BỘ THÔNG TIN VÀ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2018/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2018 |
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ CƯỚC TỐI ĐA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH PHỔ CẬP
Căn cứ Luật Bưu chính ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 45/2015/QĐ-Ttg ngày 24 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bưu chính,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định mức giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phổ cập.
1. Thông tư này quy định mức giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phổ cập, gồm:
a) Mức giá cước tối đa dịch vụ thư cơ bản (gồm cả bưu thiếp) trong nước;
b) Mức giá cước tối đa dịch vụ thư cơ bản (gồm cả bưu thiếp) từ Việt Nam đi các nước.
2. Mức giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phổ cập quy định tại khoản 1 Điều này được điều chỉnh khi các yếu tố hình thành giá thay đổi và phù hợp với chủ trương, chính sách phát triển kinh tế - xã hội.
1. Tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ bưu chính phổ cập.
2. Tổng công ty Bưu điện Việt Nam.
Điều 3. Mức giá cước tối đa dịch vụ thư cơ bản trong nước
Mức giá cước tối đa dịch vụ thư cơ bản trong nước được quy định như sau:
TT |
Nấc khối lượng |
Mức giá cước tối đa (đồng) |
1 |
Đến 20g |
4.000 |
2 |
Trên 20g đến 100g |
6.000 |
3 |
Trên 100g đến 250g |
8.000 |
4 |
Mỗi 250g tiếp theo đến 2.000g |
2.000 |
Điều 4. Mức giá cước tối đa dịch vụ thư cơ bản từ Việt Nam đi các nước
Mức giá cước tối đa dịch vụ thư cơ bản từ Việt Nam đi các nước được quy định như sau:
TT |
Nấc khối lượng |
Mức giá cước tối đa (đồng) |
|||
Vùng 1 |
Vùng 2 |
Vùng 3 |
Vùng 4 |
||
1 |
Đến 20g |
15.000 |
19.000 |
21.000 |
23.000 |
2 |
Trên 20g đến 100g |
37.000 |
46.000 |
59.000 |
63.000 |
3 |
Trên 100g đến 250g |
90.000 |
109.000 |
140.000 |
155.000 |
4 |
Mỗi 250g tiếp theo đến 2.000g |
84.000 |
115.000 |
136.000 |
136.000 |
Danh sách các quốc gia và vùng lãnh thổ phân theo vùng được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Vụ Bưu chính (Bộ Thông tin và Truyền thông) có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện các quy định về giá cước dịch vụ bưu chính phổ cập và hướng dẫn thực hiện Thông tư này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện giá cước dịch vụ bưu chính phổ cập trên địa bàn.
3. Tổng công ty Bưu điện Việt Nam có trách nhiệm:
a) Quyết định giá cước dịch vụ bưu chính phổ cập theo thẩm quyền, bảo đảm không cao hơn mức giá cước tối đa quy định tại Điều 3, Điều 4 Thông tư này;
b) Báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông về giá cước dịch vụ bưu chính phổ cập 30 ngày trước khi triển khai áp dụng;
c) Niêm yết, công khai giá cước dịch vụ bưu chính phổ cập theo quy định của pháp luật về giá và bưu chính;
d) Xây dựng phương án giá cước trình Bộ Thông tin và Truyền thông để điều chỉnh mức giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phổ cập khi các yếu tố hình thành giá thay đổi và phù hợp chủ trương, chính sách phát triển kinh tế - xã hội.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 12 năm 2018.
2. Thông tư số 20/2013/TT-BTTTT ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định mức giá cước tối đa đối với dịch vụ bưu chính phổ cập hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Bưu chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu điện Việt Nam và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
4. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh, vướng mắc, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Thông tin và Truyền thông để xem xét, sửa đổi, bổ sung./.
|
Q. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH CÁC QUỐC GIA VÀ VÙNG LÃNH THỔ PHÂN THEO VÙNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BTTTT ngày 15 tháng 10 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Vùng 1 |
Vùng 2 |
Vùng 3 |
Vùng.4 |
||||||||
TT |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
TT |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
TT |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
TT |
Tên quốc gia/vùng lãnh thổ |
||||
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
||||
1 |
Afghanistan |
Áp-ga-ni-xtan |
1 |
Albania |
An-ba-ni |
I |
Algeria |
An-giê-ri |
1 |
Argentina |
Ác-hen-ti-na |
2 |
Armenia |
Ác-mê-ni-a |
2 |
Austria |
Áo |
2 |
Angola |
Ăng-gô-la |
2 |
Antigua and Barbuda |
An-ti-goa và Bác-bu-đa |
3 |
Australia |
Ô-xtrây-li-a |
3 |
Belarus |
Bê-la-rút |
3 |
Benin |
Bê-nanh |
3 |
Bahamas |
Ba-ha-mát |
4 |
Azerbaijan |
A-déc-bai-dan |
4 |
Belgium |
Bỉ |
4 |
Botswana |
Bốt-xoa-na |
4 |
Barbados |
Bác-ba-đốt |
5 |
Bahrain |
Ba-ranh |
5 |
Bosnia and Herzegovina |
Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na |
5 |
Burkina Faso |
Buốc-ki-na Pha-xô |
5 |
Belize |
Bê-li-xê |
6 |
Bangladesh |
Băng-la-đét |
6 |
Bulgaria |
Bun-ga-ri |
6 |
Burundi |
Bu-run-đi |
6 |
Bolivia |
Bô-li-vi-a |
7 |
Bhutan |
Bu-tan |
7 |
Croatia |
Crô-a-ti-a |
7 |
Cameroon |
Ca-mơ-run |
7 |
Brazil |
Bra-xin |
8 |
Brunei |
Bru-nây |
8 |
Cyprus |
Síp |
8 |
Cape Verde |
Cáp-ve |
8 |
Canada |
Ca-na-da |
9 |
Cambodia |
Cam-pu-chia |
9 |
Czech |
Séc |
9 |
Central Africa |
Trung Phi |
9 |
Chile |
Chi-lê |
10 |
China |
Trung Quốc |
10 |
Denmark |
Đan Mạch |
10 |
Chad |
Sát |
10 |
Colombia |
Cô-lôm-bi-a |
11 |
Fiji |
Phi-gi |
11 |
Estonia |
E-xtô-ni-a |
11 |
Comoros |
Cô-mo |
11 |
Costa Rica |
Cốt-xta-ri-ca |
12 |
India |
Ấn độ |
12 |
Finland |
Phần Lan |
12 |
Congo (Republic of) |
Cộng hòa Công-gô |
12 |
Cuba |
Cu-ba |
13 |
Indonesia |
In-đô-nê-xi-a |
13 |
France |
Pháp |
13 |
Congo (Democratic Republic of the) |
Cộng hòa dân chủ Công-gô |
13 |
Dominica |
Đô-mi-ni-ca |
14 |
Iran |
I-ran |
14 |
Georgia |
Gru-di-a |
14 |
Côte d'Ivoire |
Bờ Biển Ngà |
14 |
Dominican |
Đô-mi-ni-ca-na |
15 |
Iraq |
I-rắc |
15 |
Germany |
Đức |
15 |
Djibouti |
Gi-bu-ti |
15 |
Ecuador |
Ê-cu-a-đo |
16 |
Israel |
I-xra-en |
16 |
Great Britain |
Anh |
16 |
Egypt |
Ai cập |
16 |
El Salvador |
En Xan-va-đo |
17 |
Japan |
Nhật Bản |
17 |
Overseas Territories (United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland) |
Các nước thuộc địa của Anh (nằm ngoài lãnh thổ) |
17 |
Equatorial Guinea |
Ghi-nê Xích đạo |
17 |
Grenada |
Grê-na-đa |
18 |
Jordan |
Gioóc-đa-ni |
18 |
Greece |
Hy Lạp |
18 |
Eritrea |
Ê-ri-tơ-rê-a |
18 |
Guatemala |
Goa-tê-ma-la |
19 |
Kazakhstan |
Ca-dắc-xtan |
19 |
Hungary |
Hung-ga-ri |
19 |
Ethiopia |
Ê-ti-ô-pi-a |
19 |
Guyana |
Guy-a-na |
20 |
Kiribati |
Ki-ri-ba-ti |
20 |
Iceland |
Ai-xơ-len |
20 |
Gabon |
Ga-bông |
20 |
Haiti |
Ha-i-ti |
21 |
Korea, North |
Triều Tiên |
21 |
Ireland |
Ai-len |
21 |
Gambia |
Găm-bi-a |
21 |
Honduras |
Ôn-đu-rát |
22 |
Korea |
Hàn Quốc |
22 |
Italy |
I-ta-li-a |
22 |
Ghana |
Ga-na |
22 |
Jamaica |
Gia-mai-ca |
23 |
Kuwait |
Cô-oét |
23 |
Latvia |
Lát-vi-a |
23 |
Guinea |
Ghi-nê |
23 |
Mexico |
Mê-hi-cô |
24 |
Kyrgyzistan |
Cư-rơ-gư-xtan |
24 |
Liechtenstein |
Lít-ten-xơ-tên |
24 |
Guinea-Bissau |
Ghi-nê Bít-xao |
24 |
Nicaragua |
Ni-ca-ra-goa |
25 |
Laos |
Lào |
25 |
Lithuania |
Lít-va |
25 |
Kenya |
Kê-ni-a |
25 |
Panama |
Pa-na-ma |
26 |
Lebanon |
Li-băng |
26 |
Luxembourg |
Lúc-xăm-bua |
26 |
Lesotho |
Lê-xô-thô |
26 |
Paraguay |
Pa-ra-goay |
27 |
Malaysia |
Ma-lay-xi-a |
27 |
Malta |
Man-ta |
27 |
Liberia |
Li-bê-ri-a |
27 |
Peru |
Pê-ru |
28 |
Maldives |
Man-đi-vơ |
28 |
Moldova |
Môn-đô-va |
28 |
Libya |
Li-bi |
28 |
Saint Christopher and Nevis |
Xên-Kít và Nê-vít |
29 |
Mongolia |
Mông cổ |
29 |
Monaco |
Mô-na-cô |
29 |
Madagascar |
Ma-đa-gát-xca |
29 |
Saint Lucia |
Xanh Lu-ci-a |
30 |
Myanmar |
Mi-an-ma |
30 |
Montenegro |
Mông-tê-nê-grô |
30 |
Malawi |
Ma-la-uy |
30 |
Saint Vincent and the Grenadines |
Xanh Vin-xen và Grê-na-din |
31 |
Nauru |
Nau-ru |
31 |
Netherlands |
Hà Lan |
31 |
Mali |
Ma-li |
31 |
Suriname |
Xu-ri-nam |
32 |
Nepal |
Nê-pan |
32 |
Norway |
Na Uy |
32 |
Mauritania |
Mô-ri-ta-ni |
32 |
Trinidad and Tobago |
Tri-ni-đát và Tô-ba-gô |
33 |
New Zealand |
Niu Di-lân |
33 |
Poland |
Ba Lan |
33 |
Mauritius |
Mô-ri-xơ |
33 |
United States of America |
Mỹ |
34 |
Oman |
Ô-man |
34 |
Portugal |
Bồ Đào Nha |
34 |
Morocco |
Ma-rốc |
34 |
Uruguay |
U-ru-goay |
35 |
Pakistan |
Pa-kít-xtan |
35 |
Romania |
Ru-ma-ni |
35 |
Mozambique |
Mô-dăm-bích |
35 |
Venezuela |
Vê-nê-xu-ê-la |
36 |
Papua New Guinea |
Pa-pua Niu Ghi-nê |
36 |
Russia |
Nga |
36 |
Namibia |
Na-mi-bi-a |
36 |
Guam |
Gu-am |
37 |
Philippines |
Phi-líp-pin |
37 |
San Marino |
San Ma-ri-nô |
37 |
Niger |
Ni-giê |
37 |
Guernsey |
Guôn-xi |
38 |
Qatar |
Ca-ta |
38 |
Serbia |
Xéc-bi-a |
38 |
Nigeria |
Ni-giê-ri-a |
38 |
Puerto Rico |
Puốc-tô Ri-co |
39 |
Samoa |
Xa-moa |
39 |
Slovakia |
Xlô-va-ki-a |
39 |
Rwanda |
Ru-an-đa |
39 |
American Virgin Islands |
Quần đảo Vơ-gin thuộc Mỹ |
40 |
Saudi Arabia |
Ả-rập Xê-út |
40 |
Slovenia |
Xlô-ven-ni-a |
40 |
Sao Tomé and Principe |
Xao Tô-mê và Prin-xi-pê |
40 |
Cayman Islands |
Đảo Cây-men |
41 |
Singapore |
Xinh-ga-po |
41 |
Spain |
Tây Ban Nha |
41 |
Senegal |
Xê-nê-gan |
41 |
Bermuda |
Bơ-mu-đa |
42 |
Solomon Islands |
Xô-lô-mông |
42 |
Sweden |
Thụy Điển |
42 |
Seychelles |
Xây-sen |
42 |
Guadeloupe |
Gua-đơ-lốp |
43 |
Sri Lanka |
Xri Lan-ka |
43 |
Switzerland |
Thụy Sỹ |
43 |
Sierra Leone |
Xi-e-ra Lê-ôn |
43 |
Virgin Islands |
Đảo Vơ-gin |
44 |
Syrian Arab Republic |
Xi-ri |
44 |
Macedonia |
Ma-xê-đô-ni-a |
44 |
Somalia |
Xô-ma-li |
44 |
Curacao |
Cu-ra-cao |
45 |
Tajikistan |
Tát-gi-ki-xtan |
45 |
Ukraine |
U-crai-na |
45 |
South Africa |
Nam Phi |
45 |
St. Maarten |
Xanh Mắc-ten |
46 |
Thailand |
Thái Lan |
46 |
Vatican City State |
Va-ti-căng |
46 |
South Sudan |
Nam Xu-đăng |
46 |
Aruba |
A-ru-ba |
47 |
Timor Leste |
Đông Ti-mo |
47 |
Gibraltar |
Ghi-bờ-ran-ta |
47 |
Sudan |
Xu-đăng |
47 |
French Guiana |
Phờ-rench Gui-an-na |
48 |
Tonga |
Tông-ga |
48 |
Isle Man |
Ai-xlơ Men |
48 |
Swaziland |
Xoa-di-len |
48 |
Martinique |
Mắc-ti-ni-quê |
49 |
Turkey |
Thổ Nhĩ Kỳ |
49 |
Jersey |
Giơ-si |
49 |
Tanzania |
Tan-da-ni-a |
49 |
Territorial Community of Miquelon |
Cộng đồng lãnh thổ của Mi-que- lơn |
50 |
Turkmenistan |
Tuốc-mê-ni-xtan |
|
|
|
50 |
Togo |
Tô-gô |
50 |
Territorial Community of St Pierre and Miquelon |
Cộng đồng lãnh thổ của Xanh Pi-e và Mi-que-lơn |
51 |
Tuvalu |
Tu-va-lu |
|
|
|
51 |
Tunisia |
Tuy-ni-di |
51 |
Greenland |
Gờ-rin-len |
52 |
United Arab Emirates |
Các tiểu Vương quốc Ả-rập Thống nhất |
|
|
|
52 |
Uganda |
U-gan-da |
|
|
|
53 |
Uzbekistan |
U-dơ-bê-ki-xtan |
|
|
|
53 |
Zambia |
Dăm-bi-a |
|
|
|
54 |
Vanuatu |
Va-nu-a-tu |
|
|
|
54 |
Zimbabwe |
Zim-ba-bu-ê |
|
|
|
55 |
Yemen |
Y-ê-men |
|
|
|
55 |
French Southern and Antarctic Territories |
Vùng đất phía nam và châu nam cực thuộc Pháp |
|
|
|
56 |
Chrismas Islands |
Đảo Crit-xmớt |
|
|
|
56 |
Reunion |
Rơ-ni-ông |
|
|
|
57 |
Cocos Islands |
Đảo Cô-cốt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Norfolk Islands |
Đảo No-phốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Cook Islands |
Đảo Cúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
French Polynesia |
Phờ-ren Po-li-ne-xi-a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
New Caledonia |
Niu Kên-đô-ni-a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Wallis and Futuna Island |
Đảo Oa-lit và Phu-tu-na |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Hong Kong |
Hồng-Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Macao |
Ma-cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Taiwan |
Đài Loan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Các quốc gia hiện không cung ứng dịch vụ do chiến tranh, gồm: Li-bi (Libya), Xô-ma-li (Somali) và Xi-ri (Syria).
MINISTRY OF
INFORMATION AND COMMUNICATIONS |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 12/2018/TT-BTTTT |
Hanoi, October 15, 2018 |
PRESCRIBING MAXIMUM POSTAGE RATES OF UNIVERSAL POSTAL SERVICES
Pursuant to the Law on Post dated June 17, 2010;
Pursuant to the Law on Prices dated June 20, 2012;
Pursuant to the Government's Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013 elaborating and providing guidance on implementation of certain Articles of the Law on Prices; the Government's Decree No. 149/2016/ND-CP dated November 11, 2016 on amendments and supplements to certain Articles of the Decree No. 177/2013/ND-CP;
Pursuant to the Government's Decree No. 17/2017/ND-CP dated February 17, 2017, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Information and Communications;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 45/2015/QD-TTg dated September 24, 2015 on provision of public postal services and public utilities in press and publication activities;
Upon the request of the Director of the Department of Posts,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. This Circular shall prescribe the maximum postage rates of universal postal services, including:
a) The maximum postage rate of the domestic basic mail (including postcard) service;
b) The maximum postage rate of the outbound basic mail (including postcard) service from Vietnam to other overseas countries.
2. The maximum postage rates of universal postal services referred to in clause 1 of this Article may be adjusted depending on any change in pricing elements in order to be in line with socio-economic development plans and policies.
Article 2. Subjects of application
1. Organizations or individuals using universal postal services.
2. Vietnam Post Corporation.
Article 3. Maximum postage rates of the domestic basic mail service
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Weight range
Maximum rate (VND)
1
Equal to 20g or less
4,000
2
From greater than 20g to 100g
6,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
From greater than 100g to 250g
8,000
4
For additional weight range from 250g to 2,000g
2,000
The maximum postage rates of the outbound mail service from Vietnam to other overseas countries shall be regulated as follows:
No.
Weight range
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Region 1
Region 2
Region 3
Region 4
1
Equal to 20g or less
15,000
19,000
21,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
From greater than 20g to 100g
37,000
46,000
59,000
63,000
3
From greater than 100g to 250g
90,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140,000
155,000
4
For additional weight range from 250g to 2,000g
84,000
115,000
136,000
136,000
The region-specific list of region-specific countries and territories is given in the Appendix to this Circular.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. The Department of Posts (the Ministry of Information and Communications) shall be responsible for checking and supervising implementation of regulations on postage rates of universal postal services and providing guidance on implementation of this Circular.
2. Departments of Information and Communications in provinces and centrally-affiliated cities shall be responsible for checking and supervising implementation of postage rates of universal postal services within these localities.
3. Vietnam Post Corporation shall assume the following responsibilities:
a) Decide on the postage rates of universal postal services under their jurisdiction, and ensure these rates are not higher than the maximum rates specified in Article 3 and Article 4 hereof;
b) Report to the Ministry of Information and Communications on the postage on universal postal services 30 days prior to official implementation;
c) Publicly inform and disclose the postage on universal postal services in accordance with law soft on prices and posts;
d) Prepare the postage plan for submission to the Ministry of Information and Communications in order to adjust the maximum postage rates of universal postal services in case of any change in pricing elements and in order to be relevant to socio-economic development plans and policies.
Article 6. Implementary provision
1. This Circular shall enter into force from December 01, 2018.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. The Chief of the Office, Director of the Department of Posts, Heads of relevant affiliates of the Ministry of Information and Communications, General Director of Vietnam Post Corporation, and other organizations or individuals concerned, shall be responsible for implementing this Circular.
4. In the course of implementation, if there is any difficulty likely to arise, organizations and individuals may promptly inform the Ministry of Information and Communications for its consideration, revision or supplementation./.
ACTING MINISTER
Nguyen Manh Hung
REGION-SPECIFIC LIST OF COUNTRIES AND TERRITORIES
(Issued together with the Circular No. 12/2018/TT-BTTTT dated October 15,
2018 of the Minister of Information and Communications)
Region 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Region 3
Region 4
No.
Name of country/territory
No.
Name of country/territory
No.
Name of country/territory
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
English
Vietnamese
English
Vietnamese
English
Vietnamese
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnamese
1
Afghanistan
Áp-ga-ni-xtan
1
Albania
An-ba-ni
I
Algeria
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Argentina
Ác-hen-ti-na
2
Armenia
Ác-mê-ni-a
2
Austria
Áo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Angola
Ăng-gô-la
2
Antigua and Barbuda
An-ti-goa và Bác-bu-đa
3
Australia
Ô-xtrây-li-a
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bê-la-rút
3
Benin
Bê-nanh
3
Bahamas
Ba-ha-mát
4
Azerbaijan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Belgium
Bỉ
4
Botswana
Bốt-xoa-na
4
Barbados
Bác-ba-đốt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bahrain
Ba-ranh
5
Bosnia and Herzegovina
Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na
5
Burkina Faso
Buốc-ki-na Pha-xô
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bê-li-xê
6
Bangladesh
Băng-la-đét
6
Bulgaria
Bun-ga-ri
6
Burundi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Bolivia
Bô-li-vi-a
7
Bhutan
Bu-tan
7
Croatia
Crô-a-ti-a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cameroon
Ca-mơ-run
7
Brazil
Bra-xin
8
Brunei
Bru-nây
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Síp
8
Cape Verde
Cáp-ve
8
Canada
Ca-na-da
9
Cambodia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Czech
Séc
9
Central Africa
Trung Phi
9
Chile
Chi-lê
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
China
Trung Quốc
10
Denmark
Đan Mạch
10
Chad
Sát
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cô-lôm-bi-a
11
Fiji
Phi-gi
11
Estonia
E-xtô-ni-a
11
Comoros
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Costa Rica
Cốt-xta-ri-ca
12
India
Ấn độ
12
Finland
Phần Lan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Congo (Republic of)
Cộng hòa Công-gô
12
Cuba
Cu-ba
13
Indonesia
In-đô-nê-xi-a
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pháp
13
Congo (Democratic Republic of the)
Cộng hòa dân chủ Công-gô
13
Dominica
Đô-mi-ni-ca
14
Iran
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Georgia
Gru-di-a
14
Côte d'Ivoire
Bờ Biển Ngà
14
Dominican
Đô-mi-ni-ca-na
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Iraq
I-rắc
15
Germany
Đức
15
Djibouti
Gi-bu-ti
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ê-cu-a-đo
16
Israel
I-xra-en
16
Great Britain
Anh
16
Egypt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
El Salvador
En Xan-va-đo
17
Japan
Nhật Bản
17
Overseas Territories (United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland)
Các nước thuộc địa của Anh (nằm ngoài lãnh thổ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Equatorial Guinea
Ghi-nê Xích đạo
17
Grenada
Grê-na-đa
18
Jordan
Gioóc-đa-ni
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hy Lạp
18
Eritrea
Ê-ri-tơ-rê-a
18
Guatemala
Goa-tê-ma-la
19
Kazakhstan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Hungary
Hung-ga-ri
19
Ethiopia
Ê-ti-ô-pi-a
19
Guyana
Guy-a-na
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiribati
Ki-ri-ba-ti
20
Iceland
Ai-xơ-len
20
Gabon
Ga-bông
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ha-i-ti
21
Korea, North
Triều Tiên
21
Ireland
Ai-len
21
Gambia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
Honduras
Ôn-đu-rát
22
Korea
Hàn Quốc
22
Italy
I-ta-li-a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghana
Ga-na
22
Jamaica
Gia-mai-ca
23
Kuwait
Cô-oét
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lát-vi-a
23
Guinea
Ghi-nê
23
Mexico
Mê-hi-cô
24
Kyrgyzistan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
Liechtenstein
Lít-ten-xơ-tên
24
Guinea-Bissau
Ghi-nê Bít-xao
24
Nicaragua
Ni-ca-ra-goa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Laos
Lào
25
Lithuania
Lít-va
25
Kenya
Kê-ni-a
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pa-na-ma
26
Lebanon
Li-băng
26
Luxembourg
Lúc-xăm-bua
26
Lesotho
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
Paraguay
Pa-ra-goay
27
Malaysia
Ma-lay-xi-a
27
Malta
Man-ta
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Liberia
Li-bê-ri-a
27
Peru
Pê-ru
28
Maldives
Man-đi-vơ
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Môn-đô-va
28
Libya
Li-bi
28
Saint Christopher and Nevis
Xên-Kít và Nê-vít
29
Mongolia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
Monaco
Mô-na-cô
29
Madagascar
Ma-đa-gát-xca
29
Saint Lucia
Xanh Lu-ci-a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Myanmar
Mi-an-ma
30
Montenegro
Mông-tê-nê-grô
30
Malawi
Ma-la-uy
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanh Vin-xen và Grê-na-din
31
Nauru
Nau-ru
31
Netherlands
Hà Lan
31
Mali
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
Suriname
Xu-ri-nam
32
Nepal
Nê-pan
32
Norway
Na Uy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mauritania
Mô-ri-ta-ni
32
Trinidad and Tobago
Tri-ni-đát và Tô-ba-gô
33
New Zealand
Niu Di-lân
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ba Lan
33
Mauritius
Mô-ri-xơ
33
United States of America
Mỹ
34
Oman
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
Portugal
Bồ Đào Nha
34
Morocco
Ma-rốc
34
Uruguay
U-ru-goay
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pakistan
Pa-kít-xtan
35
Romania
Ru-ma-ni
35
Mozambique
Mô-dăm-bích
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vê-nê-xu-ê-la
36
Papua New Guinea
Pa-pua Niu Ghi-nê
36
Russia
Nga
36
Namibia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
Guam
Gu-am
37
Philippines
Phi-líp-pin
37
San Marino
San Ma-ri-nô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Niger
Ni-giê
37
Guernsey
Guôn-xi
38
Qatar
Ca-ta
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xéc-bi-a
38
Nigeria
Ni-giê-ri-a
38
Puerto Rico
Puốc-tô Ri-co
39
Samoa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
Slovakia
Xlô-va-ki-a
39
Rwanda
Ru-an-đa
39
American Virgin Islands
Quần đảo Vơ-gin thuộc Mỹ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Saudi Arabia
Ả-rập Xê-út
40
Slovenia
Xlô-ven-ni-a
40
Sao Tomé and Principe
Xao Tô-mê và Prin-xi-pê
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đảo Cây-men
41
Singapore
Xinh-ga-po
41
Spain
Tây Ban Nha
41
Senegal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
Bermuda
Bơ-mu-đa
42
Solomon Islands
Xô-lô-mông
42
Sweden
Thụy Điển
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Seychelles
Xây-sen
42
Guadeloupe
Gua-đơ-lốp
43
Sri Lanka
Xri Lan-ka
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thụy Sỹ
43
Sierra Leone
Xi-e-ra Lê-ôn
43
Virgin Islands
Đảo Vơ-gin
44
Syrian Arab Republic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
Macedonia
Ma-xê-đô-ni-a
44
Somalia
Xô-ma-li
44
Curacao
Cu-ra-cao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tajikistan
Tát-gi-ki-xtan
45
Ukraine
U-crai-na
45
South Africa
Nam Phi
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanh Mắc-ten
46
Thailand
Thái Lan
46
Vatican City State
Va-ti-căng
46
South Sudan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
Aruba
A-ru-ba
47
Timor Leste
Đông Ti-mo
47
Gibraltar
Ghi-bờ-ran-ta
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sudan
Xu-đăng
47
French Guiana
Phờ-rench Gui-an-na
48
Tonga
Tông-ga
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ai-xlơ Men
48
Swaziland
Xoa-di-len
48
Martinique
Mắc-ti-ni-quê
49
Turkey
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
Jersey
Giơ-si
49
Tanzania
Tan-da-ni-a
49
Territorial Community of Miquelon
Cộng đồng lãnh thổ của Mi-que- lơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Turkmenistan
Tuốc-mê-ni-xtan
50
Togo
Tô-gô
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cộng đồng lãnh thổ của Xanh Pi-e và Mi-que-lơn
51
Tuvalu
Tu-va-lu
51
Tunisia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
Greenland
Gờ-rin-len
52
United Arab Emirates
Các tiểu Vương quốc Ả-rập Thống nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Uganda
U-gan-da
53
Uzbekistan
U-dơ-bê-ki-xtan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
Zambia
Dăm-bi-a
54
Vanuatu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
Zimbabwe
Zim-ba-bu-ê
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yemen
Y-ê-men
55
French Southern and Antarctic Territories
Vùng đất phía nam và châu nam cực thuộc Pháp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
Chrismas Islands
Đảo Crit-xmớt
56
Reunion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
Cocos Islands
Đảo Cô-cốt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
Norfolk Islands
Đảo No-phốc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
Cook Islands
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
French Polynesia
Phờ-ren Po-li-ne-xi-a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
New Caledonia
Niu Kên-đô-ni-a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
Wallis and Futuna Island
Đảo Oa-lit và Phu-tu-na
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
Hong Kong
Hồng-Công
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
Macao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Taiwan
Đài Loan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Note: Countries that are not currently providing universal postal services due to wars, including: Libya, Somali and Syria.
;Thông tư 12/2018/TT-BTTTT quy định về mức giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phổ cập do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Số hiệu: | 12/2018/TT-BTTTT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 15/10/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 12/2018/TT-BTTTT quy định về mức giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phổ cập do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Chưa có Video