ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/2011/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
VỀ GIAO CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;
Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012.
Căn cứ Nghị quyết số 21/2011/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân thành phố Khoá VIII, tại kỳ họp thứ 3 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố năm 2012;
Xét Tờ trình số 15452/STC-NS ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Giám đốc Sở Tài chính về giao dự toán thu chi ngân sách thành phố năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Giao cho cơ quan thu, các Sở, cơ quan ngang Sở và Ủy ban nhân dân các quận - huyện chỉ tiêu về dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2012 ban hành kèm theo Quyết định này, như sau:
1.1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 227.200 tỷ đồng.
Trong đó:
- Thu ngân sách nhà nước phần nội địa:
+ Chỉ tiêu pháp lệnh: 123.300 tỷ đồng
+ Chỉ tiêu phấn đấu: tăng tối thiểu 5% so chỉ tiêu pháp lệnh.
- Thu từ dầu thô: 25.000 tỷ đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 78.900 tỷ đồng.
1.2. Thu quản lý qua ngân sách nhà nước: 6.481,658 tỷ đồng, bao gồm:
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 1.000 tỷ đồng.
- Thu từ phí bảo vệ môi trường đối với nước thải: 100 tỷ đồng.
- Thu học phí, viện phí và các khoản khác: 5.381,658 tỷ đồng.
1.3. Tổng chi ngân sách địa phương: 42.809,870 tỷ đồng.
Trong đó: chi thường xuyên 23.800 tỷ đồng.
1.4. Số bổ sung cân đối từ ngân sách thành phố cho ngân sách từng quận - huyện.
(Các phụ lục đính kèm)
Sau khi nhận được chỉ tiêu về dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2012 theo Quyết định này:
Trong trường hợp sau ngày 31 tháng 12 năm 2011 đơn vị dự toán cấp I phân bổ chưa hết dự toán được giao, cơ quan tài chính có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo cấp có thẩm quyền điều chỉnh giảm dự toán chi của đơn vị để điều chuyển cho cơ quan, đơn vị khác hoặc bổ sung dự phòng ngân sách theo quy định của Chính phủ. Các nhiệm vụ mà tại thời điểm phân bổ, giao dự toán chưa xác định rõ đơn vị thực hiện được phân bổ chậm, song đơn vị dự toán cấp I phải báo cáo và được cơ quan tài chính cùng cấp chấp nhận cho phân bổ chậm, thời gian chậm nhất là ngày 31 tháng 3 năm 2012.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Giám đốc Kho bạc nhà nước thành phố, Tổng Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Xổ số Kiến thiết thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011)
Đơn vị: triệu đồng
Phần thu |
Thực hiện năm 2010 |
Dự toán năm 2011 |
Ước thực hiện năm 2011 |
Dự toán năm 2012 |
So sánh |
Phần chi |
Thực hiện năm 2010 |
Dự toán năm 2011 |
Ước thực hiện năm 2011 |
Dự toán năm 2012 |
So sánh |
||||||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
3/1 |
3/2 |
4/2 |
4/3 |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
3/1 |
3/2 |
4/2 |
4/3 |
I. Tổng thu NSNN trên địa bàn |
172.057.270 |
177.969.612 |
197.967.330 |
233.681.658 |
115.06 |
111.24 |
131.30 |
118.04 |
Tổng chi ngân sách địa phương |
50.057.104 |
35.797.370 |
46.638.173 |
42.809.870 |
93.17 |
130.28 |
119.59 |
91.79 |
Tổng thu NSNN không kể GTGC |
165.426.777 |
172.706.000 |
192.566.000 |
227.200.000 |
116.41 |
111.50 |
131.55 |
117.99 |
Tổng chi NSĐP không kể GTGC |
45.031.723 |
31.433.758 |
42.710.922 |
37.428.212 |
94.85 |
135.88 |
119.07 |
87.63 |
1. Thu nội địa |
87.446.430 |
98.996.000 |
104.756.000 |
123.300.000 |
119.79 |
105.82 |
124.55 |
117.70 |
I. Chi ngân sách cân đối địa phương |
39.106.988 |
30.424.468 |
42.710.922 |
36.053.647 |
109.22 |
140.38 |
118.50 |
84.41 |
2. Thu từ dầu thô |
17.316.753 |
11.400.000 |
25.500.000 |
25.000.000 |
147.26 |
223.68 |
219.30 |
98.04 |
1. Chi đầu tư phát triển |
22.987.649 |
11.300.028 |
23.048.940 |
11.400.000 |
100.27 |
203.97 |
100.88 |
49.46 |
3. Thu từ xuất nhập khẩu |
60.476.178 |
62.310.000 |
62.310.000 |
78.900.000 |
103.03 |
100.00 |
126.62 |
126.62 |
Trong đó chi trả vốn và lãi vay |
1.639.002 |
3.348.940 |
3.348.940 |
1.161.842 |
204.33 |
100.00 |
34.69 |
34.69 |
II. Thu ngân sách địa phương |
58.830.635 |
35.797.370 |
62.779.080 |
42.809.870 |
106.71 |
175.37 |
119.59 |
68.19 |
2. Chi thường xuyên |
16.054.339 |
18.750.000 |
19.596.982 |
23.800.000 |
122.07 |
104.52 |
126.93 |
121.45 |
1. Thu NS địa phương hưởng theo phân cấp |
32.023.282 |
29.524.468 |
36.068.270 |
34.953.647 |
112.63 |
122.16 |
118.39 |
96.91 |
Trong đó dự phòng ngân sách |
0 |
1.000.000 |
|
938.235 |
|
|
93.82 |
|
- Các khoản NSĐP hưởng 100% |
13.463.571 |
9.918.200 |
16.101.372 |
10.209.350 |
119.59 |
162.34 |
102.94 |
63.41 |
3. Nguồn kinh phí chi tăng lương |
0 |
309.440 |
0 |
842.247 |
|
|
272.18 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ (%) |
18.559.711 |
19.606.268 |
19.966.898 |
24.744.297 |
107.58 |
101.84 |
126.21 |
123.93 |
4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
65.000 |
65.000 |
65.000 |
11.400 |
100.00 |
100.00 |
17.54 |
17.54 |
2. Bổ sung từ NSTW |
3.887.155 |
1.009.290 |
1.800.000 |
1.374.565 |
46.31 |
178.34 |
136.19 |
76.36 |
II. Chuyển nguồn kinh phí thường xuyên sang năm sau |
4.611.434 |
0 |
- |
0 |
|
|
|
|
3. Thu tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
2.000.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
III. Chi từ nguồn bổ sung của NSTW |
1.313.301 |
1.009.290 |
1.800.000 |
1.374.565 |
137.06 |
178.34 |
136.19 |
76.36 |
4. Thu kết dư |
6.871.318 |
0 |
8.773.532 |
0 |
127.68 |
|
|
|
IV. Các khoản ghi thu ghi chi |
5.025.381 |
4.363.612 |
3.927.251 |
5.381.658 |
78.15 |
90.00 |
123.33 |
137.03 |
5. Thu viện trợ |
187.416 |
0 |
170.000 |
0 |
90.71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thu chuyển nguồn NS năm trước |
7.230.971 |
0 |
10.565.948 |
0 |
146.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Các khoản ghi thu ghi chi |
6.630.493 |
5.263.612 |
5.401.330 |
6.481.658 |
81.46 |
102.62 |
123.14 |
120.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Về ước thực hiện năm 2011: chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương được tổng hợp vào các nội dung chi đầu tư và chi thường xuyên.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011)
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG |
TH 2010 |
NĂM 2011 |
DỰ TOÁN 2012 |
So sánh |
||||
DỰ TOÁN |
ƯTH |
UTH/ DT2011 |
UTH/ CK |
DT2012/ DT2011 |
DT2012/ |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
4/3 |
4/2 |
5/3 |
5/4 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
172.057.270 |
177.969.612 |
197.967.330 |
233.681.658 |
111.24 |
115.06 |
131.30 |
118.04 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
165.426.777 |
172.706.000 |
192.566.000 |
227.200.000 |
111.50 |
116.41 |
131.55 |
117.99 |
Tổng thu cân đối NSNN trừ dầu thô |
148.110.024 |
161.306.000 |
167.066.000 |
202.200.000 |
103.57 |
112.80 |
125.35 |
121.03 |
I. Thu nội địa |
87.446.430 |
98.996.000 |
104.756.000 |
123.300.000 |
105.82 |
119.79 |
124.55 |
117.70 |
1. Thu từ khu vực kinh tế |
61.624.443 |
74.890.000 |
71.829.000 |
91.500.000 |
95.91 |
116.56 |
122.18 |
127.39 |
1.1/ Thu từ các DNNN do TW quản lý |
10.674.609 |
11.710.000 |
14.000.000 |
15.300.000 |
119.56 |
131.15 |
130.66 |
109.29 |
Thuế GTGT |
4.174.985 |
4.143.000 |
6.160.000 |
6.760.900 |
148.68 |
147.55 |
163.19 |
109.75 |
Thuế TNDN |
2.524.629 |
2.785.000 |
3.772.000 |
4.170.000 |
135.44 |
149.41 |
149.73 |
110.55 |
Trong đó: hạch toán toàn ngành |
56.427 |
110.000 |
110.000 |
200.000 |
100.00 |
194.94 |
181.82 |
181.82 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
3.936.669 |
4.770.000 |
3.999.600 |
4.254.000 |
83.85 |
101.60 |
89.18 |
106.36 |
Thuế môn bài |
2.304 |
2.200 |
2.350 |
2.350 |
106.82 |
102.00 |
106.82 |
100.00 |
Thuế tài nguyên |
823 |
600 |
6.050 |
7.000 |
|
|
|
|
Thu sử dụng vốn |
90 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Thu hồi vốn và thu khác |
35.109 |
9.200 |
60.000 |
105.750 |
652.17 |
170.90 |
1.149.46 |
176.25 |
1.2/ Thu từ các DNNN địa phương quản lý |
11.034.576 |
14.100.000 |
9.300.000 |
11.500.000 |
65.96 |
84.28 |
81.56 |
123.66 |
Thuế GTGT |
3.631.620 |
5.229.600 |
2.875.000 |
3.970.000 |
54.98 |
79.17 |
75.91 |
138.09 |
Thuế TNDN |
4.470.383 |
5.939.000 |
3.684.000 |
4.622.000 |
62.03 |
82.41 |
77.82 |
125.46 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
2.591.468 |
2.827.000 |
2.619.000 |
2.866.000 |
92.64 |
101.06 |
101.38 |
109.43 |
Thuế môn bài |
5.157 |
3.400 |
3.730 |
3.750 |
109.71 |
72.33 |
110.29 |
100.54 |
Thu sử dụng vốn |
29.436 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
4.358 |
1.000 |
15.100 |
17.500 |
|
|
|
|
Thu hồi vốn và thu khác (051.04) |
302.154 |
100.000 |
103.170 |
20.750 |
103.17 |
34.14 |
20.75 |
20.11 |
1.3/ Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
17.562.220 |
22.200.000 |
23.000.000 |
31.000.000 |
103.60 |
130.96 |
139.64 |
134.78 |
Thuế GTGT |
5.396.902 |
6.309.000 |
7.212.000 |
9.500.000 |
114.31 |
133.63 |
150.58 |
131.72 |
Thuế TNDN |
7.708.517 |
10.458.000 |
10.561.000 |
14.350.000 |
100.98 |
137.00 |
137.22 |
135.88 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
3.813.422 |
4.576.000 |
4.365.000 |
5.431.000 |
95.39 |
114.46 |
118.68 |
124.42 |
Thu từ khí thiên nhiên |
547.777 |
800.000 |
794.000 |
1.643.000 |
99.25 |
144.95 |
205.38 |
206.93 |
Thuế môn bài |
5.958 |
6.000 |
7.050 |
7.500 |
117.50 |
118.33 |
125.00 |
106.38 |
Thuế tài nguyên |
800 |
500 |
2.100 |
2.500 |
420.00 |
262.50 |
500.00 |
119.05 |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
0 |
500 |
7.100 |
8.000 |
|
|
|
|
Các khoản thu khác |
88.844 |
50.000 |
51.750 |
58.000 |
103.50 |
58.25 |
116.00 |
112.08 |
1.4/ Thu từ khu vực CTN, DVN QDoanh |
22.353.038 |
26.880.000 |
25.529.000 |
33.700.000 |
94.97 |
114.21 |
125.37 |
132.01 |
Thuế GTGT |
11.228.174 |
16.456.000 |
13.102.000 |
15.887.000 |
79.62 |
116.69 |
96.54 |
121.26 |
Thuế TNDN |
9.996.651 |
9.341.000 |
11.243.000 |
16.963.000 |
120.36 |
112.47 |
181.60 |
150.88 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
432.962 |
500.000 |
400.000 |
450.000 |
80.00 |
92.39 |
90.00 |
112.50 |
Thuế môn bài |
304.152 |
282.000 |
332.000 |
348.000 |
117.73 |
109.16 |
123.40 |
104.82 |
Thuế tài nguyên |
957 |
1.000 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
Thu khác ngoài quốc doanh |
390.142 |
300.000 |
450.500 |
50.500 |
150.17 |
115.47 |
16.83 |
11.21 |
2. Thu từ hoạt động khác |
25.821.987 |
24.106.000 |
32.927.000 |
31.800.000 |
136.59 |
127.52 |
131.92 |
96.58 |
2.1 Thuế nhà đất |
132.050 |
140.000 |
159.500 |
204.000 |
113.93 |
120.79 |
145.71 |
127.90 |
2.2 Thuế nông nghiệp |
1.025 |
0 |
1.500 |
0 |
|
|
|
|
2.3 Thuế thu nhập cá nhân |
10.215.096 |
11.700.000 |
15.020.000 |
18.500.000 |
128.38 |
147.04 |
158.12 |
123.17 |
2.4 Thuế bảo vệ môi trường |
2.249.985 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2.160.000 |
75.00 |
80.00 |
90.00 |
120.00 |
2.5 Thu phí, lệ phí |
1.332.323 |
1.400.000 |
1.350.000 |
1.500.000 |
96.43 |
101.33 |
107.14 |
111.11 |
2.6 Thu khác ngân sách (kể cả thu tại xã) |
1.687.562 |
1.136.000 |
1.036.000 |
736.000 |
91.20 |
61.39 |
64.79 |
71.04 |
2.7 Thu tiền sử dụng đất |
6.280.248 |
3.500.000 |
8.600.000 |
4.500.000 |
245.71 |
136.94 |
128.57 |
52.33 |
2.8 Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
5.984 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
2.9 Thu tiền bán nhà ở thuộc SHNN |
103.222 |
30.000 |
200.000 |
100.000 |
666.67 |
193.76 |
333.33 |
50.00 |
2.10 Lệ phí trước bạ |
2.912.954 |
2.900.000 |
3.200.000 |
3.200.000 |
110.34 |
109.85 |
110.34 |
100.00 |
2.11 Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
901.538 |
900.000 |
1.560.000 |
900.000 |
173.33 |
173.04 |
100.00 |
57.69 |
II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng NK do Hải quan thu |
60.476.178 |
62.310.000 |
62.310.000 |
78.900.000 |
100.00 |
103.03 |
126.62 |
126.62 |
+Thuế XK, NK, TTĐB |
22.449.250 |
26.600.000 |
20.000.000 |
22.400.000 |
75.19 |
89.09 |
84.21 |
112.00 |
+Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
38.026.696 |
35.710.000 |
42.310.000 |
56.500.000 |
118.48 |
111.26 |
158.22 |
133.54 |
III. Thu từ dầu thô |
17.316.753 |
11.400.000 |
25.500.000 |
25.000.000 |
223.68 |
147.26 |
219.30 |
98.04 |
B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách |
6.630.493 |
5.263.612 |
5.401.330 |
6.481.658 |
102.62 |
81.46 |
123.14 |
120.00 |
- Thu từ sổ xố kiến thiết |
1.252.149 |
800.000 |
1.354.079 |
1.000.000 |
169.26 |
108.14 |
125.00 |
73.85 |
- Thu từ bảo vệ môi trường từ phí nước thải |
352.963 |
100.000 |
120.000 |
100.000 |
120.00 |
34.00 |
100.00 |
83.33 |
- Ghi thu ghi chi khác |
5.025.381 |
4.363.612 |
3.927.251 |
5.381.658 |
90.00 |
78.15 |
123.33 |
137.03 |
Tổng thu ngân sách địa phương |
58.830.635 |
35.797.370 |
62.779.080 |
42.809.870 |
175.37 |
106.71 |
119.59 |
68.19 |
A. Các khoản thu cân đối NSĐP |
52.200.142 |
30.533.758 |
57.377.750 |
36.328.212 |
187.92 |
109.92 |
118.98 |
63.31 |
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
32.023.282 |
29.524.468 |
36.068.270 |
34.953.647 |
122.16 |
112.63 |
118.39 |
96.91 |
+ Các khoản thu 100% |
13.463.571 |
9.918.200 |
16.101.372 |
10.209.350 |
162.34 |
119.59 |
102.94 |
63.41 |
+ Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
18.559.711 |
19.606.268 |
19.966.898 |
24.744.297 |
101.84 |
107.58 |
126.21 |
123.93 |
- Thu bổ sung từ NSTW |
3.887.155 |
1.009.290 |
1.800.000 |
1.374.565 |
178.34 |
46.31 |
136.19 |
76.36 |
- Thu kết dư |
6.871.318 |
|
8.773.532 |
|
|
127.68 |
|
|
- Thu tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vay Kho Bạc Nhà Nước, vay khác |
2.000.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
- Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
6.075 |
|
920 |
|
|
|
|
|
- Thu chuyển nguồn NS năm trước |
7.230.971 |
|
10.565.948 |
|
|
146.12 |
|
|
- Thu viện trợ |
187.416 |
|
170.000 |
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách |
6.630.493 |
5.263.612 |
5.401.330 |
6.481.658 |
102.62 |
81.46 |
123.14 |
120.00 |
- Thu từ sổ xố kiến thiết |
1.252.149 |
800.000 |
1.354.079 |
1.000.000 |
169.26 |
108.14 |
125.00 |
73.85 |
- Thu từ bảo vệ môi trường từ phí nước thải |
352.963 |
100.000 |
120.000 |
100.000 |
120.00 |
34.00 |
100.00 |
83.33 |
- Ghi thu ghi chi khác |
5.025.381 |
4.363.612 |
3.927.251 |
5.381.658 |
90.00 |
78.15 |
123.33 |
137.03 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Đơn vị: CÔNG TY TNHH 1 TV XỔ SỐ KIẾN THIẾT THÀNH PHỐ
Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011)
Đvt: triệu đồng
Chỉ tiêu |
DỰ TOÁN THU NĂM 2012 |
|
Tổng số thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.000.000 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH
Đơn vị: CỤC THUẾ THÀNH PHỐ
Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011)
Đvt: triệu đồng
Chỉ tiêu |
DỰ TOÁN THU NĂM 2012 |
||
Chỉ tiêu pháp lệnh |
Chỉ tiêu phấn đấu |
||
Tổng số |
148.300.000 |
(*) |
|
1. Thu ngân sách nhà nước phần nội địa |
123.300.000 |
|
Tăng tối thiểu 5% so chỉ tiêu pháp lệnh |
2. Thu từ dầu thô |
25.000.000 |
|
|
(*) Cục Thuế có trách nhiệm phân bổ các chỉ tiêu trên cho các đơn vị trực thuộc.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH
Đơn vị: CỤC HẢI QUAN THÀNH PHỐ
Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011)
Đvt: triệu đồng
Chỉ tiêu |
DỰ TOÁN THU NĂM 2012 |
|
Tổng số |
78.900.000 |
|
1. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu |
22.400.000 |
|
2. Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu |
56.500.000 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011)
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI |
TH 2010 |
DT 2011 |
UTH 2011 |
So sánh |
DT 2012 |
So sánh |
|||
So DT2011 |
So cùng kỳ |
So DT2011 |
So UTH2011 |
||||||
|
1 |
2 |
3 |
3/2 |
3/1 |
4 |
4/2 |
4/3 |
|
Tổng chi ngân sách địa phương |
50.057.104 |
35.797.370 |
46.638.173 |
130.28 |
93.17 |
42.809.870 |
119.59 |
91.79 |
|
Tổng chi trừ ghi thu ghi chi |
45.031.723 |
31.433.758 |
42.710.922 |
135.88 |
94.85 |
37.428.212 |
119.07 |
87.63 |
|
A. Chi cân đối ngân sách |
39.106.988 |
30.424.468 |
42.710.922 |
140.38 |
109.22 |
36.053.647 |
118.50 |
84.41 |
|
I/ Chi Đầu tư phát triển |
22.987.649 |
11.300.028 |
23.048.940 |
203.97 |
100.27 |
11.400.000 |
100.88 |
49.46 |
|
- Chi trả vốn và lãi vay |
1.639.002 |
3.348.940 |
3.348.940 |
100.00 |
204.33 |
1.161.842 |
34.69 |
34.69 |
|
- Chi đầu tư phát triển |
21.348.647 |
7.951.088 |
19.700.000 |
247.76 |
92.28 |
10.238.158 |
128.76 |
51.97 |
|
II/ Chi Thường xuyên: |
16.054.339 |
18.750.000 |
19.596.982 |
104.52 |
122.07 |
23.800.000 |
126.93 |
121.45 |
|
1. Chi trợ giá: |
851.129 |
835.000 |
1.268.869 |
151.96 |
149.08 |
1.500.000 |
179.64 |
118.22 |
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
2.164.490 |
2.690.033 |
3.310.709 |
123.07 |
152.96 |
3.836.342 |
142.61 |
115.88 |
|
- Sự nghiệp Nông lâm thủy lợi |
145.140 |
208.987 |
173.251 |
82.90 |
119.37 |
242.108 |
115.85 |
139.74 |
|
- Duy tu giao thông |
1.319.112 |
1.479.741 |
1.964.667 |
132.77 |
148.94 |
2.272.803 |
153.59 |
115.68 |
|
- Sự nghiệp Kiến thiết thị chính |
420.509 |
460.324 |
659.107 |
143.18 |
156.74 |
717.828 |
155.94 |
108.91 |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
279.729 |
540.981 |
513.684 |
94.95 |
183.64 |
603.603 |
111.58 |
117.50 |
|
3. Sự nghiệp môi trường |
1.495.282 |
1.654.627 |
1.768.179 |
106.86 |
118.25 |
2.291.616 |
138.50 |
129.60 |
|
4. Sự nghiệp nghiên cứu khoa học |
182.196 |
225.804 |
228.874 |
101.36 |
125.62 |
272.399 |
120.64 |
119.02 |
|
5. Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
4.328.839 |
4.974.902 |
5.374.007 |
108.02 |
124.14 |
6.440.942 |
129.47 |
119.85 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
3.646.082 |
4.098.792 |
4.494.244 |
109.65 |
123.26 |
5.435.078 |
132.60 |
120.93 |
|
- Sự nghiệp Đào tạo |
682.757 |
876.110 |
879.763 |
100.42 |
128.85 |
1.005.864 |
114.81 |
114.33 |
|
6. Sự nghiệp y tế |
2.067.645 |
2.161.435 |
2.159.871 |
99.93 |
104.46 |
2.519.100 |
116.55 |
116.63 |
|
7- Sự nghiệp Văn hoá thông tin |
332.355 |
288.389 |
303.343 |
105.19 |
91.27 |
299.474 |
103.84 |
98.72 |
|
8- Sự nghiệp Truyền thanh |
26.919 |
26.468 |
28.816 |
108.87 |
107.05 |
26.737 |
101.02 |
92.79 |
|
9- Sự nghiệp Thể dục thể thao |
169.091 |
171.377 |
172.178 |
100.47 |
101.83 |
202.534 |
118.18 |
117.63 |
|
10. Chi đảm bảo xã hội |
697.018 |
986.258 |
1.027.895 |
104.22 |
147.47 |
1.130.724 |
114.65 |
110.00 |
|
11. Chi quản lý hành chánh |
2.484.792 |
2.717.313 |
2.737.658 |
100.75 |
110.18 |
3.259.181 |
119.94 |
119.05 |
|
- Chi Quản lý nhà nước |
1.719.041 |
1.940.651 |
1.892.553 |
97.52 |
110.09 |
2.308.450 |
118.95 |
121.98 |
|
- Chi bổ sung hoạt động Đảng |
400.795 |
472.369 |
514.798 |
108.98 |
128.44 |
573.092 |
121.32 |
111.32 |
|
- Chi hoạt động Đoàn thể |
364.956 |
304.293 |
330.307 |
108.55 |
90.51 |
377.639 |
124.10 |
114.33 |
|
12- Chi Khác |
1.254.583 |
1.018.394 |
1.216.583 |
119.46 |
96.97 |
1.082.716 |
106.32 |
89.00 |
|
- An ninh quốc phòng |
455.229 |
537.006 |
512.361 |
95.41 |
112.55 |
685.662 |
127.68 |
133.82 |
|
- Chi Khác |
799.354 |
481.388 |
704.222 |
146.29 |
88.10 |
397.054 |
82.48 |
56.38 |
|
13- Chi từ dự bị phí |
|
1.000.000 |
|
|
|
938.235 |
93.82 |
|
|
III/ Chi bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền löông |
|
309.440 |
|
|
|
842.247 |
272.18 |
|
|
IV/ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
65.000 |
65.000 |
65.000 |
100.00 |
100.00 |
11.400 |
17.54 |
17.54 |
|
B. Chuyển nguồn kinh phí thường xuyên sang năm sau |
4.611.434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiu của NSTW (*) |
1.313.301 |
1.009.290 |
1.800.000 |
178.34 |
137.06 |
1.374.565 |
136.19 |
76.36 |
|
D- Ghi thu ghi chi |
5.025.381 |
4.363.612 |
3.927.251 |
90.00 |
78.15 |
5.381.658 |
|
137.03 |
|
E- Bổ sung ngân sách cấp dưới (không cộng tổng số) |
6.962.828 |
3.773.000 |
5.799.712 |
153.72 |
83.30 |
5.535.766 |
146.72 |
95.45 |
(*) Về ước thực hiện năm 2011: chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương được tổng hợp vào các nội dung chi đầu tư và chi thường xuyên.
(**) Chi bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2012:
- Ngân sách thành phố: 825.983 triệu đồng.
- Ngân sách quận huyện: 16.264 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI TỪ NGÂN SÁCH NĂM 2012
CHO CÁC ĐƠN VỊ DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán năm 2011 |
Dự toán năm 2012 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Tổng cộng: |
9.237.059 |
12.158.000 |
|
1 |
Văn phòng đoàn đại biểu quốc hội & Hội đồng nhân dân thành phố |
5.461 |
7.069 |
|
2 |
Văn phòng Tiếp công dân thành phố |
3.050 |
3.263 |
Dự phòng 200 triệu đồng |
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
41.923 |
47.007 |
|
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
37.424 |
42.116 |
Dự phòng 500 triệu đồng |
|
Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng |
1.949 |
2.132 |
Dự phòng 100 triệu đồng |
|
Trung tâm Tin học thành phố |
1.125 |
1.295 |
|
|
Trung tâm công báo thành phố |
1.425 |
1.464 |
|
4 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
190.295 |
253.260 |
|
|
Trung tâm khuyến nông |
21.273 |
23.458 |
Dự phòng 1.364 triệu đồng |
|
Chi cục bảo vệ thực vật |
13.265 |
14.844 |
Dự phòng 1.200 triệu đồng |
|
Trung tâm Công nghệ sinh học |
22.745 |
19.068 |
Dự phòng 2.537 triệu đồng |
|
Trung tâm Tư vấn & Hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp |
7.107 |
10.919 |
Dự phòng 1.962 triệu đồng |
|
Trung tâm quản lý & Kiểm định giống cây trồng Vật nuôi |
6.853 |
10.774 |
Dự phòng 180 triệu đồng |
|
Chi cục Thú y |
37.031 |
59.191 |
-Dự phòng 43.366 triệu đồng -Mua 01 xe ô tô 2 cầu: 1.040 triệu đồng; 3 xe chuyên dùng 2.106 triệu đồng (từ nguồn thu phí, lệ phí và thu phạt nộp ngân sách) |
|
Chi cục Thủy lợi và phòng chống lụt bão |
5.024 |
6.301 |
Dự phòng 1.120 triệu đồng; trong đó mua 01 xe ô tô 02 cầu: 1.040 triệu đồng |
|
Chi cục Lâm nghiệp |
18.006 |
34.160 |
Dự phòng 1.800 triệu đồng |
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
7.869 |
11.757 |
Dự phòng 1.150 triệu đồng |
|
Kinh phí chương trình mục tiêu nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn |
3.000 |
3.992 |
|
|
Ban quản lý trung tâm thủy sản thành phố |
1.767 |
1.864 |
Dự phòng 174 triệu đồng |
|
Chi cục Quản lý chất lượng & bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
7.072 |
7.400 |
Dự phòng 1.000 triệu đồng |
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10.944 |
12.406 |
Dự phòng 1.640 triệu đồng; trong đó mua 01 xe ô tô 02 cầu : 1.040 triệu đồng |
|
Chi cục Kiểm lâm |
10.814 |
15.247 |
Dự phòng 2.490 triệu đồng; trong đó mua 01 xe ô tô 2 cầu: 1.040 triệu đồng và 1 xe chuyên dùng 800 triệu đồng |
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật nông nghiệp |
5.525 |
6.074 |
|
|
Kinh phí bù hụt thu thủy lợi phí |
12.000 |
15.805 |
|
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24.360 |
28.724 |
|
|
Kinh phí xúc tiến đầu tư |
5.000 |
5.000 |
Dự phòng 2.000 triệu đồng |
|
Trung tâm Tư vấn đấu thầu và Hỗ trợ đầu tư |
900 |
1.250 |
Dự phòng 320 triệu đồng |
|
Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18.460 |
22.474 |
Dự phòng 2.620 triệu đồng; trong đó mua 01 xe ô tô : 720 triệu đồng |
6 |
Sở Tư pháp |
13.378 |
19.482 |
|
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
2.900 |
3.509 |
Dự phòng 572 triệu đồng |
|
Văn phòng Sở Tư pháp |
10.478 |
15.973 |
Dự phòng 920 triệu đồng; trong đó mua 01 xe ô tô : 720 triệu đồng |
7 |
Sở Công thương |
81.044 |
99.897 |
|
|
Kinh phí xúc tiến thương mại |
9.000 |
10.000 |
|
|
Trung tâm Tư vấn và Hỗ trợ doanh nghiệp công nghiệp thành phố |
929 |
1.727 |
Dự phòng 51 triệu đồng |
|
Văn phòng Sở Công thương |
16.115 |
22.136 |
Dự phòng 1.900 triệu đồng |
|
Chi cục Quản lý thị trường |
48.260 |
58.160 |
|
|
Trường Trung học công nghiệp |
6.740 |
7.874 |
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
155.338 |
188.230 |
|
|
Trung tâm thông tin khoa học công nghệ |
4.774 |
6.386 |
Dự phòng 163 triệu đồng |
|
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
2.944 |
7.919 |
Dự phòng 1.110 triệu đồng; trong đó mua 01 xe ô tô : 720 triệu đồng |
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
0 |
6.888 |
Dự phòng mua 01 xe ô tô : 720 triệu đồng |
|
Trung tâm Thiết kế chế tạo thiết bị mới (NEPTECH) |
3.850 |
4.056 |
Dự phòng 300 triệu đồng |
|
Trung tâm ứng dụng hệ thống thông tin địa lý |
2.830 |
2.865 |
Dự phòng 340 triệu đồng |
|
Viện Khoa học công nghệ tính toán |
12.720 |
11.951 |
Dự phòng 4.252 triệu đồng |
|
Kinh phí nghiên cứu khoa học |
119.445 |
139.336 |
Dự phòng 6.906 triệu đồng |
|
Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ |
8.775 |
8.829 |
Dự phòng 200 triệu đồng |
9 |
Sở Tài chính |
24.795 |
28.386 |
|
|
Văn phòng Sở |
20.515 |
24.106 |
Dự phòng 867 triệu đồng |
|
Kinh phí Ban chỉ đạo, Hội đồng. |
4.280 |
4.280 |
|
|
- Ban chỉ đạo 09 |
1.800 |
1.800 |
|
|
- Mạng lưới báo giá và Tổ công tác liên ngành về giá |
480 |
480 |
|
|
- Hội đồng đấu giá quyền sử dụng đất |
1.000 |
1.000 |
|
|
- Tổ chuyên trách thẩm định giá nhà xưởng |
1.000 |
1.000 |
|
10 |
Chi cục Tài chính doanh nghiệp |
3.794 |
4.577 |
Dự phòng 280 triệu đồng |
11 |
Sở Xây dựng |
34.204 |
39.377 |
|
|
Trung tâm Thông tin và Dịch vụ xây dựng |
4.047 |
3.973 |
Dự phòng 1.057 triệu đồng |
|
Văn phòng Sở Xây Dựng |
23.087 |
28.313 |
Dự phòng 400 triệu đồng |
|
Trường Trung cấp Xây dựng |
7.070 |
7.091 |
|
12 |
Sở Giao thông vận tải |
1.948.840 |
3.369.471 |
|
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 1 |
10.671 |
10.907 |
|
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 2 |
4.001 |
5.283 |
|
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 3 |
3.879 |
4.667 |
|
|
Khu quản lý giao thông đô thị số 4 |
3.857 |
5.097 |
|
|
Trung tâm quản lý đường hầm Thủ Thiêm vượt sông Sài Gòn |
40.613 |
50.586 |
Dự phòng 11.215 triệu đồng; trong đó mua 01 xe chuyên dùng: 890 triệu đồng |
|
Khu quản lý đường thủy nội địa |
11.153 |
16.406 |
|
|
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa |
866 |
1.097 |
|
|
Cảng vụ đường thủy nội địa |
6.810 |
7.815 |
|
|
Trung tâm Quản lý điều hành Vận tải hành khách công cộng |
6.808 |
7.559 |
|
|
Ban Quản lý các bến xe vận tải hành khách |
6.126 |
6.702 |
|
|
Ban Quản lý đầu tư dự án nạo vét luồng Soài Rạp |
0 |
3.600 |
Dự phòng 1.020 triệu đồng |
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
17.139 |
20.449 |
|
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
14.800 |
18.816 |
|
|
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải |
17.608 |
30.305 |
Dự phòng 3.000 triệu đồng |
|
Kinh phí duy tu giao thông |
|
|
|
|
- Duy tu cầu |
112.375 |
160.694 |
|
|
- Duy tu đường |
376.530 |
485.329 |
|
|
- Duy tu đường sông |
21.400 |
29.960 |
|
|
- Duy tu hệ thống chiếu sáng |
230.991 |
563.884 |
|
|
Kinh phí kiến thiết thị chính |
|
|
|
|
- Chăm sóc công viên cây xanh |
187.290 |
383.063 |
|
|
- Thảo Cầm Viên |
40.923 |
57.252 |
|
|
Kinh phí trợ giá xe buýt |
835.000 |
1.500.000 |
|
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.166.659 |
1.460.728 |
|
|
Văn phòng Sở giáo dục và đào tạo |
24.287 |
28.088 |
Dự phòng 11.112 triệu đồng |
|
Sự nghiệp giáo dục |
817.582 |
1.072.866 |
Dự phòng 7.200 triệu đồng |
|
Sự nghiệp đào tạo |
324.790 |
359.774 |
|
14 |
Sở Y tế |
1.263.727 |
1.461.791 |
|
|
Văn phòng Sở Y Tế |
15.246 |
22.106 |
Dự phòng 5.300 triệu đồng |
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
3.720 |
9.785 |
Dự phòng 1.395 triệu đồng; trong đó mua 01 xe ô tô : 720 triệu đồng |
|
Chi cục dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
4.239 |
4.876 |
Dự phòng 179 triệu đồng |
|
Sự nghiệp Y tế |
1.240.522 |
1.425.024 |
Dự phòng 6.720 triệu đồng; trong đó 01 xe ô tô công tác 720 triệu đồng; 04 xe cứu thương 6.000 triệu đồng |
15 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
793.565 |
923.092 |
|
|
Văn phòng Ban chỉ đạo Chương trình Giảm nghèo, tăng hộ khá thành phố |
3.425 |
3.976 |
|
|
Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
22.020 |
26.284 |
Dự phòng mua 01 xe ô tô 720 triệu đồng |
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
3.520 |
5.382 |
Dự phòng 200 triệu đồng |
|
Trung tâm Dự báo nhu cầu nhân lực và Thông tin thị trường lao động |
3.290 |
3.246 |
Dự phòng 60 triệu đồng |
|
Trường Cao đẳng nghề thành phố |
14.685 |
26.293 |
|
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên Gia định |
5.246 |
6.988 |
Dự phòng 100 triệu đồng |
|
Trường Nghiệp vụ nhà hàng |
3.662 |
4.151 |
|
|
Hoạt động chính sách người có công |
11.854 |
11.654 |
Dự phòng 86 triệu đồng |
|
Hoạt động Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
600 |
300 |
Dự phòng 84 triệu đồng |
|
Hoạt động xã hội khác |
286.921 |
361.145 |
|
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo |
205.771 |
233.959 |
|
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dười 6 tuổi |
205.771 |
233.959 |
|
|
Trung tâm Công tác xã hội trẻ em |
1.800 |
2.155 |
|
|
Dự phòng cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
25.000 |
3.600 |
Dự phòng 3.600 triệu đồng |
16 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
469.328 |
526.632 |
|
|
Kinh phí Xúc tiến du lịch |
7.000 |
11.000 |
|
|
Văn phòng Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
21.480 |
23.958 |
|
|
Ban quản lý Đầu tư xây dựng công trình |
1.000 |
753 |
|
|
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật |
5.660 |
6.538 |
|
|
Trường Nghiệp vụ thể dục thể thao |
91.052 |
102.471 |
|
|
Trường Trung học phổ thông năng khiếu thể dục thể thao |
2.090 |
2.956 |
Dự phòng 100 triệu đồng |
|
Chương trình đào tạo nguồn nhân lực Văn hóa nghệ thuật |
5.000 |
5.000 |
|
|
Sự nghiệp Nghệ thuật |
44.073 |
52.565 |
Dự phòng 11.280 triệu đồng |
|
Trung tâm Thông tin triển lãm |
8.378 |
6.841 |
|
|
Thư viện Khoa học tổng hợp |
8.334 |
10.767 |
Dự phòng 1.300 triệu đồng; trong đó mua 01 xe chuyên dùng: 1.000 triệu đồng |
|
Sự nghiệp Bảo tồn bảo tàng |
45.301 |
49.156 |
Dự phòng 12.560 triệu đồng; trong đó mua 02 xe chuyên dùng: 2.000 triệu đồng |
|
Sự nghiệp Thể dục thể thao |
135.079 |
164.359 |
|
|
Hoạt động Văn hóa khác |
94.881 |
90.268 |
Dự phòng 10.000 triệu đồng |
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.290.800 |
1.601.319 |
|
|
Chi cục Bảo vệ môi trường |
21.721 |
24.315 |
Dự phòng 150 triệu đồng |
|
Ban quản lý các khu liên hợp xử lý chất thải thành phố |
8.500 |
9.466 |
|
|
Sự nghiệp môi trường |
12.152 |
16.545 |
Dự phòng 2.300 triệu đồng |
|
Kinh phí Quản lý đất đai |
89.705 |
72.179 |
Dự phòng 660 triệu đồng |
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
11.375 |
11.637 |
Dự phòng 715 triệu đồng |
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
6.350 |
6.939 |
|
|
Quỹ tái chế chất thải thành phố |
2.900 |
2.381 |
Dự phòng 1.200 triệu đồng |
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
19.522 |
22.807 |
Dự phòng 1.220 triệu đồng. Trong đó mua 01 xe ô tô : 720 triệu đồng |
|
Dịch vụ vệ sinh môi trường |
1.118.575 |
1.435.050 |
|
18 |
Sở Thông tin và truyền thông |
49.678 |
51.032 |
|
|
Sự nghiệp Thông tin và truyền thông |
40.000 |
40.000 |
|
|
Văn phòng Sở Thông tin và truyền thông |
8.336 |
9.933 |
Dự phòng 576 triệu đồng |
|
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông |
1.342 |
1.099 |
|
19 |
Sở Nội vụ |
87.554 |
101.209 |
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ |
18.266 |
16.814 |
Dự phòng 290 triệu đồng |
|
Ban Thi đua - Khen thưởng thành phố |
55.650 |
64.158 |
Dự phòng 100 triệu đồng |
|
Ban Tôn giáo - Dân tộc thành phố |
3.643 |
4.778 |
Dự phòng 60 triệu đồng |
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
2.795 |
2.459 |
Dự phòng 250 triệu đồng |
|
Kinh phí đào tạo |
7.200 |
13.000 |
|
20 |
Thanh tra Thành phố |
19.291 |
20.256 |
|
21 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
17.710 |
21.185 |
|
|
Trung tâm Thông tin quy hoạch |
1.760 |
1.796 |
Dự phòng 700 triệu đồng |
|
Trung tâm Nghiên cứu kiến trúc |
1.545 |
2.167 |
Dự phòng 23 triệu đồng |
|
Văn phòng Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
14.405 |
17.222 |
Dự phòng 330 triệu đồng |
22 |
Đài tiếng nói nhân dân |
21.952 |
21.952 |
|
23 |
Liên minh hợp tác xã |
2.753 |
4.430 |
Dự phòng 1.862 triệu đồng |
24 |
Thanh tra Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp thành phố |
900 |
891 |
Dự phòng 26 triệu đồng |
25 |
Thành ủy |
372.127 |
433.497 |
|
|
Văn phòng Thành ủy |
289.127 |
341.997 |
|
|
Kinh phí đào tạo |
22.000 |
30.500 |
|
|
Kinh phí đào tạo Tiến sĩ, Thạc sĩ |
61.000 |
61.000 |
Dự phòng 5.000 triệu đồng |
26 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh. |
13.756 |
16.297 |
Dự phòng mua 01 xe ô tô: 720 triệu đồng |
27 |
Thành Đoàn |
38.071 |
51.163 |
|
|
Ký túc xá sinh viên Lào |
1.289 |
1.571 |
|
|
Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên |
665 |
1.930 |
|
|
Trung tâm Hỗ trợ thanh niên công nhân |
1.346 |
2.245 |
|
|
Văn phòng Thành đoàn |
14.192 |
23.337 |
|
|
Trường đoàn Lý Tự Trọng |
2.850 |
5.676 |
Dự phòng 2.278 triệu đồng; trong đó mua 01 xe chuyên dùng: 1.000 triệu đồng |
|
Nhà Văn hóa Thanh niên |
8.435 |
2.752 |
|
|
Nhà Thiếu nhi thành phố |
3.708 |
4.844 |
|
|
Nhà Văn hóa sinh viên |
2.663 |
3.577 |
Dự phòng mua 01 xe chuyên dùng: 1.000 triệu đồng |
|
Trung tâm công tác xã hội Thanh niên |
918 |
1.558 |
|
|
Trung tâm phát triển khoa học công nghệ trẻ |
582 |
1.248 |
|
|
Trung tâm sinh hoạt dã ngoại thanh thiếu nhi |
1.423 |
2.425 |
|
28 |
Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh |
7.499 |
10.031 |
|
|
Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh |
7.099 |
9.631 |
|
|
Trung tâm giới thiệu việc làm |
400 |
400 |
|
29 |
Hội Nông dân thành phố Hồ Chí Minh |
6.234 |
6.721 |
|
|
Trung tâm hỗ trợ nông dân |
1.200 |
1.550 |
|
|
Hội nông dân thành phố Hồ Chí Minh |
5.034 |
5.171 |
|
30 |
Hội cựu chiến binh thành phố Hồ Chí Minh |
3.384 |
4.997 |
|
31 |
Hỗ trợ |
27.854 |
28.361 |
|
|
Viện Kiểm sát Nhân dân |
3.480 |
3.480 |
|
|
Tòa án Nhân dân |
3.504 |
3.504 |
|
|
Cục thi hành án dân sự |
2.440 |
2.440 |
|
|
Hội đồng xử lý vàng bạc |
90 |
110 |
|
|
Cục thống kê |
3.960 |
4.647 |
|
|
Sở Ngoại vụ |
7.150 |
7.150 |
|
|
Tổng Cty du lịch Sài Gòn (hỗ trợ kinh phí đường hoa Nguyễn Huệ) |
5.000 |
5.000 |
|
|
Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng |
2.230 |
2.030 |
|
32 |
Ban Quản lý đường sắt đô thị |
920 |
587 |
Dự phòng 167 triệu đồng |
33 |
Ban quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh |
18.186 |
44.560 |
|
|
Trung tâm Nghiên cứu và phát triển nông nghiệp công nghệ cao |
9.189 |
20.621 |
Dự phòng 1.900 triệu đồng; trong đó mua 01 xe ô tô : 720 triệu đồng |
|
Trung tâm ươm tạo Doanh nghiệp nông nghiệp công nghệ cao |
3.012 |
15.714 |
Dự phòng 4.256 triệu đồng; trong đó mua 01 xe ô tô : 720 triệu đồng |
|
Kinh phí xúc tiến |
400 |
400 |
|
|
Ban quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh |
5.585 |
7.825 |
Dự phòng 133 triệu đồng |
34 |
Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh |
23.938 |
38.329 |
|
|
Trung tâm nghiên cứu triển khai |
8.202 |
10.104 |
Dự phòng 1.232 triệu đồng, trong đó mua 01 xe chuyên dùng: 1.100 triệu đồng |
|
Kinh phí xúc tiến |
400 |
400 |
|
|
Vườn ươm doanh nghiệp Công nghệ cao |
1.272 |
1.947 |
Dự phòng mua 01 xe ô tô: 720 triệu đồng |
|
Trung tâm đào tạo |
3.974 |
3.741 |
Dự phòng 745 triệu đồng; trong đó mua 01 xe ô tô: 720 triệu đồng |
|
Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh |
10.090 |
22.137 |
Dự phòng 10.502 triệu đồng; trong đó mua 01 xe chuyên dùng: 1.100 triệu đồng |
35 |
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm |
400 |
400 |
|
|
Kinh phí xúc tiến |
400 |
400 |
|
36 |
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây bắc thành phố |
3.658 |
4.618 |
|
|
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây bắc thành phố |
3.258 |
4.218 |
Dự phòng 1.377 triệu đồng; trong đó mua 01 xe ô tô : 720 triệu đồng |
|
Kinh phí xúc tiến |
400 |
400 |
|
37 |
Ban quản lý đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố |
7.433 |
7.266 |
|
|
Ban quản lý đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố |
7.033 |
6.866 |
Dự phòng 130 triệu đồng |
|
Kinh phí xúc tiến |
400 |
400 |
|
38 |
Viện nghiên cứu phát triển thành phố |
19.299 |
19.459 |
|
|
Viện nghiên cứu phát triển thành phố |
17.376 |
17.167 |
Dự phòng 1.200 triệu đồng |
|
Trung tâm WTO |
1.923 |
2.292 |
Dự phòng 130 triệu đồng |
39 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh |
19.122 |
23.269 |
|
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh |
4.122 |
4.269 |
|
|
Kinh phí xúc tiến |
15.000 |
19.000 |
Dự phòng 4.000 triệu đồng |
40 |
Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước |
398.362 |
516.379 |
|
|
Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước |
12.625 |
14.696 |
Dự phòng 1.880 triệu đồng |
|
Duy tu hệ thống thoát nước |
385.737 |
501.683 |
|
41 |
Ban Chỉ đạo Nông nghiệp và nông thôn |
918 |
1.086 |
Dự phòng 18 triệu đồng |
42 |
Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài thành phố |
4.146 |
4.577 |
|
43 |
Ủy ban Phòng chống AIDS |
1.400 |
6.140 |
|
44 |
Ban Quản lý Khu công viên lịch sử Văn hóa dân tộc |
6.728 |
11.094 |
Dự phòng 216 triệu đồng |
45 |
Ban đổi mới Quản lý doanh nghiệp |
2.666 |
2.904 |
Dự phòng 770 triệu đồng; trong đó mua 01 xe ô tô : 720 triệu đồng |
46 |
Bộ Tư lệnh thành phố Hồ Chí Minh |
47.000 |
62.878 |
|
47 |
Công an Thành phố |
36.000 |
35.150 |
Dự phòng 2.000 triệu đồng |
48 |
Trung tâm điều khiển tín hiệu giao thông |
1.000 |
1.000 |
|
49 |
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy |
15.866 |
27.780 |
Dự phòng 6.360 triệu đồng |
50 |
Lực lượng thanh niên xung phong |
113.432 |
120.694 |
|
|
Văn phòng lực lượng Thanh niên xung phong |
9.977 |
13.189 |
Dự phòng 1.596 triệu đồng |
|
Hoạt động xã hội khác |
81.635 |
80.946 |
|
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên Thanh niên xung phong |
4.715 |
4.786 |
Dự phòng 100 triệu đồng |
|
Dự phòng cho Lực lượng thanh niên xung phong |
5.000 |
1.000 |
Dự phòng 1.000 triệu đồng |
|
Duy tu công viên dạ cầu Sài gòn |
4.105 |
5.807 |
|
|
Duy tu phà Bình Khánh |
8.000 |
14.966 |
|
51 |
Các Hội |
19.497 |
31.477 |
|
|
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật |
2.946 |
4.000 |
Dự phòng 30 triệu đồng |
|
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
6.504 |
14.322 |
Dự phòng 3.708 triệu đồng |
|
Hội Âm nhạc |
822 |
938 |
|
|
Hội Nhà văn |
550 |
756 |
|
|
Hội Điện ảnh |
325 |
580 |
|
|
Hội Nhiếp ảnh |
306 |
556 |
|
|
Hội Sân khấu |
440 |
636 |
|
|
Hội Chữ thập đỏ |
2.096 |
2.144 |
Dự phòng mua 01 xe chuyên dùng: 1.040 triệu đồng |
|
Hội Người mù |
1.973 |
2.442 |
|
|
Hội Mỹ thuật |
541 |
740 |
|
|
Hội Nghệ sĩ múa |
160 |
206 |
|
|
Hội Khuyến học |
270 |
658 |
|
|
Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số |
126 |
161 |
|
|
Hội Nạn nhân Chất độc Da cam/Dioxin |
250 |
343 |
|
|
Hội Luật gia |
377 |
588 |
|
|
Hội Khoa học, kỹ thuật và Xây dựng |
160 |
160 |
|
|
Hội Nhà báo |
1.000 |
1.121 |
|
|
Hội Y học |
130 |
369 |
|
|
Hội Làm vườn và trang trại |
96 |
120 |
|
|
Hội Kiến trúc sư |
260 |
472 |
|
|
Hội Dược học |
65 |
65 |
|
|
Hội Sinh vật cảnh |
100 |
100 |
|
52 |
Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị |
3.300 |
5.221 |
|
53 |
Hiệp hội doanh nghiệp thành phố |
160 |
1.160 |
Dự phòng 1.000 triệu đồng |
54 |
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
26.227 |
31.585 |
Dự phòng 1.600 triệu đồng |
55 |
Trường Đại học Sài Gòn |
181.691 |
203.092 |
|
56 |
Trường Cán bộ thành phố |
5.500 |
5.500 |
|
57 |
Trường Thiếu sinh quân |
9.303 |
13.435 |
Dự phòng mua 01 xe ô tô: 720 triệu đồng |
58 |
Các Công ty TNHH một thành viên thực hiện nhiệm vụ công ích |
91.743 |
104.033 |
|
|
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Thanh niên xung phong (kinh phí hoạt động của Đội trật tự du lịch) |
7.206 |
8.401 |
|
|
Công ty TNHH một thành viên Công trinh Cầu phà thành phố Hồ Chí Minh (kinh phí duy tu đò phà) |
7.200 |
12.000 |
|
|
Công ty TNHH một thành viên Chiếu sáng công cộng thành phố Hồ Chí Minh (tiền điện chiếu sáng công cộng) |
77.337 |
83.632 |
|
|
|
|
|
|
(*) Dự toán chi ngân sách năm 2012 cho các Sở, ban, ngành chưa bao gồm kinh phí bổ sung từ ngân sách trung ương để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và khoản chi từ nguồn ghi thu quản lý qua ngân sách.
(**) Dự toán chi ngân sách năm 2012 cho các Sở, ban, ngành bao gồm khoản tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm 2012 (không kể tiền lương và các khoản có tính chất lương) tăng so dự toán năm 2011 để thực hiện cải cách tiền lương.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
TỶ LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011)
STT |
Quận huyện |
Các khoản thu phân chia tỷ lệ % |
Các khoản thu NSQH hưởng 100% |
Tỷ trọng lệ phí trước bạ nhà, đất / Tổng lệ phí trước bạ |
|
Thuế GTGT thu từ khu vực CTN và DV ngoài quốc doanh |
Thuế TNDN thu từ khu vực CTN và DV ngoài quốc doanh |
Thuế Môn bài (trừ thu từ cá nhân, hộ KD) và Thuế Tài nguyên của các DN, HTX thuộc Chi cục thuế quản lý; Thu khác Thuế CTN; Thuế sử dụng đất nông nghiệp (trừ thu từ hộ GĐ), thu phí-lệ phí, thu khác của NSQH |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Quận 1 |
11% |
11% |
100% |
1,.0% |
2 |
Quận 2 |
23% |
23% |
100% |
44,2% |
3 |
Quận 3 |
20% |
20% |
100% |
23,7% |
4 |
Quận 4 |
23% |
23% |
100% |
20,0% |
5 |
Quận 5 |
23% |
23% |
100% |
15,6% |
6 |
Quận 6 |
23% |
23% |
100% |
19,1% |
7 |
Quận 7 |
17% |
17% |
100% |
36,7% |
8 |
Quận 8 |
23% |
23% |
100% |
22,2% |
9 |
Quận 9 |
23% |
23% |
100% |
29,3% |
10 |
Quận 10 |
22% |
22% |
100% |
14,2% |
11 |
Quận 11 |
23% |
23% |
100% |
14,0% |
12 |
Quận 12 |
23% |
23% |
100% |
24,9% |
13 |
Quận Phú Nhuận |
22% |
22% |
100% |
16,2% |
14 |
Quận Gò Vấp |
23% |
23% |
100% |
19,0% |
15 |
Quận Bình Thạnh |
23% |
23% |
100% |
15,0% |
16 |
Quận Tân Bình |
23% |
23% |
100% |
16,9% |
17 |
Quận Tân Phú |
23% |
23% |
100% |
27,8% |
18 |
Quận Bình Tân |
23% |
23% |
100% |
29,6% |
19 |
Quận Thủ Đức |
23% |
23% |
100% |
22,3% |
20 |
Huyện Củ Chi |
23% |
23% |
100% |
23,4% |
21 |
Huyện Hóc Môn |
23% |
23% |
100% |
26,5% |
22 |
Huyện Bình Chánh |
23% |
23% |
100% |
40,8% |
23 |
Huyện Nhà Bè |
23% |
23% |
100% |
61,1% |
24 |
Huyện Cần Giờ |
23% |
23% |
100% |
47,2% |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH QUẬN HUYỆN NĂM 2012
Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011)
Đơn vị: Triệu đồng
QUẬN HUYỆN |
TỔNG THU NSNN NĂM 2012 |
TỔNG THU NSQH NĂM 2012 |
Trong đó |
||||
Chỉ tiêu pháp lệnh |
Chỉ tiêu phấn đấu |
Thu điều tiết NSQH |
Thu bổ sung từ NSTP |
Nguồn Cải cách tiền lương của NSQH đưa vào cân đối chi thường xuyên năm 2012 |
Ghi thu quản lý qua ngân sách |
||
Tổng số |
28.923.942 |
|
11.227.949 |
4.876.964 |
5.535.766 |
159.577 |
655.642 |
Quận 1 |
4.153.143 |
Tăng tối thiểu 5% so với chỉ tiêu pháp lệnh |
505.971 |
418.090 |
44.746 |
7.992 |
35.143 |
Quận 2 |
1.047.722 |
300.119 |
152.786 |
119.538 |
16.773 |
11.022 |
|
Quận 3 |
2.112.055 |
447.755 |
373.965 |
2.983 |
58.752 |
12.055 |
|
Quận 4 |
532.865 |
328.785 |
100.885 |
201.035 |
0 |
26.865 |
|
Quận 5 |
1.248.760 |
443.204 |
222.691 |
201.753 |
0 |
18.760 |
|
Quận 6 |
731.716 |
477.801 |
139.466 |
294.419 |
0 |
43.916 |
|
Quận 7 |
1.947.748 |
337.720 |
230.900 |
36.611 |
62.461 |
7.748 |
|
Quận 8 |
793.412 |
533.194 |
145.635 |
326.880 |
2.267 |
58.412 |
|
Quận 9 |
602.596 |
413.854 |
99.431 |
299.127 |
0 |
15.296 |
|
Quận 10 |
1.683.317 |
420.998 |
318.538 |
72.143 |
0 |
30.317 |
|
Quận 11 |
656.126 |
388.586 |
123.133 |
250.427 |
0 |
15.026 |
|
Quận 12 |
889.951 |
463.636 |
171.719 |
277.966 |
0 |
13.951 |
|
Quận Phú Nhuận |
1.432.811 |
315.184 |
271.966 |
23.997 |
2.410 |
16.811 |
|
Quận Gò Vấp |
1.233.578 |
622.635 |
249.655 |
344.278 |
1.124 |
27.578 |
|
Quận Bình Thạnh |
1.860.666 |
618.892 |
366.149 |
197.077 |
0 |
55.666 |
|
Quận Tân Bình |
2.293.163 |
656.782 |
478.416 |
145.703 |
0 |
32.663 |
|
Quận Tân Phú |
1.178.704 |
550.605 |
249.019 |
268.882 |
0 |
32.704 |
|
Quận Bình Tân |
1.380.055 |
498.976 |
237.365 |
246.711 |
2.845 |
12.055 |
|
Quận Thủ Đức |
1.070.740 |
597.772 |
168.347 |
308.685 |
0 |
120.740 |
|
Huyện Củ Chi |
427.744 |
647.737 |
71.134 |
552.959 |
0 |
23.644 |
|
Huyện Hóc Môn |
445.915 |
516.791 |
82.160 |
425.216 |
0 |
9.415 |
|
Huyện Bình Chánh |
740.656 |
549.753 |
136.130 |
392.967 |
0 |
20.656 |
|
Huyện Nhà Bè |
400.179 |
234.413 |
61.198 |
162.483 |
4.953 |
5.779 |
|
Huyện Cần Giờ |
60.320 |
356.786 |
8.186 |
339.180 |
0 |
9.420 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN HUYỆN NĂM 2012
Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Quận- huyện |
Dự toán năm 2012 |
Bao gồm |
|||||
I/ Chi thường xuyên |
Trong đó |
II/ Nguồn cải cách tiền lương |
III/ Ghi chi từ nguồn thu quản lý qua ngân sách |
|||||
Sự nghiệp GD-ĐT và dạy nghề |
Sự nghiệp y tế |
Dự phòng ngân sách |
||||||
|
Tổng số |
11.227.949 |
10.556.043 |
4.430.246 |
626.158 |
237.023 |
16.264 |
655.642 |
1 |
Quận 1 |
505.971 |
470.828 |
173.699 |
16.879 |
10.610 |
|
35.143 |
2 |
Quận 2 |
300.119 |
289.097 |
87.280 |
21.535 |
6.955 |
|
11.022 |
3 |
Quận 3 |
447.755 |
419.436 |
182.546 |
18.228 |
9.105 |
16.264 |
12.055 |
4 |
Quận 4 |
328.785 |
301.920 |
107.214 |
21.883 |
6.969 |
|
26.865 |
5 |
Quận 5 |
443.204 |
424.444 |
188.266 |
17.543 |
9.610 |
|
18.760 |
6 |
Quận 6 |
477.801 |
433.885 |
176.497 |
24.250 |
9.628 |
|
43.916 |
7 |
Quận 7 |
337.720 |
329.972 |
137.098 |
23.213 |
7.338 |
|
7.748 |
8 |
Quận 8 |
533.194 |
474.782 |
186.765 |
30.732 |
10.521 |
|
58.412 |
9 |
Quận 9 |
413.854 |
398.558 |
164.371 |
23.056 |
9.036 |
|
15.296 |
10 |
Quận 10 |
420.998 |
390.681 |
147.367 |
18.677 |
8.525 |
|
30.317 |
11 |
Quận 11 |
388.586 |
373.560 |
152.290 |
21.794 |
8.517 |
|
15.026 |
12 |
Quận 12 |
463.636 |
449.685 |
224.768 |
27.077 |
10.072 |
|
13.951 |
13 |
Quận Phú Nhuận |
315.184 |
298.373 |
103.803 |
19.880 |
6.783 |
|
16.811 |
14 |
Quận Gò Vấp |
622.635 |
595.057 |
277.811 |
32.860 |
13.541 |
|
27.578 |
15 |
Quận Bình Thạnh |
618.892 |
563.226 |
222.386 |
28.048 |
12.814 |
|
55.666 |
16 |
Quận Tân Bình |
656.782 |
624.119 |
262.905 |
28.012 |
13.877 |
|
32.663 |
17 |
Quận Tân Phú |
550.605 |
517.901 |
224.699 |
27.683 |
11.594 |
|
32.704 |
18 |
Quận Bình Tân |
498.976 |
486.921 |
199.041 |
43.717 |
10.371 |
|
12.055 |
19 |
Quận Thủ Đức |
597.772 |
477.032 |
223.829 |
46.815 |
10.954 |
|
120.740 |
20 |
Huyện Củ Chi |
647.737 |
624.093 |
291.674 |
30.875 |
13.753 |
|
23.644 |
21 |
Huyện Hóc Môn |
516.791 |
507.376 |
260.847 |
17.628 |
10.891 |
|
9.415 |
22 |
Huyện Bình Chánh |
549.753 |
529.097 |
243.071 |
42.223 |
11.851 |
|
20.656 |
23 |
Huyện Nhà Bè |
234.413 |
228.634 |
90.471 |
19.860 |
5.157 |
|
5.779 |
24 |
Huyện Cần Giờ |
356.786 |
347.366 |
101.548 |
23.690 |
8.551 |
|
9.420 |
(*) Tổng dự toán chi ngân sách quận huyện năm 2012 chưa tính:
- Nguồn vốn đầu tư phân cấp từ ngân sách thành phố.
- Số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
(**) Dự toán chi ngân sách quận huyện năm 2012 bao gồm khoản tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm 2012 (không kể tiền lương và các khoản có tính chất lương) tăng so dự toán năm 2011 để thực hiện cải cách tiền lương.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Quyết định 78/2011/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2012 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 78/2011/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Nguyễn Thị Hồng |
Ngày ban hành: | 09/12/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 78/2011/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2012 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Chưa có Video