HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 01 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 86/2009/QĐ-TTg ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định 1469/QĐ-TTg ngày 22 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Xét Tờ trình số 12008/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị bổ sung khu vực khoáng sản đất làm vật liệu san lấp vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bổ sung khu vực khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực thôn Hiền Sỹ, xã Phong Son, huyện Phong Điền vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khoá VIII, kỳ họp chuyên đề lần thứ 3 thông qua ngày 25 tháng 01 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỂM
KHOÁNG SẢN BỔ SUNG QUY HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT |
SHQH |
Tên mỏ khoáng sản |
Địa danh (thôn/làng, xã, huyện) |
Tọa độ VN-2000 (kinh tuyến trục 107°, múi chiếu 3°) |
Diện tích QH (ha) |
Mức độ nghiên cứu địa chất |
Tài nguyên dự báo |
Hiện trạng |
Các vấn đề liên quan |
||
Điểm khép góc |
X(m) |
Y(m) |
|||||||||
1 |
QHĐ41 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Khu vực thôn Hiền Sỹ, xã Phong Sơn, huyện Phong Điền |
M1 |
1.826.403,05 |
545.399,17 |
19,18 |
Đánh giá |
2,0 triệu m3 đất |
Khu vực khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực thôn Hiền Sỹ, xã Phong Sơn, huyện Phong Điền có hiện trạng là 17,10ha rừng trồng thuộc chức năng rừng sản xuất và 2,15ha đất khác |
Khu vực khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực thôn Hiền Sỹ, xã Phong Sơn, huyện Phong Điền không thuộc khu vực đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng và được khoanh vùng bảo vệ theo quy định của Luật di sản văn hóa; Không thuộc khu vực đất quy hoạch dành cho mục đích quốc phòng, an ninh, không gây ảnh hưởng đến việc thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh; Không thuộc khu vực đất do cơ sở tôn giáo sử dụng; Không thuộc hành lang, khu vực bảo vệ hoặc phạm vi bảo vệ công trình giao thông, thủy lợi, đê điều, hệ thống cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, dẫn điện, xăng dầu, khí, thông tin liên lạc; Xa khu vực dân cư; Không thuộc khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản. |
M2 |
1.826.419,28 |
545.347,77 |
|||||||||
M3 |
1.826.494,23 |
545.239,99 |
|||||||||
M4 |
1.826.557,62 |
545.152,76 |
|||||||||
M5 |
1.826.695,78 |
545.117,87 |
|||||||||
M6 |
1.826.801,25 |
545.011,46 |
|||||||||
M7 |
1.826.923,22 |
545.134,34 |
|||||||||
M8 |
1.826.941,97 |
545.400,69 |
|||||||||
M9 |
1.826.859,30 |
545.446,40 |
|||||||||
M10 |
1.826.801,53 |
545.542,21 |
|||||||||
M11 |
1.826.637,34 |
545.781,36 |
|||||||||
M12 |
1.826.591,35 |
545.375,34 |
BẢN ĐỒ KHU VỰC BỔ SUNG QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN
Đất làm vật liệu san
lấp tại khu vực thôn Hiền Sỹ, xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên
Huế
(Kèm
theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2022 bổ sung quy hoạch khu vực khoáng sản đất làm vật liệu san lấp vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 10/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Lê Trường Lưu |
Ngày ban hành: | 25/01/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2022 bổ sung quy hoạch khu vực khoáng sản đất làm vật liệu san lấp vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế
Chưa có Video