Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 118/NQ-HĐND

Đắk Nông, ngày 11 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH BA LOẠI RỪNG TỈNH ĐẮK NÔNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch các ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Nông;

Căn cứ Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh thông qua điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông;

Xét Tờ trình số 6027/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết điều chỉnh cục bộ quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh cục bộ quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông gồm các nội dung như sau:

1. Điều chỉnh từ ngoài quy hoạch ba loại rừng vào quy hoạch ba loại rừng 109,69 ha. Trong đó:

- Điều chỉnh từ ngoài quy hoạch ba loại rừng vào quy hoạch rừng sản xuất 90,81 ha.

- Điều chỉnh từ ngoài quy hoạch ba loại rừng vào quy hoạch rừng phòng hộ 18,88 ha.

(Có biểu số 1 kèm theo)

2. Điều chỉnh 14,7 ha nằm trong quy hoạch ba loại rừng ra ngoài quy hoạch ba loại rừng. Trong đó:

- Điều chỉnh 0,53 ha từ quy hoạch rừng đặc dụng ra ngoài quy hoạch ba loại rừng.

- Điều chỉnh 4,81 ha từ quy hoạch rừng phòng hộ ra ngoài quy hoạch ba loại rừng.

- Điều chỉnh 9,36 ha từ quy hoạch rừng sản xuất ra ngoài quy hoạch ba loại rừng.

(Có biểu số 2 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này, chỉ đạo cập nhật, bổ sung diện tích điều chỉnh vào Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các huyện, thành phố Gia Nghĩa theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban đảng Tỉnh ủy; Trường Chính trị tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện và thành phố;
- Báo Đắk Nông, Đài PT & TH tỉnh;
- Công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, TH, HSKH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Y Quang BKrông

 

Biểu số 1

Thống kê diện tích điều chỉnh đưa vào quy hoạch ba loại rừng theo đơn vị hành chính

(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Huyện/TP Gia Nghĩa

Xã/Phường

Tiểu khu

Khoảnh

Diện tích đưa vào quy hoạch ba loại rừng

Tổng (ha)

Đưa vào quy hoạch rừng sản xuất (ha)

Đưa vào quy hoạch rừng phòng hộ (ha)

I. Huyện Đắk Glong

 

 

42,85

42,85

 

Đắk Glong

Xã Đắk Ha

1686

10

1,97

1,97

 

Đắk Glong

Xã Đắk Ha

1686

11

12,37

12,37

 

Đắk Glong

Xã Đắk Ha

1697

2

3,45

3,45

 

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1646

5

0,70

0,70

 

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1647

6

0,05

0,05

 

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1647

9

0,18

0,18

 

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1659

1

1,39

1,39

 

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1659

2

7,41

7,41

 

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1659

5

5,42

5,42

 

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1659

6

6,17

6,17

 

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1659

8

1,46

1,46

 

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1659

9

1,38

1,38

 

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1674

6

0,90

0,90

 

II. Huyện Krông Nô

 

 

20,14

20,14

 

Krông Nô

Xã Nam Nung

1294

4

3,31

3,31

 

Krông Nô

Xã Đắk Nang

1322

1

16,83

16,83

 

III. TP Gia Nghĩa

 

 

26,31

16,00

10,31

TP Gia Nghĩa

Xã Đắk R'moan

1724

9

1,51

 

1,51

TP Gia Nghĩa

Xã Đắk R'moan

1724

10

1,09

 

1,09

TP Gia Nghĩa

Xã Đắk R'moan

1725

1

0,20

 

0,20

TP Gia Nghĩa

Xã Đắk R'moan

1725

4

0,15

 

0,15

TP Gia Nghĩa

Xã Đắk R'moan

1725

5

0,09

 

0,09

TP Gia Nghĩa

Xã Đắk R'moan

1725

6

0,38

 

0,38

TP Gia Nghĩa

Xã Đắk R'moan

1725

7

0,01

 

0,01

TP Gia Nghĩa

Xã Đắk R'moan

1725

9

0,64

 

0,64

TP Gia Nghĩa

Xã Đắk R'moan

1741

1

0,15

 

0,15

TP Gia Nghĩa

Xã Đắk R'moan

1741

2

0,04

 

0,04

TP Gia Nghĩa

Xã Đắk R'moan

1741

3

0,33

 

0,33

TP Gia Nghĩa

Xã Đắk R'moan

1741

4

0,37

 

0,37

TP Gia Nghĩa

Xã Đắk R'moan

1742

1

0,27

 

0,27

TP Gia Nghĩa

Xã Đắk R'moan

1742

2

0,83

 

0,83

TP Gia Nghĩa

Xã Đắk R'moan

1742

3

0,18

 

0,18

TP Gia Nghĩa

Xã Đắk R'moan

1742

6

0,14

 

0,14

TP Gia Nghĩa

Xã Đắk R'moan

1742

7

0,31

 

0,31

TP Gia Nghĩa

Xã Đắk R'moan

1752

7

0,01

 

0,01

TP Gia Nghĩa

Phường Nghĩa Phú

1740

3

0,12

 

0,12

TP Gia Nghĩa

Phường Nghĩa Phú

1740

6

0,71

 

0,71

TP Gia Nghĩa

Phường Nghĩa Phú

1740

7

0,03

 

0,03

TP Gia Nghĩa

Phường Nghĩa Tân

1756

1

0,51

 

0,51

TP Gia Nghĩa

Phường Nghĩa Tân

1756

2

0,69

 

0,69

TP Gia Nghĩa

Phường Nghĩa Tân

1756

3

0,75

 

0,75

TP Gia Nghĩa

Phường Nghĩa Tân

1756

6

0,8

 

0,8

TP Gia Nghĩa

Phường Quảng Thành

1726

1

2,8

2,8

 

TP Gia Nghĩa

Phường Quảng Thành

1726

2

1,86

1,86

 

TP Gia Nghĩa

Phường Quảng Thành

1726

3

8,14

8,14

 

TP Gia Nghĩa

Phường Quảng Thành

1726

4

3,2

3,2

 

IV. Huyện Đắk Mil

 

 

11,82

11,82

 

Đắk Mil

Xã Thuận An

1083

5

1,23

1,23

 

Đắk Mil

Xã Thuận An

1090

1

6,37

6,37

 

Đắk Mil

Xã Thuận An

1090

2

0,85

0,85

 

Đắk Mil

TT Đắk Mil

1078

3

1,11

1,11

 

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

1071

1

1,42

1,42

 

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

1072

1

0,84

0,84

 

V. Huyện Đắk Song

 

 

 

0,74

 

0,74

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1699

4

0,49

 

0,49

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1709

3

0,08

 

0,08

Đắk Song

Xã Trường Xuân

1709

10

0,17

 

0,17

VI. Huyện Đắk Rlấp

 

 

7,83

 

7,83

Đắk Rlấp

Xã Đắk Sin

1600

5

1,34

 

1,34

Đắk Rlấp

Xã Đắk Sin

1601

1

1,04

 

1,04

Đắk Rlấp

Xã Đạo Nghĩa

1599

2

1,04

 

1,04

Đắk Rlấp

Xã Nhân Đạo

1586

1

0,97

 

0,97

Đắk Rlấp

Xã Nhân Đạo

1586

4

1,17

 

1,17

Đắk Rlấp

Xã Nhân Đạo

1587

1

2,27

 

2,27

Tổng

 

 

 

109,69

90,81

18,88

 

Biểu số 2

Thống kê diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch ba loại rừng theo đơn vị hành chính

(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Huyện/TP Gia Nghĩa

Tiểu khu

Khoảnh

Diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch ba loại rừng

Tổng (ha)

Điều chỉnh từ QH rừng đặc dụng ra ngoài quy hoạch (ha)

Điều chỉnh từ QH rừng phòng hộ ra ngoài quy hoạch (ha)

Điều chỉnh từ QH rừng sản xuất ra ngoài quy hoạch (ha)

I. Cư Jút

Đắk Wil

850

1

0,13

 

0,13

 

II. Đắk Glong

 

 

 

2,14

0,53

1,11

0,50

Đắk Glong

Xã Đắk Ha

1716

4

0,25

 

0,25

 

Đắk Glong

Xã Đắk R'Măng

1752

2

0,25

 

0,25

 

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1757

2

0,24

0,24

 

 

Đắk Glong

Xã Đắk Som

1792

4

0,29

0,29

 

 

Đắk Glong

Xã Đắk Ha

1697

7

0,25

 

0,25

 

Đắk Glong

Xã Đắk R'Măng

1721

1

0,25

 

0,25

 

Đắk Glong

Xã Quảng khê

1784

10

0,50

 

 

0,50

Đắk Glong

Xã Quảng Sơn

1657

5

0,11

 

0,11

 

III. Đắk R’lấp

Xã Hưng Bình

1605

5

0,41

 

0,41

 

IV. Đắk Song

 

 

 

2,73

 

2,04

0,69

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1622

7

0,05

 

 

0,05

Đắk Song

Xã Nâm N'Jang

1622

7

0,64

 

 

0,64

Đắk Song

Xã Thuận Hạnh

1099

1a

2,04

 

2,04

 

V. Krông Nô

 

 

 

0,90

 

 

0,90

Krông Nô

Xã Đức Xuyên

1131

1

0,33

 

 

0,33

Krông Nô

Xã Đức Xuyên

1131

2

0,34

 

 

0,34

Krông Nô

Xã Đức Xuyên

1299

6b

0,23

 

 

0,23

VI. Tp Gia Nghĩa

P. Quảng Thành

1705

9

0,25

 

0,25

 

VII. Tuy Đức

 

 

 

8,14

 

0,87

7,27

Tuy Đức

Xã Đắk Buk Sor

1461

8

0,46

 

 

0,46

Tuy Đức

Xã Đắk Buk Sor

1471

3

0,25

 

 

0,25

Tuy Đức

Xã Đắk Buk Sor

1471

3

0,71

 

 

0,71

Tuy Đức

Xã Quảng Tâm

1490

1

0,30

 

 

0,30

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1443

5

0,45

 

 

0,45

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1447

6

0,29

 

 

0,29

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1447

7

0,62

 

0,62

 

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1449

5

0,19

 

 

0,19

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1465

3

0,21

 

 

0,21

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1474

4

0,38

 

 

0,38

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1474

7

0,48

 

 

0,48

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1481

4

0,38

 

 

0,38

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1481

5

0,73

 

 

0,73

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1481

7

0,04

 

 

0,04

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1484

3

0,76

 

 

0,76

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1449

5

0,36

 

 

0,36

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1452

1

1,05

 

 

1,05

Tuy Đức

Xã Quảng Trực

1452

2

0,23

 

 

0,23

Tuy Đức

Xã Đắk Buk Sor

1457

3

0,25

 

0,25

 

Tổng cộng

14,70

0,53

4,81

9,36

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 118/NQ-HĐND năm 2020 điều chỉnh cục bộ quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông

Số hiệu: 118/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
Người ký: Y Quang BKrông
Ngày ban hành: 11/12/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [10]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 118/NQ-HĐND năm 2020 điều chỉnh cục bộ quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…