ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1025/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 21 tháng 05 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 861/QĐ-UBND NGÀY 7/4/2009 CỦA UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý rừng;
Căn cứ Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc trồng Cao su trên đất lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Phương án Quy hoạch trồng cao su và cây nguyên liệu gỗ trên đất lâm nghiệp giai đoạn 2008 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 11/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch bổ sung diện tích trồng cao su và cây nguyên liệu trên đất lâm nghiệp giai đoạn 2008 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 7/4/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt dự án chuyển đổi rừng tự nhiên nghèo kiệt sang trồng rừng Cao su và khoanh nuôi bảo vệ rừng tự nhiên tại khoảnh 6, 7 tiểu khu 89 Ban QLRPH Lộc Ninh;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 381/SNN-LN ngày 27/3/2014 về việc điều chỉnh quyết định phê duyệt dự án chuyển đổi rừng nghèo sang trồng cao su của Công ty TNHH Tân Tiến,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi khoản a, b Điều 1 của Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 7/4/2009 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án chuyển đổi rừng tự nhiên nghèo kiệt sang trồng rừng Cao su và khoanh nuôi bảo vệ rừng tự nhiên tại khoảnh 6, 7 tiểu khu 89 Ban QLRPH Lộc Ninh như sau:
a) Diện tích, vị trí quy hoạch: 183 ha tại khoảnh 6, 7 tiểu khu 89, Ban QLRPH Lộc Ninh (huyện Lộc Ninh) thuộc quy hoạch rừng sản xuất. Trong đó bao gồm: 14,2 ha rừng RII; 150,1 ha rừng RIIIA1 18,7 ha rừng RIIIA2.
b) Bố trí sử dụng đất: khoanh nuôi bảo vệ 26 ha (12,2 ha rừng RII; 13,8 ha rừng RIIIA2); trồng mới hoàn toàn bằng cây cao su trên diện tích 157 ha còn lại.
- Lý do điều chỉnh tổng diện tích từ 192 ha thành 183 ha: Diện tích 9 ha đất Ban QLRPH Lộc Ninh đã giao cho 3 hộ dân nhận khoán trồng rừng và chăm sóc rừng phòng hộ năm 2004 bị đưa vào diện tích đất giao cho Công ty TNHH Tân Tiến trong quá trình khảo sát và lập dự án.
Điều 2. Các nội dung khác của Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 7/4/2009 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án chuyển đổi rừng tự nhiên nghèo kiệt sang trồng rừng Cao su và khoanh nuôi bảo vệ rừng tự nhiên tại khoảnh 6, 7 tiểu khu 89 Ban QLRPH Lộc Ninh không thay đổi.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Lộc Ninh; Giám đốc: Ban QLRPH Lộc Ninh, Công ty TNHH Tân Tiến; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 861/QĐ-UBND về việc phê duyệt dự án chuyển đổi rừng tự nhiên nghèo kiệt sang trồng rừng Cao su và khoanh nuôi bảo vệ rừng tự nhiên tại khoảnh 6, 7 tiểu khu 89 Ban QLRPH Lộc Ninh do tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu: | 1025/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 21/05/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 861/QĐ-UBND về việc phê duyệt dự án chuyển đổi rừng tự nhiên nghèo kiệt sang trồng rừng Cao su và khoanh nuôi bảo vệ rừng tự nhiên tại khoảnh 6, 7 tiểu khu 89 Ban QLRPH Lộc Ninh do tỉnh Bình Phước ban hành
Chưa có Video