BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 809/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2024 |
BAN HÀNH KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẦU, BẾN, PHAO NEO TẠI CẢNG BIỂN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 12/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ tại cảng biển Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến việc cung cấp và sử dụng dịch vụ cầu, bến, phao neo tại cảng biển Việt Nam.
Điều 3. Khung giá sử dụng cầu, bến, phao neo
1. Khung giá sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền, hàng hóa, hành khách hoạt động vận tải nội địa
TT |
Loại dịch vụ |
Đơn vị tính |
Khung giá dịch vụ |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|||
I |
Đối với tàu thuyền |
|||
1 |
Tàu thuyền neo buộc tại cầu, bến |
Đồng/GT/giờ |
13,50 |
15,00 |
2 |
Tàu thuyền neo buộc tại phao neo |
Đồng/GT/giờ |
9,00 |
10,00 |
3 |
Tàu thuyền nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm cầu, bến |
Đồng/GT/giờ |
13,50 |
15,00 |
4 |
Tàu thuyền nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm phao neo |
Đồng/GT/giờ |
9,00 |
10,00 |
5 |
Tàu thuyền cập mạn với tàu thuyền khác ở cầu, phao neo |
Đồng/GT/giờ |
6,75 |
7,50 |
6 |
Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo, buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí có làm hàng hoặc nhận dầu, nước; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 2.000.000 đồng/tàu |
Đồng/m-giờ |
4.500 |
6.750 |
7 |
Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo, buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí không làm hàng hoặc không nhận dầu, nước hoặc phục vụ mục đích khác; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 2.250.000đồng/tàu |
Đồng/m-giờ |
3.300 |
7.980 |
8 |
Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí cập mạn với các tàu thuyền khác cập tại bến cảng dịch vụ dầu khí; giá tối thiểu cho một lượt đỗ áp mạn là 600.000 đồng/tàu |
Đồng/m-giờ |
1.500 |
1.840 |
9 |
Tàu thuyền chở khách thông qua cầu, bến, phao neo từ 04 chuyến/tháng/khu vực hàng hải, từ chuyến thứ 4 trở đi áp dụng mức |
|||
9.1 |
Neo buộc tại cầu, bến |
Đồng/GT/giờ |
6,75 |
7,50 |
9.2 |
Neo buộc tại phao |
Đồng/GT/giờ |
4,50 |
5,00 |
II |
Hàng hóa thông qua cầu, bến, phao neo |
|||
1 |
Hàng hóa qua cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí |
Đồng/tấn |
18.500 |
20.250 |
2. Khung giá sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền, hàng hóa, hành khách hoạt động vận tải quốc tế
STT |
Loại dịch vụ |
Đơn vị tính |
Khung giá dịch vụ |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|||
I |
Đối với tàu thuyền |
|
|
|
1 |
Tàu thuyền neo buộc tại cầu, bến |
USD/GT/giờ |
0,0028 |
0,0031 |
2 |
Tàu thuyền neo buộc tại phao neo |
USD/GT/giờ |
0,0012 |
0,0013 |
3 |
Tàu thuyền nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm cầu, bến |
USD/GT/giờ |
0,0054 |
0,0060 |
4 |
Tàu thuyền nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm phao neo |
USD/GT/giờ |
0,0018 |
0,0020 |
5 |
Tàu thuyền cập mạn với tàu thuyền khác ở cầu, phao neo |
USD/GT/giờ |
0,0014 |
0,0015 |
6 |
Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí mà có làm hàng hoặc nhận dầu, nước; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 90 USD/tàu |
USD/m-giờ |
0,27 |
0,30 |
7 |
Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí mà không làm hàng hoặc không nhận dầu, nước hoặc phục vụ mục đích khác; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 100 USD/tàu |
USD/m-giờ |
0,15 |
0,354 |
8 |
Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí cập mạn với các tàu thuyền khác cập tại bến cảng dịch vụ dầu khí; giá tối thiểu cho một lượt cập mạn là 25 USD/tàu |
USD/m-giờ |
0,074 |
0,081 |
9 |
Tàu thuyền chở khách thông qua cầu, bến, phao neo từ 04 chuyến/tháng/khu vực hàng hải, từ chuyến thứ 4 trở đi áp dụng mức: |
|||
9.1 |
Neo buộc tại cầu, bến |
USD/GT/giờ |
0,0014 |
0,0015 |
9.2 |
Neo buộc tại phao |
USD/GT/giờ |
0,00054 |
0,00064 |
II |
Đối với hàng hóa, hành khách thông qua cầu, bến, phao neo |
|||
1 |
Làm hàng tại cầu cảng |
USD/tấn |
0,16 |
0,18 |
2 |
Làm hàng tại phao |
USD/tấn |
0,08 |
0,09 |
3 |
Hàng hóa là phương tiện vận tải thông qua cầu, bến, phao neo |
|
|
|
3.1 |
Xe bảo ôn, xe xích, gầu ngoạm, xe lăn đường, xe nâng hàng |
USD/chiếc |
2,43 |
2,70 |
3.2 |
Xe ô tô 15 chỗ ngồi trở xuống, xe có trọng tải 2,5 tấn trở xuống |
USD/chiếc |
0,81 |
0,90 |
3.3 |
Các loại ô tô khác |
USD/chiếc |
1,62 |
1,80 |
4 |
Hàng hóa là hàng lỏng (gas lỏng, xăng dầu, nhựa đường lỏng…) |
USD/tấn |
0,81 |
0,90 |
5 |
Hàng hóa qua cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí |
USD/tấn |
0,81 |
0,90 |
6 |
Hành khách trên tàu khách du lịch quốc tế hoạt động tại các cảng biển ở Việt Nam thông qua cầu, bến cảng, phao neo tại cảng biển khai thác dịch vụ làm hàng hóa kết hợp đón tàu khách du lịch |
|||
6.1 |
Lượt vào |
USD/người |
2,50 |
3,50 |
6.2 |
Lượt rời |
USD/người |
2,50 |
3,50 |
6.3 |
Trường hợp tàu thuyền đậu tại khu vực neo đậu được phép sử dụng phương tiện vận tải thủy khác để đưa đón khách vào tham quan du lịch tại đất liền hoặc các đảo và ngược lại |
USD/người |
2,50 |
3,50 |
7 |
Hành khách trên tàu khách du lịch quốc tế hoạt động tại các cảng biển ở Việt Nam thông qua cầu, bến cảng hành khách chuyên dụng |
|||
7.1 |
Lượt vào |
USD/người |
2,50 |
5,0 |
7.2 |
Lượt rời |
USD/người |
2,50 |
5,0 |
Điều 4. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, doanh nghiệp, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
MINISTRY OF
TRANSPORT OF VIETNAM |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 809/QD-BGTVT |
Hanoi, July 01, 2024 |
DECISION
On promulgation of charge bracket for use of wharves, docks and mooring buoys at Vietnamese seaports
THE MINISTER OF TRANSPORT
Pursuant to the Vietnam Maritime Code dated June 14, 2005;
Pursuant to the Law on Prices dated June 19, 2023;
Pursuant to Decree No. 56/2022/ND-CP dated August 24, 2022 of the Government of Vietnam on functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Transport of Vietnam;
Pursuant to Circular No. 12/2024/TT-BGTVT dated May 15, 2024 of the Minister of Transport on mechanisms and policies for management of service charges at Vietnamese seaports;
At the request of the Director of the Department of Transport and Director of Vietnam Maritime Administration.
...
...
...
Article 1. The charge bracket for use of wharves, docks and mooring buoys at Vietnamese seaports is promulgated together with this Decision. The charges specified herein are inclusive of value added tax.
Article 2. Regulated entities
This Decision is applicable to Vietnamese and foreign entities related to the provision and use of wharves, docks and mooring buoys at Vietnamese seaports.
Article 3. Charge bracket for use of wharves, docks and mooring buoys
1. The charge bracket for use of wharves, docks and mooring buoys levied on domestic vessels, cargoes and passengers
No.
Service
Unit
Service charge bracket
...
...
...
Maximum charge
I
Vessel
1
Vessel mooring at a wharf
VND/GT/hour
13,50
15,00
2
...
...
...
VND/GT/hour
9,00
10,00
3
Vessel occupying a wharf or dock against an order of exit
VND/GT/hour
13,50
15,00
4
...
...
...
VND/GT/hour
9,00
10,00
5
Vessel approaching alongside another vessel at a wharf or mooring buoy
VND/GT/hour
6,75
7,50
6
...
...
...
VND/m-hour
4.500
6.750
7
Oil vessel that moors at a petroleum port and is not in the process of cargo handling or intake of oil and water or serves another purpose; minimum charge for docking is VND 2.250.000 per vessel per time
VND/m-hour
3.300
7.980
8
...
...
...
VND/m-hour
1.500
1.840
9
Regarding the vessel carrying passengers into and out of 1 maritime zone through a wharf, dock or mooring buoy at least 04 times per month, the pilotage service charges below shall apply from its 4th trip:
9.1
Mooring at a wharf or dock
VND/GT/hour
6,75
...
...
...
9.2
Secured to a mooring buoy
VND/GT/hour
4,50
5,00
II
Commodities being carried through a wharf, dock or mooring buoy
1
Commodities being carried through a petroleum port
...
...
...
18.500
20.250
2. Charge bracket for use of wharves, docks and mooring buoys levied on international vessels, cargoes and passengers
No
Service
Unit
Service charge bracket
Minimum charge
Maximum charge
...
...
...
Vessel
1
Vessel mooring at a wharf
USD/GT/hour
0,0028
0,0031
2
...
...
...
USD/GT/hour
0,0012
0,0013
3
Vessel occupying a wharf or dock against an order of exit
USD/GT/hour
0,0054
0,0060
4
...
...
...
USD/GT/hour
0,0018
0,0020
5
Vessel approaching alongside another vessel at a wharf or mooring buoy
USD/GT/hour
0,0014
0,0015
6
...
...
...
USD/m-hour
0,27
0,30
7
Oil vessel that moors at a petroleum port and is not in the process of cargo handling or intake of oil and water or serves another purpose; minimum charge for docking is USD 100 per vessel per time
USD/m-hour
0,15
0,354
8
...
...
...
USD/m-hour
0,074
0,081
9
Regarding the vessel carrying passengers into and out of 1 maritime zone through a wharf, dock or mooring buoy at least 04 times per month, the pilotage service charges below shall apply from its 4th trip:
9.1
Mooring at a wharf or dock
USD/GT/hour
0,0014
...
...
...
9.2
Secured to a mooring buoy
USD/GT/hour
0,00054
0,00064
II
Commodities and passengers proceeding through a wharf, dock or mooring buoy
1
Cargo handling at a wharf
...
...
...
0,16
0,18
2
Cargo handling at a buoy
USD/tonne
0,08
0,09
3
Vehicles proceeding as commodities through a wharf, dock or mooring buoy
...
...
...
3.1
Refrigerator truck, tracked vehicle, grab bucket vehicle, road roller, fork lift
USD/vehicle
2,43
2,70
3.2
Automobile with 15 seats or less, vehicle whose payload is 2,5 tonnes and downwards
...
...
...
0,81
0,90
3.3
Other automobiles
USD/vehicle
1,62
1,80
4
Commodities in liquid form (liquefied gas, petroleum, liquid asphalt, etc.)
...
...
...
0,81
0,90
5
Commodities being carried through a petroleum port
USD/tonne
0,81
0,90
6
Passengers on board the international passenger vessel operating at Vietnamese seaports through a wharf, dock or mooring buoy at seaports providing cargo handling and passenger vessel pickup services
...
...
...
Entry
USD/person
2,50
3,50
6.2
Exit
USD/person
2,50
3,50
...
...
...
Vessel that moors at a mooring area where another watercraft is allowed to be used to carry passengers to mainland or islands and vice versa
USD/person
2,50
3,50
7
Passengers on board the international passenger vessel operating at Vietnamese seaports through a dedicated passenger wharf or dock
7.1
Entry
USD/person
...
...
...
5,0
7.2
Exit
USD/person
2,50
5,0
Article 4. Entry into force and organization of implementation
1. This Decision comes into force from July 01, 2024.
2. Chief of the Office of the Ministry, Chief inspector of the Ministry, General Directors of General Departments, General Director of the Vietnam Maritime Administration, heads of agencies, enterprises and individuals concerned are responsible for the implementation of this Decision./.
...
...
...
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Nguyen Xuan Sang
;
Quyết định 809/QĐ-BGTVT năm 2024 về khung giá dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu: | 809/QĐ-BGTVT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | Nguyễn Xuân Sang |
Ngày ban hành: | 01/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 809/QĐ-BGTVT năm 2024 về khung giá dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Chưa có Video