HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 08 tháng 07 năm 2009 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 ngày 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số: 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số: 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Thông tư số: 01/2006/TT-BTNMT ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số: 105/2008/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số: 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
Sau khi xem xét Tờ trình số: 103/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Hà Giang về việc xin phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng tỉnh Hà Giang giai đoạn 2009 - 2015, có xét đến năm 2020.
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang đã thảo luận và nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng tỉnh Hà Giang giai đoạn 2009 - 2015, có xét đến năm 2020. Chi tiết danh mục các mỏ, điểm mỏ tại các Phụ lục kèm theo, cụ thể:
1. Phụ lục I: Danh mục các mỏ, điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng phải tiến hành thăm dò giai đoạn 2009 - 2020.
2. Phụ lục II: Danh mục các mỏ, điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đưa vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến giai đoạn 2009 - 2015.
3. Phụ lục III: Danh mục các mỏ, điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng đưa vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến giai đoạn 2009 - 2015.
4. Phụ lục IV: Danh mục các mỏ, điểm mỏ khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng đưa vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến giai đoạn 2009 - 2015.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08/7/2009.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XV - Kỳ họp thứ 13 thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC CÁC MỎ, ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VẬT
LIỆU XÂY DỰNG VÀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT XI MĂNG PHẢI TIẾN HÀNH THĂM DÒ GIAI ĐOẠN
2009 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Biểu 1. Khoáng sản đá vôi.
STT |
Địa điểm |
Vị trí mỏ |
Loại khoáng sản |
Diện
tích |
Trữ
lượng dự báo |
Ghi chú |
I |
Thị xã Hà Giang |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Ngọc Đường |
Bản Cưởm |
Đá vôi |
|
Điểm khoáng sản |
Cần thăm dò |
|
|
Tả Mò |
Đá vôi |
15 |
Điểm khoáng sản |
Cần thăm dò |
2 |
Xã Phương Thiện |
|
Đá vôi |
20 |
Điểm khoáng sản |
Cần thăm dò |
II |
Huyện Bắc Quang |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Đồng Yên |
Nà Tương |
Đá vôi |
15 |
7,5 triệu m3 |
Cần thăm dò |
|
|
Phố Cáo |
Đá vôi |
300 |
Điểm khoáng sản |
Cần thăm dò |
2 |
Xã Hùng An |
|
Đá vôi |
5,0 |
700.000 m3 |
Cần thăm dò |
III |
Huyện Vị Xuyên |
|
|
|
|
|
I |
Xã Cao Bồ |
Thôn Chất Tiền |
Đá vôi |
|
|
Cần thăm dò |
2 |
Xã Đạo Đức |
|
Đá vôi |
200 |
10 triệu m3 |
Cần thăm dò |
3 |
Xã Minh Tân |
Lùng Thiềng |
Đá vôi |
180 |
Điểm khoáng sản |
Cần thăm dò |
4 |
Xã Phong Quang |
Lùng Giàng A |
Đá vôi |
240 |
Điểm khoáng sản |
Cần thăm dò |
5 |
Xã Thuận Hòa |
Nà Đinh |
Đá vôi |
600 |
Điểm khoáng sản |
Cần thăm dò |
6 |
Xã Thanh Thủy |
Km 40 - Thanh Thủy |
Đá vôi |
160 |
Điểm khoáng sản |
Cần thăm dò |
IV |
Huyện Quang Bình |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Bằng Lang |
Khuổi Bốc |
Đá vôi |
200 |
40 Triệu m3 |
Cần thăm dò |
VI |
Huyện Quản Bạ |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Tùng Vài |
Khao Me |
Đá vôi |
24 |
Điểm khoáng sản |
Cần thăm dò |
|
|
|
Đá vôi |
24 |
Điểm khoáng sản |
Cần thăm dò |
VII |
Huyện Yên Minh |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Bạch Đích |
Bản Muồng |
Đá vôi xi măng |
2 |
Điểm khoáng sản |
Cần thăm dò |
2 |
Xã Lũng Hồ |
Lũng Hồ 3 |
Đá vôi |
2000 |
Điểm khoáng sản |
Cần thăm dò |
3 |
Xã Ngam La |
Cốc Peng |
Đá vôi |
200 |
Điểm khoáng sản |
Cần thăm dò |
4 |
Xã Sủng Tráng |
Làng Pèng |
Đá vôi |
200 |
Điểm khoáng sản |
Cần thăm dò |
5 |
Xã Hữu Vinh |
Nà Tậu |
Đá vôi |
200 |
Điểm khoáng sản |
Cần thăm dò |
Biểu 02: Khoáng sản cát, sỏi
STT |
Địa điểm |
Vị trí mỏ |
Loại khoáng sản |
Diện
tích |
Trữ
lượng dự báo |
Ghi chú |
I |
Thị xã Hà Giang |
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực thị xã Hà Giang |
Điểm khai thác số 22 |
Cát + Sỏi |
|
3.960 + 5.000 |
Cần thăm dò |
II |
Huyện Bắc Quang |
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực Tân Quang |
Điểm khai thác số 56 |
Cát + Cát NN+Sỏi |
|
1.500 + 5.040 + 6.480 |
Cần thăm dò |
|
|
Điểm khai thác số 59 |
Cát + Sỏi + Cát NN |
|
10.670 + 5.530 + 48.000 |
Cần thăm dò |
|
|
Điểm khai thác số 57 |
Cát + Cát NN + Sỏi |
|
1.990 + 5.640 + 4.500 |
Cần thăm dò |
2 |
Khu vực Vĩnh Tuy-Hùng An |
Điểm khai thác số 66 |
Cát + Sỏi |
|
4.640+ 1.210 |
Cần thăm dò |
|
|
Điểm khai thác số 70 |
Cát + Sỏi |
|
1.000 + 9.310 |
Cần thăm dò |
III |
Huyện Vị Xuyên |
|
|
|
|
|
1 |
KV Thanh Thủy-Phương Tiến |
Điểm khai thác số 5 |
Cát + Sỏi |
|
5.980 + 6.000 |
Cần thăm dò |
|
|
Điểm khai thác số 6 |
Cát + Sỏi |
|
14.820 + 12.000 |
Cần thăm dò |
|
|
Điểm khai thác số 7 |
Cát + Sỏi |
|
1.200 + 8.670 |
Cần thăm dò |
2 |
Xã Đạo Đức |
Điểm khai thác số 23 |
Cát + Sỏi |
|
5.900 + 5.610 |
Cần thăm dò |
|
|
Điểm khai thác số 24 |
Cát + Sỏi |
|
9.100 + 4.000 |
Cần thăm dò |
3 |
Khu vực thị trấn Vị Xuyên |
Điểm khai thác số 40 |
Cát + Sỏi |
|
4.770 + 4.680 |
Cần thăm dò |
|
|
Điểm khai thác số 43 |
Cát + Sỏi |
|
31.800 + 25.000 |
Cần thăm dò |
IV |
Huyện Quang Bình |
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực Tân Trịnh |
Điểm khai thác số 61 |
Cát + Sỏi |
|
271.610 + 100.000 |
Cần thăm dò |
V |
Huyện Xín Mần |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Cốc Pài |
Điểm khai thác số 44 |
Cát + Sỏi |
|
8.800 + 4.320 |
Cần thăm dò |
Biểu 03: Khoáng sản khác
STT |
Địa điểm |
Vị trí mỏ |
Loại khoáng sản |
Diện
tích |
Trữ
lượng dự báo |
Ghi chú |
I |
Huyện Vị Xuyên |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Phú Linh |
|
Sét gạch nung |
40 |
1,65 Triệu m3 |
Cần thăm dò |
2 |
Xã Minh Tân |
Khao Bo |
Đá trợ dung XM |
700 |
26 Triệu m3 |
Cần thăm dò |
II |
Huyện Yên Minh |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Bạch Đích |
Bản Muồng |
Sét |
24 |
0,96 Triệu m3 |
Cần thăm dò |
2 |
Xã Đông Minh |
Nà Lay |
Sét |
100 |
3,2 Triệu m3 |
Cần thăm dò |
III |
Huyện Đồng Văn |
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Phó Bảng |
Phó Bảng |
Sét |
30 |
0,6 Triệu m3 |
Cần thăm dò |
DANH MỤC CÁC MỎ, ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VẬT
LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG ĐƯA VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN GIAI
ĐOẠN 2009 - 2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Biểu 01. Khoáng sản đá vôi
STT |
Địa điểm |
Vị trí mỏ |
Loại khoáng sản |
Diện
tích |
Trữ
lượng dự báo |
Ghi chú |
I |
Thị xã Hà Giang |
|
|
|
|
|
1 |
Phường Quang trung |
Km 3, QL 4C, tổ 6 |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Km 6, QL 4C, tổ 9 |
Đá vôi |
|
|
|
2 |
Phường Ngọc Hà |
Thôn Thái Hà |
Đá vôi |
|
|
|
3 |
Xã Phương Độ |
Xã Phương độ |
Đá vôi |
|
|
|
4 |
Xã Phương Thiện |
Xã Phương Thiện |
Đá vôi |
|
|
|
5 |
Phường Ngọc Hà |
Phường Ngọc Hà |
Đá vôi |
5,0 |
4,3 Triệu m3 |
|
6 |
Xã Ngọc Đường |
Thôn Bản Cưởm |
Đá Vôi |
0,8 |
7 |
|
II |
Huyện Bắc Quang |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Đức Xuân |
Cách TT huyện 41 km |
Đá vôi |
|
|
|
2 |
Xã Đông Thành |
Cách TT huyện 30 km |
Đá vôi |
|
|
|
3 |
Xã Liên Hiệp |
Cách TT huyện 37 km |
Đá vôi |
|
|
|
4 |
Xã Thượng Bình |
Cách TT huyện 37 km |
Đá vôi |
|
|
|
5 |
Xã Vô Điếm |
Cách TT huyện 30 km |
Đá vôi |
|
|
|
6 |
Xã Việt Hồng |
Cách TT huyện 13 km |
Đá vôi |
|
|
|
7 |
TT Việt Quang |
Việt Vân |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Tổ 3 Quang Vân, |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Quang Vân |
Đá vôi |
|
|
|
8 |
Xã Vĩnh Hảo |
Cổng đá |
Đá vôi |
|
|
|
9 |
Xã Hữu Sản |
Kiên Quyết |
Đá vôi |
|
|
|
10 |
Xã Tân Thành |
Tân Thành |
Đá vôi |
|
|
|
11 |
Xã Quang Minh |
Thôn Chúa |
Đá vôi |
|
|
|
12 |
Xã Vĩnh Phúc |
Trung tâm xã |
Đá vôi |
|
|
|
13 |
Xã Đồng Yên |
Thôn Đồng Hương |
Đá vôi |
|
50 |
|
14 |
Xã Hùng An |
Thôn Tân Tiến |
Đá vôi |
0,5 |
12 |
|
|
|
Thôn Hùng Tiến |
Đá vôi |
|
9 |
|
15 |
Xã Tiên Kiều |
Thôn Kim Tràng |
Đá vôi |
|
40 |
|
III |
Huyện Vị Xuyên |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Bạch Ngọc |
Thôn Mường |
Đá vôi |
|
|
|
2 |
Xã Linh Hồ |
Thôn Lùng Chang |
Đá vôi |
|
|
|
3 |
Xã Ngọc Minh |
Thôn Riềng |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Minh Tâm 2 |
Đá vôi |
|
|
|
4 |
Xã Phú Linh |
Thôn Bản Chăn |
Đá vôi |
|
|
|
5 |
Xã Kim Thạch |
Thôn Bản Thẳm |
Đá vôi |
|
|
|
6 |
Xã Quảng Ngần |
Thôn Bản Chang |
Đá vôi |
|
|
|
7 |
Xã Thanh Thủy |
Thôn Nà Cáy |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Làng Lỗ |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Giang Nam |
Đá vôi |
6,0 |
40 |
|
8 |
Xã Tùng Bá |
Thôn Nậm Rịa |
Đá vôi |
|
|
|
9 |
Xã Ngọc Linh |
Thôn Lũng loét |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Nà Ca |
Đá vôi |
|
|
|
10 |
Xã Trung Thành |
Thôn Suối Đồng |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Trung Sơn |
Đá vôi |
2,0 |
13 |
|
11 |
Xã Việt Lâm |
Thôn Lèn |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Lùng Sinh |
Đá vôi |
|
|
|
12 |
TT Vị Xuyên |
Làng Đông |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Làng Vàng |
Đá vôi |
|
|
|
13 |
Xã Phương Tiến |
Thôn Nà Khun |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Nà Thài |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Nà Miều |
Đá vôi |
|
|
|
14 |
Xã Thuận Hòa |
Thôn Mịch A |
Đá vôi |
10,0 |
38 |
|
|
|
Km 14 |
Đá vôi |
2,0 |
34 |
|
15 |
Xã Đạo Đức |
Km 12 |
Đá vôi |
2,0 |
8 |
|
16 |
Xã Cao Bồ |
Thôn Chất Tiền |
Đá vôi |
10,0 |
7 |
|
17 |
Xã Minh Tân |
Thôn Tân Sơn |
Đá vôi |
20,0 |
46 |
|
IV |
Huyện Quang Bình |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Hương Sơn |
Thôn Nghè |
Đá vôi |
|
|
|
2 |
Xã Nà Khương |
Thôn Bản Tát |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Lùng Vi |
Đá vôi |
|
|
|
3 |
Xã Tiên Yên |
Thôn Huy |
Đá vôi |
|
|
|
4 |
Xã Yên Bình (5 điểm) |
Thôn Yên Trung |
Đá vôi |
|
|
|
5 |
Xã Yên Hà |
Thôn Yên Phú |
Đá vôi |
|
|
|
6 |
Xã Xuân Giang |
Thôn Kiều |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Chì |
Đá vôi |
|
|
|
7 |
Xã Yên Thành |
Thôn Đồng Tâm |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Đồng Tiến |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Yên Thượng |
Đá vôi |
1,0 |
7 |
|
8 |
Xã Tiên Nguyên |
Thôn Cao Sơn |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Tân Tiến |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Trung Thành |
Đá vôi |
|
|
|
9 |
Xã Vĩ Thượng |
Thôn Hạ Sơn |
Đá vôi |
3,0 |
|
|
V |
Huyện Xín Mần |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Bản Ngò |
Thắng Lợi |
Đá vôi |
|
|
|
2 |
Xã Chí Cà |
Thôn Hồ Giáo Chải |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Chí Cà hạ |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Xóm Mới |
Đá vôi |
|
5 |
|
|
|
Thôn Nàn Hái |
Đá vôi |
|
30 |
|
3 |
Xã Cốc Pài |
Thôn Chúng Chải |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Nà Pan- Cốc Cooc |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Vũ Khí |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Cốc Pài |
Đá vôi |
|
3 |
|
|
|
Thôn Súng Sảng |
Đá vôi |
|
5 |
|
|
|
Thôn Suôi Thầu |
Đá vôi |
|
2 |
|
4 |
Xã Nàn Xỉn |
Ma di Vảng |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Beo Suôi Ngài |
Đá vôi |
|
40 |
|
5 |
Xã Pà Vầy Sủ |
Xã Pà Vầy Sủ |
Đá vôi |
|
|
|
6 |
Xã Thèn Phàng |
Khâu Tinh |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Cốc Soọc |
Đá vôi |
|
|
|
7 |
Xã Xín Mần |
Xã Xín Mần |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Quán Dín Ngài |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Hậu Cấu |
Đá vôi |
|
33 |
|
8 |
Xã Nàn Ma |
Cốc Pú |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Lùng Sán |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Nàn Ma |
Đá vôi |
|
|
|
VI |
Huyện Hoàng Su Phì |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Hồ Thầu |
Cách TT huyện 30 km |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Điểm khai thác |
Đá vôi |
2,0 |
34 |
|
2 |
Xã Nậm Ty |
Cách TT huyện 10 km |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Km23-Km26, BQ-XM |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Km4 cách TT huyện 27km |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Điểm khai thác |
Đá vôi |
4,0 |
30 |
|
3 |
Xã Thông Nguyên |
Cách TT huyện 18 km |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Cách TT huyện 43 km |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Cách TT huyện 32 km |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Điểm khai thác |
Đá vôi |
3,0 |
54 |
|
4 |
Xã Tụ Nhân |
KV cầu treo |
Đá vôi |
|
|
|
5 |
Thị trấn Vinh Quang |
Điểm khai thác |
Đá vôi |
0,5 |
3 |
Bổ sung |
6 |
Xã Tả Sử Choóng |
Điểm khai thác |
Đá vôi |
2,0 |
22 |
Bổ sung |
VII |
Huyện Bắc Mê |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Đường Hồng |
Thôn Tiến Minh |
Đá vôi |
|
|
|
2 |
Xã Phiêng Luông |
Thôn Tá Tò |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Phiêng Đáy |
Đá vôi |
0,5 |
33 |
|
3 |
Xã Thượng Tân |
Thôn Khuổi Lạc |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Nà Lại A |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Khuổi Lạc |
Đá vôi |
1,0 |
40 |
|
4 |
Xã Yên Cường |
Thôn Bản Túm |
Đá vôi |
|
|
|
5 |
Xã Phú Nam |
Thôn Tắn Khâu (Đội 1) |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Tắn Khâu (Đội 2) |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Bản Tính |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Nà Vuồng |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Thẩm Nàng |
Đá vôi |
1,0 |
13 |
|
6 |
Xã Yên Phong |
Thôn Bản Đuốc |
Đá vôi |
|
|
|
7 |
Xã Yên Phú |
Thôn Bó Củng |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Bó Củng |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Bản Xáp |
Đá vôi |
|
|
|
8 |
Xã Giáp Trung |
Thôn Nậm Tinh |
Đá vôi |
|
|
|
9 |
Xã Minh Sơn |
Thôn Bản Vàn |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Ngọc Trì, T. Bình Ba |
Đá vôi |
0,3 |
32 |
|
10 |
Xã Yên Định |
Thôn Nà Yến |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Nà Yến |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Km 24 |
Đá vôi |
0,3 |
29 |
|
11 |
Xã Minh Ngọc |
Kim Thạch |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Km 28 |
Đá vôi |
0,5 |
25 |
|
|
|
Km 30, thôn Nà Sài |
Đá vôi |
1,5 |
23 |
|
12 |
Xã Lạc Nông |
Xã Lạc Nông |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Nà Pâu |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Km 40 |
Đá vôi |
0,2 |
13 |
|
13 |
Xã Đường Âm |
Thôn Độc Lập |
Đá vôi |
0,2 |
35 |
|
VIII |
Huyện Quản Bạ |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Bát Đại Sơn |
Cách huyện 25 km |
Đá vôi |
|
|
|
2 |
Xã Cán Tỷ |
Cách huyện 15 km |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Phố Lỗ Phìn |
Đá vôi |
1,5 |
16 |
|
3 |
Xã Cao Mã Pờ |
Cách huyện 25 km |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Cách huyện 27 km |
Đá vôi |
|
|
|
4 |
Xã Đông Hà |
Cách huyện 9 km |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Sang Phàng |
Đá vôi |
3,5 |
7,5 |
|
5 |
Xã Lùng Tám |
Cách huyện 20 km |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Cách huyện 25 km |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Tùng Nùn |
Đá vôi |
1,0 |
17 |
|
6 |
Xã Nghĩa Thuận |
Cách huyện 19 km |
Đá vôi |
|
|
|
7 |
Xã Quản Bạ |
Cách huyện 5 km |
Đá vôi |
|
|
|
8 |
Xã Quyết Tiến |
Cách huyện 7 km |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Pắc Sum |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Cách huyện 15 km |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Bó Lách |
Đá vôi |
1,5 |
10 |
|
|
|
Thôn Đông Tinh |
Đá vôi |
2 |
10,5 |
|
9 |
Xã Tả Ván |
Cách huyện 25 km |
Đá vôi |
|
|
|
10 |
Xã Thái An |
Cách huyện 31 km |
Đá vôi |
|
|
|
11 |
Xã Thanh Vân |
Cách huyện 7 km |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Thanh Long |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Thanh Long |
Đá vôi |
1,0 |
5 |
|
12 |
Thị trấn Tam Sơn |
Thôn Thâm Lâu |
Đá vôi |
4 |
1,5 |
|
|
|
Thôn Bảo An |
Đá vôi |
1,5 |
3 |
|
13 |
Xã Tùng Vài |
Thôn Suối Vui |
Đá vôi |
2,0 |
18 |
|
IX |
Huyện Mèo Vạc |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Giàng Chu Phìn |
Xóm Tràng Hương |
Đá vôi |
1-1,5 |
|
2 điểm |
|
|
Xóm Tìa Chía Đơ |
Đá vôi |
|
6,4 |
4 điểm |
|
|
Cách huyện 4 km |
Đá vôi |
|
|
|
2 |
Xã Pả Vi |
Xóm Pả Vi Hạ |
Đá vổi |
1,6 |
3,7 |
3 điểm |
|
|
Cách huyện 3 km |
Đá vôi |
|
|
|
3 |
Xã Sủng Máng |
Xóm Sủng Máng |
Đá vôi |
1,5 |
10,5 |
|
|
|
Xóm Sủng Nhỉ A |
Đá vôi |
1,5 |
13,5 |
|
|
|
Xóm Sủng Quáng |
Đá vôi |
1,5 |
16 |
|
|
|
Cách huyện 12km |
Đá vôi |
|
|
|
4 |
Xã Tả Lủng |
Xóm Há Chí Đùa |
Đá vôi |
2,2 |
6 |
|
|
|
Xóm Tả Lủng B |
Đá vôi |
1,5 |
6 |
|
|
|
Xóm Há Xúa |
Đá vôi |
1,5 |
5 |
|
|
|
Bãi đá huyện đội |
Đá vôi |
1,5 |
2 |
|
|
|
Cách huyện 4 km |
Đá vôi |
|
|
|
5 |
Xã Lũng Chinh |
Xóm Sủng Lù |
Đá vôi |
1,7 |
20,1 |
|
|
|
Xóm Mèo Vống |
Đá vôi |
1,5 |
25,6 |
|
|
|
Xóm Sủng Khể |
Đá vôi |
1,5 |
25,6 |
|
|
|
Xóm Xèo Lùng Sán |
Đá vôi |
1,5 |
18 |
|
|
|
Xóm Tìa Sính |
Đá vôi |
1,5 |
24 |
|
|
|
Cách huyện 19 km |
Đá vôi |
|
|
|
6 |
Xã Sủng Trà |
Xóm Sủng Pờ A |
Đá vôi |
1,5 |
9 |
|
|
|
Xóm Lò Lử Phìn |
Đá vôi |
1,5 |
14,5 |
|
|
|
Xóm Há Pống Cáy |
Đá vôi |
1,5 |
9 |
|
|
|
Xóm Tả Chả Lảng |
Đá vôi |
1,5 |
14,5 |
2 điểm |
|
|
Cách huyện 8 km |
Đá vôi |
|
|
|
7 |
Xã Xín Cái |
Xóm Lùng Vần Chải |
Đá vôi |
1,5 |
33 |
|
|
|
Xóm Cờ Tảng |
Đá vôi |
2,0 |
37 |
|
|
|
Cách huyện 32 km |
Đá vôi |
|
|
|
8 |
Xã Thượng Phùng |
Xóm Giàng Cái |
Đá vôi |
2,0 |
51,5 |
|
|
|
Xóm Xà Phìn B |
Đá vôi |
2,0 |
41 |
|
|
|
Cách huyện 30 km |
Đá vôi |
|
|
|
9 |
Xã Sơn Vĩ |
Xóm Lẻo Chá Phìn A |
Đá vôi |
1,2 |
53,5 |
|
|
|
Xóm Dìn Phàn Sán |
Đá vôi |
2,0 |
57 |
|
|
|
Xóm Lũng Làn |
Đá vôi |
1,2 |
50,7 |
|
|
|
Xóm Phìn Lò |
Đá vôi |
1,2 |
55 |
|
|
|
Xóm Cò Súng |
Đá vôi |
2,0 |
55 |
|
|
|
Xóm Trà Mần |
Đá vôi |
1,7 |
57 |
|
|
|
Cách huyện 50 km |
Đá vôi |
|
|
|
10 |
Xã Lũng Pù |
Xóm Và Dảo Tìa |
Đá vôi |
1,7 |
13,5 |
3 điểm |
|
|
Cách huyện 12 km |
Đá vôi |
|
|
|
11 |
Xã Pải Lủng |
Xóm Thào Lủng |
Đá vôi |
1,5 |
21,5 |
|
|
|
Xóm Xéo Xả Lủng |
Đá vôi |
1,7 |
22,5 |
|
|
|
Cách huyện 20 km |
Đá vôi |
|
|
|
12 |
Xã Khâu Vai |
Xóm Khâu Vai |
Đá vôi |
1,0 |
18,2 |
|
|
|
Xóm Pó Ma |
Đá vôi |
1,2 |
19,2 |
|
|
|
Cách huyện 19 km |
Đá vôi |
|
|
|
13 |
Xã Niêm Tòng |
Xóm Cốc Pại |
Đá vôi |
1,2 |
31,3 |
|
14 |
Xã Cán Chu Phìn |
Xóm Làn Chải |
Đá vôi |
1,5 |
9,5 |
2 điểm |
|
|
Cách huyện 8 km |
Đá vôi |
|
|
|
15 |
Xã Niêm Sơn |
Xóm Niên Đồng |
Đá vôi |
1,7 |
24 |
|
|
|
Xóm Bản Tòng |
Đá vôi |
2,0 |
28 |
|
|
|
Cách huyện 25 km |
Đá vôi |
|
|
|
16 |
Xã Tát Ngà |
Cách huyện 18 km |
Đá vôi |
|
|
|
17 |
TT Mèo Vạc |
|
Đá vôi |
|
|
|
X |
Huyện Yên Minh |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Du Già |
Thôn Cốc Pảng |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Thâm Luông |
Đá vôi |
0,1 |
|
|
2 |
Xã Du Tiến |
Thôn Phin Tỷ |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Bản Lý |
Đá vôi |
|
|
|
3 |
Xã Đường Thương |
Thôn Sảng Pả 1 |
Đá vôi |
|
|
|
4 |
Xã Lao Và Chải |
Thôn Lao Và Chải |
Đá vôi |
|
|
|
5 |
Xã Mậu Duệ |
Thôn Kéo Hẻn |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Cốc Cai |
Đá vôi |
0,1 |
|
|
6 |
Xã Mậu Long |
Thôn Nà Đé |
Đá vôi |
|
|
|
7 |
Xã Na Khê |
Thôn Bản Đả |
Đá vôi |
|
|
|
8 |
Xã Ngọc Long |
Thôn Bản Rắn |
Đá vôi |
|
|
|
9 |
Xã Phú Lũng |
Thôn Sùng Sử B |
Đá vôi |
|
|
|
10 |
Xã Sủng Thài |
Thôn Hồng Ngài C |
Đá vôi |
|
|
|
11 |
Xã Thắng Mố |
Thôn Súa Chải |
Đá vôi |
|
|
|
12 |
Xã Yên Minh |
Thôn Nà Tèn |
Đá vôi |
|
|
|
13 |
Xã Đông Minh |
Thôn Bó Mới |
Đá vôi |
|
|
|
14 |
Xã Hữu Vinh (3 điểm) |
Xã Hữu Vinh |
Đá vôi |
|
|
|
15 |
TT Yên Minh |
|
Đá Vôi |
|
|
|
16 |
Xã Lũng Hồ |
Thôn Lũng Hồ 1 |
Đá vôi |
0,5 |
|
|
|
|
Thôn Lũng Hồ 2 |
Đá vôi |
0,5 |
|
|
17 |
Xã Sủng Cháng |
Thôn Sàng Súng |
Đá vôi |
0,1 |
|
|
|
|
Thôn Làng Pèng |
Đá vôi |
0,1 |
|
|
18 |
Xã Bạch Đích |
Thôn Bản Muồng |
Đá vôi |
0,2 |
|
02 khu vực |
XI |
Huyện Đồng Văn |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Hố Quáng Phìn |
Thôn Quáng Phìn |
Đá vôi |
|
|
|
2 |
Xã Lũng Cú |
Thôn Lô Lô Chải |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Cảng Tằng |
Đá vôi |
0,5 |
27 |
|
3 |
Xã Lũng Phìn |
Thôn Cờ Luông |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Sủng Lỳ |
Đá vôi |
0,5 |
32 |
|
|
|
Thôn Túng Chúng Phin |
Đá vôi |
0,5 |
33 |
|
4 |
Xã Lũng Táo |
Thôn T huyện |
Đá vôi |
|
|
|
|
|
Thôn Mo Só Tủng |
Đá vôi |
0,5 |
20 |
|
5 |
Xã Lũng Thầu |
Thôn T huyện |
Đá vôi |
|
|
|
6 |
TT Đồng Văn |
Thôn Đậu Chúa |
Đá vôi |
0,5 |
5,5 |
|
|
|
Cách TT huyện 5 km |
Đá vôi |
|
|
|
7 |
Xã Thài Phìn Tủng |
Thôn Sảng Ma Sao 3 |
Đá vôi |
0,5 |
6,0 |
|
|
|
Thôn Sảng Ma Sao 1 |
Đá vôi |
0,5 |
8,0 |
|
|
|
Thôn Sảng Ma Sao 2 |
Đá vôi |
0,5 |
7,0 |
|
|
|
Thôn Thài Phìn Tủng |
Đá vôi |
0,5 |
10 |
|
|
|
Thôn Nhèo Lủng |
Đá vôi |
|
|
|
8 |
Xã Tả Lủng |
Thôn Chín Chúa Lủng |
Đá vôi |
1,0 |
5 |
|
|
|
Trung tâm huyện 6 km |
Đá vôi |
|
|
|
9 |
Xã Phố Là |
Thôn Tả Lủng |
Đá vôi |
0,5 |
33 |
|
|
|
Thôn Sán Trồ, xã Phố Là |
Đá vôi |
0,5 |
32 |
|
|
|
Thôn Mao Xó Tủng |
Đá vôi |
0,5 |
34 |
|
|
|
Trung tâm huyện 37 km |
Đá vôi |
|
|
|
10 |
Xã Sảng Tủng |
Thôn Tả Lủng A |
Đá vôi |
0,5 |
25 |
|
|
|
Thôn Sính Thầu |
Đá vôi |
0,5 |
28 |
|
|
|
Trung tâm huyện 26 km |
Đá vôi |
|
|
|
11 |
Xã Hố Quáng Phìn |
Thôn Chui Chù Ván |
Đá vôi |
0,5 |
37 |
|
|
|
Thôn Hố Quáng Phìn |
Đá vôi |
1,0 |
37,5 |
|
12 |
Xã Sủng Trái |
Thôn Há Sú |
Đá vôi |
0,5 |
44 |
|
|
|
Thôn Sủng Trái |
Đá vôi |
0,5 |
40 |
|
|
|
Trung tâm huyện 46 km |
Đá vôi |
|
|
|
13 |
Xã Tả Phìn |
Thôn Sà Tủng Chứ |
Đá vôi |
0,5 |
12 |
|
|
|
Trung tâm huyện 14 km |
Đá vôi |
|
|
|
14 |
Xã Sủng Là |
Thôn Sáng Ngài |
Đá vôi |
0,5 |
23 |
|
|
|
Thôn Lao Xa |
Đá vôi |
0,5 |
20 |
|
|
|
Trung tâm huyện 23km |
Đá vôi |
|
|
|
15 |
Thị trấn Phó Bảng |
Thôn Xóm Mới |
Đá vôi |
0,5 |
30 |
|
|
|
Thôn Phiến Ngài |
Đá vôi |
0,5 |
28 |
|
|
|
Trung tâm huyện 31km |
Đá vôi |
|
|
|
16 |
Xã Ma Lé |
Thôn Ma Xí |
Đá vôi |
0,5 |
22 |
|
|
|
Thôn Má Lầu A |
Đá vôi |
0,5 |
18 |
|
|
|
Thôn Séo Hồ |
Đá vôi |
|
|
|
17 |
Xã Phố Cáo |
Trung tâm huyện 35 km |
Đá vôi |
|
|
|
18 |
Xã Sính Lủng |
Trung tâm huyện 18 km |
Đá vôi |
|
|
|
19 |
Xã Vần Chải |
Thôn Vần Chải |
Đá vôi |
|
|
|
20 |
Xã Xà Phì |
Trung tâm huyện 15 km |
Đá vôi |
|
|
|
Biểu 02. Khoáng sản cát, sỏi
STT |
Địa điểm |
Vị trí mỏ |
Loại khoáng sản |
Diện tích |
Trữ lượng dự báo |
Ghi chú |
I |
Thị xã Hà Giang |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Phương Độ |
Điểm khai thác số 10 |
Cát |
|
830 |
|
|
|
Điểm khai thác số 12 |
Cát + Sỏi |
|
2.240 + 800 |
|
|
|
Điểm khai thác số 14 |
Cát + Sỏi |
|
770 + 1.000 |
|
2 |
Phường Quang Trung |
Điểm khai thác số 15 |
Cát bị ngập nước |
|
14.400 |
|
|
|
Điểm khai thác số 16 |
Cát bị ngập nước |
|
42.000 |
|
|
|
Tổ 2, 3 dọc S.Lô |
Cát + Sỏi |
|
3.000 |
|
|
|
KV Tổ 5 |
Cát Sỏi |
0,6 |
4 |
2 điểm |
3 |
Phường Nguyễn Trãi |
Điểm khai thác số 21 |
Cát + Sỏi |
|
1.650 + 2.000 |
Bổ sung |
|
|
Tổ 15,16,17 dọc S.Lô |
Cát + Sỏi |
|
|
|
4 |
Xã Ngọc Đường |
Điểm khai thác số 9 |
Cát + Sỏi |
|
100 + 200 |
|
|
|
Điểm khai thác số 11 |
Cát |
|
100 |
|
|
|
Thôn Quyết Thắng |
Cát |
|
260 |
|
5 |
Xã Phương Thiện |
|
Cát |
|
|
|
6 |
Khu vực thị xã |
Điểm khai thác số 21 |
Cát |
|
3.000 |
|
7 |
Phường Trần Phú |
Tổ 17 dọc S.Lô |
Cát + Sỏi |
|
|
|
8 |
Phường Minh Khai |
Tổ 3 dọc S.Lô |
Cát + Sỏi |
|
|
|
II |
Huyện Bắc Quang |
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực Tân Quang |
Điểm khai thác số 55 |
Cát + Sỏi |
|
2.970 + 940 |
|
|
|
Điểm khai thác số 58 |
Cát |
|
250 |
|
2 |
Thị Trấn Việt Quang |
Điểm khai thác số 60 |
Cát + Sỏi |
|
120 + 1.500 |
|
|
|
Điểm khai thác số 60 |
Cát + Sỏi |
|
|
|
3 |
Khu vực Vĩnh Tuy-Hùng An |
Điểm khai thác số 64 |
Cát + Sỏi |
|
6.700+1.500 |
|
|
|
Điểm khai thác số 65 |
Cát |
|
110 |
|
|
|
Điểm khai thác số 67 |
Cát ngập nước |
|
6.000 |
|
|
|
Điểm khai thác số 68 |
CÁT + Sỏi |
|
2.120 + 3.500 |
|
|
|
Điểm khai thác số 64 |
Cát + Sét GN |
|
|
|
4 |
Thị trấn Vĩnh Tuy |
Điểm khai thác số 68 |
Cát + Sỏi |
|
|
|
5 |
Xã Đông Thành |
Điểm khai thác số 69 |
Cát ngập nước |
|
6.000 |
|
6 |
Xã Quang Minh |
Tiếp với điểm đá vôi S.Lô |
Cát |
|
|
|
|
|
Thôn Lung Cu |
Cát sỏi |
|
18 |
|
|
|
Thôn Lung Cu |
Cát sỏi |
|
17 |
|
|
|
Thôn Lung Chúng |
Cát sỏi |
|
15 |
|
7 |
Xã Tân Thành |
Thôn Tân Tấu |
Cát sỏi |
|
28 |
|
8 |
Xã Kim Ngọc |
Thổn Minh Tường |
Cát sỏi |
|
19 |
|
III |
Huyện Vị Xuyên |
|
|
|
|
|
1 |
KV Thanh Thủy-Phương Tiến |
Điểm khai thác số 2 |
Cát |
|
550 |
|
|
|
Điểm khai thác số 3 |
Cát + Sỏi |
|
220 + 2.00 |
|
2 |
Xã Thuận Hòa |
Điểm khai thác số 4 |
Cát + Sỏi |
|
450 + 750 |
|
|
|
Điểm khai thác số 8 |
Cát + Sỏi |
|
100+150 |
|
3 |
Xã Đạo Đức |
Điểm khai thác số 42 |
Cát + Sỏi |
|
750 + 750 |
|
|
|
Km 16 |
Cát sỏi |
0,5 |
4 |
|
|
|
Cầu Má |
Cát sỏi |
0,3 |
5 |
|
|
|
Điểm KT 23 |
Cát sỏi |
0,5 |
14 |
|
4 |
Xã Việt Lâm |
Điểm khai thác số 49 |
Cát + Sỏi |
|
700 + 800 |
|
5 |
Xã Ngọc Linh |
Điểm khai thác số 50 |
Cát + Sỏi |
|
270 + 350 |
|
|
|
Điểm khai thác số 51 |
Cát |
|
150 |
|
|
|
Điểm khai thác số 52 |
Cát ngập nước |
|
5.640 |
|
6 |
Xã Việt Lâm |
Điểm khai thác số 53 |
Cát + Sỏi |
|
280 +170 |
|
|
|
Điểm khai thác số 54 |
Cát + Sỏi + Cát NN |
|
250+100+2.640 |
|
7 |
TT Vị Xuyên |
Điểm KT 43 |
Cát sỏi |
0,5 |
|
|
|
|
Điểm KT tổ 12 |
Cát sỏi |
0,5 |
2 |
|
|
|
Điểm KT tổ 14 |
Cát sỏi |
0,5 |
0,5 |
|
IV |
Huyện Quang Bình |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Tân Nam |
Tân Nam |
Cát + Sỏi |
|
|
|
2 |
Xã Yên Hà |
Yên Hà |
Cát + Sỏi |
|
|
|
3 |
Xã Tân Trịnh |
Thôn Tân Trang |
Cát + Sỏi |
|
|
|
|
|
Thôn Tân Lập |
Cát + Sỏi |
|
|
|
|
|
Thôn Tả Ngào |
Cát + Sỏi |
|
|
|
4 |
Xã Yên Bình (Sông Chừng) |
Thôn Tân Tiến |
Cát + Sỏi |
|
|
|
5 |
Xã Tân Bắc |
Thôn Mi Bắc |
Cát sỏi |
1,0 |
14 |
|
V |
Huyện Xín Mần |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Thèn Phàng |
Điểm khai thác số 41 |
Cát + Sỏi |
|
600 + 1.500 |
|
|
|
Điểm khai thác số 45 |
Cát + Sỏi |
|
300 + 300 |
|
2 |
Xã Tả Nhìu |
Điểm khai thác số 46 |
Cát sỏi |
|
1.060 + 1.450 |
|
|
|
Điểm khai thác số 47 |
Cát |
|
160 |
|
|
|
Điểm khai thác số 48 |
Cát |
|
180 |
|
3 |
Xã Cốc Pài |
Cốc Pài |
Cát + Sỏi |
|
|
|
4 |
Xã Nà Chì |
Nà Trì |
Cát + Sỏi |
|
|
|
|
|
Thôn Tân Sơn |
Cát sỏi |
|
43 |
|
|
|
Thôn Khâu Lầu |
Cát sỏi |
|
40 |
|
5 |
Xã Bản Ngò |
Bản Ngò |
Cát + Sỏi |
|
|
|
|
|
Thôn Táo Hạ |
Cát sỏi |
|
2 |
|
6 |
Xã Quảng Nguyên |
Thôn Quảng Hạ |
Cát |
|
|
|
7 |
Xã Khuôn Lùng |
Thôn Làng Thượng |
Cát sỏi |
|
46 |
|
|
|
Thôn Xuân Hòa |
Cát sỏi |
|
50 |
|
|
|
Thôn Nậm Phang |
Cát sỏi |
|
45 |
|
VI |
Huyện Hoàng Su Phì |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Tân Tiến |
Rải rác theo lòng sông |
Cát sỏi |
4,0 |
5 |
|
|
|
Điểm khai thác số 28 |
Cát + Sỏi |
|
370 + 300 |
|
2 |
Xã Thông Nguyên |
KV hành chính xã |
Cát sỏi |
3,5 |
54 |
|
|
|
TT xã cách huyện 54 km |
Cát + Sỏi |
|
|
|
3 |
Thị trấn Vinh Quang |
|
Cát sỏi |
1,0 |
0 |
|
|
|
Điểm khai thác số 27 |
Cát sỏi |
1,0 |
2 |
|
|
|
Điểm khai thác số 28 |
Cát sỏi |
1,0 |
3 |
|
|
|
Điểm khai thác số 29 |
Cát sỏi |
1,0 |
3 |
|
|
|
Điểm khai thác số 25 |
Cát + Sỏi |
|
370 + 800 |
|
|
|
Điểm khai thác số 26 |
Cát ngập nước |
|
360 |
|
4 |
Xã Nam Sơn |
KV hành chính xã |
Cát sỏi |
2,5 |
22 |
|
|
|
Xã Nam Sơn |
Cát |
|
|
|
5 |
Xã Tụ Nhân |
Dưới trường nội trú |
Cát sỏi |
|
|
|
|
|
KV cầu treo Tu Nhân |
Cát sỏi |
2,5 |
6 |
|
|
|
|
Cát sỏi |
1,0 |
13 |
|
|
|
Điểm khai thác số 27 |
Cát + Sỏi |
|
500 + 400 |
|
6 |
Xã Hồ Thầu |
|
Cát sỏi |
1,0 |
34 |
|
|
|
Xã Hồ Thầu |
Cát |
|
|
|
7 |
Xã Nậm Khòa |
KV hành chính xã |
Cát sỏi |
3,0 |
38 |
|
|
|
TT xã cách huyện 38 km |
Cát + Sỏi |
|
|
|
8 |
Xã Nậm Dịch |
KV hành chính xã |
Cát sỏi |
3,5 |
16 |
|
9 |
Xã Chiến Phố |
(Km 76) |
Cát sỏi |
1,0 |
16 |
Bổ sung |
10 |
Xã Bản Luốc |
(Km 47 - Km 55) |
Cát sỏi |
3,0 |
10 |
|
11 |
Xã Bản Nhùng |
KV hành chính xã |
Cát sỏi |
1,0 |
17 |
|
|
|
Điểm khai thác số 29 |
Cát + Sỏi |
|
130+170 |
|
VII |
Huyện Bắc Mê |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Yên Phú |
Điểm khai thác số 37 |
Cát |
|
350 |
|
|
|
Điểm khai thác số 38 |
Cát |
|
600 |
|
|
|
Điểm khai thác số 39 |
Cát |
|
730 |
|
VIII |
Huyện Quản Bạ |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Cán Tỷ |
Cách huyện 18 km |
Cát đen |
|
|
|
IX |
Huyện Mèo Vạc |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Niêm Sơn |
Xóm Niên Đồng |
Cát sỏi |
1,4 |
24 |
|
|
|
Cách huyện 25 km |
Cát đen |
|
|
|
Biểu 03. Khoáng sản khác
STT |
Địa điểm |
Vị trí mỏ |
Loại khoáng sản |
Diện
tích |
Trữ
lượng dự báo |
Ghi chú |
I |
Thị xã Hà Giang |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Phương Thiện |
Làng Mè - Phương Thiện |
Sét |
|
|
|
2 |
Xã Ngọc Đường |
Thôn Thái Hà |
Sét Gạch ngói |
|
|
|
3 |
Phường Ngọc Hà |
Phường Ngọc Hà |
Sét xi măng |
|
|
|
|
|
Phường Ngọc Hà |
Sét xi măng |
18 |
1,27 Triệu m3 |
|
II |
Huyện Bắc Quang |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Hùng An |
Thôn Đá Bàn 12 km |
Sét gạch ngói |
|
|
|
2 |
Xã Tân Quang |
Tân Quang |
Sét gạch ngói |
110 |
2,7 Triệu m3 |
|
3 |
KV Vĩnh Tuy-Hùng An |
Điểm khai thác số 65 |
Sét gạch ngói |
|
|
|
4 |
Xã Việt Vinh |
Thôn Tân An |
Đá silic |
20 |
400.000 m3 |
|
III |
Huyện Vị Xuyên |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Đạo Đức |
Km 11 |
Đất sét |
140 |
8,4 Triệu m3 |
|
2 |
T.T Vị Xuyên |
Km 17 T.T Vị Xuyên |
Đất sét |
|
|
|
3 |
Xã Phương Thiện |
Km 6 Xã Phương Thiện |
Đất sét |
|
|
|
4 |
Xã Tùng Bá |
Thôn Nậm Rịa |
Sét gạch ngói |
|
|
|
|
|
Nậm Vệ |
Kaolin gốm sứ |
1,0 |
Biểu hiện khoán hóa |
|
|
|
Thôn Na Hiên |
Sét gạch ngói |
140 |
8,4 Triệu m3 |
|
5 |
Xã Phong Quang |
|
Sét gach ngói |
|
|
|
6 |
Xã Kim Thạch |
Cốc Là- Kim Thạch |
Sét Silic |
|
|
|
IV |
Huyện Quang Bình |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Bằng Lang |
Thôn Hạ |
Đất sét |
|
|
|
2 |
Xã Tân Bắc |
Cầu Sông Bạc |
Đất sét |
|
|
|
3 |
Xã Yên Bình |
Thôn Tân Tiến |
Sét làm gạch |
2,0 |
7 |
|
V |
Huyện Bắc Mê |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Lạc Nông |
Thôn Nà Pan 3 km |
Đất sét |
|
|
|
VI |
Huyện Mèo Vạc |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Xín Cái |
Xóm Lùng Vần Chải |
Sét làm gạch |
1,5 |
33,5 |
|
|
|
Xóm Bản Trang |
Sét làm gạch |
2,0 |
39,5 |
|
2 |
Xã Thương Phùng |
Xóm Hầu Lùng Sán |
Sét làm gạch |
1,5 |
39 |
|
3 |
Xã Pải Lủng |
Xóm Ngài Lầu |
Sét làm gạch |
1,0 |
22 |
|
4 |
Xã Khâu Vai |
Xóm Pó Ma |
Sét làm gạch |
1,0 |
19,2 |
|
5 |
Xã Niêm Sơn |
Xóm Bản Tòng |
Sét làm gạch |
1,4 |
28 |
|
|
|
Xóm Niên Đồng |
Sét làm gạch |
1,5 |
24 |
|
|
|
Cách huyện 25 km |
Sét làm gạch |
|
|
|
6 |
Xã Tát Ngà |
Xóm Pắc Dầu |
Sét làm gạch |
0,7 |
19 |
|
|
|
Xóm Tắt Ngà |
Sét làm gạch |
1,5 |
17,8 |
|
|
|
Cách huyện 18 km |
Sét làm gạch |
|
|
|
7 |
Xã Nậm Ban |
Xóm Nà Tàn |
Sét làm gạch |
2,4 |
28 |
|
|
|
Xóm Nà Ke |
Sét làm gạch |
1,7 |
35 |
|
|
|
Xóm Nậm Lụng |
Sét làm gạch |
2,0 |
35 |
|
|
|
Xóm Nậm Ban |
Sét làm gạch |
1,7 |
32 |
|
|
|
Cách huyện 32 km |
Sét làm gạch |
|
|
|
8 |
Xã Pả Vi |
Cách huyện 3 km |
Sét làm gạch |
|
|
|
VII |
Huyện Yên Minh |
|
|
|
|
|
1 |
TT Yên Minh |
TT Yên Minh |
Sét |
|
|
|
VIII |
Huyện Đồng Văn |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Phó Bảng |
TT Phó Bảng |
Sét GN |
|
|
|
DANH MỤC CÁC MỎ, ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VẬT
LIỆU XÂY DỰNG ĐƯA VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN GIAI ĐOẠN 2009 -
2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh Hà Giang)
STT |
Địa điểm |
Vị trí |
Loại khoáng sản |
Diện
tích |
Cự ly đến trung tâm huyện (km) |
Ghi chú |
I |
Huyện Mèo Vạc |
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Mèo Vạc |
Xóm Sán Tớ (02 điểm mỏ) |
Đá Granit |
2,0 |
6 |
Cần thăm dò |
II |
Huyện Vị Xuyên |
|
|
|
|
|
1 |
TT Vị Xuyên |
Làng Đông-Làng Vàng |
Đá xẻ, ốp lát |
200 |
2 |
Đã khảo sát trữ lượng |
2 |
Xã Thanh Thủy |
Thôn Thanh Sơn |
Đá xẻ, ốp lát |
30 |
35 |
Cần thăm dò |
3 |
Xã Tùng Bá |
Thôn Nậm Vệ |
Kaolin gốm sứ |
|
|
Cần thăm dò |
III |
Huyện Bắc Quang |
Khu vực Tân Quang |
Kaolin gốm sứ |
|
|
Cần thăm dò |
DANH MỤC CÁC MỎ, ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT XI MĂNG ĐƯA VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN
GIAI ĐOẠN 2009 - 2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh Hà Giang)
STT |
Địa điểm |
Vị trí |
Loại khoáng sản |
Diện
tích |
Cự ly đến trung tâm huyện (km) |
Ghi chú |
I |
Thị xã Hà Giang |
|
|
|
|
|
1 |
Phường Ngọc Hà |
|
Sét XM |
|
|
Cần thăm dò |
2 |
Xã Ngọc Đường |
Thôn Bản Cưởm |
Đá vôi XM |
|
|
Cần thăm dò |
II |
Huyện Vị Xuyên |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Tùng Bá |
Thôn Na Hiên |
Sét XM |
|
|
Cần thăm dò |
2 |
Xã Minh Tân |
Thôn Khao Bo |
Đá trợ dung |
|
|
Cần thăm dò |
III |
Huyện Bắc Quang |
|
|
|
|
|
|
Xã Viết Vinh |
Thôn Tân An |
Đá Silic |
|
|
Cần thăm dò |
IV |
Huyện Yên Minh |
|
|
|
|
|
|
Xã Bạch Đích |
Thôn Bản Muồng |
Đá vôi XM |
|
|
Cần thăm dò |
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2009 thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng tỉnh Hà Giang giai đoạn 2009-2015, có xét đến năm 2020
Số hiệu: | 06/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang |
Người ký: | Nguyễn Viết Xuân |
Ngày ban hành: | 08/07/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2009 thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng tỉnh Hà Giang giai đoạn 2009-2015, có xét đến năm 2020
Chưa có Video