BỘ
LÂM NGHIỆP-BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13-QĐ/LB |
Hà Nội, ngày 26 tháng 3 năm 1982 |
BỘ TRƯỞNG BỘ LÂM NGHIỆP BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ vào Quyết định số 55-HĐBT ngày 20 tháng 3 năm 1982 của Hội đồng Bộ trưởng về việc giảm mức thu tiền nuôi rừng.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Mức thu tiền nuôi rừng (không phân biệt sản phẩm lấy ở rừng tự nhiên hay rừng trồng) quy định như sau:
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Mức thu tiền nuôi rừng |
Ghi chú |
|
|
|
Từ Thuận Hải, Lâm Đồng trở ra phía Bắc |
Từ Đồng Nai, Sông Bé, Vũng Tài - Côn Đảo trở vào phía Nam |
|
1. Gỗ tròn: |
m3 |
Bình quân 180đ |
||
- Nhóm 1 |
- |
1190 |
1210 |
|
- Nhóm 2 |
- |
870 |
890 |
|
- Nhóm 3 |
- |
570 |
590 |
|
- Nhóm 4 |
- |
320 |
340 |
|
- Nhóm 5 |
- |
160 |
180 |
|
- Nhóm 6 |
- |
80 |
100 |
|
- Nhóm 7 |
- |
40 |
60 |
|
- Nhóm 8 |
- |
20 |
30 |
|
2. Gỗ cột buồm: |
Cây |
|
|
|
a. Từ nhóm 3 trở lên |
|
|
|
|
- Dài từ 10m trở lên |
Cây |
200 |
200 |
|
- Dài dưới 10 m |
Cây |
100 |
100 |
|
b. Từ nhóm 4 trở xuống |
|
|
|
|
- Dài từ 10 m trở lên |
Cây |
60 |
60 |
|
- Dài dưới 10 m |
Cây |
20 |
20 |
|
3. Gỗ trụ mỏ: |
m3 |
100 |
|
|
4. Gỗ tràm, đước: |
m3 |
|
100 |
|
5. Gỗ cành ngọn (không phân biệt chủng loại) |
m3 |
15 |
15 |
Có đường kính đo đầu to từ 25 cm trở xuống và dài từ 1m trở lên. |
6. Củi: |
|
|
|
|
- Củi thước (củi khúc) |
Ste |
5 |
5 |
Có đường kính đo đầu nhỏ từ 10 cm trở xuống, đường kính trên 10 cm tính là gỗ tròn. |
- Củi chèn (gỗ loại ra) |
m3 |
7 |
7 |
|
7. Than: |
tạ |
|
|
|
- Than hầm |
100 kg |
30 |
30 |
|
- Than hoa |
100 kg |
15 |
15 |
|
8. Tre, nứa, lồ ô: |
cây |
10% |
15% |
Giá bán buôn công nghiệp. |
9. Chim, thú rừng: |
|
|
|
|
- Loại chỉ lấy thịt |
con |
15% |
15% |
Giá thị trường |
- Loại lấy thịt, xương, da và các vị làm thuốc |
con |
40% |
40% |
Giá thị trường |
10. Các loại lâm sản, đặc sản khác được phép lấy ở rừng |
|
|
|
|
- Bán cho Nhà nước |
|
15% |
15% |
Giá chỉ đạo thu mua (do cơ quan được phép thu mua nộp) |
- Bán tại thị trường |
|
30% |
30% |
Giá thị trường (do người bán nộp) |
Điều 2. Mức thu tiền muôi rừng trên đây thay cho Điều 1 Quyết định số 1 1101-QĐLB ngày 23 tháng 10 năm 1981 của liên Bộ Lâm nghiệp - Tài chính.
Điều 3. Quyết định này được thi hành kể từ ngày 1 tháng 1 năm 1982.
BỘ
LÂM NGHIỆP |
BỘ
TÀI CHÍNH |
Quyết định liên bộ 13-QĐ/LB năm 1982 về việc điều chỉnh mức thu tiền nuôi rừng do Bộ trưởng Bộ Lâm nghiệp -Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 13-QĐ/LB |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Lâm nghiệp, Bộ Tài chính |
Người ký: | Chu Tam Thức, Trần Sơn Thuỷ |
Ngày ban hành: | 26/03/1982 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định liên bộ 13-QĐ/LB năm 1982 về việc điều chỉnh mức thu tiền nuôi rừng do Bộ trưởng Bộ Lâm nghiệp -Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video