ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/2014/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 30 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI KHOẢN 1 ĐIỀU 1 VÀ ĐIỂM A KHOẢN 3 ĐIỀU 1 CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2013/QĐ-UBND, NGÀY 09 THÁNG 7 NĂM 2013 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU GIÁ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT TẠI ĐÔ THỊ, KHU VỰC NÔNG THÔN VÀ NƯỚC DÙNG CHO CƠ QUAN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐƠN VỊ SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH DỊCH VỤ KHU VỰC ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân năm 2013;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP, ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐ-CP, ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP, ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BNNPTNT, ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính – Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC, ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2767/TTr-STC, ngày 25 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi khoản 1 Điều 1 và điểm a khoản 3 Điều 1 của Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND, ngày 09 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị, khu vực nông thôn và nước dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, khu công nghiệp, đơn vị sản xuất và kinh doanh dịch vụ khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh như sau:
1. Biểu giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị
STT |
Đối tượng sử dụng nước |
Đơn giá (đồng/m3) |
1 |
Các hộ dân cư |
6.800 |
3. Biểu giá nước sạch dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, khu công nghiệp, đơn vị sản xuất, kinh doanh dịch vụ
a) Khu vực đô thị
STT |
Đối tượng sử dụng nước |
Đơn giá (đồng/m3) |
1 |
Cơ quan hành chính, sự nghiệp |
9.500 |
2 |
Hoạt động sản xuất vật chất tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
8.200 |
3 |
Hoạt động sản xuất vật chất (trừ đối tượng 3) |
10.000 |
4 |
Kinh doanh dịch vụ |
12.500 |
(Biểu giá trên đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm phí nước thải sinh hoạt)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; thủ trưởng các sở, ban ngành có liên quan, Ban Quản lý Khu kinh tế, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Tây Ninh và các tổ chức, hộ gia đình có hợp đồng sử dụng nước căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
Quyết định 79/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2013/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị, khu vực nông thôn và nước dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, khu công nghiệp, đơn vị sản xuất và kinh doanh dịch vụ khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 79/2014/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký: | Huỳnh Văn Quang |
Ngày ban hành: | 30/12/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 79/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2013/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị, khu vực nông thôn và nước dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, khu công nghiệp, đơn vị sản xuất và kinh doanh dịch vụ khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Chưa có Video