BỘ Y TẾ |
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2005/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2005 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Bảo vệ sức khoẻ
nhân dân ngày
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt Chiến lược Quốc gia cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến
năm 2020;
Căn cứ Pháp lệnh chất lượng hàng hoá ngày
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS - Bộ Y
tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Tiêu chuẩn ngành: Tiêu chuẩn vệ sinh nước sạch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS có trách nhiệm tổ chức, chỉ đạo việc triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Các ông bà Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Cục trưởng Cục Y tế dựphòng và Phòng chống HIV/AIDS - Bộ Y tế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Trần Chí Liêm (Đã ký) |
VỆ SINH NƯỚC SẠCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2005/QĐ-BYT ngày 11 tháng 3 năm 2005 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
Nước sạch quy định trong
tiêu chuẩn này là nước dùng cho các mục đích sinh hoạt cá nhân và gia đình,
không sử dụng làm nước ăn uống trực tiếp. Nếu dùng trực tiếp cho ăn uống phải xử
lý để đạt tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống ban hành kèm theo Quyết định số
1329/QĐ - BYT ngày
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các hình thức cấp nước sạch hộ gia đình, các trạm cấp nước tập trung phục vụ tối đa 500 người và các hình thức cấp nước sạch khác.
1. Các tổ chức, cá nhân khai thác nguồn nước cung cấp cho hộ gia đình hoặc nguồn cấp nước cho cụm dân cư dưới 500 người sử dụng.
2. Khuyến khích tất cả cơ
sở cấp nước và các hộ gia đình áp dụng Tiêu chuẩn Vệ sinh nước ăn uống ban hành
kèm theo Quyết định 1329/2002/QĐ-BYT ngày
IV. BẢNG CÁC GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN:
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giới hạn tối đa |
Phương pháp thử |
Mức độ kiểm tra(*) |
I. Chỉ tiêu cảm quan và thành phần vô cơ |
|||||
1 |
Màu sắc |
TCU |
15 |
TCVN 6187 -1996 (ISO 7887 -1985) |
I |
2 |
Mùi vị |
|
Không có mùi vị lạ |
Cảm quan |
I |
3 |
Độ đục |
NTU |
5 |
TCVN 6184 -1996 |
I |
4 |
pH |
|
6.0-8.5 (**) |
TCVN 6194 - 1996 |
I |
5 |
Độ cứng |
mg/l |
350 |
TCVN 6224 -1996 |
I |
6 |
Amoni (tính theo NH4+) |
mg/l |
3 |
TCVN 5988 -1995 (ISO 5664 -1984) |
I |
7 |
Nitrat (tính theo NO3- ) |
mg/l |
50 |
TCVN 6180 -1996 (ISO 7890 -1988) |
I |
8 |
Nitrit (tính theo NO2- ) |
mg/l |
3 |
TCVN 6178 -1996 (ISO 6777 -1984) |
I |
9 |
Clorua |
mg/l |
300 |
TCVN 6194 -1996 (ISO 9297 -1989) |
I |
10 |
Asen |
mg/l |
0.05 |
TCVN 6182-1996 (ISO 6595-1982) |
I |
11 |
Sắt |
mg/l |
0.5 |
TCVN 6177 -1996 (ISO 6332 -1988) |
I |
12 |
Độ ô-xy hoá theo KMn04 |
mg/l |
4 |
Thường quy kỹ thuật của Viện Y học lao động và Vệ sinh môi trường |
I |
13 |
Tổng số chất rắn hoà tan (TDS) |
mg/l |
1200 |
TCVN 6053 -1995 (ISO 9696 -1992) |
II |
14 |
Đồng |
mg/l |
2 |
TCVN 6193-1996 (ISO 8288 -1986) |
II |
15 |
Xianua |
mg/l |
0.07 |
TCVN 6181 -1996 (ISO 6703 -1984) |
II |
16 |
Florua |
mg/l |
1.5 |
TCVN 6195-1996 (ISO 10359 -1992) |
II |
17 |
Chì |
mg/l |
0.01 |
TCVN 6193 -1996 (ISO 8286 -1986) |
II |
18 |
Mangan |
mg/l |
0.5 |
TCVN 6002 -1995 (ISO 6333 -1986) |
II |
19 |
Thuỷ ngân |
mg/l |
0.001 |
TCVN 5991 -1995 (ISO 5666/1 -1983 ISO 5666/3 -1989) |
II |
20 |
Kẽm |
mg/l |
3 |
TCVN 6193 -1996 (ISO 8288 -1989) |
II |
II. Vi sinh vật |
|||||
21 |
Coliform tổng số |
vi khuẩn /100ml |
50 |
TCVN 6187 - 1996 (ISO 9308 - 1990) |
I |
22 |
E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt |
vi khuẩn /100ml |
0 |
TCVN 6187 - 1996 (ISO 9308 -1990) |
I |
Giải thích:
1. (*) Mức độ kiểm tra:
a) Mức độ I: Bao gồm những chỉ tiêu phải được kiểm tra trước khi đưa vào sử dụng và kiểm tra ít nhất sáu tháng một lần. Đây là những chỉ tiêu chịu sự biến động của thời tiết và các cơ quan cấp nước cũng như các đơn vị y tế chức năng ở các tuyến thực hiện được. Việc kiểm tra chất lượng nước theo các chỉ tiêu này giúp cho việc theo dõi quá trình xử lý nước của trạm cấp nước và sự thay đổi chất lượng nước của các hình thức cấp nước hộ gia đình để có biện pháp khắc phục kịp thời.
b) Mức độ II: Bao gồm các chỉ tiêu cần trang thiết bị hiện đại để kiểm tra và ít biến động theo thời tiết. Những chỉ tiêu này được kiểm tra khi:
- Trước khi đưa nguồn nước vào sử dụng.
- Nguồn nước được khai thác tại vùng có nguy cơ ô nhiễm các thành phần tương ứng hoặc do có sẵn trong thiên nhiên.
- Khi kết quả thanh tra vệ sinh nước hoặc điều tra dịch tễ cho thấy nguồn nước có nguy cơ bị ô nhiễm.
- Khi xảy ra sự cố môi trường có thể ảnh hưởng đến chất lượng vệ sinh nguồn nước.
- Khi có nghi ngờ nguồn nước bị ô nhiễm do các thành phần nêu trong bảng tiêu chuẩn này gây ra.
- Các yêu cầu đặc biệt khác.
2. (**) Riêng đối với chỉ tiêu pH: giới hạn cho phép được quy định trong khoảng từ 6,0 đến 8,5.
THE
MINISTER OF PUBLIC HEALTH |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 09/2005/QD-BYT |
Hanoi March 11, 2005 |
DECISION
REGARDING ISSUING THE SECTOR STANDARDS: HYGIENE STANDARDS FOR CLEAN WATER
THE MINISTER OF PUBLIC
HEALTH
- Pursuant to the Law on
Protection of People’s Health dated 07/11/1989;
- Pursuant to Decree No. 49/2003/NĐ-CP dated 15/5/2003 of the Administration
regulating functions, rights and duties and Public Health Ministry organisational
structure;
- Pursuant to Decree No.104/2000/QĐ-TTg dated 25/8/2000 of the PM
regardingapproval of the National Strategy for RWSS uo to the year 2020;
- Following Government Order of Goods Quality dated 24/12/1999;
- Based on suggestions made by the Department of Preventive Health and
HIV/AIDSPrevention and Control of the MOH,
DECISION
Article 1. Issued alongside with this Decision the sector standards : Hygiene standards for clean water.
Article 2. This Decision shall be effective in 15 days after being published on Official Gazette.
Article 3. Department of Preventive Health and HIV/AIDSPrevention and Control of the MOH, shall have to organise and direct the implementation of this Decision
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tran Chi Liem
(Signed)
HYGIENE
STANDARDS FOR CLEAN WATER
(Issued alongside with Decision No. 09/2005/QĐ-BYTdated 11/ 3/ 2005 of MOH)
I. DEFINITIONS OF WORDS
Clean water mentioned as per these standards is water used for the purposes of domestic individual and family consumption, but not as direct drinking and cooking water. If water is used for direct drinking and cooking purposes it has to be treated to meet required standards set forth under Decision 1329/QĐ - BYT dated 18/4/2002 of the MOH.
II. SCOPE OF ADJUSTMENT
These standards shall be applied for household clean water supply, piped water supply stations servicing max 500 people and other forms of clean water supply.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Organisations, individuals that exploit water sources to supply the household users or water supply for less than 500 users.
2. Water supply systems and household users are encouraged to apply The Standards of Hygienic Water for Drinking and Cooking issued under Decision 1329/2002/QĐ-BYT dated18/4/2002 of the MOH.
IV. TABLE OF STANDARD PARAMETERS:
Re
Parameters
Unit
Max limits
Method of test TCVN=VN standards no.
Control level (*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Colour
TCU
15
TCVN 6187 -1996 (ISO 7887 -1985)
I
2
Odour
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Perception
I
3
Turbidity
NTU
5
TCVN 6184 -1996
I
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.0-8.5 (**)
TCVN 6194 - 1996
I
5
Hardness
mg/l
350
TCVN 6224 -1996
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Ammonia (as per NH4+)
mg/l
3
TCVN 5988 -1995 (ISO 5664 -1984)
I
7
Nitrat (as per NO3- )
mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6180 -1996 (ISO 7890 -1988)
I
8
Nitrit (as per NO2- )
mg/l
3
TCVN 6178 -1996 (ISO 6777 -1984)
I
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
300
TCVN 6194 -1996 (ISO 9297 -1989)
I
10
Arsenic
mg/l
0.05
TCVN 6182-1996 (ISO 6595-1982)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Iron
mg/l
0.5
TCVN 6177 -1996 (ISO 6332 -1988)
I
12
Oxidation as per KMn04
mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Normal technical norm of the Labour medical and sanitation environment institute
I
13
TDS
mg/l
1200
TCVN 6053 -1995 (ISO 9696 -1992)
II
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
2
TCVN 6193-1996 (ISO 8288 -1986)
II
15
Cyanide
mg/l
0.07
TCVN 6181 -1996 (ISO 6703 -1984)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Fluoride
mg/l
1.5
TCVN 6195-1996 (ISO 10359 -1992)
II
17
Lead
mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6193 -1996 (ISO 8286 -1986)
II
18
Manganese
mg/l
0.5
TCVN 6002 -1995 (ISO 6333 -1986)
II
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
0.001
TCVN 5991 -1995 (ISO 5666/1 -1983 ISO 5666/3 -1989)
II
20
Zinc
mg/l
3
TCVN 6193 -1996 (ISO 8288 -1989)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. Micro-biology
21
Total Coliform
bacteria /100ml
50
TCVN 6187 - 1996 (ISO 9308 - 1990)
I
22
E. Coliform or heatproof Coliform
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
TCVN 6187 - 1996 (ISO 9308 -1990)
I
Explanation:
1. (*) Level of inspection:
a) Level I: Including parameters to be inspected prior to use and then inspected once every 6 months. These are parameters that can be affected by the weather; and the water supply units and the public health units in localities can carry out. The inspection of water quality basing on those parameters helps in the monitoring of the treatment process of the supply stations as well as in the change of water quality in individual households water supply in order to find measures to correct timely.
b) Level II: Including ‘parameters’ of requiring modern equipment for inspection and little fluctuation due to the change of weather. These parameters are inspected at these times:
- Before the use of the water source.
- Water sources exploited in areas with high pollution potential of relevant elements or elements already existed in nature.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- When an evironment crisis occurs affecting the cleanliness of the source of water.
- When there are doubts that water is contaminated due to the presence of the elements presented in the above table.
- Other special requirements.
2. (**) Specifically for the parameter of pH: the permissible range would be from 6,0 to 8,5.
;Quyết định 09/2005/QĐ-BYT về Tiêu chuẩn ngành: Tiêu chuẩn vệ sinh nước sạch do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 09/2005/QĐ-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Trần Chí Liêm |
Ngày ban hành: | 11/03/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 09/2005/QĐ-BYT về Tiêu chuẩn ngành: Tiêu chuẩn vệ sinh nước sạch do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video