ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 934/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 10 tháng 6 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số: 16/2004/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2004;
Căn cứ Luật Đấu thầu số: 61/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số: 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số: 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số: 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số: 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ ban hành quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số: 15/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Thông tư số: 19/2011/TT- BTC ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán công trình hoàn thành số: 38/BC-STC ngày 29/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quyết toán công trình hoàn thành:
- Tên công trình: Trường PTDT nội trú huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn.
- Địa điểm xây dựng: Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn.
- Thời gian khởi công: 7/2007; Thời gian hoàn thành: 6/2012.
- Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Kạn.
1. Nguồn vốn đầu tư:
Nguồn vốn |
Quyết toán |
Thực hiện(đồng) |
|
Đã thanh toán |
Còn được thanh toán |
||
Tổng cộng |
31.499.794.000 |
30.487.972.000 |
1.011.822.000 |
Ngân sách nhà nước |
31.499.794.000 |
30.487.972.000 |
1.011.822.000 |
2. Chi phí đầu tư: (đồng)
Nội dung |
Tổng dự toán |
Giá trị thẩm tra |
Tổng số |
33.602.555.010 |
31.499.794.000 |
1. Xây dựng |
27.524.339.878 |
27.089.007.000 |
2. Thiết bị |
1.777.399.000 |
1.775.179.000 |
3. Quản lý dự án |
636.000.370 |
463.032.000 |
4. Tư vấn |
1.769.989.654 |
1.558.530.000 |
5. Chi phí khác + GPMB |
773.313.431 |
614.046.000 |
6. Dự phòng |
1.121.512.677 |
- |
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không
4. Giá trị Tài sản hình thành qua đầu tư: (đồng)
Nội dung |
Chủ đầu tư quản lý |
Giao cho đơn vị khác quản lý |
||
Thực tế |
Quy đổi |
Thực tế |
Quy đổi |
|
Tổng số |
|
|
31.499.794.000 |
31.499.794.000 |
- Tài sản cố định |
|
|
31.499.794.000 |
|
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan:
1. Trách nhiệm của Chủ đầu tư:
- Được phép thanh quyết toán chi phí đầu tư công trình là 31.499.794.000 đồng
Đơn vị tính: Đồng
Nguồn vốn |
Số tiền |
Ghi chú |
Tổng cộng |
31.499.794.000 |
|
Ngân sách Nhà nước |
31.499.794.000 |
|
Công nợ:
+ Tổng số đã thanh toán đến ngày 17/6/2013: 30.487.972.000,0 đ.
+ Tổng số còn được thanh toán: 1.011.822.000,0 đ.
Trong đó:
* Nợ phải thu: 12.409.000,0 đ.
* Nợ phải trả: 1.024.231.000,0 đ.
(Có Phụ lục số 01 - Chi tiết tình hình công nợ kèm theo)
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện Pác Nặm có trách nhiệm tiếp nhận, quản lý tài sản, sử dụng, duy tu bảo dưỡng theo đúng quy định của pháp luật.
3. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm tham mưu cho UBND tỉnh bố trí đầy đủ số vốn còn nợ để chủ đầu tư thanh toán cho dự án hoàn thành.
- Kho bạc Nhà nước phối hợp với chủ đầu tư thanh toán dứt điểm công nợ và tất toán tài khoản dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHI TIẾT TÌNH HÌNH CÔNG NỢ CÔNG TRÌNH :
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ HUYỆN PÁC NẶM
(Kèm theo Quyết định số: 934/QĐ-UBND ngày 10/6/2014
của UBND tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: VNĐ
STT |
Tên đơn vị |
Nội dung chi phí |
Giá trị quyết toán |
Số đã thanh toán |
Công nợ đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán |
|
Số phải thanh toán |
Số phải thu |
|||||
|
Tổng số |
|
31.499.794.000 |
30.487.972.000 |
1.024.231.000 |
12.409.000 |
1 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Nam Hải |
- Khối lượng xây lắp hoàn thành |
27.089.007.000 |
26.594.208.000 |
494.799.000 |
|
2 |
Công ty Cổ phần Trang Hoàng |
- Chi phí thiết bị |
1.775.179.000 |
1.775.179.000 |
- |
|
3 |
Viện nghiên cứu thiết kế trường học Bộ Giáo dục và Đào tạo |
- Chi phí lập dự án đầu tư |
77.374.000 |
443.043.000 |
231.518.000
|
|
- Chi phí thiết kế |
71.411.000 |
|||||
- CP khảo sát xây dựng (gói thầu Nhà học, nhà ký túc xá, nhà ăn) |
32.778.000 |
|||||
- Chi phí khảo sát địa hình |
1.179.000 |
|||||
- CP thiết kế BVTC bổ sung (Gói thầu nhà hiệu bộ, nhà đa chức năng..) |
491.819.000 |
|||||
- CP thiết kế BVTC bổ sung (gói thầu nhà học, ký túc xá, nhà ăn) |
||||||
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Bắc Kạn |
- CP thẩm định dự án và thiết kế cơ sở |
1.785.000 |
0 |
1.785.000 |
|
5 |
Công ty TNHH Đại học kỹ thuật công nghiệp |
- CP lập báo cáo KTKT-TDT, khảo sát hạng mục cấp điện |
7.069.000 |
8.800.000 |
- |
1.731.000 |
6 |
Công ty Bảo hiểm Bắc Kạn |
- CP Bảo hiểm công trình |
14.500.000 |
14.500.000 |
- |
|
7 |
C.ty CP tư vấn đầu tư phát triển hạ tầng |
- CP Giám sát thi công xây dựng |
84.885.000 |
84.885.000 |
- |
|
8 |
Cty CP tư vấn xây dựng giao thông Bắc Kan |
- CP lập HSMT, mở thầu, và đánh giá HSDT (HM: GPMB, san nền…) |
10.880.000 |
0 |
10.880.000 |
|
- CP thẩm tra TKKT dự toán |
13.814.000 |
0 |
13.814.000 |
|
||
9 |
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Bắc Kạn |
- Phí thẩm định hồ sơ đất đai và phí đo đạc bản đồ |
0 |
|
- |
|
10 |
Trung tâm Thông tin kỹ thuật tài nguyên và môi trường |
- CP đo vẽ bản đồ hiện trạng |
7.511.000 |
7.511.000 |
- |
|
11 |
Công ty Cổ phần Âu Lạc |
- Chi phí thẩm tra thiết kế BVTC + DT (HM: Nhà học, KTX, nhà ăn) |
36.490.000 |
35.000.000 |
1.490.000 |
|
- CP lựa chọn nhà thầu thi công (HM: Nhà học, KTX, nhà ăn) |
33.026.000 |
33.000.000 |
26.000 |
|
||
- CP thẩm tra TKKTTC + dự toán + tổng dự toán (HM: Nhà hiệu bộ, nhà đa chức năng…) |
30.401.000 |
28.000.000 |
2.401.000 |
|
||
- CP lựa chọn nhà thầu thi công (HM: Nhà hiệu bộ, nhà đa chức năng…) |
27.413.000 |
23.000.000 |
4.413.000 |
|
||
12 |
Ban Quản lý dự án xây dựng cơ bản |
- Chi phí quản lý dự án |
463.032.000 |
397.896.000 |
65.136.000 |
|
- Chi phí GPMB |
524.272.000 |
534.950.000 |
|
10.678.000 |
||
13 |
Công ty Cổ phần Tư vấn và Xây dựng Hùng Vương |
- CP giám sát thi công xây dựng (HM: Nhà học, KTX, nhà ăn…) |
277.821.000 |
270.000.000 |
7.821.000 |
|
- CP giám sát thi công xây dựng (HM: Nhà hiệu bộ, nhà đa chức năng…) |
213.775.000 |
190.000.000 |
23.775.000 |
|
||
14 |
Trung tâm Quy hoạch và kiểm định chất lượng xây dựng |
- Chứng nhận sự phù hợp chất lượng công trình (HM: Nhà học, KTX…) |
97.237.000 |
48.000.000 |
49.237.000 |
|
- Chứng nhận sự phù hợp chất lượng công trình (HM: Nhà hiệu bộ, nhà đa chức năng..) |
43.647.000 |
- |
43.647.000 |
|
||
15 |
Sở Tài chính |
- CP quyết toán (HM: GPMB, san nền, đường vào trường…) |
73.489.000 |
- |
73.489.000 |
|
Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quyết toán dự án hoàn thành công trình: Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 934/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Triệu Đức Lân |
Ngày ban hành: | 10/06/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quyết toán dự án hoàn thành công trình: Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
Chưa có Video