BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 939/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 03 năm 2010 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày
03/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19/3/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ các Quyết định số 322/QĐ-TTg ngày 19/4/2000 và số 356/QĐ-TTg ngày
28/4/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt và điều chỉnh Đề án “Đào
tạo cán bộ khoa học, kỹ thuật tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách Nhà nước”
(gọi tắt là Đề án 322);
Căn cứ Thông báo số 811/TB-BGDĐT ngày 24/11/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về
việc tuyển sinh đi học đại học ở nước ngoài năm học 2010;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Đào tạo với nước ngoài,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 98 (chín mươi tám) sinh viên được tuyển chọn đi học đại học ở nước ngoài bằng ngân sách Nhà nước năm 2010.
Điều 2. Sinh viên được tuyển chọn phải hoàn tất các thủ tục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được nhận quyết định chính thức cử đi học và cấp học bổng.
Quyết định xét tuyển này có giá trị kể từ ngày ký quyết định đến 31/12/2011.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Cục trưởng Cục Đào tạo với nước ngoài, các sinh viên có tên trong danh sách kèm theo và người đại diện hợp pháp chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
SINH
VIÊN ĐƯỢC TUYỂN CHỌN ĐI HỌC ĐẠI HỌC TẠI NƯỚC NGOÀI BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2010
(Kèm theo Quyết định 939/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 3 năm 2010)
STT |
STT |
Số hồ sơ |
Họ và đệm |
Tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Hộ khẩu tại |
Trường THPT |
Điểm tốt nghiệp THPT, xếp loại TN |
Điểm TBC THPT |
Điểm tuyển sinh ĐH |
Đối tượng dự tuyển |
Trường đại học đang học |
Nước đăng ký đi học |
Ngành đăng ký học ở nước ngoài |
Ngoại ngữ đã có |
Ghi chú |
1 |
1 |
51 |
Vũ Minh |
Châu |
26/7/1991 |
Nữ |
Hà Nội |
Khối THPT chuyên Hóa - ĐH KHTN -ĐHQG HN |
Miễn thi, Giỏi |
9.57 |
tuyển thẳng |
1 |
Trường ĐH KHTN -ĐHQG HN, Hóa học |
Hoa Kỳ |
Hóa học |
TOEFL, ibt 96 (8/11/2009) |
HCV Olympic QT môn Hóa lần thứ 40 (2008) và lần thứ 41 (2009), Giải nhì HSG QG môn Hóa lớp 12 |
2 |
2 |
118 |
Hà Khương |
Duy |
21/09/1991 |
Nam |
Bắc Giang |
Khối chuyên Toán Tin - Trường ĐHKHTN -ĐHQG HN |
Miễn thi, Giỏi |
9.13 |
tuyển thẳng |
1&5 |
Trường ĐH KHTN -ĐHQGHN, Toán học |
Hoa Kỳ |
Toán học |
|
HCV Olympic Toán học QT năm 2009, Giải nhì HSG QG môn Toán học lớp 12 năm 2009, Giải Ba HSG QG môn Toán năm 2008, Giải thưởng Hoa Trạng Nguyên năm 2009, Giải Nhất Olympic Toán HN mở rộng 2007; Dân tộc Nùng (mẹ) - ĐT5 |
3 |
3 |
5 |
Nguyễn Phan |
Minh |
21/12/1991 |
Nam |
TP. HCM |
Trường THPT Năng khiếu - ĐHQG - TPHCM |
Miễn thi, Giỏi |
9.4 |
tuyển thẳng |
1 |
Trường ĐH KHTN-ĐHQG TPHCM, Vật lý |
Hoa Kỳ |
Kỹ sư hàng không |
|
HCB Olympic Vật lí QT 2009, Giải Nhì HSG QG môn Vật lí lớp 12, Giải Nhất HSG tỉnh môn Vật lí lớp 12 |
4 |
4 |
45 |
Nguyễn Phạm |
Đạt |
08/12/1991 |
Nam |
Hà Nội |
Khối THPT chuyên - ĐHSP Hà Nội |
Miễn thi, Giỏi |
9.17 |
tuyển thẳng |
1 |
Trường ĐH KHTN - ĐHQGHN, Toán học |
Hoa Kỳ |
Toán học |
IELTS 7.0 (30/12/2009) |
HCB Olympic Toán học QT 2008, Giải KK HSG QG môn Toán lớp 12 năm 2008, Giải Nhì HSG QG môn Toán năm 2009 |
5 |
5 |
80 |
Nguyễn Thị Thùy |
Trang |
07/12/1991 |
Nữ |
Hà Nội |
Khối THPT chuyên - ĐH KHTN - ĐHQG HN |
Miễn thi, Giỏi |
9.13 |
tuyển thẳng |
1 |
Trường ĐH Y Hà Nội, Bác sĩ đa khoa |
Hoa Kỳ |
Công nghệ sinh học |
TOEFL, ibt 71 (20/09/2009) |
HCB Olympic QT môn Sinh học, Giải Nhất HSG QG môn Sinh học lớp 12 (2009), Giải Nhì HSG QG môn Sinh học lớp 12 (2008) |
6 |
6 |
53 |
Nguyễn Thanh |
An |
14/11/1991 |
Nam |
Hà Nội |
Trường THPT chuyên Hà Nội Amsterdam |
Miễn thi, Giỏi |
8.77 |
tuyển thẳng |
1 |
Trường ĐH Công nghệ - ĐHQG HN, Công nghệ thông tin |
Anh |
Công nghệ thông tin |
|
HCB Olympic QT môn Tin học (2009), Giải Nhất HSG QG môn Tin học lớp 12 |
7 |
7 |
88 |
Vũ Hồng |
Anh |
06/12/1991 |
Nam |
Hà Nội |
Trường THPT chuyên Trần Phú (Hải Phòng) |
Miễn thi, Giỏi |
8.73 |
tuyển thẳng |
1 |
Trường ĐH KHTN, ĐHQGHN, Vật lí |
Hoa Kỳ |
Vật lí |
|
HCB Olympic Vật lí QT năm 2009, HCĐ Olympic Vật lí Châu Á năm 2009, Giải Nhất HSG QG môn Vật lí năm 2009 |
8 |
8 |
143 |
Nguyễn Hoàng |
Hải |
19/06/1991 |
Nam |
Vĩnh Phúc |
Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc |
Miễn thi, Giỏi |
8.70 |
tuyển thẳng |
1 |
Trường ĐH Bách khoa HN, Công nghệ thông tin |
Hoa Kỳ |
Công nghệ thông tin |
|
HCB Olympic toán học quốc tế năm 2009 |
9 |
9 |
68 |
Lê Đức |
Anh |
09/08/1991 |
Nam |
Hải Phòng |
Trường THPT chuyên Trần Phú (Hải Phòng) |
Miễn thi, Giỏi |
8.67 |
tuyển thẳng |
1 |
Trường ĐH KHTN - ĐHQG HN, Hóa học |
Hoa Kỳ |
Công nghệ hóa học |
|
HCB Olympic QT môn Hóa học (2009), Giải Nhì HSG QG môn Hóa học lớp 12 (2009), Giải Nhì HSG tỉnh môn Hóa lớp 12 (2009), Giải Ba HSG QG môn Hóa học lớp 12 (2008) |
10 |
10 |
23 |
Phạm Thành |
Long |
04/08/1991 |
Nam |
Hải Dương |
Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Hải Dương) |
Miễn thi, Giỏi |
8.5 |
tuyển thẳng |
1 |
Trường ĐH Công nghệ - ĐHQGHN, Công nghệ điện tử viễn thông |
Hoa Kỳ |
Điện tử Viễn thông |
|
HCB Olympic Vật lí QT năm 2009, HCB Olympic Vật lí Châu Á 2009, Giải Nhất HSG QG môn Vật lí lớp 12 |
11 |
11 |
85 |
Lê Thu |
Hương |
26/02/1992 |
Nữ |
Hưng Yên |
Trường THPT chuyên Hưng Yên |
Miễn thi, Giỏi |
8.97 |
tuyển thẳng |
1 |
Trường ĐH Ngoại thương, Kinh tế đối ngoại |
Australia |
Kinh tế |
|
HCĐ Olympic Hóa học QT năm 2009, Giải Nhất HSG QG môn Hóa học lớp 12 |
12 |
12 |
193 |
Đặng Trần Tiến |
Vinh |
11/11/1991 |
Nam |
Bình Định |
Trường THPT năng khiếu - ĐHQG TP.HCM |
52 khá |
8.9 |
tuyển thẳng |
1 |
Trường ĐH FPT, Công nghệ thông tin |
Hoa Kỳ |
Công nghệ thông tin |
|
HCĐ Olympic Toán học QT năm 2008, Giải KK HSG QG môn Toán lớp 12 (2008) |
13 |
13 |
21 |
Lê Thùy |
Dương |
22/07/1991 |
Nữ |
Hà Nội |
Trường THPT chuyên Hà Nội Amsterdam |
Miễn thi, Giỏi |
8.87 |
tuyển thẳng |
1 |
Trường ĐH Y Hà Nội, Bác sĩ đa khoa |
Pháp |
Y |
|
HCĐ Olympic Sinh học QT 2009, Giải Nhất HSG QG môn Sinh học lớp 12 |
14 |
14 |
84 |
Dương Thu |
Hương |
11/11/1991 |
Nữ |
Hải Phòng |
Trường THPT chuyên Trần Phú (Hải Phòng) |
Miễn thi, Giỏi |
8.77 |
tuyển thẳng |
1 |
Trường ĐH Y Hà Nội, Y Khoa (Răng Hàm Mặt) |
Hoa Kỳ/ Australia |
Y (Nha khoa), Công nghệ sinh học Y dược |
|
HCĐ Olympic QT môn Sinh học (2009), Giải ba HSG QG môn Sinh học lớp 12, Giải Nhất HSG cấp TP môn Sinh học lớp 12, Giải Ba HSG cấp TP môn sinh học lớp 11 |
15 |
15 |
110 |
Nguyễn Xuân |
Cương |
09/11/1991 |
Nam |
Hải Dương |
Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Hải Dương) |
Miễn thi, Giỏi |
8.6 |
tuyển thẳng |
1 |
Trường ĐH Kinh tế quốc dân, Kiểm toán |
Anh |
Kiểm toán/ Tài chính |
|
HCĐ Olympic toán học QT năm 2009, Giải Nhì HSG QG môn Toán lớp 12 |
16 |
16 |
56 |
Nguyễn Thị Như |
Quỳnh |
7/10/1991 |
Nữ |
Thanh Hóa |
Trường THPT chuyên Lam Sơn (Thanh Hóa) |
Miễn thi, Giỏi |
8.5 |
tuyển thẳng |
1 |
Trường ĐH KHTN - ĐHQG HN, Công nghệ sinh học |
Hoa Kỳ |
Sinh học |
|
HCĐ Olympic QT môn Sinh học (2009), Giải Nhất HSG QG môn Sinh học lớp 12 (2009), Giải Nhì HSG QG môn Sinh học lớp 12 (2008) |
17 |
17 |
211 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Lam |
05/11/1991 |
Nữ |
TP HCM |
Trường THPT chuyên Trần Phú (Hải Phòng) |
50 Giỏi |
8.5 |
tuyển thẳng |
1 |
Trường ĐH Y Dược TP HCM, Y Khoa (Răng Hàm Mặt) |
Anh |
Dược |
IELTS 5.5 (04/07/2009) |
HCĐ Olympic Sinh học QT năm 2008; Giải nhất HSG QG môn Sinh học năm học 2007 - 2008 |
18 |
18 |
35 |
Hoàng Ngọc |
Hưng |
24/02/1991 |
Nam |
Thanh Hóa |
Trường THPT chuyên Lam Sơn (Thanh Hóa) |
Miễn thi, Giỏi |
8.23 |
tuyển thẳng |
1 |
Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội, Công nghệ Thông tin |
Singapore |
Công nghệ thông tin |
|
HCĐ Olympic Tin học QT năm 2009, Giải Nhì HSG QG môn Tin học lớp 12, Giải Nhất HSG tỉnh môn Tin học lớp 12 |
19 |
1 |
92 |
Võ Thị Mai |
Hương |
01/04/1991 |
Nữ |
Quảng Trị |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Quảng Trị) |
57 Giỏi |
9.23 |
30 (A) |
2 |
Trường ĐH Ngoại thương, Kinh tế |
Hoa Kỳ |
Kinh tế đối ngoại |
|
Giải Nhì HSG QG môn Hóa lớp 12 (2008), Giải thưởng Hoa Trạng Nguyên, Giải Nhất HSG tỉnh môn Hóa lớp 11, lớp 12 |
20 |
2 |
71 |
Phạm Mạnh |
Cường |
27/08/1991 |
Nam |
Thái Bình |
Trường THPT chuyên Thái Bình |
57 Giỏi |
9.2 |
30 (A) |
2 |
Trường ĐH Ngoại thương, Kinh tế |
Australia |
Kinh tế |
|
Giải KK HSG QG môn Toán lớp 12, Giải Nhì HSG tỉnh môn Toán lớp 12, Giải Ba HSG THPT chuyên Duyên Hải Bắc Bộ môn Toán lớp 11 |
21 |
3 |
26 |
Ngô Chí |
Hiếu |
09/12/1991 |
Nam |
Vĩnh Long |
Trường THPT năng khiếu - ĐHQG TP.HCM |
55 Giỏi |
9.13 |
30 (A) |
2 |
Trường ĐH Bách khoa - ĐH QG TP.HCM, Công nghệ thông tin |
Canada |
Khoa học máy tính |
IELTS 7.0 (03/09/2009) |
Giải Nhì HSG tỉnh môn Hóa lớp 12 |
22 |
4 |
131 |
Nguyễn Thị |
Trà |
07/11/1991 |
Nữ |
Nghệ An |
Trường THPT chuyên Phan Bội Châu (Nghệ An) |
53.5 Giỏi |
8.6 |
30 (A) |
2 |
Trường ĐH Ngoại thương, Kinh tế |
Australia |
Kinh tế |
|
Giải Ba HSG tỉnh môn Toán lớp 12 |
23 |
5 |
128 |
Đàm Văn |
Đông |
02/11/1991 |
Nam |
Bắc Ninh |
Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội |
53 Giỏi |
8.4 |
30 (A) |
2 |
Trường ĐH Kinh tế quốc dân, Kiểm toán |
Anh |
Tài chính |
|
|
24 |
6 |
160 |
Nguyễn Thị |
Nguyệt |
03/12/1991 |
Nữ |
Bắc Ninh |
Trường THPT chuyên Bắc Ninh |
56.5 Giỏi |
9.07 |
29.75 (A) |
2 |
Trường ĐH Ngoại thương, Kinh tế đối ngoại |
Australia |
Kinh tế |
|
Giải Ba HSG tỉnh môn Toán lớp 12 |
25 |
7 |
157 |
Lê Anh |
Quân |
05/12/1991 |
Nam |
Hà Nội |
Trường THPT chuyên - ĐH KHTN - ĐHQG HN |
50.5 Khá |
9.13 |
29.75 (A) |
2 |
Trường ĐH Xây dựng, Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
Pháp |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
|
26 |
8 |
67 |
Triệu Thạch |
Vũ |
01/04/1991 |
Nam |
Bình Thuận |
Trường THPT Tư thục Nguyễn Khuyến (TP.HCM) |
50.5 Khá |
8.37 |
29.75 (A) |
2 |
Trường ĐH Bách khoa, ĐHQG TP.HCM, Cơ khí điện tử |
Anh |
Cơ điện tử |
|
|
27 |
9 |
132 |
Lê Minh |
Thông |
27/09/1991 |
Nam |
Phú Thọ |
Trường THPT chuyên - ĐH KHTN - ĐHQG HN |
50 Khá |
9.4 |
29.75 (A) |
2 |
Trường ĐH Ngoại thương, Kinh tế đối ngoại |
Hoa Kỳ |
Kinh tế |
|
|
28 |
10 |
102 |
Nguyễn Chí |
Dũng |
03/02/1991 |
Nam |
Hà Nội |
Trường THPT chuyên - ĐHSP Hà Nội |
54.5 Khá |
9.37 |
29.75 (B) |
2 |
Trường ĐH Y Hà Nội, Bác sĩ đa khoa |
Pháp |
Bác sĩ đa khoa |
|
Giải thưởng Hoa Trạng Nguyên |
29 |
11 |
82 |
Vũ Thị |
Phương |
24/11/1991 |
Nữ |
Phú Thọ |
Trường THPT chuyên Hùng Vương (Phú Thọ) |
52 Giỏi |
8.3 |
27 (C) |
2 |
Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG HN, Quốc tế học |
Australia |
Quan hệ quốc tế |
|
|
30 |
12 |
134 |
Mai Thị Thanh |
Tâm |
04/08/1991 |
Nữ |
Nghệ An |
Trường THPT chuyên Phan Bội Châu (Nghệ An) |
56.5 Giỏi |
9.07 |
28 (D1) |
2 |
Trường ĐH Ngoại thương, Kinh tế |
Hoa Kỳ |
Kinh tế đối ngoại |
|
Giải Ba HSG QG môn Tiếng Anh lớp 12 |
31 |
13 |
60 |
Bùi Thị Minh |
Trang |
21/12/1991 |
Nữ |
Hải Phòng |
Trường THPT chuyên Trần Phú (Hải Phòng) |
52.5 Giỏi |
8.77 |
27.75 (D1) |
2 |
Trường ĐH Ngoại thương, Kinh tế |
Anh |
Kinh tế |
|
Giải Nhất HSG tỉnh môn Tiếng Anh lớp 12, Giải Nhì HSG THPT chuyên Duyên Hải Bắc Bộ môn Tiếng Anh |
32 |
14 |
90 |
Nguyễn Thị Minh |
Trang |
12/09/1991 |
Nữ |
Thanh Hóa |
Trường THPT chuyên Lam Sơn (Thanh Hóa) |
53 Giỏi |
8.33 |
27.75 (D2) |
2 |
Trường ĐH Ngoại thương, Kinh tế |
Nhật Bản |
Kinh tế |
|
Giải Ba HSG QG môn Tiếng Nga năm 2008 |
33 |
15 |
22 |
Trần Đỗ Minh |
Thu |
18/12/1991 |
Nữ |
Hà Nội |
Trường THPT chuyên Hà Nội Amsterdam |
56 Giỏi |
8.70 |
28 (D3) |
2 |
Trường ĐH Ngoại thương, Kinh tế |
Pháp |
Kinh tế quản trị |
Delf B2 (24/12/2007) |
|
34 |
16 |
139 |
Nguyễn Hương |
Trà |
17/07/1991 |
Nữ |
Hà Nội |
Trường THPT chuyên ngoại ngữ ĐHNN - ĐHQGHN |
52 Giỏi |
8.6 |
27.75 (D4) |
2 |
Trường ĐH Ngoại thương, Kinh tế |
Hoa Kỳ |
Kinh tế |
|
|
35 |
17 |
137 |
Tạ Huyền |
Trang |
31/10/1991 |
Nữ |
Hà Nội |
Trường THPT chuyên ngoại ngữ ĐHNN - ĐHQG HN |
55.5 Giỏi |
9.27 |
26.25 (D6) |
2 |
Trường ĐH Ngoại thương HN, Kinh tế |
Nhật Bản |
Kinh tế |
|
|
36 |
18 |
75 |
Cao Minh |
Nhật |
01/07/1991 |
Nữ |
Hà Nội |
Học viện Âm nhạc Quốc gia VN |
45 Khá |
6.4 |
26.97 (N) |
2 |
Học viện Âm nhạc Quốc gia VN, Lý thuyết âm nhạc |
Australia |
Lý luận âm nhạc |
IELTS 5.5 (20/01/2010) |
Nhận HB Kumho Asiana |
37 |
19 |
63 |
Nguyễn Lê Việt |
Anh |
27/09/1991 |
Nam |
Hà Nội |
Học viện Âm nhạc Quốc gia VN |
44 Khá |
7.1 |
26.97 (N) |
2 |
Học viện Âm nhạc Quốc gia VN, Piano |
Australia |
Âm nhạc |
|
Giải thưởng Hoa Trạng Nguyên |
38 |
20 |
101 |
Trần Kiều Nguyên |
Thảo |
29/09/1991 |
Nữ |
Huế |
Trường THPT Quốc học Huế |
53 Giỏi |
8.97 |
26.75 (V) |
2 |
Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM Kiến trúc công trình |
Hoa Kỳ |
Kiến trúc |
|
Giải KK HSG tỉnh môn Tin học kỳ thi Giải toán bằng máy tính lớp 12 |
39 |
1 |
107 |
Nguyễn Diệu |
Hương |
21/03/1991 |
Nữ |
Hà Nội |
Khối THPT chuyên - ĐHSP Hà Nội |
58 Giỏi |
9.17 |
26.25 |
3 |
Trường ĐH Ngoại thương, Kinh tế |
Anh |
Kinh tế |
|
|
40 |
2 |
185 |
Trần Thị Hải |
Yến |
7/12/1991 |
Nữ |
Hải Phòng |
Trường THPT năng khiếu Trần Phú (Hải Phòng) |
57.5 Giỏi |
8.7 |
24.75 |
3 |
Trường ĐH Ngoại thương, Tài chính quốc tế |
Australia |
Kinh tế |
IELTS 7.5 (23/12/2009) |
|
41 |
3 |
95 |
Lê Thị Tú |
Anh |
23/11/1991 |
Nữ |
Bắc Ninh |
Trường THPT chuyên Bắc Ninh |
57 Giỏi |
8.20 |
24.25 |
3 |
Trường ĐH Kinh tế quốc dân, Marketing |
Nhật Bản |
Quản trị kinh doanh |
|
|
42 |
4 |
34 |
Huỳnh Thành |
Nhân |
04/04/1991 |
Nam |
Lâm Đồng |
Trường THPT chuyên Thăng Long (Lâm Đồng) |
56.5 Giỏi |
8.43 |
24 |
3 |
Trường ĐH Y dược TP.HCM, Bác sĩ đa khoa |
Canada |
Bác sĩ đa khoa |
|
Giải Ba HSG tỉnh môn Hóa lớp 12 |
43 |
5 |
152 |
Phạm Phương |
Khanh |
3/12/1991 |
Nữ |
TP. HCM |
Trường THPT Bùi Thị Xuân (TP.HCM) |
56.5 Giỏi |
8.0 |
20.75 |
3 |
Trường ĐH Luật TP.HCM, Luật Dân sự |
Australia |
Quản trị nhân sự |
|
|
44 |
1 |
144 |
Lưu Trung |
Nguyện |
01/01/1991 |
Nam |
Hà Nội |
Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội |
54.5 Giỏi |
8.90 |
28.25 |
4 |
Trường ĐH Ngoại thương, Kinh tế |
Anh |
Kinh tế đối ngoại |
TOEFL ibt 58 (5/12/2009) |
Con bệnh binh 2/3 (mất sức lao động 61%) |
45 |
2 |
54 |
Phạm Thị |
Thắng |
08/03/1991 |
Nữ |
Hà Tĩnh |
Trường THPT Hà Huy Tập (Hà Tĩnh) |
49 Khá |
8.53 |
28.25 |
4 |
Trường ĐH Ngoại thương, Tài chính - Ngân hàng |
Pháp |
Tài chính - Ngân hàng |
|
Con thương binh hạng 4/4 (31%), Giải nhì HSG tỉnh môn Toán lớp 12 |
46 |
3 |
182 |
Trần Thanh |
Linh |
30/07/1991 |
Nữ |
Nghệ An |
Trường THPT chuyên Phan Bội Châu (Nghệ An) |
54 Giỏi |
8.73 |
27.75 |
4 |
Trường ĐH Ngoại thương, Kinh tế |
Australia |
Kinh tế |
TOEFL ITP 497 (28/12/2009) |
Con thương binh hạng 4/4 (28%), Giải Ba HSG tỉnh môn Hóa -lớp 12 |
47 |
4 |
140 |
Đỗ Minh |
Đạt |
20/04/1991 |
Nam |
Khánh Hòa |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Khánh Hòa) |
51 Khá |
8.5 |
27.75 |
4 |
Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG TP.HCM, Điện - điện tử |
Đức |
Điện - điện tử |
|
Con thương binh 4/4 |
48 |
5 |
1 |
Nguyễn Đức |
Bình |
12/07/1991 |
Nam |
Hải Phòng |
Trường THPT Vĩnh Bảo (Hải Phòng) |
49 Khá |
8.13 |
27.75 |
4 |
Trường ĐH Hàng hải, Đóng tàu |
Phần Lan |
Thiết kế thân tàu thủy |
|
Con thương binh 3/4 (41%), Giải Nhì HSG cấp thành phố môn Vật lí (2009) |
49 |
6 |
3 |
Lưu Xuân |
Khôi |
07/11/1991 |
Nam |
Thái Nguyên |
Trường THPT chuyên Thái Nguyên |
Miễn thi, Giỏi |
8.30 |
26.00 |
4 |
Trường ĐH Ngoại thương, Kinh tế |
Nhật Bản |
Kinh tế đối ngoại |
|
Giải Nhì HSG QG môn Toán lớp 12, Con thương binh loại 1/4 (81%), Giải Nhất HSG tỉnh môn Toán lớp 10, 11, 12, Giải Nhì HSG tỉnh môn Giải Toán môn máy tính cầm tay lớp 12, Giải thưởng Hoa Trạng Nguyên 2009 |
50 |
7 |
106 |
Phan Thu |
Hiền |
22/07/1991 |
Nữ |
Hà Nội |
Trường THPT Lê Quý Đôn (Hà Nội) |
49 Khá |
8.40 |
26 |
4 |
Trường ĐH Hà Nội, Quản trị kinh doanh |
Australia |
Kinh doanh quốc tế |
IELTS 6.5 (17/12/2009) |
Con thương binh loại A (62%) |
51 |
8 |
191 |
Nguyễn Anh |
Hùng |
10/06/1991 |
Nam |
Thanh Hóa |
Khối THPT chuyên - ĐHSP Hà Nội |
Miễn thi, Giỏi |
8.53 |
25.25 |
4 |
Trường ĐH KHTN - ĐHQG HN, Toán học |
Pháp |
Toán học |
|
Con bệnh binh hạng 2/3, Giải nhì HSG QG môn Toán lớp 12 |
52 |
9 |
177 |
Lê |
Nam |
17/09/1991 |
Nam |
Hà Nội |
Trường THPT chuyên Ngoại ngữ ĐHNN - ĐHQG Hà Nội |
54.5 Giỏi |
8.77 |
25.25 |
4 |
Trường ĐH Ngoại thương, Tài chính - Ngân hàng |
Hoa Kỳ |
Kinh tế |
TOEFL ibt 88 (22/11/2009) |
Con thương binh 4/4 |
53 |
10 |
198 |
Nguyễn Thị Linh |
Nga |
28/07/1991 |
Nữ |
Đà Nẵng |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Đà Nẵng) |
57 Giỏi |
8.9 |
23.5 |
4 |
Trường ĐH Ngoại thương cơ sở II, Kinh tế đối ngoại |
Nhật Bản |
Kinh tế |
|
Con thương binh 4/4 (21%), Giải Ba HSG tỉnh môn Tiếng Anh lớp 12 |
54 |
11 |
10 |
Trần Thị Việt |
Phương |
19/04/1991 |
Nữ |
Bắc Giang |
Trường THPT chuyên Bắc Giang |
49 Khá |
7.77 |
23.5 |
4 |
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQG HN, Tài chính - Ngân hàng |
Nhật Bản |
Tiếng Anh, Tài chính - Ngân hàng |
|
Giải Ba HSG QG môn tiếng Anh lớp 12, con bệnh binh 2/3 |
55 |
12 |
204 |
Nguyễn Hàm |
Đức |
24/09/1991 |
Nam |
Nghệ An |
Trường THPT Nam Đàn 1 (Nghệ An) |
47.5 Khá |
7.13 |
22.5 |
4 |
Trường Đại học Kỹ thuật Lê Quý Đôn |
Trung Quốc |
Kỹ thuật cơ khí |
|
Con thương binh hạng 4/4 (36%) |
56 |
13 |
113 |
Lê Thị Khánh |
Phượng |
10/09/1991 |
Nữ |
Hà Tĩnh |
Trường THPT chuyên Hà Tĩnh |
46.5 Khá |
7.9 |
22.5 |
4 |
Học viện Ngân hàng, Kế toán - Kiểm toán |
Đức |
Kế toán Kiểm toán |
|
Con thương binh hạng 3/4; Giải Nhì HSG tỉnh môn sinh học lớp 11, Giải Ba môn Sinh học lớp 12 |
57 |
14 |
166 |
Đào Ngọc |
Vân |
26/10/1991 |
Nữ |
Thái Bình |
Trường THPT Lê Quý Đôn (Thái Bình) |
47.5 Khá |
7.67 |
21.75 |
4 |
Trường ĐH Thương mại, Tài chính ngân hàng thương mại |
Pháp |
Tài chính - Ngân hàng |
|
Con thương binh 3/4 (53%) |
58 |
15 |
6 |
Chu Nhật |
Ninh |
05/11/1991 |
Nam |
Hà Nội |
Trường THPT Kim Liên (Hà Nội) |
50 Khá |
7.73 |
20.25 |
4 |
Trường ĐH Hà Nội |
Australia |
Tiếng Anh |
IELTS 6.0 (30/12/2009) |
Con thương binh hạng 3/4 (41%) |
59 |
1 |
104 |
Trịnh Hoàng |
Minh |
11/11/1991 |
Nam |
Hà Nội |
Trường THPT chuyên Hà Nội Amsterdam |
55 Khá |
9.17 |
27.75 |
5 |
Trường ĐH Bách khoa HN |
Đức |
Điện tử viễn thông |
TOEFL ibt 93 (12/6/2008) |
Dân tộc Tày (mẹ), Giải Ba HSG tỉnh môn Tin học lớp 12 (2008) |
60 |
2 |
61 |
Lê Văn Khánh |
Linh |
23/10/1991 |
Nam |
Hà Nội |
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Hà Nội) |
52.5 Giỏi |
7.97 |
22 |
5 |
Trường ĐH Kinh tế - ĐH QG HN, Kinh tế đối ngoại |
Canada |
Quản trị kinh doanh |
IELTS 7.0 (16/09/2009) |
Dân tộc Tày (mẹ) |
61 |
1 |
57 |
Nguyễn Hoàng |
Hiệp |
11/06/1991 |
Nam |
Bắc Giang |
Trường THPT chuyên Bắc Giang |
51.5 Khá |
8.57 |
29.25 |
6 |
Trường ĐH Kinh tế quốc dân, Kiểm toán |
Nhật Bản |
Kinh tế |
|
HCB Olympic Toán học Singapore năm 2007, Giải Nhất Olympic Toán HN mở rộng lớp 10 (2007), Giải Ba HSG tỉnh môn Toán lớp 12 |
62 |
2 |
18 |
Nguyễn Quang |
Chức |
02/10/1991 |
Nam |
Bắc Giang |
Trường THPT chuyên Bắc Giang |
Miễn thi, Giỏi |
8.53 |
28.5 |
6 |
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
Pháp |
Công nghệ thông tin |
|
HCB Olympic Toán học Singapore năm 2007, Giải Nhì HSG QG môn Toán lớp 12, Giải Nhất Olympic Toán Hà Nội mở rộng 2007, Giải Nhì HSG cấp tỉnh môn toán lớp 12 |
63 |
3 |
49 |
Ngô Trọng |
Quân |
08/07/1991 |
Nam |
Bắc Giang |
Trường THPT chuyên Bắc Giang |
56 Giỏi |
8.67 |
25.25 |
6 |
Trường ĐH Ngoại thương, Kinh tế |
Pháp |
Kinh tế đối ngoại |
|
Giải Ba HSG QG môn Tiếng Anh lớp 12 (2009), Giải KK HSG QG môn Tiếng Anh lớp 12 (2008) |
64 |
14 |
14 |
La Trần Minh |
Hào |
29/12/1991 |
Nam |
Bạc Liêu |
Trường THPT chuyên Bạc Liêu |
51.5 Khá |
8.80 |
24 |
6 |
Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG TP.HCM, lớp kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp |
Pháp |
Cơ điện tử |
|
Nhận HB Vallet năm 2008, HCĐ Olympic truyền thống 30/4 môn Toán lớp 11, HCĐ HSG đồng bằng Sông Cửu Long môn toán lớp 12, Giải KK HSG tỉnh môn Giải toán bằng máy tính lớp 12, Giải Ba HSG tỉnh môn Giải toán trên máy tính cầm tay lớp 11 |
65 |
5 |
17 |
Phan Thành |
Hội |
14/07/1991 |
Nam |
Bến Tre |
Trường THPT chuyên Bến Tre |
53.5 Khá |
9.2 |
27.75 |
6 |
Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG TP. HCM, Công nghệ Hóa - Thực phẩm - Sinh học |
Pháp |
Công nghệ Hóa - Thực phẩm - Sinh học |
|
Giải Ba HSG QG môn Hóa học lớp 12 (02 năm: 2008 và 2009) |
66 |
6 |
37 |
Hồ Xuân |
An |
06/05/1991 |
Nam |
Bình Định |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Bình Định) |
53 Giỏi |
7.97 |
25.25 |
6 |
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, lớp kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp |
Pháp |
Điện tử Viễn thông |
|
có bố đẻ là người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
67 |
7 |
24 |
Lê Nguyễn Phương |
Anh |
08/09/1991 |
Nữ |
Cà Mau |
Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiền (Cà Mau) |
54 Giỏi |
8.87 |
25.5 |
6 |
Trường ĐH Kinh tế TP. HCM |
Nhật Bản |
Kiểm toán |
|
HCĐ Olympic toán 30/4 năm 2008, Giải KK HSG tỉnh môn toán lớp 12 |
68 |
8 |
12 |
Trần Lê Minh |
Châu |
19/09/1991 |
Nữ |
Đak Lak |
Trường THPT chuyên Nguyễn Du (Đak Lak) |
51.5 Khá |
8.37 |
28 |
6 |
Trường ĐH Y dược TP.HCM |
Pháp |
Bác sĩ đa khoa |
|
Giải Nhì HSG QG môn Sinh học lớp 12, Giải Nhất HSG tỉnh môn Sinh lớp 12, Giải KK HSG khu vực Miền Trung tây Nguyên môn Giải toán trên máy tính cầm tay năm 2009 |
69 |
9 |
154 |
Đặng Thị Thùy |
Nga |
01/07/1991 |
Nữ |
Đak Lak |
Trường THPT chuyên Nguyễn Du (Đak Lak) |
53.5 Giỏi |
8.53 |
25.25 |
6 |
Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP.HCM, Quan hệ quốc tế |
Singapore |
Quan hệ quốc tế |
TOEFL ITP 553 (18/12/2009) |
Giải Ba HSG tỉnh môn Tiếng Anh lớp 12 |
70 |
10 |
148 |
Trần Thị Mỹ |
Thủy |
21/10/1991 |
Nữ |
Đak Lak |
Trường THPT Krong Ana |
48 Khá |
7.63 |
21 |
6 |
Trường ĐHSP - ĐH Huế, Toán học |
Nga |
Sư phạm Toán học |
|
|
71 |
11 |
129 |
Lại Văn |
Đức |
04/10/1991 |
Nam |
Hà Tĩnh |
Trường THPT chuyên Hà Tĩnh |
54 Giỏi |
8.63 |
26.5 |
6 |
Trường ĐH Y Hà Nội, Bác sĩ đa khoa |
Pháp |
Y khoa (Khoa học kỹ thuật) |
|
Giải Ba HSG TQ môn hóa học lớp 12 (2008) và 2009, Giải Nhất HSG tỉnh môn Hóa học lớp 12 |
72 |
12 |
158 |
Trần Thị Thùy |
Dương |
08/09/1991 |
Nữ |
Hà Tĩnh |
Trường THPT chuyên Hà Tĩnh |
52 Giỏi |
8.37 |
26 |
6 |
Trường ĐH Ngoại thương, Kinh tế đối ngoại |
Australia |
Kinh tế |
TOEFL ITP 613 (12/12/2009) |
Giải Ba HSG QG môn Tiếng Anh lớp 12 (2008 và 2009), Giải Nhất HSG tỉnh môn Tiếng Anh lớp 12, HB Vallet |
73 |
13 |
70 |
Hoàng Thị Thanh |
Huyền |
16/05/1991 |
Nữ |
Hà Tĩnh |
Trường THPT Năng khiếu Hà Tĩnh |
45.5 Khá |
7.7 |
22.5 |
6 |
Trường ĐH Thương mại, Kế toán |
Hàn Quốc |
Kinh tế |
|
Giải Ba HSG tỉnh môn Vật lí lớp 10 |
74 |
14 |
162 |
Nguyễn Cao |
Sơn |
21/05/1991 |
Nam |
Hòa Bình |
Trường THPT Thanh Hà (Hòa Bình) |
51.5 Giỏi |
8.57 |
22 |
6 |
Trường ĐH Kinh tế quốc dân, Thương mại quốc tế |
Ba Lan |
Kinh tế |
|
Giải Nhì HSG tỉnh môn giải toán trên máy tính cầm tay lớp 12 |
75 |
15 |
93 |
Trần Quang |
Dương |
22/03/1991 |
Nam |
Khánh Hòa |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Khánh Hòa) |
53 Giỏi |
8.93 |
25.75 |
6 |
Trường ĐH Y dược TP.HCM, Bác sĩ đa khoa |
Pháp |
Y - Bác sĩ đa khoa |
|
Giải KK HSG tỉnh môn giải toán trên máy tính cầm tay lớp 12 |
76 |
16 |
138 |
Nguyễn Trâm |
Anh |
21/08/1991 |
Nữ |
Kon Tum |
Trường THPT chuyên Kon Tum |
55.5 Giỏi |
9.3 |
25.75 |
6 |
Trường ĐH Ngoại thương cơ sở II, Kinh tế đối ngoại |
Anh |
Kinh tế |
IELTS 6.0 (16/12/2009) |
HCB Olympic truyền thống 30/4 môn toán lớp 11, Giải KK HSG cấp tỉnh môn Toán lớp 12, Giải thưởng Hoa Trạng Nguyên 2009 |
77 |
17 |
105 |
Nguyễn Anh |
Hoàng |
15/11/1991 |
Nam |
Nghệ An |
Trường THPT chuyên - ĐH Vinh |
52.5 Khá |
9.03 |
29.25 |
6 |
Trường ĐH Ngoại thương, Kinh tế |
Pháp |
Kinh tế |
|
Giải 3 môn Toán HSG QG lớp 12, Giải Nhất môn Toán HSG cấp tỉnh lớp 12, Giải thưởng Lý Tự Trọng, Thủ khoa 2009 |
78 |
18 |
133 |
Nguyễn Phước |
Lộc |
03/05/1991 |
Nam |
Nghệ An |
Trường THPT chuyên Phan Bội Châu (Nghệ An) |
53.5 Giỏi |
8.53 |
28.75 |
6 |
Trường ĐH Ngoại thương, Kinh tế đối ngoại |
New Zealand |
Kinh tế đối ngoại |
IELTS 6.0 (17/12/2009) |
Thủ khoa khối của trường, Giải Ba HSG QG môn Toán lớp 12, Giải Nhì HSG tỉnh môn Toán lớp 12 |
79 |
19 |
135 |
Nguyễn Thị Hà |
Lan |
25/08/1991 |
Nữ |
Nghệ An |
Trường THPT chuyên Phan Bội Châu (Nghệ An) |
56.5 Giỏi |
9.07 |
26.5 |
6 |
Trường ĐH Ngoại thương, Kinh tế đối ngoại |
Australia |
Kinh tế, Thương mại quốc tế |
IELTS 7.0 (23/12/2009) |
Giải Ba HSG QG môn Tiếng Anh lớp 12 (2008 và 2009) |
80 |
20 |
156 |
Hoàng Thị Cẩm |
Tú |
24/04/1991 |
Nữ |
Thanh Hóa |
Trường THPT Ngọc Lặc (Thanh Hóa) |
54 Khá |
8.3 |
28.5 |
6 |
Trường ĐH Y Hà Nội, Bác sĩ đa khoa |
Pháp |
Bác sĩ đa khoa |
|
Giải Ba HSG tỉnh môn Toán lớp 12 |
81 |
21 |
25 |
Trần Thị Hoại |
Mi |
11/10/1991 |
Nữ |
Quảng Nam |
Trường THPT Núi Thành (Quảng Nam) |
50.5 Giỏi |
8.30 |
21.25 |
6 |
Khoa Kinh tế - ĐHQG TP.HCM, Kinh tế đối ngoại |
Hàn Quốc |
Kinh tế quốc tế |
|
Giải KK HSG tỉnh môn Toán, lớp 12, UBND xã xác nhận Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
82 |
22 |
7 |
Nguyễn Thị Vy |
Thùy |
25/07/1991 |
Nữ |
Quảng Ngãi |
Trường THPT chuyên Lê Khiết (Quảng Ngãi) |
54.5 Giỏi |
8.87 |
24.5 |
6 |
Trường ĐH Ngoại thương cơ sở II, Quản trị kinh doanh |
Australia |
Kinh tế đối ngoại |
IELTS 6.5 (20/01/2010) |
Giải Ba HSG QG môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2008 và 2009; Giải Nhất HSG tỉnh môn Tiếng Anh lớp 12 (năm 2007 và năm 2008) |
83 |
23 |
29 |
Nguyễn Thị Tâm |
Anh |
20/01/1991 |
Nữ |
Quảng Ngãi |
Trường THPT chuyên Lê Khiết (Quảng Ngãi) |
53.5 Giỏi |
8.77 |
23.25 |
6 |
Trường ĐH Ngoại thương cơ sở II, Quản trị kinh doanh Quốc tế |
Anh |
Quản trị kinh doanh |
IEFLTS 6.5 (21/08/2009) |
Giải KK HSG QG môn Tiếng Anh lớp 12, Giải Nhất HSG tỉnh môn Tiếng Anh lớp 12 |
84 |
24 |
170 |
Mai Hồ Hoàng |
Thắm |
20/11/1991 |
Nữ |
Quảng Ngãi |
Trường THPT chuyên Lê Khiết (Quảng Ngãi) |
50.5 Khá |
7.53 |
21.75 |
6 |
Trường ĐH Kinh tế TP. HCM, Ngoại thương |
Trung Quốc |
Ngoại thương, kinh tế |
TOEFL ibt 39 (29/6/2008) |
Giải nhì HSG tỉnh môn Vật lí |
85 |
25 |
39 |
Ngô Thanh |
Tùng |
02/09/1991 |
Nam |
Quảng Ninh |
Trường THPT chuyên Hạ Long (Quảng Ninh) |
50.5 Khá |
8.47 |
24 |
6 |
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
Hàn Quốc |
Điện hạt nhân |
|
Giải Nhất HSG tỉnh môn Vật lí lớp 12 |
86 |
26 |
98 |
Lê Phước |
Nhân |
02/05/1991 |
Nam |
Quảng Trị |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Quảng Trị) |
53 Giỏi |
8.47 |
25.25 |
6 |
Trường ĐH Báck khoa - ĐHQG TP.HCM, Cơ khí cơ điện tử |
Australia |
Cơ điện tử |
TOEFL ITP 550 (18/12/2009) |
Giải KK HSG QG môn Vật lí lớp 12, Giải Ba HSG tỉnh môn Vật lí lớp 12, Giải KK HSG tỉnh môn Vật lí lớp 11, HCĐ Olympic 30/4 môn Vật lí lớp 10, Giải Ba cuộc thi Hướng tới IPhO 2008 |
87 |
27 |
167 |
Hồ Thị Thảo |
Nguyên |
21/02/1991 |
Nữ |
Quảng Trị |
Trường THPT chuyên Quảng Trị |
54.5 Giỏi |
8.03 |
23.75 |
6 |
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM, Dược sĩ |
Australia |
Công nghệ môi trường |
IELTS 6.0 (22/12/2009) |
Giải Ba HSG tỉnh môn Toán lớp 12 |
88 |
28 |
97 |
Nguyễn Anh |
Đức |
22/04/1991 |
Nam |
Quảng Trị |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Quảng Trị) |
51 Khá |
8.43 |
22.25 |
6 |
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM, Tài chính - Ngân hàng |
Australia |
Tài chính - Ngân hàng |
TOEFL ITP 480 (18/12/2009) |
Giải Ba HSG tỉnh môn Vật lí lớp 12, Giải Nhì HSG tỉnh môn Thực hành lí lớp 10 |
89 |
29 |
62 |
Lê Thu |
Hà |
24/08/1991 |
Nữ |
Thái Nguyên |
Trường THPT chuyên Thái Nguyên |
49.5 Khá |
8.40 |
24 |
6 |
Học viện Ngân hàng, Tài chính - Ngân hàng |
Trung Quốc |
Tài chính - Ngân hàng |
|
Giải Ba HSG tỉnh năm 2007 |
90 |
30 |
115 |
Nguyễn Thị Mỹ |
Linh |
30/06/1991 |
Nữ |
Thái Nguyên |
Trường THPT chuyên Thái Nguyên |
53.5 Giỏi |
8.5 |
23.5 |
6 |
Trường ĐH Ngoại thương, Tiếng Pháp thương mại |
Pháp |
Kinh tế |
|
Giải Nhì HSG tỉnh môn Tiếng Pháp lớp 11 |
91 |
31 |
91 |
Nguyễn Hương |
Ngọc |
05/02/1991 |
Nữ |
Thái Nguyên |
Trường THPT chuyên Thái Nguyên |
44 Khá |
8.4 |
22 |
6 |
Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG HN, Văn học |
Pháp |
Văn học |
|
Giải Ba HSG QG môn Ngữ văn lớp 12 |
92 |
32 |
52 |
Nguyễn Lê |
Tuấn |
15/12/1991 |
Nam |
Thanh Hóa |
Trường THPT chuyên Lam Sơn (Thanh Hóa) |
50 Giỏi |
8.53 |
23.75 |
6 |
Trường ĐH Ngoại thương, Kinh tế đối ngoại |
Đức |
Kinh tế đối ngoại |
|
Giải Nhì HSG QG môn Hóa học lớp 12 (2009), Giải Ba HSG QG môn Hóa lớp 12 (2008) |
93 |
33 |
50 |
Lê Mạnh |
Quân |
06/07/1991 |
Nam |
Thanh Hóa |
Trường THPT chuyên Lam Sơn (Thanh Hóa) |
Miễn thi, Giỏi |
8.57 |
22.25 |
6 |
Trường ĐH Ngoại thương, Kinh tế đối ngoại |
Hàn Quốc |
Kinh tế đối ngoại |
|
Gỉai Nhì HSG QG môn Hóa học lớp 12 (năm 2008 và năm 2009), Giải Ba HSG tỉnh môn Hóa học lớp 12 |
94 |
34 |
147 |
Nguyễn Phúc |
Thiện |
26/07/1991 |
Nam |
Trà Vinh |
Trường THPT chuyên tỉnh Trà Vinh |
51 Khá |
8.5 |
26.75 |
6 |
Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG TP.HCM, Cơ khí Cơ điện tử (lớp kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp) |
Pháp |
Kỹ thuật hàng không (máy bay và động cơ) |
|
HCB HSG ĐBSCL môn Vật lí lớp 12 Giải Nhì HSG tỉnh môn Lý lớp 12, Giải Ba HSG tỉnh môn Vật lý lớp 11 |
95 |
35 |
30 |
Lê Khánh |
Hưng |
25/10/1991 |
Nam |
Vĩnh Long |
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Vĩnh Long) |
51.5 Khá |
8.80 |
27.5 |
6 |
Trường ĐH Y dược TP.HCM, Bác sĩ đa khoa |
Pháp |
Bác sĩ đa khoa |
|
Giải KK HSG tỉnh môn Toán lớp 12 (2007) |
96 |
36 |
127 |
Nguyễn Giang Thanh |
Tú |
07/09/1991 |
Nữ |
Vĩnh Long |
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Vĩnh Long) |
55.5 Giỏi |
8.93 |
22.75 |
6 |
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM, Kinh tế ngân hàng |
Hoa Kỳ |
Kinh tế ngân hàng |
IELTS 5.0 (29/08/2008) |
Giải Ba HSG môn Vật lí, máy tính Casio toàn quốc 2009, Giải Ba HSG tỉnh môn Vật lí lớp 12 và lớp 11, Giải Nhất HSG tỉnh lớp 10 môn Vật lí. Giải 3 HSG khu vực môn Giải toán trên máy tính cầm tay, Giải Nhì HSG tỉnh môn Vật lí lớp 12 |
97 |
37 |
178 |
Nguyễn Duy |
Linh |
28/07/1991 |
Nam |
Yên Bái |
Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành (Yên Bái) |
54 Giỏi |
8.7 |
27.75 |
6 |
Học viện Tài chính, Tài chính - Ngân hàng |
Australia |
Tài chính - Ngân hàng |
IELTS 5.5 (30/12/2009) |
Giải Ba HSG QG môn Sinh học lớp 12, Giải Nhì HSG tỉnh môn Giải toán trên máy tính cầm tay, Giải thưởng Lý Tự Trọng |
98 |
38 |
155 |
Lê Ngọc |
Anh |
29/04/1991 |
Nữ |
Yên Bái |
Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành (Yên Bái) |
53.5 Giỏi |
8.7 |
27.25 |
6 |
Trường ĐH Y Hà Nội, Bác sĩ đa khoa |
Pháp |
Bác sĩ đa khoa |
|
Giải KK HSG QG môn Hóa học lớp 12, Giải Ba HSG tỉnh môn Hóa lớp 11, Giải thưởng Lý Tự Trọng, HB Vallet năm 2008 |
Quyết định 939/QĐ-BGDĐT năm 2010 phê duyệt danh sách sinh viên được tuyển chọn đi học đại học ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu: | 939/QĐ-BGDĐT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký: | Phạm Vũ Luận |
Ngày ban hành: | 09/03/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 939/QĐ-BGDĐT năm 2010 phê duyệt danh sách sinh viên được tuyển chọn đi học đại học ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Chưa có Video