Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

SỞ XÂY DỰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14020/TB-SXD-VLXD

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 10 năm 2022

 

THÔNG BÁO

V/V CÔNG BỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUÝ III/2022

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật s 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng (VLXD);

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC;

Căn cứ Thông tư số 11/2021 /TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2018 của y ban nhân dân Thành phố về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công bố giá VLXD trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Công văn số 2409/BXD-KTXD ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Bộ Xây dựng về một số khó khăn, vướng mắc trong công tác công bgiá VLXD trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; Công văn số 959/BXD-KTXD ngày 23 tháng 3 năm 2022 của Bộ Xây dựng về việc xác định, công bố giá VLXD, thiết bị công trình, chỉ số giá xây dựng;

Căn cứ Công văn số 697/UBND-ĐT ngày 05 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố về vướng mắc trong công tác công bố giá VLXD trên địa bàn Thành phố; Công văn số 1180/UBND-ĐT ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về công bố giá VLXD, chỉ số giá xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng, giá cmáy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn Thành phố theo quy định của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP; Công văn số 2393/VP-ĐT ngày 08 tháng 4 năm 2022 của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố về việc xác định, công bố giá VLXD, thiết bị công trình, chỉ số giá xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ kết quả thống nhất ý kiến của các thành viên Tổ công tác và Tổ giúp việc cho Tổ công tác công bố giá VLXD (theo văn bản đề nghị góp ý s 13749/SXD-VLXD ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Sở Xây dựng);

Thực hiện công tác quản lý Nhà nước về xây dựng và VLXD trên địa bàn Thành phố; Sở Xây dựng công bố giá VLXD và một số vật tư phổ biến trong công trình xây dựng để làm cơ sở tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

I. Nội dung công bố giá

NHÓM 1. THÉP XÂY DNG

1.1. Công ty TNHH MTV Thép Miền Nam - VNSTEEL

Theo Công văn số 594/TMN-KD ngày 24 tháng 6 năm 2022, 619/TMN- KD ngày 01 tháng 7 năm 2022, 637/TMN-KD ngày 07 tháng 7 năm 2022, 658/TMN-KD ngày 14 tháng 7 năm 2022, 679/TMN-KD ngày 20 tháng 7 năm 2022, 693/TMN-KD ngày 27 tháng 7 năm 2022, 721/TMN-KD ngày 02 tháng 8 năm 2022, 734/TMN-KD ngày 02 tháng 8 năm 2022, 759/TMN-KD ngày 15 tháng 8 năm 2022, 777/TMN-KD ngày 22 tháng 8 năm 2022, 798/TMN-KD ngày 29 tháng 8 năm 2022, 835/TMN-KD ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Công ty TNHH MTV Thép Miền Nam - VNSTEEL

1.2. Công ty Cổ phần Thép Thủ Đức VNSTEEL

Theo Công văn số 600/VKC-KHKD ngày 05 tháng 9 năm 2022, 573/VKC-KHKD ngày 08 tháng 8 năm 2022, số 538/VKC-KHKD ngày 21 tháng 7 năm 2022, số 492/VKC-KHKD ngày 04 tháng 7 năm 2022 của Công ty cổ phần Thép Thủ Đức - VNSTEEL.

1.3. Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSTEEL

Theo Công văn số 416/NBS-KHKD ngày 19 tháng 9 năm 2022, số 359/NBS-KHKD ngày 08 tháng 8 năm 2022, số 323/NBS-KHKD ngày 22 tháng 7 năm 2022, số 300/NBS-KHKD ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Công ty cổ phần Thép Nhà Bè - VNSTEEL.

1.4. Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Thép Việt

Theo Công văn số 23/2022/CV-TV ngày 23 tháng 8 năm 2022, số 21/2022/CV-TV ngày 09 tháng 8 năm 2022, số 18/2022/CV-TV ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Thép Việt.

1.5. Chi nhánh Công ty TNHH MTV Thép Hòa Phát Hưng Yên tại Bình Dương

Theo Công văn số 01/07-2022 ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Chi nhánh Công ty TNHH Thép Hòa Phát Hưng Yên tại Bình Dương.

NHÓM 2. XI MĂNG

2.1. Chi nhánh Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên 1 - Xí nghiệp Tiêu thụ và Dịch vụ xi măng Hà Tiên 1

Theo Công văn số 641/TTDV-PHTT ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Chi nhánh Công ty CP Xi măng Hà Tiên 1 - Xí nghiệp Tiêu thụ và Dịch vụ xi măng Hà Tiên 1.

2.2. Công ty TNHH Kinh doanh Tiếp thị Xi măng Fico YTL

Theo Công văn số 110 ngày 01 tháng 7 năm 2022; số 127 ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Công ty TNHH Kinh doanh Tiếp thị Xi măng Fico YTL.

2.3. Công ty cổ phần Phát triển Sài Gòn

Theo Công văn số 52/CV-SDC ngày 07 tháng 10 năm 2021 của Công ty Cổ phần Phát triển Sài Gòn.

2.4. Công ty TNHH MTV Xi măng Hạ Long

Theo Công văn số 666/TB-KDTT ngày 20 tháng 4 năm 2022, số 1270/TB-KDTT ngày 15 tháng 7 năm 2022, số 1533/TB-KDTT ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Công ty TNHH MTV Xi măng Hạ Long.

2.5. Chi nhánh Công ty cổ phần Xi măng Thăng Long

Theo Công văn số 07/CV/2022/CN-BHMN ngày 13 tháng 6 năm 2022 của Chi nhánh Công ty Cổ phần Xi măng Thăng Long.

2.6. Chi nhánh Công ty Cổ phần Xi măng Thủ Đô tại Thành phố Hồ Chí Minh

Theo Công văn số 185/CBG ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Chi nhánh Công ty Cổ phần Xi măng Thủ Đô tại Thành phố Hồ Chí Minh.

2.7. Công ty cổ phần Xi măng Công Thanh

Theo Công văn số 330 ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Công ty cổ phần Xi măng Công Thanh.

2.8. Chi nhánh phía Nam Công ty Cổ phần xi măng Cm Phả

Theo Công văn số 118/CV/CNPN ngày 03 tháng 8 năm 2022 của Chi nhánh phía Nam Công ty cổ phần xi măng Câm Phả.

NHÓM 3. VỮA

3.1. Công ty CP Khai thác & Chế biến Khoáng sản Vĩ Đạt

Theo Công văn số 22/ĐNCBG-VĐ ngày 02 tháng 5 năm 2022 của Công ty CP Khai thác & Chế biến Khoáng sản Vĩ Đạt.

3.2. Công ty Cphần Gạch khối Tân Kỷ Nguyên

Theo Công văn số 74/TKN-22 ngày 27 tháng 7 năm 2022 của Công ty Cổ phần Gạch khối Tân K Nguyên.

3.3. Công ty Cổ phần BESTMIX

Theo Công văn số BM010722/SXD ngày 27 tháng 7 năm 2022 của Công ty Cổ phần BESTMIX.

NHÓM 4. DÂY, CÁP ĐIỆN

4.1. Công ty Cổ phần Dây cáp điện Việt Nam (CADIVI)

Theo Công văn số 5926/CV-K.KDTT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Công ty Cổ phần Dây Cáp điện Việt Nam (CADIVI).

4.2. Công ty Cổ phần Cáp điện Thịnh Phát

Theo Công văn số 1110A/TP ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Công ty Cổ phần Cáp điện Thịnh Phát.

4.3. Công ty cổ phần Dây cáp điện Việt Thái

Theo Công văn số 360/2022/CV-VT ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Công ty Cổ phần Dây cáp điện Việt Thái.

NHÓM 5. ỐNG CNG, CỌC BÊ TÔNG

Không có đơn vị tham gia công bố giá.

NHÓM 6. VẬT LIỆU LỢP

6.1. Công ty Cổ phần Sản xuất Vật liệu xây dựng DIC

Theo Công văn số 02/G0II-22 ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Công ty Cổ phần Sản xuất Vật liệu xây dựng DIC.

6.2. Công ty TNHH Tôn Pomina

Theo Công văn số 138/2022/PMN ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Công ty TNHH Tôn Pomina.

NHÓM 7. GẠCH KHÔNG NUNG

7.1. Công ty Cổ phần Gạch khối Tân K Nguyên

Theo Công văn s74/TKN-22 ngày 27 tháng 7 năm 2022 của Công ty Cổ phần Gạch khối Tân Kỷ Nguyên.

7.2. Công ty Cổ phần Vật liệu xanh Đại Dũng

Theo Công văn số Q3-4.2022/CBG-SXD ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Công ty Cổ phần Vật liệu xanh Đại Dũng.

7.3. Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế - Xây dựng Lê Hùng

Theo Công văn số 3/CBG/2022 ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế - Xây dựng Lê Hùng.

NHÓM 8. VẬT LIỆU ỐP LÁT

8.1. Công ty TNHH MTV Thương mại và Xuất nhập khẩu Prime

Theo Công văn số 123/2022/VPĐD ngày 01 tháng 6 năm 2022 của Công ty TNHH MTV Thương mại & Xuất nhập khẩu Prime.

8.2. Công ty TNHH Một thành viên Thương mại Đồng Tâm

Theo Công văn số 30A/2022/CV-KD/TMĐT ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Công ty TNHH MTV Thương mại Đồng Tâm.

8.3. Công ty cổ phần Thạch Bàn Sài Gòn

Theo Công văn số 02.22/DNCBG-TPHCM-TBSG ngày 16 tháng 5 năm 2022 của Công ty Cổ phần Thạch Bàn Sài Gòn.

8.4. Công ty Cổ phần kinh doanh gạch ốp lát Viglacera

Theo Công văn số 01/VIKD-DA ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Công ty Cổ phần kinh doanh gạch ốp lát Viglacera.

NHÓM 9. ĐÁ

9.1. Công ty Cổ phần Tân Cang

Theo Công văn số 10/01/2022-TC ngày 21 tháng 01 năm 2022, 01/8/2022-TC ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Công ty Cổ phần Tân Cang.

9.2. Đá xây dựng tham khảo giá thị trường theo báo cáo tình hình giá của thành phố Thủ Đức và các quận - huyện

Theo Phụ lục 1 đính kèm Thông báo này.

NHÓM 10. CÁT

10.1. Công ty Cổ phần Tân Cang

Theo Công văn số 10/01/2022-TC ngày 21 tháng 01 năm 2022, 01/8/2022-TC ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Công ty Cổ phần Tân Cang.

10.2. Cát xây dựng tham khảo giá thị trường theo báo cáo tình hình giá của thành phố Thủ Đức và các quận - huyện

Theo Phụ lục 2 đính kèm Thông báo này.

NHÓM 11. COFFA

Không có đơn vị tham gia công bố giá.

NHÓM 12. BÊ TÔNG NHỰA NÓNG

12.1. Công ty Cổ phần Công trình Giao thông Sài Gòn

Theo Công văn số 348/CTGTSG ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Công ty Cổ phần Công trình Giao thông Sài Gòn.

12.2. Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Công trình Xây dựng Giao thông T&T

Theo Công văn số 107/CV-T&T ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Công trình Xây dựng Giao thông T&T.

NHÓM 13. NHỰA ĐƯỜNG NHŨ TƯƠNG

13.1. Công ty Cổ phần Công trình Giao thông Sài Gòn

Theo Công văn số 348/CTGTSG ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Công ty Cổ phần Công trình Giao thông Sài Gòn.

13.2. Công ty TNHH MTV Nhựa đường M.T.T - Chi nhánh tỉnh Bình Dương

Theo Công văn số 2203/CVCTY ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Công ty TNHH MTV Nhựa đường M.T.T - Chi nhánh tỉnh Bình Dương.

NHÓM 14. BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM (bê tông trộn sẵn)

14.1. Công ty Cổ phần Bê tông FiCO Pan-United

Theo Công văn số FiCOPanU/GBT/02-2021 ngày 01 tháng 01 năm 2022 của Công ty Cổ phần bê tông FiCO Pan-United.

NHÓM 15. TRỤ ĐÈN

15.1. Công ty TNHH Sản xuất Thương mại và Xây dựng Thiên Minh

Theo Công văn số 05-2022TM/TBG ngày 22 tháng 8 năm 2022 của Công ty TNHH Sản xuất Thương mại và Xây dựng Thiên Minh.

15.2. Chi nhánh Sài Gòn - Công ty cổ phần Slighting Việt Nam

Theo Công văn số 032/CV-SLT ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Chi nhánh Sài Gòn - Công ty cổ phần Slighting Việt Nam.

15.3. Công ty Cổ phần Cơ Khí Điện Lữ Gia

Theo Công văn số 17/CV-LGC ngày 02 tháng 3 năm 2022 của Công ty Cổ phần Cơ khí Điện Lữ Gia.

NHÓM 16. VẢI ĐỊA KỸ THUẬT

16.1. Công ty Cổ phần Sản xuất Thương mại Liên Phát

Theo Công văn số 220705-1/LP-CV ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Công ty Cổ phần Sản xuất Thương mại Liên Phát.

NHÓM 17. RỌ ĐÁ

17.1. Công ty Cổ phần Sản xuất Thương mại Liên Phát

Theo Công văn số 220705-1/LP-CV ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Công ty Cphần Sản xuất Thương mại Liên Phát.

NHÓM 18. SƠN, BỘT BẢ CÁC LOẠI

18.1. Công ty TNHH Sơn KOVA NANOPRO

Theo Công văn số CV-KOVA/III22-12 ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Công ty TNHH Sơn KOVA NANOPRO.

18.2. Công ty TNHH Revolution Paint

Theo Công văn số ĐKG_01/2022 ngày 01 tháng 4 năm 2022 của Công ty TNHH Revolution Paint.

18.3. Công ty TNHH Nippon Paint (Việt Nam)

Theo Công văn số 07/2022/NPV ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Công ty TNHH Nippon Paint (Việt Nam).

18.4. Công ty Cổ phần Sơn Bạch Tuyết

Theo Công văn số 15/SBT-2022 ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Công ty Cổ phần Sơn Bạch Tuyết.

18.5. Công ty Cphần L.Q Joton

Theo Công văn số 33-08-22/ĐNCBG ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Công ty Cổ phần L.Q Joton.

18.6. Công ty Cổ phần Sivico

Theo Công văn số 05/2022/SVC ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Công ty Cổ phần Sivico.

18.7. Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Xây dựng Hoàng Gia

Theo Công văn số 22045/QĐ-HG ngày 24 tháng 9 năm 2022 của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Xây dựng Hoàng Gia.

18.8. Công ty TNHH Lavis Brothers Coating

Theo Công văn số 01/CV-LBC ngày 15 tháng 8 năm 2022 của Công ty TNHH Lavis Brothers Coating.

NHÓM 19. TM THẠCH CAO

Không có đơn vị tham gia công bố giá.

NHÓM 20. NG NHỰA

20.1. Công ty TNHH Nhựa Đạt Hòa

Theo Công văn số 150/CV/ĐH-22 ngày 04 tháng 7 năm 2022 của Công ty TNHH Nhựa Đạt Hòa.

NHÓM 21. BÓNG ĐÈN VÀ PHỤ KIỆN ĐIỆN

21.1. Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ Điện Mạnh Phương

Theo Công văn số 003/MPE-SXD ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ Điện Mạnh Phương.

21.2. Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Beled Việt Nam

Theo Công văn số 004/CV/BL-SXD ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Beled Việt Nam.

21.3. Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Ngọc Nguyễn

Theo Công văn số 03 ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Ngọc Nguyễn.

21.4. Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Nguyễn Đình

Theo Công văn số 004/NĐ-SXDHCM ngày 01 tháng 01 năm 2022 của Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Nguyễn Đình.

21.5. Công ty TNHH Sản xuất Thương mại và Xây dựng Thiên Minh

Theo Công văn số 05-2022TM/TBG ngày 22 tháng 8 năm 2022 của Công ty TNHH Sản xuất Thương mại và Xây dựng Thiên Minh.

21.6. Chi nhánh Sài Gòn - Công ty Cổ phần Slighting Việt Nam

Theo Công văn số 032/CV-SLT ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Chi nhánh Sài Gòn - Công ty cổ phần Slighting Việt Nam.

NHÓM 22. CỬA

Không có đơn vị tham gia công bố giá.

NHÓM 23. KÍNH XÂY DỰNG

Không có đơn vị tham gia công bố giá.

NHÓM 24. MÀNG PHẢN QUANG

24.1. Công ty TNHH Đỉnh Phương Nam

Theo Công văn số 03/2022/CV-ĐPN ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Công ty TNHH Đỉnh Phương Nam.

NHÓM 25. VẬT LIỆU VÀ CU KIỆN KHÁC

25.1. Công ty Cổ phần Khoa học Công nghệ Việt Nam, tên viết tắt là BUSADCO (hệ thống hố ga, kè bê tông, hào kỹ thuật)

Theo Công văn số 117/CV-KHCNVN ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Công ty Cổ phần Khoa học Công nghệ Việt Nam.

25.2. Công ty Cổ phần BESTMIX

Theo Công văn số BM010722/SXD ngày 27 tháng 7 năm 2022 của Công ty Cổ phần BESTMIX.

II. Một số nội dung cần lưu ý

1. Văn bản cung cấp thông tin giá, đính kèm bảng niêm yết giá sản phẩm, hàng hóa của các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh nêu trên được công bố kèm theo Thông báo này, hiện được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng theo địa chỉ https://soxaydung.hochiminhcity.gov.vn/home (mục Thông tin chuyên ngành - Vật liệu xây dựng - Công bố giá vật liệu xây dựng), theo quy định tại Điều 8 Quy chế phối hợp thực hiện công bố giá VLXD trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh được ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND.

2. Giá công bố nêu trên được xác định và công bố theo giá niêm yết do các đơn vị sản xuất, kinh doanh cung cấp, đồng thời có tham khảo giá thị trường; chưa loại trừ các khoản chiết khấu, hoa hồng, ưu đãi (nếu có) của các đơn vị sản xuất, kinh doanh.

3. Giá công bố của các loại vật liệu phổ biến nêu trên là giá dùng để tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, không dùng để thanh quyết toán. Việc thanh quyết toán chi phí phải thực hiện phù hợp theo quy định pháp luật hiện hành.

4. Tổ chức, cá nhân liên quan khi sử dụng thông tin về giá vật liệu để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình:

- Trường hợp vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá hoặc đã có nhưng giá không phù hợp thì giá vật liệu xây dựng để xác định giá xây dựng công trình thực hiện theo hướng dẫn tại điểm b khoản 3 Điều 9. điểm 1.2.1 khoản 1.2 mục I Phụ lục IV Thông tư số 11/2021/TT-BXD.

- Khuyến khích lựa chọn vật liệu xây dựng tiết kiệm tài nguyên khoáng sản, tiết kiệm năng lượng, thân thiện môi trường khi lập báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết kế xây dựng và xác định chi phí đầu tư xây dựng cho công trình, dự án nhưng phải đảm bảo hiệu quả đầu tư và đáp ứng yêu cầu của dự án theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 9 Thông tư số 11/2021/TT-BXD.

- Trường hợp dự án có yêu cầu phải sử dụng vật liệu xây dựng đặc thù, không phổ biến trên thị trường, hoặc sử dụng vật liệu nhập khẩu thì phải thuyết minh cụ thể trong Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, Báo cáo nghiên cứu khthi. Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và thuyết minh thiết kế xây dựng theo quy định tại điểm d khoản 3 Điều 9 Thông tư số 11/2021/TT-BXD.

- Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm khi lựa chọn sử dụng thông tin giá vật liệu trong Bảng công bố này, chịu trách nhiệm quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo đúng quy định của Luật Xây dựng s50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014, Luật số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng và các quy định hiện hành có liên quan.

- Khi các đơn vị thực hiện khảo sát, xác định giá vật liệu; đề nghị lưu ý về việc vật liệu phải đáp ứng yêu cầu về chất lượng sản phẩm, hàng hóa; quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật.

- Thường xuyên rà soát, báo cáo và đề xuất Sở Xây dựng cập nhật các loại VLXD chủ yếu, thiết bị công trình phổ biến vào danh mục để xem xét công bố giá; các khó khăn, vướng mắc, đề xuất giải pháp, kiến nghị (nếu có), đđược hướng dẫn, hoặc tổng hợp báo cáo Bộ Xây dựng tháo gỡ kịp thời, theo yêu cầu tại Công văn số 959/BXD-KTXD ngày 23 tháng 3 năm 2022 của Bộ Xây dựng.

5. Theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng: “Đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng hóa VLXD đã được cấp Giấy chứng nhận hợp quy phù hợp QCVN 16:2014/BXD, QCVN 16:2017/BXD và Giấy chứng nhận còn hiệu lực sẽ được phép sử dụng Giấy chứng nhận hp quy và dấu hợp quy cho đến khi hết hiệu lực của Giấy chứng nhận đó”. Do đó, một số thông tin về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong văn bản cung cấp thông tin giá của các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh nêu trên vẫn còn áp dụng QCVN 16:2017/BXD do giấy chứng nhận hợp quy còn hiệu lực.

6. Đối với các loại vật liệu chống cháy, các đơn vị cần lưu ý xem xét, đánh giá theo các yêu cầu kỹ thuật của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình QCVN 06:2020/BXD và các tiêu chuẩn kỹ thuật bắt buộc áp dụng được viện dẫn trong quy chuẩn, theo quy định của pháp luật về phòng cháy và cha cháy.

7. Đề nghị Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận - huyện

- Duy trì tổ chức việc thu thập thông tin, báo cáo tình hình giá thị trường cho Sở Xây dựng đối với các loại VLXD phổ biến và chủ yếu trên địa bàn định kỳ trước ngày 05 hàng tháng hoặc đột xuất (khi có yêu cầu, chỉ đạo của Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân Thành phố) và chịu trách nhiệm về tính chính xác của thông tin báo cáo, để kịp thời công bố giá định kỳ hàng tháng theo quy định tại khoản 3 Điều 24 Quy chế phối hợp thực hiện công bố giá VLXD trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh được ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố và ý kiến chđạo của Bộ trưởng Bộ Xây dựng tại cuộc họp với Thủ tướng Chính phủ ngày 07 tháng 7 năm 2022 và điểm b khoản 1 Công văn số 959/BXD-KTXD ngày 23 tháng 3 năm 2022 của Bộ Xây dựng về việc xác định, công bố giá VLXD, thiết bị công trình, chỉ s giá xây dựng: “...Đối với các loại vật liệu chủ yếu, có biến động nhiều, tổ chức xác định, công bố giá VLXD hàng tháng, đáp ứng yêu cầu qun lý chi phí đầu tư xây dựng, hợp đồng xây dựng, trên địa bàn theo đúng quy định của pháp luật”.

Hiện nay, Sở Xây dựng chưa nhận được báo cáo tình hình giá VLXD quý III/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi và huyện Cn Giờ.

- Thường xuyên rà soát, báo cáo và đề xuất Sở Xây dựng cập nhật các loại VLXD chủ yếu, thiết bị công trình phổ biến vào danh mục để xem xét công bố giá; các khó khăn, vướng mắc, đề xuất giải pháp, kiến nghị (nếu có), để dược hướng dẫn, hoặc tổng hợp báo cáo Bộ Xây dựng tháo gỡ kịp thời, theo yêu cầu tại Công văn số 959/BXD-KTXD ngày 23 tháng 3 năm 2022 của Bộ Xây dựng.

8. Đề nghị các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh các loại vật liệu được công bố giá

Chịu trách nhiệm thực hiện theo quy định tại Điều 25 Quy chế phối hợp thực hiện công bố giá VLXD trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh được ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố:

- Cung cấp đầy đủ thông tin về hoạt động sản xuất, kinh doanh, giá và chất lượng sản phẩm, hàng hóa theo quy định pháp luật khi cơ quan quản lý Nhà nước có yêu cầu và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của thông tin đã cung cấp.

- Thực hiện các nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh theo quy định pháp luật về hoạt động doanh nghiệp, thương mại, giá, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, chất lượng sản phẩm, hàng hóa và các quy định khác có liên quan.

- Không vi phạm các hành vi bị cấm trong hoạt động sản xuất và kinh doanh sản phẩm, hàng hóa theo quy định pháp luật.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị báo cáo, đề xuất, kiến nghị về Sở Xây dựng (Phòng VLXD, số điện thoại 39.327.547 (số nội bộ 748, 749)) hoặc cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền để được xem xét, hướng dẫn thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- Các Sở ngành liên quan;
- UBND thành phố Thủ Đức và các quận - huyện;
- Quatest 3;
- Giám đốc Sở (đề báo cáo);
- T
công tác, Tổ giúp việc;
- P.KTX
D; P.TĐDA; P.HTKT; P.QLCLCTXD;
- VPS (để đăng tải);
- Lưu: VT, VLXD/ 12b.
Đính kèm: Phụ lục.
TTTV, NTHH.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Huỳnh Thanh Khiết

 

PHỤ LỤC 1

CÔNG BỐ GIÁ ĐÁ THAM KHẢO GIÁ THỊ TRƯỜNG THEO BÁO CÁO TÌNH HÌNH GIÁ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC VÀ CÁC QUẬN - HUYỆN
(đính kèm Thông báo s 14020/TB-SXD-VLXD ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Sở Xây dựng)

NHÓM 9. ĐÁ XÂY DỰNG

STT

Khu vực

Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật, quy cách

Giá chưa có thuế VAT (đồng / m3)

Xuất xứ, nhãn hiệu

Nguồn thu thập thông tin

Ghi chú

Đá 1x2

Đá 4x6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

1

Thành phố Thủ Đức

 

436.364

436.364

436.364

409.091

409.091

409.091

 

Theo Công văn số 1322/BC-TCKH ngày 05/7/2022, 1552/BC-TCKH ngày 08/8/2022, 1779/BC-TCKH ngày 07/9/2022 của Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Thủ Đức

Giá tại đường Linh Đông, phường Linh Đông, thành phố Thủ Đức

2

Quận 1

 

 

 

 

 

300.000

 

Tân Cang

Theo báo cáo số 151/BC-TCKH ngày 12/9/2022 của Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 1

Giá tại đường Đông Du, Quận 1; loại đá đen

3

Quận 3

 

Đá xanh: 427.273

Đá xanh: 427.273

Đá xanh: 427.273

409.091

409.091

409.091

 

Theo Công văn số 439/QLĐT-QHXD ngày 17/6/2022 của Phòng Quản lý dô thị Quận 3

Giá tại đường Trần Quang Diệu, Phường 9, Quận 3 và đường Trần Văn Đang, Phường 11, Quận 3.

 

Đá đen: 381.818

Đá đen: 381.818

Đá đen: 381.818

 

 

 

 

4

Quận 4

 

290.000

300.000

310.000

 

 

 

 

Theo Công văn số 1133/UBND-ĐT ngày 28/6/2022, 1394/UBND- ĐT ngày 04/8/2022, 1639/UBND-ĐT ngày 06/9/2022 của Ủy ban nhân dân Quận 4

Giá tại đường Tôn Thất Thuyết, phường 4, quận 4; loại đá đen; chưa tính giá vận chuyển.

5

Quận 5

 

370.000

370.000

370.000

400.000

450.000

450.000

 

Theo Báo cáo số 422/BC-TCKH ngày 04/7/2022, 501/BC-TCKH ngày 03/8/2022, 584/BC-TCKH ngày 05/9/2022, 585/BC-TCKH ngày 05/9/2022 của Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5

Giá tại đường Võ Văn Kiệt, Phường 6, Quận 5; đá 1 x2 đen, đá 4x6 xanh

6

Quận 6

 

Đá đen: 380.000

Đá đen: 380.000

Đá đen: 380.000

 

 

 

Bình Điền

Theo Công văn số 2920/UBND-QLĐT ngày 09/8/2022 của Ủy ban nhân dân Quận 6

Giá tại đường số 5, Phường 11. Quận 6

7

Quận 7

 

518.000

518.000

518.000

430.000

430.000

430.000

 

Theo Báo cáo số 1095/BC-TCKH ngày 21/7/2022, 1220/BC-TCKH ngày 03/8/2022, 1415/BC-TCKH ngày 23/8/2022 của Phòng Tài chính Kế hoạch Quận 7

Giá tại đường Nguyễn Văn Quỳ, Quận 7

8

Quận 8

 

450.000

450.000

450.000

440.000

440.000

440.000

 

Theo Công văn số 1737/UBND-TC ngày 23/8/2022 của Ủy ban nhân dân Quận 8

Giá tại đường Dương Bạch Mai, Phường 5, Quận 8 (giá l, loại đá đen)

9

Quận 10

 

Đá đen: 380.000

Đá đen: 380.000

Đá đen: 380.000

480.000

480.000

480.000

 

Theo Công văn số 2467/UBND-QLĐT ngày 18/7/2022, 2808/UBND-QLĐT ngày 12/8/2022, 3293/UBND-QLĐT ngày 19/9/2022 của Ủy ban nhân dân Quận 10

Giá tại đường Nguyễn Tiểu La, Phường 5, Quận 10

 

Đá Biên Hòa: 500.000

Đá Biên Hòa: 500.000

Đá Biên Hòa: 500.000

 

 

 

 

10

Quận 11

 

400.000

400.000

400.000

350.000

350.000

350.000

Biên Hòa

Bình Điền

Theo Công văn số 1961/QLĐT ngày 06/9/2022 của Phòng Quản lý đô thị Quận 11

Giá tại đường Lạc Long Quân, Phường 3, Quận 11; loại đá xanh

11

Quận 12

 

350.000

390.000

360.000

310.000

370.000

350.000

Đồng Nai

Theo Công văn số 4368/UBND-TC ngày 07/7/2022, 5399/UBND-TC ngày 08/8/2022, 6352/UBND-TC ngày 09/9/2022 của Ủy ban nhân dân Quận 12

Giá tại đường TTH21, phường Tân Thới Hiệp, Quận 12; đá 1x2 đen

12

Quận Phú Nhuận

 

Đá đen: 318.182

Đá đen: 318.182

Đá đen: 318.182

290.909

290.909

290.909

 

Theo Công văn số 332/TCKH ngày 13/7/2022 của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Phú Nhuận

Giá tại đường Nguyễn Kiệm, phường 9, quận Phú Nhuận

 

Đá xanh: 336.364

Đá xanh: 336.364

Đá xanh: 336.364

 

 

 

Hóa An

13

Quận Bình Thạnh

 

318.000

318.000

 

 

 

 

 

Theo Công văn số 1106/QLĐT ngày 08/7/2022, 1329/QLĐT ngày 11/8/2022 của Phòng Qun lý đô thị quận Bình Thạnh

Giá tại đường Nguyễn Văn Đậu, phường 11, quận Bình Thạnh

 

 

 

 

310.000

310.000

 

Đồng Nai

Giá tại đường Nơ Trang Long, phường 12, quận Bình Thạnh

14

Quận Tân Bình

 

500.000

500.000

500.000

450.000

450.000

450.000

 

Theo Công văn số 979/QLĐT ngày 20/7/2022 của Phòng Quản lý đô thị quận Tân Bình

Giá tại đường Trường Chinh, Phường 14, quận Tân Bình

15

Quận Tân Phú

 

650.000

680.000

680.000

640.000

670.000

670.000

Đồng Nai

Theo Công văn số 1041/TCKH ngày 04/7/2022, 1237/TCKH ngày 03/8/2022, 1452/TCKH ngày 05/9/2022 của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Tân Phú

Giá tại đường Trịnh Đình Trọng, phường Phú Trung, quận Tân Phú

16

Quận Bình Tân

 

492.000

492.000

492.000

430.000

430.000

430.000

Đồng Nai

Theo Công văn số 2634/UBND ngày 08/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân

Giá tại đường số 7, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân; loại đá xanh.

17

Qun Gò Vấp

 

Đá xanh: 480.000

Đá xanh: 480.000

Đá xanh: 650.000

450.000

450.000

580.000

Tân Cang

Theo báo cáo ngày 13/7/2022, 12/8/2022, 30/8/2022 của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Gò Vấp

Giá tại đường Dương Quảng Hàm, Phường 5, quận Gò Vấp

 

Đá đen: 380.000

Đá đen: 380.000

Đá đen: 400.000

 

 

 

Tân Cang

18

Huyện

Bình Chánh

 

454.545

454.545

454.545

400.000

400.000

400.000

 

Theo Công văn số 2034/UBND ngày 11/7/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh

Giá tại ấp 4, xã Bình Lợi, huyện Bình Chánh; loại đá xanh; giao tại vựa

19

Huyện Nhà Bè

 

Đá xanh: 480.000

Đá xanh: 480.000

Đá xanh: 480.000

Đá xanh: 310.000

Đá xanh: 310.000

Đá xanh: 310.000

Thường Tân

Theo Báo cáo số 84/BC-TCKH ngày 08/7/2022, 95/BC-TCKH ngày 09/8/2022, 104/BC-TCKH ngày 05/9/2022 của Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Nhà Bè

Giá tại đường Nguyễn Văn Tạo, ấp 2, xã Long Thới, huyện Nhà Bè.

 

Đá đen: 310.000

Đá đen: 310.000

Đá đen: 310.000

 

 

 

Thường

Tân

20

Huyện Hóc Môn

 

450.000

450.000

450.000

400.000

400.000

400.000

Tân Cang

Theo Công văn số 4531/UBND-QLĐT ngày 05/9/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn

Giá tại p Chánh 1, xã Tân Xuân, huyện Hóc Môn

 

PHỤ LỤC 2

CÔNG BỐ GIÁ ĐÁ THAM KHẢO GIÁ THỊ TRƯỜNG THEO BÁO CÁO TÌNH HÌNH GIÁ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC VÀ CÁC QUẬN - HUYỆN
(đính kèm Thông báo s 14020/TB-SXD-VLXD ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Sở Xây dựng)

NHÓM 10. CÁT XÂY DỰNG

STT

Khu vực

Quy chuẩn kthuật, tiêu chuẩn kthuật, quy cách

Giá chưa có thuế VAT (đồng / m3)

Xuất xứ, nhãn hiệu

Nguồn thu thập thông tin

Ghi chú

Cát xây tô

Cát bê tông

Cát san lấp

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

1

Thành phố Thủ Đức

 

409.091

409.091

409.091

454.545

454.545

454.545

363.636

363.636

363.636

 

Theo Công văn số 1322/BC-TCKH ngày 05/7/2022, 1552/BC-TCKH ngày 08/8/2022, 1779/BC-TCKH ngày 07/9/2022 của Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố ThĐức

Giá tại đường Kha Vạn Cân, phường Linh Chiểu, thành phố Thủ Đức

2

Quận 1

 

 

227.273

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo báo cáo số 151/BC-TCKH ngày 12/9/2022 của Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 1

Giá tại đường Đông Du, Quận 1

3

Quận 3

 

363.636

363.636

363.636

390.909

390.909

390.909

 

 

 

 

Theo Công văn số 439/QLĐT-QHXD ngày 17/6/2022 của Phòng Quản lý đô thị Quận 3

Giá tại đường Trần Quang Diệu, Phường 9, Quận 3 và đường Trần Văn Đang, Phường 11, Quận 3

4

Quận 4

 

 

 

 

 

 

 

260.000

280.000

280.000

Hồng Ngự

Theo Công văn số 1133/UBND-ĐT ngày 28/6/2022, 1394/UBND-ĐT ngày 04/8/2022, 1639/UBND-ĐT ngày 06/9/2022 của Ủy ban nhân dân Quận 4

Giá tại đường Tôn Thất Thuyết, phường 4, quận 4; chưa tính giá vận chuyển.

5

Quận 5

 

370.000

370.000

370.000

420.000

420.000

420.000

 

 

 

 

Theo Báo cáo s 422/BC-TCKH ngày 04/7/2022, 501/BC-TCKH ngày 03/8/2022, 584/BC-TCKH ngày 05/9/2022, 585/BC-TCKH ngày 05/9/2022 của Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5

Giá tại đường Văn Kiệt, Phường 6, Quận 5

6

Quận 6

 

250.000

250.000

250.000

300.000

300.000

300.000

250.000

250.000

250.000

Châu Đốc

Theo Công văn số 2920/UBND-QLĐT ngày 09/8/2022 của Ủy ban nhân dân Quận 6

Giá tại đường Lò Gốm, Phường 9, Quận 6

7

Quận 7

Cát bê tông modul độ lớn 2-2,5mm, lượng hạt nhỏ hơn 0,14min ≤10%; cát xây tô modul độ lớn 1-2 mm, lượng hạt nhỏ hơn 0,14mm ≤20%

420.000

420.000

420.000

480.000

520.000

520.000

260.000

295.000

295.000

 

Theo Báo cáo số 1095/BC-TCKH ngày 21/7/2022, 1220/BC-TCKH ngày 03/8/2022, 1415/BC-TCKH ngày 23/8/2022 của Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 7

Giá tại đường Nguyễn Văn Quỳ, Quận 7

8

Quận 8

Cát bê tông modul độ lớn 1.8, cát xây tô inodul độ lớn 1.2

410.000

410.000

410.000

480.000

480.000

480.000

330.000

330.000

330.000

 

Theo Công văn số 1737/UBND-TC ngày 23/8/2022 của Ủy ban nhân dân Quận 8

Giá tại đường Lê Quyên, Phường 5, Quận 8 (bán l)

9

Qun 10

 

 

 

 

500.000

500.000

500.000

240.000

240.000

240.000

 

Theo Công văn số 2467/UBND-QLĐT ngày 18/7/2022, 2808/UBND- QLĐT ngày 12/8/2022, 3293/UBND-QLĐT ngày 19/9/2022 của Ủy ban nhân dân Quận 10

Giá tại đường Nguyễn Tiểu La, phưng 5, quận 10.

 

420.000

420.000

420.000

 

 

 

 

 

 

 

Giá tại đường Vĩnh Viễn, Phường 2, Quận 10

10

Quận 11

 

430.000

430.000

430.000

470.000

470.000

470.000

350.000

350.000

350.000

 

Theo Công văn số 1961/QLĐT ngày 06/9/2022 của Phòng Quản lý đô thị Quận 11

Giá tại đường Lạc Long Quân, Phường 3, Quận 11

11

Quận 12

 

380.000

380.000

380.000

430.000

450.000

450.000

220.000

220.000

220.000

Đồng Nai

Theo Công văn số 4368/UBND-TC ngày 07/7/2022, 5399/UBND-TC ngày 08/8/2022, 6352/UBND-TC ngày 09/9/2022 của Ủy ban nhân dân Quận 12

Giá tại đường TTH21, phường Tân Thới Hiệp, Quận 12

12

Quận Phú Nhuận

 

300.000

300.000

300.000

330.000

330.000

330.000

 

 

 

 

Theo Công văn số 332/TCKH ngày 13/7/2022 của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Phú Nhuận

Giá tại đường Nguyễn Kiệm, Phường 9, quận Phú Nhuận

13

Quận Bình Thạnh

 

 

 

 

470.000

470.000

 

 

 

 

 

Theo Công văn số 1106/QLĐT ngày 08/7/2022, 1329/QLĐT ngày 11/8/2022 của Phòng Quản lý đô thị quận Bình Thnh

Giá tại đường Điện Biên Ph, Phường 15, quận Bình Thạnh

 

430.000

430.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Giá tại đường Đinh Tiên Hoàng, Phường 3, quận Bình Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

270.000

270.000

 

 

Giá tại đường Nguyễn Cu Vân, Phường 17, quận Bình Thạnh

14

Quận Tân Bình

Cát bê tông modul 2.0, cát xây tô modul 1.5

400.000

400.000

400.000

450.000

450.000

450.000

350.000

350.000

350.000

 

Theo Công văn số 979/QLĐT ngày 20/7/2022 của Phòng Qun lý đô thị quận Tân Bình

Giá tại đường Trường Chinh, Phường 14, quận Tân Bình

15

Quận Tân Phú

 

470.000

530.000

530.000

650.000

710.000

710.000

410.000

470.000

470.000

Đồng Nai, Tân Châu

Theo Công văn số 1041/TCKH ngày 04/7/2022, 1237/TCKH ngày 03/8/2022, 1452/TCKH ngày 05/9/2022 của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Tân Phú

Giá tại đường Trịnh Đình Trọng, phường Phú Trung, quận Tân Phú

16

Quận Bình Tân

 

382.000

382.000

382.000

430.000

430.000

430.000

268.000

268.000

268.000

 

Theo Công văn số 2634/UBND ngày 08/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân

Giá tại đường số 7, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân

17

Quận Gò Vấp

Cát bê tông modul > 2mm, cát xây tô modul 0,7- 2mm

300.000

300.000

350.000

480.000

480.000

550.000

 

 

 

 

Theo báo cáo ngày 13/7/2022, 12/8/2022, 30/8/2022 của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Gò Vấp

Giá tại đường Dương Quảng Hàm, Phường 5, quận Gò Vấp

18

Huyện Bình Chánh

 

363.636

363.636

363.636

427.273

427.273

427.273

254.545

254.545

254.545

 

Theo Công văn số 2034/UBND ngày 11/7/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh

Giá tại ấp 4, xã Bình Lợi, huyện Bình Chánh; giao tại vựa

19

Huyện Nhà Bè

Cỡ hạt modul 1.8+

 

 

 

430.000

430.000

430.000

 

 

 

Vũng Tàu

Theo Báo cáo số 84/BC-TCKH ngày 08/7/2022, 95/BC-TCKH ngày 09/8/2022, 104/BC-TCKH ngày 05/9/2022 của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nhà Bè

Giá tại đường Nguyễn Bình, ấp 3, xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè

 

Loại mô đun 1.5-1.6 mm

350.000

350.000

350.000

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Long

Giá tại đường Phạm Hữu Lầu, ấp 4, xã Phước Kiển, huyện Nhà

20

Huyện Hóc Môn

 

410.000

410.000

410.000

420.000

420.000

420.000

240.000

240.000

240.000

Tân Cang

Theo Công văn số 4531/UBND- QLĐT ngày 05/9/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn

Giá tại ấp Chánh 1, xã Tân Xuân, huyện Hóc Môn

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Thông báo 14020/TB-SXD-VLXD công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Quý III/2022 do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu: 14020/TB-SXD-VLXD
Loại văn bản: Thông báo
Nơi ban hành: Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký: Huỳnh Thanh Khiết
Ngày ban hành: 14/10/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [12]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Thông báo 14020/TB-SXD-VLXD công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Quý III/2022 do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…