ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 168/KH-UBND |
Hưng Yên, ngày 08 tháng 11 năm 2021 |
TRỒNG CÂY NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN GIAI ĐOẠN 2022-2025
Căn cứ Quyết định số 524/QĐ-TTg ngày 01/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Trồng một tỷ cây xanh giai đoạn 2021-2025”;
Căn cứ Kế hoạch số 2616/KH-BNN-TCLN ngày 07/05/2021 của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc triển khai Quyết định số 524/QĐ-TTg ngày 01/04/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Trồng một tỷ cây xanh giai đoạn 2021-2025”;
Căn cứ ý kiến Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh với các thành viên UBND tỉnh ngày 13/9/2021.
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 247/TTr-SNN ngày 03/11/2021, của Sơ Tài chính tại Công văn số 1226/STC-HCSN ngày 01/11/2021 về việc thẩm định Kế hoạch trồng cây nhân dân tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2022-2025;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch trồng cây nhân dân tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2022-2025, với những nội dung sau:
1. Mục đích
Nâng cao nhận thức và trách nhiệm của các cấp, các ngành và các tầng lớp nhân dân về vai trò, tác dụng và ý nghĩa của việc trồng cây xanh gắn với giảm thiểu thiệt hại do biến đổi khí hậu, góp phần thực hiện có hiệu quả Đề án “Trồng một tỷ cây xanh giai đoạn 2021-2025” của Chính phủ.
Tạo cảnh quan, môi trường “Xanh - Sạch - Đẹp”, tạo bóng mát, góp phần tích cực trong việc bảo vệ môi trường, đồng thời góp phần phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
2. Yêu cầu
Các tuyến đường, khu dân cư, khu cụm công nghiệp,... chỉ chọn một loại cây để trồng, khuyến khích lựa chọn trồng một loại cây cho nhiều tuyến đường, nhiều khu vực (khu dân cư, khu cụm công nghiệp...) để tạo điểm nhấn, nét đặc trưng riêng về cảnh quan đồng thời tạo điều kiện thuận lợi để quản lý, chăm sóc.
Cây được lựa chọn trồng phải phù hợp với khu vực trồng (đường phố, khu công cộng, cơ sở tôn giáo...) và phù hợp với điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng và điều kiện chăm sóc của địa phương. Cây phải đảm bảo chất lượng (sinh trưởng và phát triển tốt, sạch sâu bệnh), đồng đều về độ tuổi, kích thước (đường kính thân, chiều cao, độ phân tán...); phải tuân thủ đúng qui trình, mật độ trồng, kỹ thuật chăm sóc đối với từng loại cây; cây sau trồng phải được bàn giao để quản lý, chăm sóc thường xuyên.
Các cấp, các ngành, tổ chức đoàn thể... và nhân dân phải tích cực, chủ động bám sát các mục tiêu, nhiệm vụ được giao đảm bảo hoàn thành tốt các nội dung theo kế hoạch đề ra; việc trồng cây phải thiết thực, hiệu quả, tuyệt đối không phô trương, hình thức gây lãng phí.
Các loại cây trồng phải đảm bảo chịu được gió, chắn được bụi; thân dáng đẹp, có rễ ăn sâu, ít có rễ nổi, lá xanh quanh năm, ít rụng lá trơ cành, cây có hoa màu sắc phong phú, không hấp dẫn côn trùng, ruồi muỗi, không có gai sắc nhọn, hoa, quả không có mùi khó chịu.
Các cơ quan, đơn vị chuyên môn liên quan tăng cường tuyên truyền chủ trương về kế hoạch trồng cây xanh của tỉnh; tập huấn, hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc, bảo vệ cây xanh cho nhân dân, đảm bảo hiệu quả, thiết thực.
Giai đoạn 2022-2025, toàn tỉnh phấn đấu trồng khoảng 42.893 cây nhân dân các loại, gồm một số loại cây chính như sau: Kèn hồng, bàng Đài Loan, bằng lăng, osaka hoa vàng, hoa ban Tây Bắc. Số cây nêu trên được trồng tại 186 tuyến đường, 168 khu, cụm công nghiệp, khu đô thị mới và 162 khu vực công cộng. Ngoài ra tại các địa điểm đặc thù có thể lựa chọn một số loại cây: đa, đề được trồng ở những khu tâm linh, khu di tích...; bạch đàn, keo lai,... được trồng tại các hành lang các khu, cụm công nghiệp...; phượng và một số loại cây khác,... được trồng tại các điểm công cộng.
(Chi tiết tại các Phụ lục 1, 2 kèm theo).
Kế hoạch trồng cây nhân dân thực hiện qua các năm cụ thể như sau:
- Năm 2022:
Trồng 10.983 cây nhân dân các loại; tổ chức 08 lớp tập huấn và 10 Lễ phát động “Tết trồng cây đời đời nhớ ơn Bác Hồ” tại các huyện, thị xã, thành phố. Lễ phát động “Tết trồng cây đời đời nhớ ơn Bác Hồ” năm 2022 của tỉnh tổ chức tại thành phố Hưng Yên dự kiến tại một số địa điểm cụ thể như sau:
+ Tuyến đường Bắc khu đô thị đại học thuộc xã Trung Nghĩa trồng khoảng 100 cây nhãn.
+ Tuyến đường trục trung tâm phường Lam Sơn trồng khoảng 100 cây kèn hồng.
+ Tuyến đường Tô Ngọc Vân - Kim Đằng, phường Lam Sơn trồng khoảng 100 cây kèn hồng.
(Chi tiết tại phụ lục 2.1 kèm theo).
- Năm 2023: Trồng 10.670 cây nhân dân các loại; tổ chức 06 lớp tập huấn và 10 Lễ phát động “Tết trồng cây đời đời nhớ ơn Bác Hồ” tại các huyện, thị xã, thành phố.
(Chi tiết tại các Phụ lục 2.2 kèm theo)
- Năm 2024: Trồng 10.840 cây nhân dân các loại; tổ chức 06 lớp tập huấn và 10 Lễ phát động “Tết trồng cây đời đời nhớ ơn Bác Hồ” tại các huyện, thị xã, thành phố.
(Chi tiết tại các Phụ lục 2.3 kèm theo)
- Năm 2025: Trồng 10.400 cây nhân dân các loại; tổ chức 10 Lễ phát động “Tết trồng cây đời đời nhớ ơn Bác Hồ” tại các huyện, thị xã, thành phố.
(Chi tiết tại các Phụ lục 2.4 kèm theo)
Từ năm 2023-2025 căn cứ điều kiện cụ thể Lễ phát động “Tết trồng cây đời đời nhớ ơn Bác Hồ” của tỉnh sẽ có kế hoạch cụ thể.
1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo
Tổ chức quán triệt, giao trách nhiệm đối với các cấp ủy đảng, chính quyền từ tỉnh đến cơ sở trong việc lựa chọn, quản lý, chăm sóc cây nhân dân cho phù hợp với điều kiện tự nhiên, xã hội và cảnh quan của cộng đồng dân cư; Khen thưởng kịp thời những tập thể, cá nhân tích cực tham gia và có nhiều sáng kiến, sáng tạo, cách làm hay, tích cực trồng theo chỉ đạo, định hướng của tỉnh.
2. Giải pháp về giống
Căn cứ kế hoạch hàng năm, Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao Chi cục Kiểm lâm phối hợp với các tổ chức, cá nhân có đủ năng lực, Công ty TNHH MTV Môi trường và công trình đô thị Hưng Yên cung cấp đủ số lượng cây giống có chất lượng với loại cây và tiêu chuẩn cây phù hợp với các yêu cầu tại Kế hoạch này; Ban quản lý các dự án đô thị, khu, cụm công nghiệp, ... phối hợp với nhà thầu, lựa chọn đối tượng cây, cơ sở sản xuất cây giống đảm bảo tiêu chuẩn để trồng theo yêu cầu của Kế hoạch này.
3. Giải pháp về kỹ thuật
Lựa chọn loại cây và tiêu chuẩn cây trồng phải phù hợp với yêu cầu của Kế hoạch này.
- Đối với khu đô thị, công nghiệp;
Thiết kế trồng cây phù hợp bố cục không gian kiến trúc, quy mô, truyền thống tập quán cộng đồng của đô thị; cây trồng phải có tác dụng trang trí, cảnh quan đường phố, cải tạo vi khí hậu và không ảnh hưởng tới các công trình hạ tầng đô thị.
- Đối với khu vực nông thôn:
Lựa chọn loài cây trồng phù hợp với điều kiện lập địa, tập quán canh tác của từng vùng. Ưu tiên trồng cây bản địa lâu năm, cây trồng đa mục đích (vừa lấy bóng mát, vừa lấy gỗ, vừa ăn quả).
- Đối với các hành lang đường giao thông, thủy lợi:
Lựa chọn cây trồng không ảnh hưởng tới an toàn giao thông và không ảnh hưởng tới kết cấu công trình và làm nguy hại công trình; tạo cảnh quan, giảm tác hại do biến đổi khí hậu tác động.
- Đối với khu di tích và khu công cộng:
Đối với các điểm công cộng (công sở, bệnh viện, trường học, điểm văn hóa, khu di tích,..): Lựa chọn các loại cây trồng phù hợp với mục đích sử dụng, không gian văn hóa mang đậm bản sắc vùng, địa phương tạo điểm nhấn cảnh quan, môi trường xanh sạch đẹp.
4. Giải pháp về vốn và cơ chế hỗ trợ
4.1. Cơ chế hỗ trợ
a) Ngân sách tỉnh
- Ngân sách tỉnh giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm chủ đầu tư (Chi cục Kiểm lâm tham mưu triển khai thực hiện) trực tiếp chi hỗ trợ kinh phí để thực hiện một số nội dung sau:
+ Chi phí tổ chức Lễ phát động Tết trồng cây “Đời đời nhớ ơn Bác Hồ” hàng năm.
+ Chi phí mua một số loại cây nhân dân, gồm: Kèn hồng, bàng Đài Loan, osaka hoa vàng, bằng lăng và hoa ban Tây Bắc
+ Kinh phí tập huấn, hội nghị, hội thảo;
+ Kinh phí quản lý, dự phòng và chi khác.
b) Ngân sách địa phương và các nguồn hợp pháp khác
- Do địa phương làm chủ đầu tư chi mua các loại cây nhân dân, tổ chức Lễ phát động Tết trồng cây “Đời đời nhớ ơn Bác Hồ” hàng năm. (ngoài số lượng cây nhân dân tỉnh đã hỗ trợ nêu trên) được bố trí từ nguồn ngân sách của các địa phương, nguồn vốn dự án đầu tư công, vốn đóng góp của nhân dân và các nguồn vốn hợp pháp khác.
4.2. Kinh phí và nguồn kinh phí thực hiện kế hoạch
Tổng kinh phí thực hiện giai đoạn 2022-2025 là: 25.930,4 triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách cấp tỉnh là: 6.999,4 triệu đồng.
+ Chi phí mua cây (bao gồm cây giống, nguyên vật liệu, vận chuyển, công trồng thuế GTGT và các chi phí liên quan khác): 5.999,4 triệu đồng.
+ Kinh phí tập huấn là: 400 triệu đồng.
+ Kinh phí hội nghị triển khai, sơ kết (tổng kết), tuyên truyền là: 240 triệu đồng.
+ Kinh phí tổ chức Lễ phát động Tết trồng cây là: 360 triệu đồng.
- Ngân sách cấp huyện, cấp xã và các nguồn kinh phí hợp pháp khác là: 18.931 triệu đồng.
(Chi tiết tại các Phụ lục: 3; 3.1; 3.2; 3.3; 3.4; 3.5; 3.6; 3.7 và Phụ lục 4 kèm theo).
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Hàng năm, phối hợp với các sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố xây dựng Kế hoạch triển khai; phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố (nơi được Tỉnh ủy, UBND tỉnh chọn để tổ chức “Lễ phát động Tết trồng cây đời đời nhớ ơn Bác Hồ”) chuẩn bị các điều kiện cần thiết để tổ chức thành công Lễ phát động tết trồng cây.
- Tham mưu UBND tỉnh chỉ đạo, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch tại các địa phương; tổng hợp kết quả thực hiện, báo cáo UBND tỉnh.
- Phần ngân sách nhà nước giao Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn (qua Chi cục Kiểm lâm) là đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng nguồn kinh phí thực hiện Kế hoạch được tỉnh hỗ trợ hàng năm.
- Phối hợp với Sở Tài Chính ban hành hướng dẫn việc quản lý, sử dụng, thanh quyết toán kinh phí thực hiện Kế hoạch đối với nguồn kinh phí từ ngân sách tỉnh đúng quy định.
- Chủ trì, phối hợp ký kết hợp đồng với các Công ty, doanh nghiệp có đủ năng lực để cung ứng giống cây nhân dân đảm bảo đủ số lượng, tiêu chuẩn chất lượng và cấp phát kịp thời cho các địa phương.
- Phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan tổ chức tập huấn về kỹ thuật trồng, chăm sóc, quản lý và khai thác cây nhân dân.
- Tư vấn, giới thiệu nguồn cung cấp giống nhân dân đảm bảo chất lượng để các địa phương lựa chọn.
2. Sở Tài chính
- Chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu, bố trí đủ nguồn kinh phí để triển khai thực hiện các nội dung của Kế hoạch này.
- Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành hướng dẫn việc quản lý, sử dụng, thanh quyết toán kinh phí thực hiện Kế hoạch (đối với nguồn kinh phí từ ngân sách tỉnh) đảm bảo đúng các quy định tài chính hiện hành.
3. Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh
Theo chức năng, nhiệm vụ được giao, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tuyên truyền, vận động đoàn viên, hội viên, các thành viên... tích cực hưởng ứng và thực hiện Kế hoạch này.
Phát huy vai trò, trách nhiệm của các tổ chức, đoàn thể trong tuyên truyền, vận động thành viên, hội viên tổ chức tham gia trồng cây, chăm sóc, quản lý, bảo vệ cây xanh; triển khai các hoạt động tình nguyện, huy động nguồn vốn của các tổ chức, doanh nghiệp cho phát triển cây xanh.
4. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã
Căn cứ Kế hoạch được giao xây dựng và giao kế hoạch cụ thể cho các xã, phường, thị trấn.
Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chuẩn bị địa bàn và các điều kiện khác để tham mưu UBND tỉnh tổ chức Lễ phát động Tết trồng cây của tỉnh (nếu được giao). Các huyện, thị xã, thành phố còn lại tổ chức tốt Lễ phát động Tết trồng cây của địa phương theo kế hoạch giao tại Kế hoạch này.
Tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc thực hiện kế hoạch ở các xã, phường, thị trấn. Hàng năm tổ chức tổng kết, đánh giá kết quả thực hiện.
Chỉ đạo các phòng chuyên môn, UBND các xã, phường, thị trấn chọn, trồng cây và giao trách nhiệm quản lý, chăm sóc bảo vệ cây đã trồng cho các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị liên quan thuộc phạm vi quản lý.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc các địa phương, đơn vị kịp thời báo cáo về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Kiểm lâm) tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh chỉ đạo./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục 1: Một số tuyến trồng cây nhân dân chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2022-2025
TT |
Đường giao thông |
Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, cụm dân cư |
||
Tên đường |
Số cây |
Tên khu |
Số cây |
|
H. Kim Động |
|
320 |
|
360 |
Chính Nghĩa |
Đường liên thôn, xã |
100 |
Khu dân cư |
120 |
Hùng An |
Đường liên thôn, xã |
120 |
Khu dân cư |
120 |
Song Mai |
Đường liên thôn, xã |
100 |
Khu dân cư |
120 |
H.Khoái Châu |
|
1300 |
|
400 |
|
Đường ĐH57 mới đoạn nối ĐT; 384 qua xã Dân Tiến |
800 |
|
|
Đường liên xã Bình Kiều-Đông Kết ĐT383-ĐT384 |
500 |
|
|
|
An Vỹ |
|
|
Khu dân cư mới xã |
400 |
H. Ân Thi |
|
700 |
|
550 |
Phù Ủng |
Đường liên thôn |
500 |
Khu dân cư mới |
250 |
TT Ân Thi |
|
|
Khu dân cư mới |
200 |
Hạ Lễ |
Đường liên thôn |
200 |
Khu dân cư mới |
100 |
TX. Mỹ Hào |
|
530 |
|
1440 |
Nhân Hoà |
Đường Nguyễn Thiện Thuật-TDP Lỗ Xá |
200 |
Khu dân cư mới Hòa Phát, Yên sơn |
300 |
Khu đô thị Feecom |
380 |
|||
Khu đô thị T&T thủ đô |
200 |
|||
Hòa Phong |
Đường ĐH 31 |
200 |
Khu dân cư mới |
140 |
Minh Đức |
Đường Nguyễn Văn Linh |
130 |
Khu dân cư mới |
70 |
Phan Đình Phùng |
|
|
Khu đô thị Feecom |
350 |
H. Phù Cừ |
|
1900 |
|
250 |
Tiên Tiến |
Đường trục xã |
800 |
|
|
Trần Cao |
Đường trục xã |
200 |
Khu dân cư |
250 |
Đoàn Đào |
Đường trục xã |
900 |
|
|
TP. Hưng Yên |
|
1880 |
|
700 |
Tân Hưng |
Đường từ dốc Đinh Trung đến đường máng Trạm bơm |
80 |
|
|
Đường dốc Tràng Cày đến ông Nguyên |
400 |
|
|
|
Đường dốc Lê Lợi đến xã Hoàng Hanh |
100 |
|
|
|
Liên Phương |
Dường dựng |
100 |
Khu dân cư Đông Chiểu |
100 |
Đường An Chiểu |
300 |
Khu dân cư An Chiểu |
600 |
|
Phường Lam Sơn |
Đường Hải Thượng Lãn Ông, Xích Đăng |
200 |
|
|
Đường bắc Đinh Điền, Cao Xá |
200 |
|
|
|
Đường Trần Hưng Đạo, Kim Đằng |
300 |
|
|
|
Đường Tô Ngọc Vân, Kim Đằng |
200 |
|
|
|
H. Văn Lâm |
|
1020 |
|
1300 |
Minh Hải |
Đường liên thôn |
260 |
Khu công nghiệp, cụm dân cư ... |
500 |
Lạc Đạo |
Đường liên thôn |
430 |
Khu công nghiệp, cụm dân cư ... |
400 |
Tân Quang |
Đường liên thôn |
330 |
Khu công nghiệp, cụm dân cư ... |
400 |
H. Yên Mỹ |
|
250 |
|
1600 |
TT Yên Mỹ |
Đường giao thông |
50 |
Khu CN Hòa Phát |
300 |
Trung Hòa |
Đường trục xã |
50 |
Khu CN Yên Mỹ II |
1000 |
Yên Phú |
Đường trung tâm |
150 |
Khu dự án chợ nông sản |
300 |
Tiên Lữ |
|
2000 |
|
|
TT Vương |
Đường nội đồng |
800 |
|
|
Hải Triều |
Đường nội đồng |
1000 |
|
|
Minh Phượng |
Đường nội đồng |
200 |
|
|
Văn Giang |
|
400 |
|
1550 |
Xuân Quan |
|
|
Khu Đầm Lau |
250 |
Khu Chiêm Mai |
300 |
|||
Phụng Công |
|
|
Khu đất liền kề |
1000 |
Mễ Sở |
Đường trục trung tâm xã |
400 |
|
|
Tổng |
|
10300 |
|
8150 |
Phụ lục 2: Dự kiến kế hoạch trồng cây nhân dân giai đoạn 2022 - 2025
Đơn vị |
Tỉnh khuyến khích hỗ trợ phát triển |
Huyện, xã |
Tổng |
|||||||||||
Kèn hồng |
Bàng đài loan |
Bằng lăng |
Ô-sa-ka hoa vàng |
Hoa ban Tây Bắc |
Các loại cây tỉnh khuyến khích và một số loại cây đặc thù |
|||||||||
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
|
Mỹ Hào |
|
|
2.1 |
210 |
2.1 |
210 |
2.1 |
210 |
2.1 |
210 |
29.7 |
2,970 |
38.1 |
3,810 |
Văn Lâm |
|
|
2.1 |
210 |
2.1 |
210 |
2.1 |
210 |
2.1 |
210 |
49.6 |
4,960 |
58.0 |
5,800 |
Yên Mỹ |
2.1 |
210 |
2.1 |
210 |
2.1 |
210 |
2.1 |
210 |
|
|
28.5 |
2,850 |
36.9 |
3,690 |
Khoái Châu |
2.1 |
210 |
2.1 |
210 |
2.1 |
210 |
2.1 |
210 |
|
|
30.5 |
3,050 |
38.9 |
3,890 |
Văn Giang |
2.1 |
210 |
2.1 |
210 |
2.1 |
210 |
|
|
2.1 |
210 |
21.0 |
2,100 |
29.4 |
2,940 |
Ân Thi |
2 1 |
210 |
2.1 |
210 |
2 1 |
210 |
|
|
2.1 |
210 |
35.8 |
3,580 |
44.2 |
4,420 |
Kim Động |
2.1 |
210 |
2 1 |
210 |
|
|
2.1 |
210 |
2.1 |
210 |
36.2 |
3,620 |
44.6 |
4,460 |
Phù Cừ |
2.1 |
210 |
2.1 |
210 |
|
|
2.1 |
210 |
2.1 |
210 |
35.7 |
3,570 |
44.1 |
4,410 |
Tiên Lữ |
2.1 |
210 |
|
|
2.1 |
210 |
2.1 |
210 |
2.1 |
210 |
33.7 |
3.370 |
42.1 |
4,210 |
TP Hưng Yên |
2.4 |
243 |
|
|
2.1 |
210 |
2.1 |
210 |
2.5 |
250 |
43.5 |
4,350 |
52.6 |
5,263 |
Tổng |
17.1 |
1,713 |
16.8 |
1,680 |
16.8 |
1,680 |
16.8 |
1,680 |
17.2 |
1,720 |
344.2 |
34,420 |
428.9 |
42,893 |
Phụ lục 2.1: Dự kiến kế hoạch trồng cây nhân dân năm 2022
Đơn vị |
Tỉnh khuyến khích hỗ trợ phát triển |
Huyện, xã |
Tổng |
|||||||||||
Kèn hồng |
Bàng đài loan |
Bằng lăng |
Ô-sa-ka hoa vàng |
Hoa ban Tây Bắc |
Các loại cây tỉnh khuyến khích và một số loại cây đặc thủ |
|||||||||
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
|
Mỹ Hào |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
210 |
8.0 |
800 |
10.1 |
1,010 |
Văn Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
210 |
13.0 |
1,300 |
15.1 |
1,510 |
Yên Mỹ |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
210 |
|
|
7.0 |
700 |
9.1 |
910 |
Khoái Châu |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
210 |
|
|
9.0 |
900 |
11.1 |
1,110 |
Văn Giang |
|
|
|
|
2.1 |
210 |
|
|
|
|
7.0 |
700 |
9.1 |
910 |
Ân Thi |
|
|
|
|
2.1 |
210 |
|
|
|
|
8.0 |
800 |
10.1 |
1,010 |
Kim Động |
|
|
2.1 |
210 |
|
|
|
|
|
|
9.0 |
900 |
11.1 |
1,110 |
Phù Cừ |
|
|
2.1 |
210 |
|
|
|
|
|
|
8.0 |
800 |
10.1 |
1,010 |
Tiên Lữ |
2.1 |
210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5 |
750 |
9.6 |
960 |
TP Hưng Yên |
24 |
243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.0 |
1,200 |
14.4 |
1,443 |
Tổng |
4.5 |
453 |
4.2 |
420 |
4.2 |
420 |
4.2 |
420 |
4.2 |
420 |
88.5 |
8,850 |
109.8 |
10,983 |
Phụ lục 2.2: Dự kiến kế hoạch trồng cây nhân dân năm 2023
Đơn vị |
Tỉnh khuyến khích hỗ trợ phát triển |
Huyện, xã |
Tổng |
|||||||||||
Kèn hồng |
Bàng đài loan |
Bằng lăng |
Ô-sa-ka hoa vàng |
Hoa ban Tây Bắc |
Các loại cây tỉnh khuyến khích và một số loại cây đặc thù |
|||||||||
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
|
Mỹ Hào |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
210 |
|
|
7.0 |
700 |
9.1 |
910 |
Văn Lâm |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
210 |
|
|
12.0 |
1,200 |
141 |
1,410 |
Yên Mỹ |
|
|
|
|
2.1 |
210 |
|
|
|
|
8.0 |
800 |
10.1 |
1,010 |
Khoái Châu |
|
|
|
|
2.1 |
210 |
|
|
|
|
6.5 |
650 |
8.6 |
860 |
Văn Giang |
|
|
2.1 |
210 |
|
|
|
|
|
|
6.0 |
600 |
8.1 |
810 |
Ân Thi |
|
|
2 1 |
210 |
|
|
|
|
|
|
9.3 |
930 |
11.4 |
1,140 |
Kim Động |
2.1 |
210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.0 |
900 |
11.1 |
1,110 |
Phù Cừ |
2.1 |
210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.5 |
850 |
10.6 |
1,060 |
Tiên Lữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
210 |
8.0 |
800 |
10.1 |
1,010 |
TP Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
250 |
11.0 |
1,100 |
13.5 |
1,350 |
Tổng |
4 |
420 |
4 |
420 |
4 |
420 |
4 |
420 |
5 |
460 |
85.3 |
8,530 |
107 |
10,670 |
Phụ lục 2.3: Dự kiến kế hoạch trồng cây nhân dân năm 2024
Đơn vị |
Tỉnh khuyến khích hỗ trợ phát triển |
Huyện, xã |
Tổng |
|||||||||||
Kèn hồng |
Bàng đài loan |
Bằng lăng |
Ô-sa-ka hoa vàng |
Hoa ban Tây Bắc |
Các loại cây tỉnh khuyến khích và một số loại cây đặc thù |
|||||||||
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
|
Mỹ Hào |
|
|
|
|
2.1 |
210 |
|
|
|
|
8.0 |
800 |
10.1 |
1,010 |
Văn Lâm |
|
|
|
|
2.1 |
210 |
|
|
|
|
12.0 |
1,200 |
14.1 |
1,410 |
Yên Mỹ |
|
|
2.1 |
210 |
|
|
|
|
|
|
7.0 |
700 |
9.1 |
910 |
Khoái Châu |
|
|
2.1 |
210 |
|
|
|
|
|
|
8.0 |
800 |
10.1 |
1,010 |
Văn Giang |
2.1 |
210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.0 |
400 |
6.1 |
610 |
Ân Thi |
2.1 |
210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.8 |
980 |
11.9 |
1,190 |
Kim Động |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
210 |
9.0 |
900 |
11.1 |
1,110 |
Phù Cừ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
210 |
9.7 |
970 |
11.8 |
1,180 |
Tiên Lữ |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
210 |
|
|
9.4 |
940 |
11.5 |
1,150 |
TP Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
210 |
|
|
10.5 |
1,050 |
12.6 |
1,260 |
Tổng |
4 |
420 |
4 |
420 |
4 |
420 |
4 |
420 |
4 |
420 |
87.4 |
8,740 |
108 |
10,840 |
Phụ lục 2.4: Dự kiến kế hoạch trồng cây nhân dân năm 2025
Đơn vị |
Tỉnh khuyến khích hỗ trợ phát triển |
Huyện, xã |
Tổng |
|||||||||||
Kèn hồng |
Bàng đài loan |
Bằng lăng |
Ô-sa-ka hoa vàng |
Hoa ban Tây Bắc |
Các loại cây tỉnh khuyến khích và một số loại cây đặc thủ |
|||||||||
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
Chiều dài (km) |
Số cây (Cây) |
|
Mỹ Hào |
|
|
2.1 |
210 |
|
|
|
|
|
|
6.7 |
670 |
8.8 |
880 |
Văn Lâm |
|
|
2.1 |
210 |
|
|
|
|
|
|
12.6 |
1,260 |
14.7 |
1,470 |
Yên Mỹ |
2.1 |
210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5 |
650 |
8.6 |
860 |
Khoái Châu |
2.1 |
210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
700 |
9.1 |
910 |
Văn Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
210 |
4 |
400 |
6.1 |
610 |
Ân Thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
210 |
8.7 |
870 |
10.8 |
1,080 |
Kim Động |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
210 |
|
|
9.2 |
920 |
11.3 |
1,130 |
Phù Cừ |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
210 |
|
|
9.5 |
950 |
11.6 |
1,160 |
Tiên Lữ |
|
|
|
|
2.1 |
210 |
|
|
|
|
8.8 |
880 |
10.9 |
1 090 |
TP Hưng Yên |
|
|
|
|
2.1 |
210 |
|
|
|
|
10 |
1.000 |
12.1 |
1,210 |
Tổng |
4.2 |
420.0 |
4.2 |
420.0 |
4.2 |
420.0 |
4.2 |
420.0 |
4.2 |
420.0 |
83.0 |
8,300 |
104.0 |
10,400 |
Phụ lục 3: Tổng hợp kinh phí trồng cây nhân dân giai đoạn 2022 - 2025
ĐVT: Tr.đ
Đơn vị |
Chi phí mua cây do tỉnh hỗ trợ |
NS cấp huyện,xã và nguồn hợp pháp khác |
Tổng chi phí mua cây |
Chi phí tổ chức Lễ phát động trồng cây, tập huấn, quản lý, chi khác |
Nguồn vốn |
||||||||
Kèn Hồng |
Bàng Đài Loan |
Bằng Lăng |
Ô-Sa-Ka hoa vàng |
Hoa ban Tây Bắc |
Các loại cây tỉnh khuyến khích và một số loại cây đặc thù |
Tập huấn |
Lễ phát động TTC |
Chi phí hội nghị chi khác... |
NS tỉnh |
NS cấp huyện, xã và nguồn hợp pháp khác |
Tổng |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+...6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13=11+12 |
|
Mỹ Hào |
0.0 |
153.3 |
144.9 |
144.9 |
151.2 |
1,633.5 |
2,228 |
|
|
|
594.3 |
1,633.5 |
2,228 |
Văn Lâm |
0.0 |
153.3 |
144.9 |
144.9 |
151.2 |
2,728 |
3,322 |
|
|
|
594.3 |
2,728 |
3,322 |
Yên Mỹ |
149.1 |
153.3 |
144.9 |
144.9 |
0.0 |
1,567.5 |
2,160 |
|
|
|
592.2 |
1,567.5 |
2 160 |
Khoái Châu |
149.1 |
153.3 |
144.9 |
144.9 |
0.0 |
1,677.5 |
2,270 |
|
|
|
592.2 |
1,677.5 |
2,270 |
Văn Giang |
149.1 |
153.3 |
144.9 |
0.0 |
151.2 |
1,155 |
1,754 |
|
|
|
598.5 |
1,155 |
1,754 |
Ẩn Thi |
149.1 |
153.3 |
144.9 |
0.0 |
151.2 |
1,969 |
2,568 |
|
|
|
598.5 |
1,969 |
2,568 |
Kim Động |
149.1 |
153.3 |
0.0 |
144.9 |
151 2 |
1.991 |
2,590 |
|
|
|
598.5 |
1,991 |
2,590 |
Phù Cừ |
149.1 |
153.3 |
0.0 |
144.9 |
151.2 |
1,963.5 |
2,562 |
|
|
|
598.5 |
1.963.5 |
2,562 |
Tiên Lữ |
149.1 |
0.0 |
144.9 |
144.9 |
151.2 |
1.853.5 |
2,444 |
|
|
|
590.1 |
1,853.5 |
2,444 |
TP Hưng Yên |
172.5 |
0.0 |
144.9 |
144.9 |
180.0 |
2,392.5 |
3,035 |
|
|
|
642.3 |
2,392.5 |
3,035 |
Sở NN&PTNT |
|
|
|
|
|
|
400 |
360 |
240 |
1.000 |
|
1,000 |
|
Tổng |
1,216.2 |
1,226.4 |
1,159.2 |
1,159.2 |
1,238.4 |
18,931 |
24,930 |
400 |
360 |
240 |
6,999.4 |
18,931 |
25,930.4 |
Phụ lục 3.1: Kinh phí trồng cây nhân dân năm 2022
ĐVT: Tr.đ
Đơn vị |
Chi phí mua cây do tỉnh hỗ trợ |
NS cấp huyện, xã và nguồn hợp pháp |
Tổng chi phí mua cây |
Chi phí tổ chức Lễ phát động trồng cây, tập huấn, quản lý, chi khác |
Nguồn vốn |
||||||||
Kèn Hồng |
Bàng Đài Loan |
Bằng Lăng |
Ô-Sa-Ka hoa vàng |
Hoa ban Tây Bắc |
Các loại cây tỉnh khuyến khích và một số loại cây đặc thù |
Tập huấn |
Lễ phát động TTC |
Chi phí QL, Chi khác... |
NS tỉnh |
NS cấp huyện, xã và nguồn hợp pháp khác |
Tổng |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+...6 |
5 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13=11+12 |
|
Mỹ Hào |
|
|
|
|
151.2 |
440.0 |
591.2 |
|
|
|
151.2 |
440.0 |
591.2 |
Văn Lâm |
|
|
|
|
151.2 |
715.0 |
866.2 |
|
|
|
151.2 |
715.0 |
866.2 |
Yên Mỹ |
|
|
|
144.9 |
|
385.0 |
529.9 |
|
|
|
144.9 |
385.0 |
529.9 |
Khoái Châu |
|
|
|
144.9 |
|
495.0 |
639.9 |
|
|
|
144.9 |
495.0 |
639.9 |
Văn Giang |
|
|
144.9 |
|
|
385.0 |
529.9 |
|
|
|
144.9 |
385.0 |
529.9 |
Ân Thi |
|
|
144.9 |
|
|
440.0 |
584.9 |
|
|
|
144.9 |
440.0 |
584.9 |
Kim Động |
|
153.3 |
|
|
|
495.0 |
648.3 |
|
|
|
153.3 |
495.0 |
648.3 |
Phù Cừ |
|
153.3 |
|
|
|
440.0 |
593.3 |
|
|
|
153.3 |
440.0 |
593.3 |
Tiên Lữ |
149.1 |
|
|
|
|
412.5 |
561.6 |
|
|
|
149.1 |
412.5 |
561.6 |
TP Hưng Yên |
172.5 |
|
|
|
|
660.0 |
832.5 |
|
|
|
172.5 |
660.0 |
832.5 |
Sở NN&PTNT |
|
|
|
|
|
|
160 |
90 |
60 |
310.0 |
|
310.0 |
|
Tổng |
321.6 |
306.6 |
289.8 |
289.8 |
302.4 |
4867.5 |
6377.7 |
160 |
90 |
60 |
1,820.2 |
4867.5 |
6,687.7 |
Phụ lục 3.2: Kinh phí trồng cây nhân dân năm 2023
ĐVT: Tr.đ
Đơn vị |
Chi phí mua cây do tỉnh hỗ trợ |
NS cấp huyện, xã và nguồn hợp pháp khác |
Tổng chi phí mua cây |
Chi phí tổ chức Lễ phát động trồng cây, tập huấn, quản lý, chi khác |
Nguồn vốn |
||||||||
Kèn Hồng |
Bàng Đài Loan |
Bằng Lăng |
Ô-Sa-Ka hoa vàng |
Hoa ban Tây Bắc |
Các loại cây tỉnh khuyến khích và một số loại cây đặc thù |
Tập huấn |
Lễ phát động TTC |
Chi phí QL, Chi khác... |
NS tỉnh |
NS cấp huyện, xã và nguồn hợp pháp khác |
Tổng |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+…6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13=11+12 |
Mỹ Hào |
|
|
|
144.9 |
|
385.0 |
529.9 |
|
|
|
144.9 |
385.0 |
529.9 |
Văn Lâm |
|
|
|
144.9 |
|
660.0 |
804.9 |
|
|
|
144.9 |
660.0 |
804.9 |
Yên Mỹ |
|
|
144.9 |
|
|
440.0 |
584.9 |
|
|
|
144.9 |
440.0 |
584.9 |
Khoái Châu |
|
|
144.9 |
|
|
357.5 |
502 4 |
|
|
|
144.9 |
357.5 |
502.4 |
Văn Giang |
|
153.3 |
|
|
|
330.0 |
483.3 |
|
|
|
153.3 |
330.0 |
483.3 |
Ân Thi |
|
153.3 |
|
|
|
511.5 |
664.8 |
|
|
|
153.3 |
511.5 |
664.8 |
Kim Động |
149.1 |
|
|
|
|
495.0 |
644.1 |
|
|
|
149.1 |
495.0 |
644.1 |
Phù Cừ |
149.1 |
|
|
|
|
467.5 |
616.6 |
|
|
|
149.1 |
467.5 |
616.6 |
Tiên Lữ |
|
|
|
|
151.2 |
440.0 |
591.2 |
|
|
|
151.2 |
440.0 |
591.2 |
TP Hưng Yên |
|
|
|
|
180.0 |
605.0 |
785.0 |
|
|
|
180.0 |
605 0 |
785.0 |
Sở NN&PTNT |
|
|
|
|
|
|
120 |
90 |
60 |
270.0 |
|
270.0 |
|
Tổng |
298.2 |
306.6 |
289.8 |
289.8 |
331.2 |
4691.5 |
6207.1 |
120 |
90 |
60 |
1,785.6 |
4691.5 |
6,477.1 |
Phụ lục 3.3: Kinh phí trồng cây nhân dân năm 2024
ĐVT: Tr.đ
Đơn vị |
Chi phí mua cây do tỉnh hỗ trợ |
NS cấp huyện, xã và nguồn hợp pháp khác |
Tổng chi phí mua cây |
Chi phí tổ chức Lễ phát động trồng cây, tập huấn, quản lý, chi khác |
Nguồn vốn |
||||||||
Kèn Hồng |
Bàng Đài Loan |
Bằng Lăng |
Ô-Sa-Ka hoa vàng |
Hoa ban Tây Bắc |
Các loại cây tỉnh khuyến khích và một số loại cây đặc thù |
Tập huấn |
Lễ phát động TTC |
Chi phí QL, Chi khác... |
NS tỉnh |
NS cấp huyện, xã và nguồn hợp pháp khác |
Tổng |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+...6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13=11+12 |
Mỹ Hào |
|
|
144.9 |
|
|
440.0 |
584.9 |
|
|
|
144.9 |
440.0 |
584.9 |
Văn Lâm |
|
|
144.9 |
|
|
660.0 |
804.9 |
|
|
|
144.9 |
660.0 |
804.9 |
Yên Mỹ |
|
153.3 |
|
|
|
385.0 |
538.3 |
|
|
|
153.3 |
385.0 |
538.3 |
Khoái Châu |
|
153.3 |
|
|
|
440.0 |
593.3 |
|
|
|
153.3 |
440.0 |
593.3 |
Văn Giang |
149.1 |
|
|
|
|
220.0 |
369.1 |
|
|
|
149.1 |
220.0 |
369.1 |
Ân Thi |
149.1 |
|
|
|
|
539.0 |
688.1 |
|
|
|
149.1 |
539.0 |
688.1 |
Kim Động |
|
|
|
|
151.2 |
495.0 |
646.2 |
|
|
|
151.2 |
495.0 |
646.2 |
Phù Cừ |
|
|
|
|
151.2 |
533.5 |
684.7 |
|
|
|
151.2 |
533.5 |
684.7 |
Tiên Lữ |
|
|
|
144.9 |
|
517.0 |
661.9 |
|
|
|
144.9 |
517.0 |
661.9 |
TP Hưng Yên |
|
|
|
144.9 |
|
577.5 |
722.4 |
|
|
|
144.9 |
577.5 |
722.4 |
Sở NN&PTNT |
|
|
|
|
|
|
120 |
90 |
60 |
270.0 |
|
270.0 |
|
Tổng |
298.2 |
306.6 |
289.8 |
289.8 |
302.4 |
4813.0 |
6293.8 |
120 |
90 |
60 |
1,756.8 |
4819.0 |
6,563.8 |
Phụ lục 3.4: Kinh phí trồng cây nhân dân năm 2025
ĐVT: Tr.đ
Đơn vị |
Chi phí mua cây do tỉnh hỗ trợ |
NS cấp huyện, xã và nguồn hợp pháp khác |
Tổng chi phí mua cây |
Chi phí tổ chức Lễ phát động trồng cây, tập huấn, quản lý, chi khác |
Nguồn vốn |
||||||||
Kèn Hồng |
Bàng Đài Loan |
Bằng Lăng |
Ô-Sa-Ka hoa vàng |
Hoa ban Tây Bắc |
Các loại cây tỉnh khuyến khích và một số loại cây đặc thù |
Tập huấn |
Lễ phát động TTC |
Chi phí QL, Chi khác... |
NS tỉnh |
NS cấp huyện, xã và nguồn hợp pháp khác |
Tổng |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+...6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13=11+12 |
Mỹ Hào |
|
153.3 |
|
|
|
368.5 |
521.8 |
|
|
|
153.3 |
368.5 |
521.8 |
Văn Lâm |
|
153.3 |
|
|
|
693.0 |
846.3 |
|
|
|
153.3 |
693.0 |
846.3 |
Yên Mỹ |
149.1 |
|
|
|
|
357.5 |
506.6 |
|
|
|
149.1 |
357.5 |
506.6 |
Khoái Châu |
149.1 |
|
|
|
|
385.0 |
534.1 |
|
|
|
149.1 |
385.0 |
534.1 |
Văn Giang |
|
|
|
|
151.2 |
220.0 |
371.2 |
|
|
|
151.2 |
220.0 |
371.2 |
Ân Thi |
|
|
|
|
151.2 |
478.5 |
629.7 |
|
|
|
151.2 |
478.5 |
629.7 |
Kim Động |
|
|
|
144.9 |
|
506.0 |
650.9 |
|
|
|
144.9 |
506.0 |
650.9 |
Phù Cừ |
|
|
|
144.9 |
|
522.5 |
667.4 |
|
|
|
144.9 |
522.5 |
667.4 |
Tiên Lữ |
|
|
144.9 |
|
|
484.0 |
628.9 |
|
|
|
144.9 |
484.0 |
628.9 |
TP Hưng Yên |
|
|
144.9 |
|
|
550.0 |
694.9 |
|
|
|
144.9 |
550.0 |
694.9 |
Sở NN&PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
90 |
60 |
150.0 |
|
150.0 |
|
Tổng |
298.2 |
306.6 |
289.8 |
289.8 |
302.4 |
4571 |
6051.8 |
|
90 |
60 |
1,636.8 |
4577 |
6,201.8 |
Phụ lục 3.5 Kinh phí tổ chức tập huấn, Hội nghị, hội thảo
ĐVT: Đồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
(đồng) |
(đồng) |
||||
1 |
Hỗ trợ đại biểu không hưởng lương từ ngân sách dự tập huấn (01 ngày/lớp) |
Người |
80 |
100,000 |
8,000,000 |
2 |
Tài liệu, văn phòng phẩm (phô tô tài liệu, túi cúc, vở, bút..) |
|
100 |
35,000 |
3,500,000 |
- |
Phô tô tài liệu (30-35 tờ/bộ, đóng quyển) |
Bộ |
100 |
20,000 |
2,000,000 |
- |
Văn phòng phẩm (túi cúc, vở, bút..) |
Bộ |
100 |
15,000 |
1,500,000 |
3 |
Thuê cắt chữ, trang trí khánh tiết, phục vụ lớp tập huấn ... |
Lớp |
1 |
1,000.000 |
1,000,000 |
4 |
Tiền nước uống giải khát giữa giờ |
Người |
100 |
40,000 |
4,000,000 |
5 |
Thuê giảng viên |
Người |
1 |
1,500,000 |
1,500,000 |
6 |
Thuê trợ giảng |
Người |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
7 |
Thuê xe, xăng xe, chi khác... |
Ngày |
1 |
1,000.000 |
1,000,000 |
Chi phí cho 01 lớp |
|
|
|
20,000,000 |
|
Chi phí cho 20 lớp |
|
20 |
20,000,000 |
400,000,000 |
Ghi chú: Năm 2022 tập huấn 8 lớp
Năm 2023 tập huấn 6 lớp
Năm 2024 tập huấn 6 lớp
Phụ lục 3.6. Chi phí Hội nghị, tuyên truyền, chi khác...
ĐVT: Đồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đ) |
Thành tiền (đ) |
1 |
Hội nghị triển khai kế hoạch năm |
|
|
|
10,000,000 |
|
Chè nước |
Người |
100 |
40,000 |
2,000,000 |
|
Phô tô tài liệu, đóng quyển |
Bộ |
100 |
50,000 |
5,000,000 |
|
Típ chữ Hội nghị |
Bộ |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
|
Văn phòng phẩm |
Bộ |
100 |
20,000 |
2,000,000 |
2 |
Chi tuyên truyền, văn phòng phẩm; chi khác (Thuê xe, xăng xe kiểm tra, đôn đốc, đánh giá, dự phòng ) |
Năm |
|
|
50,000,000 |
|
Kinh phí thực hiện 01 năm |
|
|
|
60,000,000 |
|
Tổng kinh phí 4 năm |
|
|
|
240,000,000 |
Phụ lục 3.7. Chi kinh phí tổ chức tết trồng cây:
đơn vị tính: đồng
TT |
Nội dung, định mức chi |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Tiền nước đại biểu: 150 đại biểu x 40.000 đ = 6.000.000 đồng |
người |
150 |
20.000 |
3.000.000 |
2 |
Tiền dụng cụ |
bộ |
|
3.000.000 |
3.000.000 |
3 |
Tiền Trang trí khánh tiết, khẩu hiệu ... |
buổi |
|
11.000.000 |
11.000.000 |
4 |
Tiền loa đài, phông bạt, bàn ghế … |
buổi |
|
30.000.000 |
30.000.000 |
5 |
Tuyên truyền, cổ động lễ phát động trồng cây … |
người |
|
43.000.000 |
43.000.000 |
|
Tổng cộng cho 01 năm |
|
|
|
90.000.000 |
Kinh phí tổ chức cho 04 năm là: 360.000.000
Phụ lục 4: Biểu chi tiết phân kỳ kinh phí
Đvt: triệu đồng
Nội dung |
Phân kỳ nguồn kinh phí ngân sách tỉnh |
Tổng cộng ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện, xã và nguồn hợp pháp khác |
|||
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|||
Tiền mua cây |
1.510,2 |
1.515,6 |
1.486,8 |
1.486,8 |
5.99,4 |
18.931 |
Tập huấn |
160 |
120 |
120 |
0 |
400 |
|
Hội nghị, tuyên truyền |
60 |
60 |
60 |
60 |
240 |
|
Phát động tết trồng cây |
90 |
90 |
90 |
90 |
360 |
|
Tổng |
1.820,2 |
1.785,6 |
1.756,8 |
1.636,8 |
6.99,4 |
18.931 |
Kế hoạch 168/KH-UBND năm 2021 về trồng cây nhân dân tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2022-2025
Số hiệu: | 168/KH-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Kế hoạch |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký: | Nguyễn Hùng Nam |
Ngày ban hành: | 08/11/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Kế hoạch 168/KH-UBND năm 2021 về trồng cây nhân dân tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2022-2025
Chưa có Video