ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 14 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012;
Căn cứ Công văn số 7356/BKHĐT-TH ngày 28 tháng 10 năm 2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn thực hiện Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư từ Ngân sách nhà nước và Trái phiếu Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa V về phương hướng nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Tài chính;
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của UBND
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch 2012 |
Ghi chú |
1 |
Giáo dục Mầm non |
|
|
|
|
- Nhà trẻ |
|
|
|
|
+ Số cháu đi nhà trẻ |
Cháu |
8.173 |
|
|
+ Tỷ lệ so với nhóm tuổi |
% |
22 |
|
|
- Mẫu giáo |
|
|
|
|
+ Số cháu đi mẫu giáo |
Cháu |
40.210 |
|
|
+ Tỷ lệ so với nhóm tuổi |
% |
82 |
|
2 |
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
- Số học sinh phổ thông |
Học sinh |
195.772 |
|
|
+ Tiểu học |
nt |
91.156 |
|
|
+ Trung học cơ sở |
nt |
63.887 |
|
|
+ Trung học phổ thông |
nt |
40.729 |
|
|
Trong đó: Số học sinh THPT trong độ tuổi học tại các TTGDTX |
Học sinh |
3.721 |
|
3 |
Số học sinh trên vạn dân |
Học sinh |
1.847 |
|
4 |
Số trường học |
|
|
|
|
+ Mầm non |
Trường |
135 |
|
|
+ Phổ thông |
Trường |
257 |
|
5 |
Số lớp học |
|
|
|
|
+ Mầm non |
Lớp |
1.670 |
|
|
+ Phổ thông |
Lớp |
5.902 |
|
6 |
Số phòng học |
|
|
|
|
+ Mầm non |
Phòng |
1.440 |
|
|
+ Phổ thông |
Phòng |
5.613 |
|
7 |
Tỷ lệ học sinh phổ thông tốt nghiệp: |
|
|
|
|
Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình tiểu học |
% |
99,5 |
|
|
Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình THCS |
% |
98,0 |
|
|
Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình THPT-GDTX |
% |
96,0 |
|
8 |
Số huyện/quận/thị xã/ thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học, trung học cơ sở |
Huyện |
8 |
|
9 |
Tỷ lệ huyện/quận/thị xã/ thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học, trung học cơ sở |
% |
100 |
|
CHỈ TIÊU NGÀNH GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÂN THEO CÁC HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của UBND
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Toàn tỉnh |
Chia ra |
|||||||
Vũng Tàu |
Bà Rịa |
Tân Thành |
Châu Đức |
Long Điền |
Đất Đỏ |
Xuyên Mộc |
Côn Đảo |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1. Giáo dục mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số cháu đi nhà trẻ |
Cháu |
8.173 |
2.900 |
845 |
715 |
960 |
1.030 |
503 |
1.000 |
220 |
- Tỷ lệ huy động số cháu đi nhà trẻ so với nhóm tuổi |
% |
22,0 |
20,0 |
29,0 |
17,0 |
21,0 |
20,0 |
37,0 |
22,0 |
79,0 |
- Số cháu đi mẫu giáo |
Cháu |
40.210 |
11.513 |
4.155 |
6.055 |
5.546 |
4.500 |
2.235 |
5.876 |
330 |
- Tỷ lệ huy động số cháu đi mẫu giáo so với nhóm tuổi |
% |
82,0 |
71,0 |
98,0 |
92,0 |
84,0 |
77,0 |
87,0 |
85,0 |
100 |
2. Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số học sinh phổ thông đầu năm học |
Học sinh |
195.772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
Học sinh |
91.156 |
25.211 |
8.400 |
12.099 |
13.250 |
12.590 |
5.699 |
13.450 |
457 |
+ Trung học cơ sở |
Học sinh |
63.887 |
16.088 |
5.799 |
7.935 |
11.390 |
8.415 |
3.660 |
10.335 |
265 |
+ Phổ thông trung học |
Học sinh |
40.729 |
Sở Giáo dục và Đào tạo sẽ tính toán cụ thể và giao kế hoạch năm 2012 cho các huyện, thị xã, thành phố trong quý I/2012 |
|||||||
Trong đó: Số học sinh phổ thông học tại các trường PTTH |
Học sinh |
37.008 |
||||||||
Số học sinh phổ thông trong độ tuổi học tại các TTGDTX |
Học sinh |
3.721 |
VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Đơn vị: Ngành Giáo Dục và Đào tạo
(Kèm theo Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh BR-VT)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
KH 2012 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Trong đó BTGPMB |
||||
|
TỔNG SỐ |
|
703.239 |
76.450 |
|
A |
Sở Giáo dục và Đào tạo làm chủ đầu tư |
|
56.089 |
0 |
|
|
TTKL DA đã hoàn thành |
|
|
|
|
1 |
Trường cao đẳng cộng đồng |
Sở GD và ĐT |
3.000 |
|
|
2 |
Cải tạo mở rộng trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm thị xã Bà Rịa |
Sở GD và ĐT |
2.000 |
|
|
3 |
Cải tạo mở rộng trường THPT Trần Văn Quan huyện Long Điền |
Sở GD và ĐT |
2.000 |
|
|
4 |
Mở rộng trường Khiếm thị hữu nghị Tân Thành |
Sở GD và ĐT |
1.789 |
|
|
|
DA chuyển tiếp |
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa nâng cấp trường THPT Xuyên Mộc |
Sở GD và ĐT |
10.000 |
|
|
|
DA khởi công mới |
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa TT GDTX và hướng nghiệp Vũng Tàu |
Sở GD và ĐT |
3.000 |
|
|
2 |
Sửa chữa trường THPT Nguyễn Huệ TP. Vũng Tàu |
Sở GD và ĐT |
3.000 |
|
|
3 |
Nâng cấp mở rộng trường THPT Ngô Quyền |
Sở GD và ĐT |
8.000 |
|
|
4 |
Cải tạo nâng cấp Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh BR-VT |
Sở GD và ĐT |
8.000 |
|
|
5 |
XD các phòng chức năng trường THPT Long Hải-Phước Tỉnh |
Sở GD và DT |
5.000 |
|
|
6 |
Nâng cấp mở rộng trường THPT Hòa Hội |
Sở GD và DT |
10.000 |
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa nâng cấp Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh BR-VT |
Sở GD và ĐT |
50 |
|
|
2 |
Trường THPT Liên phường: Phường 10 - Phường 11 và Phường 12 tại Tp Vũng tàu |
Sở GD và ĐT |
50 |
|
|
3 |
Nâng cấp cải tạo trường THPT Châu Thành thị xã Bà Rịa |
Sở GD và ĐT |
50 |
|
|
4 |
Nhà công vụ giáo viên trường THPT Bưng Riềng |
Sở GD và ĐT |
50 |
|
|
5 |
XD bể bơi tại 6 trường THPT trên địa bàn các huyện, thị |
Sở GD và ĐT |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Công trình thuộc ngành do các đơn vị khác làm chủ đầu tư |
|
647.150 |
76.450 |
|
1 |
Trường Chuyên Lê Quý Đôn TP Vũng Tàu |
Sở Xây dựng |
40.000 |
|
|
2 |
Trường Trung học y tế |
Sở Y tế |
15.000 |
|
|
3 |
Xây dựng mới thư viện, sơn lại mặt tiền dãy phòng học lý thuyết và trang bị máy phát điện trường Cao đẳng cộng đồng |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
2.000 |
|
|
4 |
Trường tiểu học Trần Quang Diệu xã Cù Bị |
UBND H.Châu Đức |
4.000 |
|
|
5 |
Trường tiểu học Phan Chu Trinh xã Cù Bị |
UBND H.Châu Đức |
4.000 |
|
|
6 |
Trường tiểu học Lê Hồng Phong xã Kim Long |
UBND H.Châu Đức |
10.000 |
|
|
7 |
Trường THCS xã Bàu Chinh |
UBND H.Châu Đức |
8.000 |
|
|
8 |
Trường mầm non xã Bàu Chinh |
UBND H.Châu Đức |
8.000 |
|
|
9 |
Trường mầm non khu vực Bình Giã-Bình Trung huyện Châu Đức (mầm non xã Bình Giã) |
UBND H.Châu Đức |
9.000 |
|
|
10 |
XD nhà công vụ giáo viên trường THPT Trần Phú, THPT Ngô Quyền, THPT Nguyễn Văn Cừ huyện Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
7.000 |
|
|
11 |
Trường mầm non khu vực Đất Đỏ - Phước Long Thọ |
UBND H. Đất Đỏ |
5.000 |
|
|
12 |
Trường THCS xã Phước thạnh |
UBND H. Đất Đỏ |
5.000 |
|
|
13 |
XD nhà công vụ giáo viên huyện Đất Đỏ |
UBND H. Đất Đỏ |
6.000 |
|
|
14 |
Trường mẫu giáo Phước Tỉnh |
UBND H. Long Điền |
4.600 |
|
|
15 |
Trường THCS Phú Mỹ |
UBND H.Tân Thành |
2.000 |
|
|
16 |
Trường THCS Xã Tân Hòa |
UBND H.Tân Thành |
6.000 |
|
|
17 |
Trường THCS Mỹ Xuân cơ sở 2 |
UBND H.Tân Thành |
6.000 |
|
|
18 |
XD nhà công vụ giáo viên trường THPT Hắc Dịch huyện Tân Thành |
UBND H.Tân Thành |
5.000 |
|
|
19 |
Trường THPT liên xã Bông Trang-Bưng Riềng-Bình Châu |
UBND H. Xuyên Mộc |
9.000 |
|
|
20 |
Trường mẫu giáo xã Tân Lâm |
UBND H. Xuyên Mộc |
2.000 |
|
|
21 |
Trường mầm non Bình Châu |
UBND H. Xuyên Mộc |
1.000 |
|
|
22 |
Trường THCS xã Phước Tân giai đoạn 2 |
UBND H. Xuyên Mộc |
6.000 |
|
|
23 |
Trường tiểu học Hòa Hưng |
UBND H. Xuyên Mộc |
2.000 |
|
|
24 |
Giai đoạn 3 trường tiểu học Huỳnh Minh Thạnh |
UBND H. Xuyên Mộc |
3.000 |
|
|
25 |
Trường THCS Kim Dinh |
UBND TX Bà Rịa |
4.000 |
|
|
26 |
Trường tiểu học Trần Văn Quan TX Bà Rịa |
UBND TX Bà Rịa |
3.000 |
|
|
27 |
Trường THCS Long Toàn |
UBND TX Bà Rịa |
3.000 |
|
|
28 |
Trường tiểu học Phan Bội Châu TX Bà Rịa |
UBND TX Bà Rịa |
5.000 |
|
|
29 |
Trường THCS Gò Cát |
UBND TX Bà Rịa |
6.000 |
|
|
30 |
Thiết bị trường cao đẳng cộng đồng |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
15.000 |
|
|
31 |
XD trường Chính trị tỉnh |
Trường Chính trị Tỉnh |
10.000 |
|
|
32 |
Trường Trung cấp nghề GTVT giai đoạn 2 |
Trường Trung cấp nghề GTVT |
1.000 |
|
|
33 |
Trường tiểu học Phước Hải 3 |
UBND H.Đất Đỏ |
10.000 |
|
|
34 |
Trường THPT liên xã Phước Tỉnh - Phước Hưng |
UBND H. Long Điền |
8.000 |
|
|
35 |
Trường tiểu học bán trú Phước Hưng 3 |
UBND H. Long Điền |
8.000 |
|
|
36 |
Trường tiểu học Phước Tỉnh 1 |
UBND H. Long Điền |
8.000 |
|
|
37 |
XD nhà công vụ giáo viên khu vực Long Hải-Phước Tỉnh |
UBND H. Long điền |
5.000 |
|
|
38 |
Trường tiểu học bán trú Long Hải |
UBND H. Long Điền |
10.000 |
|
|
39 |
Trường THCS xã Tân Phước |
UBND H. Tân Thành |
10.000 |
|
|
40 |
Trường tiểu học bán trú xã Mỹ Xuân |
UBND H. Tân Thành |
5.000 |
|
|
41 |
Trường mầm non xã Sông Xoài |
UBND H. Tân Thành |
10.000 |
|
|
42 |
Trường mầm non xã Châu Pha |
UBND H. Tân Thành |
10.000 |
|
|
43 |
Trường tiểu học Châu Pha B |
UBND H. Tân Thành |
10.000 |
|
|
44 |
Trường tiểu học Bưng Kè B |
UBND H. Xuyên Mộc |
11.000 |
|
|
45 |
Nâng cấp trường tiểu học Phước Bửu (khối hiệu bộ, khối bộ môn, bán trú) |
UBND H. Xuyên Mộc |
12.000 |
|
|
46 |
Trường tiểu học Hòa Hội |
UBND H. Xuyên Mộc |
7.000 |
|
|
47 |
XD nhà công vụ giáo viên trường THPT Hòa Bình huyện Xuyên Mộc |
UBND H. Xuyên Mộc |
1.000 |
|
|
48 |
Trường tiểu học Gò Cát xã Phước Thuận |
UBND H. Xuyên Mộc |
15.000 |
|
|
49 |
Trường THCS phường 12 TP Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
8.000 |
|
|
50 |
Trường THPT Đinh Tiên Hoàng TP Vũng Tàu |
UBND TP Vũng tàu |
5.000 |
|
|
51 |
Trường THCS phường 5 TP Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
8.000 |
|
|
52 |
Trường tiểu học Long Sơn (thay cho trường tiểu học Bến Điệp thôn 3 Long Sơn) |
UBND TP Vũng Tàu |
8.000 |
|
|
53 |
Trường tiểu học Bùi Thị Xuân TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
6.000 |
|
|
54 |
Trường mầm non Kim Dinh Thị xã Bà Rịa |
UBND TX Bà Rịa |
7.000 |
|
|
55 |
Trường tiểu học bán trú Nguyễn Bá Ngọc |
UBND TX Bà Rịa |
8.000 |
|
|
56 |
Trường THCS Phước Tân |
UBND TX Bà Rịa |
7.000 |
|
|
57 |
Trường tiểu học bán trú Long Hương |
UBND TX Bà Rịa |
8.000 |
|
|
58 |
Trường tiểu học Điện Biên TX Bà Rịa |
UBND TX Bà Rịa |
7.000 |
|
|
59 |
Khu bán trú trường tiểu học Trần Văn Thượng xã Long Phước TXBR |
UBND TX Bà Rịa |
6.000 |
|
|
60 |
Đầu tư hoàn chỉnh cơ sở vật chất Trường cao đẳng nghề tỉnh BR-VT |
Trường Cao đẳng nghề tỉnh BR-VT |
20.000 |
|
|
61 |
Trường mầm non Nghĩa Thành |
UBND H.Châu Đức |
6.000 |
|
|
62 |
Trường THCS Lý Thường Kiệt |
UBND H.Châu Đức |
11.000 |
6.700 |
|
63 |
Trường mầm non xã Xà Bang |
UBND H.Châu Đức |
10.000 |
5.400 |
|
64 |
Trường mầm non Phước Hải 3 |
UBND H.Đất Đỏ |
9.000 |
2.150 |
|
65 |
Trường THCS Long Hải 2 |
UBND H. Long Điền |
8.000 |
7.800 |
Thực hiện BTGPMB |
66 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Long Điền |
UBND H. Long Điền |
5.000 |
3.000 |
|
67 |
Trường mầm non Long Điền 3 |
UBND H. Long Điền |
5.000 |
|
|
68 |
Trường mầm non xã Mỹ Xuân |
UBND H. Tân Thành |
10.000 |
|
|
69 |
Trường mầm non xã Tân Hòa |
UBND H. Tân Thành |
10.000 |
|
|
70 |
Trường mầm non xã Tân Phước |
UBND H. Tân Thành |
10.000 |
|
|
71 |
Trường mẫu giáo huyện Xuyên Mộc |
UBND H. Xuyên Mộc |
15.000 |
2.200 |
|
72 |
Giai đoạn 2 trường THCS Xuyên Mộc |
UBND H. Xuyên Mộc |
9.000 |
|
|
73 |
Mở rộng trường THPT Phước Bửu huyện Xuyên Mộc |
UBND H. Xuyên Mộc |
5.000 |
4.700 |
|
74 |
Trường mẫu giáo xã Long Sơn |
UBND TP Vũng Tàu |
9.000 |
|
|
75 |
Trường tiểu học Bến Nôm phường 10 |
UBND TP Vũng Tàu |
11.000 |
10.500 |
Thực hiện BTGPMB |
76 |
Trường mầm non Phước Cơ |
UBND TP Vũng Tàu |
5.000 |
|
|
77 |
Trường THCS Hàn Thuyên (thay cho trường THCS phường 9) |
UBND TP Vũng Tàu |
15.000 |
8.800 |
|
78 |
Trường tiểu học phường 2 TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
15.000 |
6.200 |
|
79 |
Trường tiểu học phường 12 TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
12.000 |
11.500 |
|
80 |
Khu bán trú và 12 phòng học trường tiểu học Kim Dinh |
UBND TX Bà Rịa |
5.000 |
4.800 |
Thực hiện BTGPMB |
81 |
Trường mầm non Phước Nguyên |
UBND TX Bà Rịa |
5.000 |
2.700 |
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
1 |
XD cụm ký túc xá sinh viên tại Vũng Tàu |
Sở Xây dựng |
50 |
|
|
2 |
XD cụm ký túc xá sinh viên tại Bà Rịa |
Sở Xây dựng |
50 |
|
|
3 |
Đầu tư xây dựng hoàn chỉnh trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh BR-VT |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
50 |
|
|
4 |
Trường THCS Xà Bang |
UBND H.Châu Đức |
100 |
|
|
5 |
Trường THCS Cao Bá Quát |
UBND H.Châu Đức |
50 |
|
|
6 |
Trường mầm non xã Bình Trung huyện Châu Đức |
UBND H.Châu ĐứC |
50 |
|
|
7 |
Trường mầm non xã Đá Bạc huyện Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
50 |
|
|
8 |
Trường trung học phổ thông Chu Văn An huyện Châu Đức (xã Cù Bị) |
UBND H.Châu Đức |
50 |
|
|
9 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
50 |
|
|
10 |
Trường mầm non xã Bình Ba |
UBND H.Châu Đức |
50 |
|
|
11 |
Trường THCS Côn Đảo |
UBND H. Côn Đảo |
50 |
|
|
12 |
Khu bán trú trường tiểu học Cao Văn Ngọc |
UBND H. Côn Đảo |
50 |
|
|
13 |
Khu luyện tập thể dục thể thao trường THPT Võ Thị Sáu |
UBND H. Côn Đảo |
50 |
|
|
14 |
Trường THPT thị trấn Long Hải |
UBND H. Long Điền |
50 |
|
|
15 |
Trường tiểu học bán trú Phước Tỉnh |
UBND H. Long Điền |
50 |
|
|
16 |
Trường tiểu học xã Hắc Dịch |
UBND H. Tân Thành |
50 |
|
|
17 |
Trường tiểu học xã Tóc Tiên |
UBND H. Tân Thành |
50 |
|
|
18 |
Trường mầm non xã Tân Hải |
UBND H. Tân Thành |
50 |
|
|
19 |
Trường mầm non xã Phú Mỹ |
UBND H. Tân Thành |
50 |
|
|
20 |
Trường mầm non xã Tóc Tiên |
UBND H. Tân Thành |
50 |
|
|
21 |
Trường tiểu học Văn Lang xã Tân Hòa |
UBND H. Tân Thành |
50 |
|
|
22 |
Trường tiểu học Lê Thị Hồng Gấm xã Phước Hòa |
UBND H. Tân Thành |
50 |
|
|
23 |
Trường mầm non xã Hắc Dịch |
UBND H. Tân Thành |
50 |
|
|
24 |
Trường tiểu học Phước Tân xã Phước Tân |
UBND H. Xuyên Mộc |
50 |
|
|
25 |
Giai đoạn 2 trường THCS Bông Trang |
UBND H. Xuyên Mộc |
50 |
|
|
26 |
Mở rộng trường THPT Hòa Bình huyện Xuyên Mộc |
UBND H. Xuyên Mộc |
50 |
|
|
27 |
Trường THCS Bàu Lâm |
UBND H. Xuyên Mộc |
50 |
|
|
28 |
Trường mầm non Hướng Dương xã Phước Thuận |
UBND H. Xuyên Mộc |
50 |
|
|
29 |
Trường mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp |
UBND H. Xuyên Mộc |
50 |
|
|
30 |
Trường mầm non Bình Châu 2 xã Bình Châu |
UBND H. Xuyên Mộc |
50 |
|
|
31 |
Trường tiểu học Hồ Tràm |
UBND H. Xuyên Mộc |
50 |
|
|
32 |
Trường THCS Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên Mộc |
UBND H. Xuyên Mộc |
50 |
|
|
33 |
Trường THCS phường 8 |
UBND TP Vũng Tàu |
50 |
|
|
34 |
Trường THCS phường 11 |
UBND TP Vũng Tàu |
50 |
|
|
35 |
Trường tiểu học Nguyễn Văn Linh TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
50 |
|
|
36 |
Trường mầm non Phường 2 |
UBND TP Vũng Tàu |
50 |
|
|
37 |
Trường mầm non Phường Thắng Tam |
UBND TP Vũng Tàu |
50 |
|
|
38 |
Trường mầm non Phường 6 |
UBND TP Vũng Tàu |
50 |
|
|
39 |
Trường mầm non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa |
UBND TP Vũng Tàu |
50 |
|
|
40 |
Trường mầm non Phường Nguyễn An Ninh |
UBND TP Vũng Tàu |
50 |
|
|
41 |
Trường mầm non Hàng Điều Phường 11 |
UBND TP Vũng Tàu |
50 |
|
|
42 |
Trường mầm non Phường 12 |
UBND TP Vũng Tàu |
50 |
|
|
43 |
Trường mầm non Nguyễn An Ninh |
UBND TP Vũng Tàu |
50 |
|
|
44 |
Trường THCS Nguyễn An Ninh |
UBND TP Vũng Tàu |
50 |
|
|
45 |
Mở rộng trường tiểu học bán trú Hạ Long TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
50 |
|
|
46 |
Trường mầm non phường 3 TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
50 |
|
|
47 |
Trường mầm non phường 9 TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
50 |
|
|
48 |
Mở rộng trường tiểu học Nguyễn Thái Học TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
50 |
|
|
49 |
Trường mầm non Phước Hiệp |
UBND TX Bà Rịa |
50 |
|
|
50 |
Trường mầm non Long Xuyên xã Hòa Long |
UBND TX Bà Rịa |
50 |
|
|
VỐN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu)
Đơn vị: tỷ đồng
TT |
Tên dự án đầu tư |
Nhà đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Thời gian thực hiện |
Vốn đầu tư đăng ký |
Vốn thực hiện đến cuối năm 2011 |
KH năm 2012 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ: 07 DỰ ÁN |
|
|
4,41 |
|
134,3 |
12,1 |
43 |
|
|
Chưa xây dựng |
|
|
4,41 |
|
134,3 |
12,1 |
43 |
|
1 |
Trường mầm non tư thục Hoàng Anh |
Công ty CP Giáo dục mầm non Hoàng Anh |
phường 9, TPVT |
0,12 |
2010-2912 |
10,0 |
0,7 |
5 |
Đang lập thủ tục đất đai |
2 |
Trường mầm non tư thục Sao Mai |
Công ty TNHH Sao Mai Xanh |
Long Sơn |
1,24 |
|
14,8 |
0,7 |
1 |
|
3 |
Trường mầm non tư thục Nụ Hồng |
Nguyễn Thị Minh Phương |
Tân Thành |
1,03 |
2008-2012 |
32,0 |
5,0 |
10 |
Đang chuẩn bị khởi công XD |
4 |
Trường mầm non tư thục Phú Mỹ |
Công ty TNHH SX TM XD Sao Việt |
Tân Thành |
0,65 |
2010-2012 |
18,0 |
2,2 |
9 |
|
5 |
Trường mầm non Hoa Sen |
Cty TNHH Trung Kiên |
Tân Thành |
0,07 |
2010-2012 |
17,8 |
0,5 |
0 |
Đang làm thủ tục đất đai |
6 |
Trường mầm non Chelsea |
Cty TNHH TM DV Chensi |
Tân Thành |
0,7 |
2012 |
22,9 |
0,5 |
10 |
Đã có QĐ Thuê đất |
7 |
Trường mầm non tư thục Phước Hưng |
Công ty TNHH SX TM Xây dựng Sao Việt |
xã Phước Hưng, H.Long Điền |
0,604 |
2011-2012 |
18,8 |
2,5 |
8 |
Đã có QĐ thu hồi đất |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI DỰ KIẾN CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐẦU TƯ NGÀNH GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu)
Stt |
Tên dự án |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô (ha) |
Tổng vốn đầu tư (triệu USD) |
Hình thức đầu tư |
Đối tác tham gia |
Ghi chú |
|
Tổng số: 01 dự án |
|
12 |
20 |
|
|
|
1 |
Khu phức hợp giáo dục, dịch vụ và nghỉ dưỡng Pegasus |
Bà Rịa |
12 |
20 |
100% vốn NN |
Singapore |
|
DANH MỤC NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG
NGHỆ SỞ Y TẾ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của UBND
tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên chương trình, đề tài, dự án |
Cơ quan chủ trì, phối hợp |
Mục tiêu và nội dung chính |
Thời gian |
Kinh phí |
||||
Bắt đầu |
Kết thúc |
Tổng số |
Thực hiện năm 2011 |
Kế hoạch 2012 |
Ghi chú |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Đánh giá hiệu quả hoạt động và giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động của đội ngũ y tế thôn ấp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Trường Trung học y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Đánh giá hiệu quả hoạt động của đội ngũ y tế thôn ấp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và đưa ra một số giải pháp, xây dựng mô hình nâng cao chất lượng hoạt động của đội ngũ y tế thôn ấp tỉnh |
2011 |
2013 |
180 |
150 |
30 |
|
Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2011 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Số hiệu: | 69/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Trần Minh Sanh |
Ngày ban hành: | 14/12/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2011 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Chưa có Video