ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 907/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 05 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CẦU, ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH BẮC KẠN NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009;
Căn cứ Nghị định số: 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số: 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số: 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009; Nghị định số: 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư liên tịch số: 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 06/6/2011 của liên Bộ Tài chính và Giao thông Vận tải, hướng dẫn lập và quản lý sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Theo kết quả xác định giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu, đường bộ các tuyến đường tỉnh Bắc Kạn năm 2014 của Sở Tài chính tại Văn bản số: 332/STC-QLCS-GC-TCDN ngày 27/5/2014;
Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số: 393/TTr-SGTVT ngày 27/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá sản phẩm dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu, đường bộ các tuyến đường tỉnh Bắc Kạn năm 2014, như sau:
1. Tên công trình: Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu, đường bộ các tuyến đường tỉnh Bắc Kạn năm 2014.
2. Loại công trình: Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu, đường bộ.
3. Chủ đầu tư: Sở Giao thông Vận tải.
4. Đơn vị tư vấn lập hồ sơ giá: Công ty Cổ phần Quản lý và Xây dựng giao thông Bắc Kạn.
5. Mục tiêu đầu tư: Nhằm đảm bảo giao thông, duy trì tính bền vững cho các công trình.
6. Địa điểm xây dựng: Các tuyến đường tỉnh trên địa bàn tỉnh.
7. Giá sản phẩm dịch vụ công ích: 12.623.989.000 đồng.
Trong đó:
Chi phí xây dựng: 11.485.510.000 đồng.
Chi phí khác: 537.337.000 đồng.
Dự phòng: 601.142.000 đồng.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
8. Nguồn vốn đầu tư: Sự nghiệp kinh tế.
9. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư quản lý dự án.
10. Thời gian thực hiện: Năm 2014.
Điều 2. Sở Giao thông Vận tải (chủ đầu tư) có trách nhiệm căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định có liên quan để triển khai thực hiện công tác quản lý, bảo dưỡng đường bộ theo quy định.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CẦU, ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 907/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của UBND tỉnh)
TT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị |
Khối lượng (Km) |
Giá sản phẩm dịch vụ công ích |
A |
CHI PHÍ XÂY DỰNG |
Đồng |
|
11.485.510.000 |
I |
Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu |
Đồng |
|
187.178.000 |
1 |
Cầu Tin Đồn ĐT.258B |
Đồng |
|
78.901.705 |
2 |
Cầu Thanh Bình, Chợ Mới |
|
|
76.318.875 |
2 |
Cầu Bắc Kạn 2, thị xã Bắc Kạn |
Đồng |
|
31.957.479 |
II |
Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường |
Đồng |
493,8 |
11.298.332.000 |
1 |
ĐT.251 (Km0-Km14+400) |
Đồng |
|
393.036.183 |
2 |
ĐT.252 (Km0-Km12+300) |
Đồng |
|
335.746.850 |
3 |
ĐT.252B (Km0-Km16+100) |
Đồng |
|
439.447.360 |
4 |
ĐT.253 (Km0-Km15+700) |
Đồng |
|
428.480.372 |
5 |
ĐT.254 (Km35-Km105 ) |
Đồng |
|
1.910.569.102 |
6 |
ĐT.254B (Km0-Km22+300) |
Đồng |
|
608.645.968 |
7 |
ĐT.255 (Km0-Km25) |
Đồng |
|
97.425.172 |
8 |
ĐT.255B (Km0-Km8+300) |
Đồng |
|
37.785.771 |
9 |
ĐT.256 (Km0-Km63) |
Đồng |
|
1.719.528.860 |
10 |
ĐT.257 (Km0-Km41+700) |
Đồng |
|
585.806.460 |
11 |
ĐT.257B (Km0-Km29+300) |
Đồng |
|
799.741.015 |
12 |
ĐT.258 (Km0-Km49+700 và tuyến nhánh) |
Đồng |
|
1.187.179.475 |
13 |
ĐT.258B (Km0-Km70+200 và tuyến nhánh) |
Đồng |
|
1.261.923.607 |
14 |
ĐT.259 Km0-Km27+100 |
Đồng |
|
739.667.419 |
15 |
ĐT.259B (Km0-Km27+200) |
Đồng |
|
753.348.125 |
B |
CHI PHÍ KHÁC |
Đồng |
|
537.337.000 |
1 |
Chi phí QLDA |
Đồng |
|
230.550.418 |
2 |
Thẩm tra quyết toán |
Đồng |
|
45.513.866 |
3 |
Chi phí giám sát |
Đồng |
|
261.272.642 |
C |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
Đồng |
|
601.142.000 |
|
Cộng A+B+C |
Đồng |
|
12.623.989.000 |
Quyết định 907/QĐ-UBND phê duyệt giá sản phẩm dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu, đường bộ tuyến đường tỉnh Bắc Kạn năm 2014
Số hiệu: | 907/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Lý Thái Hải |
Ngày ban hành: | 05/06/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 907/QĐ-UBND phê duyệt giá sản phẩm dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu, đường bộ tuyến đường tỉnh Bắc Kạn năm 2014
Chưa có Video