Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 78/2008/QĐ-UBND

Biên Hòa, ngày 21 tháng 11 năm 2008 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ KINH PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 80/2007/TTLT-BTC-BNN ngày 11/7/2007 của Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước chi cho Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2006 - 2010;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 48/2008/TTLT-BTC-BNN ngày 12/6/2008 của Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư Liên tịch số 80/2007/TTLT-BTC-BNN ngày 11/7/2007;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2427/TTr-STC ngày 14/10/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức hỗ trợ kinh phí xây dựng công trình vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:

1. Đối tượng và phạm vi hỗ trợ:

Các hộ dân tham gia xây dựng mô hình vệ sinh môi trường nông thôn trên toàn địa bàn tỉnh Đồng Nai.

2. Mức hỗ trợ:

a) Mức hỗ trợ cho từng hộ dân tham gia mô hình nhà tiêu hợp vệ sinh:

- Đối với hộ nghèo, hộ thuộc xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc và miền núi: 1.000.000 đồng/hộ.

- Đối với những gia đình thuộc các vùng khác: 800.000 đồng/hộ.

b) Mức hỗ trợ cho từng hộ dân tham gia mô hình xử lý chất thải chăn nuôi: 1.000.000 đồng/hộ; trong trường hợp có lắp đặt biogas thì được hỗ trợ thêm: 200.000 đồng/hộ.

c) Nếu một xã triển khai mô hình lồng ghép nội dung nhà tiêu hợp vệ sinh và xử lý chất thải chuồng trại chăn nuôi, thì mức hỗ trợ của ngân sách Nhà nước cho mô hình lồng ghép tối đa là 200 triệu đồng.

3. Các hộ gia đình đã được hỗ trợ cải thiện môi trường từ Chương trình 135 giai đoạn II theo Quyết định số 112/2007/QĐ-TTg ngày 20/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật, thì không được hỗ trợ xây dựng công trình vệ sinh của Chính phủ.

Điều 2. Giao UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa lựa chọn đúng đối tượng, quyết định danh sách hộ gia đình được hỗ trợ kinh phí xây dựng mô hình nhưng không được vượt quá tổng mức hỗ trợ cho 01 xã; phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn trong việc thanh quyết toán số kinh phí hỗ trợ này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Giám đốc Trung tâm Nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Quốc Thái

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 78/2008/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ kinh phí xây dựng công trình vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành

Số hiệu: 78/2008/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
Người ký: Đinh Quốc Thái
Ngày ban hành: 21/11/2008
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 78/2008/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ kinh phí xây dựng công trình vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…