Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 790/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 24 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Căn cứ Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác;

Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 1205/QĐ-BNN-TCLN ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng các loài cây: Trang, Sú, Mắm đen, Vẹt dù và Bần chua;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 222/TTr-SNN ngày 07 tháng 10 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình là 205.252.000 đồng/ha (Hai trăm linh năm triệu hai trăm năm mươi hai nghìn đồng).

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh đơn giá trồng rừng thay thế khi cần thiết trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật trồng rừng theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, VP3,5.
LNT_VP3_QĐ35

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Song Tùng

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Ninh Bình)

TT

Hạng mục

Mã kí hiệu

ĐVT

Định mức

Khối lượng

Hệ số điều chỉnh (nhóm đất= 2,13)

Hệ số điều chỉnh (kích thước hố = 1,0)

Hệ số điều chỉnh (cự ly di chuyển = 1,1)

Nhân công (công)

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

A

Chi phí xây dựng (I+II+III)

GXD

GXD=A1+A2+A3

175.404.547,95

I

Chi phí trực tiếp (1.1+1.2)

A1

 

 

 

 

 

 

 

 

155.093.502,83

1,1

Phần vật tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68.670.000,00

1.1.1

Cây giống (Bần chua)

 

 

 

2.700

 

 

 

 

 

59.400.000,00

-

Cây giống trồng chính (Kích thước túi bầu 22x25cm; tuổi cây con >18 tháng; đường kính cổ rễ ≥ 2,0 cm; chiều cao cây ≥ 120 cm)

 

Cây

 

2.000

 

 

 

 

22.000

44.000.000,00

-

Cây giống trồng dặm năm thứ nhất (15%)

 

Cây

 

300

 

 

 

 

22.000

6.600.000,00

-

Cây giống trồng dặm năm thứ hai (10%)

 

Cây

 

200

 

 

 

 

22.000

4.400.000,00

-

Cây giống trồng dặm năm thứ ba (10%)

 

Cây

 

200

 

 

 

 

22.000

4.400.000,00

1.1.2

Cọc cắm đỡ cây (tre hoặc luồng, cọc dài dưới 1,5m, đường kính cọc 4 - 5 cm)

 

Cọc

 

2.000

 

 

 

 

3.000

6.000.000,00

1.1.3

Vật tư khác (dụng cụ, trang bị bảo hộ phụ trợ….) (5% * (1.1+1.2))

 

%

5,00

 

 

 

 

 

 

3.270.000,00

1.2

Nhân công lao động

 

Công

 

 

 

 

 

211,63

-

86.423.502,83

1.2.1

Lao động trực tiếp

 

Công

 

 

 

 

 

211,63

-

78.566.820,75

1.2.1.1

Năm thứ nhất

 

Công

 

 

 

 

 

128,94

 

47.869.791,75

-

Trồng rừng

 

Công

 

 

 

 

 

99,88

 

37.081.266,75

+

Vận chuyển và rải cây con có bầu kích thước bầu 22 x 25cm

 

Công/1000 cây

6,67

2.000

 

 

1,10

14,67

371.250

5.447.722,50

+

Cuốc hố thủ công kích thước hố 40x40x40cm

 

Công/1000 hố

9,50

2.000

2,13

1,00

1,10

44,52

371.250

16.526.936,25

+

Lấp hố trồng cây

 

Công/1000 hố

4,50

2.000

2,13

1,00

1,10

21,09

371.250

7.828.548,75

+

Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ nhất, kích thước hố 40x40x40cm, cây con có kích thước bầu 22x25cm

 

Công/1000 cây

22,74

300

 

 

1,10

7,50

371.250

2.785.934,25

+

Cắm cọc buộc giữ cây

 

Công/1000 cây

5,50

2.000

 

 

1,10

12,10

371.250

4.492.125,00

-

Chăm sóc

 

 

 

 

 

 

 

29,06

 

10.788.525,00

+

Chăm sóc lần 1

 

Công/1000 cây

3,30

2.000

 

 

1,10

7,26

371.250

2.695.275,00

+

Chăm sóc lần 2

 

Công/1000 cây

3,30

2.000

 

 

1,10

7,26

371.250

2.695.275,00

+

Chăm sóc lần 3

 

Công/1000 cây

3,30

2.000

 

 

1,10

7,26

371.250

2.695.275,00

+

Bảo vệ rừng

 

Công/ha

7,28

 

 

 

 

7,28

371.250

2.702.700,00

1.2.1.2

Năm thứ hai

 

 

 

 

 

 

 

30,43

 

11.298.177,00

-

Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ hai, kích thước hố 40x40x40cm, cây con có kích thước bầu 22x25cm

 

Công/1000 cây

22,74

200

 

 

1,10

5,00

371.250

1.857.289,50

-

Chăm sóc lần 1

 

Công/1000 cây

2,75

2.000

 

 

1,10

6,05

371.250

2.246.062,50

-

Chăm sóc lần 2

 

Công/1000 cây

2,75

2.000

 

 

1,10

6,05

371.250

2.246.062,50

-

Chăm sóc lần 3

 

Công/1000 cây

2,75

2.000

 

 

1,10

6,05

371.250

2.246.062,50

-

Bảo vệ rừng

 

công

7,28

 

 

 

 

7,28

371.250

2.702.700,00

1.2.1.3

Năm thứ ba

 

 

 

 

 

 

 

23,17

 

8.602.902,00

-

Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ ba, kích thước hố 40x40x40cm, cây con có kích thước bầu 22x25cm

 

Công/1000 cây

22,74

200

 

 

1,10

5,00

371.250

1.857.289,50

-

Chăm sóc lần 1

 

Công/1000 cây

1,65

2.000

 

 

1,10

3,63

371.250

1.347.637,50

-

Chăm sóc lần 2

 

Công/1000 cây

1,65

2.000

 

 

1,10

3,63

371.250

1.347.637,50

-

Chăm sóc lần 3

 

Công/1000 cây

1,65

2.000

 

 

1,10

3,63

371.250

1.347.637,50

-

Bảo vệ rừng

 

Công/ha

7,28

 

 

 

 

7,28

371.250

2.702.700,00

1.2.1.4

Năm thứ tư

 

 

 

 

 

 

 

14,54

 

5.397.975,00

-

Chăm sóc lần 1

 

Công/1000 cây

1,65

2.000

 

 

1,10

3,63

371.250

1.347.637,50

-

Chăm sóc lần 2

 

Công/1000 cây

1,65

2.000

 

 

1,10

3,63

371.250

1.347.637,50

-

Bảo vệ rừng

 

Công/ha

7,28

 

 

 

 

7,28

371.250

2.702.700,00

1.2.1.5

Năm thứ năm

 

 

 

 

 

 

 

14,54

 

5.397.975,00

-

Chăm sóc lần 1

 

Công/1000 cây

1,65

2.000

 

 

1,10

3,63

371.250

1.347.637,50

-

Chăm sóc lần 2

 

Công/1000 cây

1,65

2.000

 

 

1,10

3,63

371.250

1.347.637,50

-

Bảo vệ rừng

 

Công/ha

7,28

 

 

 

 

7,28

371.250

2.702.700,00

1.2.2

Lao động gián tiếp

 

Công

 

 

 

 

 

 

 

7.856.682,08

1.2.2.1

Năm thứ nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.786.979,18

-

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp)

 

Công

 

 

 

 

 

12,89

371.250

4.786.979,18

1.2.2.2

Năm thứ hai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.129.817,70

-

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp)

 

Công

 

 

 

 

 

3,04

371.250

1.129.817,70

1.2.2.3

Năm thứ ba

 

 

 

 

 

 

 

 

 

860.290,20

-

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp)

 

Công

 

 

 

 

 

2,32

371.250

860.290,20

1.2.2.4

Năm thứ tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

539.797,50

-

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp)

 

Công

 

 

 

 

 

1,45

371.250

539.797,50

1.2.2.5

Năm thứ năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

539.797,50

-

Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp)

 

Công

 

 

 

 

 

1,45

371.250

539.797,50

II

Chi phí gián tiếp (2.1 + 2.2)

A2

 

 

 

11.166.732,20

2.1

Chi phí chung

C

 

6,10%

6.1% x A1

9.460.703,67

2.2

Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công

TL

 

1,10%

1,1% x A1

1.706.028,53

III

Thu nhập chịu thuế tính trước

A3

 

5,50%

5,5% x (A1+A2)

9.144.312,93

B

Chi phí quản lý

GQL

 

3,263%

3,263% x GXD

5.723.450,40

C

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

GTV

 

 

 

 

3.350.146,50

-

Chi phí lập hồ sơ thiết kế, dự toán trồng rừng

 

Công

7,03

 

 

 

 

 

476.550,00

3.350.146,50

D

Chi phí khác

GK

 

 

GK = K1 + K2 + K3 + K4

11.000.000,00

I

Chi phí lập hồ sơ mời thầu

K1

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000.000,00

II

Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu

K2

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000.000,00

III

Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu

K3

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000.000,00

IV

Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu

K4

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000.000,00

E

Chi phí dự phòng

 

 

5%

5% x (GXD+GTV+GK)

9.773.907,24

 

Tổng cộng (A+B+C+D+E)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

205.252.052,10

 

Làm tròn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

205.252.000,00

Số tiền bằng chữ: Hai trăm linh năm triệu hai trăm năm mươi hai nghìn đồng./.

Ghi chú: Đơn giá trồng rừng được xây dựng chung cho toàn tỉnh. Trong quá trình lập hồ sơ thiết kế, dự toán trồng rừng từ nguồn kinh phí trồng rừng thay thế, căn cứ điều kiện thực tế và các quy định hiện hành để lập thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế đảm bảo diện tích trồng rừng thay thế không thấp hơn diện tích rừng trồng thay thế mà chủ dự án đã nộp tiền theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023.

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Số hiệu: 790/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
Người ký: Trần Song Tùng
Ngày ban hành: 24/10/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [12]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…