ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 800/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 07 tháng 03 năm 2018 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn gốc từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 của HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 5 về việc phê chuẩn dự toán thu NSNN trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 tỉnh Nghệ An (theo các Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5 và 6 kèm theo).
Hình thức công khai: đăng trên Công báo tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Nghệ
An)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU |
DỰ TOÁN |
1 |
2 |
3 |
|
Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước (I+II) |
12.691.000 |
I |
Thu nội địa (thu từ SXKD trong nước) |
11.431.000 |
|
Trong đó: Trừ tiền sử dụng đất |
9.431.000 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp Trung ương |
890.000 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp địa phương |
140.000 |
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
365.000 |
4 |
Thu từ khu vực CTN-DV ngoài quốc doanh |
4.853.000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
685.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
30.000 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
490.000 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.100.000 |
9 |
Thu phí và lệ phí |
210.000 |
10 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.000.000 |
11 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
240.000 |
12 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
77.000 |
13 |
Thu khác ngân sách |
265.000 |
14 |
Thu ngân sách xã |
55.000 |
15 |
Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bớt cổ phần nhà nước |
6.000 |
16 |
Thu xổ số kiến thiết |
25.000 |
II |
Thu từ hoạt động XNK |
1.260.000 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Nghệ
An)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
NỘI DUNG |
DỰ
TOÁN |
1 |
2 |
3 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
12.691.000 |
1 |
Thu nội địa |
11.431.000 |
II |
Thu từ hoạt động XNK |
1.260.000 |
B |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP HƯỞNG |
24.200.500 |
I |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
10.501.100 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
13.699.400 |
1 |
Bổ sung cân đối theo thời kỳ ổn định ngân sách |
9.582.968 |
2 |
Bổ sung thực hiện CCTL 1,3 triệu đồng/tháng |
91.770 |
3 |
Bổ sung có mục tiêu trong kế hoạch |
4.024.662 |
3.1 |
Vốn đầu tư XDCB |
2.395.100 |
- |
Vốn ngoài nước |
671.299 |
|
Vốn trong nước |
1.293.397 |
+ |
Vốn XDCB theo chương trình Chính phủ |
555.000 |
+ |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công |
738.397 |
- |
Trái phiếu Chính phủ |
430.404 |
3.2 |
Chi thường xuyên |
841.840 |
- |
Hỗ trợ chế độ chính sách mới và các mục tiêu khác |
777.940 |
- |
Hỗ trợ khác (vốn ngoài nước) |
63.900 |
3.3 |
CTMT quốc gia |
787.722 |
- |
Vốn đầu tư XDCB |
557.844 |
- |
Vồn sự nghiệp |
229.878 |
C |
TỔNG CHI NSĐP |
23.779.800 |
D |
BỘI THU NSĐP |
365.600 |
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
420.700 |
DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH
NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Nghệ
An)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán 2018 (đã trừ TK, nguồn thu) |
Trong đó Ngân sách tỉnh |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Tổng chi Ngân sách địa phương (I+II+III+IV) |
23.779.800 |
11.632.215 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.866.284 |
4.567.434 |
1 |
Nguồn vốn trong nước |
2.875.240 |
1.576.390 |
1.1 |
Tiền sử dụng đất |
1.664.440 |
365.590 |
1.2 |
Vốn XDCB trong nước |
1.210.800 |
1.210.800 |
2 |
Ghi thu, ghi chi vốn thiết bị ngoài nước |
671.299 |
671.299 |
3 |
Bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
1.293.397 |
1.293.397 |
3.1 |
Vốn XDCB theo chương trình Chính phủ |
555.000 |
555.000 |
3.2 |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công |
738.397 |
738.397 |
4 |
Thu XSKT đầu tư trở lại |
25.000 |
25.000 |
5 |
Các CTMT Quốc gia (vốn đầu tư) |
557.844 |
557.844 |
6 |
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
430.404 |
430.404 |
7 |
Trả phí, lãi vay đầu tư |
13.100 |
13.100 |
II |
Chi thường xuyên: |
17.521.106 |
6.875.084 |
1 |
Chi sự nghiệp môi trường |
163.655 |
75.695 |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.641.730 |
1.184.171 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo (Bộ tài chính giao trước khi trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên 7.870.815 triệu đồng) |
7.637.075 |
1.282.309 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế |
1.949.448 |
1.469.867 |
5 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
45.031 |
45.031 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin, thể dục - thể thao (bao gồm SN PTTH cấp huyện) |
264.548 |
105.562 |
7 |
Chi các ngày lễ lớn |
10.000 |
10.000 |
8 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
43.113 |
43.113 |
9 |
Chi bảo đảm xã hội |
1.188.911 |
961.933 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
3.195.544 |
595.384 |
10.1 |
Chi quản lý nhà nước |
2.356.077 |
366.181 |
10.2 |
Chi ngân sách Đảng |
471.746 |
152.342 |
10.3 |
Chi hội, đoàn thể |
190.990 |
59.566 |
10.4 |
Hội đồng nhân dân |
173.981 |
14.545 |
10.5 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động Đoàn ĐB Quốc hội |
2.750 |
2.750 |
11 |
Chi an ninh quốc phòng địa phương |
350.326 |
204.671 |
12 |
Chi thi đua khen thưởng |
40.000 |
40.000 |
13 |
Chi khác ngân sách |
184.378 |
50.000 |
14 |
Kinh phí trang bị phương tiện làm việc, ứng dụng công nghệ thông tin |
40.000 |
40.000 |
15 |
Vốn sự nghiệp ngoài nước, Trung ương hỗ trợ theo mục tiêu và hỗ trợ khác |
335.000 |
335.000 |
16 |
Chi hỗ trợ lực lượng xử phạt vi phạm hành chính; đảm bảo an toàn giao thông |
26.900 |
26.900 |
17 |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương theo quy định hiện hành |
22.477 |
22.477 |
18 |
Các CTMT quốc gia (vốn sự nghiệp) |
382.970 |
382.970 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.890 |
2.890 |
IV |
Dự phòng |
389.520 |
186.808 |
B |
Bội thu NSĐP |
365.600 |
365.600 |
C |
Chi trả nợ vay |
420.700 |
420.700 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH 2018 - KHỐI ĐƠN VỊ
CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Dự
toán năm 2018 |
A |
Quản lý hành chính |
|
I |
Quản lý nhà nước cấp tỉnh |
|
1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
29.982 |
2 |
Ban tôn giáo tỉnh |
2.523 |
3 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
8.039 |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13.532 |
5 |
Thanh tra tỉnh |
9.206 |
6 |
Kinh phí các đoàn thanh tra, kiểm tra |
1.500 |
7 |
Sở Tài chính |
13.752 |
8 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
10.250 |
9 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
1.895 |
10 |
Sở Y tế |
8.810 |
11 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
14.877 |
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
13.372 |
13 |
Sở Nội vụ |
8.171 |
14 |
Ban thi đua khen thưởng |
3.253 |
15 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
8.715 |
16 |
Chi cục Quản lý thị trường |
19.474 |
17 |
Ban Dân tộc |
8.682 |
18 |
Chi cục thủy sản |
6.483 |
19 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng sản phẩm |
2.079 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
21.012 |
21 |
Sở Công Thương |
12.206 |
22 |
Sở Giao thông Vận tải |
19.727 |
23 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh |
3 269 |
24 |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
9.488 |
25 |
Sở Xây dựng |
5 324 |
26 |
Thanh tra Xây dựng |
1.782 |
27 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
9.471 |
28 |
Chi cục bảo vệ Môi trường |
3.816 |
29 |
Sở Tư pháp |
10.086 |
30 |
Kinh phí soạn thảo VB QPPL và các Đ/án của tỉnh |
1.400 |
31 |
Chi cục Dân số |
4.382 |
32 |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
3.121 |
33 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
7.822 |
34 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
3.870 |
35 |
Sở Ngoại vụ |
7.541 |
36 |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản |
3.685 |
37 |
VP điều phối chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
1.862 |
38 |
BQL Khu kinh tế Đông Nam |
6.869 |
39 |
Sở Du lịch |
4.824 |
40 |
Kinh phí hoạt động tôn giáo, dân tộc |
5.623 |
41 |
Kinh phí trang phục thanh tra |
785 |
42 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính |
1.000 |
43 |
Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ tỉnh giao |
3.120 |
- |
Cục Thống kê Nghệ An |
250 |
- |
Liên đoàn Lao động tỉnh (Kinh phí thực hiện quy chế dân chủ) |
20 |
- |
Cục thi hành án dân sự tỉnh (Kp Ban chỉ đạo thi hành án dân sự: 100 triệu đồng; Hỗ trợ hoạt động theo CV 17558/LB; BTC-BTP: 150 triệu đồng) |
250 |
- |
Tòa án nhân dân tỉnh (kinh phí hỗ trợ chính sách đối với Hội thẩm nhân dân và xét xử lưu động) |
1.000 |
- |
Cục Thuế Nghệ An (hỗ trợ công tác tuyên truyền và thu ngân sách) |
1.000 |
- |
KBNN tỉnh (kinh phí nâng cấp, bảo trì hệ thống phần mềm dùng chung) |
600 |
44 |
Chi đoàn ra, đoàn vào |
5.000 |
II |
Hội đồng nhân dân |
|
1 |
Hoạt động của HĐND |
11.745 |
2 |
Dự phòng hoạt động HĐND |
2.800 |
III |
Đoàn đại biểu quốc hội |
|
1 |
Kinh phí Đoàn đại biểu Quốc Hội |
2.750 |
IV |
Hội và đoàn thể |
|
a |
Hội NN quần chúng (hỗ trợ) |
|
1 |
Liên minh Hợp tác xã |
4.594 |
2 |
Hội Chữ thập đỏ |
5.136 |
3 |
Hội Đông y |
386 |
4 |
Hội Châm cứu |
150 |
5 |
Hội Làm vườn |
373 |
6 |
Hội Kiến trúc sư |
393 |
7 |
Hội Văn nghệ dân gian |
72 |
8 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật |
1.525 |
9 |
Hội Nhà báo |
907 |
10 |
Hội Khoa học Tâm lý giáo dục |
59 |
11 |
Hội Luật gia |
187 |
12 |
Hội Người mù |
898 |
13 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật |
1.060 |
14 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
518 |
15 |
Hội Khuyến học |
563 |
16 |
Hội Người cao tuổi |
398 |
17 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi tỉnh |
555 |
18 |
Hội Cựu TNXP tỉnh |
644 |
19 |
Đoàn Luật sư |
90 |
20 |
Hội nạn nhân chất độc da cam Điôxin |
612 |
21 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình |
120 |
22 |
Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày |
652 |
23 |
Hội Hợp tác phát triển kinh tế Việt Nam - Lào - Campuchia |
207 |
24 |
Hội Sinh vật cảnh |
90 |
25 |
Hội Kinh tế trang trại |
67 |
b |
Khối đoàn thể chính trị |
|
1 |
Tỉnh đoàn |
8.345 |
2 |
Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
8.144 |
3 |
Hội Nông dân |
10.163 |
4 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
9.500 |
5 |
Hội Cựu chiến binh |
3.158 |
B |
Sự nghiệp môi trường |
|
1 |
Sự nghiệp môi trường - quan trắc |
42.845 |
2 |
Sự nghiệp nước, biển và hải đảo, biến đổi khí hậu |
8.645 |
3 |
Sự nghiệp tài nguyên khoáng sản |
665 |
4 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
1.425 |
5 |
Kinh phí hoạt động sự nghiệp khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu |
1.615 |
6 |
Kinh phí xử lý rác thải y tế và xử lý môi trường các Bệnh viện, Trung tâm y tế cấp |
5.700 |
7 |
Chi cục trồng trọt và BVTV: Xây dựng hệ thống bể thu gom bao bì, vỏ chai thuốc BVTV sau khi sử dụng ngoài đồng ruộng, tuyên truyền cho người dân về tác hại của tồn dư thuốc BVTV đối với con người và cộng đồng vùng sản xuất tại huyện Yên Thành, Anh Sơn |
1.800 |
C |
Sự nghiệp kinh tế |
|
I |
Quỹ địa chính và quy hoạch đô thị |
|
1 |
Quỹ địa chính |
78.043 |
2 |
Lập hồ sơ bản đồ, cắm mốc địa giới các đơn vị hành chính huyện, xã mới thành lập, chia tách, điều chỉnh |
3.990 |
3 |
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (NSTW BSMT) |
3.400 |
II |
Khuyến nông - lâm - ngư |
|
1 |
Trung tâm khuyến nông tỉnh |
15.421 |
2 |
21 Trạm khuyến nông huyện |
15.701 |
2.1 |
Trạm k/nông khuyến ngư huyện Anh Sơn |
479 |
2.2 |
Trạm k/nông khuyến ngư Thành phố Vinh |
567 |
2.3 |
Trạm k/nông khuyến ngư thị xã Cửa Lò |
556 |
2.4 |
Trạm k/nông khuyến ngư huyện Nghi Lộc |
638 |
2.5 |
Trạm k/nông khuyến ngư thị xã Thái Hòa |
451 |
2.6 |
Trạm k/nông khuyến ngư huyện Nghĩa Đàn |
530 |
2.7 |
Trạm k/nông khuyến ngư huyện Quỳ Hợp |
595 |
2.8 |
Trạm k/nông khuyến ngư Yên Thành |
740 |
2.9 |
Trạm k/nông khuyến ngư huyện Quỳ Châu |
588 |
2.10 |
Trạm k/nông khuyến ngư huyện Quế Phong |
743 |
2.11 |
Trạm k/nông khuyến ngư huyện Tân Kỳ |
547 |
2.12 |
Trạm k/nông khuyến ngư huyện Con Cuông |
650 |
2.13 |
Trạm k/nông khuyến ngư huyện Nam Đàn |
572 |
2.14 |
Trạm k/nông khuyến ngư huyện Hưng Nguyên |
561 |
2.15 |
Trạm k/nông khuyến ngư huyện Đô Lương |
641 |
2.16 |
Trạm k/nông khuyến ngư huyện Kỳ Sơn |
488 |
2.17 |
Trạm k/nông khuyến ngư huyện Diễn Châu |
878 |
2.18 |
Trạm k/nông khuyến ngư huyện Quỳnh Lưu |
812 |
2.19 |
Trạm k/nông khuyến ngư huyện Tương Dương |
539 |
2.20 |
Trạm k/nông khuyến ngư huyện Thanh Chương |
714 |
2.21 |
Trạm k/nông khuyến ngư thị xã Hoàng Mai |
532 |
2.22 |
Kinh phí phân bổ sau |
2.880 |
III |
Sự nghiệp thủy sản |
|
1 |
Trung tâm giống Thủy sản Nghệ An |
2.651 |
2 |
Ban quản lý cảng cá Nghệ An |
4.541 |
3 |
SN bảo vệ nguồn lợi thủy sản (Chi cục Thủy sản) |
1.194 |
IV |
Sự nghiệp ngành nông nghiệp NT |
1.800 |
V |
Đối ứng các dự án |
|
1 |
Hội đồng quản lý lưu vực Sông Cả (Chi cục Thủy lợi) |
90 |
2 |
Dự án hỗ trợ ứng phó biến đổi khí hậu ở rừng và đồng bằng Nghệ An |
758 |
3 |
Dự án hợp tác kỹ thuật về quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp (JICA) |
1.500 |
4 |
Kinh phí hoạt động Ban Quản lý khu dự trữ sinh quyển miền Tây Nghệ An |
1.700 |
5 |
Đối ứng Dự án REDD+ |
1.000 |
6 |
KP hoạt động của BQL chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 |
700 |
7 |
Dự án cạnh tranh ngành Chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh Nghệ An |
2.500 |
8 |
Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ Nghệ An |
1.500 |
9 |
Dự án nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững |
1.500 |
10 |
Dự án cấp nước sạch miền Trung tỉnh Nghệ An |
2.500 |
VI |
Kinh phí xúc tiến đầu tư |
|
1 |
Sở Kế hoạch đầu tư |
500 |
2 |
Sở Tài chính |
300 |
3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
100 |
4 |
Sở Công thương |
150 |
5 |
Sở Giao Thông |
100 |
6 |
Sở Xây dựng |
100 |
7 |
Sở Ngoại vụ |
150 |
8 |
Trung tâm xúc tiến thương mại |
200 |
9 |
Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch |
350 |
10 |
Trung tâm công nghệ thông tin |
150 |
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
100 |
12 |
Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ đầu tư |
750 |
13 |
Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam |
1.200 |
VII |
Kinh phí xúc tiến thương mại |
800 |
VIII |
Quỹ hỗ trợ nông dân |
2.500 |
IX |
Dự phòng Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã |
2.500 |
X |
Các đơn vị sự nghiệp kinh tế |
142.629 |
1 |
Phòng công chứng số 1 |
328 |
2 |
Phòng công chứng số 2 |
395 |
3 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
3.129 |
4 |
Đoàn quy hoạch nông nghiệp và Thủy lợi |
4.045 |
5 |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT |
2.019 |
6 |
Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên môi trường |
2.483 |
7 |
Trung tâm giống cây trồng |
6.877 |
8 |
Trung tâm công nghệ thông tin (TNMT) |
1.709 |
9 |
Trung tâm quan trắc TNMT |
1.129 |
10 |
Ban quản lý dự án ngành nông nghiệp và PTNT |
1.640 |
11 |
Ban quản lý dự án nông nghiệp và PTNT (NAPMU) |
554 |
12 |
Chi cục văn thư lưu trữ |
3.036 |
13 |
Trung tâm hỗ trợ phát triển thanh niên |
768 |
14 |
Trung tâm xúc tiến thương mại |
1.125 |
15 |
Chi cục Thủy lợi |
13.553 |
16 |
Trung tâm hỗ trợ tư vấn tài chính |
1.926 |
17 |
Văn phòng đăng ký Quyền sử dụng đất |
2.536 |
18 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
839 |
19 |
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản |
540 |
20 |
Trung tâm hỗ trợ phát triển doanh nghiệp |
1.224 |
21 |
Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ đầu tư |
2.470 |
22 |
Viện quy hoạch Kiến trúc xây dựng |
2.568 |
23 |
Trung tâm kiểm định xây dựng |
503 |
24 |
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông |
2.284 |
25 |
Trung tâm quản lý Cổng thông tin điện tử Nghệ An |
2.808 |
26 |
Trung tâm phát triển Quỹ đất Nghệ An |
1.234 |
27 |
Trung tâm Tiết kiệm năng lượng Nghệ An |
970 |
28 |
BCH lực lượng TNXP tỉnh Nghệ An |
2.493 |
29 |
Khối tổng đội TNXP |
7.778 |
- |
Tổng đội Thanh niên xung phong 1 |
768 |
- |
Tổng đội Thanh niên xung phong 2 - XDKT |
320 |
- |
Tổng đội Thanh niên xung phong 3 - XDKT |
1.032 |
- |
Tổng đội Thanh niên xung phong 5 |
1.078 |
- |
Tổng đội Thanh niên xung phong 6 - XDKT |
107 |
- |
Tổng đội Thanh niên xung phong 8 |
1.704 |
- |
Tổng đội Thanh niên xung phong 9 |
1.120 |
- |
Tổng đội Thanh niên xung phong 10 |
1.649 |
30 |
Vườn Quốc gia Pù Mát |
20.692 |
31 |
Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống |
6.019 |
32 |
BQL khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt |
11.706 |
33 |
BQL rừng phòng hộ Kỳ Sơn |
3.677 |
34 |
BQL rừng phòng hộ Tương Dương |
3.445 |
35 |
BQL rừng phòng hộ Con Cuông |
2.312 |
36 |
BQL rừng phòng hộ Tân Kỳ |
2.282 |
37 |
BQL rừng phòng hộ Thanh Chương |
2.464 |
38 |
BQL rừng đặc dụng Nam Đàn |
2.833 |
39 |
BQL rừng phòng hộ Nghi Lộc |
1.244 |
40 |
BQL rừng phòng hộ Quỳnh Lưu |
1.483 |
41 |
BQL rừng phòng hộ Quỳ Hợp |
2.684 |
42 |
BQL rừng phòng hộ Quỳ Châu |
1.931 |
43 |
BQL rừng phòng hộ Anh Sơn |
1.381 |
44 |
BQL rừng phòng hộ Yên Thành |
1.296 |
45 |
Đoàn điều tra quy hoạch Lâm nghiệp |
2.901 |
46 |
Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp |
1.316 |
XI |
Sự nghiệp nông nghiệp |
46.357 |
1 |
Chi cục Chăn nuôi và thú y Nghệ An |
16.515 |
2 |
Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật Nghệ An |
24.184 |
3 |
Trung tâm Giống chăn nuôi |
5.658 |
XII |
Chi cục Kiểm lâm |
80.407 |
XIII |
Kinh phí hỗ trợ đơn vị. Tổ chức có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ số 42/2012/QĐ-TTg |
181 |
1 |
BQL khu bảo tồn TN Pù Hoạt |
65 |
2 |
BQL rừng phòng hộ Kỳ Sơn |
56 |
3 |
BQL rừng phòng hộ Tương Dương |
60 |
XIV |
Kinh phí thực hiện đề án tăng cường quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 theo QĐ số 2242/QĐ-TTg |
2.471 |
1 |
Công ty TNHH MTV nông lâm nghiệp sông hiếu |
907 |
2 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Con cuông |
791 |
3 |
Công ty TNHH MTV Nông nghiệp Tương Dương |
773 |
D |
SN giáo dục đào tạo và dạy nghề cấp tỉnh |
920.997 |
I |
SN giáo dục |
229.531 |
II |
SN đào tạo, đào tạo lại |
314.861 |
III |
SN dạy nghề |
146.211 |
IV |
Kinh phí thực hiện QĐ số 66/2013/QĐ-TTg (hỗ trợ chi phí học tập học sinh dân tộc thiểu số) |
2.677 |
V |
Kinh phí thực hiện NĐ 86 miễn giảm học phí |
51.736 |
VI |
Kinh phí thực hiện QĐ 53 chính sách nội trú |
13.576 |
VII |
Kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2010/NĐ-CP, các chính sách khác và kinh phí điều chỉnh tăng lương; Phân bổ sau |
162.405 |
E |
Sự nghiệp y tế |
322.260 |
I |
Sự nghiệp chữa bệnh |
121.896 |
II |
Sự nghiệp phòng bệnh |
29.109 |
III |
Sự nghiệp y tế khác |
129.090 |
IV |
Kinh phí phân bổ sau (bổ sung nguồn tiền lương tăng thêm theo TT37) |
42.165 |
F |
Sự nghiệp văn hóa |
91.653 |
G |
Sự nghiệp thể thao |
13.911 |
H |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
43.113 |
I |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
128.353 |
II |
Các đơn vị trực thuộc |
69.519 |
III |
Hoạt động sự nghiệp ngành |
25.423 |
IV |
Kinh phí thực hiện QĐ số 18/2011/QĐ-TTg |
4.300 |
V |
Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ số 32/2016/QĐ-TTg (Trung tâm trợ giúp pháp lý) |
2.111 |
VI |
Chi đảm bảo xã hội |
12.000 |
VII |
Thăm hỏi đảng viên vùng giáo, cán bộ cốt cán |
15.000 |
K |
Kinh phí nghiên cứu khoa học |
45.031 |
L |
Chi thi đua khen thưởng |
40.000 |
M |
TW hỗ trợ theo mục tiêu |
3.000 |
N |
Chi quản lý CTMT |
1.500 |
PHÂN BỔ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CÁC CẤP NGÂN
SÁCH HƯỞNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Tổng số |
Tiền SD đất các cấp NS hưởng |
||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách xã |
|||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng cộng |
2.000.000 |
701.150 |
761.450 |
537.400 |
1 |
TP. Vinh |
1.000.000 |
410.400 |
417.200 |
172.400 |
2 |
Hưng Nguyên |
60.000 |
21.000 |
15.000 |
24.000 |
3 |
Nam Đàn |
75.000 |
0 |
45.000 |
30.000 |
4 |
Nghi Lộc |
85.000 |
29.750 |
21.250 |
34.000 |
5 |
Diễn Châu |
126.000 |
44.100 |
31.500 |
50.400 |
6 |
Quỳnh Lưu |
120.000 |
42.000 |
30.000 |
48.000 |
7 |
Yên Thành |
115.000 |
40.250 |
28.750 |
46.000 |
8 |
Đô Lương |
100.000 |
35.000 |
25.000 |
40.000 |
9 |
Thanh Chương |
30.000 |
10.500 |
7.500 |
12.000 |
10 |
Anh Sơn |
7.000 |
2.450 |
1.750 |
2.800 |
11 |
Tân Kỳ |
12.000 |
4.200 |
3.000 |
4.800 |
12 |
Nghĩa Đàn |
35.000 |
12.250 |
8.750 |
14.000 |
13 |
Quỳ Hợp |
2.000 |
700 |
500 |
800 |
14 |
Quỳ Châu |
3.000 |
1.050 |
750 |
1.200 |
15 |
Quế Phong |
3.000 |
1.050 |
750 |
1.200 |
16 |
Con Cuông |
2.500 |
875 |
625 |
1.000 |
17 |
Tương Dương |
2.000 |
700 |
500 |
800 |
18 |
Kỳ Sơn |
2.500 |
875 |
625 |
1.000 |
19 |
Thị xã Cửa Lò |
80.000 |
32.000 |
37.000 |
11.000 |
20 |
Thị xã Thái Hòa |
40.000 |
12.000 |
16.000 |
12.000 |
21 |
Thị xã Hoàng Mai |
100.000 |
0 |
70.000 |
30.000 |
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NGOÀI
NGÂN SÁCH NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Nghệ
An)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Tên quỹ |
Cơ quan quản lý |
Vốn điều lệ/ Số dư quỹ đến ngày 31/12/2017 (1) |
Kế hoạch năm 2018 |
||
Nguồn thu |
Chi quỹ |
Số dư đến 31/12/2018 |
||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4=1+2-3 |
1 |
Quỹ Bảo trợ trẻ em |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
920 |
1.250 |
850 |
1.320 |
2 |
Quỹ vì người nghèo |
UBMT tổ quốc tỉnh |
0 |
3.000 |
3.000 |
0 |
3 |
Quỹ cứu trợ |
UBMT tổ quốc tỉnh |
5.809 |
7.000 |
8.000 |
4.809 |
4 |
Quỹ khuyến học |
Hội Khuyến học |
4.841 |
300 |
700 |
4.441 |
5 |
Quỹ nạn nhân chất độc da cam/điôxin tỉnh |
Hội nạn nhân chất độc da cam/điôxin |
1.336 |
1.500 |
1.000 |
1.836 |
6 |
Quỹ trợ giúp nhân đạo |
Hội Chữ thập đỏ |
1.333 |
1.000 |
1.000 |
1.333 |
7 |
Quỹ đền ơn đáp nghĩa |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.701 |
1.187 |
1.500 |
2.388 |
8 |
Quỹ bảo vệ môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
13.964 |
13.100 |
6.170 |
20.894 |
9 |
Quỹ hỗ trợ nông dân |
Hội Nông dân tỉnh |
1.137 |
5.576 |
5.776 |
937 |
10 |
Quỹ bảo vệ và phát triển rừng |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
38.330 |
62.000 |
72.000 |
28.330 |
11 |
Quỹ phòng chống thiên tai |
UBND tỉnh Nghệ An |
9.988 |
20.000 |
14.000 |
15.988 |
Quyết định 800/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 800/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Nguyễn Xuân Đường |
Ngày ban hành: | 07/03/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 800/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 tỉnh Nghệ An
Chưa có Video