ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/2016/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ TÂN BÌNH, HUYỆN THANH BÌNH, TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Quyết định này quy định giá dịch vụ sử dụng Phà Tân Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp.
2. Quyết định này áp dụng đối với người và các phương tiện tham gia giao thông đường bộ khi qua Phà Tân Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp.
3. Đối tượng không thu dịch vụ sử dụng phà.
a) Xe cứu thương; cứu hỏa; xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp; xe hộ đê; xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về chống lụt bão; xe chuyên dùng phục vụ cho quốc phòng, an ninh; đoàn xe đưa tang; đoàn xe có hộ tống, dẫn đường; xe làm nhiệm vụ vận chuyển thuốc men, máy móc, thiết bị, vật tư, hàng hóa đến những nơi bị thảm họa hoặc vùng có dịch bệnh.
b) Thương, bệnh binh; học sinh; trẻ em dưới 10 tuổi. Khi qua phà, các trường hợp này phải xuất trình các giấy tờ (bản chính hoặc bản sao có chứng thực) cần thiết như: thẻ thương binh, bệnh binh hoặc giấy chứng nhận đối với thương binh, bệnh binh; thẻ học sinh hoặc giấy chứng nhận của nhà trường đối với học sinh; giấy khai sinh đối với trẻ em.
Điều 2. Quy định về mua vé tháng
1. Đối tượng mua vé tháng: xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh, xe điện 02 bánh và các loại xe tương tự; xe ô tô dưới 16 chỗ ngồi, xe ô tô tải có tải trọng dưới 10 tấn.
2. Thời gian áp dụng: vé tháng được phát hành trong tháng, kể từ ngày 01 đến ngày kết thúc tháng theo thời hạn ghi trên vé, không phân biệt thời gian ban ngày hay ban đêm.
Điều 3. Giá dịch vụ sử dụng phà
Số TT |
Đối tượng |
Đơn vị tính |
Giá đã bao gồm thuế VAT |
Ghi chú |
A |
Ban ngày (từ 05 giờ đến 19 giờ) |
|||
I |
Vé lượt |
|
|
|
1 |
Hành khách đi bộ |
đồng/người |
1.000 |
|
2 |
Xe đạp, xe đạp điện |
đồng/lượt |
2.000 |
Tính chung cho người, xe và hành lý, hàng hóa trên xe |
3 |
Xe mô tô 02 bánh, xe gắn máy, xe điện 02 bánh và các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
3.000 |
Hành khách đi theo xe (kể từ người thứ 02) và hành lý, hàng hóa theo xe mô tô phải mua vé hành khách đi bộ và hành lý, hàng hóa |
4 |
Xe thô sơ |
đồng/lượt |
4.000 |
|
5 |
Hàng hóa, hành lý theo xe mô tô |
|
|
|
a |
Từ 50 kg đến 100 kg hoặc cồng kềnh chiếm diện tích từ 01 m2 đến 02 m2 |
đồng/lượt hàng hóa |
2.000 |
|
b |
Trên 100 kg hoặc cồng kềnh chiếm diện trên 02 m2 |
đồng/lượt hàng hóa |
3.000 |
|
6 |
Xe ô tô dưới 07 chỗ ngồi, xe lam và các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
15.000 |
|
7 |
Xe ô tô từ 07 chỗ ngồi đến dưới 16 chỗ ngồi |
đồng/lượt |
20.000 |
Tính chung cho người, xe và hành lý, hàng hóa trên xe |
8 |
Xe ô tô từ 16 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi |
đồng/lượt |
25.000 |
|
9 |
Xe chở hàng có tải trọng dưới 03 tấn |
đồng/lượt |
15.000 |
|
10 |
Xe tải và các loại xe chuyên dùng có tải trọng từ 03 tấn đến dưới 05 tấn |
đồng/lượt |
25.000 |
|
11 |
Xe tải và các loại xe chuyên dùng có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn |
đồng/lượt |
30.000 |
|
II |
Vé bao phà |
|
|
|
|
Xe chở nhiên liệu, chất nổ, hóa chất; xe chở súc vật, hàng hóa khác |
đồng/chuyến |
120.000 |
|
III |
Vé tháng |
|
|
|
1 |
Hành khách đi bộ |
đồng/tháng |
20.000 |
|
2 |
Xe đạp, xe đạp điện |
đồng/tháng |
40.000 |
Tính chung cho người, xe và hành lý, hàng hóa trên xe |
3 |
Xe mô tô 02 bánh, xe gắn máy, xe điện 02 bánh và các loại xe tương tự |
Bằng 30 lần mức thu vé lượt đối với từng đối tượng tương ứng |
|
|
4 |
Xe ôtô dưới 16 chỗ |
Bằng 40 lần mức thu vé lượt đối với từng đối tượng tương ứng |
||
5 |
Xe tải có tải trọng dưới 10 tấn |
|||
B |
Ban đêm (từ sau 19 giờ ngày hôm trước đến trước 05 ngày hôm sau) |
Bằng 02 lần mức thu vé lượt đối với từng đối tượng tương ứng |
|
Điều 4. Quản lý và sử dụng nguồn thu
1. Việc thu tiền dịch vụ sử dụng Phà Tân Bình, huyện Thanh Bình phải có biên lai, hóa đơn thu theo quy định; đơn vị thu phải thực hiện niêm yết công khai giá dịch vụ sử dụng phà tại nơi thu tiền.
2. Đơn vị thu tiền dịch vụ sử dụng Phà Tân Bình, huyện Thanh Bình phải mở sổ sách, kế toán theo dõi, phản ánh việc thu, nộp và quản lý, sử dụng nguồn thu, thực hiện nộp thuế theo quy định.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
2. Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định về thu phí qua Phà Tân Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
Quyết định 74/2016/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng Phà Tân Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 74/2016/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Châu Hồng Phúc |
Ngày ban hành: | 21/12/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 74/2016/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng Phà Tân Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
Chưa có Video