PHỐ HCM VÀ PHỤ CẬN |
|
1.214.400 |
945.500 |
582.000 |
|
1.978.785 |
|
|
|
|||
TP. Hồ Chí Minh |
|
230.000 |
333.000 |
125.000 |
- |
133.287 |
|
|
|
|||
50 |
1 |
Tổng kho Phú Xuân - Nhà Bè |
H. Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh |
450.000 |
230.000 |
|
220.000 |
30.000 |
|
|
Tiếp nhận đầu mối, ngoại quan |
Xây mới |
51 |
2 |
Khu E - Tổng kho xăng dầu Nhà Bè Petrolimex |
H. Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh |
1.473.200 |
|
333.000 |
243.000 |
Cầu cảng lớn nhất là 40.000; nhỏ nhất là 600 |
|
|
Tiếp nhận đầu mối, DTQG |
Mở rộng (kho hiện có 897.200 m3) |
52 |
3 |
Mở rộng Tổng kho Xăng dầu Nhà Bè PV OIL |
Ấp 4, xã Phú Xuân. H. Nhà Bè, TP HCM |
295.000 |
0 |
|
125.000 |
Hiện có |
133.287 |
2020- 2035 |
Tiếp nhận đầu mối |
Mở rộng (kho hiện có 170.000 m3) |
Tỉnh Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
53 |
1 |
Mở rộng kho Dương Đông Hòa Phú |
Xã Hòa Phú, H. Tuy Phong, Bình Thuận |
80.000 |
|
|
35.200 |
|
|
|
|
Mở rộng (kho hiện có 44.800 m3) |
54 |
2 |
Kho La Gi |
Thị xã La Gi tỉnh Bình Thuận |
|
5.000 |
|
|
1.000 |
20.000 |
|
|
|
55 |
3 |
Kho Phú Quý |
Đảo Phú Quý, tỉnh Bình Thuận |
|
5.000 |
|
|
1.000 |
20.000 |
|
|
|
Tỉnh Bà Bịa - Vũng Tàu |
|
233.000 |
81.500 |
155.000 |
|
630.151 |
|
|
|
|||
56 |
1 |
Mở rộng Kho Cù Lao Tào PVOIL |
Đường 30/4, P. Thắng Nhất, TP. Vũng Tàu |
220.000 |
- |
|
70.000 |
Cảng hiện có |
97.000 |
2020- 2025 |
Cụm kho tiếp nhận đầu mối |
Mở rộng (kho hiện có 150.000 m3) |
57 |
2 |
Mở rộng Kho Cái Mép PVOIL |
KCN Cái Mép, tỉnh BR - VT |
120.000 |
- |
|
40.000 |
Cảng hiện có |
365.351 |
2020- 2025 |
Tiếp nhận đầu mối |
Mở rộng (kho hiện có 80.000 m3) |
58 |
3 |
Mở rộng kho Cái Mép, Hải Linh |
KCN Cái Mép, tỉnh BR-VT |
320.000 |
163.500 |
36.500 |
|
|
|
|
Tiếp nhận đầu mối, ngoại quan |
Mở rộng (kho hiện có 120.000 m3) . |
59 |
4 |
Kho đầu mối Mỹ Xuân |
Xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành |
|
60.000 |
|
|
40.000 |
100.000 |
|
Tiếp nhận đầu mối |
|
60 |
5 |
Kho Quân khu 7 |
Khu Gò Găng, TP. Vũng Tàu |
|
9.500 |
|
|
5.000 |
15.000 |
|
Tuyến sau |
|
61 |
6 |
Mở rộng Kho Nhà máy Condensat |
Xã Tân Phước, H. Tân Thành, Bà Rịa - Vũng Tàu |
80.500 |
- |
45.000 |
45.000 |
Cảng hiện có |
52.800 |
2020- 2025 |
Kho Nhà máy |
Mở rộng (kho hiện có 35.500 m3) |
Tỉnh Đồng Nai |
|
|
302.400 |
103.000 |
55.000 |
|
411.680 |
|
|
|
||
62 |
1 |
Kho Long Bình Tân - Petrolimex |
Ấp Long Điền, P. Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, Đồng Nai |
|
12.000 |
18.000 |
|
5.000 |
45.000 |
2017 |
Tuyến sau |
Xây mới |
63 |
2 |
Kho Nhơn Trạch Thái Sơn B.Q.P |
Xã Phú Đông, H. Nhơn Trạch, Đồng Nai |
|
90.000 |
|
- |
25.000 |
36.680 |
2016 - 2020 |
Tiếp nhận đầu mối |
Xây mới (Hiện đang giải phóng mặt bằng) |
64 |
3 |
Kho Nhơn Trạch Comeco |
Nhơn Trạch, Đồng Nai |
100.000 |
45.000 |
- |
55.000 |
25.000 |
100.000 |
2018- 2020 |
Tiếp nhận đầu mối |
Xây mới |
65 |
4 |
Kho Phú Hữu |
Nhơn Trạch, Đồng Nai |
180.000 |
100.000 |
80.000 |
- |
40.000 |
200.000 |
2016- 2020 |
Tiếp nhận đầu mối, ngoại quan |
Xây mới kho ngoại quan 60.000 m3, kho nội địa 120.000 m3 |
66 |
5 |
Mở rộng kho Phước Khánh |
Nhơn Trạch, Đồng Nai |
139.200 |
45.400 |
- |
- |
32.000 |
|
|
Tiếp nhận đầu mối, ngoại quan |
Mở rộng kho hiện có (trong đó kho ngoại quan 30.000 m3, kho nội địa 15.400 m3) |
67 |
6 |
Kho nhiên liệu bay Long Thành |
Cảng HKQT Long Thành, Đồng Nai |
|
10.000 |
5.000 |
- |
- |
30.000 |
2018- 2019 |
Kho sân bay |
Xây mới |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
12.000 |
12.000 |
|
22.600 |
|
|
|
|||
68 |
1 |
Mở rộng Kho Tây Ninh |
Ấp Long Bình, xã Long Thành Nam, H. Hòa Thành, Tây Ninh |
20.387 |
- |
12.000 |
12.000 |
1.000 |
22.600 |
2020- 2030 |
Tuyến sau |
Mở rộng kho hiện có |
Tỉnh Bình Dương |
|
10.000 |
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|||
69 |
1 |
Kho XD&LPG Bình Thắng |
P. Bình Thắng, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
|
5.000 |
|
|
900 |
10.000 |
|
Tuyến sau |
|
70 |
2 |
Kho XD&LPG Khánh Bình |
P. Khánh Bình, TX Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
|
5.000 |
|
|
900 |
10.000 |
|
Tuyến sau |
|
Tỉnh Long An |
|
44.000 |
36.000 |
35.000 |
3.000 |
524.550 |
|
|
|
|||
71 |
1 |
Kho Mộc Hóa |
Xã Tân Lập, H. Mộc Hóa, Long An |
|
15.000 |
|
- |
1.000 |
20.000 |
2021 - 2025 |
Tuyến sau |
Xây Mới |
72 |
2 |
Kho Long Hưng Việt Nam |
Ấp 3, xã Long Cang, huyện Cần Đước, Long An |
|
10.000 |
- |
- |
2.000 |
4.550 |
2017- 2018 |
Tuyến sau |
Mở rộng kho hiện có |
73 |
3 |
Kho Hùng Hậu |
Xã Long Hựu Đông, huyện Cần Đước, Long An |
90.000 |
19.000 |
36.000 |
35.000 |
30.000 |
500.000 |
2017- 2019 |
Tiếp nhận đầu mối |
|
Tỉnh Tiền Giang |
|
395.000 |
380.000 |
200.000 |
117.000 |
236.517 |
|
|
|
|||
74 |
1 |
Kho Tiền Giang - Saigon Petro |
Xã Gia Thuận, H. Gò Công Đông, Tiền Giang |
|
80.000 |
220.000 |
|
70.000 |
140.000 |
2016- 2018 |
Tiếp nhận đầu mối |
Xây mới |
75 |
2 |
Kho Soài Rạp - Nam Sông Hậu |
H. Gò Công Đông, Tiền Giang |
520.000 |
160.000 |
160.000 |
200.000 |
|
|
|
Tiếp nhận đầu mối |
Xây mới |
76 |
3 |
Mở rộng kho Hồng Đức |
Ấp Tân Thuận, xã Bình Đức, H. Châu Thành, Tiền Giang |
|
10.000 |
|
|
7.000 |
9.300 |
2016 - 2020 |
Tuyến sau |
Mở rộng (kho |
77 |
4 |
Mở rộng Kho xăng dầu Hiệp Phước |
Xã Phước Kiểng, H. Gò Công Đông, Tiền Giang |
205.000 |
145.000 |
- |
|
40.000 |
87.217 |
2016- 2020 |
Tiếp nhận đầu mối, ngoại quan |
Mở rộng kho hiện có (trong đó kho ngoại quan 110.000 m3, kho nội địa 35.000 m3) |
V. TP. CẦN THƠ VÀ PHỤ CẬN |
|
352.000 |
248.000 |
60.000 |
25.000 |
576.000 |
|
|
|
|||
Tỉnh Hậu Giang |
|
112.000 |
48.000 |
- |
25.000 |
116.000 |
|
|
|
|||
78 |
1 |
Kho Hậu Giang- Công ty TNHH TM DK Đồng Tháp |
Cụm CN tập trung Phú Hữu A, Hậu Giang |
90.000 |
42.000 |
48.000 |
|
15.000 |
100.000 |
2016- 2020; |
Tiếp nhận đầu mối |
Xây mới |
79 |
2 |
Kho Nam sông Hậu |
Ấp Phú Thạnh, TT. Mái Dầm, H. Châu Thành, Hậu Giang |
|
70.000 |
- |
|
10.000 |
16.000 |
2016- 2020 |
Tiếp nhận đầu mối |
Xây mới |
Tỉnh Trà Vinh |
|
100.000 |
100.000 |
- |
|
- |
|
|
|
|||
80 |
1 |
Kho Trà Vinh |
Kim Sơn - Trà Cú - Trà Vinh |
|
100.000 |
100.000 |
|
25.000 |
|
2016- 2020 |
Kho Ngoại quan |
Xây mới |
Tỉnh Kiên Giang |
|
140.000 |
100.000 |
60.000 |
|
460.000 |
|
|
|
|||
81 |
1 |
Kho Kiên Lương |
Xã Bình An, huyện Kiên Lương |
|
40.000 |
|
60.000 |
10.000 |
60.000 |
2016- 2020 |
Tiếp nhận đầu mối |
Xây mới |
82 |
2 |
Kho Ngoại quan Phú Quốc |
An Thới, H. Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
120.000 |
70.000 |
50.000 |
|
80.000 |
300.000 |
2016- 2018 |
Kho Ngoại quan |
Xây mới (ngoại quan 100.000m3 và nội địa 20.000m3) |
83 |
3 |
Kho Nam Du |
Nam Du - Kiên Giang |
80.000 |
30.000 |
50.000 |
|
30.000 |
100.000 |
2016- 2018 |
Tiếp nhận đầu mối |
Xây mới |
TỔNG CỘNG CẢ NƯỚC |
|
3.543.300 |
2.354.500 |
1.443.000 |
|
6.280.640 |
|
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1030/QĐ-TTg ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
1. Danh mục vị trí thuê kho dự trữ quốc gia sản phẩm xăng dầu
Thứ tự |
Tên kho |
Địa điểm |
Quy
mô |
I |
Dự trữ xăng, DO, FO |
|
1.500 |
|
Vùng Bắc Bộ |
|
400 |
1 |
Kho K130 - Petrolimex |
Quảng Ninh |
200 |
2 |
Kho Thượng Lý, Đình Vũ |
Hải Phòng |
200 |
|
Vùng Bắc Trung Bộ |
|
100 |
3 |
Kho Bến Thủy - Petrolimex |
Nghệ An |
50 |
4 |
Kho Vũng Áng |
Hà Tĩnh |
50 |
|
Vùng Nam Trung Bộ |
|
150 |
5 |
Kho Khuê Mỹ - Petrolimex |
Đà Nẵng |
100 |
6 |
Kho Phú Hòa - Petrolimex |
Bình Định |
50 |
|
Vùng Đông Nam Bộ |
|
600 |
7 |
Tổng kho Nhà Bè - Petrolimex, PVOIL |
TP. Hồ Chí Minh |
400 |
8 |
Kho Cù Lao Tào, Cái Mép - PVOIL |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
150 |
9 |
Kho Phước Khánh |
Đồng Nai |
50 |
|
Vùng ĐBSCL |
|
200 |
9 |
Kho Cái Cui - PetroMekong; các kho ở Nam Sông Hậu - Hậu Giang, Đồng Tháp |
Cần Thơ, Hậu Giang, Đồng Tháp |
150 |
10 |
Tổng kho Miền Tây - Petrolimex |
Cần Thơ |
50 |
II |
Dự trữ nhiên liệu bay |
Tại các kho nhiên liệu bay gần các cảng hàng không lớn: Nội Bài, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cam Ranh, Tân Sơn Nhất, Trà Nóc |
50 |
2. Danh mục dự án kho dự trữ dầu thô quốc gia
Thứ tự |
Tên kho |
Địa điểm |
Quy mô (1.000 m3) |
Ghi chú |
1 |
Kho Dung Quất |
Gần NMLD Dung Quất, Khu kinh tế Dung Quất, Bỉnh Sơn, Quảng Ngãi |
1.000.000 Tấn |
Kết hợp kinh doanh ngoại quan dầu thô |
2 |
Kho Nghi Sơn |
Gần NMLHD Nghi Sơn, Khu kinh tế Nghi Sơn, Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
1.000.000 Tấn |
Kết hợp kinh doanh ngoại quan dầu thô |
3 |
Kho Long Sơn |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
1.000.000 Tấn |
Kết hợp kinh doanh ngoại quan dầu thô |
3. Tổng hợp vốn đầu tư
Thứ tự |
Loại hình |
Vốn đầu tư, tỷ đồng |
Quy đổi, triệu USD |
Nguồn vốn |
||||
2016- 2020 |
2021- 2025 |
Tổng |
2016- 2020 |
2021 - 2025 |
Tổng |
|||
I |
Dự trữ thương mại |
56.094,1 |
11.167,0 |
67.261,1 |
2.633,5 |
524,3 |
3.157,8 |
Doanh nghiệp |
1 |
Kho thương mại nội địa |
30.554,1 |
8.804,5 |
39.358,6 |
1.434,5 |
413,4 |
1.847,8 |
|
2 |
Kho ngoại quan |
25.540,0 |
2.362,5 |
27.902,5 |
1.199,1 |
110,9 |
1.310,0 |
|
II |
Dự trữ quốc gia |
23.379,6 |
55.894,6 |
79.274,2 |
1.097,6 |
2.624,2 |
3.721,8 |
|
1 |
Xây dựng kho dự trữ |
15.000,0 |
31.750,0 |
46.750,0 |
704,2 |
1.490,6 |
2.194,8 |
Doanh nghiệp |
2 |
Mua hàng dự trữ |
7.029,9 |
19.566,0 |
26.595,9 |
330,0 |
918,6 |
1.248,6 |
Ngân sách NN |
3 |
Thuê kho gửi hàng |
1.349,7 |
4.578,6 |
5.928,3 |
63,4 |
215,0 |
278,3 |
Ngân sách NN |
III |
Vận tải xăng dầu |
21.785 |
24.333 |
46.118 |
1.022,8 |
1.142,4 |
2.165,2 |
Doanh nghiệp |
1 |
Xây dựng tuyến ống |
|
4.578 |
4.578 |
- |
214,9 |
214,9 |
|
2 |
Mua sắm phương tiện (tầu dầu, xe bồn, vagong xitec) |
21.785 |
19.755 |
41.540 |
1.022,8 |
927,5 |
1.950,2 |
|
|
Tổng cộng |
101.258,7 |
91.394,6 |
192.653,3 |
4.753,9 |
4.290,8 |
9.044,8 |
|
Chi tiết theo nguồn vốn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ngân sách NN |
8.379,6 |
24.144,6 |
32.524,2 |
393,4 |
1.133,6 |
1.527,0 |
Ngân sách NN |
|
Vốn của doanh nghiệp |
92.879,1 |
67.250,0 |
160.129,1 |
4.360,5 |
3.157,3 |
7.517,8 |
Doanh nghiệp |
THE PRIME
MINISTER |
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 1030/QD-TTg |
Ha Noi, July 13, 2017 |
THE PRIME MINISTER
Pursuant to Law on organization of the Government dated June 19, 2015;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 1748/QD-TTg dated October 14, 2015 on approval for the strategy for developing the oil and gas industry of Vietnam by 2025 with vision to 2035;
After considering the request of the Minister of Industry and Trade,
DECISION
Article 1. The master plan for development of systems for reserving crude oil and petroleum products of Vietnam by 2025 and the orientation towards 2035 shall be approved with the following contents:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Formulate a system for reserving crude oil and petroleum products in accordance with the strategy for socio-economic development of the country and the master plan for development of the oil and gas industry of Vietnam.
2. Develop a system for reserving crude oil and petroleum products of Vietnam to ensure oil supplies, stability of the domestic consumer market of petroleum products, stability of production capacity of refineries and the energy security.
3. Maximize the capacity of various types of oil reserves and ensure the fastest supply in case of emergency situations; develop reasonably the scale and capacity of depots and create the coherence between the scale development and modernization of the petroleum, oil and gas industry; apply scientific and technological advances in construction investment; use reasonably and efficiently available land area, seaport facilities and sources of investment capital.
1. General objectives
By 2020, the total capacity of the system for reserving crude oil and petroleum products in Vietnam is expected to reach at least 90 days of net imports, which satisfies the criteria of the International Energy Agency (IEA).
2. Specific objectives:
a) Producers’ preserve: Reserve of refineries includes crude oil and petroleum products reserved by enterprises producing oil to ensure that the regular reserve of crude oil and petroleum products at refineries under normal conditions can serve 25 days of production (equivalent to 30-35 days of net imports), provided the minimum reserve of crude oil is 15 days of production and the minimum reserve of petroleum products is 10 days of production.
b) Reserve of crude oil and petroleum products for commercial activities (hereafter referred to as “commercial reserve”): Petroleum trading companies shall reserve oil for commercial activities at central depots of oil import to ensure the stability of demand of domestic markets.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- The orientation towards 2035: The minimum commercial reserve is expected to reach 2.5 million metric tons (equivalent to 32 days of net imports) by 2030 and 3 million metric tons (equivalent to 31-32 days of net imports) by 2035.
c) National oil reserve: The State owns and decides the reserves of crude oil and petroleum products to regulate the market in case of emergencies.
- From 2017 to 2025: The reserve of crude oil and petroleum products is expected to reach 20 days of net imports including 6 days of net imports of crude oil and 14 days of net imports of petroleum products). In particular:
+ The reserve of petroleum products is expected to be approximately from 1.2 million metric tons to 1.4 million metric tons (equivalent to 1.5 – 1.8 million m3) and includes the following types:
. Petrol: 560,000 metric tons;
. Diesel oil (DO): 670,000 metric tons
. Mazut (FO): 56,000 metric tons
. Jet fuel (Jet A1): 153,000 metric tons
+ The reserve of crude oil is expected to be approximately from 1 million metric tons to 1.7 metric tons (equivalent to 1.4 - 2.2 million m3).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Enhance the quality, technology and facilities of depots for national oil reserve to reduce losses of crude oil and petroleum products and expenditures on the maintenance of national oil reserve.
+ Continue developing the system for reserving crude oil and petroleum products with the capacity from 25 to 30 days of net imports.
1. Establish a system for reserving crude oil and petroleum products and distribute it corresponding to demand for oil production and consumption of regions in the whole country; optimize expenditures on investment, management and operation of the reserve system.
2. With regard to producers’ reserve: The scale, investment progress, types of crude oil depots and depots of petroleum products shall be conformable with the processing power, product structure and production plan of refineries.
3. With regard to the commercial reserve: The scale and progress of oil depot systems shall be conformable with consumption demand of each region in each stage of development.
4. With regard to national oil reserve: Places of depots used for national reserve of crude oil and petroleum products shall ensure the security and national defense and optimize routes of transport of crude oil and petroleum products to refineries and consuming regions.
1. The system of producers’ depots
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- By 2020, the reserve of crude oil and petroleum products is expected to reach approximately 0.85 million metric tons, equivalent to 20 days of net imports (12 days of net imports of crude oil and 8 days of net import of petroleum products) of the country.
- By 2025, the reserve of crude oil and petroleum products is expected to reach approximately 0.93 million metric tons, equivalent to 16 days of net imports (10 days of net imports of crude oil and 6 days of net import of petroleum products) of the country.
- By 2030, the reserve of crude oil and petroleum products is expected to reach approximately 0.93 million metric tons, equivalent to 12 days of net imports (7 days of net imports of crude oil and 5 days of net import of petroleum products) of the country.
- By 2035, the reserve of crude oil and petroleum products is expected to reach approximately 0.93 million metric tons, equivalent to 10 days of net imports (6 days of net imports of crude oil and 4 days of net import of petroleum products) of the country.
The detailed capacity of producers’ depots serving the existing refineries according to the plan is specified in Section 1 Appendix I issued together with this Decision.
b) The potential plan: After 2020, develop the system of producers’ depots when Vung Ro Refinery and Nam Van Phong Refinery come into operation.
- By 2025, the reserve of crude oil and petroleum products is expected to reach approximately 1.43 million metric tons, equivalent to 23 days of net imports (12 days of net imports of crude oil and 11 days of net import of petroleum products) of the country.
- By 2030, the reserve of crude oil and petroleum products is expected to reach approximately 0.93 million metric tons, equivalent to 22 days of net imports (13 days of net imports of crude oil and 9 days of net import of petroleum products) of the country.
- By 2035, the reserve of crude oil and petroleum products is expected to reach approximately 0.93 million metric tons, equivalent to 18 days of net imports (11 days of net imports of crude oil and 7 days of net import of petroleum products) of the country.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. The system of commercial depots
a) The demand for capacity of depots for commercial reserves (hereafter referred to as “commercial depot”) of each supplying region.
To ensure the minimum reserve and reserve for circulation of petroleum trading enterprises, the capacity of commercial depots must reach at least 4.09 million m3 in 2020, 4.68 million m3 in 2025, 5.57 million m3 in 2030 and 6.63 m3 in 2035.
Detailed demand for the capacity of commercial depots is defined in Section 3 Appendix I issued together with this Decision.
b) The master plan for the development of the capacity of commercial depots (including central depots and local depots) in each supplying region
- From 2017 to 2020:
+ With regard to central depots: The total capacity of existing central depots is 579,000 m3, 931,000 m3 of depots is being built and 551,500 m3 of depots has been planned.
+ With regard to local depots: The total capacity of existing depots is 25,000 m3, 18,000 m3 of depots is being constructed and 200,000 m3 of depots has been planned.
- From 2021 to 2025:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ With regard to local depots: The total capacity of existing local depots is 96,000 m3, 18,000 m3 of depots is being constructed and 53,000 m3 of depots has been planned.
The list of commercial depot projects that are given priority to be invested by 2025 and the orientations towards 2035 is provided in Section 4 Appendix I and Appendix IV issued together with this Decision.
3. The system of depots for national oil reserves
a) With regard to depots of petroleum products: Continue to rent some central depots in the Northern Vietnam (including Depot 130 in Quang Ninh, Thuong Ly depot in Hai Phong); the North Central Coast (Ben Thuy depot in Nghe An, Vung Ang depot in Ha Tinh); South Central Coast and Central Highlands (Phu Hoa depot in Binh Dinh, Cam Ranh depot in Khanh Hoa) and the Southern Vietnam (Cu Lao Tao depot and Cai Mep depot in Ba Ria Vung Tau, Phuoc Khanh depot in Dong Nai, Nha Be depot in Ho Chi Minh city, Soai Rap depot in Tien Giang , Tran Quoc Toan depot in Dong Thap, Tra Noc depot in Can Tho, etc.) for national reserves.
b) With regard to crude oil depots: Construct depots adjacent to refineries in order to facilitate the oil supply in case of emergency to these refineries. Crude oil depots include Dung Quat depot in Quang Ngai, Nghi Son depot in Thanh Hoa and Long Son depot in Quang Ngai. The capacity of each abovementioned crude oil depot is approximately 1 million m3.
4. Development of means of transportation
a) Gradually improve, upgrade and modernize existing means of waterway, road and rail transport in order to transport crude oil and petroleum products flexibly and safely according to the progress of the master plan.
b) Conduct research and develop pipeline systems used for oil transport when refineries come into operation; construct the new pipeline systems according to the master plan for development of oil pipeline system of Vietnam and focus on the pipelines from Nghi Son Refinery and Petrochemical LLC to Ha Nam and the pipeline from coastal oil terminals in the South Central Coast (Binh Dinh province or Phu Yen province) to Central Highlands.
V. IMPLEMENTATION OF THE MASTER PLAN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Investors of the producers’ depot system and commercial depot system shall use the investment capital according to specific projects.
b) The investment capital of depots for national reserve which are affiliated to the State shall be provided by the state budget in accordance with regulations.
2. With regard to the organization and management
a) Improve the system of legal documents that provide authorities and enterprises with specific regulations on the capacity of reserved crude oil and petroleum products at refineries, commercial depots and depots for national oil reserves.
b) Closely and flexibly combine types of reserve, exploit efficiently the investment capital, human resources, the experience of the State and domestic and foreign enterprises and take opportunities for the regional cooperation as well as international cooperation. Enterprises that produce and trade in petrol and oil shall reserve oil in accordance with regulations of law.
c) Specify the inspection and supervision as well as penalties related to producers’ reserves and commercial reserves managed by enterprises.
d) Carry out promptly measures for stabilizing retail oil prices in case of market fluctuations
dd) Use the oil reserves in case of short-term decrease in oil supply. In particular:
- If the oil supply decreases by not more than 10%, the existing commercial reserve of enterprises in the region will be used.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- If the oil supply decreases by more than 20%, apart from abovementioned reserves, the national reserve of petroleum products in the region and the national crude oil reserve will be provided to refineries.
e) If the oil supply decreases in a long term and seriously, the oil reserves will be used according to the following order:
- National reserves of petroleum products;
- National crude oil reserves;
- Commercial reserves;
- Producer’s reserve.
3. With regard to the assistance for enterprises
a) Make and issue appropriate financial regulations to facilitate the performance of tasks of national oil reserve of enterprises.
b) Formulate policies on development of facilities used for oil distribution in mountainous regions, islands and remote and isolated areas which face difficulties in land, traffic infrastructure, electricity and raising of capital and the business performance is still low.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Identify features of each project in manner that the land use right is transferred to enterprises in accordance with regulations of Law on Land and the enterprises can invest in the construction of terminals effectively; optimize the distribution of land for constructions of oil depots in the industrial zones in order to use effectively systems for dredging narrow passage of water, supplying electricity and water and traffic system.
dd) Use Official Development Assistance (ODA) to construct the pipeline systems for oil transport between different areas such as connecting pipelines from Nghi Son Refinery and Petrochemical LLC with the existing B12 pipeline system and connecting pipelines from coastal oil terminals to Central Highlands.
e) Arrange places for construction of new oil depots for enterprises having their oil depots cleared away or moved; formulate policies on support for transport cost, unmoved property and construction of new depots and on incentives of income tax, land value tax and payment of land levy in industrial zones and places of the master plan.
4. With regard to science and technology
- Promote activities of the scientific research and application of new technology to raise the effectiveness of management, direction and activities of production, trading and reserve of oil and the protection of natural resources and environment for sustainable development.
- Select, apply and develop foreign advanced technologies related to the transport, processing and storage of oil and pay more attention to the application of modern refining technologies and production of domestic equipment and materials to reduce expenditures on the construction of oil refining and petrochemical works and oil reserve works.
5. With regard to the safety and environmental protection
- Control strictly the process of oil production from input of materials to production of oil at the plants and supply of products for consumption and the oil transport and storage to ensure the compliance with procedures and regulations related to fire safety, responses to oil spills and environmental protection; make adjustments to environmental standards in accordance with environmental standards of Vietnam and set long-term environmental targets in accordance with environmental standards of Vietnam, area and the world.
- Intensify the propagation and popularization of knowledge about safety, fire safety and environmental protection to all employees and give incentives to domestic and foreign investment capital for environmental protection
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. The Ministry of Industry and Trade shall:
a) Provide directions on the implementation of the master plan for development of system for reserving crude oil and petroleum products of Vietnam by 2025 and the orientation towards 2035 and focus on carrying out investment projects by 2025 as specified in the master plan.
b) Take charge and cooperate with relevant ministries in verifying legislative documents on oil and gas and oil reserve and send the competent authority a request for suitable amendments to facilitate the production, trading and reserve of crude oil and petroleum products, concurrently, request the assignment and decentralization in the state administration system from central authorities to local authorities, ensure their validity and efficiency and enable enterprises of all economic sectors to perform the task of national reserve of crude oil and petroleum products.
Take charge and cooperate with ministries in concretizing policies on development of depots for national oil reserves and development of facilities used for oil distribution in mountainous regions, islands and remote and isolated areas which face difficulties in land, traffic infrastructure, electricity and raising of capital and the business performance is still low.
c) Take charge of assessing and approving supplements to the planning for construction of commercial depots having the capacity from 5,000 m3 to under 100,000 m3.
d) Take charge of assessing and submitting a report to the Prime Minister who shall consider deciding to supplement the planning for construction of commercial depots having the capacity of 100,000 m3 or over.
The project on construction of an oil depot whose capacity is under 100,000 m3 that has been approved by the competent authority shall be assessed and reported to the Prime Minister for consideration and decision by the Ministry of Industry and Trade if its post-adjustment capacity is at least 100,000 m3.
dd) Take charge and cooperate with ministries in directing Vietnam Oil and Gas Group, Vietnam National Petroleum Group and petroleum trading enterprises to research and construct national depots of crude oil and petroleum products based on the research findings of the master plan for development of systems for reserving crude oil and petroleum products by 2025 and the orientation towards 2035.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. The Ministry of Finance shall
a) Take charge and direct General Department of State Reserves and relevant ministries to formulate and submit policies on oil reserve
b) Formulate and request an annual plan for national reserve of crude oil and petroleum products during the period of the master plan to ensure the progress and practicability of investment projects.
c) Take charge and formulate the policy on the investment capital and finance to satisfy investment requirements and the operation cost of depots for national oil reserves
3.The Ministry of Transport shall:
Update, adjust and supplement the master plan for the system of seaports and narrow passages of water in accordance with regulations to meet the demand for transport, import and export of crude oil and petroleum products and ensure the optimal use of land surface and water surface and the sustainable development of oil and gas industry and maritime industry in the overall strategy for marine economy of Vietnam.
Reach agreements on detailed master plans for specialized seaports that are suggested to be added in the master plan for development of Vietnam’s seaport system.
4. The Ministry of Natural Resources and Environment shall:
Prepare legislative documents related to protection of land and sea environment applied to the storage, import and export of crude oil and petroleum products of oil depots.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. People’s Committees of provinces and central-affiliated cities shall:
a) Cooperate with regulatory authorities and enterprises in supplementing and completing the master plan for socio-economic development of provinces, cities, and economic zones, industrial zones in connection with the implementation of the master plan for crude oil reserve and petroleum products by 2025 and the orientation towards 2035.
b) Formulate or adjust the planning for oil depots whose capacity is under 5,000 cubic square meters in accordance with oil depot system defined in the master plan for reserve of crude oil and petroleum products by 2025 and the orientation towards 2035.
The project on construction of an oil depot whose capacity is under 5,000 m3 that has been approved by the competent authority shall be reported to Ministry of Industry and Trade for consideration if its post-adjustment capacity is at least 5000 m3.
c) Reserve land surface and water surface in the places defined in the master plan for constructing crude oil depots.
7. Enterprises
a) Enterprises producing oil shall construct oil depots and relevant infrastructure to serve the crude oil in accordance with regulations, manage and maintain oil depots. The capacity that is higher than requirement for national reserve can be used for commercial purposes to exploit effectively the depot infrastructure.
b) Enterprises that are assigned to reserve petroleum products by the State shall construct more depots apart from existing central depots, buy petroleum products for reserve on schedule and manage and maintain petroleum product depots that rented by the State.
Article 3. This Decision comes into force from the day on which it is signed and replaces the Prime Minister’s Decision No. 1139/QD-TTg dated July 31, 2009 on approval for the master plan for system for reserving crude oil and petroleum products of Vietnam by 2015 and the orientation towards 2025 and the Prime Minister’s documents on adjustments to the master plan for the system for reserving crude oil and petroleum products of Vietnam before this Decision comes into force.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P.P. PRIME
MINISTER
DEPUTY PRIME MINISTER
Trinh Dinh Quang
(issued together with the Prime Minister’s Decision No.1030/QD-TTg dated July 13, 2017)
1. The capacity of producers’ depots serving the existing refineries according to the basis plan
Type of reserve
Reserve unit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2025
2030
2035
Producers’ reserve
Crude oil
Million metric tons
0.69
0.77
1.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Day of production
15
15
15
15
Day of net imports
12
10
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Petroleum products
Million metric tons
0.34
0.37
0.37
0.37
Day of production
10
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Day of net imports
8
6
5
4
Total
Million metric tons (converted)
0.85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.93
0.93
Day of net imports
20
16
12
10
2. The capacity of producers’ depots serving the existing refineries the in cases where Vung Ro Refinery and Nam Van Phong Refinery come into operation according to the potential plan.
Type of reserve
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2020
2025
2030
2035
Producers’ reserve
Crude oil
Million metric tons
0.69
1.52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.94
Day of production
15
15
15
15
Day of net imports
12
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Petroleum products
Million metric tons
0.34
0.68
0.68
0.68
Day of production
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
Day of net imports
8
11
9
7
Total
Million metric tons (converted)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.43
1.71
1.71
Day of net imports
20
23
22
18
3. The demand for the capacity of commercial depots (central depots and local depots) of each supplying regions
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Supplying regions
2020
2025
2030
2035
- Central depots of the country
3,271
3,648
4,274
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Northern Vietnam and Thanh Hoa province
838
1,061
1,340
1,572
North Central (except for Thanh Hoa province)
142
181
227
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
South Central Coast and Central Highlands
281
358
449
551
Ho Chi Minh city (HCMC) and its surrounding areas
1,746
1,746
1,855
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Can Tho city and its surrounding areas
263
302
402
484
- Local depots of the country
829
1,033
1,300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Northern Vietnam and Thanh Hoa province
317
401
506
629
North Central (except for Thanh Hoa province)
53
65
82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
South Central Coast and Central Highlands
106
135
170
208
HCMC and its surrounding areas
224
288
366
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Can Tho city and its surrounding areas
129
143
176
212
Total
4,099
4,681
5,574
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. The master plan for the development of capacity of commercial depots (central depots and local depots) in each supplying region
Unit: thousand m3
No.
Type of depot
From 2017 to 2020
From 2021 to 2025
Total
1
Central depots
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,545,500
3,607,000
a
Depots that are being constructed
931,000
470,000
1,401,000
b
Depots that are remained according to the decision on approval for the master plan of the previous period
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
663,000
1,242,000
c
Depots that are requested to be constructed
551,500
412,500
964,000
2
Local depots
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
167,000
410,000
a
Depots that are being constructed
18,000
18,000
36,000
b
Depots that are remained according to the decision on approval for the master plan of the previous period
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96,000
121,000
c
Depots that are requested to be constructed
200,000
53,000
253,000
3
Total capacity of depots of the country
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,712,500
4,017,000
THE LIST OF EXISTING OIL DEPOTS IN THE MASTER PLAN
(only including central depots and local depots whose capacity is 5,000 m3 or over)
(issued together with the Prime Minister’s Decision No.1030/QD-TTg dated July 13, 2017)
Total number.
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Address
Managing organization
Total capacity
Capacity in m3
Terminal capacity
(DWT)
Classification based on the depot features
Affected region
NORTHERN VIETNAM AND THANH HOA province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NORTHERN MIDLAND AND MOUNTAINOUS REGION
55,300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,300
1,500
1
1
Phu Duc Depot
Minh Phuong ward, Viet Tri city, Phu Tho province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,300
Import via railway
Local depot
Phu Tho, Yen Bai, Lao Cai, Tuyen Quang, Ha Giang
2
2
Ben Got depot
Ben Got ward, Viet Tri city, Phu Tho province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,000
6,000
500
Local depot
3
3
Hai Linh oil and gas depot
Quarter 6, Song Lo commune, Viet Tri city, Phu Tho province
Hai Linh Co., Ltd.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,000
1,000
Local depot
Phu Tho, Yen Bai, Lao Cai,
Bac Ninh province
24,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
1
Hai Linh oil and gas depot - Bac Ninh province
Tri Ho Hamlet, Tan Chi commune, Tien Du district, Bac Ninh province
Hai Linh Co., Ltd.
24,000
900
Local depot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B. NORTH EASTERN AND RED RIVER DELTA REGIONS
920,700
Quang Ninh province
272,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
1
Bai Chay depot (B12 oil seaport which is affiliated to this depot shall comply with the planning for the Vietnam’s seaport system)
Ha Long city, Quang Ninh province
Petrolimex Quangninh
90,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Central depot
Northern Vietnam and Thanh Hoa province
6
2
K130 depot
Ha Long city, Quang Ninh province
Petrolimex Quangninh
162,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
3
Cai Lan depot
Cai Lan industrial zone, Ha Long city, Quang Ninh province
PVOIL- PetroVietnam
20,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Central depot
Quang Ninh
Hai Phong city
362,700
33,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Petec depot – Hai Phong province
Dong Hai ward, Hai An district, Hai Phong province
Petec Trading & Investment Corporation - PVOIL
41,000
8,000
Central depot
The Northern Vietnam, Thanh Hoa province and Ha Tinh province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Dinh Vu depot
Dinh Vu industrial zone, An Hai ward, Hai An district, Hai Phong province
PVOIL- PetroVietnam
75,500
1x3,000; 1x1,0000 (floating seaport)
Central depot
The Northern Vietnam, Thanh Hoa province and Ha Tinh province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Nam Vinh(19-9) depot
Hai Phong city
19-9 Joint Stock Company
35,000
5,000
Central depot
The Northern Vietnam, Thanh Hoa province and Ha Tinh province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Hai Linh oil and gas depot – Hai Phong province
Ha Doan 2 Quarter, Dong Hai II ward, Hai An district, Hai Phong province
Hai Linh Co., Ltd.
54,000
8,000
Central depot
Northern Vietnam and Thanh Hoa province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
K99 depot
Ha Doan 2 Quarter, Dong Hai II ward, Hai An district, Hai Phong province
Military Petroleum Corporation
39,000
12,000
Central depot
Northern Vietnam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
K131 depot
Ky Son commune, Thuy Nguyen district, Hai Phong city
Petrolimex Quangninh
52,000
Local depot
Hai Phong province and depots which B12 pipeline crosses
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Thuong Ly (H -102) general depot
So Dau ward, Hong Bang district, Hai Phong city
Petrolimex HAIPHONG
53,200
1x3,000; 1x500
Local depots, national reserve
Hai Phong province, the Northern Vietnam and Thanh Hoa province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Mipec depot
376 Hung Vuong ward, Hong Bang district, Hai Phong city
Military Petrochemical Joint Stock Company (Mipec)
13,000
Local depot
Hai Phong province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Hoang Huy depot
Nam Cau Kien Industrial Zone, Thuy Nguyen district, Hai Phong city
Hoang Huy Co., Ltd.
45,000
5,000
Local depot
Hai Phong province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46,000
300
17
1
Hai Duong depot
Cam Giang, Hai Duong province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,000
Local depot
Hai Duong province
18
2
Hoang Thach depot
Hai Duong province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,000
300
Plant depot
Ha Noi city
104,200
1,300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96,000
19
1
H101 depot, Duc Giang oil depot
51 Duc Giang, Duc Giang ward, Long Bien District, Ha Noi city
Petrolimex Ha Noi
80,000
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ha Noi city and provinces of the Northern Midlands and Mountainous region
20
2
Do Xa depot
Minh Cuong commune, Thuong Tin district, Ha Noi city
Petrolimex Ha Son Binh
20,800
10,800
Receiving from B12 pipeline
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
From Southern Ha Noi to Thanh Hoa, Ha Tay and Hoa Binh provinces and the Northwest region
21
3
Noi Bai depot (Depot 1)
Noi Bai Airport, Ha Noi city
Vietnam Air Petrol Company Limited, which is affiliated to Vietnam Airlines Corporation
13,400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ha Noi city
Ha Nam province
71,950
0
22
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thanh Son commune, Kim Bang district, Ha Nam province
Petrolimex NAMDINH
50,350
Receiving from B12 pipeline
Local depots, national reserve
Ha Nam, Nam Dinh, Ninh Binh, Thai Binh, Thanh Hoa
23
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kim Bang district, Ha Nam province
Petrolimex NAMDINH
21,600
Local depot
Nam Dinh province
15,500
1,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
1
Nam Dinh depot
Nang Tinh ward, Nam Dinh city
Petrolimex NAMDINH
5,425
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
2
Nam Dinh transit depot
Tan Thanh commune, Vu Ban district, Nam Dinh province
Petrovietnam Oil Nam Dinh Joint Stock Company
6,000
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thai Binh, Nam Dinh, Ninh Binh, Thanh Hoa, Nghe An
Ninh Binh province
9,500
3,000
26
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phanh Phu Industrial Zone, Ninh Binh province
Phuc Loc Joint Stock Company
9,500
3,000
Distributing depot
Ninh Binh province
Thai Binh province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,000
27
1
Hai Ha depot
Thai Thuong commune, Thai Thuy district, Thai Binh province
Hai Ha Waterway Transport Company Limited
63,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,000
Central depot
The Northern Vietnam
28
2
Thai Binh transit depot
Hoa Binh commune, Vu Thu district, Thai Binh province
PVOIL- PetroVietnam
12,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,000
Local depot
Thai Binh, Nam Dinh, Ninh Binh and Thanh Hoa
Thanh Hoa province
14,850
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Dinh Huong depot
Dong Cuong ward, Thanh Hoa city
Petrolimex THANHHOA
14,850
500
Local depots, depots for national reserve
Thanh Hoa province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
214,800
43,900
Nghe An province
61,800
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
1
Nghi Huong depot
Nghi Huong commune, Cua Lo town, Nghe An province
Petrolimex NGHEAN
38,000
18,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nghe An and Ha Tinh provinces
31
2
Ben Thuy depot
Hung Hoa commune, Vinh city, Nghe An province
18,800
1,200
Local depot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Tan Xuan depot
Block 2, Nghi Tan ward, Cua Lo town, Nghe An province
Tan Xuan Co., Ltd.
5,000
Local depot
Nghe An province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69,000
18,000
33
1
Vung Ang Depot
Ha Tinh province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110,000
60,000
15,000
Central depot
North Central Coast
34
2
Xuan Giang depot
Ha Tinh province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,000
3,000
Local depot
Ha Tinh and Nghe An provinces
Quang Binh province
10,000
4,700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
1
Gianh River depot
Bac Trach commune, Bo Trach district, Quang Binh province
Petrolimex QUANGBINH
5,000
1,200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quang Binh province, re-exported to Lao
36
2
Ngoc Thanh oil depot
Ha Trach commune, Bo Trach district, Quang Binh province
Ngoc Thanh Company Limited.
5,000
3,500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quang Binh province
Quang Tri province
45,000
15,000
37
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quang Tri province
Hung Phat Company Limited.
99,000
45,000
15,000
Central depot
North Central Coast
Thua Thien Hue province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,200
38
1
Chan May depot
Loc Vinh commune, Phu Loc district, Thua Thien Hue province
PVOIL- PetroVietnam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,000
Central depot
Thua Thien Hue and Quang Tri provinces
39
2
Thuan An depot
Thuan An town, Thua Thien Hue province
Petrolimex HUE
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,200
Local depot
Thua Thien Hue and Quang Tri provinces
III. SOUTH CENTRAL COAST AND CENTRAL HIGHLANDS
1,165,307
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160,135
65,500
40
1
Khue My depot – Da Nang
Khue My ward, Ngu Hanh Son district, Da Ang city
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76,000
40,000
Central depot
Central Vietnam and Central Highlands
41
2
Lien Chieu K83 depot
Hoa Hiep Bac ward, Lien Chieu district, Da Nang city
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,000
10,000
Central depot
Central Vietnam
42
3
Hoa Hiep depot
Hoa Hiep Bac ward, Lien Chieu district, Da Nang city
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,000
3,000
Central depot
Da Nang city and surrounding areas
43
3
Petec depot
Hoa Hiep Bac ward, Lien Chieu district, Da Nang city
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,900
5,000
Central depot
Da Nang city and surrounding areas
44
4
Lien Chieu depot
Da Nang province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,900
2,500
Central depot
Da Nang city
45
5
Thanh Huyen oil depot
351 Yet Kieu Street, Tho Quang ward, Son Tra district, Da Nang city
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,935
5,000
Local depot
Da Nang city
46
6
Da Nang depot
Da Nang Airport
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,400
Airport depot
Da Nang city
Quang Ngai province
384,572
115,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
1
Depot of Dung Quat Refinery
Binh Tri commune, Binh Son district, Quang Ngai province
Binh Son Refining and Petrochemical Company Limited
377,322
02x33000, 06x8000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
2
Quang Ngai depot
Dung Quat Economic Zone, Binh Son district, Quang Ngai province
PVOIL- PetroVietnam
7,250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quang Ngai province
Binh Dinh province
48,800
49
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhon Phu ward, Quy Nhon city
Petrolimex BINHDINH
48,800
10,000
Central depots and national depots
Quang Ngai and Binh Dinh provinces and Central Highlands
Phu Yen province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
1
Vung Ro Depot
Hoa Xuan commune, Dong Hoa district, Phu Yen province
Petrovietnam Oil Phu Yen Joint Stock Company.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,000
Central depot
Phu Yen province and surrounding areas
Khanh Hoa province
557,100
15,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
622 depot
Cam Linh ward, Cam Ranh city, Khanh Hoa province
Military Petroleum Corporation
37,600
10,000
Central depot
North Central Coast and Central Highlands
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
K720 depot
Cam Ranh Peninsula, Khanh Hoa province
Military Petroleum Corporation
14,500
5,000
Depots used for supplying and reserving oil for military
53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Van Phong depot
Ninh Phuoc commune, Ninh Hoa town, Khanh Hoa province
Petrolimex
505,000
From 10,000 to 150,000
Bonded warehouse for oil storage for oil storage
IV. HCMC AND ITS SURROUDING AREAS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,308,180
362,500
HCMC
1,458,643
40,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
1
Nha Be General Oil Depot
HCMC
Petrolimex Saigon
897,200
There are 09 quays. The biggest quay’s capacity is 40,000 and the smallest quay’s capacity is 600.
Central depot and reserving depot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
2
Nha Be General Oil Depot - PVOIL
HCMC
PVOIL- PetroVietnam
170,000
32,000 +5,000
Central depot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
3
Depot of Cat Lai Refinery
HCMC
Saigon Petro Co.,Ltd
230,843
25,000 and 32,000
Central depot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
4
Nha Be petroleum depot
HCMC
7th Military Region (Vietnam People's Army)
20,000
15,000
Central depot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
5
VK 102 depot
HCMC
Thanh Le General Import - Export Trading Corporation
61,000
Central depot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
7
Lam Tai Chanh depot
HCMC
Lam Tai Chanh Company
20,000
15,000
Local depot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
8
Depot of Hiep Phuoc Power Company
HCMC
Hiep Phuoc Power Company
40,000
10,000
Plant depot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
9
Tan Son Nhat depot
Tan Son Nhat Airport, HCMC
Vietnam Air Petrol Company Limited, which is affiliated to Vietnam Airlines Corporation
19,600
Airport depot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Binh Thuan province
44,800
62
1
Hoa Phu depot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Duong Dong Hoa Phu Joint Stock Company
80,000
44,800
1x10,000 + 1x1,000
Central depot
Binh Thuan province
Ba Ria – Vung Tau province
577,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
1
Thang Nhat depot
30/4 Street, Vung Tau city
East Petroleum Terminal Enterprise PV OIL Branch
271,500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Central depots
Southern Vietnam
64
2
Cu Lao Tao depot
65
3
Cai Mep depot
Cai Mep Industrial Zone, Ba Ria – Vung Tau province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320,000
120,000
80,000
Central depot and bonded warehouse for oil storages for oil storage
Southeast Vietnam
66
4
Petec Cai Mep depot
Tan Phuoc commune, Tan Thanh district, Ba Ria – Vung Tau province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80,000
60,000
Central depot
Southeast Vietnam
67
5
K2 Vung Tau depot
907, 30/4 Street, district 11, Vung Tau city
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,000
5,000
Local depot
Ba Ria - Vung Tau and Binh Thuan provinces
68
6
Depot of Phu My Condensate Processing Plant
Ba Ria – Vung Tau province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,500
60,000
Plant depot
Southeast Vietnam
69
7
Ha Loc seaport’s depot
Vung Tau city, Ba Ria – Vung Tau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,000
Local depot
Ba Ria – Vung Tau province
70
8
Dong Xuyen depot
Dong Xuyen Industrial Zone, Rach Dua ward, Vung Tau city, Ba Ria– Vung Tau province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47,000
10,000
Local depot
Southeast Vietnam
Dong Nai province
93,800
32,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
1
Phuoc Khanh Depot
Nhon Trach district, Dong Nai province
Dong Thap Petroleum Trading Import Export Company
139,200
93,800
32,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Southern Vietnam
Binh Duong province
54,000
2,500
72
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chanh My ward, Thu Dau Mot city, Binh Duong province
Thanh Le General Import - Export Trading Corporation
54,000
2,500
Local depot
Southeast Vietnam
Tay Ninh province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,000
73
1
Tay Ninh depot
Long Binh Hamlet, Long Thanh Nam commune, Hoa Thanh district, Tay Ninh province
Công ty CP XD DK Tây Ninh – PVOIL
Petrovietnam Oil Tayninh Joint Stock Company
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,387
1,000
Local depot
Tay Ninh province
Long An province
11,550
2,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
1
Long Hung Vietnam depot
Hamlet 3, Long Cang commune, Can Duoc district, Long An province
Long Hung Vietnam Petrochemical Joint Stock Company
11,550
2,000
Local depot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tien Giang province
60,000
20,000
75
1
Soai Rap depot- Hiep Phuoc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiep Phuoc Elite Oil Joint- Stock Co.
205,000
60,000
20,000
Central depot and bonded warehouse for oil storage for oil storage
Southern Vietnam
76
2
Binh Duc oil depot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hong Duc Petroleum Company Limited
13,710
3,000
Local depot
Southern Vietnam
77
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tien Giang province
Petrolimex
5,400
1,000
Local depot
Tien Giang province
78
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tien Giang province
The Western General Trading Joint Stock Company
5,000
1,000
Local depot
Tien Giang province
CAN THO CITY AND ITS SURROUNDING AREAS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Can Tho city
293,914
42,600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Western general oil depot
Tra Noc Industrial Zone, O Mon district, Can Tho city
Petrolimex CANTHO
103,500
15,000 +1,000
Central depot
Southwest Vietnam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Mekong Can Tho depot
Hung Phu 2a Industrial Zone, Cai Rang district, Can Tho city
Mekong Petroleum Joint Stock Company
72,000
1x3,000; 1x500;
1x 15,000 (floating seaport)
Central depot
Southwest Vietnam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Depot of the branch of Saigon Petro Co.,Ltd in Can Tho city
Tra Noc 2 Industrial Zone, Phuoc Thoi ward, O Mon district, Can Tho city
Saigon Petro Co.,Ltd
22,800
15,000
Central depot
Southwest Vietnam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Tra Noc depot
Tra Noc Industrial Zone, Can Tho city
Nam Song Hau Trading Investing Petroleum Joint Stock Company
50,400
10,000
Central depot
Can Tho city
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Depot of Cai Cui Refinery
Can Tho city
Namviet Oil Refinery and Petrochemicals JSC
20,000
10,000
Plant product depot
Southwest Vietnam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Tan Phu Thach depot
Can Tho city
Dong Thap Petroleum Trading Import Export Company Limited
10,150
1,000
Local depot
Can Tho city
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Phuc Thanh depot
O Mon District, Can Tho city
Phuc Thanh Company Limited
9,300
3,000
Local depot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
8
Tra Noc depot
Tra Noc 1 Industrial Zone, Phuoc Thoi ward, O Mon district, Can Tho city
Petrolimex CANTHO
5,764
3,600
Local depot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dong Thap province
31,500
5,000
87
1
Tran Quoc Toan depot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dong Thap Petroleum Trading Import Export Company Limited
31,500
5,000
Central depot
Southwest Vietnam
Vinh Long province
18,400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
1
Vinh Thai depot
Vinh Long province
Vinh Thai company
9,500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Local depot
Vinh Long province and surrounding areas
89
2
An Pha Vinh Long oil depot
Long Ho district, Vinh Long province
Petec Trading & Investment Corporation - PVOIL
8,900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Local depot
Vinh Long province
An Giang province
15,000
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vinh Tre depot
Chau Phu district, An Giang province
Petrolimex AnGiang
5,000
Local depot
An Giang province
91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
My Thanh depot
Long Xuyen district, An Giang province
Mekong Petroleum Joint Stock Company - Branch in An Giang
10,000
Local depot
An Giang province
Kien Giang province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,900
500
92
1
Mong Tho depot
Phuoc Hoa Hamlet, Mong Tho commune, Chau Thanh district, Kien Giang province
Kien Giang Trade and Tourism Company Limited
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,900
500
Local depot
Kien Giang province
TOTAL DEPOTS’ CAPACITY OF THE COUNTRY
5,029,001
406,400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THE LIST OF EXISTING OIL DEPOTS SUBJECT TO LAND
CLEARANCE AND MOVEMENT
(issued together with the Prime Minister’s Decision No.1030/QD-TTg dated
July 13, 2017)
Total Number
No.
Name of depot
Address
Managing organization
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Terminal capacity
(DWT)
Classification based on the depot features
Note
THE NORTHERN VIETNAM AND THANH HOA province
2,100
0
Ha Noi city
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,300
1
1
Noi Bai depot (Depot JA1)
Noi Bai Airport, Ha Noi city
Petrolimex Aviation
2,100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Airport depot
The depot must be moved to a new position and expanded
NORTH CENTRAL COAST (EXCEPT FOR THANH HOA province)
0
0
Thua Thien Hue province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1
Thuan An depot
Thuan An town, Thua Thien Hue province
Petrolimex Hue
7,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Local depots
The depot must be liquidated according to the request of Petrolimex
SOUTH CENTRAL COAST AND CENTRAL HIGHLANDS
30,115
Khanh Hoa province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,000
3
1
Vinh Nguyen depot
Khanh Hoa province
Petrolimex KhanhHoa
30,115
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Central depot
The depot must be moved according to the local planning
HCMC AND ITS SURROUDING AREAS
8,900
Dong Nai province
4,900
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
1
Bien Hoa depot
Quyet Thang ward, Bien Hoa city, Dong Nai province
Petrolimex DONGNAI
4,900
1x1,000
Local depot
The depot must be moved according to the local planning
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
300
5
1
Phu Cuong depot
Phu Cuong ward, Thu Dau Mot city, Binh Duong province
Petrolimex SONG BE
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
Local depot
The depot will be liquidated
Long An province
3,500
1,000
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ben Luc town, Ben Luc district, Long An province
Petrolimex LONGAN
3,500
1,000
Local depot
The depot must be liquidated according to the request of Petrolimex
V. CAN THO CITY AND ITS SURROUNDING AREAS
2,600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
An Giang province
900
0
7
1
Long Xuyen oil depot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Petrolimex Angiang
900
Local depot
The depot must be liquidated according to the request of Petrolimex
Vinh Long province
1,700
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
1
Vinh Long province
Vinh Long province
641 Tran Phu Street, ward 4, Vinh Long city, Vinh Long province
Petrolimex VinhLong
1,700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The depot must be liquidated according to the request of Petrolimex
TOTAL DEPOTS’ CAPACITY OF THE COUNTRY
43,715
Note: A depot whose capacity is under 5,000 m3 is defined in the local planning and decided by People’s Committee of the province or city.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(only including central depots and local depots whose capacity is at least 5,000 m3)
(issued together with the Prime Minister’s Decision No.1030/QD-TTg dated July 13, 2017)
Total Number
No.
Name of project
Place
Total capacity
Capacity in m3
Terminal capacity
(DWT)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Investment period
Depot classification
Note
2017- 2020
2021- 2025
2026- 2035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NORTHERN VIETNAM
380,400
397,000
390,000
135,900
1,484,545
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lao Cai province
6,000
35,708
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
Project on expansion of the depot of Petrolimex Laocai
Dong Pho Moi Industrial, Lao Cai city
10,000
6,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2019
Local depot
Expanded (The depot’s existing capacity is 4,000 m3)
Lai Chau province
6,000
5,000
20,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1
Tam Duong depot
Tam Duong district, Lai Chau province
6,000
5,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,000
2018 - 2025
Local depot
Hoa Binh province
50,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
40,000
3
1
Luong Son depot
Luong Son district, Hoa Binh province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,000
40,000
2021 - 2025
Local depot
Construct a new depot according to the oil pipeline planning
Phu Tho province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,000
-
1,000
10,000
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ben Dot depot – Petrolimex PHUTHO
Ben Got ward, Viet Tri city, Phu Tho province
8,000
2,000
-
1,000
10,000
2016- 2020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Expanded (The depot’s existing capacity is 6,000 m3)
Bac Ninh province
24,000
900
65,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
1
Project on expansion of Linh Hai oil and gas depot
Tri Ho Hamlet, Tan Chi commune, Tien Du district, Bac Ninh province
48,000
24,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65,000
2021 - 2025
Local depot
Expanded (The depot’s existing capacity is 24,000 m3)
Quang Ninh province
75,000
95,000
290,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
534,660
6
1
Mong Duong petroleum depot
Mong Duong ward, Cam Pha city, Quang Ninh province
120,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90,000
140,000
20,000
153,300
2016- 2030
Central depot
New
7
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vinh Thuc Island, Mong Cai city, Quang Ninh province
20,000
15,000
5,000
-
10,000
20,000
2017- 2018
Central depot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
3
Hai Ha depot
Hai Ha seaport industrial zone, Hai Ha district, Quang Ninh province
30,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
New
9
4
Lach Huyen depot
Quang Yen town, Quang Ninh province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,000
40,000
100,000
Central depot
New
10
5
Project on expansion of the depot of PVOIL Cai Lan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70,000
-
50,000
15,000
54,360
2021 - 2030
Central depot
Expanded (The depot’s existing capacity is 20,000 m3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60,000
80,000
100,000
28,000
224,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Nam Dinh Vu depot
Dinh Vu , Peninsula, Hai Phong province
100,000
60,000
40,000
100,000
20,000
150,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Central depot
New
12
2
Project on expansion of An Hai depot - Petec
Dong Hai ward, Hai An district, Hai Phong province
81,000
40,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,000
74,000
2020- 2035
Central depot
Expanded (The depot’s existing capacity is 41,000 m3)
Hai Duong province
30,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
13
1
Cam Giang depot - Petrolimex
Cam Giang, Hai Duong province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,000
2020- 2025
Local depot
Expanded (The depot’s existing capacity is 40,000 m3)
Ha Noi city
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,000
95,000
-
-
181,326
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phu Thi depot
Phu Thi commune, Gia Lam district, Ha Noi city
60,000
-
98,000
2018
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
New
15
2
Project on expansion of Do Xa depot - Petrolimex
Minh Cuong commune, Thuong Tin district, Ha Noi city
20,800
10,000
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,195
2020
Local depot
Expanded (The depot’s existing capacity is 10,800 m3)
16
3
Nam Phong (K133) depot - Petrolimex
Nam Trieu commune, Phu Xuyen district, Ha Noi city
33,200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,000
-
29,131
2025
Local depot
Expanded (The depot’s existing capacity is 3,200 m3)
17
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Noi Bai Airport, Ha Noi city
10,000
5,000
-
30,000
2017- 2020
Airport depot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ha Nam province
30,000
-
900
55,922
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
1
Kim Bang depot
Thi Son commune, Kim Bang district, Ha Nam province
30,000
-
900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2016- 2020
Local depot
New
Thai Binh province
6,000
1,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
1
Hai Ha depot
Thai Thuong commune, Thai Thuy district, Thai Binh province
63,000
45,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,000
Expanded (The depot’s existing capacity is 18,000 m3)
20
2
Project on expansion of
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,000
-
6,000
1,000
66,929
2020- 2025
Local depot
Expanded (The depot’s existing capacity is 6,000 m3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
189,400
28,000
-
20,000
316,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
The depot of Petrolimex THANHHOA
Nghi Son Economic Zone, Thanh Hoa province
22,200
14,200
8,000
Receiving from the refinery
36,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Local depot
New
22
2
Nghi Son depot - PV OIL
Nghi Son Economic Zone, Thanh Hoa province
20,000
10,000
10,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Receiving oil from the refinery
40,000
2016- 2017; 2020- 2035
Local depot
New
23
3
Nghi Son bonded central depot
Nghi Son Economic Zone, Thanh Hoa province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165,200
-
20,000
220,000
2016- 2020
Central depot and bonded warehouse for oil storage for oil storage
New (The bonded capacity is 102,000 m3 and the domestic capacity is 63,200 m3)
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quang Phu depot – Thanh Hoa city
Quang Phu commune, Thanh Hoa city
-
10,000
Transiting the pipeline
20,000
2021 - 2025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
New according to the oil pipeline planning
II. NORTH CENTRAL COAST
351,000
150,000
276,000
135,000
655,284
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nghe An province
115,000
-
20,000
72,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
1
DKC depot – Thien Minh Duc JSC
Nghi Thiet Commnune, Nghi Loc district, Nghe An province
115,000
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72,000
2016- 2020
Central depot and bonded warehouse for oil storages
New. The land clearance has been carried out (The bonded capacity is 74,000 m3 and the domestic capacity is 46,000 m3)
Ha Tinh province
50,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80,000
26
1
Project on expansion of Vung Ang depot
Ky Loi commune, Ky Anh district, Ha Tinh province
110,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,000
50,000
15,000
80,000
2021 - 2025
Central depot
Expanded (The depot’s existing capacity is 60,000 m3)
Quang Binh province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
90,000
50,000
-
27
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quang Dong commune, Quang Trach district, Quang Binh province
110,000
90,000
50,000
2016- 2020
Bonded warehouse for oil storage
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
2
DKC Hon La depot
Hon La Seaport, Quang Binh province
5,000
7,000
5,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2017- 2020
Local depot
Quang Tri province
126,000
100,000
158,000
45,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
1
Cua Viet depot - Petrolimex
Cua Viet town, Gio Linh district, Quang Tri province
12,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,000
5,000
32,247
2016
Local depot
New
30
2
Project on expansion of Cua Viet depot – Hung Phat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200,000
54,000
100,000
40,000
120,000
2021
Central depot and bonded warehouse for oil storage
Expanded (The depot’s existing capacity is 45,000 m3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Vietnam - Laos depot
Trieu Dai commune, Trieu Phong district Quang Tri province
200,000
60,000
140,000
40,000
400,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Transiting the pipeline
New
Thua Thien Hue province
28,000
5,000
71,037
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
1
Project on expansion of Chan May depot
Loc Vinh commune, Phu Loc district, Thua Thien Hue province
50,000
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,000
71,037
2020- 2025
Central depot
Expanded (The depot’s existing capacity is 22,000 m3)
III. SOUTH CENTRAL COAST AND CENTRAL HIGHLANDS
1,245,500
614,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
213,000
1,586,026
Da Nang city
67,000
6,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,000
48,035
33
1
Nuoc Man depot
Da Nang Airport
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,000
-
-
1,000
2017
Airport depot
New
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Project on expansion of Petec depot - PVOIL
Hoa Hiep Bac ward, Lien Chieu district, Da Nang city
15,900
-
6,000
3,000
15,035
2020- 2025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Expanded (The depot’s existing capacity is 9,900 m3)
35
3
The oil depot near Tien Sa seaport
Tien Sa Seaport, Tho Quang ward, Son Tra district, Da Nang city
40,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,000
36
4
The oil depot near Lien Chieu seaport
Lien Chieu Seaport, Hoa Hiep Bac ward, Lien Chieu district, Da Nang city
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
12,000
2016- 2020
Local depot
New
Quang Ngai province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,000
37
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The industrial zone near the Tam Hiep Seaport, Tam Hiep commune, Nui Thanh district, Quang Ngai province
10,000
20,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quang Ngai province
1,000,000
8,000
-
-
23,201
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
1
Crude oil bonded warehouse for oil storage
Dung Quat Economic Zone, Quang Ngai province
1,000,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2016- 2020
Bonded warehouse for oil storage
New
39
2
Project on expansion of the depot of PVOIL Quang ngai
Dung Quat Economic Zone, Binh Son district, Quang Ngai province
15,250
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
23,201
2020- 2025
Local depot
Expanded (The depot’s existing capacity is 7,250 m3)
Binh Dinh province
95,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135,000
75,000
792,790
40
1
Project on expansion of the Phu Hoa depot - Petrolimex
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63,800
15,000
-
15,000
-
166,040
2020
Central depot
Expanded (The depot’s existing capacity is 48,800 m3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Binh An depot
Dong Da Seaport, Thi Nai ward, Quy Nhon city
30,000
-
20,000
20,000
291,500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Central depot
New
42
3
Thi Nai depot
Quy Nhon city, Dinh Dinh province
50,000
50,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,000
300,000
2017- 2020
Central depot
New
Phu Yen province
30,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,000
35,250
43
3
Project on expansion of Vung Ro depot - PVOIL
Hoa Xuan commune, Dong Hoa district, Phu Yen province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
30,000
5,000
35,250
2020- 2025
Central depot
Expanded (The depot’s existing capacity is 14,700 m3)
Khanh Hoa province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43,500
500,000
-
20,000
612,000
44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cam Ranh depot
Hon Cu Hamlet, Cam Thinh Dong commune, Cam Ranh city, Khanh Hoa province
30,000
-
20,000
30,000
2016- 2020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The new depot will be constructed and replace Vinh Nguyen depot
45
2
Ba Ngoi jet fuel depot
Cam Ranh city, Khanh Hoa province
13,500
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,000
2016
Central depot
New
46
4
Project on Van Phong bonded warehouse for oil storage - Petrolimex
Ninh Phuoc commune, Ninh Hoa district, Khanh Hoa province
1,005,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500,000
570,000
2016- 2020
Bonded warehouse for oil storage
Expanded (The depot’s existing capacity is 505,000 m3)
NinhThuan province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,000
-
110,000
90,000
47
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoa Sen Ca Na Ninh Thuan international port, Phuoc Diem commune, Thuan Nam district, Ninh Thuan province
50,000
-
50,000
10,000
2018
Central depot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
2
Ninh Thuan depot - PVOIL
Hoa Sen Ca Na Ninh Thuan international port, Phuoc Diem commune, Thuan Nam district, Ninh Thuan province
-
20,000
50,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2020- 2035
Central depot
New
49
3
Ninh Tru depot
Ninh Chu Seaport, Ninh Hai district, Ninh Thuan province
30,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,000
30,000
2016- 2020
Central depot
New
HCMC AND ITS SURROUDING AREAS
1,214,400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
582,000
1,978,785
HCMC
230,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125,000
-
133,287
50
1
Phu Xuan -Nha Be general oil depot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450,000
230,000
220,000
30,000
Central depot and bonded warehouse for oil storages
New
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
E Zone, Nha Be General Oil Depot - Petrolimex
Nha Be district, HCMC
1,473,200
333,000
243,000
. The biggest quay’s capacity is 40,000 and the smallest quay’s capacity is 600.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Central depot
Expanded (The depot’s existing capacity is 897,200 m3)
52
3
Project on expansion of Nha Be General Oil Depot
Hamlet 4, Phu Xuan commune, Nha Be district, Hochimih city
295,000
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Existing
133,287
2020- 2035
Central depot
Expanded (The depot’s existing capacity is 170,000 m3)
Binh Thuan province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
1
Project on expansion of Dong Duong Hoa Phu depot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80,000
35,200
Expanded (The depot’s existing capacity is 44,800 m3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
La Gi depot
La Gi town, Binh Thuan province
5,000
1,000
20,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
3
Phu Quy depot
Phu Quy island, Binh Thuan province
5,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,000
20,000
Ba Ria – Vung Tau province
233,000
81,500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630,151
56
1
Project on expansion of Cu Lao Tao –depot - PVOIL
30/4 Street, Thang Nhat ward, Vung Tau city, Ba Ria Vung Tau province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
70,000
Existing seaport
97,000
2020- 2025
Central depots
Expanded (The depot’s existing capacity is 150,000 m3)
57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Project on expansion of Cai Mep depot-PVOIL
Cai Mep Industrial Zone, Ba Ria – Vung Tau province
120,000
-
40,000
Existing seaport
365,351
2020- 2025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Expanded (The depot’s existing capacity is 80,000 m3)
58
3
Project on expansion of Cai Mep depot, Hai Linh
Cai Mep Industrial Zone, Ba Ria – Vung Tau province
320,000
163,500
36,500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Central depot and bonded warehouse for oil storages
Expanded (The depot’s existing capacity is 120,000 m3)
59
4
My Xuan central depot
My Xuan commune, Tan Thanh district, Ba Ria Vung Tau province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,000
100,000
Central depot
60
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Go Gang island, Vung Tau city
9,500
5,000
15,000
Local depot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
6
Project on expansion of the depot of Phu My Condensate Processing Plant
Tan Phuoc commune, Tan Thanh district, Ba Ria – Vung Tau province
80,500
-
45,000
45,000
Existing seaport
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2020- 2025
Plant depot
Expanded (The depot’s existing capacity is 35,500 m3)
Dong Nai province
302,400
103,000
55,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
411,680
62
1
Long Binh Tan depot - Petrolimex
Long Dien Hamlet, Long Binh Tan ward, Bien Hoa city, Dong Nai province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,000
5,000
45,000
2017
Local depot
New
63
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phu Dong commune, Nhon Trach district, Dong Nai province
90,000
-
25,000
36,680
2016 - 2020
Central depot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
3
Nhon Trach depot of Comeco
Nhon Trach district, Dong Nai province
100,000
45,000
-
55,000
25,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2018- 2020
Central depot
New
65
4
Phu Huu depot
Nhon Trach district, Dong Nai province
180,000
100,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
40,000
200,000
2016- 2020
Central depot and bonded warehouse for oil storages
New (The bonded capacity is 60,000 m3 and the domestic capacity is 120,000 m3)
66
5
Project on expansion of Phuoc Khanh depot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
139,200
45,400
-
-
32,000
Central depot and bonded warehouse for oil storages
Expanded (The bonded capacity is 30,000 m3 and the domestic capacity is 15,400 m3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Long Thanh jet fuel depot
Long Thanh International Airport, Dong Nai province
10,000
5,000
-
-
30,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Airport depot
New
Tay Ninh province
12,000
12,000
22,600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
1
Project on expansion of Tay Ninh depot
Long Binh Hamlet, Long Thanh Nam commune, Hoa Thanh district, Tay Ninh province
20,387
-
12,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,000
22,600
2020- 2030
Local depot
Expanded
Binh Duong province
10,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,000
69
1
Binh Thang oil and LPG depot
Binh Thang ward, Di An town, Binh Duong province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,000
900
10,000
Local depot
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khanh Binh oil and LPG depot
Khanh Binh ward, Tan Uyen town, Binh Duong province
5,000
900
10,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Long An province
44,000
36,000
35,000
3,000
524,550
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
1
Moc Hoa depot
Tan Lap commune, Moc Hoa district, Long An province
15,000
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,000
2021 - 2025
Local depot
New
72
2
Long Hung Vietnam depot
Hamlet 3, Long Cang commune, Can Duoc district, Long An province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
2,000
4,550
2017- 2018
Local depot
Expanded
73
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Long Huu Dong commune, Can Duoc district, Long An province
90,000
19,000
36,000
35,000
30,000
500,000
2017- 2019
Central depot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tien Giang province
395,000
380,000
200,000
117,000
236,517
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
1
Tien Giang depot – Saigon Petro
Gia Thuan commune, Go Cong Dong district, Tien Giang province
80,000
220,000
70,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2016- 2018
Central depot
New
75
2
Soai Rap depot of Nam Song Hau Trading Investing Petroleum Joint Stock Company
Go Cong Dong district, Tien Giang province
520,000
160,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200,000
Central depot
New
76
3
Project on expansion of Hong Duc depot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,000
7,000
9,300
2016 - 2020
Local depot
Expanded
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Hiep Phuoc oil depot
Phuoc Kieng commune, Go Cong Dong district, Tien Giang province
205,000
145,000
-
40,000
87,217
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Central depot and bonded warehouse for oil storages
Expanded (The bonded capacity is 110,000 m3 and the domestic capacity is 35,000 m3)
V. CAN THO CITY AND ITS SURROUNDING AREAS
352,000
248,000
60,000
25,000
576,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hau Giang province
112,000
48,000
-
25,000
116,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
1
Hau Giang depot of Dong Thap Petroleum Trading Import Export Company Limited
Phu Huu A industrial cluster, Hau Giang province
90,000
42,000
48,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,000
100,000
2016- 2020;
Central depot
New
79
2
Nam Song Hau depot
Phu Thanh commune, Mai Dam town, Chau Thanh district, Hau Giang province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70,000
-
10,000
16,000
2016- 2020
Central depot
New
Tra Vinh province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,000
100,000
-
-
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tra Vinh depot
Kim Son commune, Tra Cu district, Tra Vinh province
100,000
100,000
25,000
2016- 2020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
New
Kien Giang province
140,000
100,000
60,000
460,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
1
Kien Luong depot
Binh An commune, Kien Luong district, Tra Vinh province
40,000
60,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60,000
2016- 2020
Central depot
New
82
2
Phu Quoc bonded warehouse for oil storage
An Thoi commune, Phu Quoc district, Kien Giang province
120,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,000
80,000
300,000
2016- 2018
Bonded warehouse for oil storage
New (The bonded capacity is 102,000 m3 and the domestic capacity is 63,200 m3)
83
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nam Du Commnune, Kien Giang province
80,000
30,000
50,000
30,000
100,000
2016- 2018
Central depot
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TOTAL DEPOTS’ CAPACITY OF THE COUNTRY
3,543,300
2,354,500
1,443,000
6,280,640
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Issued together with the Prime Minister’s Decision No.1030/QD-TTg dated July 13, 2017)
1. The list of depots rented for national reserve of petroleum products
No.
Name of depot
Place
Capacity (thousand m3)
I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,500
Northern Vietnam
400
1
K130 depot - Petrolimex
Quang Ninh province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Thuong Ly and Dinh Vu depots
Hai Phong province
200
North Central Coast
100
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nghe An province
50
4
Vung Ang Depot
Ha Tinh province
50
North Central Coast
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Khue My depot - Petrolimex
Da Nang city
100
6
Phu Hoa depot - Petrolimex
Binh Dinh province
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
7
Nha Be General Oil Depot - Petrolimex, PVOIL
HCMC
400
8
Cu Lao Tao depot - PVOIL
Ba Ria – Vung Tau province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Phuoc Khanh Depot
Dong Nai province
50
Mekong Delta
200
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Can Tho, Hau Giang, Dong Thap
150
10
Western General Oil Depot - Petrolimex
Can Tho city
50
II.
Depots used for jet fuel storage
Depots near large airports such as Noi Bai airport, Hai Phong Airport, Da Nang Airport, Cam Ranh Airport, Tan Son Nhat Airport and Tra Noc Airport
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. The list of depots used for national crude oil reserve
No.
Name of depot
Place
Capacity (thousand m3)
Note
1
Dung Quat depot
Near Dung Quat Refinery, Dung Quat Economic Zone, Binh Son district, Quang Ngai province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cooperating with trading crude oil
2
Nghi Son depot
Near Nghi Son Refinery And Petrochemical LLC, Nghi Son Economic Zone, Tinh Gia district, Thanh Hoa province
1,000,000
Cooperating with trading crude oil
3
Long Son depot
Ba Ria – Vung Tau province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cooperating with trading crude oil
3. Investment capital
No.
Type of depot
Investment capital in billion dong
Investment capital in million USD
Source of capital
2016- 2020
2021- 2025
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2016- 2020
2021 - 2025
Total
I
Commercial depot
56,094.1
11,167.0
67,261.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
524.3
3,157.8
Enterprises
1
Domestic commercial depot
30,554.1
8,804.5
39,358.6
1,434.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,847.8
2
Bonded warehouse for oil storage
25,540.0
2,362.5
27,902.5
1,199.1
110.9
1,310.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
National oil depot
23,379.6
55,894.6
79,274.2
1,097.6
2,624.2
3,721.8
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,000.0
31,750.0
46,750.0
704.2
1,490.6
2,194.8
Enterprises
2
Purchase of oil and petroleum products for reserve
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,566.0
26,595.9
330.0
918.6
1,248.6
State budget
3
Rent of depots
1,349.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,928.3
63.4
215.0
278.3
State budget
III.
Oil transport
21,785
24,333
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,022.8
1,142.4
2,165.2
Enterprises
1
Construction of pipelines
4,578
4,578
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
214.9
214.9
2
Purchase of vehicles (tankers, tank trucks, carloads, etc.
21,785
19,755
41,540
1,022.8
927.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total
101,258.7
91,394.6
192,653.3
4,753.9
4,290.8
9,044.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Capital provided by the State budget
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,144.6
32,524.2
393.4
1,133.6
1,527.0
State budget
Capital provided by enterprises
92,879.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160,129.1
4,360.5
3,157.3
7,517.8
Enterprises
;
Quyết định 1030/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống dự trữ dầu thô và sản phẩm xăng dầu của Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu: | 1030/QĐ-TTg |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký: | Trịnh Đình Dũng |
Ngày ban hành: | 13/07/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1030/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống dự trữ dầu thô và sản phẩm xăng dầu của Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Chưa có Video