ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 887/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 01 tháng 10 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BTC ngày 22/4/2019 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 7/2020/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Qui định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế;
Căn cứ ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 520/HĐND- TH ngày 25/9/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 118/TTr-STC ngày 31/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Đối tượng, chủng loại, số lượng (Chi tiết theo biểu đính kèm).
2. Giá và nguồn kinh phí mua xe ô tô chuyên dùng:
- Giá mua xe ô tô chuyên dùng đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật; chưa bao gồm các loại phí, lệ phí liên quan đến việc sử dụng xe theo quy định. Trường hợp xe ô tô được miễn các loại thuế thì phải tính đủ số thuế được miễn vào giá mua để xác định tiêu chuẩn, định mức. Việc điều chỉnh giá mua xe ô tô thực hiện theo quy định tại Điều 21 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP của Chính phủ.
UBND tỉnh xem xét, quyết định từng trường hợp cụ thể sau khi thống nhất bằng văn bản với Thường trực HĐND tỉnh.
- Nguồn kinh phí mua sắm xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, gồm: ngân sách nhà nước; các loại kinh phí có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước (quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp, nguồn thu phí dịch vụ...); vốn vay, nguồn hỗ trợ phát triển chính thức ODA (trừ trường hợp có Hiệp định thỏa thuận riêng); nguồn hỗ trợ, tài trợ, biếu tặng của các tổ chức, cá nhân trong nước và quốc tế và các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
1. Sở Tài chính có trách nhiệm thẩm định tiêu chuẩn, định mức mua sắm, hướng dẫn, theo dõi, giám sát các đơn vị trong lĩnh vực y tế thực hiện mua sắm xe ô tô chuyên dùng theo quy định.
2. Các cơ quan, đơn vị căn cứ tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng; tình trạng xe hiện có và nhu cầu của đơn vị báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết theo quy định.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Y tế, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của UBND tỉnh)
STT |
Loại xe, tên đơn vị |
Số lượng xe (chiếc) |
1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
7 |
2 |
Bệnh viện Sản - Nhi |
6 |
3 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
3 |
4 |
Bệnh viện Phổi |
4 |
5 |
Bệnh viện Ung bướu |
4 |
6 |
Bệnh viện Nội tiết |
2 |
7 |
Bệnh viện Tâm Thần |
3 |
8 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
3 |
9 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
1 |
10 |
Trung tâm Y tế huyện Sơn Động |
3 |
11 |
Trung tâm Y tế huyện Lục Ngạn |
4 |
12 |
Trung tâm Y tế huyện Lục Nam |
4 |
13 |
Trung tâm Y tế huyện Việt Yên |
3 |
14 |
Trung tâm Y tế huyện Yên Dũng |
3 |
15 |
Trung tâm Y tế huyện Lạng Giang |
3 |
16 |
Trung tâm Y tế huyện Hiệp Hòa |
4 |
17 |
Trung tâm Y tế huyện Tân Yên |
4 |
18 |
Trung tâm Y tế huyện Yên Thế |
3 |
1 |
Xe có gắn máy X.quang di động (Xe ô tô tải, trên xe có 01 hệ thống chụp X.quang, 01 bộ máy vi tính, 01 máy in phim, 02 điều hòa) |
|
1.1 |
Bệnh viện Phổi |
1 |
2 |
Xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm (xe ô tô tải 1,5 tấn) |
|
2.1 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
1 |
3 |
Xe ô tô có gắn thiết bị chuyên dùng dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm |
|
3.1 |
Trung tâm Kiểm nghiệm (Xe bán tải; có ngăn riêng, có thiết bị kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, có dây truyền lạnh để bảo quản các mẫu kiểm nghiệm) |
1 |
3.2 |
Trung tâm Y tế huyện/ thành phố (Xe bán tải) |
1 xe/trung tâm |
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động y tế |
||
1 |
Xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cán bộ trung và cao cấp (Ô tô hai cầu, 7 chỗ ngồi để chở cán bộ trung và cao cấp đi khám sức khỏe; đi nghỉ dưỡng) |
|
1.1 |
Trung tâm Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ |
1 |
2 |
Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
|
2.1 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm (Xe bán tải có thiết bị kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm để thực hiện kiểm nghiệm nhanh về ATTP và chứa đựng, bảo quản mẫu thực phẩm, bệnh phẩm theo tiêu chuẩn quy định). |
1 |
2.2 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (Xe bán tải) |
1 |
3 |
Xe vận chuyển người bệnh (chở bệnh nhân và người nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm) |
|
3.1 |
Trung tâm Y tế huyện/ thành phố |
1 xe/trung tâm |
4 |
Xe vận chuyển dụng cụ, vật tư, trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực truyền nhiễm |
|
4.1 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (Xe tải 5 tạ) |
1 |
Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 887/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Dương Văn Thái |
Ngày ban hành: | 01/10/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Chưa có Video