HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2022/NQ-HĐND |
Ninh Thuận, ngày 25 tháng 3 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Thực hiện Nghị quyết số 115/NQ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện một số cơ chế, chính sách đặc thù hỗ trợ tỉnh Ninh Thuận phát triển kinh tế - xã hội, ổn định sản xuất, đời sống nhân dân giai đoạn 2018 - 2023;
Thực hiện Nghị quyết số 60/NQ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về việc áp dụng cơ chế đặc thù trong cấp phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường cung cấp cho Dự án đầu tư xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2017 - 2020 (đã khởi công và sắp khởi công);
Thực hiện Nghị quyết số 133/NQ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 60/NQ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2021 về việc áp dụng cơ chế đặc thù trong cấp phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường cung cấp cho Dự án đầu tư xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2017 - 2020 (đã khởi công và sắp khởi công);
Xét Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung năm (05) điểm quy hoạch khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh, bao gồm:
a) Vật liệu san lấp:
- Hai (02) điểm quy hoạch tại xã Phước Vinh có diện tích 29,244 ha và xã Phước Hữu có diện tích 8,8394 ha trên địa bàn huyện Ninh Phước;
- Một (01) điểm quy hoạch tại xã Phước Trung có diện tích 37,58 ha trên địa bàn huyện Bác Ái.
b) Đá xây dựng:
Hai (02) điểm quy hoạch tại xã Cà Ná có tổng diện tích 38,10 ha (trong đó: Khu vực số 1 có diện tích 19,50 ha, Khu vực số 2 có diện tích 18,60 ha) trên địa bàn huyện Thuận Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục 1)
2. Năm (05) điểm mỏ quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này chỉ phục vụ cho nhu cầu vật liệu xây dựng của dự án đường cao tốc Bắc - Nam đoạn đi qua tỉnh Ninh Thuận và các dự án được xác định là trọng điểm phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
3. Kết quả quy hoạch sau khi điều chỉnh như sau:
a) Đá xây dựng: tổng diện tích 999,60 ha (tăng 38,10 ha); tổng trữ lượng dự báo 468.665.787m³ (tăng 12.764.653m³);
b) Sét gạch ngói: tổng diện tích 724,1 ha; tổng trữ lượng dự báo 13.092.830m³;
c) Cát xây dựng: tổng diện tích 1.003,7 ha; tổng trữ lượng dự báo 12.311.483m³;
d) Đá chẻ xây dựng: tổng diện tích 713,4 ha; tổng trữ lượng dự báo 20.404.627m³;
đ) Vật liệu san lấp: tổng diện tích 1.568,9634 ha (tăng 75,6634 ha); tổng trữ lượng dự báo 88.131.059m³ (tăng 4.600.000m³).
(Chi tiết tại Phụ lục 2)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa XI kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 25 tháng 3 năm 2022, có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP THÔNG TIN ĐIỂM MỎ BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH
THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG
THƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên khoáng sản |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Tọa độ VN2000 Ninh Thuận, múi 3° |
Tài nguyên dự báo |
|
X(m) |
Y(m) |
(m3) |
||||
1 |
Vật liệu san lấp |
Xã Phước Vinh, huyện Ninh Phước |
29,244 |
1.287.939,80 |
564.995,34 |
1.000.000 |
1.287.952,68 |
564.995.30 |
|||||
1.287.894,20 |
564.536.90 |
|||||
1.288.076,10 |
564.001,00 |
|||||
1.288.363,59 |
564.153,08 |
|||||
1.288.088,59 |
564.327.52 |
|||||
1.288.130,17 |
564.558,69 |
|||||
1.288.166,80 |
564.665,13 |
|||||
1.288.162,33 |
564.748,88 |
|||||
1.288.087,91 |
564837,22 |
|||||
1.288.077,60 |
564.945,69 |
|||||
1.288.245,92 |
564.979,47 |
|||||
1.288.208,30 |
565.166,90 |
|||||
2 |
Vật liệu san lấp |
Xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước |
8,8394 |
1.271.341,54 |
564.516,26 |
1.000.000 |
1.271.337,44 |
564.567,72 |
|||||
1.271.345,46 |
564.615,38 |
|||||
1.271.306,23 |
564.687,26 |
|||||
1.271 302,97 |
564.728,11 |
|||||
1.271.400,06 |
564.761 11 |
|||||
1.271426,04 |
564.728,56 |
|||||
1.271.466,72 |
564.696,58 |
|||||
1.271.544,65 |
564.659,26 |
|||||
1.271.608,16 |
564.611,39 |
|||||
1.271.643,53 |
564.529,06 |
|||||
1.271.648,88 |
564.466,94 |
|||||
1.271.603,11 |
564.386,99 |
|||||
1.271.521,02 |
564.368,14 |
|||||
1.271.438,50 |
564.389,46 |
|||||
1.271.388,39 |
564.424,23 |
|||||
1.271.365,13 |
564.460,70 |
|||||
3 |
Vật liệu san lấp |
Xã Phước Trung, huyện Bác Ái |
37,58 |
1.295.293,24 |
577.087,61 |
2.600.000 |
1.295.293,24 |
577.182,60 |
|||||
1.295.530,69 |
577.488,48 |
|||||
1.294.734,44 |
577.761,60 |
|||||
1.294.503,76 |
577.616,00 |
|||||
1.294.531,76 |
577.243,84 |
|||||
1.295.064,40 |
577.299,56 |
|||||
4 |
Đá xây dựng (Khu vực số 1) |
Xã Cà Ná, huyện Thuận Nam |
19,50 |
1.256.082,960 |
567.941,060 |
4.084.371 |
1.256.121,257 |
567.887,871 |
|||||
1.256.155,377 |
567.837,839 |
|||||
1.256.143,980 |
567.734,451 |
|||||
1.256.170,316 |
567.681,760 |
|||||
1.256.135,785 |
567.631,824 |
|||||
1.256.083,454 |
567.617,161 |
|||||
1.256.006,662 |
567.527,437 |
|||||
1.256.005,732 |
567.499,105 |
|||||
1.255.869,225 |
567.424,209 |
|||||
1.255.807,715 |
567.322,178 |
|||||
1.255.785,289 |
567.380,579 |
|||||
1.255.826,149 |
567.524,809 |
|||||
1.255.736,690 |
567.602,730 |
|||||
1.255.707,764 |
567.664,252 |
|||||
1.255.690,768 |
567.735,420 |
|||||
1.255.692,522 |
567.824,948 |
|||||
1.255.765,855 |
567.926,251 |
|||||
1.255.825,327 |
567.959,197 |
|||||
1.255.976,250 |
568.011,535 |
|||||
5 |
Đá xây dựng (Khu vực số 2) |
Xã Cà Ná, huyện Thuận Nam |
18,60 |
1.256.497,007 |
567.606,223 |
8.680.282 |
1.256.745,986 |
567.623,723 |
|||||
1.256.747,016 |
567.266,256 |
|||||
1.256.280,750 |
567.171,725 |
|||||
1.256.230,897 |
567.433,427 |
|||||
1.256.270,787 |
567.514,917 |
|||||
1.256.277,425 |
567.548,853 |
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC,
CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
ĐỊA BÀN |
Phê duyệt theo Nghị quyết số 06 |
Điều chỉnh bổ sung |
Quy hoạch điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||
Diện tích (ha) |
Trữ lượng dự báo (m3) |
Số điểm mỏ |
Diện tích (ha) tăng (+) giảm (-) |
Trữ lượng dự báo (m3) tăng (+) giảm (-) |
Số điểm mỏ tăng (+) giảm (-) |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng dự báo (m3) |
Số điểm mỏ |
||
I. ĐÁ XÂY DỰNG |
||||||||||
Bác Ái |
71 |
47.302.000 |
2 |
|
|
|
71 |
47.302.000 |
2 |
|
Ninh Sơn |
164,5 |
68.110.000 |
9 |
|
|
|
164,5 |
68.110.000 |
9 |
|
Thuận Bắc |
382,8 |
191.002.000 |
5 |
|
|
|
382,8 |
191.002.000 |
5 |
|
Ninh Hải |
17 |
5.171.000 |
2 |
|
|
|
17 |
5.171.000 |
2 |
|
Thuận Nam |
326,2 |
144.316.134 |
5 |
+38,10 |
+12.764.653 |
+2 |
364,3 |
157.080.787 |
7 |
Bổ sung 02 điểm mỏ quy hoạch |
Cộng |
961,5 |
455.901.134 |
23 |
+38,10 |
+12.764.653 |
+2 |
999,60 |
468.665.787 |
25 |
|
II. SÉT GẠCH NGÓI |
||||||||||
Bác Ái |
203,2 |
2.994.000 |
1 |
|
|
|
203,2 |
2.994.000 |
1 |
|
Ninh Sơn |
56,60 |
856.504 |
1 |
|
|
|
56,6 |
856.504 |
1 |
|
Thuận Bắc |
29 |
319.326 |
1 |
|
|
|
29,0 |
319.326 |
1 |
|
Ninh Phước |
348 |
7.177.000 |
2 |
|
|
|
348,0 |
7.177.000 |
2 |
|
Thuận Nam |
87,3 |
1.746.000 |
0 |
|
|
|
87,3 |
1.746.000 |
0 |
|
Cộng |
724,1 |
13.092.830 |
5 |
|
|
|
724,1 |
13.092.830 |
5 |
|
III. CÁT XÂY DỰNG |
||||||||||
Bác Ái |
24,0 |
250.000 |
3 |
|
|
|
24,0 |
250.000 |
3 |
|
Ninh Sơn |
435,70 |
4.662.383 |
13 |
|
|
|
435,7 |
4.662.383 |
13 |
|
Thuận Bắc |
73 |
738.000 |
6 |
|
|
|
73,0 |
738.000 |
6 |
|
Phan Rang- Tháp Chàm |
262,1 |
4.451.000 |
4 |
|
|
|
262,1 |
4.451.000 |
4 |
|
Ninh Phước |
10,7 |
126.000 |
2 |
|
|
|
10,7 |
126.000 |
2 |
|
Thuận Nam |
198,2 |
2.084.100 |
9 |
|
|
|
198,200 |
2.084.100 |
9 |
|
Cộng |
1.003,7 |
12.311.483 |
37 |
|
|
|
1.003,7 |
12.311.483 |
37 |
|
IV. ĐÁ CHẺ XÂY DỰNG |
||||||||||
Bác Ái |
43,0 |
1.290.000 |
1 |
|
|
|
43,0 |
1.290.000 |
1 |
|
Ninh Sơn |
82,00 |
220.532 |
2 |
|
|
|
82,0 |
220.532 |
2 |
|
Thuận Bắc |
185,4 |
7.145.000 |
3 |
|
|
|
185,4 |
7.145.000 |
3 |
|
Ninh Hải |
100 |
2.965.455 |
2 |
|
|
|
100,0 |
2.965.455 |
2 |
|
Ninh Phước |
255,3 |
7.373.000 |
2 |
|
|
|
255,3 |
7.373.000 |
2 |
|
Thuận Nam |
47,7 |
1.410.640 |
3 |
|
|
|
47,7 |
1.410.640 |
3 |
|
Cộng |
713,4 |
20.404.627 |
13 |
|
|
|
713,4 |
20.404.627 |
13 |
|
V. VẬT LIỆU SAN LẤP |
||||||||||
Bác Ái |
336,0 |
16.950.000 |
3 |
+37,58 |
+2.600.000 |
+1 |
373,58 |
19.550.000 |
4 |
Bổ sung 01 điểm mỏ quy hoạch |
Ninh Sơn |
361,9 |
24.474.000 |
11 |
|
|
|
361,9 |
24.474.000 |
11 |
|
Thuận Bắc |
233,7 |
9.290.000 |
3 |
|
|
|
233,7 |
9.290 000 |
3 |
|
Ninh Hải |
169 |
10.300.000 |
2 |
|
|
|
169,0 |
10.300.000 |
2 |
|
Ninh Phước |
142,6 |
7.189.050 |
5 |
+38,0834 |
+2.000.000 |
+2 |
180,6834 |
9.189.050 |
7 |
Bổ sung 02 điểm mỏ quy hoạch |
Thuận Nam |
250,1 |
15.328.009 |
4 |
|
|
|
250,1 |
15.328.009 |
4 |
|
Cộng |
1.493,3 |
83.531.059 |
28 |
+75,6634 |
+4.600.000 |
+3 |
1.568,9634 |
88.131.059 |
31 |
|
Tổng cộng |
4.896,0 |
|
106 |
+113,7634 |
+17.364.653 |
+5 |
5.009,8 |
602.605.786 |
111 |
Bổ sung 05 điểm mỏ quy hoạch |
Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
Số hiệu: | 02/2022/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Phạm Văn Hậu |
Ngày ban hành: | 25/03/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
Chưa có Video