Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 14 tháng 04 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRỒNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 16 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Xét Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác năm 2020; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác năm 2020 của 52 dự án (18 dự án của tổ chức và 34 dự án của hộ gia đình, cá nhân), với tổng diện tích 85,709 ha (83,952 ha của tổ chức và 1,757 ha của hộ gia đình, cá nhân), gồm 2,0 ha rừng trồng phòng hộ và 83,709 ha rừng trồng sản xuất.

(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)

Điều 2. Điều chỉnh quy mô diện tích chuyển đổi rừng trồng sản xuất sang mục đích khác của 02 dự án; điều chỉnh tên gọi của 05 dự án; điều chỉnh vị trí, địa điểm thực hiện của 01 dự án đã được thông qua chủ trương tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái.

(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.

Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 16 (chuyên đề) thông qua ngày 14 tháng 4 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Phạm Thị Thanh Trà

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/04/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Tên dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Diện tích rừng trồng đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng trồng (ha)

Tổng

Rừng trồng đặc dụng

Rừng trồng phòng hộ

Rừng trồng sản xuất

 

TỔNG CỘNG

 

85,709

-

2,000

33,709

I

Thành phố Yên Bái

 

10,640

-

-

10,640

1

Dự án, công trình an ninh - quốc phòng

 

 

 

 

 

2

Dự án, công trình phát triển hạ tầng

 

 

 

 

 

3

Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn)

 

10,500

-

-

10,500

1

Chỉnh trang đô thị (quỹ đất dôi dư đường cầu Bách Lẫm)

Phường Yên Ninh

0,300

 

 

0,300

2

Quỹ đất dân cư thôn Phúc Thịnh (mặt đường Âu Cơ, đối diện khu số 5), xã Phúc Lộc Thành Phố Yên Bái (dự án xây dựng khu dân cư nông thôn)

Xã Giới Phiên

2,200

 

 

2,200

3

Mở rộng Quỹ đất dân cư trục I - Khu Công nghiệp Âu Lâu

Xã Âu Lâu

4,000

 

 

4,000

4

Đường nối Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, hạng mục: Xây dựng khu tái định cư

Phường Yên Ninh

4,000

 

 

4,000

4

Các dự án, công trình khác

 

 

 

 

 

5

Diện tích đề nghị của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

 

0,14

-

-

0,14

1

Nguyễn Anh Tuấn

Tổ 9, P.Minh Tân

0,09

 

 

0,09

2

Đỗ Ngọc Bằng

Tổ 14, P. Yên Ninh

0,05

 

 

0,05

II

Huyện Yên Bình

 

15,964

-

-

15,964

1

Dự án, công trình an ninh - quốc phòng

 

 

 

 

 

2

Dự án, công trình phát triển hạ tầng

 

14,712

-

-

14,712

1

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến bột đá hoa trắng Caco3 và sản xuất hạt nhựa Taical

Xã Hán Đà, Thịnh Hưng

4,180

 

 

4,180

2

Dự án đầu tư khai thác chế biến mỏ FeLSLSPAT thôn Hồng Quân, xã Hán Đà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Xã Hán Đà

0,053

 

 

0,053

3

Dự án nuôi cá lồng trên hồ Thác Bà

Xã Hán Đà

1,209

 

 

1,209

4

Bãi thu gom rác thải thôn Làng Ngần, huyện Yên Bình

Xã Vũ Linh

1,640

 

 

1,640

5

Đường từ ườn hoa đến bệnh viện đa khoa huyện Yên Bình

TT. Yên Bình

0,500

 

 

0,500

6

Chỉnh trang đô thị tổ nhân dân số 6 (hạng mục: đường nối đường nội thị vào đường nối hai nhà máy xi măng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái)

TT. Yên Bình

4,600

 

 

4,600

7

Trường Mầm non xã Bạch Hà, huyện Yên Bình

Xã Bạch Hà

0,010

 

 

0,010

8

Sân vận động xã Vũ Linh

Xã Vũ Linh

2,100

 

 

2,100

9

Trụ Sở xã Cảm Ân

Xã Cảm Ân

0,420

 

 

0,420

3

Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn)

 

 

 

 

 

4

Các dự án, công trình khác

 

 

 

 

 

5

Diện tích đề nghị của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

 

1,252

-

-

1,252

1

Vũ Nam Trung

TT. Yên Bình

0,038

 

 

0,038

2

Ngô Gia Phong

TT. Yên Bình

0,038

 

 

0,038

3

Trương Nhật Lệ

TT. Yên Bình

0,038

 

 

0,038

4

Hà Đình Chiến

TT. Yên Bình

0,036

 

 

0,036

5

Đặng Đình Minh

TT. Yên Bình

0,035

 

 

0,035

6

Nguyễn Văn Anh

TT. Yên Bình

0,030

 

 

0,030

7

Mai Xuân Thế

TT. Yên Bình

0,030

 

 

0,030

8

Lương Mạnh Hùng

Xã Xuân Lai

0,120

 

 

0,120

9

Hoàng Ngọc Quang

Xã Xuân Lai

0,035

 

 

0,035

10

Nông Thế Vinh

Xã Xuân Lai

0,040

 

 

0,040

11

Trần Văn Hùng

Xã Xuân Lai

0,160

 

 

0,160

12

Nguyễn Duy Tuyên

Xã Xuân Lai

0,030

 

 

0,030

13

Hứa Văn Hình

Xã Xuân Long

0,080

 

 

0,080

14

Hoàng Văn Học

Xã Xuân Long

0,070

 

 

0,070

15

Hoàng Văn Khuê

Xã Xuân Long

0,050

 

 

0,050

16

Hoàng Viết Vượng

Xã Xuân Long

0,100

 

 

0,100

17

Lã Văn Cường

Xã Xuân Long

0,070

 

 

0,070

18

Lương Ngọc Hiếu

Xã Xuân Long

0,080

 

 

0,080

19

Nguyễn Thị Nga

Xã Hán Đà

0,172

 

 

0,172

III

Huyện Trấn Yên

 

0,365

-

-

0,365

1

Dự án, công trình an ninh - quốc phòng

 

 

 

 

 

2

Dự án, công trình phát triển hạ tầng

 

 

 

 

 

3

Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn)

 

 

 

 

 

4

Các dự án, công trình khác

 

 

 

 

 

5

Diện tích đề nghị của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

 

0,365

 

 

0,365

1

Trần Thị Hường

TT Cổ Phúc

0,015

 

 

0,0150

2

Nguyễn Quang Huy

Xã Bảo Hưng

0,040

 

 

0,0400

3

Ninh Văn Kơi

Xã Hòa Cuông

0,040

 

 

0,0400

4

Trần Văn Thuận

Xã Hòa Cuông

0,020

 

 

0,0200

5

Mai Thị Thư

Xã Hòa Cuông

0,040

 

 

0,0400

6

Phạm Thị Năm

Xã Hòa Cuông

0,020

 

 

0,0200

7

Hoàng Văn Nghiệp

Xã Kiên Thành

0,020

 

 

0,0200

8

Lê Quang Hoạch

Xã Kiên Thành

0,040

 

 

0,0400

9

Phạm Văn Dư

Xã Minh Quán

0,020

 

 

0,0200

10

Vũ Ngọc Phát

Xã Minh Quán

0,030

 

 

0,0300

11

Đoàn Văn Hình

Xã Minh Quán

0,040

 

 

0,0400

12

Phạm Quang Báu

Xã Đào Thịnh

0,020

 

 

0,0200

13

Vũ Văn Kim

Xã Đào Thịnh

0,020

 

 

0,0200

IV

Huyện Văn Chấn

 

5,300

-

-

5,300

1

Dự án, công trình an ninh - quốc phòng

 

 

 

 

 

2

Dự án, công trình phát triển hạ tầng

 

5,300

-

-

5,300

1

Dự án đầu tư xây dựng trung tâm huấn luyện và trải nghiệm

Xã Tú Lệ

5,300

 

 

5,300

3

Dự án phát triển quỹ đất (Đất ở đô thị, đất ở nông thôn)

 

 

 

 

 

4

Các dự án, công trình khác

 

 

 

 

 

5

Diện tích đề nghị của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

 

 

 

 

 

V

Thị xã Nghĩa Lộ

 

8,440

-

-

8,440

1

Dự án, công trình an ninh - quốc phòng

 

 

 

 

 

2

Dự án, công trình phát triển hạ tầng

 

8,440

-

-

8,440

1

Dự án Trang trại chăn nuôi công nghệ cao kết hợp với trồng rừng sản xuất

Xã Phù Nham

8,440

 

 

8,440

3

Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn)

 

 

 

 

 

4

Các dự án, công trình khác

 

 

 

 

 

5

Diện tích đề nghị của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

 

 

 

 

 

VI

Huyện Trạm Tấu

 

3,000

-

2,00

1,000

1

Dự án, công trình an ninh - quốc phòng

 

 

 

 

 

2

Dự án, công trình phát triển hạ tầng

 

3,000

-

2,000

1,000

1

Công trình đường Bản Mù đi Làng Nhì (đoạn từ km6 đi Giàng La Pán)

Xã Bản Mù

1,000

 

 

1,000

2

Xây dựng công viên đồi thông (eo gió) (hạng mục đường lên và các công trình phụ trợ).

TT. Trạm Tấu

2,000

 

2,00

 

3

Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn)

 

 

 

 

 

4

Các dự án, công trình khác

 

 

 

 

 

5

Diện tích đề nghị của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

 

 

 

 

 

VII

Nhóm các dự án trên địa bàn liên huyện

 

42,000

-

-

42,000

1

Dự án, công trình an ninh - quốc phòng

 

 

 

 

 

2

Dự án, công trình phát triển hạ tầng

 

42,000

-

-

42,000

1

Dự án đầu tư xây dựng Nghĩa trang An Bình viên

Xã Minh Bảo, TP Yên Bái

6,000

 

 

6,000

Xã Đại Đồng huyện Yên Bình

36,000

 

 

36,000

3

Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở nông thôn)

 

 

 

 

 

4

Các dự án, công trình khác

 

 

 

 

 

5

Diện tích đề nghị của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/04/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Tên dự án

Nghị quyết đã ban hành

Vị trí địa điểm thực hiện

Diện tích rừng trồng đề nghị chuyển mục đích sử dụng (ha)

Tên dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Diện tích rừng trồng đề nghị chuyển mục đích sử dụng (ha)

Nội dung điều chỉnh

Số Nghị quyết

Số thứ tự - số biểu

Tổng

Rừng trồng đặc dụng

Rừng trồng phòng hộ

Rừng trồng sản xuất

Tổng

Rừng trồng đặc dụng

Rừng trồng phòng hộ

Rừng trồng sản xuất

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

85,200

-

-

85,200

 

 

78,100

-

-

78,100

 

I

Thành phố Yên Bái

 

 

 

73,000

-

-

73,000

 

 

66,500

-

-

66,500

 

1

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu số 3 điểm 3A, 3B, 3C, 3D)

Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31/7/2019

55-01

Xã Văn Phú

14,000

 

 

14,0

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu số 3 điểm 3A, 3B, 3C, 3D)

Xã Tân Thịnh, Xã Văn Phú

14,000

 

 

14,0

Vị trí, địa điểm thực hiện

2

Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lẫm đi cầu Tuần Quán)

Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31/7/2019

67-01

Phường Yên Ninh

15,000

 

 

15,0

Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lẫm đi cầu Tuần Quán) tại phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

8,500

 

 

8,5

Điều chỉnh quy mô diện tích

3

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ)

Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31/7/2019

70-01

Xã Giới Phiên, phường Hợp Minh

4,000

 

 

4,0

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ) tại xã Giới Phiên và phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái

Xã Giới Phiên, phường Hợp Minh

4,000

 

 

4,0

Điều chỉnh tên dự án

4

Quỹ đất khu Đầm Xanh thuộc xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31/7/2019

69-01

Xã Giới Phiên

40,000

 

 

40,0

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu số 7 khu đô thị sinh thái Đầm Xanh)

Xã Giới Phiên

40,000

 

 

40,0

Điều chỉnh tên dự án

II

Huyện Trấn Yên

 

 

 

12,200

-

-

12,200

 

 

11,600

-

-

11,600

 

1

Quỹ đất thương mại dịch vụ (khu đất sen kẹp giữa sân golf Đầm Hậu với nút giao IC 12)

Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31/7/2019

35-01

Xã Minh Quân

1,200

 

 

1,2

Quỹ đất thương mại dịch vụ( khu đất sen kẹp giữa sân golf Đầm Hậu với nút giao IC 12)

Xã Minh Quân

0,600

 

 

0,6

Điều chỉnh quy mô diện tích

2

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ, giáp khu đất Công ty TNHH vina ô tô Hòa Bình)

Nghị quyết số 22/NQ- HĐND ngày 31/7/2019

25-01

Xã Bảo Hưng

4,000

 

 

4,0

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ, giáp khu đất Cõng ty TNHH vina ô tô Hòa Bình)

Xã Bảo Hưng

4,000

 

 

4,0

Điều chỉnh tên dự án

3

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ)

Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31/7/2019

26-01

Xã Bảo Hưng

4,000

 

 

4,0

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ)

Xã Bảo Hưng

4,000

 

 

4,0

Điều chỉnh tên dự án

4

Đất thương mại, dịch vụ (bãi đổ đất thừa)

Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31/7/2019

40-01

Xã Bảo Hưng

3,000

 

 

3,0

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bãi đổ đất thừa)

Xã Bảo Hưng

3,000

 

 

3,0

Điều chỉnh tên dự án

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2020 quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác do tỉnh Yên Bái ban hành

Số hiệu: 12/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
Người ký: Phạm Thị Thanh Trà
Ngày ban hành: 14/04/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2020 quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác do tỉnh Yên Bái ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…