BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 810/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2024 |
BAN HÀNH KHUNG GIÁ DỊCH VỤ BỐC DỠ CONTAINER TẠI CẢNG BIỂN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 12/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ tại cảng biển Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam.
Các mức giá quy định tại Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Quyết định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến việc cung cấp và sử dụng dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam.
Điều 3. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa
Đơn vị tính: đồng/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan)↔Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
260.000 |
427.000 |
234.000 |
384.000 |
Rỗng |
152.000 |
218.000 |
136.000 |
196.000 |
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
439.000 |
627.000 |
395.000 |
564.000 |
Rỗng |
231.000 |
331.000 |
207.000 |
298.000 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
658.000 |
940.000 |
592.000 |
846.000 |
Rỗng |
348.000 |
498.000 |
313.000 |
448.000 |
1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan)↔Bãi |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
36 |
53 |
32 |
42 |
Rỗng |
22 |
29 |
20 |
23 |
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
55 |
81 |
50 |
65 |
Rỗng |
32 |
43 |
29 |
34 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
63 |
98 |
57 |
78 |
Rỗng |
37 |
62 |
33 |
50 |
2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
28 |
40 |
25 |
32 |
Rỗng |
17 |
22 |
15 |
18 |
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
42 |
61 |
38 |
49 |
Rỗng |
24 |
32 |
22 |
26 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
47 |
74 |
43 |
60 |
Rỗng |
29 |
47 |
26 |
38 |
3. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container từ tàu (sà lan) sang bãi cảng và ngược lại áp dụng đối với bốc, dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để xuất hàng, chuyển cảng đích, áp dụng cách tính giá như sau:
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ Sà lan ↔ Bãi cảng |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
Có hàng |
8 |
15 |
Rỗng |
8 |
15 |
2. Container 40 feet |
|
|
Có hàng |
13 |
23 |
Rỗng |
13 |
23 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
Có hàng |
13 |
23 |
Rỗng |
13 |
23 |
1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan)↔Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
45 |
59 |
36 |
47 |
Rỗng |
27 |
35 |
22 |
28 |
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
68 |
89 |
54 |
71 |
Rỗng |
36 |
47 |
29 |
38 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
102 |
132 |
82 |
106 |
Rỗng |
54 |
70 |
43 |
56 |
2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
34 |
44 |
27 |
35 |
Rỗng |
20 |
26 |
16 |
21 |
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
51 |
67 |
41 |
54 |
Rỗng |
27 |
35 |
22 |
28 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
76 |
99 |
61 |
79 |
Rỗng |
41 |
52 |
33 |
42 |
1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất (không áp dụng đối với bến cảng khu vực Cái Mép - Thị Vải và Nhóm cảng biển số 5)
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan)↔Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
45 |
53 |
33 |
42 |
Rỗng |
24 |
29 |
18 |
23 |
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
68 |
81 |
50 |
65 |
Rỗng |
36 |
43 |
26 |
34 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
83 |
98 |
60 |
78 |
Rỗng |
53 |
62 |
38 |
50 |
2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển (không áp dụng đối với bến cảng khu vực Cái Mép - Thị Vải và Nhóm cảng biển số 5)
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
31 |
40 |
22 |
32 |
Rỗng |
17 |
21 |
12 |
17 |
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
46 |
60 |
34 |
48 |
Rỗng |
24 |
32 |
18 |
26 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
56 |
73 |
41 |
58 |
Rỗng |
35 |
47 |
26 |
38 |
3. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất áp dụng đối với Nhóm cảng biển số 5
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan)↔Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
23 |
27 |
17 |
22 |
Rỗng |
12 |
15 |
9 |
12 |
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
34 |
41 |
25 |
33 |
Rỗng |
19 |
22 |
14 |
18 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
42 |
49 |
30 |
39 |
Rỗng |
26 |
31 |
19 |
25 |
4. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển áp dụng đối với Nhóm cảng biển số 5
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
18 |
20 |
13 |
16 |
Rỗng |
9 |
11 |
6 |
9 |
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
25 |
31 |
18 |
25 |
Rỗng |
14 |
16 |
10 |
13 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
31 |
37 |
22 |
30 |
Rỗng |
20 |
24 |
14 |
19 |
5. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container từ tàu (sà lan) sang bãi cảng và ngược lại áp dụng đối với bốc, dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để xuất hàng, chuyển cảng đích, áp dụng cách tính giá như sau:
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ Sà lan ↔ Bãi cảng |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
Có hàng |
8 |
15 |
Rỗng |
8 |
15 |
2. Container 40 feet |
|
|
Có hàng |
13 |
23 |
Rỗng |
13 |
23 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
Có hàng |
13 |
23 |
Rỗng |
13 |
23 |
1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔Bãi cảng |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
Có hàng |
57 |
66 |
Rỗng |
35 |
44 |
2. Container 40 feet |
|
|
Có hàng |
85 |
97 |
Rỗng |
54 |
62 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
Có hàng |
94 |
108 |
Rỗng |
60 |
68 |
2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
Có hàng |
34 |
40 |
Rỗng |
21 |
26 |
2. Container 40 feet |
|
|
Có hàng |
51 |
58 |
Rỗng |
32 |
37 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
Có hàng |
56 |
65 |
Rỗng |
35 |
41 |
3. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container từ tàu (sà lan) sang bãi cảng và ngược lại áp dụng đối với bốc, dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để xuất hàng, chuyển cảng đích.
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ Sà lan ↔ Bãi cảng |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
Có hàng |
8 |
15 |
Rỗng |
8 |
15 |
2. Container 40 feet |
|
|
Có hàng |
13 |
23 |
Rỗng |
13 |
23 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
Có hàng |
13 |
23 |
Rỗng |
13 |
23 |
1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa quy định tại Điều 3 của Quyết định này áp dụng đối với hàng hoá container được vận chuyển giữa hai cầu, bến cảng trong nội địa Việt Nam.
2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất quy định tại các Điều 4, 5, 6 và 7 của Quyết định này áp dụng đối với các trường hợp sau đây:
a) Hàng hoá container được bốc tại cầu, bến cảng biển cuối cùng của Việt Nam đi cảng nước ngoài;
b) Hàng hoá container đến từ cảng nước ngoài được dỡ tại cầu, bến cảng biển đầu tiên của Việt Nam.
Điều 9. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, doanh nghiệp, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THE MINISTRY OF TRANSPORT OF VIETNAM |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 810/QD-BGTVT |
Hanoi, July 01, 2024 |
DECISION
PROMULGATING PRICE BRACKET FOR CONTAINER HANDLING SERVICES AT VIETNAMESE SEAPORTS
THE MINISTER OF TRANSPORT OF VIETNAM
Pursuant to the Vietnam Maritime Code dated November 25, 2015;
Pursuant to the Law on Prices dated June 19, 2023;
Pursuant to the Government’s Decree No. 56/2022/ND-CP dated August 24, 2022 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Transport;
Pursuant to the Circular No. 12/2024/TT-BGTVT dated May 15, 2024 of the Minister of Transport on mechanisms and policies for management of prices for services Vietnamese seaports;
At the request of the Director General of the Department of Transportation and the Director General of the Vietnam Maritime Administration.
...
...
...
Article 1. Promulgation of the price bracket for container handling services at Vietnamese seaports together with this Decision.
The prices specified in this Decision are exclusive of value-added tax.
Article 2. Regulated entities
This Decision applies to Vietnamese organizations and individuals, foreign organizations and individuals involved in the provision and use of container handling services at Vietnamese seaports.
Article 3. Price bracket for domestic container handling services
Unit: dong/container
Type of container
Service price bracket
Vessel (barge) ↔ Port’s yard
...
...
...
Minimum price
Maximum price
Minimum price
Maximum price
1. 20-foot container
...
...
...
260.000
427.000
234.000
384.000
Empty
152.000
218.000
136.000
196.000
...
...
...
Loaded
439.000
627.000
395.000
564.000
...
...
...
231.000
331.000
207.000
298.000
3. Container > 40 feet
...
...
...
658.000
940.000
592.000
846.000
Empty
348.000
498.000
313.000
448.000
...
...
...
1. Price bracket for container handling services during import, export, temporary import, re-export
Unit: USD/container
Type of container
Service price bracket
Vessel (barge) ↔ Port’s yard
Vessel (barge) ↔ Barge, car, boxcar at wharf
Minimum price
Maximum price
Minimum price
...
...
...
1. 20-foot container
Loaded
36
53
32
...
...
...
Empty
22
29
20
23
2. 40-foot container
...
...
...
Loaded
55
81
50
65
Empty
32
43
29
...
...
...
3. Container > 40 feet
Loaded
63
98
57
...
...
...
Empty
37
62
33
50
2. Price bracket for domestic container handling services during transit, transshipment
Unit: USD/container
Type of container
Service price bracket
...
...
...
Vessel (barge) ↔ Barge, car, boxcar at wharf
Minimum price
Maximum price
Minimum price
Maximum price
1. 20-foot container
...
...
...
Loaded
28
40
25
32
Empty
17
22
15
...
...
...
2. 40-foot container
Loaded
42
61
38
...
...
...
Empty
24
32
22
26
3. Container > 40 feet
...
...
...
Loaded
47
74
43
60
Empty
29
47
26
...
...
...
3. Price bracket for handling of containers from a vessel (badge) to port’s yard and vice versa, which only applies to container handling in service of carriage between seaports for cargo handling and transfer to destination seaport:
Unit: USD/container
Type of container
Service price bracket
Barge ↔ Port’s yard
Minimum price
Maximum price
1. 20-foot container
...
...
...
Loaded
8
15
Empty
8
15
2. 40-foot container
...
...
...
13
23
Empty
13
23
3. Container > 40 feet
Loaded
...
...
...
23
Empty
13
23
Article 5. Price bracket for container handling services during import, export, temporary import, re-export, transit, transshipment in Region II
1. Price bracket for container handling services during import, export, temporary import, re-export
Unit: USD/container
Type of container
Service price bracket
...
...
...
Vessel (barge) ↔ Barge, car, boxcar at wharf
Minimum price
Maximum price
Minimum price
Maximum price
1. 20-foot container
...
...
...
Loaded
45
59
36
47
Empty
27
35
22
...
...
...
2. 40-foot container
Loaded
68
89
54
...
...
...
Empty
36
47
29
38
3. Container > 40 feet
...
...
...
Loaded
102
132
82
106
Empty
54
70
43
...
...
...
2. Price bracket for domestic container handling services during transit, transshipment
Unit: USD/container
Type of container
Service price bracket
Vessel (barge) ↔ Port’s yard
Vessel (barge) ↔ Barge, car, boxcar at wharf
Minimum price
Maximum price
Minimum price
...
...
...
1. 20-foot container
Loaded
34
44
27
...
...
...
Empty
20
26
16
21
2. 40-foot container
...
...
...
Loaded
51
67
41
54
Empty
27
35
22
...
...
...
3. Container > 40 feet
Loaded
76
99
61
...
...
...
Empty
41
52
33
42
Article 6. Price bracket for container handling services during import, export, temporary import, re-export, transit, transshipment in Region III
1. Price bracket for container handling services during import, export, temporary import, re-export (not applicable to ports in Cai Mep - Thi Vai area and Group 5 seaports)
Unit: USD/container
Type of container
...
...
...
Vessel (barge) ↔ Port’s yard
Vessel (barge) ↔ Barge, car, boxcar at wharf
Minimum price
Maximum price
Minimum price
Maximum price
1. 20-foot container
...
...
...
Loaded
45
53
33
42
Empty
24
29
...
...
...
23
2. 40-foot container
Loaded
68
81
...
...
...
65
Empty
36
43
26
34
3. Container > 40 feet
...
...
...
Loaded
83
98
60
78
Empty
53
62
...
...
...
50
2. Price bracket for container handling services during transit, transshipment (not applicable to ports in Cai Mep - Thi Vai area and Group 5 seaports)
Unit: USD/container
Type of container
Service price bracket
Vessel (barge) ↔ Port’s yard
Vessel (barge) ↔ Barge, car, boxcar at wharf
Minimum price
Maximum price
...
...
...
Maximum price
1. 20-foot container
Loaded
31
40
...
...
...
32
Empty
17
21
12
17
2. 40-foot container
...
...
...
Loaded
46
60
34
48
Empty
24
32
...
...
...
26
3. Container > 40 feet
Loaded
56
73
...
...
...
58
Empty
35
47
26
38
3. Price bracket for container handling services during import, export, temporary import, re-export applicable to the ports in Group 5
Unit: USD/container
Type of container
...
...
...
Vessel (barge) ↔ Port’s yard
Vessel (barge) ↔ Barge, car, boxcar at wharf
Minimum price
Maximum price
Minimum price
Maximum price
1. 20-foot container
...
...
...
Loaded
23
27
17
22
Empty
12
15
...
...
...
12
2. 40-foot container
Loaded
34
41
...
...
...
33
Empty
19
22
14
18
3. Container > 40 feet
...
...
...
Loaded
42
49
30
39
Empty
26
31
...
...
...
25
4. Price bracket for container handling services during transit, transshipment applicable to the ports in Group 5
Unit: USD/container
Type of container
Service price bracket
Vessel (barge) ↔ Port’s yard
Vessel (barge) ↔ Barge, car, boxcar at wharf
Minimum price
Maximum price
...
...
...
Maximum price
1. 20-foot container
Loaded
18
20
...
...
...
16
Empty
9
11
6
9
2. 40-foot container
...
...
...
Loaded
25
31
18
25
Empty
14
16
...
...
...
13
3. Container > 40 feet
Loaded
31
37
...
...
...
30
Empty
20
24
14
19
5. Price bracket for handling of containers from a vessel (badge) to port’s yard and vice versa, which only applies to container handling in service of carriage between seaports for cargo handling and transfer to destination seaport:
Unit: USD/container
Type of container
...
...
...
Barge ↔ Port’s yard
Minimum price
Maximum price
1. 20-foot container
Loaded
8
15
...
...
...
8
15
2. 40-foot container
Loaded
13
23
Empty
...
...
...
23
3. Container > 40 feet
Loaded
13
23
Empty
13
...
...
...
Article 7. Price bracket for container handling services during import, export, temporary import, re-export, transit, transshipment applicable to Lach Huyen port and ports in Cai Mep - Thi Vai area
1. Price bracket for container handling services during import, export, temporary import, re-export
Unit: USD/container
Type of container
Service price bracket
Vessel (barge) ↔ Port’s yard
Minimum price
Maximum price
1. 20-foot container
...
...
...
Loaded
57
66
Empty
35
44
2. 40-foot container
...
...
...
Loaded
85
97
Empty
54
62
3. Container > 40 feet
...
...
...
94
108
Empty
60
68
2. Price bracket for domestic container handling services during transit, transshipment
Unit: USD/container
Type of container
Service price bracket
...
...
...
Minimum price
Maximum price
1. 20-foot container
Loaded
34
40
Empty
...
...
...
26
2. 40-foot container
Loaded
51
58
Empty
32
...
...
...
3. Container > 40 feet
Loaded
56
65
Empty
35
41
...
...
...
Unit: USD/container
Type of container
Service price bracket
Barge ↔ Port’s yard
Minimum price
Maximum price
1. 20-foot container
...
...
...
8
15
Empty
8
15
2. 40-foot container
Loaded
...
...
...
23
Empty
13
23
3. Container > 40 feet
Loaded
13
...
...
...
Empty
13
23
Article 8. Conditions for application
1. The price bracket for domestic container handling services specified in Article 3 of this Article applies to container goods transported between two seaport wharves or two seaport terminals within Vietnam.
2. Price bracket for container handling services during import, export, temporary import, re-export specified in Articles 4 through 7 of this Decision applies to:
a) Cargo containers which are loaded at Vietnam’s last seaport wharves or terminals to be transported to foreign ports;
b) Cargo containers which arrive from foreign ports and are unloaded at Vietnam’s first seaport wharves or terminals;
Article 9. Effect and implementation
...
...
...
2. Chief of Office, Chief Inspector of the Ministry, Directors General, Director General of the Vietnam Maritime Administration, heads of agencies, enterprises and individuals concerned are responsible for the implementation of this Decision./.
PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Nguyen Xuan Sang
;
Quyết định 810/QĐ-BGTVT năm 2024 về khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải ban hành
Số hiệu: | 810/QĐ-BGTVT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | Nguyễn Xuân Sang |
Ngày ban hành: | 01/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 810/QĐ-BGTVT năm 2024 về khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải ban hành
Chưa có Video