BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2022/TT-BGTVT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
Căn cứ Luật giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính và Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2020/TT-BGTVT ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý.
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3 như sau:
“1. Khung giá dịch vụ sử dụng phà, được quy định tại các biểu số 01 đến biểu số 11 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này là khung giá được ban hành cho từng bến phà trên các tuyến quốc lộ.”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 6 như sau:
“4. Đối với bến phà Kênh Tắt, Láng Sắt thuộc Quốc lộ 53, bến phà Kênh Sáu thuộc Quốc lộ 53B miễn thực hiện thu tiền dịch vụ sử dụng phà đến khi có văn bản quy phạm pháp luật khác thay thế.”
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 7 như sau:
“Trách nhiệm của Cục Đường bộ Việt Nam
1. Đối với bến phà được đầu tư xây dựng mới, trước khi đưa vào khai thác 03 tháng, Cục Đường bộ Việt Nam phải xây dựng định mức phương tiện, định mức kinh tế - kỹ thuật, khung giá thu dịch vụ sử dụng phà trình Bộ Giao thông vận tải ban hành làm cơ sở thực hiện.
2. Trong vòng 06 tháng kể từ ngày tiếp nhận bến phà địa phương chuyển về Bộ Giao thông vận tải quản lý theo quyết định của Bộ Tài chính, Cục Đường bộ Việt Nam phải xây dựng định mức phương tiện, định mức kinh tế - kỹ thuật, khung giá thu dịch vụ sử dụng phà trình Bộ Giao thông vận tải ban hành làm cơ sở thực hiện.”
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 8 như sau:
“Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.”
Bổ sung Biểu số 10, Biểu số 11 tương ứng Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2023.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Biểu số 10
KHUNG GIÁ THU DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ KÊNH SÁU, QUỐC
LỘ 53B
TT |
Đối tượng trả tiền dịch vụ |
Đơn vị tính |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
1 |
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
3.800 |
4.000 |
2 |
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng |
đồng/tháng |
114.000 |
120.000 |
3 |
Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
4.800 |
5.000 |
4 |
Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
23.800 |
25.000 |
5 |
Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi |
đồng/lượt |
28.500 |
30.000 |
6 |
Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi |
đồng/lượt |
38.000 |
40.000 |
7 |
Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi |
đồng/lượt |
42.800 |
45.000 |
8 |
Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên |
đồng/lượt |
47.500 |
50.000 |
9 |
Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn |
đồng/lượt |
38.000 |
40.000 |
10 |
Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn |
đồng/lượt |
42.800 |
45.000 |
11 |
Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
đồng/lượt |
52.300 |
55.000 |
12 |
Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn |
đồng/lượt |
66.500 |
70.000 |
13 |
Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets |
đồng/lượt |
76.000 |
80.000 |
14 |
Thuê cả chuyến phà loại 40 tấn |
đồng/chuyến |
85.000 |
90.000 |
15 |
Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn |
đồng/chuyến |
95.000 |
100.000 |
16 |
Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn |
đồng/chuyến |
190.000 |
200.000 |
Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Biểu số 11
KHUNG GIÁ THU DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ TÂN PHÚ, QUỐC
LỘ 57B
TT |
Đối tượng trả tiền dịch vụ |
Đơn vị tính |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
1 |
Hành khách đi bộ |
đồng/lượt |
1.900 |
2.000 |
2 |
Hành khách đi xe đạp |
đồng/lượt |
2.850 |
3.000 |
3 |
Hành khách đi xe gắn máy, môtô |
đồng/lượt |
8.000 |
9.000 |
4 |
Xe ba gát, lôi đạp |
đồng/lượt |
8.000 |
9.000 |
5 |
Xe lôi máy, xe lam |
đồng/lượt |
15.000 |
17.000 |
6 |
Xe ôtô 4 - 5 chỗ |
đồng/lượt |
36.000 |
40.000 |
7 |
Xe ôtô 6 - 7 chỗ |
đồng/lượt |
43.000 |
48.000 |
8 |
Xe ôtô 8 - 9 chỗ |
đồng/lượt |
51.000 |
56.000 |
9 |
Xe ôtô 10 - 12 chỗ |
đồng/lượt |
60.000 |
66.000 |
10 |
Xe ôtô 13 - 16 chỗ |
đồng/lượt |
70.000 |
77.000 |
11 |
Xe ôtô 17 - 20 chỗ |
đồng/lượt |
83.000 |
90.000 |
12 |
Xe ôtô 21 - 25 chỗ |
đồng/lượt |
93.000 |
102.000 |
13 |
Xe ôtô 26 - 30 chỗ |
đồng/lượt |
105.000 |
115.000 |
14 |
Xe ôtô 31 - 35 chỗ |
đồng/lượt |
118.000 |
130.000 |
15 |
Xe ôtô 36 - 40 chỗ |
đồng/lượt |
128.000 |
140.000 |
16 |
Xe ôtô 41 - 45 chỗ |
đồng/lượt |
137.000 |
150.000 |
17 |
Xe ôtô 46 chỗ trở lên |
đồng/lượt |
145.000 |
160.000 |
18 |
Xe tải 1 tấn trở lại, máy cày |
đồng/lượt |
51.000 |
56.000 |
19 |
Xe tải trên 1 tấn đến 2 tấn |
đồng/lượt |
59.000 |
65.000 |
20 |
Xe tải trên 2 tấn đến 3 tấn, máy cày có rơ móc |
đồng/lượt |
65.000 |
71.000 |
21 |
Xe tải trên 3 tấn đến 4 tấn |
đồng/lượt |
71.000 |
78.000 |
22 |
Xe tải trên 4 tấn đến 5 tấn |
đồng/lượt |
80.000 |
88.000 |
23 |
Xe tải trên 5 tấn đến 6 tấn |
đồng/lượt |
87.000 |
95.000 |
24 |
Xe tải trên 6 tấn đến 7 tấn |
đồng/lượt |
93.000 |
102.000 |
25 |
Xe tải trên 7 tấn đến 8 tấn |
đồng/lượt |
100.000 |
110.000 |
26 |
Xe tải trên 8 tấn đến 9 tấn |
đồng/lượt |
107.000 |
118.000 |
27 |
Xe tải trên 9 tấn đến 10 tấn |
đồng/lượt |
112.000 |
123.000 |
28 |
Xe tải trên 10 tấn đến 13 tấn |
đồng/lượt |
129.000 |
142.000 |
29 |
Xe tải trên 13T, Lu bồi |
đồng/lượt |
164.000 |
180.000 |
30 |
Thuê bao phà 100 tấn |
đồng/lượt |
527.000 |
580.000 |
31 |
Vé tháng cho cán bộ, công chức viên chức; công nhân làm việc khu công nghiệp trong tỉnh Bến Tre |
đồng/tháng |
80.000 |
90.000 |
Ghi chú: Mức giá trong biểu đối với xe ô tô từ 4 chỗ đến xe ô tô trên 46 chỗ chưa tính hành khách (hành khách đi theo xe phải mua vé).
MINISTRY OF
TRANSPORT |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 37/2022/TT-BGTVT |
Hanoi, December 30, 2022 |
CIRCULAR
AMENDMENTS AND SUPPLEMENTS TO CERTAIN ARTICLES OF CIRCULAR NO. 31/2020/TT-BGTVT DATED DECEMBER 8, 2020 OF MINISTER OF TRANSPORT, PRESCRIBING RANGE OF FERRY FARES AND FEES ALONG NATIONAL HIGHWAYS FUNDED BY STATE BUDGET UNDER THE MANAGEMENT OF CENTRAL AUTHORITIES
Pursuant to the Law on Road Traffic No. 23/2008/QH12 dated November 13, 2008;
Pursuant to the Law on Prices No. 11/2012/QH13 dated June 20, 2012;
Pursuant to the Government's Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013, elaborating and providing guidance on the implementation of a number of articles of the Law on Prices;
Pursuant to the Government's Decree No. 149/2016/ND-CP dated November 11, 2016 on amendments and supplements to certain Articles of the Government's Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013, elaborating and providing guidance on the implementation of a number of Articles of the Law on Prices;
Pursuant to the Government’s Decree No. 56/2022/ND-CP dated August 24, 2022 on the functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Transport;
Upon the request of the Director of the Financial Department and the Director of the Directorate for Roads of Vietnam;
...
...
...
Article 1. Amendments and supplements to certain articles of the Circular No. 31/2020/TT-BGTVT dated December 8, 2020 of the Minister of Transport, prescribing the range of fares and fees of ferries along national highways funded by the state budget under the management of central authorities
1. Amending and supplementing clause 1 of Article 3 as follows:
“1. The range of fares and fees of ferries, specified in the Schedule 01 through 11 of the Appendix to this Circular, is applicable to specific ferry terminals along national highways.”
2. Amending and supplementing clause 4 of Article 6 as follows:
“4. Kenh Tat and Lang Sat ferry terminals on National Highway 53, Kenh Sau ferry terminal on National Highway 53B shall be exempt from the requirement of collection of ferry service charges until other legal document exists as a replacement.”
3. Amending and supplementing Article 7 as follows:
“Responsibilities of the Directorate for Roads of Vietnam
1. For new ferry terminals, within 03 months before being put into operation, the Directorate for Roads of Vietnam shall formulate limits of vehicles aboard, economic-technical norms, range of charges for usage of these ferry terminals for submission to the Ministry of Transport to seek its approval as a basis for further action.
2. Within 06 months before accepting the transfer of local ferry terminals for the management of the Ministry of Transport under the decision of the Ministry of Finance, the Directorate for Roads of Vietnam shall formulate limits of vehicles aboard, economic-technical norms, range of charges for usage of these ferry terminals for submission to the Ministry of Transport to seek its approval as a basis for further action.”
...
...
...
“The Chief of the Ministry’s Office, the Ministry’s Chief Inspector, Directors of Departments, Director of Directorate for Roads of Vietnam, Heads of entities, organizations or individuals concerned, shall be responsible for implementing this Circular./.
Article 2. Adding more Schedules to the Appendix to the Circular No. 31/2020/TT-BGTVT dated December 8, 2020 of the Minister of Transport, prescribing the range of fares and fees of ferries along national highways funded by the state budget under the management of central authorities
Adding Schedule 10 (Appendix 1) and Schedule 11 (Appendix II) attached hereto.
Article 3. Implementation provisions
1. This Circular shall enter into force as from March 1, 2023.
2. The Chief of the Ministry’s Office, the Ministry’s Chief Inspector, Directors of Departments, Director of Directorate for Roads of Vietnam, Heads of entities, organizations or individuals concerned, shall be responsible for implementing this Circular./.
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Le Dinh Tho
...
...
...
APPENDIX I
(to the Circular No. 37/2022/TT-BGTVT dated December 30, 2022 of the Minister of Transport)
Schedule 10
RANGE OF FARES AND FEES OF KENH SAU FERRY, NATIONAL HIGHWAY 53B
No.
Payee
Unit
Minimum Price
Maximum Price
1
...
...
...
VND/trip
3,800
4,000
2
Two-wheeled motorcycles, two-wheeled mopeds and the likes buying monthly passes
VND/month
114,000
120,000
3
...
...
...
VND/trip
4,800
5,000
4
Motor vehicles with less than 12 seats, three-wheeled taxis and the likes
VND/trip
23,800
25,000
5
...
...
...
VND/trip
28,500
30,000
6
Passenger vehicles from 15 seats to less than 30 seats
VND/trip
38,000
40,000
7
...
...
...
VND/trip
42,800
45,000
8
Passenger vehicles with 50 seats or more
VND/trip
47,500
50,000
9
...
...
...
VND/trip
38,000
40,000
10
Cargo trucks with a tonnage between 3 and less than 5 tonnes
VND/trip
42,800
45,000
11
...
...
...
VND/trip
52,300
55,000
12
Cargo trucks with a tonnage between 10 and less than 15 tonnes
VND/trip
66,500
70,000
13
...
...
...
VND/trip
76,000
80,000
14
Chartering a 40-ton ferry
VND/trip
85,000
90,000
15
...
...
...
VND/trip
95,000
100,000
16
Chartering a 100-ton ferry
VND/trip
190,000
200,000
Notes: Above are all-inclusive prices (including vehicles and passengers onboard).
...
...
...
APPENDIX II
(to the Circular No. 37/2022/TT-BGTVT dated December 30, 2022 of the Minister of Transport)
Schedule 11
RANGE OF FARES AND FEES OF TAN PHU FERRY, NATIONAL HIGHWAY 57B
No.
Payee
Unit
Minimum Price
Maximum Price
1
...
...
...
VND/trip
1,900
2,000
2
Passengers riding bicycles
VND/trip
2,850
3,000
3
...
...
...
VND/trip
8,000
9,000
4
Delivery tricycles, pulled rickshaws
VND/trip
8,000
9,000
5
...
...
...
VND/trip
15,000
17,000
6
4-5 seater cars
VND/trip
36,000
40,000
7
...
...
...
VND/trip
43,000
48,000
8
8-9 seater vans
VND/trip
51,000
56,000
9
...
...
...
VND/trip
60,000
66,000
10
13-16 seat vehicles
VND/trip
70,000
77,000
11
...
...
...
VND/trip
83,000
90,000
12
21-25 seat vehicles
VND/trip
93,000
102,000
13
...
...
...
VND/trip
105,000
115,000
14
31-35 seat vehicles
VND/trip
118,000
130,000
15
...
...
...
VND/trip
128,000
140,000
16
41-45 seat vehicles
VND/trip
137,000
150,000
17
...
...
...
VND/trip
145,000
160,000
18
1 or less-ton trucks; tractors
VND/trip
51,000
56,000
19
...
...
...
VND/trip
59,000
65,000
20
Greater than 2 ton and 3 ton trucks; tractors with trailers
VND/trip
65,000
71,000
21
...
...
...
VND/trip
71,000
78,000
22
Greater than 4 and 5 ton trucks
VND/trip
80,000
88,000
23
...
...
...
VND/trip
87,000
95,000
24
Greater than 6 and 7 ton trucks
VND/trip
93,000
102,000
25
...
...
...
VND/trip
100,000
110,000
26
Greater than 8 and 9 ton trucks
VND/trip
107,000
118,000
27
...
...
...
VND/trip
112,000
123,000
28
Greater than 10 and 13 ton trucks
VND/trip
129,000
142,000
29
...
...
...
VND/trip
164,000
180,000
30
Chartering 100 ton ferries
VND/trip
527,000
580,000
31
...
...
...
VND/month
80,000
90,000
Notes: Prices applied to 4-greater than 46 seat vehicles as shown above are not inclusive of fares of passengers onboard (passengers onboard must buy fares separately).
;
Thông tư 37/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 31/2020/TT-BGTVT quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu: | 37/2022/TT-BGTVT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | Lê Đình Thọ |
Ngày ban hành: | 30/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 37/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 31/2020/TT-BGTVT quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Chưa có Video