ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 15 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 CỦA TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 04/TTr-STC ngày 11 tháng 01 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Đắk Nông (Như các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan triển khai thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
6.444.820 |
9.450.733 |
147 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
1.967.948 |
2.282.998 |
116 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.003.448 |
1.218.249 |
121 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
964.500 |
1.064.749 |
110 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
4.476.872 |
4.799.759 |
107 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.120.715 |
3.120.715 |
100 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.356.157 |
1.679.044 |
124 |
III |
Thu huy động đóng góp |
- |
22.810 |
|
IV |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
- |
|
V |
Thu viện trợ |
- |
- |
|
VI |
Thu kết dư |
- |
375.677 |
|
VII |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
1.923.908 |
|
VII |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
- |
45.581 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
6.495.887 |
8.944.610 |
138 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
5.132.940 |
5.008.691 |
98 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
775.787 |
805.228 |
104 |
2 |
Chi thường xuyên |
4.200.119 |
4.202.462 |
100 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.500 |
- |
0 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
100 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
101.770 |
- |
0 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
51.764 |
- |
0 |
II |
Chi các chương trÌnh mục tiêu |
1.362.947 |
1.510.194 |
111 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
289.175 |
194.483 |
67 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.073.772 |
1.315.710 |
123 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
2.339.620 |
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
86.106 |
|
C |
KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
- |
473.638 |
|
D |
BỘI CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
44.277 |
- |
0 |
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
48.723 |
48.723 |
100 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
- |
- . |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
48.723 |
48.723 |
100 |
F |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
93.000 |
16.238 |
17 |
II |
Vay để bù đắp bội chi |
44.300 |
16.238 |
37 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
48.700 |
- |
0 |
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
142.616 |
54.700 |
38 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
2.358.500 |
1.967.948 |
5.043.127 |
4.650.975 |
214 |
236 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
2.358.500 |
1.967.948 |
2657.435 |
2.305.808 |
113 |
117 |
I |
Thu nội địa |
2.162.000 |
1.967.948 |
2.473.184 |
2.282.998 |
114 |
116 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
491.000 |
491.000 |
702.440 |
702.440 |
143 |
143 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
206.200 |
206.200 |
373.421 |
373.421 |
181 |
181 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
- |
- |
- |
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
11.800 |
11.800 |
41.820 |
41.820 |
354 |
354 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
273.000 |
273.000 |
287.199 |
287.199 |
105 |
105 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
- |
- |
- |
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
42.000 |
42.000 |
35.822 |
35.822 |
85 |
85 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
23.500 |
23.500 |
19.017 |
19017 |
81 |
81 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
- |
|
- |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
11.000 |
11.000 |
10.638 |
10.638 |
97 |
97 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
|
- |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
7.500 |
7.500 |
6.167 |
6.167 |
82 |
82 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
- |
|
- |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
40.000 |
40.000 |
60.002 |
60.002 |
150 |
150 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
9.000 |
9.000 |
7.393 |
7.393 |
82 |
82 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
- |
|
- |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
31.000 |
31.000 |
52.606 |
52.606 |
170 |
170 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
- |
- |
3 |
3 |
|
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
617.000 |
617.000 |
484.553 |
484.553 |
79 |
79 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
417.000 |
417.000 |
342.441 |
342.441 |
82 |
82 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
- |
|
- |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
50.000 |
50.000 |
38.769 |
38.769 |
78 |
78 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.000 |
2.000 |
1.741 |
1.741 |
87 |
87 |
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
- |
|
- |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
148.000 |
148.000 |
101.603 |
101.603 |
69 |
69 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
- |
|
- |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
145.000 |
145.000 |
127.801 |
127.801 |
88 |
88 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
156.000 |
58.000 |
131.995 |
49.103 |
85 |
85 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
98.000 |
- |
82.892 |
- |
85 |
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
58.000 |
58.000 |
49.103 |
49.103 |
85 |
85 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
120.000 |
120.000 |
113.628 |
113.628 |
95 |
95 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
125.000 |
114.000 |
164.447 |
155.745 |
132 |
137 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
8.701 |
- |
8.701 |
- |
100 |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
136.547 |
136.547 |
136.547 |
136.547 |
100 |
100 |
- |
Phí và lệ phí huyện |
5.846 |
5.846 |
5.846 |
5.846 |
100 |
100 |
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
13.352 |
13.352 |
13.352 |
13.352 |
100 |
100 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
220 |
220 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
100 |
100 |
249 |
249 |
249 |
249 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
20.000 |
20.000 |
62.443 |
62.443 |
312 |
312 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
240.000 |
240.000 |
315.996 |
315.996 |
132 |
132 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
500 |
500 |
- |
- |
- |
- |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
20.000 |
20.000 |
23.504 |
23.504 |
118 |
118 |
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng |
7500 |
7.500 |
9.766 |
9.766 |
130 |
130 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
9.500 |
9.500 |
13.603 |
13.603 |
143 |
143 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
68.400 |
26.820 |
107.173 |
48.869 |
157 |
182 |
16 |
Thu khác ngân sách |
75.000 |
31.528 |
142.657 |
102.368 |
190 |
325 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
- |
- |
- |
- |
|
|
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
2.000 |
2.000 |
254 |
254 |
13 |
13 |
19 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
- |
- |
- |
- |
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
- |
|
- |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
- |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
196.500 |
- |
161.441 |
- |
82 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
132.500 |
|
108.342 |
|
82 |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
500 |
|
259 |
|
52 |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hòa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
63.500 |
|
52.836 |
|
83 |
|
6 |
Thu khác |
|
|
5 |
- |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
- |
|
|
|
V |
Thu huy động đóng góp |
|
|
22.810 |
22.810 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
375.677 |
375.677 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
1.923.908 |
1.923.908 |
|
|
E |
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN |
|
|
86.106 |
45.581 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
6.495.887 |
3.345.089 |
3.150.798 |
8.993.333 |
5.084.016 |
3.909.317 |
138 |
152 |
124 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
5.132.940 |
2.284.606 |
2.848.334 |
5.008.691 |
1.914.696 |
3.093.995 |
98 |
84 |
109 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
775 787 |
437.697 |
338.090 |
805.228 |
335.181 |
470.047 |
104 |
77 |
139 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
711.787 |
421.697 |
290.090 |
800.228 |
330.181 |
470.047 |
112 |
78 |
162 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
66.000 |
50.000 |
16.000 |
191.333 |
51.676 |
139.657 |
290 |
103 |
873 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
20.000 |
20.000 |
- |
5.842 |
5.842 |
- |
29 |
29 |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
168.000 |
56.000 |
112.000 |
95.175 |
26.288 |
68.888 |
57 |
47 |
62 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
20.000 |
20.000 |
|
38.406 |
38.406 |
- |
192 |
192 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
64.000 |
16.000 |
48.000 |
5.000 |
5.000 |
|
8 |
31 |
- |
II |
Chi thường xuyên |
4.200.119 |
1.752.759 |
2.447.360 |
4.202.462 |
1.578.514 |
2.623.948 |
100 |
90 |
107 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.826.660 |
414.917 |
1.411.743 |
1.855.693 |
359.499 |
1.496.194 |
102 |
87 |
106 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
12.710 |
10.045 |
2.665 |
11.494 |
9.614 |
1.879 |
90 |
96 |
71 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.500 |
2.500 |
|
- |
- |
|
- |
- |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
- |
100 |
100 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
101.770 |
43.199 |
58.571 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
51.764 |
47.451 |
4.313 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.362.947 |
1.060.483 |
302.464 |
1.510.194 |
1.245.801 |
264.392 |
111 |
117 |
87 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
289.175 |
62.184 |
226.991 |
194.483 |
5.564 |
188.919 |
67 |
9 |
83 |
1 |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
175.375 |
33.384 |
141 991 |
85.595 |
1.500 |
84.095 |
49 |
4 |
59 |
|
Vốn đầu tư |
141.991 |
|
141.991 |
47.343 |
- |
47.343 |
33 |
|
33 |
|
Vốn sự nghiệp |
33.384 |
33.384 |
|
38.252 |
1.500 |
36.752 |
115 |
4 |
|
2 |
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
113.800 |
28.800 |
85.000 |
108.888 |
4.064 |
104.824 |
96 |
14 |
123 |
|
Vốn đầu tư |
85.000 |
|
85.000 |
83.400 |
- |
83.400 |
98 |
|
98 |
|
Vốn sự nghiệp |
28.800 |
28.800 |
|
25.488 |
4.064 |
21.424 |
88 |
14 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.073.772 |
998.299 |
75.473 |
1.315.710 |
1.240.237 |
75.473 |
123 |
124 |
100 |
1 |
Vốn đầu tư |
730.352 |
725.657 |
4.695 |
1.051.993 |
1.047.298 |
4.695 |
144 |
144 |
100 |
|
Nguồn vốn trong nước |
503.140 |
498.445 |
4.695 |
515.668 |
510.973 |
4.695 |
102 |
103 |
100 |
|
Nguồn vốn ngoài nước |
184.192 |
184.192 |
- |
323.031 |
323.031 |
- |
175 |
175 |
|
|
Vốn trái phiếu chính phủ |
43.020 |
43.020 |
- |
213.294 |
213.294 |
- |
496 |
496 |
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
343.420 |
272.642 |
70.778 |
263.717 |
192.939 |
70.778 |
77 |
71 |
100 |
|
Vốn trong nước |
262.950 |
193.154 |
69 796 |
250.160 |
180.364 |
69.796 |
|
|
|
|
Vốn ngoài nước |
80.470 |
79.488 |
982 |
13.557 |
12.575 |
982 |
|
|
|
C |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
- |
- |
- |
86.106 |
40.525 |
45.581 |
|
|
|
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
- |
- |
2.339.620 |
1.834.271 |
505.349 |
|
|
|
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
- |
- |
- |
48.723 |
48.723 |
- |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
5.884.287 |
8.034.478 |
137 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.540.311 |
2.950.462 |
116 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
3.343.976 |
5.035.293 |
151 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.168.049 |
1.382.480 |
118 |
a |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.152049 |
1.377.480 |
120 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
50.000 |
51.676 |
103 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
20.000 |
5.842 |
29 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
32.876 |
41.649 |
127 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
21.400 |
32.494 |
152 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
6.200 |
7.885 |
127 |
- |
Chi thể dục thể thao |
- |
510 |
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
48.178 |
27.036 |
56 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
695.484 |
1.037.606 |
149 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
10.655 |
109.597 |
1.029 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
546 |
|
b |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
|
|
c |
Chi đầu tư phát triển khác |
16.000 |
5.000 |
31 |
2 |
Chi thường xuyên |
2.081.777 |
1.777.017 |
85 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
445.991 |
359.499 |
81 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
10.045 |
9.614 |
96 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
635.857 |
589.066 |
93 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
60.572 |
57.603 |
95 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
21.156 |
21,470 |
101 |
- |
Chi thể dục thể thao |
7.223 |
7.532 |
104 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
15.462 |
21.008 |
136 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
341.849 |
244.595 |
72 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
332.695 |
348.786 |
105 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
83.959 |
28.252 |
34 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.500 |
- |
- |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
100 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
43.199 |
- |
- |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
47.451 |
- |
- |
7 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
1.834.271 |
|
8 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
40.525 |
|
C |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
48.723 |
48.723 |
100 |
1 |
Từ nguồn vốn vay để trả nợ gốc |
. |
- |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
48.723 |
48.723 |
100 |
E |
DƯ NỢ VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
142.616 |
54.700 |
38 |
Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2021 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: | 69/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký: | Nguyễn Đình Trung |
Ngày ban hành: | 15/01/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2021 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Đắk Nông
Chưa có Video