BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8010/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2009 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số
178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào
tạo;
Căn cứ các Quyết định số 322/QĐ-TTg ngày 19 tháng 4 năm 2000 và số 356/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 4 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt và điều
chỉnh Đề án "Đào tạo cán bộ khoa học, kỹ thuật tại các cơ sở nước ngoài
bằng ngân sách Nhà nước (gọi tắt là Đề án 322);
Căn cứ Thông báo số 568/TB-BGD&ĐT ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo tuyển nghiên cứu sinh đào tạo tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân
sách Nhà nước năm 2009 (đợt bổ sung);
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Đào tạo với nước ngoài,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 324 (ba trăm hai mươi tư) cán bộ được tuyển chọn đi nghiên cứu sinh ở nước ngoài bằng ngân sách Nhà nước năm 2009.
Điều 2. Cán bộ được tuyển chọn phải thực hiện thủ tục đăng ký học tại cơ sở đào tạo nước ngoài theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Căn cứ thư chấp nhận và các điều kiện nhập học của cơ sở đào tạo nước ngoài, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ xem xét ra quyết định cử đi học và cấp học bổng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 30 tháng 9 năm 2011.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Đào tạo với nước ngoài, Vụ trưởng các Vụ liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và các cán bộ có tên trong danh sách kèm theo chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
CÁN BỘ ĐƯỢC TUYỂN CHỌN ĐI NGHIÊN CỨU SINH Ở NƯỚC NGOÀI
BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 (ĐỢT BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 8010/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 11 năm 2009)
STT |
STT nước |
Số hồ sơ |
Họ và tên |
Giới tính |
Năm sinh |
Nơi công tác |
Ngành học |
Nước |
1 |
1 |
1068 |
Nguyễn Thị Thanh Sơn |
Nữ |
25/05/1980 |
Ngân hàng đầu tư và phát triển VN |
Ngân hàng tài chính |
Anh |
2 |
2 |
534 |
Cù Thị Thiên Thu |
Nữ |
14/11/1979 |
Trường ĐH Nông nghiệp HN |
Sinh lý động vật |
Anh |
3 |
3 |
418 |
Nguyễn Thị Huy |
Nữ |
12/03/1974 |
Viện Nghiên cứu Quản lý Kinh tế Trung ương |
Kinh tế nông nghiệp |
Anh |
4 |
4 |
357 |
Nguyễn Đỗ Quyên |
Nữ |
16/06/1984 |
Trường ĐH Ngoại thương |
Tài chính ngân hàng |
Anh |
5 |
5 |
192 |
Dương Thanh Hoa |
Nữ |
02/05/1982 |
Trường ĐH Thủy lợi |
Kinh tế - Tài chính |
Anh |
6 |
6 |
786 |
Nguyễn Ngọc Phước |
Nam |
15/04/1974 |
Trường ĐH Nông Lâm - ĐH Huế |
Nuôi trồng thủy sản |
Scotland |
7 |
7 |
II-111 |
Lê Thị Đan Dung |
Nữ |
01/12/1975 |
Viện nghiên cứu con người - Viện KHXH VN |
Nhân học |
Anh |
8 |
8 |
II-80 |
Nguyễn Đặng Anh Minh |
Nữ |
19/02/1979 |
Trường ĐH Giáo dục - ĐHQG HN |
Lịch sự Đông Nam Á |
Anh |
9 |
9 |
II-224 |
Nguyễn Thị Kim Oanh |
Nữ |
05/11/1981 |
Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ - UBND tỉnh Phú Thọ |
Kế toán |
Anh |
10 |
10 |
II-209 |
Nguyễn Minh Nhật |
Nam |
12/07/1978 |
Trường ĐH Giao thông Vận tải |
Xây dựng công trình giao thông và quy hoạch giao thông |
Anh |
11 |
11 |
II-183 |
Ngô Trung Thành |
Nam |
07/10/1977 |
Trường ĐH Nông nghiệp HN |
Phát triển nông thôn |
Anh |
12 |
12 |
II-24 |
Trần Quang Tuấn |
Nam |
20/12/1983 |
Trường ĐH Giao thông vận tải |
Xây dựng/Kỹ thuật xây dựng công trình |
Anh |
13 |
13 |
II-335 |
Nguyễn Trung Cang |
Nam |
01/01/1977 |
Trường CĐ Sư phạm Kiên Giang |
Xây dựng và đánh giá tài liệu giảng dạy |
Anh |
14 |
1 |
II-314 |
Lê Nguyễn Đức Chính |
Nam |
12/04/1973 |
ĐHQG TP HCM |
Giáo dục học/ Quản lý giáo dục |
Australia |
15 |
2 |
II-316 |
Nguyễn Huỳnh Ngọc Bích |
Nữ |
05/09/1981 |
Trường ĐH Sư phạm TP HCM |
Giáo dục |
Australia |
16 |
3 |
T25 |
Trần Thị Thu Trang |
Nữ |
18/01/1976 |
Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế |
Giáo dục |
Australia |
17 |
4 |
T24 |
Nguyễn Thanh Bình |
Nam |
05/10/1984 |
Trường ĐH Sư phạm TP HCM |
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
Australia |
18 |
5 |
II-142 |
Nguyễn Trung Thành |
Nam |
04/06/1978 |
Trường ĐH Kỹ thuật Lê Quý Đôn |
Điện - điện tử |
Australia |
19 |
6 |
II-210 |
Nguyễn Thị Lan Hương |
Nữ |
12/08/1978 |
Trường ĐH Công nghiệp HN |
Quản lý giáo dục |
Australia |
20 |
7 |
II-79 |
Huỳnh Thị Nhân Hiếu |
Nữ |
22/12/1971 |
Trường CĐ Sư phạm Gia Lai |
Quản lý giáo dục |
Australia |
21 |
8 |
II-120 |
Phạm Cường |
Nam |
15/04/1980 |
Trường ĐH Nông Lâm - ĐH Huế |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
Australia |
22 |
9 |
II-169 |
Nguyễn Thị Hoa |
Nữ |
11/08/1976 |
ĐH Thái Nguyên |
Quản lý giáo dục |
Australia |
23 |
10 |
T8 |
Lưu Nguyễn Quốc Hưng |
Nam |
26/01/1970 |
Trường ĐH Cần Thơ |
Quản lý giáo dục |
Australia |
24 |
11 |
II-59 |
Nguyễn Linh Lan |
Nữ |
26/03/1983 |
Trường ĐH Bách khoa HN |
Điện, Điện tử |
Australia |
25 |
12 |
II-288 |
Huỳnh Tấn Đạt |
Nam |
23/02/1980 |
Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCM |
Công nghệ thông tin |
Australia |
26 |
13 |
II-301 |
Quách Thị Ngọc Thơ |
Nữ |
19/11/1982 |
Trường ĐH KHTN - ĐHQG TP HCM |
Khoa học và quản lý môi trường |
Australia |
27 |
14 |
II-151 |
Phạm Thị Thúy |
Nữ |
24/10/1977 |
Học viện Chính trị Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh |
Truyền thông |
Australia |
28 |
15 |
T11 |
Hà Văn Khương |
Nam |
13/02/1970 |
Tâp đoàn Công nghiệp cao su VN |
Khoa học đất trồng |
Australia |
29 |
16 |
II-278 |
Nguyễn Huy Trung |
Nam |
03/11/1978 |
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
Luật và Quản trị kinh doanh |
Australia |
30 |
17 |
II-225 |
Nguyễn Trung Tá |
Nam |
11/06/1978 |
Trường ĐH Tây Nguyên |
Quản lý tài nguyên đất |
Australia |
31 |
18 |
II-215 |
Hà Anh Tuấn |
Nam |
26/08/1979 |
Học viện Ngoại giao |
Quan hệ quốc tế |
Australia |
32 |
19 |
II-39 |
Đặng Thị Huế |
Nữ |
18/06/1974 |
Cục Trồng trọt - Bộ NN&PTNT |
Nông nghiệp |
Australia |
33 |
20 |
368 |
Nguyễn Thị Hồng |
Nữ |
25/10/1980 |
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP HCM |
Giảng dạy tiếng Anh |
Australia |
34 |
21 |
497 |
Phạm Thị Ngọc Hoa |
Nữ |
01/10/1976 |
Trường ĐH Hoa Sen |
Ngôn ngữ ứng dụng |
Australia |
35 |
22 |
86 |
Trần Thị Thanh Nhã |
Nữ |
25/08/1980 |
Trường CĐ Sư phạm Bình Định |
Hóa học |
Australia |
36 |
23 |
420 |
Vũ Thị Hồng Chuyên |
Nữ |
19/07/1977 |
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
Kinh tế |
Australia |
37 |
24 |
421 |
Đặng Thị Thúy Hằng |
Nữ |
05/12/1976 |
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
Kế toán |
Australia |
38 |
25 |
775 |
Nguyễn Xuân Sức |
Nam |
25/05/1975 |
Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I |
Phát triển nông thôn |
Australia |
39 |
26 |
814 |
Nguyễn Quế Nga |
Nữ |
03/10/1977 |
Viện Kinh tế và Chính trị thế giới, Viện KHXH VN |
Kinh tế |
Australia |
40 |
27 |
987 |
Nguyễn Anh Vũ |
Nam |
30/10/1982 |
Học viện Khoa học Quân sự |
Quan hệ quốc tế |
Australia |
41 |
28 |
13 |
Tạ Văn Cánh |
Nam |
04/08/1971 |
Trường ĐH Nguyễn Trãi |
Quản lý hệ thống thông tin |
Australia |
42 |
29 |
118 |
Nguyễn Bình Minh |
Nam |
20/09/1973 |
Trường ĐH Thương mại |
Thương mại/Thương mại điện tử |
Australia |
43 |
30 |
85 |
Trần Lệ Thi |
Nữ |
19/04/1978 |
Trường CĐ Sư phạm Bình Định |
Giáo dục |
Australia |
44 |
31 |
87 |
Đào Duy Bộ |
Nam |
20/12/1977 |
Trường CĐ Sư phạm Bình Định |
CNTT (Hệ thống thông tin & Cơ sở dữ liệu) |
Australia |
45 |
32 |
315 |
Khương Thị Bích Diệp |
Nữ |
04/06/1975 |
Trường CĐ Sư phạm Bà Rịa - Vũng Tàu |
Giáo dục |
Australia |
46 |
33 |
327 |
Võ Hoàng Long |
Nam |
23/10/1978 |
Trường ĐH Kiến trúc TP HCM |
Địa kỹ thuật |
Australia |
47 |
34 |
625 |
Trần Bình Đà |
Nam |
16/05/1976 |
Trường ĐH Lâm nghiệp |
Khoa học nông nghiệp |
Australia |
48 |
35 |
846 |
Trương Thị Hồng Vân |
Nữ |
21/01/1971 |
Trường CĐ SP Ngô Gia Tự, Bắc Giang |
Quản lý GD |
Australia |
49 |
36 |
977 |
Nguyễn Văn Ánh |
Nam |
12/11/1981 |
Trường ĐH Bách khoa HN |
Điện tử y sinh |
Australia |
50 |
37 |
1043 |
Nguyễn Bích Liên |
Nữ |
30/10/1985 |
Trường ĐH Bách khoa HN |
Điện tử y sinh |
Australia |
51 |
38 |
1148 |
Vũ Xuân Hướng |
Nam |
05/05/1978 |
Trường CĐ Sư phạm Cà Mau |
Quản lý giáo dục |
Australia |
52 |
39 |
515 |
Nguyễn Thị Minh Phước |
Nữ |
20/11/1982 |
Trường ĐH Hải Phòng |
Quản lý quốc tế |
Australia |
53 |
40 |
431 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Nữ |
13/01/1975 |
Trường ĐH Sư phạm HN |
Chính sách công |
Australia |
54 |
41 |
II-248 |
Hoàng Đinh Thảo Vy |
Nữ |
12/10/1976 |
Trường ĐH Mở TP HCM |
Kỹ thuật - công nghệ |
Australia |
55 |
42 |
II-266 |
Bùi Hải Thiêm |
Nam |
30/10/1980 |
Viện Nghiên cứu lập pháp - UB Thường vụ Quốc hội |
Nghiên cứu quốc tế / Châu Á - TBD |
Australia |
56 |
1 |
1188 |
Trần Thị Kim Anh |
Nữ |
28/05/1982 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM |
Công nghệ môi trường |
Bỉ |
57 |
2 |
1016 |
Lê Nhân Tâm |
Nam |
02/02/1983 |
Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Đồng Nai |
KH Máy tính |
Bỉ |
58 |
3 |
50 |
Đinh Minh Quang |
Nam |
16/02/1983 |
Trường ĐH Cần Thơ |
Thủy sản |
Bỉ |
59 |
4 |
II-77 |
Nguyễn Nhật Tuấn |
Nam |
27/07/1984 |
Trường ĐH Hà Nội |
Dịch thuật và ngôn ngữ |
Bỉ |
60 |
5 |
II-263 |
Lương Thị Mai Ly |
Nữ |
07/08/1983 |
Trường ĐH KHTN - ĐHQG HN |
Khoa học môi trường |
Bỉ |
61 |
6 |
II-55 |
Nguyễn Minh Thu |
Nữ |
29/06/1984 |
Trường ĐH Bách khoa HN |
Công nghệ sinh học |
Bỉ |
62 |
7 |
II-299 |
Lê Khắc Mỹ Phượng |
Nữ |
04/09/1977 |
Trường ĐH KHXH & NV - ĐHQG TP HCM |
Tư vấn học đường |
Bỉ |
63 |
8 |
II-206 |
Nguyễn Đức Tùng |
Nam |
08/03/1979 |
Trường ĐH Nông nghiệp HN |
Côn trùng học |
Bỉ |
64 |
9 |
T14 |
Đinh Văn Khương |
Nam |
16/11/1981 |
Trường ĐH Nha Trang |
Sinh thái môi trường |
Bỉ |
65 |
10 |
II-121 |
Dương Ngọc Tùng |
Nam |
03/05/1978 |
Phân viện Vật lý kỹ thuật - Viện Điện tử Viễn thông |
Công nghệ Nano |
Bỉ |
66 |
11 |
T7 |
Phan Thị Thanh Quế |
Nữ |
23/07/1974 |
Trường ĐH Cần Thơ |
Công nghệ thực phẩm |
Bỉ |
67 |
12 |
1059 |
Nguyễn Văn Anh |
Nam |
07/05/1978 |
Trường ĐH Thủy lợi |
Địa KT và nền móng công trình |
Bỉ |
68 |
13 |
1036 |
Nguyễn Thu Hà |
Nữ |
15/05/1972 |
Trường ĐH Bách khoa HN |
Ngôn ngữ học ứng dụng |
Bỉ |
69 |
1 |
208 |
Nguyễn Hoàng Phương |
Nam |
01/09/1982 |
Học viện Âm nhạc QG VN |
Biểu diễn âm nhạc |
Canada |
70 |
2 |
952 |
Trần Thị Thanh Hải |
Nữ |
30/04/1970 |
Trường ĐH Ngoại thương |
GD/Ngôn ngữ học ứng dụng |
Canada |
71 |
3 |
486 |
Chu Thị Kiều Oanh |
Nữ |
19/04/1978 |
Trường ĐH Nông Lâm TP HCM |
Khoa học Động vật |
Canada |
72 |
4 |
II-93 |
Hà Thị Hồng Vân |
Nữ |
01/02/1976 |
Viện Nghiên cứu Trung Quốc - Viện KHXH VN |
Quan hệ quốc tế |
Canada |
73 |
5 |
II-118 |
Lê Trung Kiên |
Nam |
23/11/1976 |
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
Quản trị kinh doanh (du lịch) |
Canada |
74 |
6 |
1154 |
Thái Thị Ngọc Thúy |
Nữ |
20/08/1976 |
Trường CĐ Cần Thơ |
Công nghệ thông tin trong giáo dục |
Canada |
75 |
7 |
1143 |
Nguyễn Thị Đoan Trang |
Nữ |
20/07/1982 |
Trường ĐH Ngân hàng TP HCM |
Tài chính - Ngân hàng |
Canada |
76 |
8 |
1120 |
Quách Tuyết Anh |
Nữ |
26/01/1980 |
Trường ĐH Nông Lâm TP HCM |
Y sinh học |
Canada |
77 |
1 |
600 |
Trương Lê Bích Trâm |
Nữ |
03/11/1978 |
ĐH Đà Nẵng |
Hóa Polyme |
Đài Loan |
78 |
2 |
1157 |
Làu Và Khìn |
Nam |
02/09/1975 |
Viện Hải dương học - Viện KH&CN VN |
Hệ thống thông tin địa lý |
Đài Loan |
79 |
3 |
1177 |
Trần Thanh Xuân |
Nam |
27/09/1979 |
Trường ĐH Tây Nguyên |
Thú y |
Đài Loan |
80 |
4 |
306 |
Nguyễn Ngọc Tú |
Nam |
11/10/1980 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
Phương pháp dạy học |
Đài Loan |
81 |
5 |
97 |
Đào Văn Tiến |
Nam |
06/02/1982 |
Trường ĐH Thương mại |
Kinh tế - Quản lý |
Đài Loan |
82 |
6 |
199 |
Trương Thị Diệu Hiền |
Nữ |
26/10/1982 |
Trường ĐH Bình Dương |
Công nghệ sinh học |
Đài Loan |
83 |
7 |
973 |
Nguyễn Ngọc Thắng |
Nam |
03/04/1979 |
Trường ĐH Bách khoa HN |
CN Hóa học |
Đài Loan |
84 |
8 |
II-182 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
Nam |
11/08/1983 |
Trường CĐ Ngô Gia Tự - UBND tỉnh Bắc Giang |
Quản lý thông tin |
Đài Loan |
85 |
9 |
II-18 |
Nguyễn Thế Nghĩa |
Nam |
19/01/1981 |
Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
Kinh tế quản lý |
Đài Loan |
86 |
10 |
II-12 |
Nguyễn Tiến Dũng |
Nam |
05/07/1979 |
Trường ĐH Vinh |
Vật liệu điện tử, vật liệu quang |
Đài Loan |
87 |
11 |
II-35 |
Đoàn Thị Thanh Huyền |
Nữ |
27/03/1983 |
Trường ĐH Sư phạm HN |
Ngữ văn/Lí luận và phương pháp dạy học bộ môn Văn |
Đài Loan |
88 |
12 |
II-73 |
Nguyễn Bá Hoành |
Nam |
10/02/1980 |
Trường ĐH Vinh |
Sinh học phân tử |
Đài Loan |
89 |
13 |
II-205 |
Lê Trọng Nghĩa |
Nam |
25/12/1979 |
Trường ĐH Kỹ thuật Lê Quý Đôn |
Điện - điện tử |
Đài Loan |
90 |
14 |
II-7 |
Phạm Văn Dương |
Nam |
31/08/1971 |
Viện Triết học - Viện KHXH VN |
Triết học |
Đài Loan |
91 |
15 |
II-212 |
Nguyễn Ngọc Trung |
Nam |
31/05/1980 |
Trường ĐH Điện lực |
Kỹ thuật điện |
Đài Loan |
92 |
16 |
II-71 |
Nguyễn Hữu Quang |
Nam |
23/11/1976 |
Trường ĐH Vinh |
Toán học |
Đài Loan |
93 |
17 |
II-42 |
Nguyễn Trọng Bách |
Nam |
17/07/1977 |
Trường ĐH Nha Trang |
Công nghệ thực phẩm |
Đài Loan |
94 |
18 |
II-317 |
Đỗ Quang Hưng |
Nam |
21/10/1979 |
Trường CĐ Giao thông Vận tải - Bộ GTVT |
Điện tử viễn thông |
Đài Loan |
95 |
19 |
II-84 |
Nguyễn Quốc Mạnh |
Nam |
15/09/1976 |
Cục Trồng trọt - Bộ NN&PTNT |
Nông nghiệp |
Đài Loan |
96 |
20 |
II-8 |
Trịnh Thị Diệu Thường |
Nữ |
02/08/1980 |
Trường Đại học Y Dược TP HCM |
Y khoa |
Đài Loan |
97 |
21 |
II-211 |
Vũ Hoàng Giang |
Nam |
04/07/1979 |
Trường ĐH Điện lực |
Kỹ thuật điện |
Đài Loan |
98 |
22 |
II-85 |
Đỗ Văn Hậu |
Nam |
21/08/1975 |
Trường CĐ Nông lâm Bắc Giang - Bộ NN&PTNT |
Quản lý rừng |
Đài Loan |
99 |
23 |
757 |
Nguyễn Tiến Dũng |
Nam |
18/01/1980 |
Trường ĐH Giao thông Vận tải |
Kết cấu xây dựng |
Đài Loan |
100 |
24 |
M19 |
Tạ Đình Tiến |
Nam |
12/03/1973 |
Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ - Bộ NN và PTNT |
Địa Kỹ thuật Xây dựng |
Đài Loan |
101 |
25 |
242 |
Nguyễn Thị Tố Ngân |
Nữ |
14/09/1976 |
Trường ĐH KHTN - ĐHQG TP HCM |
Địa mạo học |
Đài Loan |
102 |
26 |
1050 |
Trần Đức Trứ |
Nam |
05/01/1979 |
Trung tâm Hải văn - Tổng cục biển và hải đảo VN thuộc Bộ Tài Nguyên và Môi trường |
Hải dương học |
Đài Loan |
103 |
27 |
II-328 |
Nguyễn Phùng Tuyển |
Nam |
09/09/1976 |
Trường CĐ Sư phạm Kiên Giang |
Công nghệ nano - Vật lí chất rắn |
Đài Loan |
104 |
1 |
344 |
Trần Hòa Duân |
Nam |
06/09/1976 |
Sở Y tế Thừa Thiên - Huế |
Sinh học |
Đức |
105 |
2 |
742 |
Chu Tiến Dũng |
Nam |
19/05/1979 |
Trường ĐH Giao thông vận tải |
Xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch giao thông |
Đức |
106 |
3 |
797 |
Trần Văn Chiến |
Nam |
06/08/1979 |
Viện Hóa học - Viện KH&CN VN |
Hóa hữu cơ |
Đức |
107 |
4 |
152 |
Nguyễn Xuân Vỵ |
Nam |
01/01/1975 |
Viện Hải dương học - Viện KH&CN VN |
Thực vật biển |
Đức |
108 |
5 |
294 |
Vũ Xuân Hoàn |
Nam |
12/11/1980 |
TT ứng dụng và chuyển giao công nghệ - Viện Dầu khí VN |
Hóa dầu và xúc tác hữu cơ |
Đức |
109 |
6 |
II-110 |
Võ Đức Mỹ |
Nam |
20/01/1983 |
Viện Công nghệ vũ trụ - Viện KH&CN VN |
Cơ điện tử |
Đức |
110 |
7 |
II-155 |
Nguyễn Huy Thụy |
Nam |
21/05/1980 |
Viện Công nghệ vũ trụ - Viện KH&CN VN |
Cơ điện tử |
Đức |
111 |
8 |
II-207 |
Nhâm Thị Thúy Hằng |
Nữ |
31/10/1980 |
Trường ĐH Thủy lợi |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Đức |
112 |
9 |
II-37 |
Nguyễn Ngọc Ánh |
Nam |
25/12/1976 |
Trường ĐH Sư phạm HN |
Địa lý |
Đức |
113 |
10 |
T27 |
Nhan Anh Thái |
Nam |
06/01/1983 |
Trường ĐH Cần Thơ |
Toán học/hình học |
Đức |
114 |
11 |
II-152 |
Đỗ Trọng Phú |
Nam |
28/05/1979 |
Trường Đại học Giao thông vận tải |
Cơ học kỹ thuật |
Đức |
115 |
12 |
II-153 |
Trần Khắc Dương |
Nam |
16/11/1981 |
Trường ĐH Giao thông Vận tải |
Xây dựng công trình giao thông |
Đức |
116 |
13 |
II-229 |
Hoàng Văn Tổng |
Nam |
03/05/1982 |
Học viện Quân y |
Sinh học phân tử |
Đức |
117 |
14 |
II-303 |
Phan Thị Minh Điệp |
Nữ |
22/7/1981 |
Trường ĐH KHTN-ĐHQG TP HCM |
Vật lý chất rắn |
Đức |
118 |
15 |
II-60 |
Lưu Quang Khanh |
Nam |
19/09/1980 |
Trường ĐH Hàng hải |
Kỹ thuật/Cơ khí |
Đức |
119 |
16 |
II-191 |
Lê Minh Hạnh |
Nữ |
02/07/1983 |
Trường ĐH Hà Nội |
Quản trị kinh doanh |
Đức |
120 |
17 |
706 |
Nguyễn Văn Hậu |
Nam |
24/04/1980 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
Khoa học máy tính |
Đức |
121 |
18 |
235 |
Trần Nguyễn Hoài An |
Nam |
20/08/1980 |
Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCM |
Kỹ thuật dệt may |
Đức |
122 |
19 |
704 |
Bùi Trịnh Dũng |
Nam |
11/03/1981 |
Trường CĐ CN Thành Đô |
Kỹ thuật tính |
Đức |
123 |
20 |
II-287 |
Trần Tuấn Đạt |
Nam |
24/05/1974 |
Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCM |
Cơ khí chế tạo máy |
Đức |
124 |
21 |
729 và II-184 |
Nghiêm Xuân Anh |
Nam |
03/02/1975 |
Trường ĐH Giao thông vận tải |
Kỹ thuật cao tần |
Đức |
125 |
1 |
II-1 |
Trịnh Đắc Hoành |
Nam |
26/08/1978 |
Đoàn 871 - Tổng cục Chính trị |
Hóa hữu cơ |
Hàn Quốc |
126 |
2 |
II-156 |
Nguyễn Quang Vinh |
Nam |
07/05/1977 |
Trường ĐH Tây Nguyên |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm |
Hàn Quốc |
127 |
1 |
915 |
Nguyễn Tuấn Minh |
Nam |
05/04/1978 |
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp ĐH Thái Nguyên |
Điện tử viễn thông |
Hoa Kỳ |
128 |
2 |
M55 |
Nguyễn Huy Cường |
Nam |
04/03/1982 |
Trường ĐH Sư phạm TP HCM |
Giao tiếp xuyên văn hóa |
Hoa Kỳ |
129 |
3 |
213 |
Đào Bích Hà |
Nữ |
07/10/1983 |
Trường ĐH KHXH&NV- ĐHQG TP HCM |
Xã hội học/Công tác xã hội |
Hoa Kỳ |
130 |
4 |
471 |
Đỗ Hoàng Dung |
Nữ |
29/4/1982 |
Ngân hàng Phát triển Bình Dương |
Tài chính - Ngân hàng |
Hoa Kỳ |
131 |
5 |
839 |
Lê Văn Minh |
Nam |
30/12/1980 |
Trường CĐ Nguyễn Tất Thành |
Kinh tế |
Hoa Kỳ |
132 |
6 |
371 |
Bùi Thị Nhung |
Nữ |
04/01/1982 |
Trường ĐH Ngoại thương |
Khoa học xã hội |
Hoa Kỳ |
133 |
7 |
M38 |
Võ Nguyên Phương |
Nữ |
22/02/1980 |
Trường ĐH An Giang |
Kinh doanh (Kế toán) |
Hoa Kỳ |
134 |
8 |
380 |
Trịnh Hoàng Khải |
Nam |
01/01/1976 |
Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
Công nghệ sinh học |
Hoa Kỳ |
135 |
9 |
859 |
Trần Thị Thanh Thảo |
Nữ |
28/07/1985 |
Trường ĐH KHTN - ĐHQG TP HCM |
Hóa học |
Hoa Kỳ |
136 |
10 |
855 |
Nguyễn Thanh Phong |
Nam |
18/12/1985 |
Trường ĐH KHTN - ĐHQG TP HCM |
Sinh học/Vi sinh - sinh hóa-sinh học phân tử |
Hoa Kỳ |
137 |
11 |
T33 |
Lê Hữu Lý |
Nam |
07/10/1974 |
Trường ĐH Cần Thơ |
Công trình đào tạo và giảng dạy tiếng Anh |
Hoa Kỳ |
138 |
12 |
T13 |
Đào Văn Dân |
Nam |
17/05/1970 |
Trường CĐ Cộng đồng Kiên Giang |
Ngôn ngữ học ứng dụng |
Hoa Kỳ |
139 |
13 |
II-294 |
Đào Bích Hà |
Nữ |
07/10/1983 |
Trường ĐH KHXH & NV - ĐHQG TP HCM |
Xã hội học |
Hoa Kỳ |
140 |
14 |
II-49 |
Lê Quang Trung |
Nam |
20/05/1969 |
Viện Khoa học Lâm Nghiệp VN - Bộ NN&PTNT |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
Hoa Kỳ |
141 |
15 |
II-327 |
Lương Hồng Quang |
Nam |
20/04/1979 |
Trường ĐH Nông Lâm TP HCM |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm |
Hoa Kỳ |
142 |
16 |
183 và II-293 |
Lê Hải Nguyên |
Nam |
31/01/1983 |
Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP HCM |
Quản trị môi trường |
Hoa Kỳ |
143 |
17 |
II-256 |
Trần Nữ Ngọc Anh |
Nữ |
11/10/1976 |
Viện ĐH Mở Hà Nội |
Kinh tế quản lí |
Hoa Kỳ |
144 |
18 |
T20 |
Nguyễn Trần Nhẫn Tánh |
Nam |
24/02/1979 |
Trường ĐH An Giang |
Khoa học thủy văn |
Hoa Kỳ |
145 |
19 |
II-66 |
Lê Thị Thu Hường |
Nữ |
06/02/1982 |
Trường ĐH Ngoại thương |
Kinh tế / Thương mại quốc tế |
Hoa Kỳ |
146 |
20 |
II-276 |
Trịnh Thị Kim Ngọc |
Nữ |
10/10/1976 |
Trường CĐ Sư phạm Trung ương TP HCM |
Trị liệu ngôn ngữ và lời nói |
Hoa Kỳ |
147 |
21 |
II-150 |
Nguyễn Văn Đáng |
Nam |
29/07/1977 |
Viện xã hội học - Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia HCM |
Xã hội học |
Hoa Kỳ |
148 |
22 |
II-277 |
Nguyễn Đăng Khoa |
Nam |
18/05/1985 |
Trường ĐH Hải Phòng |
Quản trị kinh doanh |
Hoa Kỳ |
149 |
23 |
II-89 |
Lê Đức Minh |
Nam |
13/10/1980 |
Kiểm toán nhà nước |
Kiểm toán, kế hoạch và phân tích hoạt động kinh tế |
Hoa Kỳ |
150 |
24 |
II-270 |
Nguyễn Hiệp Thương |
Nam |
02/02/1976 |
Trường ĐH Sư phạm HN |
Giáo dục học |
Hoa Kỳ |
151 |
1 |
479 |
Nguyễn Văn Tuấn |
Nam |
05/03/1978 |
Trường ĐH Đà Lạt |
Tài chính |
New Zealand |
152 |
2 |
702 |
Phạm Xuân Hòa |
Nữ |
29/12/1978 |
Trường ĐH Thủy lợi |
QL tài nguyên thiên nhiên |
New Zealand |
153 |
3 |
185 |
Nguyễn Tuấn Minh |
Nam |
26/01/1978 |
Viện nghiên cứu rau quả |
Công nghệ thực phẩm |
New Zealand |
154 |
4 |
661 |
Nguyễn Đường Giang |
Nam |
03/04/1978 |
Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn |
Quản trị du lịch |
New Zealand |
155 |
5 |
567 |
Nguyễn Trí Tùng |
Nam |
12/06/1974 |
Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh |
Kinh tế |
New Zealand |
156 |
6 |
II-310 |
Biện Thị Thanh Mai |
Nữ |
15/08/1974 |
Trường ĐH Quốc tế - ĐHQG TP HCM |
Giảng dạy tiếng Anh |
New Zealand |
157 |
7 |
II-72 |
Lê Thị Cẩm Vân |
Nữ |
08/10/1978 |
Trường ĐH Vinh |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
New Zealand |
158 |
8 |
II-173 |
Nguyễn Thị Hằng |
Nữ |
25/03/1976 |
Trường ĐH Nông lâm - ĐH Thái Nguyên |
Ngôn ngữ học ứng dụng |
New Zealand |
159 |
9 |
II-168 |
Nguyễn Thành Long |
Nam |
05/05/1970 |
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên |
Giáo dục ngôn ngữ |
New Zealand |
160 |
10 |
1161 |
Nguyễn Thùy Vân |
Nữ |
11/11/1974 |
Trường ĐH Phú Yên |
Giáo dục học |
New Zealand |
161 |
11 |
II-285 |
Cao Phương Trâm |
Nữ |
26/03/1985 |
Trường ĐH Kinh tế TP HCM |
Tài chính |
New Zealand |
162 |
1 |
847 |
Đỗ Như Ý |
Nam |
16/01/1981 |
Trường ĐH Mỏ - Địa chất |
Điện |
Nga |
163 |
2 |
II-2 |
Trần Tiến Hải |
Nam |
31/05/1983 |
Trường ĐH Kỹ thuật Lê Quý Đôn |
Hệ thống và thiết bị quang điện tử |
Nga |
164 |
3 |
II-3 |
Đặng Xuân Hiệp |
Nam |
01/12/1983 |
Trường ĐH Kỹ thuật Lê Quý Đôn |
Thiết kế hệ thống tự động |
Nga |
165 |
4 |
II-4 |
Trịnh Trung Hiếu |
Nam |
17/09/1982 |
Trường ĐH Kỹ thuật Lê Quý Đôn |
Khí động học và quá trình trao đổi nhiệt của các vật thể bay |
Nga |
166 |
5 |
II-13 |
Trần Ngọc Tú |
Nam |
10/08/1983 |
Trường ĐH Hàng hải |
Đóng tàu |
Nga |
167 |
6 |
II-14 |
Phí Hồng Thịnh |
Nam |
28/01/1974 |
Trường ĐH Giao thông vận tải |
Địa chất công trình - địa kỹ thuật |
Nga |
168 |
7 |
32 |
Phạm Mai An |
Nam |
08/12/1975 |
Trường CĐ Công nghiệp Việt Đức |
Vật lý chất rắn |
Nga |
169 |
8 |
36 |
Trần Thiếu Dư |
Nam |
06/07/1977 |
Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Viện KH&CN VN |
Sinh học/Côn trùng học |
Nga |
170 |
9 |
II-58 |
Nguyễn Công Trường |
Nam |
17/7/1977 |
Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Nghệ An |
Lâm học |
Nga |
171 |
10 |
II-74 |
Nguyễn Lê Thăng |
Nam |
30/05/1978 |
Trường ĐH Vinh |
Giáo dục học |
Nga |
172 |
11 |
II-75 |
Trần Anh Nghĩa |
Nam |
13/11/1978 |
Trường ĐH Vinh |
Toán học/Lý thuyết xác suất và thống kê toán học |
Nga |
173 |
12 |
II-139 |
Nguyễn Văn Cường |
Nam |
06/06/1983 |
Trường ĐH Giao thông vận tải |
Khoa học Kỹ thuật công nghệ |
Nga |
174 |
13 |
II-141 |
Mai Quang Huy |
Nam |
28/09/1984 |
Trường ĐH Giao thông vận tải. |
Xây dựng công trình giao thông |
Nga |
175 |
14 |
II-146 |
Dương Quốc Quân |
Nam |
06/09/1977 |
Học viện Tài chính |
Triết học |
Nga |
176 |
15 |
II-147 |
Nguyễn Mạnh Hà |
Nam |
20/09/1977 |
Trường CĐ Thủy sản |
Hóa học phân tích |
Nga |
177 |
16 |
II-261 |
Lại Đăng Giang |
Nam |
24/08/1983 |
Trường ĐH Kỹ thuật Lê Quý Đôn |
Cơ khí/Gia công áp lực |
Nga |
178 |
17 |
II-163 |
Mai Đức Minh |
Nam |
16/11/1977 |
Trường ĐH Kỹ thuật Lê Quý Đôn |
Xây dựng công trình ngầm |
Nga |
179 |
18 |
II-265 |
Khuất Thị Phương Dung |
Nữ |
10/10/1983 |
Đoàn TNCS HCM |
Kinh tế |
Nga |
180 |
19 |
II-19 |
Nguyễn Hoàng |
Nam |
28/09/1984 |
Trường ĐH Hàng hải |
Xây dựng công trình thủy |
Nga |
181 |
20 |
II-331 |
Nguyễn Việt Khoa |
Nam |
10/11/1976 |
Trường CĐ Sư phạm Kiên Giang |
Đại số và lý thuyết số |
Nga |
182 |
1 |
778 |
Đặng Xuân Thọ |
Nam |
27/06/1985 |
Trường ĐH Sư phạm HN |
CN Thông tin |
Nhật Bản |
183 |
2 |
388 |
Lê Khánh Vinh |
Nam |
26/12/1979 |
Viện Vật lý TP HCM |
Vật liệu |
Nhật Bản |
184 |
3 |
741 |
Nguyễn Châu Lân |
Nam |
26/06/1981 |
Trường ĐH Giao thông vận tải |
Xây dựng cầu đường / đường ôtô - thành phố |
Nhật Bản |
185 |
4 |
789 |
Lê Hữu Doanh |
Nam |
10/05/1975 |
Trường ĐH Y Hà Nội |
Da liễu |
Nhật Bản |
186 |
5 |
M51 |
Trần Minh Hải |
Nam |
17/02/1979 |
Trường ĐH An Giang |
Marketing Nông nghiệp |
Nhật Bản |
187 |
6 |
II-140 |
Nguyễn Thị Lan Anh |
Nữ |
25/07/1984 |
Trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế |
Công nghệ thông tin |
Nhật Bản |
188 |
7 |
II-63 |
Ngô Việt Dũng |
Nam |
28/10/1984 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
Nhật Bản |
189 |
8 |
II-143 |
Trần Thanh Tùng |
Nam |
13/01/1978 |
Trường ĐH Y Hà Nội |
Dược lý |
Nhật Bản |
190 |
9 |
II-158 |
Nguyễn Thị Thanh Loan |
Nữ |
04/12/1978 |
Trường ĐH Nông nghiệp HN |
Cơ khí nông nghiệp |
Nhật Bản |
191 |
10 |
II-196 |
Hồ Sỹ Tâm |
Nam |
30/07/1979 |
Trường ĐH Thủy lợi |
Công trình thủy lợi |
Nhật Bản |
192 |
11 |
II-181 |
Phạm Đức Ngọc |
Nam |
30/01/1983 |
Trường ĐH KHTN - ĐHQG HN |
Sinh học |
Nhật Bản |
193 |
12 |
II-217 |
Võ Hữu Công |
Nam |
04/10/1980 |
Trường ĐH Nông nghiệp HN |
Quản lí rừng |
Nhật Bản |
194 |
13 |
II-251 |
Đặng Minh Hải |
Nam |
19/08/1979 |
Trường ĐH Thủy lợi |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
Nhật Bản |
195 |
14 |
T15 |
Lê Thị Tú Kiên |
Nữ |
30/08/1977 |
Trường ĐH Sư phạm HN |
Công nghệ thông tin |
Nhật Bản |
196 |
1 |
792 |
Trần Văn Trường |
Nam |
11/07/1983 |
Trường ĐH KHTN - ĐHQG HN |
Địa lý, Quản lý tài nguyên và môi trường |
Pháp |
197 |
2 |
441 |
Lưu Thị Kim Anh |
Nữ |
21/03/1979 |
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQG HN |
Ngôn ngữ Pháp |
Pháp |
198 |
3 |
M23 |
Nguyễn Thị Hải |
Nữ |
06/02/1983 |
Trường ĐH Sư phạm - ĐH Thái Nguyên |
Lịch sử |
Pháp |
199 |
4 |
434 |
Lê Văn Chiến |
Nam |
18/05/1979 |
Trường ĐH Hồng Đức |
Lịch sử thế giới |
Pháp |
200 |
5 |
449 |
Nguyễn Thị Hoàng Diệp |
Nữ |
05/06/1980 |
Trường CĐ SP Nha Trang |
Du lịch |
Pháp |
201 |
6 |
313 |
Phạm Hữu Thiện |
Nam |
12/12/1978 |
Viện Khoa học Vật liệu - Viện KH&CN VN |
Hóa học xúc tác |
Pháp |
202 |
7 |
1004 |
Nguyễn Vĩnh Tiến |
Nam |
28/12/1974 |
Trường ĐH Chu Văn An |
Thiết kế đô thị |
Pháp |
203 |
8 |
160 |
Lê Thị Mai Hoa |
Nữ |
15/05/1974 |
Phòng thí nghiệm công nghệ Nano-ĐHQG TP HCM |
Khoa học vật liệu |
Pháp |
204 |
9 |
755 |
Nguyễn Sỹ Bảo Chung |
Nam |
26/11/1984 |
Trường ĐH Giao thông vận tải |
KT an toàn GT |
Pháp |
205 |
10 |
95 |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
Nữ |
06/11/1979 |
Trường ĐH Nông Lâm - ĐH Huế |
Bảo vệ thực vật |
Pháp |
206 |
11 |
II-338 |
Trịnh Hữu Toản |
Nam |
24/10/1980 |
Trường ĐH Bách khoa HN |
Kỹ thuật hạt nhân/chu trình nhiên liệu và quản lý chất thải hạt nhân |
Pháp |
207 |
12 |
II-136 |
Trần Đông Tiến |
Nam |
05/12/1978 |
Trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế |
Hóa học |
Pháp |
208 |
13 |
II-300 |
Trần Trung Hiếu |
Nam |
11/01/1984 |
Trường ĐH KHTN - ĐHQG TP HCM |
Điện tử viễn thông |
Pháp |
209 |
14 |
II-40 |
Nguyễn Vũ Minh |
Nam |
28/10/1980 |
Trường ĐH Khoa học - ĐH Huế |
Thiết kế đô thị - di sản và phát triển bền vững |
Pháp |
210 |
15 |
II-34 |
Nguyễn Hoàng Thanh Vân |
Nữ |
03/10/1981 |
Trường ĐH Y Dược - ĐH Huế |
Nội khoa (Cơ xương khớp) |
Pháp |
211 |
16 |
II-47 |
Nguyễn Quốc Toản |
Nam |
04/12/1978 |
Trường ĐH Xây dựng |
Quản lý xây dựng |
Pháp |
212 |
17 |
II-65 |
Tạ Thị Thanh Mai |
Nữ |
05/08/1985 |
Trường ĐH Bách khoa HN |
Toán cơ bản |
Pháp |
213 |
18 |
II-122 |
Đào Ngọc Minh |
Nam |
01/01/1983 |
Trường ĐH Sư phạm HN |
Đại số |
Pháp |
214 |
19 |
II-108 |
Đỗ Thanh Thủy |
Nữ |
09/05/1983 |
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQG HN |
Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Pháp |
Pháp |
215 |
20 |
II-157 |
Lê Thị Vân Anh |
Nữ |
25/11/1978 |
Trường CĐ Sư phạm Trung ương |
Lý luận và phương pháp giảng dạy sinh học |
Pháp |
216 |
21 |
II-323 |
Võ Văn Quốc Bảo |
Nam |
17/08/1978 |
Trường ĐH Nông Lâm - ĐH Huế |
Công nghệ thực phẩm |
Pháp |
217 |
22 |
II-83 |
Nguyễn Ngọc Hòa |
Nam |
10/11/1975 |
Bệnh viện hữu nghị đa khoa Nghệ An - Sở Y tế tỉnh Nghệ An |
Y tế cộng đồng |
Pháp |
218 |
23 |
II-160 |
Nguyễn Thị Quỳnh Nga |
Nữ |
20/06/1977 |
Trường ĐH Y Hà Nội |
Nhi khoa |
Pháp |
219 |
24 |
II-231 |
Lương Thị Kim Phượng |
Nữ |
15/03/1981 |
Trường ĐH Hồng Đức |
Khoa học vật liệu |
Pháp |
220 |
25 |
II-214 |
Trần Ích Tách |
Nam |
02/09/1980 |
Trường ĐH Kỹ thuật Lê Quý Đôn |
Khoa học kỹ thuật công nghệ/Kỹ thuật động cơ nhiệt |
Pháp |
221 |
26 |
II-167 |
Trần Ngọc Giang |
Nam |
09/07/1980 |
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp ĐH Thái Nguyên |
Cơ khí/Công nghệ Chế tạo máy |
Pháp |
222 |
27 |
II-128 |
Dương Thế Hy |
Nam |
27/12/1974 |
ĐH Đà Nẵng |
Hóa |
Pháp |
223 |
28 |
II-137 |
Lưu Anh Tuấn |
Nam |
22/12/1977 |
Trường ĐH Mỏ - Địa chất |
GTS và tiễn thám |
Pháp |
224 |
29 |
II-339 |
Lương Hữu Phước |
Nam |
08/12/1977 |
Trường ĐH Bách khoa HN |
Kỹ thuật hạt nhân/vật liệu lò |
Pháp |
225 |
30 |
832
|
Hoàng Xuân Sử |
Nam |
05/07/1980 |
Học viện Quân Y |
Bệnh học phân tử |
Pháp |
226 |
31 |
II-259 |
Mai Tiến Chinh |
Nam |
12/06/1977 |
Trường ĐH Giao thông Vận tải |
Xây dựng công trình giao thông |
Pháp |
227 |
32 |
T3 |
Ngô Văn Thiện |
Nam |
06/08/1975 |
Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng - Bộ Công Thương |
Vật lý |
Pháp |
228 |
33 |
T34 |
Huỳnh Thị Trang Đài |
Nữ |
10/01/1983 |
Trường ĐH Cần Thơ |
Vật lí lí thuyết và vật lí toán |
Pháp |
229 |
34 |
II-90 |
Nguyễn Viết Thắng |
Nam |
19/11/1978 |
Trường ĐH - Mỏ Địa chất |
Kỹ thuật dầu khí |
Pháp |
230 |
35 |
II-97 |
Vũ Công Bằng |
Nam |
15/10/1982 |
Trường ĐH KHTN - ĐHQG HN |
Toán học |
Pháp |
231 |
36 |
II-134 |
Đặng Công Thuật |
Nam |
18/11/1981 |
ĐH Đà Nẵng |
Khoa học Kỹ thuật công nghệ |
Pháp |
232 |
37 |
II-185 |
Lê Thanh Đạm |
Nam |
20/11/1971 |
Thanh tra - Bộ GD&ĐT |
Quản lí giáo dục |
Pháp |
233 |
38 |
II-145 |
Nguyễn Thị Hồng Thắm |
Nữ |
27/12/1977 |
Trường ĐH Văn hóa TP HCM |
Thư viện |
Pháp |
234 |
39 |
II-195 |
Lê Vĩnh An |
Nam |
15/03/1980 |
Trường ĐH Giao thông Vận tải |
Xây dựng công trình giao thông |
Pháp |
235 |
40 |
1049 và II-204 |
Nguyễn Xuân Thịnh |
Nam |
07/12/1981 |
Trường ĐH Hàng hải |
Bảo đảm an toàn hàng hải |
Pháp |
236 |
41 |
II-340 |
Nguyễn Tất Thắng |
Nam |
29/12/1978 |
Trường ĐH Bách khoa HN |
Kỹ thuật hạt nhân/ An toàn bức xạ và an toàn hạt nhân |
Pháp |
237 |
42 |
II-101 |
Vũ Vân Anh |
Nữ |
05/02/1977 |
Trường ĐH Dược Hà Nội |
Thực vật dược liệu và dược học cổ truyền |
Pháp |
238 |
43 |
II-273 |
Trần Hoàng Vũ |
Nam |
02/02/1977 |
Trường ĐH Công nghiệp TP HCM |
Cơ khí chế tạo máy |
Pháp |
239 |
44 |
II-64 |
Trần Thị Thanh Vân |
Nữ |
05/09/1975 |
Viện Vật lý - Viện KH&CN VN |
Vật lý/ Vật lý các môi trường đậm đặc |
Pháp |
240 |
45 |
II-193 |
Nguyễn Như Hùng |
Nam |
26/03/1978 |
Trường ĐH Kỹ thuật Lê Quý Đôn |
Bản đồ/Viễn thám và hệ thống thông tin địa lý |
Pháp |
241 |
46 |
II-262 |
Nguyễn Cẩm Chi |
Nữ |
06/06/1978 |
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam |
Bản đồ/Viễn thám và hệ thống thông tin địa lý |
Pháp |
242 |
47 |
II-44 |
Nguyễn Đức Hưng |
Nam |
22/10/1979 |
Trường ĐH Sài Gòn |
Sinh thái môi trường |
Pháp |
243 |
48 |
II-257 |
Nguyễn Văn Nghĩa |
Nam |
20/10/1980 |
Trường ĐH Thủy lợi |
Xây dựng công trình thủy |
Pháp |
244 |
49 |
II-291 |
Trương Công Tiễn |
Nam |
25/10/1980 |
Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCM |
Cơ khí chế tạo máy |
Pháp |
245 |
50 |
II-222 |
Nguyễn Trọng Trí |
Nam |
30/08/1979 |
Trường ĐH Lâm nghiệp |
Công nghệ sinh học |
Pháp |
246 |
51 |
II-192 |
Lê Thị Phương Mai |
Nữ |
10/06/1980 |
Học viện Ngân hàng |
Tài chính ngân hàng |
Pháp |
247 |
52 |
II-322 |
Cao Phương Thảo |
Nữ |
16/07/1980 |
Trường ĐH Quy Nhơn |
Công nghệ thông tin |
Pháp |
248 |
53 |
II-341 |
Nguyễn Phạm Mai Linh |
Nữ |
28/11/1976 |
Trường ĐH Bách khoa HN |
Khoa học về ngôn ngữ |
Pháp |
249 |
54 |
II-178 |
Tạ Anh Cường |
Nam |
27/08/1983 |
Trường ĐH Sư phạm HN |
Toán học |
Pháp |
250 |
55 |
T28 |
Đặng Quốc Việt |
Nam |
17/06/1983 |
Trường ĐH Cần Thơ |
Khoa học máy tính |
Pháp |
251 |
56 |
II-115 |
Trần Quỳnh Hương |
Nam |
15/08/1972 |
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQG HN |
Lí luận ngôn ngữ |
Pháp |
252 |
57 |
II-123 |
Nguyễn Thị Hương Trà |
Nữ |
06/02/1980 |
Học viện Tài chính |
Kinh tế |
Pháp |
253 |
58 |
II-200 |
Nguyễn Thị Hậu |
Nữ |
27/07/1983 |
Trường ĐH Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội |
Tin sinh |
Pháp |
254 |
59 |
215 |
Lê Hồng Phước |
Nam |
01/01/1979 |
Trường ĐH KHXH & NV - ĐHQG TP HCM |
Khoa học chính trị - Quan hệ quốc tế |
Pháp |
255 |
60 |
M13 |
Nguyễn Thiện Minh |
Nam |
06/05/1978 |
Trường ĐH Công nghiệp TP HCM |
Tầm nhìn tin học |
Pháp |
256 |
61 |
362 |
Nguyễn Bằng Giang |
Nam |
28/02/1980 |
Trường ĐH Xây dựng |
Toán học tính toán |
Pháp |
257 |
62 |
II-275 |
Phạm Vũ Thương Nhung |
Nữ |
11/09/1980 |
Trường ĐH Kiến trúc HN |
Kiến trúc quy hoạch |
Pháp |
258 |
63 |
437 và II-220 |
Nguyễn Thị Ngọc Mai |
Nữ |
10/10/1983 |
Trường ĐH Giáo dục - ĐHQG HN |
Lí luận và phương pháp dạy học lịch sử |
Pháp |
259 |
64 |
II-154 |
Vũ Ngọc Tuấn |
Nam |
09/08/1978 |
Trường ĐH Kỹ thuật Lê Quý Đôn |
Cơ khí/ Kỹ thuật ô tô |
Pháp |
260 |
1 |
226 và II-313 |
Nguyễn Thu Thủy Tiên |
Nữ |
02/12/1983 |
Khoa Kinh tế - ĐHQG TP HCM |
Quản trị |
Singapore |
261 |
2 |
II-38 |
Nguyễn Cảnh Tiến Trình |
Nam |
10/12/1984 |
Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Viện KH&CN VN |
Môi trường, sinh thái đất |
Singapore |
262 |
3 |
T1 |
Phạm Hương Diên |
Nữ |
09/10/1981 |
Trường ĐH Ngân hàng TP HCM |
Kinh tế học |
Singapore |
263 |
4 |
II-94 |
Tôn Nữ Hải Âu |
Nữ |
16/09/1983 |
Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế |
Kinh tế |
Singapore |
264 |
1 |
954 |
Đỗ Anh Tuấn |
Nam |
14/02/1973 |
Trường ĐH Sư phạm TDTT HN |
TDTT/Huấn luyện TDTT |
Trung Quốc |
265 |
2 |
375 |
Vương Văn Thanh |
Nam |
24/01/1970 |
Trường ĐH Kỹ thuật Lê Quý Đôn |
Quản lý |
Trung Quốc |
266 |
3 |
354 |
Đinh Văn Dũng |
Nam |
04/10/1982 |
Trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế |
Chăn nuôi |
Trung Quốc |
267 |
4 |
429 |
Nguyễn Thu Trà |
Nữ |
16/09/1981 |
Trường ĐH Hà Nội |
Ngôn ngữ và ứng dụng ngôn ngữ |
Trung Quốc |
268 |
5 |
474 |
Lê Văn Mẫu |
Nam |
01/02/1973 |
Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
Văn học Trung Quốc |
Trung Quốc |
269 |
6 |
32 |
Nguyễn Thành Lệ Trâm |
Nữ |
27/07/1975 |
TT Huấn luyện Thể thao QG TP HCM thuộc Tổng cục TDTT |
Quản lý thể thao |
Trung Quốc |
270 |
7 |
Z9 |
Từ Sỹ Chương |
Nam |
03/10/1980 |
Trường THPT chuyên Quảng Bình |
Hóa vô cơ |
Trung Quốc |
271 |
8 |
652 |
Trịnh Văn Bắc |
Nam |
26/12/1974 |
Trường ĐH Hồng Đức |
TDTT |
Trung Quốc |
272 |
9 |
805 |
Nguyễn Văn Phong |
Nam |
20/10/1978 |
Trường ĐH Lâm nghiệp |
Giống và CN Sinh học |
Trung Quốc |
273 |
10 |
711 |
Phạm Thị Loan |
Nữ |
02/09/1980 |
Trường ĐH Hải Phòng |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
Trung Quốc |
274 |
11 |
216 |
Lưu Văn Quyết |
Nam |
29/05/1980 |
Trường ĐH KHXH & NV - ĐHQG TP HCM |
Lịch sử |
Trung Quốc |
275 |
12 |
519 |
Ngô Anh Sơn |
Nam |
18/11/1973 |
Trường CĐ Nông lâm Bắc Giang - Bộ NN&PTNT |
Chế biến lâm sản |
Trung Quốc |
276 |
13 |
1060 |
Trần Thị Ngoạt |
Nữ |
03/02/1978 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
Hệ thống cung cấp điện |
Trung Quốc |
277 |
14 |
747 |
Ngô Anh Vũ |
Nữ |
20/09/1979 |
Trường ĐH Giao thông Vận tải |
Cơ khí |
Trung Quốc |
278 |
15 |
73 |
Quách Thị Nga |
Nữ |
12/07/1980 |
ĐH Thái Nguyên |
Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng |
Trung Quốc |
279 |
16 |
54 |
Phan Việt Thái |
Nam |
01/05/1975 |
Trường ĐH Cần Thơ |
Thể thao |
Trung Quốc |
280 |
17 |
921 |
Phạm Văn Khang |
Nam |
15/01/1982 |
Trường ĐH Sư phạm - ĐH Thái Nguyên |
Hóa hữu cơ |
Trung Quốc |
281 |
18 |
II-52 |
Nguyễn Đình Hiền |
Nam |
07/08/1980 |
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQG HN |
Ngôn ngữ văn tự Hán |
Trung Quốc |
282 |
19 |
II-82 |
Phan Khoa Cương |
Nam |
12/12/1977 |
Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế |
Kinh tế |
Trung Quốc |
283 |
20 |
II-5 |
Đỗ Tiến Quân |
Nam |
21/09/1978 |
Đoàn 871 - Tổng cục chính trị |
Lịch sử cận hiện đại TQ |
Trung Quốc |
284 |
21 |
II-109 |
Vũ Bá Thao |
Nam |
28/10/1978 |
Viện Khoa học Thủy lợi VN |
Đường hầm và công trình xây dựng ngầm |
Trung Quốc |
285 |
22 |
II-22 |
Nguyễn Thanh Tùng |
Nam |
04/03/1980 |
Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Huấn luyện thể thao |
Trung Quốc |
286 |
23 |
II-9 |
Nguyễn Thị Hải |
Nữ |
29/11/1979 |
Trường ĐH Nông Lâm - ĐH Huế |
Nông nghiệp |
Trung Quốc |
287 |
24 |
II-135 |
Phan Vĩnh Sinh |
Nam |
07/12/1975 |
Trường ĐH Y dược - ĐH Huế |
Huyết học |
Trung Quốc |
288 |
25 |
II-334 |
Nguyễn Mạnh Tài |
Nam |
29/10/1981 |
Công ty ứng dụng công nghệ mới và du lịch |
Công nghệ hóa học |
Trung Quốc |
289 |
26 |
II-106 |
Ngô Văn Thanh |
Nam |
17/10/1980 |
Trường ĐH Giao thông vận tải |
Động cơ đốt trong |
Trung Quốc |
290 |
27 |
II-10 |
Nguyễn Đình Chung |
Nam |
02/01/1979 |
Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Giáo dục thể chất và huấn luyện TT |
Trung Quốc |
291 |
28 |
II-172 |
Nguyễn Thị Minh Nguyệt |
Nữ |
07/01/1975 |
Trường ĐH Sư phạm - ĐH Thái Nguyên |
Địa lí |
Trung Quốc |
292 |
29 |
II-78 |
Lê Thị Mỹ Hạnh |
Nữ |
12/09/1983 |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Giáo dục thể chất |
Trung Quốc |
293 |
30 |
T4 |
Vũ Trần Kim Liên |
Nữ |
02/03/1978 |
Cục Đào tạo với nước ngoài - Bộ GD&ĐT |
Quản lý giáo dục |
Trung Quốc |
294 |
31 |
II-103 |
Nguyễn Tuấn Ninh |
Nam |
11/05/1977 |
Trường ĐH Bách khoa HN |
Đo lường, điều khiển, tự động hóa |
Trung Quốc |
295 |
32 |
II-245 |
Nguyễn Hữu Long |
Nam |
02/11/1977 |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Giáo dục thể chất và huấn luyện thể thao |
Trung Quốc |
296 |
33 |
II-27 |
Nguyễn Bá Ngọc |
Nam |
01/11/1979 |
Trường CĐ Lương thực thực phẩm - Bộ NN&PTNT |
Công nghệ chế biến và bảo quản lương thực |
Trung Quốc |
297 |
34 |
T12 |
Nguyễn Thị Hiên |
Nữ |
26/02/1976 |
Trường ĐH Sư phạm TP HCM |
Thể thao/Bóng bàn |
Trung Quốc |
298 |
35 |
II-239 |
Đoàn Thị Kiều Vân |
Nữ |
25/07/1982 |
Vụ Chính sách Dân tộc - Ủy ban Dân tộc |
Nhân học |
Trung Quốc |
299 |
36 |
II-21 |
Nguyễn Văn Thọ |
Nam |
01/12/1975 |
Viện Khoa học Lâm nghiệp VN - Bộ NN&PTNT |
Phân loại thực vật |
Trung Quốc |
300 |
37 |
II-174 |
Hứu Thanh Bình |
Nam |
04/03/1975 |
Trường ĐH Y Dược - ĐH Thái Nguyên |
Kinh tế |
Trung Quốc |
301 |
38 |
II-149 |
Bùi Thị Thu Hiền |
Nữ |
08/03/1977 |
Viện Nghiên cứu Trung Quốc - Viện KHXH VN |
Luật Quốc tế |
Trung Quốc |
302 |
39 |
II-254 |
Vũ Hoàng Hiệp |
Nam |
26/03/1979 |
Trường CĐ Cộng đồng Hải Phòng |
Nông nghiệp/ Trung Quốc |
Trung Quốc |
303 |
40 |
II-92 |
Nguyễn Mai Phương |
Nữ |
31/12/1980 |
Viện Nghiên cứu Trung Quốc - Viện KHXH VN |
Xã hội học |
Trung Quốc |
304 |
41 |
II-187 |
Vũ Ngọc Minh |
Nam |
15/12/1980 |
Trường CĐ Hóa chất - Bộ Công Thương |
Công nghệ hóa học |
Trung Quốc |
305 |
42 |
II-235 |
Lê Tiến Vinh |
Nam |
01/06/1980 |
Trường ĐH Hồng Đức |
Nông nghiệp (cây trồng) |
Trung Quốc |
306 |
43 |
II-48 |
Nguyễn Thái Hòa |
Nam |
29/02/1980 |
Trường ĐH Văn hóa TP HCM |
Khoa học xã hội |
Trung Quốc |
307 |
44 |
II-62 |
Nguyễn Đức Tuấn |
Nam |
05/07/1974 |
Trường ĐH Văn hóa TP HCM |
Khoa học xã hội |
Trung Quốc |
308 |
45 |
II-TQ38 |
Nguyễn Quỳnh Trang |
Nữ |
29/01/1980 |
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQG HN |
Văn hóa dân gian |
Trung Quốc |
309 |
46 |
II-TQ36 |
Vũ Thanh Xuân |
Nữ |
16/08/1976 |
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQG HN |
Ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng |
Trung Quốc |
310 |
47 |
98 |
Đặng Minh Tiến |
Nam |
13/05/1980 |
Trường ĐH Thương mại |
Triết học |
Trung Quốc |
311 |
1 |
II-227 |
Dương Hoàng Sơn |
Nam |
21/06/1976 |
Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long - Bộ NN&PTNT |
Sinh lí thực vật |
Ấn Độ |
312 |
1 |
T29 |
Nguyễn Văn Tho |
Nam |
1978 |
Trường ĐH Bạc Liêu |
Khoa học môi trường và bảo vệ môi trường |
Ba Lan |
313 |
1 |
905 |
Bạch Dương |
Nam |
18/09/1972 |
Trường ĐH Xây dựng |
Địa KT và nền móng công trình |
Hà Lan |
314 |
2 |
II-81 |
Lê Như Ngà |
Nam |
12/12/1970 |
Viện Cơ học - Viện KH&CN VN |
Cơ học chất lỏng |
Hà Lan |
315 |
3 |
913 và II-171 |
Nguyễn Mạnh Cường |
Nam |
26/12/1984 |
Trường ĐH Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên |
Chăn nuôi |
Hà Lan |
316 |
4 |
II-221 |
Nguyễn Bình Minh |
Nam |
05/07/1982 |
Trường ĐH Thủy lợi |
Công trình |
Hà Lan |
317 |
5 |
II-320 |
Trần Văn Bảy |
Nam |
20/11/1982 |
Trường ĐH Quy Nhơn |
Vật lí lí thuyết và vật lí toán |
Hà Lan |
318 |
6 |
T5 |
Đỗ Thị Lệ Hằng |
Nữ |
28/07/1975 |
Viện Tâm lý học - Viện KHXH VN |
Tâm lý học |
Hà Lan |
319 |
1 |
II-116 |
Đinh Nguyên Dinh |
Nam |
10/02/1981 |
Viện Vật lý - Viện KH&CN VN |
Vật lí/Vật lí lí thuyết và vật lí Toán |
Italia |
320 |
1 |
M36 |
Nguyễn Thế Thao |
Nam |
18/08/1978 |
Trường ĐH An Giang |
Chăn nuôi |
Thái Lan |
321 |
3 |
II-53 |
Nguyễn Ngọc Đức |
Nam |
19/01/1980 |
Trường ĐH Ngân hàng TP HCM |
Quản trị công nghệ |
Thái Lan |
322 |
4 |
T16 |
Nguyễn Trọng Duy |
Nam |
22/09/1978 |
Trường ĐH Hoa Sen |
Kinh doanh quốc tế quản lý công nghệ |
Thái Lan |
323 |
5 |
II-232 |
Nguyễn Thị Mai |
Nữ |
20/05/1976 |
Trường ĐH Hồng Đức |
Nông học |
Thái Lan |
324 |
1 |
1134 |
Nguyễn Thị Hiệp |
Nữ |
20/3/1981 |
Trường ĐH Nha Trang |
Công nghệ sinh học |
Thụy Điển |
Quyết định 8010/QĐ-BGDĐT năm 2009 phê duyệt Danh sách cán bộ được tuyển chọn đi nghiên cứu sinh ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước năm 2009 (đợt bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu: | 8010/QĐ-BGDĐT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký: | Phạm Vũ Luận |
Ngày ban hành: | 09/11/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 8010/QĐ-BGDĐT năm 2009 phê duyệt Danh sách cán bộ được tuyển chọn đi nghiên cứu sinh ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước năm 2009 (đợt bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Chưa có Video