ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6983/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 6688/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2019 của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 8666/STC-QLNS ngày 14/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019 theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, hội, đoàn thể, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
102.239.878 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
100.541.791 |
1 |
Thu NSĐP được hưởng 100% |
42.383.341 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
58.158.450 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1.698.087 |
1 |
Thu bổ sung cân đối |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.698.087 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
101.045.878 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
101.045.878 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
44.917.393 |
2 |
Chi thường xuyên |
47.472.607 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản huy động |
801.900 |
4 |
Bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
10.460 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
2.149.184 |
6 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
5.694.334 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.046.650 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia và Thành phố |
2.046.650 |
2 |
Chi các chương trình, nhiệm vụ khác |
|
C |
BỘI CHI NSĐP(+)/BỘI THU NSĐP (-) |
-1.194.000 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
3.720.000 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
3.720.000 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
2.526.000 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi (từ nguồn vay lại vốn vay ODA) |
2.526.000 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 12 năm 2018
của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
73.140.308 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
71.442.221 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1.698.087 |
|
- Bổ sung cân đối |
- |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.698.087 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
71.946.308 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách Thành phố |
52.954.612 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
18.991.696 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
14.066.692 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
4.925.004 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội thu (-) / Bội chi (+) |
-1.194.000 |
B |
NGÂN SÁCH QUẬN HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
48.091.266 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
29.099.570 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Thành phố |
18.991.696 |
|
- Bổ sung cân đối |
14.066.692 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
4.925.004 |
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
48.091.266 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
48.091.266 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 12 năm 2018
của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
263.111.000 |
100.541.791 |
I |
Thu nội địa |
243.776.000 |
100.541.791 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
56.658.000 |
19.486.300 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
16.865.000 |
5.902.750 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
34.180.000 |
11.963.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
4.600.000 |
1.607.550 |
|
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
7.000 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
13.000 |
13.000 |
|
- Thu từ khí thiên nhiên, khí than |
1.000.000 |
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
3.200.000 |
1.191.150 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.590.000 |
556.500 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.150.000 |
402.500 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
350.000 |
122.150 |
|
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
1.000 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
110.000 |
110.000 |
3 |
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài |
27.000.000 |
9.372.500 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
8.000.000 |
2.800.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
14.200.000 |
4.970.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
4.790.000 |
1.592.500 |
|
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
240.000 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
10.000 |
10.000 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
51.500.000 |
18.012.250 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
22.600.000 |
7.910.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
27.640.000 |
9.674.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.250.000 |
418.250 |
|
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
55.000 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
10.000 |
10.000 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
26.000.000 |
9.100.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
8.750.000 |
1.139.250 |
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
5.495.000 |
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
3.255.000 |
1.139.250 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
6.800.000 |
6.800.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
18.300.000 |
1.200.000 |
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu |
17.100.000 |
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu |
1.200.000 |
1.200.000 |
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
430.000 |
430.000 |
10 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
5.000.000 |
5.000.000 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất (địa phương quản lý) |
25.500.000 |
25.500.000 |
12 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
1.000.000 |
1.000.000 |
13 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
376.000 |
376.000 |
14 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (do địa phương cấp) |
20.000 |
20.000 |
15 |
Thu khác ngân sách |
8.200.000 |
1.372.341 |
|
- Thu khác ngân sách trung ương |
6.827.659 |
|
|
- Thu khác ngân sách địa phương |
1.372.341 |
1.372.341 |
16 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
130.000 |
130.000 |
17 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (NSĐP hưởng 100%) |
412.000 |
412.000 |
18 |
Chênh lệch thu chi ngân hàng nhà nước |
4.500.000 |
|
II |
Thu từ dầu thô |
1.950.000 |
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
17.385.000 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
179.000 |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
4.780.000 |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
220.000 |
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường |
6.000 |
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng |
12.200.000 |
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Chi ngân sách địa phương |
Chia ra |
|
Chi ngân sách cấp Thành phố (1) |
Chi ngân sách cấp quận huyện (cả cấp xã phường) (2) |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
101.045.878 |
57.879.616 |
43.166.262 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
44.917.393 |
29.019.503 |
15.897.890 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
42.737.393 |
26.839.503 |
15.897.890 |
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
591.000 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
24.100.000 |
13.737.910 |
10.362.090 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
376.000 |
376.000 |
|
2 |
Đầu tư, hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất và hỗ trợ các dự án xã hội hóa |
300.000 |
300.000 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
1.880.000 |
1.880.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
47.472.607 |
23.720.609 |
23.751.998 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
14.998.752 |
3.653.970 |
11.344.782 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
980.805 |
980.805 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
801.900 |
801.900 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
10.460 |
10.460 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
2.149.184 |
1.162.526 |
986.658 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
5.694.334 |
3.164.618 |
2.529.716 |
B |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.046.650 |
2.046.650 |
|
I |
Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia và Thành phố |
2.046.650 |
2.046.650 |
|
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững |
1.196.200 |
1.196.200 |
|
|
Chương trình công nghệ thông tin |
773.000 |
773.000 |
|
|
Chương trình giảm thiểu ùn tắc giao thông |
77.450 |
77.450 |
|
II |
Chi các chương trình, nhiệm vụ khác |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
Ghi chú:
(1) Không bao gồm số chi bổ sung cân đối cho các quận, huyện, thị xã.
(2) Không bao gồm số chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Thành phố.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO
TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 12 năm 2018
của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NSĐP |
71.946.308 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
14.066.692 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC |
57.879.616 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
29.019.503 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
26.839.503 |
|
Trong đó |
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
591.000 |
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
568.000 |
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
39.000 |
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
459.000 |
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
11.661.740 |
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
352.000 |
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
2 |
Đầu tư, hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất và hỗ trợ các dự án xã hội hóa |
300.000 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
1.880.000 |
II |
Chi thường xuyên |
23.720.609 |
|
trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.653.970 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
980.805 |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
3.269.469 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
595.537 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình |
75.032 |
6 |
Chi thể dục thể thao |
600.092 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
562.433 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
8.802.507 |
9 |
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể |
2.190.135 |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
1.151.138 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
801.900 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
10.460 |
V |
Dự phòng ngân sách |
1.162.526 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
3.164.618 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 12 năm 2018
của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên Sở, Ngành, Đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) |
Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
I |
Các cơ quan, tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng UBND Thành phố |
107.229 |
|
107.229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng HĐND Thành phố |
42.175 |
|
42.175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
61.305 |
|
61.305 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
100.083 |
|
100.083 |
|
|
|
|
|
|
|
. |
5 |
Sở Tư pháp |
74.968 |
|
74.968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Công thương |
110.830 |
|
110.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
213.810 |
|
213.810 |
|
|
|
|
|
|
|
. |
8 |
Sở Tài chính Hà Nội |
80.679 |
|
80.679 |
|
|
|
|
|
|
|
. |
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.770.243 |
|
1.770.243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Y tế |
2.176.996 |
|
2.176.996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
987.466 |
80.000 |
907.466 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
956.358 |
20.000 |
936.358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
171.523 |
|
171.523 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Nội vụ |
71.420 |
|
71.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thanh tra Thành phố |
36.265 |
|
36.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Thành ủy Hà Nội |
273.221 |
|
273.221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Ủy ban MTTQ VN thành phố HN |
44.888 |
|
44.888 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Thành đoàn Hà Nội |
71.277 |
|
71.277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hội liên hiệp Phụ nữ Hà Nội |
22.607 |
|
22.607 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Hội Nông dân thành phố Hà Nội |
13.712 |
|
13.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Hội Cựu chiến binh Thành phố Hà Nội |
14.743 |
|
14.743 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội |
36.205 |
|
36.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội |
88.681 |
|
88.681 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong |
49.020 |
|
49.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội |
434 |
|
434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội |
17.278 |
|
17.278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây |
25.132 |
|
25.132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội |
37.220 |
|
37.220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội |
123.481 |
19.000 |
104.481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường Cao đẳng Điện tử điện lạnh |
33.371 |
|
33.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường Cao đẳng Thương mại du lịch |
17.981 |
|
17.981 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao |
33.449 |
|
33.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trường Cao đẳng sư phạm Hà Tây |
34.567 |
|
34.567 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông |
411 |
|
411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc |
19.407 |
|
19.407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi trường |
9.773 |
|
9.773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Ban Dân tộc thành phố Hà Nội |
11.888 |
|
11.888 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Viện nghiên cứu phát triển Kinh tế - Xã hội |
24.703 |
|
24.703 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Sở Du lịch |
76.423 |
|
76.423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại Du lịch |
113.248 |
|
113.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Sở Giao thông vận tải |
2.259.073 |
1.653 |
2.257.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Ban Quản lý KCN và Chế xuất Hà Nội |
18.152 |
|
18.152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Viện Quy hoạch xây dựng HN |
5.850 |
|
5.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
217.361 |
50.000 |
167.361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội |
2.804.040 |
616.291 |
2.187.749 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Sở Xây dựng |
2.393.327 |
|
2.393.327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Sở Quy hoạch Kiến trúc |
24.948 |
|
24.948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
1.776.389 |
1.776.389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và CN |
3.522.710 |
3.522.000 |
710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Ban QLDA ĐTXD CT cấp nước, thoát nước và MT |
790.207 |
790.207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa xã hội |
1.681.705 |
1.637.200 |
44.505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và PTNT |
545.000 |
545.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị Hà Nội |
2.910.040 |
2.907.000 |
3.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Báo Kinh tế và Đô thị |
7.026 |
|
7.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
160.000 |
160.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
UBND quận Nam Từ Liêm |
81.000 |
81.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
UBND Quận Cầu Giấy |
561.000 |
561.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
UBND Quận Hà Đông |
99.000 |
99.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
UBND Quận Hoàng Mai |
453.000 |
453.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
UBND Quận Long Biên |
255.000 |
255.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
UBND Quận Đống Đa |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
UBND Quận Thanh Xuân |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
UBND huyện Ba Vì |
140.000 |
140.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
UBND huyện Chương Mỹ |
162.000 |
162.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
UBND huyện Đan Phượng |
86.000 |
86.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
UBND Huyện Đông Anh |
70.000 |
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
UBND huyện Gia Lâm |
241.000 |
241.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
UBND huyện Hoài Đức |
204.000 |
204.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
UBND huyện Mê Linh |
80.000 |
80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
UBND huyện Mỹ Đức |
276.000 |
276.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
UBND huyện Phú Xuyên |
116.200 |
116.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
UBND huyện Phúc Thọ |
61.000 |
61.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
UBND huyện Quốc Oai |
248.000 |
248.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
UBND huyện Thạch Thất |
147.000 |
147.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
UBND huyện Thanh Oai |
170.000 |
170.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
UBND huyện Thanh Trì |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
UBND huyện Thường Tín |
224.000 |
224.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
UBND huyện Ứng Hòa |
39.000 |
39.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
UBND Thị xã Sơn Tây |
145.000 |
145.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Các hội, đoàn thể |
73.335 |
|
73.335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Các đơn vị khác |
4.003.119 |
374.000 |
3.629.119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
801.900 |
|
|
801.900 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
10.460 |
|
|
|
10.460 |
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự phòng ngân sách |
1.162.526 |
|
|
|
|
1.162.526 |
|
|
|
|
|
V |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
3.164.618 |
|
|
|
|
|
3.164.618 |
|
|
|
|
VI |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện |
4.925.004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Chi chương trình MTQG |
1.196.200 |
|
|
|
|
|
|
1.196.200 |
1.187.200 |
9.000 |
|
VII |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN
SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 12 năm 2018
của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên Sở, Ngành, Đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
trong đó |
Chi hoạt động của CQ quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|||||||||||||
1 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội |
19.000 |
|
|
|
19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Giao thông vận tải |
1.653 |
|
|
|
|
|
|
|
1.653 |
|
|
|
|
5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
|
|
6 |
Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội |
616.291 |
|
|
|
|
|
|
|
616.291 |
|
|
|
|
7 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông |
1.776.389 |
|
|
|
|
|
|
|
1.757.389 |
|
|
|
|
8 |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và CN |
3.522.000 |
67.000 |
|
|
|
|
|
|
3.110.000 |
|
|
262.000 |
|
9 |
Ban QLDA ĐTXD CT cấp nước, thoát nước và MT |
790.207 |
|
|
|
|
|
|
459.000 |
331.207 |
|
|
|
|
10 |
Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa xã hội |
1.637.200 |
|
|
545.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và PTNT |
545.000 |
|
|
|
|
|
|
|
545.000 |
|
|
|
|
12 |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị Hà Nội |
2.907.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.907.000 |
|
|
|
|
13 |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
160.000 |
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
|
|
90.000 |
|
14 |
UBND quận Nam Từ Liêm |
81.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
51.000 |
|
|
|
|
15 |
UBND Quận Cầu Giấy |
561.000 |
|
|
|
|
|
|
|
31.000 |
|
|
|
|
16 |
UBND Quận Hà Đông |
99.000 |
|
|
|
|
|
|
|
99.000 |
|
|
|
|
17 |
UBND Quận Hoàng Mai |
453.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
UBND Quận Long Biên |
255.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
UBND Quận Đống Đa |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
|
|
|
|
20 |
UBND Quận Thanh Xuân |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
|
|
21 |
UBND huyện Ba Vì |
140.000 |
70.000 |
|
|
|
|
|
|
70.000 |
|
|
|
|
22 |
UBND huyện Chương Mỹ |
162.000 |
62.000 |
|
|
|
|
|
|
100.000 |
|
|
|
|
23 |
UBND huyện Đan Phượng |
86.000 |
|
|
|
|
|
|
|
86.000 |
|
|
|
|
24 |
UBND Huyện Đông Anh |
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
|
|
|
|
25 |
UBND huyện Gia Lâm |
241.000 |
|
|
|
|
|
|
|
241.000 |
|
|
|
|
26 |
UBND huyện Hoài Đức |
204.000 |
|
|
|
|
|
|
|
204.000 |
|
|
|
|
27 |
UBND huyện Mê Linh |
80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
80.000 |
|
|
|
|
28 |
UBND huyện Mỹ Đức |
276.000 |
|
|
|
|
|
|
|
276.000 |
|
|
|
|
29 |
UBND huyện Phú Xuyên |
116.200 |
|
|
|
|
|
|
|
116.200 |
|
|
|
|
30 |
UBND huyện Phúc Thọ |
61.000 |
|
|
|
|
|
|
|
61.000 |
|
|
|
|
31 |
UBND huyện Quốc Oai |
248.000 |
98.000 |
|
|
|
|
|
|
150.000 |
|
|
|
|
32 |
UBND huyện Thạch Thất |
147.000 |
117.000 |
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
|
33 |
UBND huyện Thanh Oai |
170.000 |
|
|
|
|
|
|
|
170.000 |
|
|
|
|
34 |
UBND huyện Thanh Trì |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
UBND huyện Thường Tín |
224.000 |
97.000 |
|
23.000 |
|
|
|
|
104.000 |
|
|
|
|
36 |
UBND huyện Ứng Hòa |
39.000 |
|
|
|
|
|
|
|
39.000 |
|
|
|
|
37 |
UBND Thị xã Sơn Tây |
145.000 |
|
|
|
|
|
|
|
145.000 |
|
|
|
|
38 |
Các đơn vị khác |
374.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP
THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 12 năm 2018
của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên Sở, Ngành, Đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Chi hoạt động của CQ quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
|||
1 |
Văn phòng UBND Thành phố |
107.229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.869 |
|
2 |
Văn phòng HĐND Thành phố |
42.175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42.175 |
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
61.305 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61.305 |
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
100.083 |
|
|
|
|
|
|
|
59.287 |
40.796 |
|
5 |
Sở Tư pháp |
74.968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43.376 |
|
6 |
Sở Công thương |
110.830 |
|
|
|
|
|
|
|
66.484 |
44.346 |
|
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
213.810 |
|
183.102 |
|
|
|
|
2.065 |
|
28.643 |
|
8 |
Sở Tài chính Hà Nội |
80.679 |
|
|
|
|
|
|
|
15.866 |
64.813 |
|
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.770.243 |
1.740.952 |
|
|
|
|
|
|
|
29.291 |
|
10 |
Sở Y tế |
2.176.996 |
|
|
2.142.711 |
|
|
|
|
|
34.285 |
|
11 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
907.466 |
172.599 |
|
|
|
|
|
|
|
49.236 |
648.813 |
12 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
936.358 |
|
|
|
313.230 |
|
600.092 |
|
|
23.036 |
|
13 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
171.523 |
|
|
|
|
75.032 |
|
|
|
21.692 |
|
14 |
Sở Nội vụ |
71.420 |
|
|
|
5.363 |
|
|
|
|
66.057 |
|
15 |
Thanh tra Thành phố |
36.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36.265 |
|
16 |
Thành ủy Hà Nội |
273.221 |
|
|
7.760 |
|
|
|
|
|
265.461 |
|
17 |
Ủy ban MTTQ VN thành phố HN |
44.888 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44.888 |
|
18 |
Thành đoàn Hà Nội |
71.277 |
20.912 |
|
|
19.868 |
|
|
|
|
19.210 |
|
19 |
Hội liên hiệp Phụ nữ Hà Nội |
22.607 |
1.122 |
|
|
|
|
|
|
|
21.485 |
|
20 |
Hội Nông dân thành phố Hà Nội |
13.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.712 |
|
21 |
Hội Cựu chiến binh Thành phố Hà Nội |
14.743 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.743 |
|
22 |
Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội |
36.205 |
36.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội |
88.681 |
88.681 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong |
49.020 |
49.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội |
434 |
434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội |
17.278 |
17.278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây |
25.132 |
25.132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội |
37.220 |
37.220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội |
104.481 |
|
|
|
104.481 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường Cao đẳng Điện tử điện lạnh |
33.371 |
33.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường Cao đẳng Thương mại du lịch |
17.981 |
17.981 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao |
33.449 |
33.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trường Cao đẳng sư phạm Hà Tây |
34.567 |
34.567 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông |
411 |
411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc |
19.407 |
19.407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi trường |
9.773 |
9.773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Ban Dân tộc thành phố Hà Nội |
11.888 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.888 |
|
38 |
Viện nghiên cứu phát triển Kinh tế - Xã hội |
24.703 |
|
24.703 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Sở Du lịch |
76.423 |
|
|
|
|
|
|
|
51.155 |
25.268 |
|
40 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch |
113.248 |
|
|
|
|
|
|
|
113.248 |
|
|
41 |
Sở Giao thông vận tải |
2.257.420 |
3.039 |
|
|
|
|
|
|
2.090.385 |
163.996 |
|
42 |
Ban Quản lý KCN và Chế xuất Hà Nội |
18.152 |
|
|
|
|
|
|
|
2.372 |
15.780 |
|
43 |
Viện Quy hoạch xây dựng HN |
5.850 |
|
|
|
|
|
|
|
5.850 |
|
|
44 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
167.361 |
|
|
|
|
|
|
70.555 |
48.313 |
48.493 |
|
45 |
Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội |
2.187.749 |
|
|
|
|
|
|
|
1.953.558 |
234.191 |
|
46 |
Sở Xây dựng |
2.393.327 |
|
|
|
|
|
|
430.100 |
1.916.310 |
46.917 |
|
47 |
Sở Quy hoạch Kiến trúc |
24.948 |
|
|
|
|
|
|
|
1.360 |
23.588 |
|
49 |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và CN |
710 |
|
|
|
|
|
|
|
710 |
|
|
51 |
Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa xã hội |
44.505 |
|
|
22.560 |
14.045 |
|
|
|
7.900 |
|
|
53 |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị Hà Nội |
3.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Báo Kinh tế và Đô thị |
7.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Khối hội, đoàn thể |
73.335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
73.335 |
|
56 |
Các đơn vị khác |
3.629.119 |
25.000 |
|
950.000 |
17.050 |
|
|
|
1.605.500 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN
CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)
Số TT |
Tên quận, huyện |
CÁC KHOẢN THU NS QUẬN, HUYỆN HƯỞNG THEO TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CHUNG |
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
CÁC KHOẢN THU NS QUẬN, HUYỆN HƯỞNG THEO TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT RIÊNG |
|||||||||||||||
1. Lệ phí môn bài |
2. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
3. Thuế tài nguyên |
4. Lệ phí trước bạ nhà đất |
5. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
6. Thu phí và lệ phí |
7. Tiền thuê mặt đất mặt nước |
8. Thu đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất |
9. Thu quỹ đất công ích hoa lợi công sản |
10. Thu khác ngân sách |
Thu tiền sử dụng đất các dự án giao đất |
Thu đấu giá quyền sử dụng đất (đối với đất có quy mô diện tích trên 5.000m2) |
Thu khác (nhỏ lẻ, xen kẹt và khác) |
1. Thuế giá trị gia tăng (NQD) |
2. Thuế tiêu thụ đặc biệt (NQD) |
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp (NQD) |
4. Lệ phí trước bạ xe máy, ô tô tàu thuyền |
5. Thuế thu nhập cá nhân |
||
1 |
Hoàn Kiếm |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
30% |
30% |
100% |
11% |
11% |
11% |
11% |
11% |
2 |
Ba Đình |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
30% |
30% |
100% |
11% |
11% |
11% |
11% |
11% |
3 |
Đống Đa |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
30% |
30% |
100% |
10% |
10% |
10% |
10% |
10% |
4 |
Hai Bà Trưng |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
30% |
30% |
100% |
11% |
11% |
11% |
11% |
11% |
5 |
Thanh Xuân |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
30% |
30% |
100% |
11% |
11% |
11% |
11% |
11% |
6 |
Tây Hồ |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
30% |
30% |
100% |
32% |
32% |
32% |
32% |
32% |
7 |
Cầu Giấy |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
30% |
30% |
100% |
11% |
11% |
11% |
11% |
11% |
8 |
Hoàng Mai |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
30% |
30% |
100% |
28% |
28% |
28% |
28% |
28% |
9 |
Long Biên |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
30% |
30% |
100% |
21% |
21% |
21% |
21% |
21% |
10 |
Hà Đông |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
30% |
30% |
100% |
35% |
35% |
35% |
35% |
35% |
11 |
Nam Từ Liêm |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
30% |
30% |
100% |
11% |
11% |
11% |
11% |
11% |
12 |
Bắc Từ Liêm |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
30% |
30% |
100% |
35% |
35% |
35% |
35% |
35% |
13 |
Sơn Tây |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
60% |
100% |
100% |
35% |
35% |
35% |
35% |
35% |
14 |
Thanh Trì |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
60% |
100% |
100% |
35% |
35% |
35% |
35% |
35% |
15 |
Gia Lâm |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
40% |
100% |
100% |
35% |
35% |
35% |
35% |
35% |
16 |
Sóc Sơn |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
60% |
100% |
100% |
35% |
35% |
35% |
35% |
35% |
17 |
Đông Anh |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
40% |
100% |
100% |
35% |
35% |
35% |
35% |
35% |
18 |
Mê Linh |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
40% |
100% |
100% |
35% |
35% |
35% |
35% |
35% |
19 |
Quốc Oai |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
40% |
100% |
100% |
35% |
35% |
35% |
35% |
35% |
20 |
Chương Mỹ |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
60% |
100% |
100% |
35% |
35% |
35% |
35% |
35% |
21 |
Thanh Oai |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
60% |
100% |
100% |
35% |
35% |
35% |
35% |
35% |
22 |
Ứng Hòa |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
60% |
100% |
100% |
35% |
35% |
35% |
35% |
35% |
23 |
Mỹ Đức |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
60% |
100% |
100% |
35% |
35% |
35% |
35% |
35% |
24 |
Thường Tín |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
60% |
100% |
100% |
35% |
35% |
35% |
35% |
35% |
25 |
Phú Xuyên |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
60% |
100% |
100% |
35% |
35% |
35% |
35% |
35% |
26 |
Ba Vì |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
60% |
100% |
100% |
35% |
35% |
35% |
35% |
35% |
27 |
Phúc Thọ |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
60% |
100% |
100% |
35% |
35% |
35% |
35% |
35% |
28 |
Thạch Thất |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
40% |
100% |
100% |
35% |
35% |
35% |
35% |
35% |
29 |
Đan Phượng |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
40% |
100% |
100% |
35% |
35% |
35% |
35% |
35% |
30 |
Hoài Đức |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
40% |
100% |
100% |
35% |
35% |
35% |
35% |
35% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên quận, huyện |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách Thành phố |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối ngân sách quận huyện |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND Thành phố) |
||||||||
|
Tổng số |
98.678.000 |
29.099.570 |
10.222.500 |
18.877.070 |
14.066.692 |
194.000 |
|
43.166.262 |
1 |
Quận Hoàn Kiếm |
9.564.000 |
1.634.361 |
568.900 |
1.065.461 |
- |
|
|
1.634.361 |
2 |
Quận Ba Đình |
8.386.000 |
1.930.608 |
782.100 |
1.148.508 |
- |
|
|
1.930.608 |
3 |
Quận Đống Đa |
10.594.000 |
1.681.620 |
728.400 |
953.220 |
- |
|
|
1.681.620 |
4 |
Quận Hai Bà Trưng |
11.330.000 |
1.772.369 |
591.200 |
1.181.169 |
- |
|
|
1.772.369 |
5 |
Quận Thanh Xuân |
5.385.000 |
1.129.484 |
444.300 |
685.184 |
- |
|
|
1.129.484 |
6 |
Quận Tây Hồ |
2.223.000 |
919.100 |
315.500 |
603.600 |
- |
|
|
919.100 |
7 |
Quận Cầu Giấy |
8.638.000 |
1.605.255 |
461.300 |
1.143.955 |
- |
|
|
1.605.255 |
8 |
Quận Hoàng Mai |
6.534.000 |
2.197.118 |
610.500 |
1.586.618 |
- |
|
|
2.197.118 |
9 |
Quận Long Biên |
5.807.000 |
2.025.082 |
929.200 |
1.095.882 |
- |
|
|
2.025.082 |
10 |
Quận Hà Đông |
4.180.000 |
1.654.255 |
383.600 |
1.270.655 |
139.114 |
|
|
1.793.369 |
11 |
Quận Nam Từ Liêm |
9.906.000 |
2.545.788 |
835.200 |
1.710.588 |
- |
|
|
2.545.788 |
12 |
Quận Bắc Từ Liêm |
2.837.000 |
1.205.045 |
376.600 |
828.445 |
34.312 |
|
|
1.239.357 |
13 |
Thị xã Sơn Tây |
471.000 |
265.200 |
89.000 |
176.200 |
530.980 |
|
|
796.180 |
14 |
Huyện Thanh Trì |
1.540.000 |
919.690 |
233.300 |
686.390 |
463.904 |
|
|
1.383.594 |
15 |
Huyện Gia Lâm |
2.064.000 |
1.670.165 |
548.100 |
1.122.065 |
622.288 |
|
|
2.292.453 |
16 |
Huyện Sóc Sơn |
1.262.000 |
909.420 |
434.100 |
475.320 |
971.603 |
|
|
1.881.023 |
17 |
Huyện Đông Anh |
1.504.000 |
863.910 |
487.600 |
376.310 |
820.506 |
|
|
1.684.416 |
18 |
Huyện Mê Linh |
621.000 |
339.020 |
79.200 |
259.820 |
618.780 |
|
|
957.800 |
19 |
Huyện Quốc Oai |
737.000 |
556.375 |
125.900 |
430.475 |
820.530 |
|
|
1.376.905 |
20 |
Huyện Chương Mỹ |
417.000 |
240.460 |
101.500 |
138.960 |
998.835 |
48.000 |
|
1.239.295 |
21 |
Huyện Thanh Oai |
383.500 |
197.470 |
55.400 |
142.070 |
718.338 |
|
|
915.808 |
22 |
Huyện Ứng Hòa |
159.000 |
88.020 |
42.300 |
45.720 |
869.984 |
18.000 |
|
958.004 |
23 |
Huyện Mỹ Đức |
252.000 |
166.525 |
119.000 |
47.525 |
1.005.692 |
62.000 |
|
1.172.217 |
24 |
Huyện Thường Tín |
564.000 |
404.555 |
192.900 |
211.655 |
770.964 |
15.000 |
|
1.175.519 |
25 |
Huyện Phú Xuyên |
510.000 |
437.785 |
108.400 |
329.385 |
834.802 |
23.000 |
|
1.272.587 |
26 |
Huyện Ba Vì |
238.000 |
126.070 |
61.700 |
64.370 |
1.116.838 |
19.000 |
|
1.242.908 |
27 |
Huyện Phúc Thọ |
367.500 |
279.945 |
169.700 |
110.245 |
665.327 |
9.000 |
|
945.272 |
28 |
Huyện Thạch Thất |
464.000 |
318.855 |
109.700 |
209.155 |
758.370 |
|
|
1.077.225 |
29 |
Huyện Đan Phượng |
410.000 |
284.940 |
66.200 |
218.740 |
602.960 |
|
|
887.900 |
30 |
Huyện Hoài Đức |
1.330.000 |
731.080 |
171.700 |
559.380 |
702.565 |
|
|
1.433.645 |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN
SÁCH THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số
6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Tên quận, huyện |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung nguồn thực hiện CCTL |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
Tổng số |
3.737.804 |
2.015.669 |
1.528.135 |
194.000 |
|
1 |
Hoàn Kiếm |
36.667 |
- |
36.667 |
|
- |
2 |
Ba Đình |
48.916 |
- |
48.916 |
|
- |
3 |
Đống Đa |
74.808 |
- |
74.808 |
|
- |
4 |
Hai Bà Trưng |
52.153 |
- |
52.153 |
|
- |
5 |
Thanh Xuân |
43.412 |
- |
43.412 |
|
- |
6 |
Tây Hồ |
29.418 |
- |
29.418 |
|
- |
7 |
Cầu Giấy |
39.605 |
- |
39.605 |
|
- |
8 |
Hoàng Mai |
49.344 |
- |
49.344 |
|
- |
9 |
Long Biên |
41.024 |
- |
41.024 |
|
- |
10 |
Hà Đông |
70.718 |
- |
70.718 |
|
- |
11 |
Nam Từ Liêm |
22.650 |
- |
22.650 |
|
- |
12 |
Bắc Từ Liêm |
49.176 |
- |
49.176 |
|
- |
13 |
Sơn Tây |
155.896 |
117.750 |
38.146 |
|
48.500 |
14 |
Thanh Trì |
120.948 |
64.250 |
56.698 |
|
- |
15 |
Gia Lâm |
158.747 |
94.750 |
63.997 |
|
11.700 |
16 |
Sóc Sơn |
331.782 |
238.019 |
93.763 |
|
178.300 |
17 |
Đông Anh |
170.283 |
84.250 |
86.033 |
|
- |
18 |
Mê Linh |
152.561 |
104.250 |
48.311 |
|
21.800 |
19 |
Quốc Oai |
162.305 |
110.750 |
51.555 |
|
144.500 |
20 |
Chương Mỹ |
204.814 |
97.250 |
59.564 |
48.000 |
215.000 |
21 |
Thanh Oai |
157.677 |
117.250 |
40.427 |
|
73.900 |
22 |
Ứng Hòa |
161.574 |
102.750 |
40.824 |
18.000 |
98.200 |
23 |
Mỹ Đức |
225.046 |
122.250 |
40.796 |
62.000 |
62.900 |
24 |
Thường Tín |
164.881 |
104.250 |
45.631 |
15.000 |
32.000 |
25 |
Phú Xuyên |
189.577 |
120.250 |
46.327 |
23.000 |
133.300 |
26 |
Ba Vì |
254.527 |
167.250 |
68.277 |
19.000 |
62.400 |
27 |
Phúc Thọ |
163.723 |
108.950 |
45.773 |
9.000 |
70.200 |
28 |
Thạch Thất |
158.913 |
111.250 |
47.663 |
|
15.000 |
29 |
Đan Phượng |
134.571 |
85.950 |
48.621 |
|
- |
30 |
Hoài Đức |
112.088 |
64.250 |
47.838 |
|
19.500 |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2019 |
||||||
Tổng số |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||||
|
TỔNG SỐ |
2.046.650 |
|
|
|
2.046.650 |
1.206.200 |
840.450 |
1 |
Chương trình công nghệ thông tin |
773.000 |
|
|
|
773.000 |
|
773.000 |
2 |
Chương trình giảm thiểu ùn tắc giao thông |
77.450 |
|
|
|
77.450 |
19.000 |
58.450 |
3 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững |
1.196.200 |
|
|
|
1.196.200 |
1.187.200 |
9.000 |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG
VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 12 năm 2018
của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian thực hiện dự án |
Năng lực Thiết kế |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến hết KH 2018 |
Kế hoạch vốn năm 2019 |
CTHT năm 2019 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||
Số, ngày QĐ |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó năm 2018 |
|||||||||
I |
Lĩnh vực giáo dục đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
1.049.168 |
100.000 |
70.000 |
591.000 |
12 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2017-2018 |
|
|
|
|
221.700 |
100.000 |
70.000 |
90.000 |
3 |
|
|
1 |
Xây dựng, cải tạo Trường THPT Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng |
Hai Bà Trưng |
2018-2019 |
21 phòng học |
6732/QĐ-UBND 07/11/2013 |
54.826 |
30000 |
|
15.000 |
1 |
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TP |
|
2 |
Xây dựng, cải tạo Trường THPT Xuân Đỉnh |
Bắc Từ Liêm |
2018-2019 |
20 phòng học, nhà Hiệu bộ |
5012/QĐ-UBND 31/10/2012 |
50.000 |
20.000 |
20.000 |
25.000 |
1 |
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TP |
|
3 |
Xây dựng mới Trường Trung học phổ thông Nguyễn Quốc Trinh |
Thanh Trì |
2018-2019 |
20 phòng học, nhà Hiệu bộ |
4990/QĐ-UBND 31/10/2012 |
116.874 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
1 |
UBND huyện Thanh Trì |
|
b |
Dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
|
|
827.468 |
|
|
501.000 |
9 |
|
|
1 |
Xây dựng, cải tạo Trường THPT Bất Bạt |
Ba Vì |
2018-2020 |
XD nhà hiệu bộ, đa năng, cải tạo các hạng mục hiện có |
5921/QĐ-UBND 31/10/2018 |
40.000 |
|
|
36.000 |
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
2 |
Xây dựng, mở rộng Trường THPT Ngô Quyền |
Ba Vì |
2018-2020 |
26 phòng học và hạng mục phụ trợ |
5920/QĐ-UBND 31/10/2018 |
37.900 |
|
|
34.000 |
1 |
UBND huyện Ba Vì |
|
3 |
Xây dựng Trường THPT Minh Hà, huyện Thạch Thất |
Thạch Thất |
2019-2020 |
18 phòng học, 6 bộ môn, hiệu bộ, phụ trợ |
5929/QĐ-UBND 31/10/2018 |
75.545 |
|
|
67.000 |
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
4 |
Xây dựng, mở rộng Trường THPT Phùng Khắc Khoan, huyện Thạch Thất |
Thạch Thất |
2019-2020 |
26 phòng học, 6 bộ môn, hiệu bộ, đa năng, phụ trợ |
5930/QĐ-UBND 31/10/2018 |
55.900 |
|
|
50.000 |
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
5 |
Xây dựng mới Trường PTTH Nguyễn Văn Trỗi, huyện Chương Mỹ |
Chương Mỹ |
2019-2020 |
2025 học sinh |
5013/QĐ-UBND 31/10/2012 |
183.866 |
|
|
50.000 |
|
UBND huyện Chương Mỹ |
|
6 |
Xây dựng trường mầm non trong khu công nghiệp Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội |
Chương Mỹ |
2018-2019 |
Xây mới nhà lớp học, hiệu bộ 2 tầng |
8005/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 |
13.814 |
|
|
12.000 |
1 |
UBND huyện Chương Mỹ |
|
7 |
Xây dựng, cải tạo Trường THPT Ngọc Tảo, huyện Phúc Thọ |
Phúc Thọ |
2019-2020 |
Xây mới nhà hiệu bộ, nhà giáo dục thể chất; cải tạo nhà lớp học. Diện tích sàn xây mới và cải tạo 6.270 m2 |
5928/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
29.999 |
|
|
27.000 |
1 |
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TP |
|
8 |
Xây dựng Trường THPT Thường Tín, huyện Thường Tín ở vị trí mới |
Thường Tín |
2019-2020 |
24 phòng học, 8 bộ môn, hiệu bộ, nhà thể chất, phụ trợ |
5976/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
106.900 |
|
|
97.000 |
1 |
UBND huyện Thường Tín |
|
9 |
Xây dựng trường THPT Mỹ Đình |
Nam Từ Liêm |
2019 |
Xây dựng trường mới 30 phòng; nhà bộ môn, nhà hiệu bộ .... |
4012/QĐ-UBND 7/9/2018 |
175.018 |
|
|
30.000 |
1 |
UBND quận Nam Từ Liêm |
|
10 |
Xây dựng mới Trường THPT Quốc Oai |
Quốc Oai |
2018-2020 |
27 phòng học, 6 phòng bộ môn ... |
5913/QĐ-UBND 30/10/2018 |
108.526 |
|
|
98.000 |
1 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
II |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
3.038.991 |
837.137 |
355.106 |
568.000 |
2 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 |
|
|
|
|
1.306.132 |
669.623 |
205.000 |
265.000 |
1 |
|
|
1 |
Đầu tư nâng cấp Bệnh viện Thanh Nhàn - Giai đoạn 2 |
Hai Bà Trưng |
2012-2019 |
500 giường |
5086/QĐ-UB 31/10/2011; 4232/QĐ-UBND 20/8/2018 |
665.664 |
433.367 |
100.000 |
165.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội |
|
2 |
Mở rộng và Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì đạt tiêu chuẩn Bệnh viện hạng II |
Ba Vì |
2012-2019 |
300 giường |
5084/QĐ-UBND 31/10/2011; 5988/QĐ-UBND 25/8/2017; 5732/QĐ-UBND 24/10/2018 |
640.468 |
236.256 |
105.000 |
100.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội |
|
b |
Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
|
934.369 |
167.408 |
150.000 |
100.000 |
|
|
|
1 |
Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng Bệnh viện Nhi Hà Nội |
Hà Đông |
2016-2020 |
200 giường |
4908/QĐ-UBND 30/9/2015 |
784.433 |
111.755 |
100.000 |
50.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội |
|
2 |
Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Thường Tín |
Thường Tín |
2012-2015 |
300 giường |
5060/QĐ-UBND ngày 28/10/2011; |
149.936 |
55.653 |
50.000 |
50.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội |
|
c |
Khởi công mới 2019 |
|
|
|
|
798.490 |
106 |
106 |
203.000 |
1 |
|
|
1 |
Xây dựng Phòng khám đa khoa khu vực Tô Hiệu, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
Thường Tín |
2017-2019 |
14 giường bệnh |
5919/QĐ-UBND 26/10/2016 |
26.333 |
|
|
23.000 |
1 |
UBND huyện Thường Tín |
|
2 |
Cải tạo Bệnh viện đa khoa Hà Đông |
Hà Đông |
2019-2023 |
Cải tạo Nhà, khu kỹ thuật nghiệp vụ |
6023/QĐ-UBND 31/10/2018 |
303.165 |
106 |
106 |
100.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa - xã hội TP Hà Nội |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Sơn Tây |
Sơn Tây |
2019-2023 |
440 giường |
6024/QĐ-UBND 31/10/2018 |
468.992 |
|
|
80.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội |
|
III |
Lĩnh vực văn hóa thông tin |
|
|
|
|
1.174.015 |
577.055 |
150.000 |
39.000 |
2 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2011-2015 |
|
|
|
|
1.159.202 |
572.855 |
150.000 |
30.000 |
1 |
|
|
1 |
Công trình trọng điểm 2016-2020: Chỉnh trang mặt bằng do Bộ Quốc phòng và hai hộ gia đình lão thành cách mạng bàn giao thuộc di tích Hoàng thành Thăng long |
Ba Đình |
2014-2016 |
4,5ha |
5079/QĐ-UBND 02/10/2014 |
370.198 |
139.977 |
|
10.000 |
1 |
Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội |
|
2 |
Công trình trọng điểm 2016-2020: Bảo tàng Hà Nội (Nội dung trưng bày) |
Nam Từ Liêm |
2016-2019 |
54.150 m2 |
1424/QĐ-UBND 21/4/2008; 5099/QĐ-UBND 07/11/2012 |
789.004 |
432.878 |
150.000 |
20.000 |
|
Bảo tàng Hà Nội |
|
b |
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2017-2018 |
|
|
|
|
14.813 |
4.200 |
0 |
9.000 |
1 |
|
|
1 |
Bảo tồn nhà Cục tác chiến và từng bước hoàn trả không gian Điện Kính Thiên |
Ba Đình |
2017-2018 |
Công trình đặc thù, di chuyển nhà |
742/QĐ-TTg ngày 04/3/2016; 6770/QĐ-UBND 28/9/2017 |
14.813 |
4.200 |
|
9.000 |
1 |
Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội |
|
IV |
Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
|
18.172.623 |
2.160.796 |
691.411 |
459.000 |
2 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2011-2015 |
|
|
|
|
17.731.874 |
2.128.782 |
659.397 |
200.000 |
|
|
|
1 |
Công trình trọng điểm 2016-2020: Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội |
Sóc Sơn |
2012-2020 |
73,73ha |
4910/QĐ-UBND 24/10/2011, 5633/QĐ-UBND 10/10/2016; 7785/VP-ĐT 03/10/2018 |
1.438.430 |
923.959 |
90.000 |
100.000 |
|
BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
2 |
Công trình trọng điểm 2016-2020: Dự án Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Yên Xá Thành phố Hà Nội |
Thanh Trì |
2013-2021 |
270.000m3/ ngày đêm |
7051/QĐ-UBND 20/11/2013 |
16.293.444 |
1.204.823 |
569.397 |
100.000 |
|
BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
|
Vốn ODA cấp phát |
|
|
|
|
13.709.042 |
854.968 |
544.397 |
|
|
|
|
|
Vốn ODA vay lại |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
2.584.402 |
349.855 |
25.000 |
100.000 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2017-2018 |
|
|
|
|
25.652 |
10.000 |
10.000 |
11.000 |
1 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng xây dựng trạm quan trắc môi trường tự động, liên tục tại Khu xử lý chất thải Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây, Hà Nội |
Sơn Tây |
2016-2019 |
02 trạm quan trắc tự động |
6007/QĐ-UBND 31/10/2018 |
25.652 |
10.000 |
10.000 |
11.000 |
1 |
BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
d |
Dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
|
|
415.097 |
22.014 |
22.014 |
248.000 |
1 |
|
|
1 |
Cải tạo nâng cấp đường, chiếu sáng tuyến đường vào Khu XLCT Xuân Sơn |
Sơn Tây |
2017-2020 |
4,5km x 11m |
827/QĐ-UBND ngày 21/2/2018 |
79.068 |
20.000 |
20.000 |
48.000 |
1 |
BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
2 |
Nạo vét bùn Hồ Tây |
Tây Hồ |
2018-2019 |
|
6022/QĐ-UBND 31/10/2018 |
336.029 |
2.014 |
2.014 |
200.000 |
|
BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
V |
Các lĩnh vực hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
113.883.824 |
39.556.045 |
10.149.918 |
11.661.740 |
60 |
|
|
V.1 |
Lĩnh vực hạ tầng giao thông |
|
|
|
|
90.400.854 |
27.289.633 |
7.003.653 |
9.781.042 |
41 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2011-2015 |
|
|
|
|
68.438.699 |
22.823.509 |
5.013.987 |
3.627.389 |
10 |
|
|
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi (Km 185 - 189) |
Thanh Trì |
2010-2018 |
3.814mx(39-56)m |
3553/QĐ-UBND 19/7/2010; 6010/QĐ-UBND 28/8/2017 |
887.735 |
556.904 |
208.638 |
50.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
2 |
Xây dựng đường Vành đai 2 (Ngã tư Sở - Ngã tư Vọng) |
Thanh Xuân, Đống Đa |
2011-2019 |
4454/QĐ-UBND ngày 23/9/2011 |
4454/QĐ-UBND 23/9/2011; 5247/QĐ-UBND 02/10/2018 |
2.679.538 |
2.550.881 |
160.000 |
110.000 |
1 |
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TP |
|
3 |
Xây dựng đường Văn Cao - Hồ Tây |
Tây Hồ, Ba Đình |
2007-11/2019 |
230x50m |
417/QĐ-UBND 29/01/2007; 528/QĐ-UBND 29/01/2016; 5702/QĐ-UBND |
775.465 |
623.152 |
90.000 |
40.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
4 |
Xây dựng tuyến đường nối từ Quốc lộ 5 vào Khu công nghiệp HAPRO |
Gia Lâm |
2007-2017 |
6.217mx(7-23-45)m |
1312/QĐ-UBND 10/4/2007; 5159/QĐ-UBND 21/9/2016 |
323.600 |
281.530 |
|
20.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng đường gom cầu Giẽ - Phú Yên - Vân Từ (tuyến phía tây đường sắt) |
Phú Xuyên |
2013-2019 |
L=5,67km; B=12m |
5064/QĐ-UBND 31/10/2011; 1985/QĐ- UBND 09/5/2018 |
261.820 |
105.710 |
20.000 |
20.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
6 |
Xây dựng đường Liễu Giai- Núi Trúc (đoạn Vạn Bảo đến nút Núi Trúc), GĐ 2 |
Ba Đình |
2009-2018 |
565,75m x3m |
1096/QĐ-UB 02/3/2006; 2619/QĐ-UBND 08/5/2017 |
301.002 |
164.065 |
103.000 |
101.389 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
7 |
Cống hóa và xây dựng tuyến đường từ nút rẽ ra phố Núi Trúc đến phố Sơn Tây |
Ba Đình |
2009-2018 |
1040,16mx(25-30,5)m |
2447/QĐ-UBND 26/6/2008; 5101/QĐ-UBND 7/11/2012; 6343/QĐ-UBND 18/11/2016 |
740.450 |
115.598 |
30.000 |
100.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
8 |
Xây dựng đường 5 kéo dài (Cầu Chui-Cầu Đông Trù-Phương Trạch-Bắc Thăng Long) |
Đông Anh, Long Biên |
2005-2016 (gia hạn thời gian thực hiện một số hạng mục công việc) |
L=13,32 Km, B=64m |
1881/QĐ-UB 15/4/2005; 909/QĐ-UBND 07/2/2013 |
6.661.000 |
5.031.687 |
31.000 |
20.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 419 đoạn từ Km44+00 đến Km60+00, huyện Mỹ Đức |
Mỹ Đức |
2014-2018 |
L=13,424Km, B =12-:- 18m, 05 cầu |
4010/QĐ-UBND 11/9/2012; 1836/QĐ- UBND 19/4/2016 |
527.263 |
414.601 |
210.000 |
90.000 |
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến phố Thanh Vị (tỉnh lộ 414 đoạn qua nội thị, dài 3 Km), thị xã Sơn Tây |
Sơn Tây |
2012-2018 |
2,5kmx35m |
5253/QĐ-UBND 22/10/2010; 1741/UBND-KHĐT 23/4/2016 |
330.559 |
200.721 |
100.000 |
70.000 |
1 |
UBND thị xã Sơn Tây |
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng quốc lộ 32 đoạn cầu Diễn - Nhổn (Km10+420 - Km 14+493,65) |
Bắc Từ Liêm |
2008-2018 |
HTKT, GPMB |
1384/QĐ-BGTVT 11/5/2007; 3539/QĐ-UBND 10/9/2007; 1925/QĐ-BGTVT 30/8/2011 |
780.865 |
528.680 |
40.000 |
20.000 |
1 |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419 đoạn từ Km62+050 - Km68+707 (từ Bệnh viện huyện đến xã Đốc Tín), Km 1+685 đến Km8+342 theo lý trình cũ |
Mỹ Đức |
2016-2018 |
L=6.657m, B nền= 17m |
4395/QĐ-UBND 10/7/2017 |
241.898 |
202.179 |
|
20.000 |
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
13 |
Dự án xây dựng đường nối QL32 - nghĩa trang Yên Kỳ - hồ Suối Hai (giai đoạn 1), huyện Ba Vì |
Ba Vì |
2018-2020 |
L=2.000m; B=33m |
8546/QĐ-UBND 08/12/2017 |
165.604 |
1.800 |
1.800 |
70.000 |
|
UBND huyện Ba Vì |
|
14 |
Công trình trọng điểm 2016-2020: Dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm TP Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội |
Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đống Đa, Hoàn Kiếm |
2008-2022 |
12,5km (trên cao 8,3km, đi ngầm 4km) |
1970/QĐ-UBND 27/4/2009; 5456/QĐ-UBND 02/11/2010; 4007/QĐ-UBND 28/6/2013; và 2186/QĐ-TTg ngày 05/12/2014 của TT phê điều chỉnh danh |
32.910.000 |
10.545.579 |
3.500.656 |
2.546.000 |
|
BQLĐSĐT Hà Nội |
|
|
Vốn ODA cấp phát |
|
|
|
|
13.158.810 |
4.321.133 |
310.318 |
|
|
|
|
|
Vốn ODA vay lại |
|
|
|
|
13.649.180 |
2.779.900 |
1.100.338 |
2.496.000 |
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
6.102.010 |
3.444.546 |
2.090.000 |
50.000 |
|
|
|
15 |
Dự án Tăng cường giao thông đô thị bền vững cho dự án Đường sắt đô thị số 3 Hà Nội |
Bắc Từ Liên, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đống Đa, Hoàn Kiếm |
2014-2022 |
Cải tạo và XD hệ thống tiếp cận của 12 ga tuyến 3; XD 02 điểm trung chuyển; thí điểm sử dụng bus thân thiện MT |
3921/QĐ-UBND 23/7/2014 |
1.296.900 |
33.550 |
18.500 |
10.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
|
Vốn ODA cấp phát |
|
|
|
|
813.934 |
15.500 |
10.500 |
|
|
|
|
|
Vốn ODA vay lại |
|
|
|
|
355.366 |
5.000 |
5.000 |
9.000 |
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
127.600 |
13.050 |
3.000 |
1.000 |
|
|
|
16 |
Công trình trọng điểm: Dự án Tuyến đường sắt đô thị TPHN (tuyến 2) đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo |
Từ Liêm, Tây Hồ, Cầu Giấy, Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng |
2009-2022 |
11,5km (8,5km ngầm và 3km trên cao) |
2054/QĐ-UBND 13/11/2008 |
19.555.000 |
1.466.873 |
500.393 |
340.000 |
|
BQLĐSĐT Hà Nội |
|
|
Vốn ODA cấp phát |
|
|
|
|
10.860.000 |
901.996 |
300.393 |
|
|
|
|
|
Vốn ODA vay lại |
|
|
|
|
5.625.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
3.070.000 |
564.877 |
200.000 |
340.000 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
|
3.724.160 |
2.714.883 |
479.500 |
318.653 |
5 |
|
|
1 |
Công trình trọng điểm 2016-2020: Mở rộng đường Vành đai 3: đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long |
Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm |
2016-2018 |
5,5km, Bn=56-60m |
103/QĐ-BGTVT 14/01/2010; 3099/QĐ-UBND 15/6/2016; 7240/QĐ-UBND 18/10/2017; 675/QĐ-BQLCTGT 02/11/2017 |
3.113.000 |
2.450.038 |
320.000 |
200.000 |
1 |
|
|
- |
Phần XL + chi khác do Ban Giao thông làm CĐT |
|
|
|
|
|
699.730 |
180.000 |
200.000 |
|
BQLDA ĐTXD công trình giao thông |
|
- |
Phần GPMB do UBND quận Cầu Giấy làm CĐT |
|
|
|
|
|
190.112 |
12.112 |
|
|
UBND quận Cầu Giấy |
|
- |
Phần GPMB do UBND quận Bắc Từ Liêm làm CĐT |
|
|
|
|
|
1.782.308 |
350.000 |
|
|
UBND quận Bắc Từ Liêm |
|
2 |
Xây dựng mở rộng tuyến đường Lương Định Của ra đường Trường Chinh |
Đống Đa |
2018-2019 |
B=13,5m; L=364,84m |
2248/QĐ-UB 15/4/2004 5781/QĐ-UBND 13/12/2011; 7612/QĐ-UBND |
120.501 |
72.244 |
70.000 |
48.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
3 |
Xây dựng tuyến đường nối từ Trường Đại học Mỏ - Địa chất vào khu công nghiệp Nam Thăng Long |
Bắc Từ Liêm |
2016-2019 |
1.004,4mx30m; 30,354,08m2 |
460/QĐ-UBND 26/01/2011; 5719/QĐ-UBND 13/10/2016; số 3499/QĐ-UBND 09/7/2018 |
196.313 |
121.104 |
50.000 |
38.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
4 |
Dự án XD nâng cấp mở rộng đường nhánh nối quốc lộ 1A với đường cao tốc Pháp Vân-Cầu Giẽ, đoạn qua KCN hỗ trợ Nam Hà Nội |
Phú Xuyên |
2015-2019 |
L=685m; B=44-45m |
3084/QĐ-UBND 02/7/2015; số 972/VP-ĐT 05/02/2018 |
89.172 |
39.557 |
8.000 |
10.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
5 |
Hỗ trợ phát triển hệ thống thẻ vé liên thông cho VTCC Hà Nội |
Hà Nội |
2017-2019 |
|
8000/QĐ-UBND 16/11/2017 |
68.253 |
1.500 |
1.500 |
1.653 |
1 |
Sở GTVT |
|
|
Vốn ODA cấp phát |
|
|
|
|
65.100 |
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ODA vay lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
3.153 |
1.500 |
1.500 |
1.653 |
|
|
|
6 |
Hỗ trợ chủ đầu tư quản lý dự án tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội |
Hà Nội |
2016-2022 |
Hỗ trợ CĐT trong công tác quản lý dự án |
5941/QĐ-UBND 9/10/2015 |
136.921 |
30.440 |
30.000 |
21.000 |
|
BQLĐSĐT Hà Nội |
|
|
Vốn ODA cấp phát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ODA vay lại |
|
|
|
|
121.800 |
30.000 |
30.000 |
21.000 |
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
15.120 |
440 |
|
|
|
|
|
c |
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2017-2018 |
|
|
|
|
3.477.607 |
1.550.885 |
1.315.000 |
648.000 |
6 |
|
|
1 |
Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng đường vành đai 3,5: Đoạn từ Đại lộ Thăng Long đến QL 32 |
Hoài Đức |
|
|
|
1.436.782 |
901.699 |
700.000 |
154.000 |
1 |
|
|
- |
Các đoạn Km 1+700 - Km2+050; Km2+550 - Km3+340 |
|
2016-2019 |
1,14kmx60m |
5795/QĐ-UBND 30/10/2015; 6611/QĐ-UBND 30/11/2016 |
379.572 |
201.199 |
|
54.000 |
1 |
UBND huyện Hoài Đức |
|
- |
Xây dựng đường vành đai 3,5 (Các đoạn Km0+600-Km 1+700; Km2+050-Km2+550; Km3+340- Km5+500). |
|
2017-2019 |
3,76kmx60m |
7586/QĐ-UBND 31/10/2017 |
1.057.210 |
700.500 |
700.000 |
100.000 |
|
UBND huyện Hoài Đức |
|
2 |
Cầu Hạ Dục |
Chương Mỹ |
2017-2019 |
Ltc = 107,3m; 03 nhịp: 3x33m); B=10m |
1193/QĐ-GTVT 26/10/2011; 1228/QĐ-SGTVT 20/9/2017 |
68.952 |
26.711 |
20.000 |
5.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
3 |
Cải tạo nâng cấp đường 35 đoạn giữa tuyến (Km 4+ 469,12 đến Km 12+733,55) |
Sóc Sơn |
2015-2019 |
L = 8.264m, B = 12,0m |
5570/QĐ-UBND 28/10/2014 |
197.204 |
104.177 |
100.000 |
60.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo QL 21B, đoạn qua thị trấn Kim Bài (Km 10+350 -Km 13+200) kết hợp xây dựng quảng trường, công viên cây xanh, huyện Thanh Oai |
Thanh Oai |
2016-2020 |
3,8Kmx24m |
7275/QĐ-UBND 20/10/2016 |
265.831 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
1 |
UBND huyện Thanh Oai |
|
5 |
Xây dựng tuyến đường 30m đấu nối khu vực dự án Điểm thông quan nội địa thành phố Hà Nội tới đường Nguyễn Đức Thuận |
Gia Lâm |
2017-2018 |
L=866m, B=30m |
5990/QĐ-UBND 31/10/2016 |
120.764 |
60.000 |
60.000 |
48.000 |
1 |
UBND huyện Gia Lâm |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 418 (tỉnh lộ 82 cũ) đoạn Km3- Km4+500 địa bàn huyện Phúc Thọ |
Phúc Thọ |
2014-2019 |
L=1.296m, B=12m |
147/QĐ-KH&ĐT 19/6/2013; 837/UBND-ĐT 5/3/2018 |
49.393 |
18.000 |
|
21.000 |
1 |
UBND huyện Phúc Thọ |
|
7 |
Cải tạo, mở rộng theo quy hoạch phố Vũ Trọng Phụng, quận Thanh Xuân |
Thanh Xuân |
2017-2019 |
434mx20m |
7623/QĐ-UBND 31/10/2017 |
366.234 |
200.000 |
200.000 |
50.000 |
|
UBND quận Thanh Xuân |
|
8 |
Xây dựng hoàn thiện nút giao Chùa Bộc - Thái Hà theo quy hoạch tại góc 1/4 nút giao từ Học viện Ngân hàng đến cổng trường Đại học Công đoàn |
Đống Đa |
2015-2019 |
Hoàn thiện 1/4 nút giao theo quy hoạch |
5572/QĐ-UBND 28/10/2014; 8006/QĐ-UBND 17/11/2017 |
535.712 |
15.148 |
15.000 |
70.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
9 |
Xây dựng đoạn tuyến đường nối từ cầu Mỗ Lao, quận Hà Đông đến đường 70, quận Nam Từ Liêm |
Hà Đông; Nam Từ Liêm |
2017-2020 |
L=3.079m; B=40÷73m |
2307/QĐ-UBND 17/4/2017 |
436.735 |
105.150 |
100.000 |
120.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
d |
Dự án khởi công mới 2019 |
|
|
|
|
14.760.389 |
200.355 |
195.166 |
5.187.000 |
20 |
|
|
1 |
Công trình trọng điểm 2016-2020: Dự án xây dựng cầu vượt nút giao giữa dường Hoàng Quốc Việt - đường Nguyễn Văn Huyên và hoàn thiện đường Nguyễn Văn Huyên theo quy hoạch |
Cầu Giấy |
2018-2019 |
Lc=418,28m; 05 nhịp (45+3x60+45)m; B=16m |
3974/QĐ-UBND 03/8/2018 |
560.282 |
83 |
83 |
220.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
2 |
Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng đường Vành đai 1, đoạn Hoàng Cầu - Voi Phục, thành phố Hà Nội, giai đoạn 1 |
Đống Đa, Ba Đình |
2018-2020 |
2.270mx50m; 02 cầu vượt |
5757/QĐ-UBND 25/10/2018 |
7.210.958 |
1.037 |
1.037 |
3.000.000 |
|
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TP |
|
3 |
Dự án trọng điểm: Đầu tư xây dựng hầm chui tại nút giao giữa đường vành đai 2,5 với đường Giải Phóng (QL1A cũ), quận Hoàng Mai |
Hoàng Mai |
2019-2020 |
Lhầm= 520m (140m hầm kín; 2x190m hầm hò); Bhk=22,6m; Bhh=23,6m |
5804/QĐ-UBND 26/10/2018 |
671.653 |
2.504 |
2.065 |
20.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
4 |
Hoàn thiện các tuyến đường xung quanh khu đất dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện và Trung tâm thương mại tại phường Dương Nội, quận Hà Đông |
Hà Đông, Nam Từ Liêm |
2018-2020 |
L=1,8Km, B=27m-:- 40m |
3691/QĐ-UBND 20/7/2018 |
219.485 |
85.000 |
85.000 |
99.000 |
1 |
UBND quận Hà Đông |
|
5 |
Xây dựng tuyến đường nối tỉnh lộ 419 từ xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức đến tiếp giáp xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
Mỹ Đức |
2018-2020 |
L=2.700m; Bnền=12,0m, Bmặt= 2x5,5m=11,0m |
7998/QĐ-UBND 17/11/2017 |
82.183 |
20.330 |
20.000 |
52.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
6 |
Xây dựng đoạn đường nối từ đường Trung Yên 6 ra đường Nguyễn Khang, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phổ Hà Nội |
Cầu Giấy |
2018-2019 |
L=0.93m, B=13,5m |
7867/QĐ-UBND 10/11/2017 |
59.611 |
20.000 |
20.000 |
31.000 |
1 |
UBND quận Cầu Giấy |
|
7 |
Dự án xây dựng tuyến đường gom phía Nam khu công nghiệp Phú Nghĩa ra quốc lộ 6 (đoạn qua điểm công nghiệp Tiên Phương và điểm công nghiệp Phú Nghĩa cũ) |
Chương Mỹ |
2018-2019 |
L=763,59m (Tuyến 1 L1=196,71m; Tuyến 2 L2=566,88m); B=13,5m |
302/QĐ-SGTVT 23/3/2018 |
32.237 |
4.143 |
4.000 |
23.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường tỉnh 417 (tỉnh lộ 83 cũ) đoạn Km0 đến Km3+700 |
Đan Phượng |
2017-2020 |
L=3,7Km,B=15m- :17m |
7724/QĐ-UBND 06/11/2017 |
132.965 |
26.000 |
26.000 |
86.000 |
1 |
UBND huyện Đan Phượng |
|
9 |
Xây dựng đường Huỳnh Thúc Kháng kéo dài, phường Láng Thượng, quận Đống Đa |
Đống Đa |
2018-2020 |
L=1,3Km, B=28,3-:- 30,0m |
3213/QĐ-UBND 26/6/2018 |
342.624 |
30.000 |
30.000 |
100.000 |
|
UBND quận Đống Đa |
|
10 |
Xây dựng tuyến đường nối khu công nghiệp Bắc Thường Tín với đường tỉnh 427 |
Thường Tín |
2018-2020 |
L=3433m; Bn=(12- 17)m; Bm=11m |
2338/QĐ-UBND 16/5/2018 |
186.173 |
5.209 |
5.000 |
50.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
11 |
Xây dựng tuyến đường vào trường Đại học ngoại ngữ |
Nam Từ Liêm |
2011-2014 |
17mx358m |
193/QĐ-UBND 12/01/2011 |
69.689 |
0 |
|
51.000 |
1 |
UBND quận Nam Từ Liêm |
|
12 |
Xây dựng tuyến đường nối từ đường 35 đến đường Bắc Thăng Long - Nội Bài (đường Võ Văn Kiệt), giai đoạn 1 |
Mê Linh |
2014-2018 |
3,45kmx24m |
6528/QĐ-UBND 30/10/2013 |
89.152 |
0 |
|
30.000 |
|
UBND huyện Mê Linh |
|
13 |
Xây dựng cầu bắc qua sông Sét nối ngõ 553 - ngõ 543 đường Giải Phóng |
Hoàng Mai |
2018-2019 |
Ltc = 19m; Ln=15m; B = 8,5m |
5701/QĐ-UBND 23/10/2018 |
6.538 |
122 |
122 |
5.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
14 |
Mở rộng đường Phan Kế Bính theo quy hoạch |
Ba Đình |
2018-2019 |
L=285m; B=30m |
5802/QĐ-UBND 26/10/2018 |
72.891 |
176 |
129 |
62.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
15 |
Đầu tư xây dựng công trình Cầu Ỷ La |
Hà Đông |
2018-2019 |
L=82m; Lc=45,2m; B=10m |
5636/QĐ-UBND 22/10/2018 |
15.558 |
3 |
3 |
13.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
16 |
Đầu tư xây dựng công trình Cầu Kim Quan 1 |
Thạch Thất |
2018-2019 |
L=80m; Lc=50m; B=7,5m |
5637/QĐ-UBND 22/10/2018 |
16.445 |
3 |
3 |
13.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
17 |
Đầu tư xây dựng công trình Cầu Bến Cốc |
Chương Mỹ |
2018-2019 |
L=265m; Lc=164m; 04 nhịp (45+59+45+ 15)m B=10m |
5641/QĐ-UBND 22/10/2018 |
61.960 |
3 |
3 |
20.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
18 |
Đầu tư xây dựng công trình Cầu Ngọ |
Phú Xuyên |
2018-2019 |
L=44m; B=8m |
5639/QĐ-UBND 22/10/2018 |
9.519 |
150 |
150 |
8.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
19 |
Đầu tư xây dựng công trình Cầu Vân Từ |
Phú Xuyên |
2018-2019 |
L=97m; B=9m |
5638/QĐ-UBND 22/10/2018 |
35.169 |
93 |
93 |
30.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
20 |
Đầu tư xây dựng công trình Cầu Tây Ninh |
Phúc Thọ |
2018-2019 |
L=104m; Lc=24m; B=9m |
5640/QĐ-UBND 22/10/2018 |
8.235 |
3 |
3 |
6.500 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
21 |
Đầu tư xây dựng công trình Cầu Văn Quang |
Quốc Oai |
2018-2019 |
Lc=21m; B=13m |
5642/QĐ-UBND 22/10/2018 |
7.054 |
3 |
3 |
5.500 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
22 |
Đầu tư xây dựng công trình Cầu Là |
Thường Tín |
2018-2019 |
L=83m; Lc=46m; B=8m |
5803/QĐ-UBND 26/10/2018 |
12.823 |
3 |
3 |
10.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
23 |
Đầu tư xây dựng công trình Cầu Trí Lễ |
Thanh Oai |
2018-2019 |
L=51m; B=8,5m |
5795/QĐ-UBND 25/10/2018 |
15.474 |
|
|
12.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
24 |
Đầu tư xây dựng công trình Cầu Châu Mai |
Thanh Oai |
2018-2019 |
L=43m; B=12m |
5756/QĐ-UBND 25/10/2018 |
18.104 |
|
|
15.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
25 |
Đầu tư xây dựng công trình cầu Chùa Dậu |
Đan Phượng |
2018-2019 |
L=40m; Lc=18m; B=10m |
5577/QĐ-UBND 25/10/2018 |
13.081 |
10 |
10 |
10.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
26 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 417 đoạn từ Km8+100 đến Km 16+600, huyện Phúc Thọ |
Phúc Thọ |
2019-2020 |
9kmx12m |
5250/QĐ-UBND 02/10/2018 |
159.661 |
|
|
40.000 |
|
UBND huyện Phúc Thọ |
|
27 |
Xây dựng tuyến đường từ đường Hoàng Tăng Bí đến phố Viên, quận Bắc Từ Liêm |
Bắc Từ Liêm |
2018-2019 |
L=1.265m, B=25m |
5978/QĐ-UBND 31/10/2018 |
210.985 |
|
|
50.000 |
|
UBND quận Bắc Từ Liêm |
|
28 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ngã tư Nguyên Khê nối với đường bệnh viện Đông Anh đi đền Sái tại ngã ba Kim, huyện Đông Anh |
Đông Anh |
2018-2019 |
L=3,2Km, B=17,5m-:- 40m |
5359/QĐ-UBND 08/10/2018 |
382.047 |
631 |
631 |
70.000 |
|
UBND huyện Đông Anh |
|
29 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường Vành đai 3 đi thấp qua hồ Linh Đàm và nhánh kết nối với đường Vành đai 3 |
Hoàng Mai |
2018-2019 |
Lc=330m x 2, B=13m; 2 nhánh kết nối B=7m |
5594/QĐ-UBND 18/10/2018 |
341.671 |
938 |
515 |
150.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
30 |
Xây dựng đường Phương Mai - Sông Lừ |
Đống Đa |
2018-2020 |
L=325,92m; B=17,25m (Bm=10,5m, Bhè=2x3,375m) |
1966/QĐ-UBND 4/5/2010; 4080/QĐ-UBND 09/8/2018 |
225.792 |
999 |
|
50.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
31 |
Xây dựng tuyến đường từ Trung tâm hành chính huyện Mê Linh đến Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Mê Linh (giai đoạn I) |
Mê Linh |
2014-2017 |
L=1,55Km; B=48m |
936/QĐ-UBND 08/02/2013 |
155.012 |
|
|
50.000 |
|
UBND huyện Mê Linh |
|
32 |
Xây dựng đoạn tuyến đường từ nút Bộ Tư lệnh Thông tin trên đường Cát Linh - La Thành đến đường Tôn Đức Thắng (thuộc tuyến đường ga Hà Nội - Tôn Đức Thắng - Hào Nam - phố Núi Trúc) |
Đống Da |
2018-2020 |
L=600m Bn =25m |
4888/QĐ-UBND 21/10/2011 |
189.840 |
2.598 |
|
10.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
33 |
Dự án cải tạo, chỉnh trang đoạn đường Quốc lộ 1A (đoạn Km207+250 - Km208) và hạ tầng khu trung tâm hành chính huyện Phú Xuyên |
Phú Xuyên |
2019-2020 |
QL1A: L=750m, B=30m; chỉnh trang đường vào huyện ủy và UBND huyện: L=50m, B=(6,5-20)m, xây cổng huyện |
5482/QĐ-UBND 12/10/2018 |
156.156 |
|
|
40.000 |
|
UBND huyện Phú Xuyên |
|
34 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh Tân Lĩnh - Yên Bái đoạn từ Km2+400 đến Km10+500 (nối từ Đại lộ Thăng Long kéo dài đến tỉnh lộ 414) |
Ba Vì |
2018-2020 |
L=8.100m, Bn=12m, Bm=11m Cầu Suối Bơn |
5672/QĐ-UBND 23/10/2018 |
206.103 |
313 |
313 |
60.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
35 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến tỉnh lộ 418 đoạn Km0-Km3, thị xã Sơn Tây |
Sơn Tây |
2018-2019 |
L=3,0Km, B=9m |
6009/QĐ-UBND 31/10/2018 |
76.688 |
|
|
30.000 |
|
UBND thị xã Sơn Tây |
|
36 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến tỉnh lộ 429 đoạn từ cầu Ba Thá đến đường Hồ Chí Minh, huyện Mỹ Đức |
Mỹ Đức |
2018-2020 |
L=7,4Km, Bn=12m |
5900/QĐ-UBND 30/10/2018 |
186.601 |
|
|
50.000 |
|
UBND huyện Mỹ Đức |
|
37 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường 179 đoạn từ Dốc Lời đến ngã tư đường 181, huyện Gia Lâm |
Gia Lâm |
2019-2020 |
L=2,310m, B=23m |
9007/QĐ-UBND 29/10/2018 |
132.326 |
|
|
50.000 |
|
UBND huyện Gia Lâm |
|
38 |
Xây dựng tuyến đường từ khu đô thị Trâu Quỳ qua đường Dương Xá - Đông Dư đến ga Phú Thị |
Gia Lâm |
2019-2020 |
Chiều dài tuyến 1600 m. B=30m |
9011/QĐ-UBND 31/10/2018 |
198.138 |
|
|
5.000 |
|
UBND huyện Gia Lâm |
|
39 |
Xây dựng đường đê tả Đuống theo quy hoạch đoạn từ cầu Đuống đến cầu Phù Đổng |
Gia Lâm |
2019-2020 |
L=5.440m; Đường mặt đê Bmđ=7m; Đường gom B=13.5m |
9008/QĐ-UBND 31/10/2018 |
511.247 |
|
|
5.000 |
|
UBND huyện Gia Lâm |
|
40 |
Xây dựng đường đê tả sông Hồng theo quy hoạch đoạn từ Đông Dư đi Bát Tràng |
Gia Lâm |
2019-2020 |
- Chiều dài tuyến đường L=3.500m, B=10m (Bmđ=3,5x2m, Bhè=1,5x2m); |
9010/QĐ-UBND 31/10/2018 |
51.871 |
|
|
43.000 |
1 |
UBND huyện Gia Lâm |
|
41 |
Xây dựng tuyến đường quy hoạch 24,5m từ đê sông Đuống đến đường Dốc Lã - Ninh Hiệp |
Gia Lâm |
2019-2020 |
Xây dựng tuyến đường L=2.160m với mặt cắt ngang B=24,5-25m |
9012/QĐ-UBND 31/10/2018 |
348.927 |
|
|
50.000 |
|
UBND huyện Gia Lâm |
|
42 |
Xây dựng tuyến đường quy hoạch từ đường 179 đến đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, huyện Gia Lâm |
Gia Lâm |
2019-2020 |
- Chiều dài tuyến đường L=1.100m; B=30m (Bmđ=4x3,5m; Bhè=2x8m) |
9014/QĐ-UBND 31/10/2018 |
90.632 |
|
|
40.000 |
|
UBND huyện Gia Lâm |
|
43 |
Dự án xây dựng đường trục chính Bắc - Nam Khu đô thị Quốc Oai kéo dài đoạn từ Km4+340,24 đến Km7+315 |
Quốc Oai |
2018-2020 |
L=3,09km; B=42m |
5622/QĐ-UBND 19/10/2018 |
487.687 |
|
|
150.000 |
|
UBND huyện Quốc Oai |
|
44 |
Cải tạo, chỉnh trang đường tỉnh lộ 427, đoạn từ QL21 B - đường trục phía Nam - Quốc lộ 1A, trên địa bàn huyện Thanh Oai |
Thanh Oai |
2018-2020 |
L=6,45Km, B=12m |
5746/QĐ-UBND 25/10/2018 |
121.496 |
|
|
50.000 |
|
UBND huyện Thanh Oai |
|
45 |
Cải tạo, chỉnh trang đường tỉnh lộ 427 đoạn từ QL21 B đến nút giao Khê Hồi (đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ) trên địa bàn huyện Thường Tín |
Thường Tín |
2018-2020 |
L=2,65Km, B=22,5-:- 38m |
5951/QĐ-UBND 31/10/2018 |
155.088 |
|
|
50.000 |
|
UBND huyện Thường Tín |
|
46 |
Đầu tư xây dựng đường ngang đê Đáy - TL419 - đường trục huyện, huyện Mỹ Đức |
Mỹ Đức |
2018-2019 |
L=2.515m, B=12m |
5704/QĐ-UBND 23/10/2018 |
79.398 |
|
|
72.000 |
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
47 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419 trên địa bàn huyện Chương Mỹ |
Chương Mỹ |
2019-2020 |
L=8,5Km, B=12m |
6001/QĐ-UBND 31/10/2018 |
343.160 |
|
|
100.000 |
|
UBND huyện Chương Mỹ |
|
V.2 |
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước |
|
|
|
|
12.449.234 |
5.429.936 |
561.715 |
381.207 |
4 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2011-2015 |
|
|
|
|
11.432.463 |
5.402.121 |
545.000 |
201.207 |
2 |
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật xung quanh hồ Linh Quang |
Đống Đa |
2009-2019 |
4,95ha |
4563/QĐ-UB 20/7/2004; 5789/QĐ-UBND 30/10/2015; 1516/QĐ-UBND 03/5/2017; 5245/QĐ-UBND 02/10/2018 |
297.780 |
210.726 |
45.000 |
30.000 |
1 |
BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
2 |
Xây dựng HTKT xung quanh hồ Kim Liên |
Đống Đa |
2004-2017 |
3,5ha |
2482/QĐ-UB 23/4/2004; 2345/QĐ-SXD 27/12/2017 |
38.393 |
24.199 |
|
8.000 |
|
BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
3 |
Dự án Thoát nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội - dự án II (vốn trong nước) |
Hà Nội |
2006-2016 |
77,5km; 310nn/2 ngày |
2304/QĐ-UBND 12/6/2008; 2940/QĐ-UBND 28/6/2012 |
9.693.856 |
4.375.439 |
|
113.207 |
1 |
BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
|
UBND quận Hai Trưng thực hiện |
|
|
|
|
|
- |
|
194 |
|
|
|
|
UBND quận Thanh Xuân thực hiện |
|
|
|
|
|
- |
|
6.684 |
|
|
|
|
UBND quận Đống Đa thực hiện |
|
|
|
|
|
- |
|
70.921 |
|
|
|
|
UBND quận Hoàng Mai thực hiện |
|
|
|
|
|
- |
|
8.342 |
|
|
|
|
BQLDA ĐTXD CT CN, TN và MT thực hiện |
|
|
|
|
|
- |
|
27.066 |
|
|
|
4 |
Xây dựng tổng thể hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai của thành phố Hà Nội |
Hà Nội |
2015-2020 |
101.356 ha; 81.442 thửa |
6264/QĐ-UBND 27/11/2014 |
1.402.434 |
791.757 |
500.000 |
50.000 |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
b |
Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
|
25.429 |
16.600 |
5.500 |
5.000 |
1 |
|
|
1 |
Hệ thống chiếu sáng tuyến đường 35 trên địa bàn huyện Sóc Sơn |
Sóc Sơn |
2016-2018 |
17km |
7702/QĐ-SXD 11/10/2013; 2888/UBND- ĐT 18/5/2016 |
25.429 |
16.600 |
5.500 |
5.000 |
1 |
BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
c |
Dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
|
|
991.342 |
11.215 |
11.215 |
175.000 |
1 |
|
|
1 |
Xây dựng, nâng cấp trạm bơm Phương Trạch, huyện Đông Anh |
Đông Anh |
2018-2020 |
Trạm 1: 22,5m3/s; Trạm 2: 24m3/s |
6000/QĐ-UBND 31/10/2018 |
959.185 |
4.715 |
4.715 |
150.000 |
|
BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
2 |
Cống hóa kênh Lạc Trung đoạn từ dốc Minh Khai đến sông Kim Ngưu |
Hai Bà Trưng |
2016-2018 |
L=2,2km |
424/QĐ-UBND 25/01/2016; 7980/QĐ-UBND 16/11/2017 |
32.157 |
6.500 |
6.500 |
25.000 |
1 |
BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
V.3 |
Lĩnh vực đê điều |
|
|
|
|
829.483 |
281.920 |
120.000 |
247.000 |
4 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2011-2015 |
|
|
|
|
231.417 |
181.920 |
20.000 |
40.000 |
1 |
|
|
1 |
Xây dựng đường hành lang chân đê tuyến đê hữu Đà, hữu Hồng huyện Ba Vì |
Ba Vì |
2012-2019 |
44.912m |
5076/QĐ-UBND 31/10/2011; 2983/QĐ-UBND 10/6/2016; 5492/QĐ-UBND |
231.417 |
181.920 |
20.000 |
40.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD công trình NN & PTNT |
|
b |
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2017-2018 |
|
|
|
|
418.855 |
100.000 |
100.000 |
50.000 |
0 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đê tả Đáy kết hợp giao thông trên địa bàn huyện Hoài Đức |
Hoài Đức |
2018-2020 |
16.790m |
7562/QĐ-UBND 31/10/2017 |
418.855 |
100.000 |
100.000 |
50.000 |
|
UBND huyện Hoài Đức |
|
c |
Dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
|
|
179.211 |
|
|
157.000 |
3 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống đê hồ Quan Sơn - Tuy Lai, huyện Mỹ Đức |
Mỹ Đức |
2019-2020 |
5.615m |
5389/QĐ-UBND 9/10/2018 |
49.982 |
|
|
44.000 |
1 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp mặt đê sông Nhuệ các đoạn từ Tân Minh đến Hiền Giang, từ UBND xã Hiền Giang đến cầu Đen xã Khánh Hà, từ lối rẽ Chùa Đậu đến cầu Đồng Quan, huyện Thường Tín |
Thường Tín |
2019-2020 |
14.150m |
5940/QĐ-UBND 31/10/2018 |
62.166 |
|
|
54.000 |
1 |
UBND huyện Thường Tín |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp mặt đê sông Nhuệ (bờ hữu từ cầu Đồng Quan đến cầu Tân Dân và bờ tả từ cầu Tân Dân đến cầu cống Thần) thuộc huyện Phú Xuyên |
Phú Xuyên |
2019-2020 |
13.500m |
5939/QĐ-UBND 31/10/2018 |
67.063 |
|
|
59.000 |
1 |
UBND huyện Phú Xuyên |
|
V.4 |
Lĩnh vực thủy lợi |
|
|
|
|
30.165.629 |
6.554.556 |
2.464.550 |
1.235.291 |
10 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2011-2015 |
|
|
|
|
8.947.008 |
6.188.135 |
2.314.550 |
749.291 |
4 |
|
|
1 |
Công trình trọng điểm 2016-2020: Tiếp nước cải tạo khôi phục sông Tích từ Lương Phú xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì |
Ba Vì |
2011-2020 |
Tưới 16000ha, khôi phục 27km lòng sông Tích |
4927/QĐ-UBND 06/10/2010; 1054/QĐ-UBND 04/3/2016; 1801/QĐ-SNN 18/10/2017; 2340/QĐ-SNN 28/11/2017 |
4.253.765 |
3.082.843 |
600.000 |
566.291 |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
2 |
Công trình trọng điểm 2016-2020: Cải thiện hệ thống tiêu nước khu vực phía Tây thành phố Hà Nội (trạm bơm tiêu Yên Nghĩa) |
Hà Đông |
2015-2020 |
Tiêu 6300ha |
1834/QĐ-UBND 23/02/2013 |
3.916.491 |
2.554.596 |
1.583.250 |
50.000 |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
3 |
Nạo vét, cứng hóa bờ kênh Tân Phương kết hợp giao thông huyện Ứng Hòa |
Ứng Hòa |
2011-2019 |
2.500m |
5370/QĐ-UBND 29/10/2010; 599/QĐ-UBND 01/02/2018 |
166.126 |
115.973 |
25.000 |
39.000 |
1 |
UBND huyện Ứng Hòa |
|
4 |
Cải tạo thoát nước sông Pheo, huyện Từ Liêm |
Bắc Từ Liêm |
2015-2018 |
6.450m |
5668/QĐ-UBND 20/12/2006, 2913/QĐ-UBND 27/6/2012; 3460/QĐ-UBND 06/6/2017 |
69.990 |
53.668 |
6.300 |
9.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp công trình đầu mối và kiên cố hóa hệ thống kênh trạm bơm Hồng Vân |
Thường Tín,Thanh Trì, Phú Xuyên |
2013-2020 |
Tưới 9131 ha |
5329/QĐ-UBND 28/10/2010; 362/QĐ-UBND 23/01/2015; 2289/QĐ-UBND 14/5/2018 |
394.274 |
280.210 |
100.000 |
60.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT |
|
6 |
Kiên cố hóa, kết hợp giao thông kênh chính trạm bơm La Khê tại quận Hà Đông, huyện Thanh Oai. |
Hà Đông, Thanh Oai |
2011-2018 |
Tưới 4018 ha |
5357/QĐ-UBND 29/10/2010; 6637/QĐ-UBND 03/12/2015; 5491/QĐ-UBND …… |
146.362 |
100.845 |
|
25.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT |
|
b |
Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
|
173.281 |
136.428 |
|
30.000 |
1 |
|
|
1 |
Cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu Săn - Phần kênh và CTTK, huyện Thạch Thất |
Thạch Thất |
2013-2019 |
Tiêu 1.885 ha |
2508/QĐ-UBND 02/6/2011; 7938/QĐ-UBND 27/12/2013; 5956/QĐ-UBND 31/10/2018 |
173.281 |
136.428 |
|
30.000 |
1 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
c |
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2017-2018 |
|
|
|
|
766.322 |
225.336 |
150.000 |
310.000 |
3 |
|
|
1 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống trạm bơm tiêu Phù Đổng, huyện Gia Lâm |
Gia Lâm |
2018-2020 |
Tiêu 690ha |
5569/QĐ-UBND 28/10/2014 |
107.539 |
32.478 |
30.000 |
55.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT |
|
2 |
Kiên cố kênh tiêu chính Thập Cừu trạm bơm Hạ Dục, huyện Chương Mỹ |
Chương Mỹ |
2018-2020 |
Tiêu 4.264ha |
3315/QĐ-UBND 13/7/2011; 6618/QĐ-UBND 31/10/2013 |
130.145 |
32.922 |
30.000 |
60.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT |
|
3 |
Dự án nâng cấp cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu trạm bơm tiêu Phú Thụ |
Phúc Thọ, Thạch Thất, Sơn Tây |
2018-2020 |
Tiêu 2.270ha |
4851/QĐ-UBND 25/10/2012; 5231/QĐ-UBND 02/10/2018 |
69.727 |
11.625 |
10.000 |
45.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Thanh Điềm, kiên cố hóa bờ kênh trục chính Thanh Điềm kết hợp làm đường giao thông |
Mê Linh |
2014-2020 |
Tưới 6.900ha |
6527/QĐ-UBND 30/10/2013; 5587/QĐ-UBND 18/10/2018 |
195.556 |
34.100 |
30.000 |
70.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới, tiêu trạm bơm Phương Nhị, huyện Thanh Oai |
Thanh Oai |
2015-2020 |
Tiêu 1.470ha, tưới 596ha |
5662/QĐ-UBND 12/9/2013; 5587/QĐ-UBND 18/10/2018 |
165.079 |
53.479 |
50.000 |
50.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT |
|
6 |
Nâng cấp hệ thống tiêu Bình Phú, huyện Thạch Thất |
Thạch Thất |
2019-2020 |
Tiêu 1.390ha |
109/QĐ-UBND 11/01/2010; 4397/QĐ-UBND 08/9/2010 |
98.276 |
60732 |
|
30.000 |
|
Đan QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT |
|
d |
Dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
|
|
279.018 |
4.657 |
|
146.000 |
2 |
|
|
1 |
Cải tạo nâng cấp kênh tiêu T1 đoạn qua thị xã Sơn Tây |
Sơn Tây |
2018-2020 |
Trên 299 ha |
5998/QĐ-UBND 31/10/2018 |
49.983 |
|
|
45.000 |
1 |
UBND thị xã Sơn Tây |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cự Thần, huyện Thanh Oai |
Thanh Oai |
2019-2020 |
Tiêu 613ha; Tưới 300há |
303/QĐ-KH&ĐT 26/9/2014 |
45.698 |
1000 |
|
41.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cao Xuân Dương, huyện Thanh Oai |
Thanh Oai |
2019-2020 |
Tiêu 761ha |
7061/QĐ-UBND 20/11/2013 |
76.156 |
1936 |
|
30.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT |
|
4 |
Xây dựng mới trạm bơm trạm bơm tiêu Lại Thượng thay thế nhiệm vụ trạm bơm tiêu Lợi Thượng 1, 2 huyện Thạch Thất |
Thạch Thất |
2019-2020 |
Tiêu 675ha |
6616/QĐ-UBND 31/10/2013 |
107.181 |
1721 |
|
30.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT |
|
V.5 |
Lĩnh vực thương mại |
|
|
|
|
38.624 |
|
|
17.200 |
1 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới 2019 |
|
|
|
|
38.624 |
|
|
17.200 |
1 |
|
|
1 |
Xây dựng HTKT ngoài hàng rào khu giết mổ gia súc tại xã Quang Lãng, Tri Thủy, huyện Phú Xuyên |
Phú Xuyên |
2019-2020 |
1439md |
5483/QĐ-UBND 12/10/2018 |
38.624 |
|
|
17.200 |
1 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Phú Xuyên |
|
VI |
Lĩnh vực hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
2.081.117 |
1.342.862 |
550.000 |
352.000 |
2 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2011-2015 |
|
|
|
|
1.022.571 |
792.035 |
150.000 |
192.000 |
1 |
|
|
1 |
Công trình trọng điểm 2016-2020: Dự án Trung tâm giao dịch công nghệ thường xuyên Hà Nội - Khu liên cơ Võ Chí Công |
Tây Hồ |
2013-2019 |
S: 7,270 m2; Sxd: 3.470 m2; 48,569 m2 sàn |
4941/QĐ-UBND 30/10/2012; 5218/QĐ-UBND 22/9/2016; 1571/QĐ-UBND 02/4/2018. |
1.022.571 |
792.035 |
150.000 |
192.000 |
1 |
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TP |
|
b |
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2017-2018 |
|
|
|
|
687.668 |
550.827 |
400.000 |
70.000 |
1 |
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở cơ quan Thành ủy Hà Nội |
Hoàn Kiếm |
2017-2019 |
Xây mới công trình cao 9 tầng + 01 tầng lửng và 04 tầng hầm; Sxd=30.553m2 |
5453/QĐ-UBND 09/8/2017 |
687.668 |
550.827 |
400.000 |
70.000 |
1 |
BQLDA ĐTXD công trình dân dựng và công nghiệp TP |
|
c |
Dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
|
|
370.878 |
|
|
90.000 |
|
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở làm việc Quận ủy - HĐND - UBND quận Bắc Từ Liêm |
Bắc Từ Liêm |
2017-2020 |
DTXD: 5.536m2, 01 tầng hầm, 04 tầng nổi, 01 tầng mái |
5876/QĐ-UBND 30/10/2018 |
370.878 |
|
|
90.000 |
|
UBND quận Bắc Từ Liêm |
|
VII |
Lĩnh vực khác |
|
|
|
|
695.564 |
1.859 |
464 |
198.000 |
2 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 |
|
|
|
|
336.262 |
1.395 |
|
80.000 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp để chuyển đổi nghĩa trang Văn Điển |
Thanh Trì |
2014-2018 |
195,482m2 |
6436/QĐ-UBND 25/10/2013; 5463/QĐ-UBND 23/10/2014 |
336.262 |
1.395 |
|
80.000 |
|
Ban Phục vụ Lễ tang Hà Nội |
|
b |
Dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
|
|
359.302 |
464 |
464 |
118.000 |
2 |
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
Hai Bà Trưng |
2018-2020 |
1419m2 sàn |
6020/QĐ-UBND 31/10/2018 |
15.611 |
192 |
192 |
13.000 |
|
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TP |
|
2 |
Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thành phố Hà Nội |
Hoàng Mai |
2018-2020 |
10815m2 sàn |
6019/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
301.091 |
289 |
289 |
70.000 |
|
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TP |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bảo trợ xã hội số IV |
Ba Vì |
2019-2020 |
20,431m2 |
4464/QĐ-UBND 24/8/2018 |
42.600 |
464 |
464 |
35.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 6983/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019
Số hiệu: | 6983/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 26/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 6983/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019
Chưa có Video