CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
Số: 48/2002/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 22 tháng 4 năm 2002 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 12 tháng 8 năm 1991;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
NGHỊ ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung Danh mục thực vật, động vật hoang dã quý hiếm ban hành kèm theo Nghị định số 18/HĐBT ngày 17 tháng 01 năm 1992 của Hội đồng Bộ trưởng quy định Danh mục thực vật rừng, động vật rừng quý hiếm và chế độ quản lý, bảo vệ.
Danh mục thực vật, động vật hoang dã quý hiếm được sửa đổi bổ sung, kèm theo Nghị định này, thay thế Danh mục thực vật rừng, động vật rừng qý hiếm và chế độ quản lý, bảo vệ, ban hành kèm theo Nghị định 18/HĐBT ngày 17 tháng 01 năm 1992 của Hội đồng Bộ trưởng.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
DANH MỤC
THỰC VẬT, ĐỘNG VẬT HOANG DÃ QUÝ (Sửa đổi, bổ sung
Danh mục thực vật rừng, động vật rừng quý, hiếm và chế độ quản lý, bảo vệ ban
hành kèm theo Nghị định số 18/HĐBT ngày 17 tháng 01 năm 1992 của Hội đồng Bộ
trưởng, nay là Chính phủ), ban hành kèm theo Nghị định số 48/2002/NĐ-CP ngày 22
tháng 4 năm 2002
Nhóm 1: Nghiêm cấm khai thác và sử dụng
STT |
Tên
Việt |
Tên Khoa học |
Ghi chú |
1 |
Bách xanh |
Calocedrus macrolepis |
|
2 |
Thông đỏ |
Taxus chinensis |
|
3 |
Phỉ 3 mũi |
Cephalotaxus fortunei |
|
4 |
Thông tre |
Podocarpus neriifolius |
|
5 |
Thông Pà cò |
Pinus kwangtugensis |
|
6 |
Thông Đà Lạt |
Pinus dalatensis |
|
7 |
Thông nước |
Glyptostrobus pensilis |
|
8 |
Hinh đá vôi |
Keteleeria calcarea |
|
9 |
Sam bông |
Amentotaxus argotenia |
|
10 |
Sam lạnh |
Abies nukiangensis |
|
11 |
Trầm (gió bầu) |
Aquilaria crassna |
|
12 |
Hoàng đàn |
Copressus torulosa |
|
13 |
Thông 2 lá dẹt |
Ducampopinus krempfii |
|
Bổ sung - Thực vật hoang dã Nhóm IA
1 |
Các loại Lan Kim tuyến |
Chi Anoectochilus spp |
|
2 |
Cẩm thị |
Diospyros maritima |
|
3 |
Mun sọc |
Diospyros saletti |
|
4 |
Sưa Bắc Bộ |
Dalbergia tonkimensis |
|
5 |
Đại huyết tán (Cơm nguội thân ngắn) |
Ardisia brevicaulis |
|
6 |
Tế tân |
Asarum balansae |
|
7 |
Các loài Hoàng liên |
Chi Berberis spp và Coptis spp |
|
8 |
Cây một lá (Lan một lá) |
Nervilia fordii |
|
9 |
Các loài Lan Hài |
Chi Paphiopedium spp |
|
10 |
Tam thất hoang (Sâm tam thất) |
Panax bipinnatifidus |
|
11 |
Sâm Ngọc Linh (Sâm Việt |
Panax vietnamensis |
|
STT |
Tên
Việt |
Tên Khoa học |
|
1 |
Tê giác một sừng |
Rhinoceros sondaicus |
|
2 |
Bò tót |
Bos gaurus |
|
3 |
Bò xám |
Bos sauveli |
|
4 |
Bò rừng |
Bos banteng |
|
5 |
Trâu rừng |
Bubalus bubalis |
|
6 |
Voi |
Elephas mãimus |
|
7 |
Cà tong |
Cevus eldi |
|
8 |
Hươu vàng |
Cevus porcinus |
|
9 |
Hươu sạ |
Moschus moschiferus (M.berezovski) |
|
10 |
Hổ |
Panthera tigris corbetti |
|
11 |
Báo hoa mai |
Panthera pardus |
|
12 |
Báo gấm |
Neofelis nebulosa |
|
13 |
Gấu chó |
Helarctos malayanus |
|
14 |
Voọc xám |
Trachypithecus phayrei |
|
15 |
Voọc mũi hếch |
Rhinopithecus avunculus |
|
16 |
Voọc ngũ sắc: |
|
|
|
- Voọc ngũ sắc Trung bộ |
Pygathrix nemaeus |
|
|
- Voọc ngũ sắc |
Pygathrix nigripes |
|
17 |
Voọc đen: |
|
|
|
- Voọc đen má trắng |
Presbytis francoisi francoisi |
|
|
- Voọc đầu trắng |
P. francoisi poliocephalus |
|
|
- Voọc mông trắng |
P. francoisi delacouri |
|
|
- Voọc Hà Tĩnh |
P. francoisi hatinhensis |
|
|
- Voọc đen Tây Bắc |
Presbytis francoisi sp. |
|
18 |
Vượn đen: |
|
|
|
- Vượn đen |
Hylobates concolor concolor |
|
|
- Vượn đen má trắng |
H. concolor leucogensis |
|
|
- Vượn tay trắng |
Hylobates lar |
|
|
- Vượn đen má trắng |
H. concolor gabrienlae |
|
19 |
Chồn mực (Cầy đen) |
Arctictis binturong |
|
20 |
Cầy vằn Bắc |
Chotogale owstoni |
|
21 |
Cầy gấm |
Prionodon pardicor |
|
22 |
Chồn dơi (Cầy bay) |
Galeopithecus temminski |
|
23 |
Cày vàng |
Martes flavigula |
|
24 |
Culi lùn |
Nycticebus pigmaeus |
|
25 |
Sóc bay: |
|
|
|
- Sóc bay sao |
Petaurista elegans |
|
|
- Sóc bay trâu |
Petaurista lylei |
|
26 |
Sóc bay: |
|
|
|
- Sóc bay nhỏ |
Belomys |
|
|
- Sóc bay lông tai |
Belomys pearsoni |
|
27 |
Sói Tây Nguyên |
Canis aureus |
|
28 |
Công |
Pavo muticus imperator |
|
29 |
Gà lôi: |
|
|
|
- Gà lôi |
Lophura diardia diardia |
|
|
- Gà lôi lam mào đen |
Lophura impperialis |
|
|
- Gà lôi lam mào trắng |
Lophura diardi |
|
30 |
Gà tiền: |
|
|
|
- Gà tiền |
Polyplectron bicalcaratum |
|
|
- Gà tiền mặt đỏ |
Polyplectrom germaini |
|
31 |
Trĩ sao |
Rheinarctia ocellata |
|
32 |
Sếu cổ trụi (Sếu đầu đỏ) |
Grus anttigol |
|
33 |
Cá sấu nước lợ |
Crocodylus porosus |
|
34 |
Cá sấu nước ngọt |
Crocodylus siamensis |
|
35 |
Hổ mang chúa |
Ophhiophagus hannah |
|
36 |
Cá cóc Tam đảo |
Paramesotriton deloustali |
|
Bổ sung - Động vật hoang dã Nhóm 1B
1 |
Sao La |
Pseudoryx nghetinhensis |
|
2 |
Mang lớn |
Megamuntiacus vuquangansis |
|
3 |
Mang Trường Sơn |
Caninmuntiacus truongsonensis |
|
4 |
Mang Pù Hoạt |
Muntiacus puhoatensis |
|
5 |
Sơn dương |
Capriornis sumảtaensis |
|
6 |
Các loài Mèo rừng |
Giống Felis spp. |
|
7 |
Gấu ngựa |
Ursus thibethanus |
|
8 |
Các loài Tê tê (Trút, Xuyên sơn giáp) |
Giống Manis spp. |
|
9 |
Thỏ vằn |
Nesolagus sp. |
|
10 |
Đu gông (Bò biển) |
Dúgong dugong |
|
11 |
Các loài cá heo |
Giống Delphin spp. |
|
12 |
Cá Ông sư (Cá voi đen) |
Neophon phocaenoides |
|
|
Cá voi |
Balaenoptera musculus |
|
13 |
Cá Nược |
Orcaella brevirostris |
|
14 |
Cò thìa |
Platalea minor |
|
15 |
Cò quắm cánh xanh |
Pseudibis davisoni |
|
16 |
Già đẫy nhỏ |
Leptptilos javvanicus |
|
17 |
Đồi mồi |
Eretmochelis imbricata |
|
18 |
Vích |
Chelonia myda |
|
19 |
Giải |
Pelochelis bibronii |
|
20 |
Đồi mồi dứa |
Carreta carreta |
|
21 |
Quản đồng |
Carreta olivacea |
|
22 |
Cá cháy |
Hilsa toli |
|
23 |
Rùa hộp 3 vạch |
Cuora trifasciata |
|
24 |
Rắn dọc dưa (Rắn săn chuột) |
Elaphe radiata |
|
25 |
Rắn ráo trâu (Hổ trâu/Hổ hèo) |
Ptyas mucosus |
|
26 |
Cá mơn |
Sclerpages formosus |
|
27 |
Cá Anh vũ |
Semilabeo notabilis |
|
28 |
Cá Chình mun |
Anguilla |
|
29 |
Cá Chìa Vôi sông |
Crinidens sarrisophorus |
|
30 |
Cá Còm |
Notopterus chitala |
|
31 |
Cá Hô |
Catlocarbio siamesis |
|
32 |
Cá Sóc |
Probarbus jullieni |
|
33 |
Cá Tra dầu |
Pangasianodon gigas |
|
Nhóm 2 - Hạn chế khai thác và sử dụng
STT |
Tên
Việt |
Tên Khoa học |
|
1 |
Cẩm lai |
Dalbergia oliverrii |
|
|
- Cẩm lai Bà Rịa |
Dalbergia bariaensis |
|
|
- Cẩm lai Đồng Nai |
Dalbergia dongnaiensis |
|
2 |
Cà te (Gõ đỏ) |
Afzelia xylocarpa |
|
3 |
Gụ |
|
|
|
- Gụ mật (Gõ mật) |
Sindora Cochinchinensis |
|
|
- Gụ lau (Gõ lau) |
Sindora tonkinensis A. Chev |
|
4 |
Giáng hương: |
|
|
|
- Giáng hương |
Pterocarpus pedatus |
|
|
- Giáng hương Campốt |
Pterocarpus cambodianus |
|
|
- Giáng hương mắt chim |
Pterocarpus indicus Willd |
|
5 |
Lát: |
|
|
|
- Lát hoa |
Chukarasia tabularis |
|
|
- Lát da đồng |
Chukarasia sp. |
|
|
- Lát chun |
Chukarasia sp. |
|
6 |
Trắc: |
|
|
|
- Trắc |
Dalbergia cochinchinensis |
|
|
- Trắc dây |
Dalbergia annamensis |
|
|
- Trắc Cambốt |
Dalbergia cambodiana |
|
7 |
Pơ mu: |
Fokienia hodginsii |
|
8 |
Mun: |
|
|
|
- Mun |
Diospyros mun |
|
|
- Mun sọc |
Dyospyros sp. |
|
9 |
Đinh: |
Markhamia pierrei |
|
10 |
Sến mật |
Madhuca pasquieri |
|
11 |
Nghiến: |
Burretiodendron hsienmu |
|
12 |
Lim xanh |
Erythrophloeum fordii |
|
13 |
Kim giao |
Podocarpus fleuryi |
|
14 |
Ba gạc |
Rauwlfia verticillata |
|
15 |
Ba kích |
Morinda offcinalis |
|
16 |
Bách hợp |
Lilium brownii |
|
17 |
Sâm Ngọc linh |
Panax vietnammensis |
|
18 |
Sa nhân |
Amomum longiligulare |
|
19 |
Thảo quả |
Amomum tsaoko |
|
Bổ sung - Thực vật hoang dã Nhóm 2A
1 |
Bách xanh |
Calocedrus macrolepis |
|
2 |
Thông Đà Lạt |
Pinus dalatensis |
|
3 |
Trầm (Gió bầu) |
Aquilaria crassna |
|
4 |
Thông 2 lá dẹt |
Ducampopinus kempffi |
|
5 |
Du sam |
Keteleeria evelyniana |
|
6 |
Các loại xá xị |
Chi Cinnamomum spp. |
|
7 |
Sa mu dầu |
Cunninghamia koníhi |
|
8 |
Cỏ thơm |
Lysimachia congestiflora |
|
9 |
Các loại cây Bình Vôi |
Chi Stepphania spp. |
|
10 |
Trai lý |
Garcinia fagraoides |
|
11 |
Đẳng sâm (Sâm leo) |
Codonopsis javanica |
|
12 |
Vàng đắng |
Coscinium fenestratum |
|
13 |
Thạch hộc |
Dendrobium nobile |
|
14 |
Hoàng tinh lá mọc cách |
Disporopsis longifolia |
|
15 |
Hoàng tinh lá mọc vòng |
Polygonatum kingianum |
|
16 |
Hoàng đằng |
Chi Fibraurea spp. |
|
17 |
Các loại Thiên tuế |
Chi Cycas spp. |
|
1 |
Khỉ: |
|
|
|
- Khỉ cộc |
Macaca arctoides |
|
|
- Khỉ vàng |
Macaca mulatta |
|
|
- Khỉ mốc |
Macaca assamentis |
|
|
- Khỉ đuôi lợn |
Macaca nemestrna |
|
2 |
Sơn dương |
Capricornis sumatraeanis |
|
3 |
Mèo rừng |
Felis bengalensis |
|
|
|
Felis marniorata |
|
|
|
Felis temminskii |
|
4 |
Rái cá |
Lutra lutra |
|
5 |
Gấu ngựa |
Selenarctos thibethanus |
|
6 |
Sói đỏ |
Cuon alpinus |
|
7 |
Sóc đen |
Ratuta lutra |
|
8 |
Phượng hoàng đất |
Buceros bicornis |
|
9 |
Rùa núi vàng |
Indotestudo elongata |
|
Bổ sung - Động vật hoang dã Nhóm 2B
1 |
Dơi ngựa lớn |
Pteropus vampirus |
|
2 |
Sói Tây Nguyên |
Canis aureus |
|
3 |
Cáo lửa |
Vulpes vulpes |
|
4 |
Cầy Gấm |
Prionodon pardicolor |
|
5 |
Cầy vằn Bắc |
Chororogale owstonii |
|
6 |
Cầy vằn |
Hemigalus derbyaus |
|
7 |
Các loài cầy Giông |
Giống Vivera spp. |
|
8 |
Cầy hương |
Viverrcula indica |
|
9 |
Các loài Triết |
Giống Mustela spp. |
|
10 |
Các loài Cheo Cheo |
Giống Tragulus spp. |
|
11 |
Các loài Sóc bay |
Giống Petaurista spp. |
|
12 |
Niệc hung |
Ptilolemus tichelli |
|
13 |
Niệc cổ hung |
Aceros nipalensis |
|
14 |
Niệc mỏ vằn |
Aceros undulatus |
|
15 |
Các loài cú lợn |
Giống Tyto spp. |
|
16 |
Các loài Cú mèo |
Giống Otus spp. |
|
17 |
Cú vọ lưng nâu |
Ninox scutulata |
|
18 |
Hạc cổ trắng |
Ciconia episcopus |
|
19 |
Các loài Vẹt (Két) |
Giống Psttacula spp. |
|
20 |
Vẹt lùn |
Loriculus vernalis |
|
21 |
Yểng (Nhồng) |
Gracula religiosa |
|
22 |
Các loài Khướu |
Giống Garrulax spp. |
|
23 |
Yến sào |
Collcalia francica |
|
24 |
Các loài Thù thì |
Giống Ketupa spp. |
|
25 |
Các loài Cắt |
Họ Fanconidae |
|
26 |
Các loài Kỳ đà |
Giống Varanus spp. |
|
27 |
Các loài Trăn |
Giống Python spp. |
|
28 |
Rắn Hổ mang thường |
Naja naja |
|
29 |
Rắn ráo thường |
Ptyas korros |
|
30 |
Các loài rắn cạp nong |
Giống Bungarus spp. |
|
31 |
Các loài rắn lục |
Giống Trimerusurus spp. |
|
32 |
Rùa núi vàng |
Testudo elongata |
|
33 |
Rùa đất lớn |
Heosemys grandis |
|
34 |
Rùa răng (Càng đước) |
Hieremys annandalii |
|
35 |
Cá Rầm xanh |
Altigena lemassoni |
|
36 |
Cặp kìm (côn trùng) |
Họ Lucanidae |
|
37 |
Sừng dê (côn trùng) |
Onthofagus mouhoti |
|
38 |
Cua bay (côn trùng) |
Cheirotonus macleayi |
|
39 |
Cánh cứng 5 sừng (Côn trùng) |
Eupatonus gracilicornis |
|
40 |
Cà cuống |
Lethocerus indicus |
|
41 |
Bọ lá (côn trùng) |
Phyllim succiforlium |
|
42 |
Trai ngọc |
Ptẻia maxima |
|
THE
GOVERNMENT |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 48/2002/ND-CP |
Hanoi, April 22, 2002 |
DECREE
AMENDING AND SUPPLEMENTING THE LIST OF PRECIOUS AND RARE WILD PLANTS AND ANIMALS, ISSUED TOGETHER WITH DECREE No. 18/HDBT OF JANUARY 17, 1992 OF THE COUNCIL OF MINISTERS PRESCRIBING THE LIST OF PRECIOUS AND RARE FOREST PLANTS AND ANIMALS AND THE REGIME OF MANAGEMENT AND PROTECTION THEREOF
THE GOVERNMENT
Pursuant to the December 25, 2001 Law on
Organization of the Government;
Pursuant to the August 12, 1991 Law on Forest Protection and Development;
At the proposal of the Minister of Agriculture and Rural Development,
DECREES:
Article 1.- To amend and supplement the List of precious and rare wild plants and animals, issued together with Decree No. 18/HDBT of January 17, 1992 of the Council of Ministers prescribing the List of precious and rare forest plants and animals and the regime of management and protection thereof.
The amended and supplemented List of precious and rare wild plants and animals attached to this Decree shall replace the List of precious and rare forest plants and animals and the regime of management and protection thereof, issued together with Decree No. 18/HDBT of January 17, 1992 of the Council of Ministers.
Article 2.- The Minister of Agriculture and Rural Development shall have to guide the organization of implementation of this Decree.
...
...
...
The ministers, the heads of the ministerial-level agencies, the heads of the agencies attached to the Government and the presidents of the People’s Committees of the provinces and centrally-run cities shall have to implement this Decree.
ON BEHALF OF THE GOVERNMENT
PRIME MINISTER
Phan Van Khai
LIST OF PRECIOUS
AND RARE WILD PLANTS AND ANIMALS
(promulgated together with Decree No. 48/2002/ND-CP of April 22, 2002)
GROUP I: TO STRICTLY BAN THE EXPLOITATION AND USE OF:
IA.- Wild plants
No.
...
...
...
Notes
1
Calocedrus macrolepis
2
Taxus chinensis
3
Cephalotaxus fortunei
...
...
...
4
Podocarpus neriifolius
5
Pinus kwangtugensis
6
Pinus dalatensis
...
...
...
Glyptostrobus pensilis
8
Keteleeria calcarea
9
Amentotaxus argotenia
10
...
...
...
11
Aquilaria crassna
12
Copressus torulosa
13
Ducampopinus krempfii
...
...
...
Supplement- Wild plants of Group IA
1
Anoectochilus species (spp.)
2
Diospyros maritima
3
Diospyros saletti
...
...
...
4
Dalbergia tonkinensis
5
Ardisia brevicaulis
6
Asarum balansae
...
...
...
Berberis spp. and Coptis spp.
8
Nervilia fordii
9
Paphiopedium spp.
10
...
...
...
11
Panax vietnamensis
IB.- Wild animals
No.
Scientific names
1
...
...
...
2
Bos gaurus
3
Bos sauveli
4
Bos banteng
...
...
...
5
Bubalus bubalis
6
Elephas maximus
7
Cervus eldi
...
...
...
Cervus porcinus
9
Moschus moschiferus (M. berezovski)
10
Panthera tigris corbetti
11
...
...
...
12
Neofelis nebulosa
13
Helarctos malayanus
14
Trachypithecus phayrei
...
...
...
15
Rhinopithecus avunculus
16
Pygathrix:
- Pygathrix nemaeus
...
...
...
- Pygathrix nigripes
17
Presbytis:
- Presbytis francoisi francoisi
...
...
...
- P. francoisi delacouri
- P. francoisi hatinhensis
- Presbytis francoisi sp.
...
...
...
18
Hylobates:
- Hylobates concolor concolor
- H. concolor leucogensis
...
...
...
- Hylobates lar
- H. concolor gabrienlae
19
Arctictis binturong
20
...
...
...
21
Prionodon pardicolor
22
Galeopithecus temminski
23
Martes flavigula
...
...
...
24
Nycticebus pigmaeus
25
Petaurista:
- Petaurista elegans
...
...
...
- Petaurista lylei
26
Belomys:
- Belomys
...
...
...
27
Canis aureus
28
Pavo muticus imperator
29
Lophura diardia diardi
...
...
...
- Lophura diardia diardi
- Lophura imperialis
- Lophura diardi
...
...
...
Polyplectron bicalcaratum:
- Polyplectron bicalcaratum
- Polyplectrom germaini
31
...
...
...
32
Grus antigol
33
Crocodylus porosus
34
Crocodylus siamensis
...
...
...
35
Ophiophagus hannah
36
Paramesotriton deloustali
Supplement- Wild animals of Group IB
1
Pseudoryx nghetinhensis
...
...
...
2
Megamuntiacus vuquangensis
3
Caninmuntiacus truongsonensis
4
Muntiacus puhoatensis
...
...
...
Capricornis sumatraensis
6
Felis spp.
7
Ursus thibethanus
8
...
...
...
9
Nesolagus sp.
10
Dugong dugong
11
Delphin spp.
...
...
...
12
Neophon phocaenoides
Balaenoptera musculus
13
Orcaella brevirostris
...
...
...
Platalea minor
15
Pseudibis davisoni
16
Leptotilos javanicus
17
...
...
...
18
Chelonia myda
19
Pelochelis bibronii
20
Caretta caretta
...
...
...
21
Caretta olivacea
22
Hilsa toli
23
Cuora trifasciata
...
...
...
Elaphe radiata
25
Ptyas mucosus
26
Sclerpages formosus
27
...
...
...
28
Anguilla pacifica
29
Crinidens sarissophorus
30
Notopterus chitala
...
...
...
31
Catlocarpio siamensis
32
Probarbus jullieni
33
Pangasiannodon gigas
...
...
...
IA.- Wild plants
No.
Scientific names
1
Dalbergia oliverrii
Dalbergia bariaensis
...
...
...
Dalbergia dongnaiensis
2
Afzelia xylocarpa
3
Sindora:
...
...
...
- Sindora cochinchinensis
- Sindora tonkinensis A. Chev
4
Pterocarpus pedatus Pierre:
...
...
...
- Pterocarpus cambodianus
- Pterocarpus indicus Willd
5
Chukrasia:
...
...
...
- Chukrasia tabularis
- Chukrasia sp.
- Chukrasia sp.
...
...
...
Dalbergia:
- Dalbergia cochinchinensis
- Dalbergia annamensis
...
...
...
7
Fokienia hodginsii
8
Diospyros:
- Diospyros mun
...
...
...
- Dyospyros sp.
9
Markhamia pierrei
10
Madhuca pasquieri
...
...
...
Burretiodendron hsienmu
12
Erythrophloeum fordii
13
Podocarpus fleuryi
14
...
...
...
15
Morinda officinalis
16
Lilium brownii
17
Panax vietnammensis
...
...
...
18
Amomum longiligulare
19
Amomum tsaoko
Supplement- Wild plants of Group IIA
1
Calocedrus macrolepis
...
...
...
2
Pinus dalatensis
3
Aquilaria crassna
4
Ducampopinus kempffi
...
...
...
Keteleeria evelyniana
6
Cinnamomum spp.
7
Cunninghamia konÝhi
8
...
...
...
9
Stepphania spp.
10
Garcinia fagraoides
11
Codonopsis javanica
...
...
...
12
Coscinium fenestratum
13
Dendrobium nobile
14
Disporopsis longifolia
...
...
...
Polygonatum kingianum
16
Fibraurea spp.
17
Cycas spp.
IIB.- Wild animals
...
...
...
Macaca:
- Macaca arctoides
- Macaca mulatta
...
...
...
- Macaca nemestrina
2
Capricornis sumatraensis
3
Felis bengalensis
...
...
...
Felis marniorata
Felis temminskii
4
Lutra lutra
...
...
...
Selenarctos thibethanus
6
Cuon alpinus
7
Ratuta bicolor
8
...
...
...
9
Indotestudo elongata
Supplement- Wild animals of Group IIB
1
Pteropus vampirus
2
...
...
...
3
Vulpes vulpes
4
Prionodon pardicolor
5
Chrotogale owstonii
...
...
...
6
Hemigalus derbyanus
7
Vivera spp.
8
Viverricula indica
...
...
...
Mustela spp.
10
Tragulus spp.
11
Petaurista spp.
12
...
...
...
13
Aceros nipalensis
14
Aceros undulatus
15
Tyto spp.
...
...
...
16
Otus spp.
17
Ninox scutulata
18
Ciconia episcopus
...
...
...
Gièng Psittacula spp.
20
Loriculus vernalis
21
Gracula religiosa
22
...
...
...
23
Collcalia francica
24
Ketupa spp.
25
Fanconidae family
...
...
...
26
Varanus spp.
27
Python spp.
28
Naja naja
...
...
...
Ptyas korros
30
Bungarus spp.
31
Trimerusurus spp.
32
...
...
...
33
Heosemys grandis
34
Hieremys annandalii
35
Altigena lemassoni
...
...
...
36
Lucanidae family
37
Onthofagus mouhoti
38
Cheirotonus macleayi
...
...
...
Eupatonus gracilicornis
40
Lethocerus indicus
41
Phyllium succiforlium
42
...
...
...
ON BEHALF OF THE GOVERNMENT
PRIME MINISTER
Phan Van Khai
;
Nghị định 48/2002/NĐ-CP sửa đổi danh mục thực vật, động hoang dã quý hiếm ban hành kèm Nghị định 18/HĐBT năm 1992 quy định danh mục thực vật rừng, động vật rừng quý hiếm và chế độ quản lý, bảo vệ
Số hiệu: | 48/2002/NĐ-CP |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ |
Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: | 22/04/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị định 48/2002/NĐ-CP sửa đổi danh mục thực vật, động hoang dã quý hiếm ban hành kèm Nghị định 18/HĐBT năm 1992 quy định danh mục thực vật rừng, động vật rừng quý hiếm và chế độ quản lý, bảo vệ
Chưa có Video