BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 918/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 05 tháng 05 năm 2014 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY ĐỊNH TẠM THỜI NỘI DUNG, MỨC HỖ TRỢ VÀ MỨC CHI CHO CÁC HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/1/2010 của Chính phủ và Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/11/2010 hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia tại Tờ trình số 215/TTr-KN ngày 18/4/2014 về việc sửa đổi, bổ sung nội dung “Quy định tạm thời nội dung, mức hỗ trợ và mức chi các hoạt động khuyến nông”;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy định tạm thời nội dung, mức hỗ trợ và mức chi cho các hoạt động khuyến nông sử dụng nguồn ngân sách Trung ương, chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Nội dung, mức hỗ trợ và mức chi được quy định tại Quyết định này làm căn cứ cho việc lập kế hoạch và xây dựng dự toán hàng năm đối với đơn vị sử dụng kinh phí khuyến nông từ nguồn ngân sách Trung ương.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 1741/QĐ-BNN-TC và Quyết định số 1742/QĐ-BNN-TC ngày 24/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và có hiệu lực kể từ năm ngân sách 2014.
Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Quyết định số 918/QĐ-BNN-TC ngày 05 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ NN và PT nông thôn)
A. QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC HỖ TRỢ THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN
I. Hội chợ, Phiên chợ (gọi chung là hội chợ)
Số TT |
Nội dung chi |
Mức hỗ trợ tối đa (%) |
Ghi chú |
1 |
Thông tin, tuyên truyền |
100 |
- Theo thực tế và quy mô hoạt động, được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự toán. - Mức tối đa 30 triệu/hội chợ |
2 |
Chi trưng bày mẫu vật, sản phẩm |
||
2.1 |
Thuê mặt bằng, dàn dựng, lắp đặt gian hàng |
100 |
- Theo thực tế và quy định hiện hành và Thông tư 183/2010/TTLT-BTC-BNN. - Đối tượng: Các gian hàng sản phẩm nông nghiệp, vật tư, thiết bị phục vụ trong lĩnh vực nông nghiệp. |
2.2 |
Chi phí vận chuyển, mua, thuê, khấu hao mẫu vật, sản phẩm trưng bày |
100 |
- Quyết toán theo thực tế, tối đa không quá 10 triệu/đơn vị; - Đối tượng: Cơ quan quản lý nhà nước và đơn vị sự nghiệp |
3 |
Chi hoạt động Ban tổ chức |
||
3.1 |
Thuê hội trường, thiết bị, phương tiện, nước uống, trang trí, văn phòng phẩm. |
100 |
Theo thực tế và chế độ hiện hành |
3.2 |
Tiền ngủ, đi lại |
100 |
Theo thực tế và áp dụng theo Quyết định số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT. |
3.3 |
Phụ cấp, công tác phí |
100 |
Theo thực tế và áp dụng theo Quyết định số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT |
3.4 |
Hội thảo chuyên đề (nếu có) |
100 |
Áp dụng Thông tư 183/2010/TTLT-BTC-BNN và Quyết định số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT). |
3.5 |
Khen thưởng |
100 |
Theo chế độ hiện hành |
3.6 |
Tiền công chăm sóc, quản lý, bảo vệ, vệ sinh môi trường, y tế, PCCC phục vụ. |
100 |
- Theo thực tế, tối đa 20 công/hội chợ - Tối đa 200.000 đ/công |
3.7 |
Điện, nước |
100 |
Theo thực tế, hỗ trợ từ NS trung ương tối đa 25 triệu/hội chợ |
4 |
Chi khác nếu có |
100 |
Theo quy định |
5 |
Khảo sát, kiểm tra, nghiệm thu |
100 |
Theo chế độ hiện hành, tối đa 3% tổng KP mục 1 và 2 |
II. Hội thi
Số TT |
Nội dung chi |
Mức hỗ trợ tối đa (%) |
Ghi chú |
1 |
Thông tin, tuyên truyền |
100 |
Theo thực tế và quy mô hội thi được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự toán, hỗ trợ từ NS trung ương tối đa 25 triệu/hội thi |
2 |
Chi thuê hội trường, thiết bị, phương tiện, dẫn chương trình, trang trí, văn phòng phẩm, khai mạc, bế mạc, nước uống. |
100 |
Theo thực tế và chế độ hiện hành |
3 |
Ban giám khảo, Hội đồng tư vấn khoa học. |
100 |
- Bồi dưỡng thành viên tối đa: 1.000.000 đ/hội thi - Bồi dưỡng thư ký: 150.000 đ/người/ngày. - Tiền ngủ, đi lại: áp dụng Quyết định số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT và Thông tư 97/2010/TT-BTC. |
4 |
Câu hỏi, đáp án, quy chế và thể lệ hội thi |
100 |
- Câu hỏi, đáp án: tối đa 25.000 đ/1 câu hỏi được chọn đưa vào bộ đề thi (kể cả đáp án). - Biên soạn thể lệ, quy chế: tối đa 500.000 đ/hội thi - Chi hội đồng thẩm định, góp ý thể lệ, quy chế: theo thực tế, tối đa 02 lần/hội thi và áp dụng theo mục I phần C của quy chế này |
5 |
Thức ăn, hóa chất, mẫu vật, vật tư, dụng cụ, đồ dùng phục vụ. |
100 |
Theo thực tế và trừ phần thu hồi nếu có; tối đa 10 triệu/đội/hội thi |
6 |
Đạo diễn, biên tập, dàn dựng chương trình (theo thực tế) |
100 |
Quy mô cấp quốc gia tối đa 20 triệu đồng/đội/hội thi |
Quy mô cấp vùng tối đa 10 triệu/đội/hội thi |
|||
7 |
Hỗ trợ đội tuyển tập luyện và dự thi. |
Tiền ăn theo Thông tư 183/2010/TTLT-BTC-BNN và quy định tại Quyết định này. Tiền ngủ, nước uống, đi lại theo chế độ hiện hành. Mức hỗ trợ từ NS trung ương tối đa 50 triệu/đội/hội thi. |
|
8 |
Chi khác |
||
8.1 |
Điều tra, khảo sát địa điểm, sơ tuyển đối tượng dự thi của BTC và BGK (tiền xe, công tác phí, ngủ). |
100 |
Theo thực tế, tối đa 2 lần/hội thi. Quyết định số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT và Thông tư 97/2010/TT-BTC và các quy định hiện hành |
8.2 |
Chi hoạt động của Ban tổ chức, Ban Giám khảo |
100 |
Công tác phí, đi lại, ăn, ngủ, văn phòng phẩm theo chế độ hiện hành |
8.3 |
Khen thưởng |
100 |
Theo chế độ hiện hành |
8.4 |
Tiền công chăm sóc, quản lý, bảo vệ, phục vụ, vệ sinh |
100 |
Tối đa 200.000 đ/công, tối đa 30 công/hội thi |
8.5 |
Điện, nước. |
100 |
Theo thực tế, hỗ trợ từ NS trung ương tối đa 25 triệu/hội thi |
8.6 |
Chi khác |
100 |
Theo chế độ hiện hành |
9 |
Khảo sát, kiểm tra, nghiệm thu. |
100 |
Theo chế độ hiện hành, tối đa 3% tổng chi phí hội thi |
III. Diễn đàn Khuyến nông @ Nông nghiệp
Số TT |
Nội dung chi |
Mức hỗ trợ, mức chi tối đa |
Ghi chú |
||
1 |
Khảo sát xác định địa bàn (tiền xe, công tác phí, ngủ) |
100% |
Theo thực tế, tối đa 5 người/lần và 2 lần/diễn đàn. Theo Quyết định số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT, Thông tư 97/2010/TT-BTC và các quy định hiện hành |
||
2 |
Hội trường, nước uống, trang trí, văn phòng phẩm |
100% |
Theo thực tế và chế độ hiện hành |
||
3 |
Báo cáo viên trình bày báo cáo tại diễn đàn |
200.000 đ/người/diễn đàn |
Tối đa 5 BC viên/diễn đàn |
||
Tiền bồi dưỡng viết báo cáo chuyên đề phục vụ diễn đàn |
500.000 đ/báo cáo |
- Báo cáo tối thiểu 5 trang A4 - Tối đa 20 báo cáo/diễn đàn |
|||
4 |
Chi ban tổ chức, đoàn chủ tịch, ban cố vấn, báo cáo viên và đại biểu mời |
||||
4.1 |
Bồi dưỡng Đoàn chủ tọa, |
1.000.000 đ/người/diễn đàn |
Tối đa 05 người/diễn đàn |
||
4.2 |
Ban cố vấn khoa học |
500.000 đ/người/diễn đàn |
Tối đa 10 người/diễn đàn |
||
4.3 |
Bồi dưỡng đại biểu, khách mời |
150.000 đ/người/ngày |
Tối đa 50 người/diễn đàn |
||
4.4 |
Chi đi lại, tiền ngủ cho Đoàn chủ tịch, Ban tổ chức, Ban cố vấn, khách mời; Công tác phí BTC |
Theo thực tế, áp dụng QĐ số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT và chế độ hiện hành |
|||
5 |
Hỗ trợ đưa nông dân tham dự diễn đàn (tiền xe, tiền ngủ, nước uống, tiền ăn) bao gồm cả thăm mô hình (nếu có) |
100% |
Tiền ăn theo Thông tư 183/2010/TTLT-BTC-BNN và quy định tại Quyết định này. Tiền ngủ, nước uống, đi lại theo thực tế và chế độ hiện hành. Mức hỗ trợ từ NS trung ương tối đa 30 triệu/đoàn/diễn đàn. |
||
6 |
Tài liệu phục vụ Diễn đàn: |
100% |
- Tài liệu phục vụ diễn đàn (đánh máy, in, đóng tập): Theo thực tế, tối đa 150 trang/diễn đàn; - Video clip: tối đa 15 phút (15 triệu/diễn đàn) - Pano tuyên truyền, bảng hiệu: Tối đa 7 chiếc/diễn đàn |
||
7 |
Kiểm tra, nghiệm thu |
3% |
Theo chế độ hiện hành |
||
|
|
|
|
|
|
IV. Chi nhuận bút, tuyên truyền khuyến nông
Số TT |
Nội dung chi |
Mức chi, hỗ trợ tối đa |
Ghi chú |
1 |
Nhuận bút viết bài, ảnh trên Bản tin, trang Web khuyến nông: Áp dụng Nghị định 61/2002/NĐ-CP, Nghị định số 18/2014/NĐ-CP và Thông tư số 21/2003/TTLT-BVHTT-BTC - Yêu cầu bài viết chưa được đăng trên bất kỳ tài liệu, phương tiện thông tin nào. - Trường hợp tin, bài, ảnh đăng lại từ các nguồn khác; các Báo cáo hội nghị, hội thảo tính mức nhuận bút bằng 60% bài cùng thể loại tương ứng. - Giá trị 1 đơn vị hệ số nhuận bút là mức tiền lương tối thiểu NN quy định đối với công chức, viên chức tại thời điểm trả nhuận bút. |
||
1.1 |
Bài viết (Ký sự, phóng sự, phỏng vấn, hướng dẫn kỹ thuật, tổng quan...). |
0,3-0,5/bài |
Phản ánh hoạt động, gương điển hình |
0,5-0,8/bài |
Giới thiệu, hướng dẫn công nghệ kỹ thuật mới do tác giả, phỏng vấn |
||
0,6-1,0/bài |
Bài viết tổng quan, chuyên đề, đánh giá dài kỳ |
||
1,0-1,5/bài |
Bài đặt theo yêu cầu |
||
1.2 |
Trả lời bạn đọc |
0,1-0,4/lần |
Tính theo lần trả lời |
1.3 |
Trang thơ, truyện vui, câu đối |
0,2-0,5/bài thơ |
Bài đặt theo yêu cầu 0,5/bài |
0,3-1,0/câu đối |
Tối đa 1,0/câu đối theo đặt hàng |
||
1.4 |
Tin |
0,1-0,4/tin |
|
1.5 |
Giới thiệu văn bản pháp luật, giới thiệu quy trình kỹ thuật |
0,1-0,2/tin, bài |
|
1.6 |
Dịch ra tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc và ngược lại |
0,2/trang A4 |
Trang đánh máy A4 tiêu chuẩn |
1.7 |
Nhuận ảnh |
0,15/ảnh |
Ảnh bìa 0,3/ảnh |
2 |
Phụ cấp Ban Biên tập Bản tin và trang Web |
||
2.1 |
Tổng biên tập |
1,0/số |
Chịu trách nhiệm xuất bản |
2.2 |
Phó Tổng biên tập |
0,8/số |
|
2.3 |
Thư ký biên tập |
0,4/số |
|
2.4 |
Biên tập, chỉnh sửa |
0,1/bài |
Áp dụng với bài ký sự, phóng sự, phỏng vấn, quy trình kỹ thuật. |
2.5 |
Mã hóa và nhập dữ liệu Website |
0,5/tháng |
Thanh toán theo hình thức khoán |
2.6 |
Bảo trì, quản trị Website |
0,5/tháng |
Thanh toán theo hình thức khoán |
3 |
Tuyên truyền, nhân rộng mô hình (Tối đa 15 triệu đ/Mô hình) |
||
3.1 |
Làm Pano, gắn biển mô hình trình diễn |
Theo thực tế và quy định hiện hành, tối đa 2.000.000đ/điểm trình diễn |
|
3.2 |
Viết bài, đăng tin, tuyên truyền trên các phương tiện thông tin |
Áp dụng quy định tại điểm 1 mục IV phần A của Quyết định này |
|
3.3 |
Hội thảo, tham quan mô hình |
Theo quy định hiện hành và các quy định tại Quyết định này |
|
3.4 |
Xây dựng đĩa hình kỹ thuật |
Định mức tùy loại băng đĩa hình theo các nội dung của Quyết định này |
V. Chi xây dựng chuyên mục, chuyên trang thông tin tuyên truyền
5.1. Tuyên truyền trên báo, tạp chí
TT |
Nội dung triển khai |
Nội dung hỗ trợ |
Mức hỗ trợ và văn bản áp dụng |
1 |
Tuyên truyền qua tin, bài, ảnh |
Chi nhuận bút, biên tập |
Mức chi áp dụng theo điểm 1 mục IV phần A của Quyết định này |
2 |
Tuyên truyền theo chuyên mục |
Chi nhuận bút, biên tập |
|
3 |
Tuyên truyền theo số chuyên đề |
- Chi Nhuận bút, biên tập - Chi phí In và Phát hành |
- Nhuận bút, biên tập mức chi áp dụng theo điểm 1 mục IV phần A của Quyết định này - In và phát hành theo thực tế |
4 |
Tuyên truyền theo hình thức mở chuyên trang, chuyên mục |
Nhuận bút; biên tập; in và phát hành |
Hỗ trợ theo giá thành bình quân thực tế của trang ấn phẩm |
5 |
Tuyên truyền trên báo điện tử: mở chuyên mục, tuyên truyền qua tin, bài, ảnh. |
Nhuận bút; Biên tập; cập nhật tin |
Mức chi áp dụng theo điểm 1 mục IV phần A của Quyết định này |
5.2. Chi phí sản xuất chương trình trên hệ Phát thanh
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Hệ số Đơn giá (*) |
Ghi chú |
I- Chi phí sản xuất chuyên mục (4-5 phút) |
Chuyên mục 10 phút đơn giá gấp 2 lần loại phút 4-5 phút |
||||
1.1 |
Nhuận bút |
Chuyên mục |
1 |
1,00 |
|
1.2 |
Biên tập |
- nt - |
1 |
0,25 |
|
1.3 |
Đạo diễn |
- nt - |
1 |
0,25 |
|
1.4 |
Thể hiện, dẫn chương trình |
- nt - |
1 |
1,00 |
|
1.5 |
Kỹ thuật thu thanh, âm thanh |
- nt - |
1 |
1,00 |
|
II- Chi phí sản xuất tọa đàm (30 phút) |
Tọa đàm 15 phút đơn giá bằng ½ |
||||
2.1 |
Nhuận bút |
Tọa đàm |
1 |
5,00 |
|
2.2 |
Biên tập |
- nt - |
1 |
2,00 |
|
2.3 |
Đạo diễn |
- nt - |
1 |
2,00 |
|
2.4 |
Thể hiện, dẫn chương trình |
- nt - |
1 |
3,00 |
|
2.5 |
Kỹ thuật thu thanh, âm thanh |
- nt - |
2 |
0,75 |
|
2.6 |
Trợ lý, thư ký |
- nt - |
1 |
1,00 |
|
2.7 |
Khách mời |
Người |
3 |
1,00 |
|
III |
Dịch ra tiếng dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
3.1 |
Biên dịch ra tiếng dân tộc |
Trang A4 |
1 |
0,2 |
|
3.2 |
Biên tập, hiệu đính, chỉnh sửa |
Chuyên mục |
1 |
0,25 |
|
(*) Giá trị 1 đơn vị hệ số nhuận bút là mức tiền lương tối thiểu Nhà nước quy định đối với công chức, viên chức tại thời điểm trả nhuận bút.
VI. Chi xây dựng băng hình, đĩa hình
6.1. Chi xây dựng phim tài liệu, tư liệu, tin bằng hình ảnh video
Số TT |
Nội dung chi |
Mức chi, hỗ trợ tối đa |
Ghi chú |
Chi sản xuất phim tư liệu, video clip |
Tối đa 15 triệu đồng/phim, clip |
Thời lượng 10-15 phút |
|
1 |
Chi phí ăn, ở, đi lại, công tác phí |
100% |
Theo thực tế và chế độ hiện hành |
2 |
Đạo diễn, xây dựng kịch bản |
2,0/phim, clip |
|
3 |
Quay phim |
1,4/phim, clip |
|
4 |
Thù lao người được phỏng vấn |
0,2/người/lần |
Tối đa 5 người/phim, clip |
5 |
KT dựng, lồng tiếng, hiệu ứng |
0,5/người |
Tối đa 3 người/phim, clip |
6 |
Vật tư, mẫu vật, đạo cụ |
100% |
Theo thực tế và chế độ hiện hành |
6.2. Chi xây dựng băng đĩa hình cho các chuyên mục, chuyên đề thông tin tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng và phục vụ đào tạo, tập huấn
TT |
Nội dung chuyên đề, chuyên mục |
Thể loại |
Yêu cầu |
Đơn giá |
1 |
Khoa học kỹ thuật mới |
Phóng sự tài liệu chính luận, loại I, 30 phút |
- Thời lượng: 30 phút/ chuyên đề - Đạt tiêu chuẩn phát sóng trên Hệ truyền hình - Phát sóng trên phạm vi toàn quốc |
63.600 |
Phóng sự tài liệu chính luận, loại II, 30 phút |
53.300 |
|||
2 |
Tọa đàm; hỏi đáp |
Phóng sự tài liệu chính luận loại II, 30 phút |
- Thời lượng: 30 phút/chuyên đề |
34.750 |
- Đạt tiêu chuẩn phát sóng trên Hệ truyền hình |
||||
- Phát sóng trên phạm vi toàn quốc |
||||
3 |
Gương mặt điển hình: giới thiệu các mô hình tiên tiến, sản xuất kinh doanh giỏi, thoát nghèo vượt khó |
Phim phóng sự chân dung loại I, 15 phút |
- Thời lượng: 15 phút/chuyên mục |
22.750 |
- Đạt tiêu chuẩn phát sóng trên Hệ truyền hình |
||||
- Phát sóng trên phạm vi toàn quốc |
||||
4 |
Chuyên mục "Khuyến nông" |
Tạp chí tư vấn (chuyên đề) 1/2 của loại I máy lẻ, 30 phút |
- Thời lượng: 15 phút/chuyên đề |
15.100 |
- Đạt tiêu chuẩn phát sóng trên Hệ truyền hình |
||||
- Phát sóng trên phạm vi toàn quốc |
||||
5 |
Hướng dẫn, tư vấn từ quản lý đến sản xuất, bảo quản, chế biến, tiêu thụ. |
Tạp chí tư vấn (chuyên đề) 1/6 của loại I máy lẻ, 30 phút |
- Thời lượng: 05 phút/chuyên đề |
7.930 |
- Đạt tiêu chuẩn phát sóng trên Hệ truyền hình |
||||
- Phát sóng trên phạm vi toàn quốc |
||||
6 |
Chuyên đề, chuyên mục đặc thù khác |
Phóng sự tài liệu chính luận loại I |
- Theo hình thức đặt hàng: Nội dung, thời lượng và dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt - Phát sóng trên phạm vi toàn quốc |
Được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
Ghi chú:
- Đối với đĩa hình phục vụ đào tạo, tập huấn không yêu cầu phát sóng;
- Đơn giá áp dụng theo QĐ số 382/QĐ-BTTTT ngày 21/3/2011 Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí khấu hao, trang thiết bị trường quay; tiền điện, văn phòng phẩm, mẫu vật; thiết kế fomart, đồ họa (có chi tiết kèm theo).
B. QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC HỖ TRỢ TẬP HUẤN, ĐÀO TẠO
I. Tập huấn, đào tạo nghiệp vụ khuyến nông, kỹ thuật và nông dân chủ chốt
Đối tượng, nội dung và mức chi áp dụng theo Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/11/2010, một số nội dung và mức chi cụ thể như sau:
Số TT |
Nội dung chi |
Mức chi, hỗ trợ tối đa |
Ghi chú |
||||
1 |
Chi phí tài liệu, vật tư, văn phòng phẩm |
||||||
1.1 |
In tài liệu, giáo trình, bài giảng trực tiếp phục vụ lớp học |
100 % |
Theo thực tế và chế độ hiện hành |
||||
1.2 |
Văn phòng phẩm (Giấy, bút, vở, chứng chỉ cho HV) |
100 % |
Theo thực tế, bình quân tối đa không quá 50.000 đ/người/khóa. |
||||
1.3 |
Vật tư học tập, thực hành |
100 % |
Theo thực tế và quy định hiện hành |
||||
2 |
Chi thù lao cho giảng viên, báo cáo viên |
||||||
2.1 |
Giảng viên, Báo cáo viên là Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng, Bí thư, Chủ tịch cấp tỉnh hoặc tương đương |
1.000.000 đ/buổi |
- Theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 07/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về đào tạo nghề cho lao động nông thôn. - Một buổi tính là 5 tiết học hoặc 4 giờ - Tiền thù lao đã bao gồm biên soạn tài liệu, bài giảng. |
||||
2.2 |
Giảng viên, Báo cáo viên là Giáo sư, Tiến sỹ, Nghệ nhân, Thứ trưởng, Phó bí thư tỉnh hoặc tương đương |
800.000 đ/buổi |
|||||
2.3 |
Giảng viên, Báo cáo viên là Phó Chủ tịch UBND, Phó Chủ tịch HĐND cấp tỉnh; Lãnh đạo cấp Cục, Vụ, Viện, Trường, Trung tâm trực thuộc Bộ, Lãnh đạo Sở hoặc tương đương |
600.000 đ/buổi |
|||||
2.4 |
Giảng viên, báo cáo viên là cán bộ công chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị thuộc trung ương, cấp tỉnh trở lên hoặc tương đương |
500.000 đ/buổi |
|||||
2.5 |
- Giảng viên, báo cáo viên là cán bộ công chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị trực thuộc huyện trở xuống hoặc tương đương - Hướng dẫn thực hành |
400.000 đ/buổi |
|||||
2.6 |
Trợ giảng, hướng dẫn tham quan |
300.000 đ/buổi |
|||||
3 |
Tiền ngủ, đi lại cho giảng viên, ban tổ chức: Theo thực tế và áp dụng theo QĐ số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT và chế độ hiện hành |
||||||
4 |
Chi phí cho học viên |
|
|
||||
4.1 |
Các lớp tập huấn kỹ thuật, sơ kết, tổng kết gắn với mô hình trình diễn (Chi triển khai trong xây dựng mô hình): áp dụng theo Thông tư số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/11/2010 |
||||||
4.2 |
Đối với các lớp đào tạo nghiệp vụ, tập huấn kỹ thuật chuyên đề TOT, các lớp giảng thử giáo trình, tài liệu mức chi hỗ trợ tiền ăn cho Ban tổ chức, học viên là người hưởng lương như sau: |
||||||
|
Tổ chức ở thành phố trực thuộc TW |
50.000 đ/người/ngày |
|
||||
|
Tổ chức ở huyện, quận, thị xã |
25.000 đ/người/ngày |
|
||||
5 |
Chi phí thuê mướn phục vụ tập huấn, tham quan, thực tập. |
||||||
5.1 |
Chi thuê hội trường, phòng học; thuê thiết bị, dụng cụ phục vụ giảng dạy (đèn chiếu, máy vi tính, âm thanh, thiết bị khác....). |
100% |
Theo thực tế và chế độ hiện hành. |
||||
5.2 |
Thuê xe đưa đón giảng viên, học viên, ban tổ chức, tham quan |
100% |
Theo thực tế và chế độ hiện hành |
||||
5.3 |
Thuê điểm tham quan và thực tập |
100% |
Theo thực tế và chế độ hiện hành. Tối đa 1.000.000 đ/điểm/lần |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Biên soạn giáo trình, bộ tài liệu phục vụ đào tạo, tập huấn
STT |
Nội dung chi |
Mức hỗ trợ tối đa |
Ghi chú |
||||
1 |
Chi xây dựng khung giáo trình, chương trình đào tạo (áp dụng Thông tư số 123/2009/TT-BTC ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Bộ Tài chính) |
||||||
1.1 |
Xây dựng, biên soạn Khung giáo trình, chương trình đào tạo |
100.000 đ/tiết |
Bao gồm cả biên tập, sửa chữa (cho đến khi hoàn thiện) |
||||
1.2 |
Nhận xét, phản biện |
25.000 đ/tiết |
|
||||
2 |
Biên soạn giáo trình, sách, tranh, tờ gấp: Áp dụng theo Khoản I, Điều 11 Nghị định số 61/2002/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2002, Nghị định số 18/2014/NĐ-CP của Chính phủ về chế độ nhuận bút. (xuất bản, tái bản hưởng thêm từ 0,5-2,0% ngoài quy định trong khung nhuận bút; Giá trị 1 đơn vị hệ số nhuận bút là mức tiền lương tối thiểu Nhà nước quy định đối với công chức, viên chức tại thời điểm trả nhuận bút. |
||||||
2.1 |
Viết mới giáo trình, sách, quy trình kỹ thuật (không bao gồm ảnh) |
0,1/trang A4 |
- Viết mới tính theo trang đánh máy A4 tiêu chuẩn - Bổ sung, tái bản: 1,0-2,0/Bộ |
||||
2.2 |
Biên soạn Tranh, tờ gấp kỹ thuật |
100% |
- Viết mới: Theo hợp đồng thực tế - Bổ sung, tái bản: 1,0-2,0/Bộ tranh, 0,5/tờ gấp |
||||
2.3 |
Biên soạn sách tuyển tập, hợp tuyển, kỷ yếu |
0,1/trang A4 |
|
||||
2.4 |
Nhuận ảnh |
0,3/ảnh |
Ảnh bìa |
||||
0,15/ảnh |
Trang ruột là ảnh chụp, hình vẽ minh họa |
||||||
1,0/ảnh |
Ảnh lịch lớn (ảnh chính) |
||||||
0,3/ảnh |
Ảnh lịch nhỏ (ảnh phụ, minh họa) |
||||||
2.5 |
Thuê chuyên gia đánh giá, thẩm định giáo trình, sách. |
1,0/bộ |
Theo thực tế và chế độ hiện hành |
||||
2.7 |
Biên tập, hiệu chỉnh, hoàn thiện trước khi in |
1,0/bộ |
Theo thực tế và chế độ hiện hành |
||||
3 |
Biên soạn Bộ công cụ bài giảng (đĩa hình, tranh minh họa) |
100% |
Theo đơn đặt hàng hoặc theo quy định hiện hành |
||||
4 |
Chi xây dựng băng hình, đĩa hình phục vụ tập huấn đào tạo (bao gồm cả phát sóng trên truyền hình) |
||||||
4.1 |
Chi phí sản xuất đĩa hình |
Đơn giá áp dụng theo Tiết 6.2, Điểm VI, Mục A của Quyết định này |
|||||
4.2 |
Chi phí phát sóng, truyền dẫn |
100% |
Theo thực tế và áp dụng theo định mức của đơn vị do Bộ Thông tin và Truyền thông quy định hoặc theo đặt hàng |
||||
5 |
Chi hội thảo góp ý, hội đồng duyệt đề cương và nghiệm thu: không quá 3 lần/cho 1 giáo trình, băng hình, đĩa hình, bộ tài liệu. |
||||||
5.1 |
Thuê hội trường, phương tiện, thiết bị phục vụ, tài liệu, nước uống, văn phòng phẩm |
100% |
Theo thực tế và chế độ hiện hành. Áp dụng Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính |
||||
5.2 |
Chi Hội đồng |
100% |
- Mức chi cho các thành viên theo Tiết b, Điểm 1, Mục II phần C của Quyết định này - Tối đa 3 lần (hội đồng)/1 giáo trình, băng hình, bộ tài liệu. |
||||
5.3 |
Tiền tàu xe, phương tiện, tiền ngủ, công tác phí cho đại biểu, thành viên hội đồng, ban tổ chức. |
Theo thực tế |
Theo Thông tư 97/2010/TT-BTC và Quyết định số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT. |
||||
6 |
Tổ chức giảng thử, lấy ý kiến góp ý xây dựng giáo trình, tài liệu, ấn phẩm khuyến nông |
||||||
|
Tổ chức giảng thử, ý kiến phản hồi của học viên, kiểm tra đánh giá. |
100% |
- Theo thực tế và quy định hiện hành hoặc quy định tại Quyết định này hoặc theo thực tế - Có kiểm tra giám sát của đơn vị chủ trì thực hiện |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Chi tham quan học tập trong nước
1 |
Đối với cuộc tham quan học tập, nhân rộng mô hình có thời gian dưới 02 ngày |
Theo thực tế |
Áp dụng theo Thông tư số 183/2010/TTLT- BTC-BNN ngày 15/11/2010, Thông tư 97/2010/TT-BTC và Quyết định số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT và các chế độ hiện hành |
|
2 |
Tham quan học tập trong nước có thời gian từ 2 ngày trở lên áp dụng theo Thông tư 97/2010/TT-BTC và Quyết định số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ NN và PTNT. Thời gian tham quan do cấp có thẩm quyền phê duyệt trong kế hoạch hàng năm. Một số mức chi cụ thể như sau: |
|||
2.1 |
Tiền ăn |
Tổ chức tại các Quận nội thành của Thành phố trực thuộc trung ương tối đa 150.000đ/ngày/người. Tổ chức tại các nơi khác tối đa 100.000 đ/người/ngày |
||
2.2 |
Tiền ngủ |
Thanh toán theo thực tế, có thể theo hình thức khoán hoặc theo hóa đơn thực tế nhưng tối đa không quá 300.000đ/người/ngày đối với các Quận thuộc thành phố Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh, Tp Hải Phòng, Tp Cần Thơ, Tp Đà Nẵng và thành phố là đô thị loại I thuộc các tỉnh khác; tại các huyện thuộc các Tp trực thuộc Trung ương, thị xã, thành phố còn lại thuộc tỉnh tối đa không quá 250.000 đ/người/ngày; các vùng còn lại tối đa không quá 200.000đ/người/ngày |
||
2.3 |
Thuê xe, thuê địa điểm tham quan, chi khác: Theo thực tế và chế độ hiện hành |
|||
|
|
|
|
|
C. QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI KINH PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Mức chi tối đa (đ) |
Ghi chú |
|||||
I- Chi Họp hội đồng xét đề nghị Chương trình, Danh mục |
|
||||||||
Xây dựng đầu bài được duyệt (danh mục Dự án) |
01 Dự án |
1.500.000 |
|
||||||
Chi họp Hội đồng |
|
||||||||
|
Tiền nước uống |
Người/buổi |
15.000 |
|
|||||
|
Bồi dưỡng: |
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
300.000 |
Hội trường, văn phòng phẩm, photo (thanh toán theo thực tế) |
||||
- Ủy viên |
200.000 |
||||||||
- Thư ký hành chính |
150.000 |
||||||||
- Khách mời |
70.000 |
||||||||
II- Chi Hội đồng tư vấn, tuyển chọn, xét chọn dự án (Phiên mở hồ sơ và Phiên chính thức) |
|
||||||||
1- Nhận xét, đánh giá dự án |
|
||||||||
a |
Bồi dưỡng ủy viên Hội đồng đọc tài liệu |
|
|
|
|||||
|
Phản biện |
|
|
|
|||||
|
Dự án có tới 03 hồ sơ đăng ký |
01 hồ sơ |
450.000 |
|
|||||
|
Dự án có từ 04 hồ sơ đăng ký trở lên |
01 hồ sơ |
400.000 |
|
|||||
|
Ủy viên Hội đồng |
|
|
|
|||||
|
Dự án có tới 03 hồ sơ đăng ký |
01 hồ sơ |
300.000 |
|
|||||
|
Dự án có từ 04 hồ sơ đăng ký trở lên |
01 hồ sơ |
270.000 |
|
|||||
b |
Chi họp Hội đồng |
|
|
|
|||||
|
Tiền nước |
Người/buổi |
15.000 |
|
|||||
|
Bồi dưỡng: |
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
300.000 |
Hội trường, văn phòng phẩm, photo (thanh toán theo thực tế) |
||||
- Ủy viên |
200.000 |
||||||||
- Thư ký hành chính |
150.000 |
||||||||
- Khách mời |
70.000 |
||||||||
2- Chi thẩm định dự toán dự án |
|
||||||||
|
Tiền nước |
Người/buổi |
15.000 |
|
|||||
|
Bồi dưỡng: |
- Chủ tịch |
01 Dự án |
250.000 |
Hội trường, văn phòng phẩm, photo (thanh toán theo thực tế) |
||||
- Thành viên |
- nt - |
200.000 |
|||||||
- Khách mời |
- nt - |
70.000 |
|||||||
III- Chi Hội đồng nghiệm thu |
|
||||||||
|
Hội trường, văn phòng phẩm, photo |
Theo thực tế |
|||||||
|
Tiền nước |
Người/buổi |
15.000 |
|
|||||
|
Bồi dưỡng: |
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/hội đồng |
1.000.000 |
Bao gồm Tiền đọc, viết nhận xét và tiền họp. |
||||
- Phản biện (2 người/hội đồng) |
Người/Hội đồng |
1.000.000 |
|||||||
- Ủy viên |
Người/Hội đồng |
900.000 |
|||||||
- Thư ký hành chính |
Người/Hội đồng |
150.000 |
|||||||
- Khách mời |
Người/Hội đồng |
70.000 |
|||||||
IV- Chi phụ cấp thực hiện dự án |
|||||||||
1 |
Chủ nhiệm dự án |
Người/tháng |
1.000.000 |
Mỗi Chủ nhiệm tối đa 2 dự án/năm |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 918/QĐ-BNN-TC năm 2014 phê duyệt Quy định tạm thời nội dung, mức hỗ trợ và mức chi cho hoạt động khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 918/QĐ-BNN-TC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: | 05/05/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 918/QĐ-BNN-TC năm 2014 phê duyệt Quy định tạm thời nội dung, mức hỗ trợ và mức chi cho hoạt động khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video