BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2024/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 08 tháng 01 năm 2024 |
QUY ĐỊNH THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ NGÀNH TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tài chính;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tài chính.
Thông tư này quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tài chính.
1. Các cơ quan, đơn vị trong ngành Tài chính.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 3. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ
1. Ban hành kèm theo Thông tư này Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tài chính.
2. Việc áp dụng các quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ được thực hiện như sau:
a) Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu dùng để xác định thời hạn bảo quản cho các hồ sơ, tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tài chính.
b) Mức xác định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu không được thấp hơn mức quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ban hành kèm theo Thông tư này.
c) Đối với hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của cơ quan, tổ chức chưa được quy định tại Thông tư này, các cơ quan, tổ chức căn cứ thời hạn bảo quản của hồ sơ, tài liệu tương ứng để xác định.
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2024
2. Thông tư số 155/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của ngành Tài chính hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trong ngành Tài chính và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ NGÀNH TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2024/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Tên nhóm hồ sơ, tài liệu |
Thời hạn bảo quản |
Ghi chú |
|
|
|
|
1. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý tài chính - ngân sách |
Vĩnh viễn |
|
2. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch dài hạn và trung hạn về tài chính - ngân sách |
Vĩnh viễn |
|
3. |
Hồ sơ xây dựng dự toán ngân sách nhà nước hằng năm |
Vĩnh viễn |
|
4. |
Hồ sơ về phương án phân bổ dự toán chi Chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu |
|
|
- Của cơ quan ban hành |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của các cơ quan, đơn vị trực thuộc gửi đến |
10 năm |
|
|
5. |
Hồ sơ phân bổ, bổ sung, điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước hằng năm cho các cơ quan, đơn vị |
Vĩnh viễn |
|
6. |
Hồ sơ thẩm tra dự toán ngân sách nhà nước hằng năm cho các đối tượng thuộc phạm vi quản lý |
50 năm |
|
7. |
Hồ sơ kiểm tra phân bổ dự toán, tình hình thực hiện dự toán thu, chi ngân sách của các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý |
20 năm |
|
8. |
Báo cáo công khai dự toán ngân sách nhà nước hằng năm trình Quốc hội/Hội đồng nhân dân của cơ quan |
10 năm |
|
9. |
Báo cáo công khai dự toán ngân sách nhà nước hằng năm |
|
|
- Của cơ quan ban hành |
10 năm |
|
|
- Của các cơ quan, đơn vị trực thuộc gửi đến |
05 năm |
|
|
- Của cơ quan tài chính địa phương gửi đến |
05 năm |
|
|
10. |
Tổng hợp kết quả phân bổ dự toán ngân sách nhà nước hàng năm |
Vĩnh viễn |
|
11. |
Hồ sơ cho ý kiến quyết toán thu, chi ngân sách của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý hằng năm |
|
|
- Của cơ quan ban hành |
20 năm |
|
|
- Của các cơ quan, đơn vị trực thuộc gửi đến |
10 năm |
|
|
- Của cơ quan tài chính địa phương gửi đến |
10 năm |
|
|
12. |
Hồ sơ đề nghị thẩm định (xét duyệt) quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước |
10 năm |
|
13. |
Hồ sơ quyết toán ngân sách của các đơn vị hằng năm |
Vĩnh viễn |
|
14. |
Hồ sơ tổng quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm |
|
|
- Của cơ quan ban hành |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của các cơ quan, đơn vị trực thuộc gửi đến |
10 năm |
|
|
- Của cơ quan tài chính địa phương gửi đến |
10 năm |
|
|
15. |
Báo cáo tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm đã được Quốc hội phê chuẩn |
Vĩnh viễn |
|
16. |
Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương đã được Hội đồng nhân dân các cấp phê chuẩn |
Vĩnh viễn |
|
17. |
Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước |
|
|
- Của cơ quan ban hành |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của các cơ quan, đơn vị trực thuộc gửi đến |
10 năm |
|
|
- Của cơ quan tài chính địa phương gửi đến |
10 năm |
|
|
18. |
Báo cáo tài chính năm |
|
|
- Của cơ quan ban hành |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của các cơ quan, đơn vị trực thuộc gửi đến |
10 năm |
|
|
- Của cơ quan tài chính địa phương gửi đến |
10 năm |
|
|
19. |
Báo cáo tài chính 09 tháng, 06 tháng, quý, tháng |
|
|
- Của cơ quan ban hành |
10 năm |
|
|
- Của các cơ quan, đơn vị trực thuộc gửi đến |
05 năm |
|
|
- Của cơ quan tài chính địa phương gửi đến |
05 năm |
|
|
20. |
Báo cáo tình hình thực hiện thu, chi ngân sách nhà nước hàng tháng |
10 năm |
|
21. |
Báo cáo về phương án phân bổ, sử dụng nguồn tăng thu, tiết kiệm và cắt giảm dự toán chi thường xuyên ngân sách trung ương hàng năm |
Vĩnh viễn |
|
22. |
Báo cáo công khai quyết toán ngân sách nhà nước |
|
|
- Của cơ quan ban hành |
10 năm |
|
|
- Của các cơ quan, đơn vị trực thuộc gửi đến |
05 năm |
|
|
- Của cơ quan tài chính địa phương gửi đến |
05 năm |
|
|
23. |
Báo cáo đánh giá tình hình quản lý, sử dụng kinh phí chi hành chính, sự nghiệp |
Vĩnh viễn |
|
24. |
Báo cáo phân tích dự báo, thống kê, tổng hợp tình hình, số liệu; phân tích đánh giá hiệu quả chi ngân sách thuộc lĩnh vực hành chính, sự nghiệp |
Vĩnh viễn |
|
25. |
Hồ sơ quản lý cấp phát tài chính hằng năm cho các đối tượng thuộc phạm vi quản lý |
10 năm |
|
26. |
Hồ sơ xây dựng cơ chế tài chính cho các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập |
Vĩnh viễn |
|
27. |
Hồ sơ xây dựng định mức chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước |
Vĩnh viễn |
|
28. |
Hồ sơ tham gia về chính sách tiền lương, chế độ... thuộc lĩnh vực hành chính, sự nghiệp |
30 năm |
|
29. |
Sổ sách theo dõi, quản lý về tài chính - ngân sách của cơ quan |
10 năm |
|
30. |
Tập lưu hạn mức kinh phí được duyệt, thông tri duyệt y dự toán ...của Bộ Tài chính cấp cho các bộ, ngành, địa phương hằng năm |
10 năm |
|
31. |
Hồ sơ về công tác tuyên truyền, phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực tài chính, ngân sách |
10 năm |
|
32. |
Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý tài chính, ngân sách |
10 năm |
|
|
|
|
|
33. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý vốn đầu tư |
Vĩnh viễn |
|
34. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về tài chính cho đầu tư công |
Vĩnh viễn |
|
35. |
Hồ sơ điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn và hàng năm |
Vĩnh viễn |
|
36. |
Hồ sơ về kiểm tra giao, phân bổ dự toán vốn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước hằng năm của cơ quan thuộc đối tượng quản lý |
20 năm |
|
37. |
Hồ sơ nhập và phê duyệt dự toán trên hệ thống Tabmis |
10 năm |
|
38. |
Hồ sơ phân bổ vốn đầu tư, danh mục dự án đầu tư có sử dụng vốn ngân sách |
Vĩnh viễn |
|
39. |
Hồ sơ cho ý kiến về phương án, phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm cho các bộ, ngành và địa phương |
15 năm |
|
40. |
Hồ sơ tham gia ý kiến với cơ quan có liên quan về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm |
15 năm |
|
41. |
Hồ sơ giám sát, đánh giá hiệu quả sử dụng vốn đầu tư công |
10 năm |
|
42. |
Hồ sơ tham gia về các đề án, quy hoạch ngành, quy hoạch xây dựng, chủ trương đầu tư các chương trình, dự án đầu tư, báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo nghiên cứu khả thi, tổng mức đầu tư, cơ cấu vốn đầu tư, phương án tài chính các dự án không sử dụng vốn nhà nước |
10 năm |
|
43. |
Hồ sơ tham gia với một số đơn vị việc thẩm định các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam, các dự án đầu tư của doanh nghiệp nhà nước |
10 năm |
|
44. |
Hồ sơ thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước hằng năm (quyết toán theo niên độ) |
10 năm |
|
45. |
Hồ sơ chỉ tiêu tài chính, ngân sách của các chương trình, dự án đầu tư công |
20 năm |
|
46. |
Báo cáo tổng hợp, theo dõi, đánh giá tình hình thu hồi vốn ứng trước hoặc thực hiện thanh toán vốn đầu tư công hàng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
|
47. |
Báo cáo tình hình thực hiện và thu hồi vốn ứng trước kế hoạch đầu tư công hàng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
|
48. |
Tổng hợp, báo cáo tình hình quyết toán dự án đầu tư công sử dụng vốn ngân sách nhà nước đã hoàn thành |
Vĩnh viễn |
|
49. |
Báo cáo tổng hợp quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước hằng năm (quyết toán theo niên độ) |
10 năm |
|
50. |
Hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn đầu tư công |
|
|
- Của chủ đầu tư |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của cơ quan khác |
10 năm |
|
|
51. |
Báo cáo công khai quyết toán vốn đầu tư của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý được giao hằng năm |
Vĩnh viễn |
|
52. |
Hồ sơ quản lý vốn đầu tư với các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu theo thẩm quyền |
Vĩnh viễn |
|
53. |
Hồ sơ phối hợp xử lý, giải quyết các kết luận, kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước, cơ quan thanh tra và điều tra lĩnh vực tài chính đầu tư công thuộc phạm vi quản lý |
10 năm |
|
54. |
Hồ sơ về công tác tuyên truyền, phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực quản lý vốn đầu tư |
10 năm |
|
55. |
Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý vốn đầu tư công |
10 năm |
|
|
|
|
|
56. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý kế toán, kiểm toán |
Vĩnh viễn |
|
57. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về kế toán, kiểm toán |
Vĩnh viễn |
|
58. |
Hồ sơ báo cáo kết quả hoạt động quản lý nhà nước trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán hàng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
|
59. |
Hồ sơ cấp phôi chứng chỉ bồi dưỡng kế toán trưởng |
10 năm |
|
60. |
Hồ sơ cấp, cấp lại, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, dịch vụ kế toán, kiểm toán và giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, kiểm toán |
20 năm |
. |
61. |
Hồ sơ quản lý, giám sát việc chấp hành pháp luật về kế toán và kiểm toán của các đơn vị kế toán, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán, kiểm toán |
20 năm |
|
62. |
Hồ sơ chấp thuận chế độ kế toán áp dụng đối với các đơn vị thuộc đối tượng quản lý |
20 năm |
|
63. |
Hồ sơ quản lý Hội Nghề nghiệp về kế toán và kiểm toán |
10 năm |
|
64. |
Hồ sơ thi, cấp chứng chỉ kiểm toán viên, kế toán viên |
10 năm |
|
65. |
Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định (không phải nhà, đất) |
|
|
- Báo cáo tổng hợp |
20 năm |
|
|
- Phiếu kiểm kê, đánh giá |
05 năm |
|
|
66. |
Hồ sơ về việc quyết định mua sắm, xác lập quyền sở hữu của nhà nước về tài sản, thu hồi, điều chuyển, thanh lý, bán, thuê, cho thuê, chuyển nhượng, tiêu hủy tài sản công và các hình thức xử lý khác |
|
|
|
- Tài sản là nhà, đất |
Vĩnh viễn |
|
|
- Tài sản khác |
20 năm |
|
67. |
Hồ sơ đấu thầu mua sắm thường xuyên tài sản, vật tư, thiết bị |
|
|
- Tài liệu mời thầu, đấu thầu và phê duyệt kết quả đấu thầu, hồ sơ dự thầu trúng thầu |
20 năm |
|
|
- Hồ sơ dự thầu không trúng thầu |
05 năm |
|
|
68. |
Kế hoạch tài chính, trang cấp tài sản trung dài hạn của ngành, cơ quan và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý |
20 năm |
|
69. |
Hồ sơ mua sắm trực tiếp vật tư, trang thiết bị làm việc |
10 năm |
|
70. |
Báo cáo tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm đã được Quốc hội phê chuẩn |
Vĩnh viễn |
|
71. |
Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương đã được Hội đồng nhân dân các cấp phê chuẩn |
Vĩnh viễn |
|
72. |
Hồ sơ, báo cáo quyết toán dự án hoàn thành thuộc nhóm A, dự án quan trọng quốc gia |
Vĩnh viễn |
|
73. |
Sổ kế toán tổng hợp |
20 năm |
|
74. |
Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính, các bảng kê, bảng tổng hợp chi tiết, các sổ kế toán chi tiết; báo cáo tài chính tháng, quý, năm của đơn vị kế toán; báo cáo quyết toán; báo cáo tự kiểm tra kế toán và tài liệu khác sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính |
10 năm |
|
75. |
Tài liệu kế toán liên quan đến thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, báo cáo kết quả kiểm kê và đánh giá tài sản |
10 năm |
|
76. |
Tài liệu kế toán của đơn vị chủ đầu tư, bao gồm tài liệu kế toán của các kỳ kế toán năm và tài liệu kế toán về báo cáo quyết toán dự án hoàn thành thuộc nhóm B, C |
10 năm |
|
77. |
Tài liệu kế toán liên quan đến thành lập, chia, tách hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, hoặc chuyển đổi đơn vị, giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động, kết thúc dự án |
10 năm |
|
78. |
Chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính (phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho) |
05 năm |
|
79. |
Hồ sơ kiểm toán nội bộ định kỳ và đột xuất |
10 năm |
|
80. |
Tài liệu kế toán dùng cho quản lý điều hành của đơn vị kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính |
05 năm |
|
81. |
Hồ sơ về công tác tuyên truyền, phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực kế toán, kiểm toán |
10 năm |
|
82. |
Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý kế toán, kiểm toán |
10 năm |
|
|
|
|
|
83. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý nợ và tài chính đối ngoại |
Vĩnh viễn |
|
84. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về quản lý nợ và tài chính đối ngoại |
Vĩnh viễn |
|
85. |
Hồ sơ phân tích đánh giá về tính an toàn, bền vững của nợ công |
20 năm |
|
86. |
Hồ sơ quản lý danh mục nợ công |
50 năm |
|
87. |
Hồ sơ xây dựng và tổ chức thực hiện đề án cơ cấu lại nợ nước ngoài của Chính phủ |
20 năm |
|
88. |
Hồ sơ tổng hợp nợ nước ngoài của quốc gia |
|
|
- Hằng năm |
Vĩnh viễn |
|
|
- 06 tháng |
10 năm |
|
|
89. |
Hồ sơ thống kê, tổng hợp theo dõi các khoản nợ cho vay lại và bảo lãnh Chính phủ hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
|
90. |
Hồ sơ công bố thông tin về nợ công hằng năm, nhiều năm |
70 năm |
|
91. |
Hồ sơ xác định thành tố ưu đãi, đánh giá tác động của khoản vay mới nước ngoài đối với các chỉ tiêu an toàn nợ công, xác định cơ chế tài chính trong nước để báo cáo Thủ tướng Chính phủ |
20 năm |
|
92. |
Hồ sơ quản lý tài chính theo nguồn vay hoặc vốn ODA hằng năm |
70 năm |
|
93. |
Hồ sơ quản lý tài chính đối với nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài cho Việt Nam |
70 năm |
|
94. |
Hồ sơ quản lý tài chính đối với nguồn vốn tài trợ của Việt Nam (viện trợ, cho vay, hợp tác) cho nước ngoài |
70 năm |
|
95. |
Hồ sơ đàm phán, ký kết các văn bản vay vốn, tiếp nhận viện trợ với các đối tác nước ngoài |
70 năm |
|
96. |
Hồ sơ cấp và quản lý bảo lãnh các nghĩa vụ tài chính của Chính phủ đối với các khoản vay của doanh nghiệp, tổ chức tín dụng theo quy chế bảo lãnh của Chính phủ |
50 năm |
|
97. |
Hồ sơ kiểm tra việc thực hiện các quy định về quản lý tài chính đối với chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vay thương mại nước ngoài của Chính phủ |
20 năm |
|
98. |
Hồ sơ xây dựng hạn mức vay về cho vay lại vốn nước ngoài nhiều năm và hằng năm |
20 năm |
|
99. |
Hồ sơ cho vay lại/ủy quyền cho vay lại và thu hồi nợ vay lại vốn nước ngoài của Chính phủ |
50 năm |
|
100. |
Hồ sơ về thẩm định hoặc tổng hợp kết quả thẩm định cho vay lại vốn nước ngoài |
15 năm |
|
101. |
Hồ sơ quản lý, xử lý tài chính đối với các khoản vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ gặp khó khăn trong trả nợ |
20 năm |
|
102. |
Hồ sơ xử lý đối với các khoản vay, khoản phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh gặp khó khăn trả nợ |
20 năm |
|
103. |
Hồ sơ công bố tỷ lệ cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ cho các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
50 năm |
|
104. |
Hồ sơ cho vay lại, giám sát và thu hồi nợ đối với nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ cho chính quyền địa phương |
70 năm |
|
105. |
Hồ sơ giải ngân, giám sát giải ngân, rút vốn và sử dụng vốn vay nước ngoài của Chính phủ |
15 năm |
|
106. |
Hồ sơ về quỹ tích lũy trả nợ công và nợ nước ngoài |
10 năm |
|
107. |
Hồ sơ chủ trương tiếp nhận viện trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
10 năm |
|
108. |
Hồ sơ thẩm định số liệu hạch toán ngân sách nhà nước các khoản viện trợ nước ngoài cho các cơ quan, tổ chức phục vụ công tác quyết toán ngân sách hằng năm |
20 năm |
|
109. |
Hồ sơ quyết toán vốn viện trợ, vốn vay nước ngoài |
Vĩnh viễn |
|
110. |
Hồ sơ xây dựng đề án, kế hoạch phát hành trái phiếu của Chính phủ để huy động vốn trên thị trường quốc tế |
Vĩnh viễn |
|
111. |
Hồ sơ trả nợ, hoãn nợ, cơ cấu lại các khoản nợ giữa Chính phủ Việt nam với các đối tác nước ngoài |
70 năm |
|
112. |
Báo cáo số liệu tiếp nhận viện trợ, bảo lãnh, giải ngân các dự án vốn đầu tư nước ngoài hằng năm, nhiều năm |
|
|
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của các đơn vị trực thuộc |
10 năm |
|
|
113. |
Báo cáo số liệu tiếp nhận viện trợ; tình hình thực hiện các dự án vốn đầu tư nước ngoài tháng, quý, 06 tháng |
|
|
- Của cơ quan |
20 năm |
|
|
- Của các đơn vị trực thuộc |
05 năm |
|
|
114. |
Báo cáo tổng hợp số liệu về vay và trả nợ công, nợ nước ngoài hằng năm, nhiều năm |
|
|
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của các đơn vị trực thuộc |
10 năm |
|
|
115. |
Hồ sơ quản lý tiếp nhận và bán hàng viện trợ thu tiền vào ngân sách hằng năm |
20 năm |
|
116. |
Hồ sơ về xếp hạng tín nhiệm quốc gia, đánh giá rủi ro tín dụng quốc gia |
20 năm |
|
117. |
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn xử lý các tồn tại, phát sinh trong giao nhận viện trợ |
20 năm |
|
118. |
Hồ sơ, tài liệu dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
15 năm |
|
119. |
Tờ khai xác nhận viện trợ bằng tiền, hàng hóa nhập khẩu và hàng hóa, dịch vụ trong nước; lệnh ghi thu ghi chi |
10 năm |
|
120. |
Hồ sơ về công tác tuyên truyền phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực quản lý nợ và tài chính, đối ngoại |
10 năm |
|
121. |
Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác tài chính đối ngoại, quản lý các nguồn vay và viện trợ nước ngoài |
10 năm |
|
|
|
|
|
122. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý tài chính doanh nghiệp |
Vĩnh viễn |
|
123. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về các mặt hoạt động thuộc lĩnh vực tài chính doanh nghiệp |
Vĩnh viễn |
|
124. |
Hồ sơ trình Chính phủ ban hành, sửa đổi, bổ sung quy chế quản lý tài chính của các Tập đoàn và các doanh nghiệp khác theo phân công của Chính phủ |
20 năm |
|
125. |
Tổng hợp dự toán ngân sách nhà nước cho các doanh nghiệp, hợp tác xã, Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, các tổ chức khác thuộc thẩm quyền quản lý |
Vĩnh viễn |
|
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
|
|
126. |
Dự toán thu, chi ngân sách hằng năm, nhiều năm của doanh nghiệp |
|
|
- Doanh nghiệp nhà nước |
10 năm |
|
|
- Doanh nghiệp cổ phần có vốn ngân sách nhà nước |
05 năm |
|
|
127. |
Hồ sơ cho ý kiến tổng hợp dự toán kinh phí để ngân sách địa phương hỗ trợ hoạt động cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích, sản phẩm, dịch vụ công và hỗ trợ tài chính khác |
10 năm |
|
128. |
Hồ sơ đầu tư vốn nhà nước để thành lập doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% |
Vĩnh viễn |
|
129. |
Hồ sơ đầu tư vốn nhà nước để mua lại một phần hoặc toàn bộ doanh nghiệp |
70 năm |
|
130 |
Hồ sơ đầu tư vốn nhà nước để bổ sung vốn điều lệ đối với doanh nghiệp nhà nước đang hoạt động và đầu tư vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
30 năm |
|
131. |
Hồ sơ thẩm tra quyết toán tài chính hằng năm cho các doanh nghiệp thuộc đối tượng quản lý theo thẩm quyền |
50 năm |
|
132. |
Báo cáo tổng hợp tình hình tài chính hằng năm của doanh nghiệp nhà nước |
30 năm |
|
133. |
Báo cáo tài chính của doanh nghiệp hằng năm |
10 năm |
|
134. |
Báo cáo tổng hợp tình hình tài chính hằng năm đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nước ngoài |
|
|
- Của cơ quan |
20 năm |
|
|
- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
|
|
135. |
Báo cáo tổng hợp tình hình tài chính hằng năm đối với hoạt động đầu tư của doanh nghiệp nước ngoài vào Việt Nam |
|
|
- Của cơ quan |
20 năm |
|
|
- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
|
|
136. |
Báo cáo tổng hợp kết quả xếp loại doanh nghiệp, tình hình cơ cấu lại, cổ phần hóa, thoái vốn, thu nộp ngân sách nhà nước hằng năm |
|
|
- Của cơ quan |
20 năm |
|
|
- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
|
|
137. |
Hồ sơ đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước |
10 năm |
|
138. |
Hồ sơ đề án thành lập doanh nghiệp nhà nước |
Vĩnh viễn |
|
139. |
Hồ sơ tổng hợp đề án sắp xếp và đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
10 năm |
|
140. |
Hồ sơ về phê duyệt đề án thành lập và hoạt động của các quỹ |
Vĩnh viễn |
|
141. |
Hồ sơ về thẩm định đề án thành lập và hoạt động của các quỹ |
20 năm |
|
142. |
Hồ sơ thẩm định việc cấp phát kinh phí hỗ trợ quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi cho doanh nghiệp |
10 năm |
|
143. |
Hồ sơ giao vốn của nhà nước cho các tập đoàn, doanh nghiệp nhà nước |
Vĩnh viễn |
|
144. |
Hồ sơ hỗ trợ tài chính của nhà nước cho các tập đoàn, doanh nghiệp nhà nước |
20 năm |
|
145. |
Hồ sơ quản lý, giám sát việc thực hiện cấp vốn, đầu tư vốn của nhà nước cho các doanh nghiệp |
20 năm |
|
146. |
Hồ sơ cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước |
50 năm |
|
147. |
Hồ sơ xác định giá trị doanh nghiệp nhà nước để thực hiện chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại, thoái vốn,... |
20 năm |
|
148. |
Hồ sơ thẩm định và quản lý tài chính đối với các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam (FDI) và đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài |
20 năm |
|
149. |
Hồ sơ khoanh nợ, xoá nợ, chuyển đổi nợ đối với doanh nghiệp thuộc đối tượng quản lý theo thẩm quyền |
20 năm |
|
150. |
Hồ sơ về quản lý, trích lập và sử dụng Quỹ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp và các Quỹ khác |
15 năm |
|
151. |
Hồ sơ thanh toán hoặc cấp kinh phí hỗ trợ cho các doanh nghiệp, hợp tác xã, Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, các tổ chức khác thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
|
152. |
Hồ sơ cử người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
20 năm |
|
153. |
Hồ sơ quản lý việc chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước |
20 năm |
|
154. |
Hồ sơ xếp loại doanh nghiệp nhà nước |
10 năm |
|
155. |
Báo cáo kết quả thực hiện sắp xếp lao động và quyết toán chi trả lao động dôi dư |
|
|
- Của cơ quan |
20 năm |
|
|
- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
|
|
156. |
Báo cáo tài chính Quỹ hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp hằng năm |
Vĩnh viễn |
|
157. |
Hồ sơ về hỗ trợ lao động dôi dư, tinh giản biên chế do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước |
10 năm |
|
158. |
Hồ sơ về hỗ trợ hoạt động cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích, dịch vụ công và hỗ trợ tài chính khác |
10 năm |
|
159. |
Hồ sơ hỗ trợ lãi suất tạm trữ một số mặt hàng và hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thuốc |
15 năm |
|
160. |
Hồ sơ xét thưởng kim ngạch xuất khẩu |
15 năm |
|
161. |
Hồ sơ hỗ trợ tiền điện tiểu nông và thủy lợi phí |
10 năm |
|
162. |
Hồ sơ về cấp bù lỗ kinh doanh xăng dầu cho doanh nghiệp |
15 năm |
|
163. |
Hồ sơ quản lý cấp phát ngân sách và hỗ trợ tài chính cho doanh nghiệp |
10 năm |
|
164. |
Hồ sơ về công tác tuyên truyền, phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực tài chính, doanh nghiệp |
10 năm |
|
165. |
Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý tài chính doanh nghiệp và vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
10 năm |
|
|
|
|
|
166. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý giá |
Vĩnh viễn |
|
167. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về các mặt hoạt động thuộc lĩnh vực giá |
Vĩnh viễn |
|
168. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định tiêu chuẩn thẩm định viên về giá và các điều kiện để thực hiện hoạt động thẩm định giá |
20 năm |
|
169. |
Báo cáo tình hình giá cả thị trường, công tác chỉ đạo, điều hành quản lý giá cả, phân tích, dự báo giá thị trường trong nước và thế giới hằng năm, nhiều năm |
|
|
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
|
|
170. |
Báo cáo tình hình giá cả thị trường, công tác chỉ đạo, điều hành quản lý giá cả, phân tích, dự báo giá thị trường trong nước và thế giới 09 tháng, 06 tháng, quý, tháng |
|
|
- Của cơ quan |
10 năm |
|
|
- Của đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý |
05 năm |
|
|
171. |
Hồ sơ lập, thẩm định phương án giá, quyết định giá hàng hóa, dịch vụ do nhà nước định giá |
10 năm |
|
172. |
Hồ sơ tổng kết, đánh giá về hoạt động thẩm định giá hằng năm |
|
|
- Của cơ quan |
15 năm |
|
|
- Cúa các doanh nghiệp thẩm định giá |
10 năm |
|
|
173. |
Hồ sơ thẩm định dự toán hằng năm kinh phí chi từ nguồn ngân sách đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá |
20 năm |
|
174. |
Hồ sơ thẩm tra quyết toán hằng năm kinh phí chi từ nguồn ngân sách đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá |
20 năm |
|
175. |
Hồ sơ phê duyệt về chủ trương, biện pháp bình ổn giá; điều hành giá cả |
70 năm |
|
176. |
Hồ sơ quy định danh mục, điều chỉnh danh mục hàng hóa dịch vụ thực hiện bình ổn giá |
70 năm |
|
177. |
Hồ sơ quy định danh mục hàng hóa dịch vụ do nhà nước định giá |
70 năm |
|
178. |
Hồ sơ thẩm định giá của doanh nghiệp thẩm định giá |
10 năm |
|
179. |
Hồ sơ về việc công bố danh sách các doanh nghiệp thẩm định giá, danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản hằng năm |
10 năm |
|
180. |
Hồ sơ về hướng dẫn tổ chức hiệp thương giá |
|
|
- Của cơ quan |
10 năm |
|
|
- Của đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý |
05 năm |
|
|
181. |
Hồ sơ thông báo danh sách tổ chức, cá nhân đăng ký giá tại cơ quan có thẩm quyền |
10 năm |
|
182. |
Hồ sơ quản lý cấp phép đủ điều kiện hoạt động thẩm định giá cho các doanh nghiệp |
10 năm |
|
183. |
Hồ sơ quản lý đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức, cấp chứng chỉ nghiệp vụ thẩm định giá |
10 năm |
|
184. |
Tài liệu về thi cấp thẻ thẩm định viên về giá |
|
|
- Kế hoạch và báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch tổ chức thi theo năm |
10 năm |
|
|
- Hồ sơ thí sinh đủ điều kiện dự thi; đề thi và đáp án; kết quả thi, kết quả phúc khảo; công tác tổ chức chấm phúc khảo |
10 năm |
|
|
- Bài thi của thí sinh, biên bản xử lý vi phạm nội quy (nếu có) và các biên bản bàn giao bài thi của Hội đồng thi; danh sách ký nộp bài thi |
15 năm |
|
|
- Hồ sơ thí sinh đăng ký thi nhưng thi không đỗ; hồ sơ thí sinh đăng ký thi nhưng không tham gia thi, không được thi |
05 năm |
|
|
- Hồ sơ kiểm tra, thanh tra công tác tổ chức thi, chấm thi |
10 năm |
|
|
185. |
Tài liệu về cấp thẻ thẩm định viên về giá, giấy xác nhận đã cấp thẻ thẩm định viên về giá |
|
|
- Hồ sơ ban hành quyết định cấp thẻ thẩm định viên về giá (kèm danh sách thí sinh đủ điều kiện cấp thẻ thẩm định viên về giá) |
70 năm |
|
|
- Hồ sơ ban hành giấy xác nhận đã cấp thẻ thẩm định viên về giá |
70 năm |
|
|
- Hồ sơ thí sinh có điểm thi đủ điều kiện cấp thẻ thẩm định viên về giá |
05 năm |
|
|
186. |
Hồ sơ về điều hành giá đối với một số hàng hóa, dịch vụ quan trọng và thiết yếu |
10 năm |
|
187. |
Hồ sơ về chi phí nhập, xuất, bảo quản hàng dự trữ quốc gia |
10 năm |
|
188. |
Hồ sơ về kê khai giá của các đơn vị thuộc danh sách kê khai giá |
10 năm |
|
189. |
Hồ sơ quản lý và điều hành các loại quỹ: quỹ phụ thu, quỹ bình ổn giá hằng năm |
10 năm |
|
190. |
Hồ sơ về công tác tuyên truyền, phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực quản lý giá |
10 năm |
|
191. |
Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý giá |
10 năm |
|
|
VII. Tài liệu quản lý tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính |
|
|
192. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định quản lý tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính |
Vĩnh viễn |
|
193. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về các mặt hoạt động thuộc lĩnh vực tài chính ngân hàng |
Vĩnh viễn |
|
194. |
Hồ sơ xây dựng và điều phối công tác phát triển thị trường trái phiếu hằng năm |
20 năm |
|
195. |
Hồ sơ về điều hành lãi suất trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương |
20 năm |
|
196. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành cơ chế tài chính cho các định chế tài chính hoạt động trên thị trường tài chính |
Vĩnh viễn |
|
197. |
Hồ sơ cho ý kiến về đề án phát triển trái phiếu chính quyền địa phương |
10 năm |
|
198. |
Hồ sơ ban hành chính sách để phát triển các dịch vụ tài chính |
20 năm |
|
199. |
Hồ sơ về xây dựng chính sách tiền tệ, tín dụng, lãi suất, tỷ giá và các vấn đề khác |
20 năm |
|
200. |
Hồ sơ ban hành cơ chế quản lý tài chính cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội và các tổ chức tín dụng khác |
Vĩnh viễn |
|
201. |
Hồ sơ ban hành cơ chế tài chính cho các Sở, Trung tâm giao dịch, lưu ký chứng khoán, các quỹ và tổ chức tài chính |
Vĩnh viễn |
|
202. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành cơ chế, chính sách về hoạt động xếp hạng tín nhiệm, Quỹ hưu trí tự nguyện |
Vĩnh viễn |
|
203. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành cơ chế, tiêu chuẩn, điều kiện và đánh giá hoạt động các nhà tạo lập, phát triển thị trường trái phiếu |
Vĩnh viễn |
|
204. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành cơ chế tín dụng chính sách của nhà nước: tín dụng đầu tư của nhà nước, tín dụng cho người nghèo và đối tượng chính sách xã hội, tín dụng chính sách khác |
Vĩnh viễn |
|
205. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành cơ chế hoạt động, cơ chế quản lý tài chính đối với Quỹ đầu tư phát triển địa phương, Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa, Quỹ khác |
Vĩnh viễn |
|
206. |
Hồ sơ về ban hành cơ chế quản lý nhà nước về tài chính đối với hoạt động dịch vụ đòi nợ |
Vĩnh viễn |
|
207. |
Hồ sơ về việc cấp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn và thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đối với tổ chức xếp hạng tín nhiệm, doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí tự nguyện, các trung gian tài chính |
20 năm |
|
208. |
Hồ sơ về phòng chống rửa tiền, khủng bố, phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt |
10 năm |
|
209. |
Hồ sơ quản lý đối với hoạt động kinh doanh xổ số, đặt cược, casino, trò chơi có thưởng |
10 năm |
|
210. |
Hồ sơ đại diện chủ sở hữu phần vốn nhà nước tại các Công ty TNHHMTV và các tổ chức tài chính nhà nước khác... |
20 năm |
|
211. |
Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ thành viên Hội đồng quản trị tại Ngân hàng chính sách xã hội và các định chế tài chính khác |
10 năm |
|
212. |
Hồ sơ thẩm định quyết toán cho các ngân hàng, các tổ chức tài chính, các Quỹ thuộc thẩm quyền quản lý |
50 năm |
|
213. |
Hồ sơ thẩm định quyết toán cấp bù chênh lệch lãi suất cho các ngân hàng, các Quỹ thuộc thẩm quyền quản lý |
20 năm |
|
214. |
Hồ sơ bổ sung vốn điều lệ cho các ngân hàng, các Quỹ thuộc thẩm quyền quản lý |
20 năm |
|
215. |
Hồ sơ báo cáo về tình hình thực hiện các chính sách, giải pháp tài chính, tiền tệ, dịch vụ kiềm chế và chống lạm phát hằng năm, nhiều năm |
|
|
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
|
|
216. |
Hồ sơ báo cáo xử lý rủi ro, cấp bù lãi suất hằng năm, nhiều năm |
|
|
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
|
|
217. |
Hồ sơ báo cáo thống kê, phân tích, dự báo, đánh giá hiệu quả hằng năm, nhiều năm về thu chi ngân sách nhà nước đối với lĩnh vực tài chính ngân hàng và tổ chức tài chính |
|
|
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
|
|
218. |
Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh của các ngân hàng, công ty xổ số, casino và trò chơi có thưởng |
|
|
- Hằng năm |
10 năm |
|
|
- 09 tháng, 06 tháng, quý, tháng |
05 năm |
|
|
219. |
Báo cáo công nợ, sổ tiền mặt các tháng về thế chấp đại lý; Báo cáo tình hình hình giao dịch tiền gửi ngân hàng của các công ty xổ số |
05 năm |
|
220. |
Báo cáo tài chính; báo cáo tài chính đã được kiểm toán; báo cáo tài chính riêng, hợp nhất của các ngân hàng, công ty xổ số, casino và trò chơi có thưởng |
|
|
- Hằng năm |
10 năm |
|
|
- 09 tháng, 06 tháng, quý, tháng |
05 năm |
|
|
221. |
Báo cáo tài chính Bảo hiểm tiền gửi |
|
|
- Hằng năm |
10 năm |
|
|
- 09 tháng, 06 tháng, quý, tháng |
05 năm |
|
|
222. |
Hồ sơ xây dựng quy chế kiểm tra đối với hoạt động in, đúc, hủy tiền, dự trữ ngoại hối do Ngân hàng nhà nước thực hiện theo phân công của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
20 năm |
|
223. |
Hồ sơ quy định về lãi suất cho vay tín dụng |
20 năm |
|
224. |
Hồ sơ quy định hạn mức được Chính phủ bảo lãnh phát hành trái phiếu cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội |
20 năm |
|
225. |
Hồ sơ thẩm định và công bố các tổ chức đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện hoạt động trong lĩnh vực thị trường xổ số, đặt cược, casino, trò chơi điện tử có thưởng và hoạt động dịch vụ đòi nợ, trung gian tài chính |
20 năm |
|
226. |
Hồ sơ về dự trữ ngoại hối |
30 năm |
|
227. |
Hồ sơ về phát hành tiền |
30 năm |
|
228. |
Báo cáo tổng kết công tác giám sát tiêu hủy tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông của Hội đồng Giám sát tiêu hủy tiền |
20 năm |
|
229. |
Hồ sơ về cấp bù chênh lệch lãi suất; cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh |
15 năm |
|
230. |
Hồ sơ về công tác tuyên truyền phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực quản lý tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính |
10 năm |
|
231. |
Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính |
10 năm |
|
|
|
|
|
232. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý và giám sát bảo hiểm |
Vĩnh viễn |
|
233. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm |
Vĩnh viễn |
|
234. |
Hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn giấy phép thành lập hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam và tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô |
|
|
- Được cấp phép hoặc được gia hạn |
70 năm |
|
|
- Không được được cấp phép hoặc không được gia hạn |
05 năm |
|
|
235. |
Hồ sơ gia hạn, thu hồi giấy phép thành lập của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm; Chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài |
70 năm |
|
236. |
Hồ sơ điều chỉnh nội dung hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, môi giới bảo hiểm: thay đổi tên, nội dung, phạm vi hoạt động, thời gian hoạt động; chuyển nhượng cổ phần, phần góp vốn từ 10% vốn điều lệ; chia tách, hợp nhất... |
70 năm |
|
237. |
Hồ sơ đề nghị cấp gia hạn giấy phép đặt Văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
- Được cấp phép hoặc được gia hạn |
70 năm |
|
|
- Không được được cấp phép hoặc không được gia hạn |
05 năm |
|
|
238. |
Hồ sơ sửa đổi, bổ sung giấy phép đặt Văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam |
70 năm |
|
239. |
Hồ sơ cấp lại, thu hồi giấy phép đặt Văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam |
10 năm |
|
240. |
Hồ sơ chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam |
10 năm |
|
241. |
Báo cáo, thông báo thay đổi của Văn phòng đại diện trong quá trình hoạt động |
05 năm |
|
242. |
Báo cáo tài chính, báo cáo nghiệp vụ của các doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm thuộc thẩm quyền quản lý |
|
|
- Báo cáo năm |
10 năm |
|
|
- Báo cáo tháng, quý |
05 năm |
|
|
243. |
Báo cáo thống kê, phân tích, dự báo và đánh giá tình hình hoạt động của thị trường bảo hiểm hằng năm, nhiều năm |
|
|
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
|
|
244. |
Hồ sơ nguyên tắc phân bổ tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi phí chung của các doanh nghiệp bảo hiểm |
20 năm |
|
245. |
Hồ sơ phê chuẩn sản phẩm đăng ký của các doanh nghiệp bảo hiểm |
50 năm |
|
246. |
Hồ sơ duyệt phương pháp trích lập dự phòng nghiệp vụ, phương pháp tách quỹ và phân chia thặng dư của các doanh nghiệp bảo hiểm |
30 năm |
|
247. |
Hồ sơ phê chuẩn chuyên gia tính toán (Actuary), Tổng Giám đốc của doanh nghiệp bảo hiểm |
15 năm |
|
248. |
Hồ sơ về xác nhận địa chỉ đặt trụ sở của doanh nghiệp bảo hiểm, môi giới bảo hiểm |
10 năm |
|
249. |
Hồ sơ tổ chức các khoá đào tạo, bồi dưỡng về lĩnh vực bảo hiểm và kinh doanh bảo hiểm |
10 năm |
|
250. |
Hồ sơ phê chuẩn chương trình đào tạo đại lý Bảo hiểm của các tổ chức đào tạo đại lý bảo hiểm |
15 năm |
|
251. |
Hồ sơ phê duyệt cơ sở đào tạo đại lý bảo hiểm |
15 năm |
|
252. |
Hồ sơ về công tác tuyên truyền phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực quản lý, giám sát bảo hiểm |
10 năm |
|
253. |
Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý, giám sát bảo hiểm |
10 năm |
|
|
|
|
|
254. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý tài sản công |
Vĩnh viễn |
|
255. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về lĩnh vực quản lý tài sản công |
Vĩnh viễn |
|
256. |
Hồ sơ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị |
20 năm |
|
257. |
Hồ sơ tham gia ý kiến về tiêu chuẩn, định mức trong quá trình xây dựng dự toán chi ngân sách nhà nước hằng năm cho đầu tư xây dựng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, mua sắm tài sản công |
10 năm |
|
258. |
Hồ sơ thẩm định, cho ý kiến đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết |
20 năm |
|
259. |
Hồ sơ về tổng hợp kết quả tổng kiểm kê tài sản cố định trong phạm vi toàn quốc |
|
|
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
20 năm |
|
|
260. |
Hồ sơ kiểm kê tài sản hằng năm của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
20 năm |
|
261. |
Báo cáo tổng hợp, thống kê số liệu, tình hình quản lý, sử dụng tài sản công và phân tích, dự báo về tài sản công hằng năm, nhiều năm |
|
|
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
20 năm |
|
|
262. |
Báo cáo tổng hợp, thống kê số liệu, tình hình quản lý, sử dụng tài sản công và phân tích, dự báo về tài sản công 06 tháng, quý |
|
|
- Của cơ quan |
20 năm |
|
|
- Của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
|
|
263. |
Hồ sơ quyết định việc giao, thu hồi, điều chuyển, bán, thanh lý, tiêu hủy chuyển đổi công năng sử dụng đối với tài sản công, xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, hủy hoại |
|
|
- Trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp |
Vĩnh viễn |
|
|
- Đất lưu không chưa sử dụng |
Vĩnh viễn |
|
|
- Tài sản không phải là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp |
20 năm |
|
|
264. |
Hồ sơ hủy bỏ quyết định việc giao, thu hồi, điều chuyển, bán, thanh lý, tiêu hủy chuyển đổi công năng sử dụng đối với tài sản công |
|
|
- Trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp |
Vĩnh viễn |
|
|
- Đất lưu không chưa sử dụng |
Vĩnh viễn |
|
|
- Tài sản không phải là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp |
20 năm |
|
|
265. |
Hồ sơ phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất |
Vĩnh viễn |
|
266. |
Hồ sơ tham gia ý kiến đối với phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất |
10 năm |
|
267. |
Hồ sơ tham gia ý kiến về phương án giao đất, thu hồi đất xây dựng trụ sở làm việc của các cơ quan nhà nước thuộc trung ương quản lý theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh cấp tỉnh |
70 năm |
|
268. |
Hồ sơ cho ý kiến về sử dụng trụ sở làm việc của cơ quan nhà nước tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư |
30 năm |
|
269. |
Hồ sơ cho ý kiến về sự phù hợp của phương án giao đất, thu hồi đất xây dựng trụ sở làm việc của các cơ quan nhà nước |
30 năm |
|
270. |
Hồ sơ ban hành hướng dẫn chính sách thu tiền sử dụng đất, tiền cho thuê đất, mặt nước; sử dụng giá trị quyền sử dụng đất để thanh toán cho nhà đầu tư khi thực hiện dự án |
20 năm |
|
271. |
Hồ sơ thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
|
- Tài sản là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp |
20 năm |
|
|
- Tài sản khác |
10 năm |
|
|
272. |
Hồ sơ thu hồi tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
|
- Tài sản là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp |
20 năm |
|
|
- Tài sản khác |
10 năm |
|
|
273. |
Hồ sơ điều chuyển tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
|
- Tài sản là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp |
20 năm |
|
|
- Tài sản khác |
10 năm |
|
|
274. |
Hồ sơ bán tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
|
- Tài sản là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp |
20 năm |
|
|
- Tài sản khác |
10 năm |
|
|
275. |
Hồ sơ sử dụng tài sản công để thanh toán cho nhà đầu tư khi thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao tại cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
|
- Tài sản là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp |
20 năm |
|
|
- Tài sản khác |
10 năm |
|
|
276. |
Hồ sơ tiêu hủy tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
|
- Tài sản là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp |
20 năm |
|
|
- Tài sản khác |
10 năm |
|
|
277. |
Hồ sơ xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại tại cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
|
- Tài sản là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp |
20 năm |
|
|
- Tài sản khác |
10 năm |
|
|
278. |
Hồ sơ hướng dẫn thực hiện việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp |
|
|
- Trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp |
Vĩnh viễn |
|
|
- Đất lưu không chưa sử dụng |
Vĩnh viễn |
|
|
- Tài sản không phải là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp |
20 năm |
|
|
279. |
Hồ sơ xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc |
|
|
- Trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp |
Vĩnh viễn |
|
|
- Đất lưu không chưa sử dụng |
Vĩnh viễn |
|
|
- Tài sản không phải là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp |
20 năm |
|
|
280. |
Hồ sơ về tiếp nhận, bảo quản, bàn giao, xử lý bán, điều chuyển tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước bị thu hồi hoặc chuyển giao theo quyết định của cấp có thẩm quyền |
|
|
- Trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp |
Vĩnh viễn |
|
|
- Đất lưu không chưa sử dụng |
Vĩnh viễn |
|
|
- Tài sản không phải là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp |
20 năm |
|
|
281. |
Hồ sơ tiếp nhận, bảo quản, xây dựng phương án xử lý, khai thác, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt và tổ chức thực hiện phương án xử lý, khai thác tài sản công chưa giao cho tổ chức, cá nhân sử dụng |
|
|
- Trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp |
Vĩnh viễn |
|
|
- Đất lưu không chưa sử dụng |
Vĩnh viễn |
|
|
- Tài sản không phải là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp |
20 năm |
|
|
282. |
Hồ sơ quản lý các nguồn tài chính phát sinh trong quá trình quản lý, xử lý, khai thác tài sản, khai thác tài sản công chưa giao cho tổ chức, cá nhân sử dụng |
10 năm |
|
283. |
Hồ sơ xây dựng phương án xử lý, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt và tổ chức thực hiện phương án xử lý tài sản xác lập quyền sở hữu toàn dân |
|
|
- Trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp |
Vĩnh viễn |
|
|
- Đất lưu không chưa sử dụng |
Vĩnh viễn |
|
|
- Tài sản không phải là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp |
20 năm |
|
|
284. |
Hồ sơ quản lý, lưu giữ, bảo quản tài sản xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản thuộc thẩm quyền quản lý |
|
|
- Trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp |
Vĩnh viễn |
|
|
- Đất lưu không chưa sử dụng |
Vĩnh viễn |
|
|
- Tài sản không phải là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp |
20 năm |
|
|
285. |
Hồ sơ xử lý tài sản đối với tài sản không xác định được chủ sở hữu; tài sản bị chôn giấu, chìm đắm được tìm thấy; di sản không có người thừa kế; tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước theo bản án, quyết định thi hành án; tài sản của tổ chức cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước |
50 năm |
|
286. |
Hồ sơ theo dõi, báo cáo về tài khoản tạm giữ |
10 năm |
|
287. |
Hồ sơ quyết định phương án giao quản lý, xử lý, khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông, hạ tầng thủy lợi, hạ tầng nước sạch thuộc thẩm quyền quản lý |
70 năm |
|
288. |
Hồ sơ thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
50 năm |
|
289. |
Hồ sơ về thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công |
10 nám |
|
290. |
Hồ sơ xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi kết thúc (bao gồm cả vốn ODA) |
15 năm |
|
291. |
Hồ sơ xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
10 năm |
|
292. |
Hồ sơ xử lý tài sản công trường hợp bị mất, hủy hoại |
10 năm |
|
293. |
Hồ sơ chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
10 năm |
|
294. |
Hồ sơ thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
10 năm |
|
295. |
Hồ sơ giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp, hỗ trợ |
10 năm |
|
296. |
Hồ sơ quản lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông, hạ tầng nước sạch, hạ tầng thủy lợi |
70 năm |
|
297. |
Hồ sơ về việc khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng đường bộ, kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia |
Vĩnh viễn |
|
298. |
Hồ sơ về việc khai thác quỹ đất, mặt nước để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa, kết cấu hạ tầng thủy lợi, hạ tầng nước sạch |
Vĩnh viễn |
|
299. |
Hồ sơ thanh tra định kỳ về lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công |
20 năm |
|
300. |
Hồ sơ về công tác phòng, chống tham nhũng, tiêu cực liên quan đến quản lý, sử dụng tài sản công |
20 năm |
|
301. |
Hồ sơ về xử lý đơn thư khiếu nại liên quan đến quản lý, sử dụng tài sản công |
10 năm |
|
302. |
Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển, trả lời đơn thư khiếu nại, tố cáo không thuộc thẩm quyền giải quyết |
05 năm |
|
303. |
Hồ sơ về công tác tuyên truyền phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực quản lý, sử dụng công sản |
10 năm |
|
304. |
Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý, sử dụng công sản |
10 năm |
|
|
|
|
|
305. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý thuế, phí và lệ phí |
Vĩnh viễn |
|
306. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về lĩnh vực thuế, phí và lệ phí |
Vĩnh viễn |
|
307. |
Hồ sơ xây dựng cơ chế chính sách tài chính đối với các khu kinh tế, thương mại, dịch vụ đặc thù |
Vĩnh viễn |
|
308. |
Hồ sơ về xây dựng dự toán thu ngân sách nhà nước hằng năm |
Vĩnh viễn |
|
309. |
Hồ sơ về giao, bổ sung, điều chỉnh chỉ tiêu thu ngân sách nhà nước cho các đơn vị hằng năm |
Vĩnh viễn |
|
310. |
Hồ sơ phân tích, đánh giá tác động của các chính sách thuế tới thu ngân sách nhà nước và kinh tế vĩ mô hằng năm, nhiều năm |
|
|
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của các đơn vị trực thuộc |
10 năm |
|
|
311. |
Báo cáo tình hình thu ngân sách nhà nước hằng năm và nhiều năm |
|
|
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của các đơn vị trực thuộc |
10 năm |
|
|
312. |
Báo cáo tình hình thu ngân sách nhà nước 09 tháng, 06 tháng, quý, tháng |
|
|
- Của cơ quan |
10 năm |
|
|
- Của các đơn vị trực thuộc |
05 năm |
|
|
313. |
Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề thuế hằng năm và nhiều năm |
|
|
- Của cơ quan |
50 năm |
|
|
- Của các đơn vị trực thuộc |
10 năm |
|
|
314. |
Báo cáo kê khai và kế toán thuế của các đối tượng nộp thuế thuộc thẩm quyền quản lý |
|
|
- Hằng năm |
10 năm |
|
|
- Tháng, quý, 06 tháng |
05 năm |
|
|
315. |
Báo cáo tình hình hoạt động, chấp hành pháp luật thuế của các tập đoàn kinh tế, doanh nghiệp lớn và giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý thuế hằng năm |
|
|
- Của cơ quan |
20 năm |
|
|
- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
|
|
316. |
Kế hoạch, báo cáo về công tác quản lý và cưỡng chế nợ thuế của cơ quan |
|
|
- Hằng năm |
20 năm |
|
|
- Quý, 06 tháng |
10 năm |
|
|
317. |
Báo cáo phân tích, đánh giá tình hình quản lý thuế thu nhập cá nhân và giải pháp chống thất thu |
|
|
- Hằng năm |
Vĩnh viễn |
|
|
- Tháng, quý, 06 tháng |
10 năm |
|
|
318. |
Hồ sơ về việc trình Hội đồng nhân dân quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền |
20 năm |
|
319. |
Hồ sơ về việc trình Hội đồng nhân dân xem xét, cho ý kiến để sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân |
20 năm |
|
320. |
Hồ sơ thẩm định hoàn thuế, miễn, giảm thuế và quyết toán thuế sử dụng đất nông nghiệp, đất và đất phi nông nghiệp |
20 năm |
|
321. |
Hồ sơ theo dõi, quản lý quỹ hoàn thuế, xác nhận nghĩa vụ thuế của đối tượng nộp thuế |
15 năm |
|
322. |
Hồ sơ theo dõi, quản lý hoàn thuế giá trị gia tăng cho đối tượng nộp thuế còn nợ thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
15 năm |
|
323. |
Hồ sơ giải quyết gia hạn thời hạn kê khai thuế và thời hạn nộp thuế cho đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
|
324. |
Hồ sơ tính thuế, ấn định số thuế phải nộp của các đối tượng nộp thuế không có tờ khai thuế |
10 năm |
|
325. |
Hồ sơ tổng hợp quyết toán thuế của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý hằng năm. |
10 năm |
|
326. |
Hồ sơ quyết toán thuế, miễn giảm thuế nội địa các loại; hoàn thuế giá trị gia tăng, xoá nợ, khoanh nợ thuế, ghi thu - ghi chi ngân sách nhà nước |
10 năm |
|
327. |
Hồ sơ từ chối giải quyết gia hạn thời hạn nộp thuế, khoanh nợ, xoá tiền phạt và tiền nợ thuế cho các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
|
328. |
Hồ sơ giải quyết miễn, giảm, hoàn, xoá tiền phạt và tiền nợ thuế cho các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
|
329. |
Hồ sơ quản lý thu các khoản nghĩa vụ tài chính về đất của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
70 năm |
|
330. |
Hồ sơ miễn giảm thuế, hoàn thuế cho các đối tượng nộp thuế thuộc các nước đã ký Hiệp định tránh đánh thuế hai lần với Chính phủ Việt Nam |
20 năm |
|
331. |
Hồ sơ giải quyết gia hạn thời hạn nộp thuế, khoanh nợ thuế cho các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
|
332. |
Hồ sơ không tính tiền chậm nộp, nộp dần tiền thuế nợ, miễn tiền chậm nộp |
20 năm |
|
333. |
Hồ sơ về miễn tiền thuê đất, miễn tiền sử dụng đất đối với nhà ở xã hội |
20 năm |
|
334. |
Hồ sơ quản lý tình trạng hoạt động của các đối tượng nộp thuế |
|
|
- Đăng ký thuế, cấp MST |
70 năm |
|
|
- Thực hiện các thủ tục: |
10 năm |
|
|
+ Chuyển đổi, đóng MST, tạm ngưng hoạt động |
|
|
|
+ Khôi phục MST |
|
|
|
+ Chuyển địa điểm kinh doanh và kê khai nộp thuế |
|
|
|
+ Bỏ trốn, giải thể, chia tách, sáp nhập |
|
|
|
335. |
Hồ sơ về cấp quyền khai thác, phân chia tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
10 năm |
|
336. |
Hồ sơ thực hiện cưỡng chế nợ thuế đối với các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý còn nợ đọng thuế |
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng |
Vĩnh viễn |
|
|
- Vụ việc khác |
10 năm |
|
|
337. |
Hồ sơ kiểm tra, giám sát, xử lý vi phạm pháp luật trong công tác quản lý thuế |
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng |
50 năm |
|
|
- Vụ việc khác |
10 năm |
|
|
338. |
Hồ sơ xử lý, giải quyết các vi phạm trong hoạt động cưỡng chế nợ thuế, tiền phạt của cơ quan thuế các cấp |
10 năm |
|
339. |
Hồ sơ thu phí, lệ phí và các khoản thu khác liên quan đến tài sản (không phải là nhà, đất) của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
|
340. |
Hồ sơ kết quả đánh giá mức độ rủi ro, tuân thủ pháp luật thuế của người nộp thuế |
10 năm |
|
341. |
Hồ sơ về quản lý thuế thu nhập cá nhân |
10 năm |
|
342. |
Hồ sơ về quản lý đại lý thuế và nhân viên đại lý thuế |
10 năm |
|
343. |
Hồ sơ bồi thường thiệt hại cho người nộp thuế |
10 năm |
|
344. |
Hồ sơ kế toán, thống kê thuế |
10 năm |
|
345. |
Sổ bộ thuế phi nông nghiệp |
Vĩnh viễn |
|
346. |
Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ lệ phí trước bạ nhà đất, chuyển quyền sử dụng đất |
70 năm |
|
347. |
Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ phí, lệ phí đất phi nông nghiệp |
70 năm |
|
348. |
Sổ quản lý về nghiệp vụ thuế |
20 năm |
|
349. |
Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ lệ phí trước bạ xe ô tô, tàu thuyền, mô tô... |
20 năm |
|
350. |
Sổ bộ thuế (giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp, môn bài, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt, thu nhập cá nhân) |
10 năm |
|
351. |
Các loại sổ kế toán, sổ quản lý ấn chỉ |
10 năm |
|
352. |
Chứng từ kế toán ấn chỉ |
05 năm |
|
353. |
Báo cáo tổng hợp tình hình kế toán ấn chỉ và công tác quản lý, kế toán ấn chỉ |
50 năm |
|
354. |
Hồ sơ xử lý, thanh hủy ấn chỉ cũ, ấn chỉ chưa sử dụng, ấn chỉ hỏng |
10 năm |
|
355. |
Hồ sơ nghiệp vụ đăng ký mua, sử dụng, lưu hành hóa đơn, sử dụng chứng từ thu phí, lệ phí, xác minh mất biên lai, hóa đơn, ấn chỉ |
10 năm |
|
356. |
Liên lưu biên lai, liên 1 biên lai, liên báo soát, liên 3 và các liên khác |
05 năm |
|
357. |
Hồ sơ về hóa đơn điện tử |
10 năm |
|
358. |
Hồ sơ cấp hóa đơn điện tử theo từng lần phát sinh |
05 năm |
|
359. |
Hồ sơ tổ chức cập nhật kiến thuế |
10 năm |
|
360. |
Hồ sơ, tài liệu thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế |
|
|
- Hồ sơ dự thi, bài thi |
05 năm |
|
|
- Các tài liệu khác |
10 năm |
|
|
361. |
Hồ sơ về công tác tuyên truyền phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực quản lý thuế, phí và lệ phí |
10 năm |
|
362. |
Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý thuế, phí và lệ phí |
10 năm |
|
|
|
|
|
363. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý hải quan và thuế xuất nhập khẩu |
Vĩnh viễn |
|
364. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về lĩnh vực hải quan và thuế xuất nhập khẩu |
Vĩnh viễn |
|
365. |
Hồ sơ về giao, bổ sung, điều chỉnh chỉ tiêu thu thuế xuất nhập khẩu và thu khác cho các đơn vị hằng năm |
Vĩnh viễn |
|
366. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản giao chỉ tiêu thu thuế xuất nhập khẩu hằng năm cho các đơn vị trực thuộc |
Vĩnh viễn |
|
367. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy trình về xét, đánh giá doanh nghiệp |
20 năm |
|
368. |
Báo cáo tình hình thực hiện hoặc quản lý các lĩnh vực hoạt động về hải quan, thuế xuất nhập khẩu hằng năm và nhiều năm |
|
|
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của các đơn vị trực thuộc |
10 năm |
|
|
369. |
Kế hoạch, báo cáo tình hình thực hiện hoặc quản lý các lĩnh vực hoạt động về hải quan, thuế xuất nhập khẩu hằng tháng, quý, 06 tháng, 09 tháng |
|
|
- Của cơ quan |
10 năm |
|
|
- Của các đơn vị trực thuộc |
05 năm |
|
|
370. |
Kế hoạch, báo cáo kết quả thực hiện Quy chế phối hợp giữa lực lượng Hải quan và các lực lượng trong công tác phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại, kiểm soát ma túy |
|
|
- Hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
|
|
- Hằng tháng, quý, 06 tháng, 09 tháng |
10 năm |
|
|
371. |
Báo cáo phân tích, dự báo, thống kê chuyên đề hải quan, thuế xuất nhập khẩu hằng năm và nhiều năm |
|
|
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của các đơn vị trực thuộc |
10 năm |
|
|
372. |
Báo cáo kê khai và kế toán thuế xuất nhập khẩu của các đối tượng nộp thuế thuộc thẩm quyền quản lý |
|
|
- Hằng năm |
10 năm |
|
|
- Tháng, quý, 06 tháng |
05 năm |
|
|
373. |
Hồ sơ thành lập kho ngoại quan, cảng nội địa |
Vĩnh viễn |
|
374. |
Hồ sơ thành lập cửa hàng miễn thuế, kho thu gom hàng hóa lẻ... và các loại hình hàng hóa khác |
20 năm |
|
375. |
Hồ sơ về cải cách hành chính quy trình, thủ tục kiểm tra giám sát hải quan của toàn ngành |
20 năm |
|
376. |
Hồ sơ làm thủ tục hải quan cho hàng hóa kinh doanh xuất, nhập khẩu |
|
|
- Là phương tiện giao thông |
10 năm |
|
|
- Là hàng hóa, tài sản khác |
05 năm |
|
|
377. |
Hồ sơ làm thủ tục hải quan cho hàng hóa xuất, nhập khẩu theo chế độ riêng |
|
|
- Là phương tiện giao thông |
20 năm |
|
|
- Là hàng hóa, tài sản khác |
05 năm |
|
|
378. |
Hồ sơ tờ khai làm thủ tục hải quan cho nhập khẩu hàng hóa góp vốn đầu tư |
|
|
- Là máy móc, thiết bị |
20 năm |
|
|
- Là hàng hóa khác |
05 năm |
|
|
379. |
Sổ đăng ký tờ khai, sổ cấp giấy phép xuất, nhập khẩu hàng hóa theo chế độ riêng và các loại sổ nghiệp vụ khác |
20 năm |
|
380. |
Hồ sơ tờ khai làm thủ tục hải quan cho hàng kinh doanh xuất, nhập khẩu có các chứng từ thuế, biên lai thu thuế, quyết định hoàn thuế, miễn thuế, giảm, giãn thời gian nộp thuế, xoá nợ thuế... |
10 năm |
|
381. |
Hồ sơ tờ khai về hàng tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập; tờ khai hàng chuyển cửa khẩu, quá cảnh, mượn cảnh; tờ khai hàng nhập khẩu, xuất khẩu bán tại cửa hàng miễn thuế |
05 năm |
|
382. |
Hồ sơ làm thủ tục thông báo cơ sở sản xuất, kiểm tra cơ sở sản xuất, kho thuê ngoài doanh nghiệp chế xuất, giám sát tiêu hủy hàng hóa của doanh nghiệp gia công, sản xuất xuất khẩu, doanh nghiệp chế xuất |
10 năm |
|
383. |
Hồ sơ cấp tờ khai phương tiện vận tải, hành khách xuất nhập cảnh |
05 năm |
|
384. |
Hồ sơ tờ khai vận chuyển độc lập bao gồm hàng hóa quá cảnh, trung chuyển, chuyển cửa khẩu |
05 năm |
|
385. |
Hồ sơ quản lý thu thuế, tiền phạt đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu |
10 năm |
|
386. |
Hồ sơ cấp hoàn thành thủ tục hải quan cho hàng gia công, nhập hàng hóa sản xuất hàng xuất khẩu (sau khi đã thanh khoản xong và nộp lưu) |
05 năm |
|
387. |
Hồ sơ về việc thực hiện hệ thống thông quan điện tử VNACS-VCIS nhằm phát hiện đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả, vận chuyển trái phép các chất ma túy và tiền chất |
10 năm |
|
388. |
Hồ sơ về việc theo dõi, vận hành hệ thống camera giám sát trực tuyến tại phòng Giám sát trực tuyến của Tổng cục Hải quan |
10 năm |
|
389. |
Hồ sơ về công tác phòng chống rửa tiền, chống tài trợ khủng bố, chống khủng bố |
10 năm |
|
390. |
Hồ sơ về công tác sưu tra và chuyên án thuộc lĩnh vực hải quan |
20 năm |
|
391. |
Hồ sơ xây dựng, ký kết Quy chế phối hợp giữa lực lượng Hải quan và các lực lượng công an, biên phòng,... trong công tác phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại, kiểm soát ma túy và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ |
30 năm |
|
392. |
Tài liệu điều tra, xác minh theo thủ tục tố tụng hình sự của cơ quan Hải quan |
|
|
- Hồ sơ khởi tố vụ án hình sự |
Vĩnh viễn |
|
|
- Hồ sơ không khởi tố vụ án hình sự |
20 năm |
|
|
- Hồ sơ đình chỉ vụ án hình sự |
15 năm |
|
|
- Hồ sơ tạm đình chỉ vụ án hình sự, tạm đình chỉ giải quyết nguồn tin về tội phạm |
15 năm |
|
|
393. |
Hồ sơ chuyên án điều tra chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới |
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng |
50 năm |
|
|
- Vụ việc khác |
20 năm |
|
|
394. |
Hồ sơ điều tra nghiên cứu địa bàn |
10 năm |
|
395. |
Hồ sơ điều tra nghiên cứu đối tượng |
10 năm |
|
396. |
Hồ sơ điều tra chuyên đề |
10 năm |
|
397. |
Hồ sơ thu thập xử lý thông tin tình báo |
20 năm |
|
398. |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng cơ sở bí mật phục vụ công tác điều tra chống buôn lậu |
|
|
- Cơ sở lâu dài |
Vĩnh viễn |
|
|
- Cơ sở tạm thời theo chuyên án |
20 năm |
|
|
399. |
Hồ sơ giám sát đối với doanh nghiệp chế xuất |
05 năm |
|
400. |
Hồ sơ xử lý vi phạm về sở hữu trí tuệ, hàng giả |
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng, điển hình |
50 năm |
|
|
- Vụ việc khác |
15 năm |
|
|
401. |
Hồ sơ phân tích, giám định hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
15 năm |
|
402. |
Mẫu vật dùng để phân tích, phân loại, giám định hàng hóa xuất nhập khẩu |
|
|
- Dùng trong giám định vụ việc nghiêm trọng |
10 năm |
|
|
- Vụ việc khác |
05 năm |
|
|
403. |
Hồ sơ giải quyết các vụ việc vi phạm pháp luật trong phân tích, giám định hàng hóa xuất nhập khẩu |
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng |
Vĩnh viễn |
|
|
- Vụ việc khác |
15 năm |
|
|
404. |
Hồ sơ kiểm tra phân tích, giám định hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
10 năm |
|
405. |
Hồ sơ tạm dừng hàng qua khu vực giám sát |
15 năm |
|
406. |
Hồ sơ xác minh, giải quyết hàng hóa tồn đọng |
15 năm |
|
407. |
Hồ sơ xác minh, giải quyết đối với hàng hóa tái xuất |
15 năm |
|
408. |
Hồ sơ xác minh, giải quyết đối với trường hợp tiêu hủy hàng hóa |
15 năm |
|
409. |
Hồ sơ xác minh, giải quyết vụ việc thuộc trường hợp vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan |
15 năm |
|
410. |
Hồ sơ điều tra, xác minh vụ việc có dấu hiệu tội phạm do cơ quan Hải quan khởi tố |
15 năm |
|
411. |
Hồ sơ điều tra, xác minh, vụ việc có dấu hiệu tội phạm do cơ quan Hải quan chuyển tin cho các cơ quan khác điều tra, khởi tố |
15 năm |
|
412. |
Hồ sơ xây dựng và triển khai thực hiện các đề án về thu thập thông tin, xây dựng tiêu chí... trong quản lý rủi ro |
|
|
- Triển khai thực hiện chính thức |
15 năm |
|
|
- Triển khai thực hiện thí điểm |
10 năm |
|
|
413. |
Hồ sơ thu thập thông tin quản lý rủi ro |
10 năm |
|
414. |
Hồ sơ về quản lý khai thác, sử dụng, cấp quyền truy cập hệ thống thông tin quản lý rủi ro |
10 năm |
|
415. |
Hồ sơ thu thập, xử lý thông tin phục vụ hoạt động kiểm tra sau thông quan |
15 năm |
|
416. |
Hồ sơ trinh sát kỹ thuật (sử dụng phương tiện, máy móc chuyên dùng thu thập thông tin) |
15 năm |
|
417. |
Hồ sơ mua sắm, cấp phát trang thiết bị cho lực lượng kiểm tra, kiểm soát chống buôn lậu |
|
|
- Vũ khí, trang thiết bị có giá trị lớn |
20 năm |
|
|
- Loại thông thường |
10 năm |
|
|
418. |
Hồ sơ bàn giao, quản lý trang thiết bị cho lực lượng kiểm tra, kiểm soát chống buôn lậu |
15 năm |
|
419. |
Hồ sơ về huấn luyện, nuôi dưỡng và sử dụng chó nghiệp vụ |
10 năm |
|
420. |
Hồ sơ xét cấp, xác nhận doanh nghiệp ưu tiên |
10 năm |
|
421. |
Sổ theo dõi hoạt động nghiệp vụ kiểm tra sau thông quan |
20 năm |
|
422. |
Hồ sơ xây dựng bộ tiêu chí đánh giá năng lực đại lý hải quan |
20 năm |
|
423. |
Hồ sơ duyệt miễn thuế đối với hàng an ninh, quốc phòng |
15 năm |
|
424. |
Hồ sơ theo dõi nộp thuế, đôn đốc nợ thuế đối với các đối tượng nộp thuế |
10 năm |
|
425. |
Hồ sơ về nộp thuế, miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, xóa nợ thuế, tiền phạt, tiền thuế nộp thừa đối với hàng hóa xuất nhập khẩu |
10 năm |
|
426. |
Báo cáo tình hình chậm nộp thuế và nợ đọng thuế xuất, nhập khẩu |
10 năm |
|
427. |
Hồ sơ đánh giá tuân thủ, phân loại mức độ rủi ro đối với hoạt động quá cảnh hàng hóa từ nước ngoài qua Lãnh thổ Việt Nam, các đối tượng khác |
10 năm |
|
428. |
Hồ sơ về chương trình hỗ trợ doanh nghiệp tuân thủ pháp luật hải quan |
20 năm |
|
429. |
Tập lưu thông báo giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
05 năm |
|
430. |
Hồ sơ về tập huấn triển khai các văn bản về lĩnh vực hải quan và thuế xuất nhập khẩu |
10 năm |
|
431. |
Hồ sơ về công tác tuyên truyền phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực hải quan và thuế xuất nhập khẩu |
10 năm |
|
432. |
Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác hải quan và thuế xuất nhập khẩu |
10 năm |
|
|
|
|
|
433. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý kho bạc |
Vĩnh viễn |
|
434. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về lĩnh vực kho bạc |
Vĩnh viễn |
|
435. |
Báo cáo tình hình thực hiện thuộc lĩnh vực kho bạc hằng năm và nhiều năm. |
|
|
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của các đơn vị trực thuộc |
10 năm |
|
|
436. |
Kế hoạch, báo cáo tình hình thực hiện thuộc lĩnh vực kho bạc 09 tháng, 06 tháng, quý |
|
|
- Của cơ quan |
10 năm |
|
|
- Của các đơn vị trực thuộc |
05 năm |
|
|
437. |
Báo cáo tài chính nhà nước toàn quốc hằng năm |
|
|
- Của cơ quan ban hành |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của các cơ quan, đơn vị gửi đến |
10 năm |
|
|
438. |
Báo cáo tài chính nhà nước tỉnh hằng năm |
|
|
- Của cơ quan ban hành |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của các cơ quan, đơn vị gửi đến |
10 năm |
|
|
439. |
Báo cáo tổng hợp thông tin tài chính huyện hằng năm |
|
|
- Của cơ quan ban hành |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của các cơ quan, đơn vị gửi đến |
10 năm |
|
|
440. |
Báo cáo thống kê, tổng hợp số liệu về quản lý thu, chi tài chính và kế toán hằng năm, nhiều năm |
|
|
- Năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
|
|
- Quý, 06 tháng |
20 năm |
|
|
- Tháng |
10 năm |
|
|
441. |
Bảng cân đối tài khoản kế toán của Kho bạc nhà nước hằng năm |
|
|
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của đơn vị trực thuộc |
10 năm |
|
|
442. |
Bảng cân đối tài khoản kế toán của Kho bạc nhà nước hằng tháng |
|
|
- Của cơ quan |
10 năm |
|
|
- Của đơn vị trực thuộc |
05 năm |
|
|
443. |
Chứng từ kiểm soát chi dự án hoàn thành, xác nhận thanh toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư và xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, vốn chương trình mục tiêu quốc gia được giao quản lý |
|
|
- Dự án nhóm A |
20 năm |
|
|
- Dự án nhóm B, C |
10 năm |
|
|
444. |
Chứng từ kiểm soát chi thường xuyên của các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước |
20 năm |
|
445. |
Sổ cái tài khoản trong bảng, ngoại bảng |
20 năm |
|
446. |
Sổ chi tiết các tài khoản trong bảng |
10 năm |
|
447. |
Sổ chi tiết các tài khoản ngoại bảng |
10 năm |
|
448. |
Sổ chi tiết theo dõi tình hình sử dụng dự toán ngân sách |
10 năm |
|
449. |
Sổ chi tiết liên kho bạc đi, đến |
10 năm |
|
450. |
Hồ sơ chứng từ ngoại bảng |
10 năm |
|
451. |
Bảng đối chiếu tài khoản tiền gửi của các đơn vị mở tài khoản tại Kho bạc nhà nước |
|
|
- Hằng năm |
Vĩnh viễn |
|
|
- Quý, 06 tháng |
20 năm |
|
|
- Tháng |
10 năm |
|
|
452. |
Bảng đối chiếu tình hình sử dụng kinh phí ngân sách bằng hình thức rút dự toán tại Kho bạc Nhà nước |
10 năm |
|
453. |
Bảng đối chiếu dự toán kinh phí ngân sách tại Kho bạc Nhà nước |
|
|
- Hằng năm |
Vĩnh viễn |
|
|
- Quý, 06 tháng |
20 năm |
|
|
- Tháng |
10 năm |
|
|
454. |
Hồ sơ phát hành trái phiếu đảm bảo thanh khoản |
10 năm |
|
455. |
Hồ sơ mở tài khoản thanh toán, tài khoản chuyên thu của Kho bạc Nhà nước tại các ngân hàng thương mại |
10 năm |
|
456. |
Hồ sơ giao dịch ngân quỹ nhà nước (gửi tiền có kỳ hạn tại Ngân hàng thương mại và mua lại có kỳ hạn trái phiếu Chính phủ) |
10 năm |
|
457. |
Hồ sơ tổng hợp, thống kê số liệu về ngân quỹ nhà nước |
05 năm |
|
458. |
Hồ sơ về chuyển nguồn hằng năm |
10 năm |
|
459. |
Báo cáo các khoản phải thu, phải trả trong năm |
05 năm |
|
460. |
Báo cáo các khoản tiền thừa, thiếu và tổn thất trong năm chờ xử lý |
05 năm |
|
461. |
Báo cáo các khoản tạm thu, tạm giữ trong năm |
05 năm |
|
462. |
Báo cáo tình hình hoạt động ngân sách nhà nước và ngân sách trung ương (điện báo ngày) |
05 năm |
|
463. |
Liên báo biên lai thu phạt không mệnh giá |
05 năm |
|
464. |
Sổ theo dõi quản lý ấn chỉ |
10 năm |
|
465. |
Cuống séc các loại |
05 năm |
|
466. |
Hồ sơ mở tài khoản của các cơ quan giao dịch |
Đến khi tài khoản đóng |
|
467. |
Báo cáo tổng hợp, báo cáo tình hình thanh toán vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường xuyên thuộc thẩm quyền quản lý của cơ quan Kho bạc nhà nước |
|
|
- Hằng năm |
Vĩnh viễn |
|
|
- Quý, 06 tháng |
20 năm |
|
|
- Tháng |
10 năm |
|
|
468. |
Hồ sơ phê duyệt kế hoạch năm về vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường xuyên của các cơ quan, đơn vị |
Vĩnh viễn |
|
469. |
Hồ sơ quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước của Kho bạc nhà nước các cấp hằng năm |
Vĩnh viễn |
|
470. |
Hồ sơ duyệt quyết toán năm vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường xuyên của cơ quan, đơn vị |
Vĩnh viễn |
|
471. |
Kế hoạch phát hành trái phiếu Chính phủ |
|
|
- Hằng năm |
Vĩnh viễn |
|
|
- Quý |
15 năm |
|
|
472. |
Báo cáo kết quả công tác phát hành trái phiếu Chính phủ |
|
|
- Hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
|
|
- Quý, 06 tháng |
20 năm |
|
|
- Tháng |
10 năm |
|
|
473. |
Hồ sơ phát hành tín phiếu kho bạc để bù đắp ngân quỹ nhà nước thiếu hụt tạm thời |
10 năm |
|
474. |
Hồ sơ phát hành, thanh toán công cụ nợ theo phương thức đấu thầu |
10 năm |
|
475. |
Hồ sơ thanh toán tiền giá dịch vụ đấu thầu, thanh toán, mua lại hoán đổi công cụ nợ |
10 năm |
|
476. |
Hồ sơ phát hành, thanh toán công cụ nợ trực tiếp cho các tổ chức |
10 năm |
|
477. |
Hồ sơ phát hành, thanh toán công cụ nợ theo phương thức bảo lãnh phát hành |
10 năm |
|
478. |
Hồ sơ các đợt hoán đổi, mua lại công cụ nợ |
10 năm |
|
479. |
Hồ sơ công bố tỷ giá hạch toán ngoại tệ của Kho bạc Nhà nước |
30 năm |
|
480. |
Hồ sơ về trưng bày kim khí quý, đá quý do Kho bạc Nhà nước quản lý |
20 năm |
|
481. |
Hồ sơ phân loại, sắp xếp hồ sơ, hiện vật và xử lý vàng bạc, kim, khí, quý, đá quý do Kho bạc Nhà nước quản lý |
20 năm |
|
482. |
Hồ sơ tiếp nhận, bàn giao vàng bạc, đá quý, tài sản quý hiếm giữa Kho bạc Nhà nước với các tổ chức, cá nhân liên quan |
70 năm |
|
483. |
Hồ sơ về chi trả vàng bạc, tư trang cho nguyên chủ theo chỉ đạo của cấp có thẩm quyền |
70 năm |
|
484. |
Hồ sơ chỉ đạo và triển khai nghiệp vụ quản lý, điều hành kho quỹ ngành kho bạc |
20 năm |
|
485. |
Hồ sơ về công tác quản lý, điều hành ngân quỹ, các quỹ tài chính và các quỹ khác của nhà nước |
15 năm |
|
486. |
Sổ sách quản lý nghiệp vụ kho, quỹ hằng năm |
20 năm |
|
487. |
Báo cáo định kỳ về tiền thừa, tiền giả, tiền mặt của kho bạc nhà nước |
|
|
- Hằng năm |
Vĩnh viễn |
|
|
- Quý, 06 tháng |
20 năm |
|
|
- Tháng |
10 năm |
|
|
488. |
Báo cáo tình hình hoạt động kho quỹ của kho bạc nhà nước hằng năm |
|
|
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của đơn vị trực thuộc |
10 năm |
|
|
489. |
Hồ sơ mua, bán ngoại tệ theo kế hoạch hoặc theo yêu cầu của cấp có thẩm quyền |
15 năm |
|
490. |
Hồ sơ tạm ứng, vay ngân quỹ nhà nước của ngân sách nhà nước |
20 năm |
|
491. |
Biên bản kiểm kê kho quỹ |
|
|
- Cuối năm, 06 tháng |
10 năm |
|
|
- Hàng tháng |
05 năm |
|
|
492. |
Báo cáo thường niên của hệ thống kho bạc |
10 năm |
|
493. |
Hồ sơ về tài sản tạm gửi, tạm giữ |
20 năm |
|
494. |
Hồ sơ quản lý mã hiệu các đơn vị kho bạc nhà nước |
20 năm |
|
495. |
Hồ sơ về công tác tuyên truyền phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực kho bạc |
10 năm |
|
496. |
Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về hoạt động quản lý kho bạc |
10 năm |
|
|
|
|
|
497. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý dự trữ quốc gia |
Vĩnh viễn |
|
498. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về lĩnh vực dự trữ nhà nước |
Vĩnh viễn |
|
499. |
Hồ sơ phê duyệt danh mục hàng dự trữ quốc gia; tổng mức dự trữ quốc gia |
Vĩnh viễn |
|
500. |
Hồ sơ về báo cáo tổng mức dự trữ quốc gia trong từng thời kỳ, hằng năm |
Vĩnh viễn |
|
501. |
Hồ sơ tổng kiểm kê tài sản và thống kê các mặt hàng dự trữ của toàn ngành hằng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
|
502. |
Hồ sơ giao, nhận, bảo quản tài sản quý hiếm |
70 năm |
|
503. |
Hồ sơ về quy hoạch chi tiết mạng lưới kho dự trữ quốc gia thuộc phạm vi quản lý |
Vĩnh viễn |
|
504. |
Hồ sơ xây dựng tiêu chuẩn kho dự trữ quốc gia |
Vĩnh viễn |
|
505. |
Hồ sơ xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) đối với hàng dự trữ quốc gia |
Vĩnh viễn |
|
506. |
Hồ sơ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật hàng dự trữ quốc gia |
Vĩnh viễn |
|
507. |
Hồ sơ phê duyệt giải pháp, ứng dụng công nghệ bảo quản đối với hàng dự trữ quốc gia |
Vĩnh viễn |
|
508. |
Hồ sơ về giao dự toán, bổ sung dự toán ngân sách chi cho hoạt động mua hàng dự trữ quốc gia hằng năm |
Vĩnh viễn |
|
509. |
Hồ sơ phân bổ, giao kế hoạch nhập, xuất luân phiên đổi hàng cho các đơn vị trong toàn ngành hằng năm |
|
|
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của đơn vị trực thuộc |
10 năm |
|
|
510. |
Hồ sơ quyết toán vốn mua hàng dự trữ quốc gia, chi phí cho hoạt động dự trữ quốc gia |
Vĩnh viễn |
|
511. |
Hồ sơ xây dựng phương án chuyển số dư dự toán mua hàng dự trữ quốc gia chưa chi hết sang năm sau tiếp tục thực hiện |
Vĩnh viễn |
|
512. |
Hồ sơ duyệt phương án giá, mức giá cụ thể, điều chỉnh giá mua, bán, giá bồi thường thiệt hại hàng dự trữ quốc gia |
20 năm |
|
513. |
Hồ sơ bảo hiểm hàng dự trữ quốc gia |
20 năm |
|
514. |
Hồ sơ cấp chi phí cho hoạt động dự trữ quốc gia |
20 năm |
|
515. |
Hồ sơ cấp, tạm ứng kinh phí chi mua hàng dự trữ quốc gia cho các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
|
516. |
Hồ sơ nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia theo quyết định của cấp có thẩm quyền |
15 năm |
|
517. |
Hồ sơ về thanh lý, tiêu hủy, xử lý hao hụt, dôi thừa hàng dự trữ quốc gia |
20 năm |
|
518. |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ thuộc lĩnh vực dự trữ nhà nước hằng năm và nhiều năm |
|
|
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của các đơn vị trực thuộc |
10 năm |
|
|
519. |
Báo cáo tổng hợp, thống kê, theo chuyên đề về tình hình quản lý nhập, xuất, tồn kho vật tư hàng dự trữ quốc gia hằng năm, nhiều năm |
|
|
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của đơn vị trực thuộc |
10 năm |
|
|
520. |
Báo cáo tổng hợp, thống kê, theo chuyên đề về tình hình quản lý nhập, xuất, tồn kho vật tư hàng dự trữ quốc gia quý, 06 tháng |
|
|
- Của cơ quan |
20 năm |
|
|
- Của đơn vị trực thuộc |
05 năm |
|
|
521. |
Hồ sơ ứng vốn dự trữ quốc gia từ ngân sách nhà nước |
20 năm |
|
522. |
Hồ sơ hoàn ứng vốn dự trữ quốc gia vào ngân sách nhà nước |
20 năm |
|
523. |
Hồ sơ cấp vốn mua hàng dự trữ quốc gia, cấp chi phí cho hoạt động dự trữ quốc gia hàng năm |
20 năm |
|
524. |
Hồ sơ xây dựng phương án giảm vốn đối với hàng dự trữ quốc gia |
20 năm |
|
525. |
Hồ sơ về thuê bảo quản hàng dự trữ quốc gia |
10 năm |
|
526. |
Hồ sơ áp dụng các giải pháp công nghệ tiên tiến trong bảo quản hàng dự trữ quốc gia |
20 năm |
|
527. |
Tài liệu mua hàng dự trữ quốc gia theo quy định của pháp luật về đấu thầu |
|
|
- Hồ sơ mời thầu, đấu thầu và phê duyệt kết quả đấu thầu |
20 năm |
|
|
- Hồ sơ dự thầu không trúng thầu |
05 năm |
|
|
528. |
Hồ sơ mua hàng dự trữ quốc gia theo phương thức trực tiếp rộng rãi của mọi đối tượng |
20 năm |
|
529. |
Hồ sơ kiểm nghiệm chất lượng hàng dự trữ quốc gia (Bảng tổng hợp mã hóa; Bảng tổng hợp kết quả kiểm nghiệm; Bảng tổng hợp giáp mã; Phiếu kiểm nghiệm chất lượng hàng hóa) |
20 năm |
|
530. |
Báo cáo tổng hợp tình hình xử lý công nợ quỹ dự trữ hàng hóa |
|
|
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của đơn vị trực thuộc |
10 năm |
|
|
531. |
Hồ sơ báo cáo định kỳ hoặc đột xuất về quản lý chất lượng hàng dự trữ quốc gia thuộc đơn vị quản lý |
|
|
- Của cơ quan |
10 năm |
|
|
- Của đơn vị trực thuộc |
05 năm |
|
|
532. |
Hồ sơ bán hàng dự trữ quốc gia theo phương thức đấu giá, chỉ định, trực tiếp rộng rãi cho mọi đối tượng |
20 năm |
|
533. |
Hồ sơ về xử lý công nợ đối với hàng dự trữ quốc gia giữa ngành dự trữ nhà nước với các đơn vị liên quan |
20 năm |
|
534. |
Hồ sơ xử lý hao hụt hàng dự trữ quốc gia (bảng tổng hợp xử lý hao hụt; biên bản Hội đồng xử lý hao, dôi; biên bản nhập đầy kho; bảng kê phiếu nhập; bảng kê phiếu xuất; biên bản tịnh kho khi xuất dốc kho; biên bản xác định dôi - hao lương thực) |
20 năm |
|
535. |
Sổ chi tiết hàng dự trữ quốc gia thừa, thiếu |
20 năm |
|
536. |
Sổ theo dõi chi phí nhập, xuất, bảo quản hàng dự trữ quốc gia |
10 năm |
|
537. |
Sổ theo dõi chi phí xuất hàng dự trữ quốc gia cứu trợ, hỗ trợ, viện trợ |
10 năm |
|
538. |
Sổ chi tiết thanh toán về bán, thu nợ hàng dự trữ quốc gia bằng tiền |
10 năm |
|
539. |
Hồ sơ về công tác tuyên truyền phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực dự trữ nhà nước |
10 năm |
|
540. |
Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về hoạt động quản lý dự trữ nhà nước |
10 năm |
|
|
|
|
|
541. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý chứng khoán |
Vĩnh viễn |
|
542. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, chương trình, kế hoạch công tác hàng năm về lĩnh vực chứng khoán |
Vĩnh viễn |
|
543. |
Báo cáo tình hình thực hiện thuộc lĩnh vực chứng khoán hằng năm và nhiều năm |
|
|
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của các đơn vị trực thuộc |
10 năm |
|
|
544. |
Báo cáo tổng hợp, thống kê, chuyên đề về tình hình phát triển thị trường chứng khoán hằng năm, nhiều năm |
|
|
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của đơn vị trực thuộc |
10 năm |
|
|
545. |
Báo cáo tổng hợp, thống kê, chuyên đề về tình hình phát triển thị trường chứng khoán 09 tháng, 06 tháng, quý |
|
|
- Của cơ quan |
20 năm |
|
|
- Của đơn vị trực thuộc |
05 năm |
|
|
546. |
Hồ sơ cho phép tổ chức chứng khoán nước ngoài mở chi nhánh hoặc văn phòng đại diện tại Việt Nam |
Vĩnh viễn |
|
547. |
Hồ sơ cho phép tổ chức chứng khoán Việt Nam mở chi nhánh hoặc văn phòng đại diện tại nước ngoài |
70 năm |
|
548. |
Hồ sơ mở, đóng, điều chỉnh giấy phép Văn phòng đại diện của công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam |
70 năm |
|
549. |
Hồ sơ thu hồi giấy phép Văn phòng đại diện của công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam |
10 năm |
|
550. |
Hồ sơ chấp thuận các ngân hàng thương mại đủ điều kiện thực hiện bảo lãnh phát hành trái phiếu |
50 năm |
|
551. |
Hồ sơ về đình chỉ hoạt động, không được cấp phép, thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận liên quan đến hoạt động của các công ty chứng khoán, chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam và tổ chức cung cấp dịch vụ lưu ký chứng khoán |
10 năm |
|
552. |
Hồ sơ cấp, gia hạn giấy phép, chứng chỉ hành nghề và giấy chứng nhận liên quan đến hoạt động chứng khoán và thị trường chứng khoán |
Khi ngừng hoạt động |
|
553. |
Hồ sơ đình chỉ, thu hồi giấy phép, chứng chỉ hành nghề và giấy chứng nhận liên quan đến hoạt động chứng khoán và thị trường chứng khoán |
10 năm |
|
554. |
Hồ sơ chấp thuận đưa vào giao dịch các sản phẩm chứng khoán mới, thay đổi và áp dụng phương thức mới, đưa vào vận hành hệ thống giao dịch mới |
70 năm |
|
555. |
Hồ sơ công bố thông tin trên thị trường chứng khoán của các tổ chức, cá nhân theo quy định về công bố thông tin trên thị trường chứng khoán |
10 năm |
|
556. |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng, phát hành riêng lẻ và đăng ký công ty đại chúng đối với các công ty chứng khoán |
70 năm |
|
557. |
Hồ sơ không được cấp phép, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng, phát hành riêng lẻ và đăng ký công ty đại chúng đối với các công ty chứng khoán |
10 năm |
|
558. |
Hồ sơ về tạm đình chỉ hoạt động giao dịch, hoạt động lưu ký các hoạt động khác của Sở Giao dịch chứng khoán, Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam |
10 năm |
|
559. |
Hồ sơ chấp thuận liên quan đến hoạt động của công ty chứng khoán |
Vĩnh viễn |
|
560. |
Hồ sơ về giám sát hoạt động của các Sở giao dịch chứng khoán, Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam |
15 năm |
|
561. |
Báo cáo tình hình hoạt động, kinh doanh của các Sở giao dịch chứng khoán, Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam và đề xuất giải pháp phát triển thị trường chứng khoán hằng năm, nhiều năm |
|
|
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của đơn vị trực thuộc |
10 năm |
|
|
562. |
Báo cáo tình hình hoạt động, kinh doanh của các Sở giao dịch chứng khoán và Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam và đề xuất giải pháp phát triển thị trường chứng khoán 06 tháng, quý |
|
|
- Của cơ quan |
20 năm |
|
|
- Của đơn vị trực thuộc |
05 năm |
|
|
563. |
Hồ sơ cấp phép cổ phiếu niêm yết/đăng ký giao dịch; trái phiếu doanh nghiệp niêm yết |
Vĩnh viễn |
|
564. |
Hồ sơ về niêm yết trái phiếu chính phủ, trái phiếu chính phủ bảo lãnh |
70 năm |
|
565. |
Hồ sơ hủy niêm yết trái phiếu chính phủ, trái phiếu chính phủ bảo lãnh |
10 năm |
|
566. |
Hồ sơ quản lý doanh nghiệp niêm yết |
10 năm |
|
567. |
Tài liệu đăng ký niêm yết/đăng ký giao dịch chứng khoán trên thị trường của tổ chức niêm yết/đăng ký giao dịch |
|
|
- Hồ sơ cấp phép cổ phiếu niêm yết/đăng ký giao dịch; trái phiếu doanh nghiệp niêm yết |
70 năm |
|
|
- Hồ sơ hủy niêm yết/đăng ký giao dịch chứng khoán |
10 năm |
|
|
- Hồ sơ không cấp phép trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ đăng ký giao dịch |
10 năm |
|
|
568. |
Hồ sơ hướng dẫn niêm yết, đăng ký giao dịch (Sổ tay niêm yết, đăng ký giao dịch) |
10 năm |
|
569. |
Hồ sơ về các chương trình phát triển hàng hóa niêm yết |
30 năm |
|
570. |
Hồ sơ về hoạt động phát hành và chào bán chứng khoán ra công chúng trên thị trường chứng khoán Việt Nam của các doanh nghiệp nước ngoài là công ty đại chúng phát hành và hồ sơ đăng ký niêm yết chứng khoán trên thị trường chứng khoán Việt Nam của tổ chức phát hành nước ngoài |
15 năm |
|
571. |
Hồ sơ liên quan đến hoạt động niêm yết, giao dịch chứng khoán và chào bán chứng khoán của các doanh nghiệp Việt Nam trên thị trường chứng khoán nước ngoài |
15 năm |
|
572. |
Hồ sơ liên quan đến tổ chức lại (chuyển đổi, hợp nhất, sát nhập) công ty chứng khoán |
30 năm |
|
573. |
Hồ sơ cấp, gia hạn, đình chỉ, thu hồi chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty đại chúng |
|
|
- Được phê duyệt |
70 năm |
|
|
- Không được phê duyệt |
10 năm |
|
|
574. |
Hồ sơ đăng ký chào mua công khai |
|
|
- Được phê duyệt |
50 năm |
|
|
- Không được phê duyệt |
10 năm |
|
|
575. |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận chào bán chứng quyền đảm bảo |
10 năm |
|
576. |
Hồ sơ chào bán chứng khoán riêng lẻ của công ty đại chúng |
15 năm |
|
577. |
Báo cáo công ty đại chúng mua lại cổ phiếu để giảm vốn điều lệ, tài liệu báo cáo giao dịch bán cổ phiếu quỹ |
|
|
- Được phê duyệt |
50 năm |
|
|
- Không được phê duyệt |
10 năm |
|
|
578. |
Tài liệu đăng ký công ty đại chúng và hủy tư cách công ty đại chúng |
|
|
- Hồ sơ đăng ký công ty đại chúng |
70 năm |
|
|
- Hồ sơ hủy đăng ký công ty đại chúng |
10 năm |
|
|
579. |
Hồ sơ kiểm soát chất lượng dịch vụ kiểm toán đối với tổ chức kiểm toán/kiểm toán viên được chấp thuận kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng thuộc lĩnh vực chứng khoán |
10 năm |
|
580. |
Hồ sơ công bố thông tin, quản trị công ty trên thị trường chứng khoán của công ty đại chúng |
10 năm |
|
581. |
Hồ sơ đăng ký cung cấp dịch vụ giao dịch chứng khoán trực tuyến của Công ty chứng khoán |
|
|
- Được cấp phép |
70 năm |
|
|
- Không được cấp phép |
05 năm |
|
|
582. |
Hồ sơ chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ giao dịch chứng khoán trực tuyến |
10 năm |
|
583. |
Các loại báo cáo định kỳ, bất thường về hoạt động cung cấp dịch vụ giao dịch chứng khoán trực tuyến |
10 năm |
|
584. |
Hồ sơ, tài liệu về nâng hạng thị trường chứng khoán |
Vĩnh viễn |
|
585. |
Báo cáo, giải trình vi phạm giao dịch chứng khoán của các nhà đầu tư trên thị trường |
15 năm |
|
586. |
Báo cáo, giải trình vi phạm giao dịch cổ phiếu quỹ; cổ phiếu tăng trần, giảm sàn nhiều phiên liên tiếp |
15 năm |
|
587. |
Hồ sơ về xây dựng, sửa đổi, nâng cấp hệ thống website, thông tin thị trường, hệ thống giao dịch... của Sở Giao dịch chứng khoán |
20 năm |
|
588. |
Báo cáo giám sát tuân thủ của các Sở Giao dịch chứng khoán theo quy định |
|
|
- Báo cáo năm |
50 năm |
|
|
- Báo cáo ngày, tuần, tháng |
10 năm |
|
|
589. |
Tiêu chí giám sát giao dịch của các Sở Giao dịch chứng khoán |
20 năm |
|
590. |
Báo cáo giám sát, phân tích giao dịch chứng khoán (cổ phiếu, trái phiếu, chứng khoán phái sinh...) của các Sở Giao dịch chứng khoán |
15 năm |
|
591. |
Hồ sơ về việc cài đặt, theo dõi tham số giao dịch chứng khoán tại các Sở Giao dịch chứng khoán |
10 năm |
|
592. |
Hồ sơ về quản lý, vận hành các chỉ số chứng khoán tại Sở Giao dịch chứng khoán |
15 năm |
|
593. |
Hồ sơ về quản lý, vận hành thị trường chứng khoán phái sinh tại các Sở Giao dịch chứng khoán |
15 năm |
|
594. |
Hồ sơ trả gốc, lãi trái phiếu chính phủ, trái phiếu chính phủ bảo lãnh, trái phiếu doanh nghiệp gửi Sở Giao dịch chứng khoán |
10 năm |
|
595. |
Hồ sơ các phiên đấu giá cổ phần tại Sở Giao dịch chứng khoán |
20 năm |
|
596. |
Hồ sơ các phiên đấu thầu trái phiếu chính phủ, trái phiếu chính phủ bảo lãnh, tín phiếu Kho bạc nhà nước tại Sở Giao dịch chứng khoán |
Vĩnh viễn |
|
597. |
Hồ sơ đăng ký thành viên lưu ký/thành viên bù trừ |
|
|
- Được cấp giấy chứng nhận thành viên lưu ký/thành viên bù trừ |
70 năm |
|
|
- Thu hồi giấy chứng nhận thành viên lưu ký/hủy bỏ tư cách thành viên bù trừ |
10 năm |
|
|
598. |
Hồ sơ đăng ký chứng khoán |
Vĩnh viễn |
|
599. |
Hồ sơ hủy đăng ký chứng khoán |
10 năm |
|
600. |
Báo cáo phát hành cổ phiếu để trả cổ tức, phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu, phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động và các tài liệu báo cáo, phát hành khác của công ty đại chúng |
30 năm |
|
601. |
Hồ sơ đầu tư ra nước ngoài của công ty chứng khoán |
20 năm |
|
602. |
Báo cáo tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của công ty chứng khoán, tổ chức cung cấp dịch vụ lưu ký chứng khoán hằng năm, nhiều năm |
|
|
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của đơn vị trực thuộc |
10 năm |
|
|
603. |
Báo cáo tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của công ty chứng khoán, tổ chức cung cấp dịch vụ lưu ký chứng khoán hàng quý, 06 tháng |
|
|
- Của cơ quan |
10 năm |
|
|
- Của đơn vị trực thuộc |
05 năm |
|
|
604. |
Báo cáo tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của công ty chứng khoán, tổ chức cung cấp dịch vụ lưu ký chứng khoán hàng ngày, tuần, tháng |
05 năm |
|
605. |
Hồ sơ đăng ký nghiệp vụ lưu ký chứng khoán của tổ chức cung cấp dịch vụ lưu ký chứng khoán |
10 năm |
|
606. |
Hồ sơ chấp thuận ngân hàng thanh toán, ngân hàng lưu ký |
20 năm |
|
607. |
Hồ sơ đăng ký trở thành thành viên giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam |
|
|
- Được cấp phép |
Đến khi không còn là thành viên |
|
|
- Không được cấp phép |
05 năm |
|
|
- Tự nguyện hủy bỏ tư cách thành viên giao dịch và hủy bỏ bắt buộc tư cách thành viên giao dịch |
10 năm |
|
|
608. |
Các loại báo cáo của nhà đầu tư chứng khoán theo quy định |
10 năm |
|
609. |
Báo cáo của các tổ chức tham gia thị trường trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ (gồm: Báo cáo của tổ chức lưu ký; Báo cáo của tổ chức đấu thầu, bảo lãnh, đại lý phát hành; Báo cáo của đại diện người sở hữu trái phiếu) |
10 năm |
|
610. |
Hồ sơ cấp, cấp lại, điều chỉnh, giải thể, thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động của công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam, công ty đầu tư chứng khoán |
70 năm |
|
611. |
Hồ sơ không cấp, cấp lại, điều chỉnh, giải thể, thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động của công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam, công ty đầu tư chứng khoán |
10 năm |
|
612. |
Hồ sơ cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
70 năm |
|
613. |
Hồ sơ không cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
10 năm |
|
614. |
Hồ sơ cấp, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng, phát hành riêng lẻ và đăng ký công ty đại chúng đối với công ty quản lý quỹ, công ty đầu tư chứng khoán |
70 năm |
|
615. |
Hồ sơ không cấp, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng, phát hành riêng lẻ và đăng ký công ty đại chúng đối với công ty quản lý quỹ, công ty đầu tư chứng khoán |
10 năm |
|
616. |
Hồ sơ cấp, gia hạn giấy chứng nhận chào bán chứng chỉ quỹ đầu tư chứng khoán/cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán ra công chúng; hồ sơ cấp, cấp lại điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ đầu tư chứng khoán; hồ sơ giải thể quỹ đầu tư chứng khoán |
70 năm |
|
617. |
Hồ sơ không cấp, gia hạn, thu hồi giấy chứng nhận chào bán chứng chỉ quỹ đầu tư chứng khoán/cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán ra công chúng; hồ sơ cấp, cấp lại điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ đầu tư chứng khoán; hồ sơ giải thể quỹ đầu tư chứng khoán |
10 năm |
|
618. |
Hồ sơ chấp thuận các hoạt động theo quy định pháp luật của công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán |
70 năm |
|
619. |
Hồ sơ đăng ký giao dịch ký quỹ |
10 năm |
|
620. |
Hồ sơ đăng ký công ty đại chúng, đăng ký giao dịch ký quỹ |
10 năm |
|
621. |
Báo cáo phân tích, đánh giá tình hình tài chính và kết quả hoạt động các công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán; báo cáo lưu chuyển và danh mục đầu tư gián tiếp nước ngoài hằng năm, nhiều năm |
|
|
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của đơn vị trực thuộc |
10 năm |
|
|
622. |
Báo cáo phân tích, đánh giá tình hình tài chính và kết quả hoạt động các công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán; báo cáo lưu chuyển và danh mục đầu tư gián tiếp nước ngoài 06 tháng, quý, tháng |
|
|
- Của cơ quan |
20 năm |
|
|
- Của đơn vị trực thuộc |
05 năm |
|
|
623. |
Hồ sơ thông báo tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa tại công ty đại chúng và hồ sơ thông báo về thay đổi tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa tại công ty đại chúng |
30 năm |
|
624. |
Hồ sơ liên quan đến chuyển quyền sở hữu chứng khoán đã đăng ký tại Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam |
20 năm |
|
625. |
Hồ sơ báo cáo về hoạt động chuyển nhượng cổ phần giữa các cổ đông của công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ tự quản lý vốn |
10 năm |
|
626. |
Hồ sơ thông báo giá trị tài sản ròng của quỹ định giá sai |
20 năm |
|
627. |
Hồ sơ xây dựng các giải pháp để ngăn ngừa rủi ro trong hoạt động của Sở giao dịch chứng khoán, Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam |
30 năm |
|
628. |
Hồ sơ xử lý các phát sinh trong giám sát hoạt động của thị trường chứng khoán |
10 năm |
|
629. |
Hồ sơ thu hồi chứng chỉ hành nghề quản lý quỹ |
10 năm |
|
630. |
Tài liệu về tổ chức thi sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán |
|
|
- Hồ sơ dự thi, bài thi |
05 năm |
|
|
- Tài liệu khác |
10 năm |
|
|
631. |
Hồ sơ về công tác tuyên truyền phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực chứng khoán |
10 năm |
|
632. |
Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về hoạt động quản lý chứng khoán |
10 năm |
|
Thông tư 01/2024/TT-BTC quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 01/2024/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Nguyễn Đức Chi |
Ngày ban hành: | 08/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 01/2024/TT-BTC quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video