ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2023/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 275/TTr-SNN ngày 16 tháng 12 năm 2023 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 492/BC-STP ngày 08 tháng 11 năm 2023 và Công văn 2301/STP-XDKTr&PBPL ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Sở Tư pháp); ý kiến Sở Tư pháp tại Công văn số 2348/STP-XDKTr&PBPL ngày 20 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.
Điều 4. Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
VỀ ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng; đơn giá bồi thường đối với vật nuôi là thủy sản làm cơ sở để xây dựng Phương án bồi thường, hỗ trợ phục vụ công tác giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024;
b) Quy định đơn giá cây trồng để quản lý hoạt động mua bán, kinh doanh các loại cây trồng và thu thuế, các loại phí, lệ phí có liên quan trong năm 2024 theo quy định của pháp luật.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng; người sử dụng đất theo quy định tại Điều 5 Luật Đất đai năm 2013 khi Nhà nước thu hồi đất và được bồi thường, hỗ trợ theo quy định; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý hoạt động mua bán, kinh doanh các loại cây trồng và thu thuế, các loại phí, lệ phí theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng
1. Đơn giá bồi thường đối với cây trồng hàng năm: Mức bồi thường đối với cây trồng hàng năm bằng giá trị sản lượng thu hoạch của một vụ thu hoạch, giá trị sản lượng của vụ thu hoạch được tính theo năng suất cao nhất trong 3 (ba) năm trước liền kề của cây trồng chính trên địa bàn tỉnh và giá trung bình của nông sản cùng loại trên địa bàn tỉnh tại thời điểm thu hồi đất.
a) Mức bồi thường (đồng/m²) = Năng suất cây trồng bình quân trên địa bàn tỉnh của vụ cao nhất trong 3 năm trước liền kề (kg/m²) x giá bán trung bình (đồng/kg).
b) Năng suất và giá bán sản phẩm của các loại cây trồng hàng năm chi tiết tại Phụ lục I.
2. Đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng lâu năm: Mức bồi thường
đối với cây lâu năm được tính bằng giá trị hiện có của vườn cây theo giá trên địa bàn tỉnh tại thời điểm thu hồi đất mà không bao gồm giá trị quyền sử dụng đất. Mức hỗ trợ được tính theo công di dời (cây cảnh, Sâm Ngọc Linh), công chặt hạ (Cau, Điều, cây bóng mát, cây đường phố, cây trồng phân tán trong khu dân cư), công thu hoạch đối với cây trồng phải khai thác sớm (cây bời lời, các cây lấy gỗ).
a) Chi tiết đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với các loại cây trồng lâu năm tại Phụ lục II.
b) Cây ăn quả mới trồng sử dụng giống là cây nuôi cấy mô, ghép năng suất, chất lượng cao thì áp dụng đơn giá cây mới trồng tương ứng x (nhân) 2 lần; cây lâm nghiệp mới trồng sử dụng giống là cây nuôi cấy mô thì áp dụng đơn giá cây mới trồng tương ứng x (nhân) 1,5 lần.
Điều 3. Quy định đơn giá bồi thường các loại vật nuôi là thủy sản
1. Đối với vật nuôi là thủy sản mà tại thời điểm thu hồi đất đã đến thời kỳ thu hoạch thì không được bồi thường.
2. Đối với vật nuôi là thủy sản mà tại thời điểm thu hồi đất chưa đến thời kỳ thu hoạch thì được bồi thường thiệt hại thực tế do phải thu hoạch sớm. Chi tiết đơn giá bồi thường đối với vật nuôi là thủy sản tại Phụ lục III. Trường hợp có thể di chuyển được thì được bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại do di chuyển gây ra nhưng mức tối đa không vượt quá mức đơn giá bồi thường tại quy định này.
3. Diện tích để tính đơn giá bồi thường là diện tích mặt nước thực tế nuôi trồng thủy sản.
Đơn giá cây trồng để quản lý hoạt động mua bán, kinh doanh các loại cây trồng và thu thuế, các loại phí, lệ phí quy định chi tiết tại Phụ lục IV.
Đối với cây trồng đã hết chu kỳ khai thác hoặc đối với cây trồng lấy gỗ đến thời kỳ khai thác: Cây trồng được tính toán ra khối lượng gỗ và áp dụng giá gỗ cùng loại tại Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024.
1. Những loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản có trong thực tế kiểm kê nhưng chưa có trong danh mục của Phụ lục I, II và III thì được phép áp dụng đơn giá quy định đối với loại cây trồng, vật nuôi tương đương; trường hợp không có loài cây trồng, vật nuôi tương đương, giao cho Ủy ban nhân dân cấp huyện chỉ đạo tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với chủ đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan liên quan điều tra, khảo sát, tính toán mức giá bồi thường lập thành biên bản có chữ ký của các thành viên, lập danh mục riêng tập hợp vào phương án bồi thường hoặc thuê tổ chức tư vấn lập dự toán xác định giá trị cây trồng, vật nuôi là thủy sản đó theo thực tế, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt (đối với trường hợp thu hồi đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt (đối với trường hợp thu hồi đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc đối với trường hợp được Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền).
2. Đơn giá này có thể thay đổi theo sự thỏa thuận giá bồi thường (đối với trường hợp có thỏa thuận thống nhất giá bồi thường giữa các bên liên quan).
3. Trường hợp khi giá sản phẩm của cây trồng hàng năm (Phụ lục I), giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng lâu năm (Phụ lục II), giá bồi thường vật nuôi là thủy sản (Phụ lục III) trên thị trường tăng hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá bồi thường, hỗ trợ tại Quy định này tại thời điểm thu hồi đất thì tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng phải có văn bản báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tiến hành thuê tư vấn khảo sát, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh đơn giá bồi thường, hỗ trợ cho phù hợp.
Điều 6. Xử lý chuyển tiếp đối với đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi là thủy sản
1. Đối với dự án, hạng mục dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt, không áp dụng và điều chỉnh theo quy định này.
2. Đối với dự án, hạng mục dự án đã lập xong phương án bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản nhưng chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thì thực hiện hoặc điều chỉnh theo quy định này./.
NĂNG SUẤT VÀ GIÁ BÁN SẢN PHẨM CỦA CÁC LOẠI CÂY TRỒNG HÀNG
NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/2023/QĐ-UBND Ngày 20 tháng 12 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT |
Danh mục cây trồng |
Khối lượng tính toán |
Năng suất vụ cao nhất trong 3 năm trước liền kề (kg) |
Giá bán nông sản trung bình (đồng/kg) |
Ghi chú |
1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
a |
Lúa nước 2 vụ |
01 m² |
0,5 |
6.600 |
|
b |
Lúa nước 1 vụ |
01 m² |
0,41 |
6.600 |
|
c |
Lúa rẫy |
01 m² |
0,2 |
10.000 |
|
2 |
Cây ngô |
|
|
|
|
a |
Ngô lai |
01 m² |
0,425 |
7.300 |
|
b |
Ngô địa phương |
01 m² |
0,3 |
6.800 |
|
3 |
Cây sắn |
01 m² |
1,52 |
2.300 |
|
4 |
Cây khoai lang (trồng lấy củ hoặc trồng làm rau, thức ăn gia súc) |
01 m² |
0,75 |
4.500 |
|
5 |
Cây dưa chuột, dưa leo |
01 m² |
1,42 |
6.000 |
|
6 |
Cây dưa hấu |
01 m² |
3,01 |
5.500 |
|
7 |
Cây rau muống |
01 m² |
1,19 |
13.000 |
|
8 |
Cây rau cải các loại |
01 m² |
1,21 |
11.000 |
|
9 |
Cây rau mùng tơi |
01 m² |
1,428 |
12.000 |
|
10 |
Cây rau ngót |
01 m² |
1,472 |
12.000 |
|
11 |
Cây rau rền |
01 m² |
1,558 |
12.000 |
|
12 |
Cây su hào |
01 m² |
1,55 |
25.000 |
|
13 |
Cây khoai tây, khoai mỡ, khoai môn, khoai tím, khoai trắng |
01 m² |
1,0 |
16.000 |
|
14 |
Cây hành, tỏi |
01 m² |
1,77 |
21.000 |
|
15 |
Cây cà chua |
01 m² |
|
|
|
a |
Cà chua không ghép |
01 m² |
1,2 |
15.000 |
|
b |
Cà chua ghép |
01 m² |
1,9 |
15.000 |
|
16 |
Cây đậu Co-ve |
01 m² |
1,15 |
15.000 |
|
17 |
Cây đậu đũa |
01 m² |
1,215 |
13.000 |
|
18 |
Cây ớt |
|
|
|
|
a |
Trồng tập trung |
01 m² |
1,0 |
18.000 |
|
b |
Trồng phân tán |
01 Cây |
0,43 |
18.000 |
|
19 |
Cây cà tím, cà pháo, cà đắng, cà đĩa |
01 m² |
1,035 |
16.000 |
|
20 |
Cây bầu, bí, mướp, su su |
01 gốc |
2,0 |
16.000 |
|
21 |
Cây khổ qua (mướp đắng) |
01 gốc |
2,4 |
20.000 |
|
22 |
Cây bắp cải (bắp sú) |
01 m² |
2,47 |
15.000 |
|
23 |
Cây súp lơ |
01 m² |
1,263 |
21.000 |
|
24 |
Cây cà rốt, củ cải |
01 m² |
0,75 |
20.000 |
|
25 |
Cây rau gia vị các loại |
01 m² |
0,8 |
20.500 |
|
26 |
Cây riềng, nghệ |
|
|
|
|
a |
Trồng tập trung |
01 m² |
0,75 |
4.500 |
|
b |
Trồng phân tán |
01 Bụi |
0,62 |
4.500 |
|
27 |
Cây mì tinh (dong củ, dong đao, dong ta, củ trút, bình tinh, hoàng tinh, huỳnh tinh) |
|
|
|
|
a |
Trồng tập trung |
01 m² |
0,55 |
12.000 |
|
b |
Trồng phân tán |
01 Bụi |
0,4 |
12.000 |
|
28 |
Cây gừng |
|
|
|
|
a |
Trồng tập trung |
01 m² |
1,06 |
7.000 |
|
b |
Trồng phân tán |
01 Bụi |
0,9 |
7.000 |
|
29 |
Cây sả |
|
|
|
|
a |
Trồng tập trung |
01 m² |
0,825 |
6.000 |
|
b |
Trồng phân tán |
01 Bụi |
0,7 |
6.000 |
|
30 |
Cây Nha đam |
01 cây |
1,42 |
4.000 |
|
31 |
Cây hoa thiên lý |
01 gốc |
1,26 |
95.000 |
|
32 |
Cây dưa nước |
01 m² |
1,3 |
6.000 |
|
33 |
Cây bầu bí trồng theo hướng lấy ngọn |
01 m² |
1,09 |
12.000 |
|
34 |
Cây Atiso |
01 m² |
0,4 |
100.000 |
|
35 |
Cây Lạc (đậu phụng), vừng, mè |
01 m² |
0,2 |
16.000 |
|
36 |
Cây đậu các loại (Đậu tương, đậu xanh, đậu đen,,,) |
01 m² |
0,15 |
18.000 |
|
37 |
Cây thuốc lá |
01 m² |
0,2 |
10.000 |
|
38 |
Cây sen, cây súng |
01 m² |
0,6 |
20.000 |
|
39 |
Cây hoa các loại |
01 m² |
2,47 |
16.000 |
|
40 |
Cây bo bo (Ý Dĩ) |
01 m² |
0,3 |
10.000 |
|
41 |
Cây Đương quy |
01 m² |
1,5 |
18.000 |
|
42 |
Cây Sa Nhân |
01 m² |
0,2 |
35.000 |
|
43 |
Cây Bụp giấm (Bụt giấm, cây Atiso đỏ) |
01 m² |
0,3 |
50.000 |
|
44 |
Cây dưa lưới |
01 cây |
2,0 |
100.000 |
|
45 |
Cây mía |
|
|
|
|
a |
Mía ô nà |
|
|
|
|
|
Mía tơ |
01 m² |
6,6 |
1.000 |
|
|
Mía lưu gốc năm 1 |
01 m² |
11 |
1.000 |
|
|
Mía lưu gốc năm 2 |
01 m² |
9,0 |
1.000 |
|
|
Mía lưu gốc năm 3 |
01 m² |
4,5 |
1.000 |
|
b |
Mía đồi |
|
|
|
|
|
Mía tơ |
01 m² |
5,6 |
1.000 |
|
|
Mía lưu gốc năm 1 |
01 m² |
5,0 |
1.000 |
|
|
Mía lưu gốc năm 2 |
01 m² |
5,33 |
1.000 |
|
|
Mía lưu gốc năm 3 |
01 m² |
4,17 |
1.000 |
|
c |
Mía vườn (trồng phân tán) |
|
|
|
|
|
Trồng <6 tháng |
01 Cây |
1,0 |
5.000 |
|
|
Trồng ≥ 6 tháng |
01 Cây |
1,65 |
5.000 |
|
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/2023/QĐ-UBND Ngày 20 tháng 12 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT |
Danh mục cây trồng |
ĐVT |
Đơn giá |
Ghi chú |
01 |
Cây cảnh các loại |
|
|
|
a |
Cây cảnh: Là loại cây được tạo dáng, uốn nắn công phu và được dùng để trang trí theo thuật phong thủy |
|
|
|
a.1 |
Trồng trong chậu |
|
|
|
|
Đường kính chậu > 40 - 60 cm |
Đồng/chậu |
80.000 |
Hỗ trợ chi phí di dời |
|
Đường kính chậu > 60 cm - 01 m |
Đồng/chậu |
150.000 |
Hỗ trợ chi phí di dời |
|
Đường kính chậu > 01m |
Đồng/chậu |
430.000 |
Hỗ trợ chi phí di dời |
a.2 |
Trồng ngoài chậu |
|
|
|
|
Đường kính gốc cây < 10cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
Đường kính gốc cây >10 cm - 20 cm |
Đồng/cây |
230.000 |
|
|
Đường kính gốc cây > 20cm - 40 cm |
Đồng/cây |
430.000 |
|
|
Đường kính gốc > 40 cm - 01 m |
Đồng/cây |
650.000 |
|
|
Đường kính gốc > 01 m |
Đồng/cây |
870.000 |
|
b |
Cây có tính chất cảnh |
|
|
|
b.1 |
Trồng trong chậu |
|
|
|
|
Đường kính chậu > 40 - 60 cm |
Đồng/chậu |
110.000 |
Hỗ trợ chi phí di dời |
|
Đường kính chậu > 60 cm - 01 m |
Đồng/chậu |
184.000 |
Hỗ trợ chi phí di dời |
|
Đường kính chậu > 01 m |
Đồng/chậu |
618.000 |
Hỗ trợ chi phí di dời |
b.2 |
Trồng ngoài chậu |
|
|
|
|
Đường kính gốc cây < 10cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
Đường kính gốc cây >10 cm - 20 cm |
Đồng/cây |
120.000 |
|
|
Đường kính gốc cây > 20cm - 40 cm |
Đồng/cây |
230.000 |
|
|
Đường kính gốc > 40 cm – 01 m |
Đồng/cây |
430.000 |
|
|
Đường kính gốc > 01 m |
Đồng/cây |
650.000 |
|
c |
Ươm các loại cây cảnh (Mai, Xanh,...) |
Đồng/m² |
20.000 |
|
02 |
Cây phát tài, cây Huyết dụ, Hoa lài |
|
|
|
a |
Trồng tập trung |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/m² |
32.000 |
|
|
Từ năm thứ 2 trở đi |
Đồng/m² |
34.300 |
|
b |
Trồng phân tán |
|
|
|
|
Trồng <12 tháng |
Đồng/cây |
5.000 |
|
|
Trồng ≥ 12 tháng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
03 |
Cây cau vua |
|
|
|
|
Cây cao dưới 2 m |
Đồng/cây |
200.000 |
|
|
Cây cao từ 2m trở lên |
Đồng/cây |
500.000 |
|
04 |
Cây chuối cành (rẻ quạt) |
|
|
|
|
Cây cao dưới 2 m |
Đồng/cây |
100.000 |
|
|
Cây cao từ 2m trở lên |
Đồng/cây |
127.000 |
|
05 |
Cây lá Cọ |
|
|
|
|
Trồng <6 tháng |
Đồng/cây |
8.000 |
|
|
Trồng ≥ 6 tháng |
Đồng/cây |
31.000 |
|
06 |
Cây Mai vàng |
|
|
|
|
Trồng ≤ 12 tháng |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
Từ năm 1 - 2 |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
Từ năm 3 - 5 |
Đồng/cây |
145.000 |
|
|
Từ năm 6 trở đi |
Đồng/cây |
375.000 |
|
07 |
Cây Trà my |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
35.000 |
|
|
Năm 2 |
Đồng/cây |
50.000 |
|
|
Năm 3 |
Đồng/cây |
72.000 |
|
|
Năm 4-5 |
Đồng/cây |
128.000 |
|
|
Từ năm thứ 5 trở đi |
Đồng/cây |
142.000 |
|
08 |
Cây Đại tướng quân |
|
|
|
|
Trồng ≤ 12 tháng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
|
Từ năm 2 trở đi |
Đồng/cây |
29.000 |
|
09 |
Cây Vạn tuế, thiên tuế |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
Từ năm 2 - 3 |
Đồng/cây |
55.000 |
|
|
Từ năm 4 trở đi |
Đồng/cây |
117.000 |
|
10 |
Cây Ngũ vị tử |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
15.000 |
|
|
Năm thứ 2 |
Đồng/cây |
25.000 |
|
|
Năm thứ 3 |
Đồng/cây |
35.000 |
|
|
Năm thứ 4 |
Đồng/cây |
50.000 |
|
|
Năm thứ 5 trở đi (Kinh doanh) |
Đồng/cây |
80.000 |
|
11 |
Cây Sâm dây |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/m² |
30.000 |
|
|
Năm thứ 2 trở đi |
Đồng/m² |
40.000 |
|
12 |
Cây Sâm Ngọc Linh |
Đồng/cây |
10.000 |
Hỗ trợ chi phí di dời |
13 |
Cây Đinh lăng |
|
|
|
a |
Trồng tập trung |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/m² |
32.000 |
|
|
Từ năm thứ 2 trở đi |
Đồng/m² |
35.000 |
|
b |
Trồng phân tán |
|
|
|
|
Trồng <12 tháng |
Đồng/cây |
5.000 |
|
|
Trồng ≥ 12 tháng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
14 |
Cây Chùm ngây |
|
|
|
|
Trồng mới (Dưới 6 tháng) |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
Từ 6 tháng đến hết năm thứ 1 |
Đồng/cây |
50.000 |
|
|
Từ năm thứ 2 đến năm thứ 4 |
Đồng/cây |
83.000 |
|
|
Từ năm thứ 5 trở đi |
Đồng/cây |
120.000 |
|
15 |
Cây Xạ đen |
|
|
|
|
Trồng mới (Dưới 6 tháng) |
Đồng/cây |
10.600 |
|
|
Từ 6 tháng trở đi |
Đồng/cây |
15.000 |
|
16 |
Cây Mật gấu, Mật đắng |
|
|
|
|
Trồng ≤12 tháng |
Đồng/cây |
5.000 |
|
|
Từ năm 1 trở đi |
Đồng/cây |
10.000 |
|
17 |
Cây lá gai làm bánh ít |
|
|
|
|
Trồng <6 tháng |
Đồng/m² |
5.000 |
|
|
Trồng từ 6 tháng < 12 tháng |
Đồng/m² |
20.000 |
|
|
Trồng ≥ 12 tháng |
Đồng/m² |
40.000 |
|
18 |
Các loại cây dược liệu khác (Ba Kích, Sâm cau, Tam thất, Mật nhân, Giảo cổ lam, Hồng Ngọc,….) |
|
|
|
a |
Các loại cây trồng phân tán |
|
|
|
|
Trồng <6 tháng |
Đồng/cây |
8.000 |
|
|
Trồng ≥ 6 tháng |
Đồng/cây |
12.000 |
|
b |
Các loại cây trồng tập trung |
|
|
|
|
Trồng <6 tháng |
Đồng/m² |
15.000 |
|
|
Trồng ≥ 6 tháng |
Đồng/m² |
25.000 |
|
19 |
Cây dâu tây |
|
|
|
|
Trồng <6 tháng |
Đồng/m² |
5.000 |
|
|
Trồng ≥ 6 tháng |
Đồng/m² |
10.000 |
|
20 |
Cây Dâu tằm |
|
|
|
|
Trồng <6 tháng |
Đồng/m² |
2.000 |
|
|
Trồng ≥ 6 tháng |
Đồng/m² |
5.000 |
|
21 |
Cây Dứa |
|
|
|
a |
Dứa Cayen |
|
|
|
|
Trồng <6 tháng |
Đồng/cây |
4.500 |
|
|
Trồng ≥ 6 tháng |
Đồng/cây |
6.000 |
|
b |
Loại Dứa khác |
|
|
|
|
Trồng <6 tháng |
Đồng/cây |
3.000 |
|
|
Trồng ≥ 6 tháng |
Đồng/cây |
4.000 |
|
22 |
Cây chanh dây (gùi), đu đủ dây (dưa tây), Gấc |
Đồng/gốc |
120.000 |
|
23 |
Cây Măng tây |
|
|
|
|
Mới trồng (dưới 6 tháng) |
Đồng/m² |
15.000 |
|
|
Từ 6 tháng đến hết năm thứ 1 |
Đồng/m² |
25.000 |
|
|
Từ năm thứ 2 trở đi |
Đồng/m² |
50.000 |
|
24 |
Cây Mắc mật, núc nác |
|
|
|
|
Năm thứ 1-2 |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
Năm thứ 3-4 |
Đồng/cây |
60.000 |
|
|
Năm thứ 5 trở đi |
Đồng/cây |
100.000 |
|
25 |
Cây Cherry |
|
|
|
|
Năm mới trồng |
Đồng/cây |
120.000 |
|
|
Năm thứ 2 |
Đồng/cây |
165.000 |
|
|
Năm thứ 3 |
Đồng/cây |
210.000 |
|
|
Từ năm thứ 4 trở đi |
Đồng/cây |
300.000 |
|
26 |
Cây nhãn, vải, xoài, chôm chôm, dâu da |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
120.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
190.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
260.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi |
Đồng/cây |
330.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
730.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 12 |
Đồng/cây |
1.080.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 13 đến năm thứ 16 |
Đồng/cây |
950.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 trở đi |
Đồng/cây |
206.000 |
|
27 |
Cây cam, Chanh, Quýt, Bưởi, Mận, Lê, Hồng |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
57.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
90.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
124.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi |
Đồng/cây |
158.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
360.000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16 |
Đồng/cây |
500.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 trở đi |
Đồng/cây |
94.000 |
|
28 |
Cây thanh long ruột trắng |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/trụ |
50.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 2 trở đi |
Đồng/trụ |
90.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/trụ |
210.000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16 |
Đồng/trụ |
170.000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 17 trở đi |
Đồng/trụ |
20.000 |
|
29 |
Cây thanh long ruột đỏ |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/trụ |
62.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 2 trở đi |
Đồng/trụ |
100.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/trụ |
250.000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16 |
Đồng/trụ |
210.000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 17 trở đi |
Đồng/trụ |
50.000 |
|
30 |
Trụ gỗ để trồng cây Thanh Long (đường kính từ 15-20 cm; Chiều cao trụ: 1,2 - 1,4 m) |
Đồng/trụ |
130.000 |
|
31 |
Cây sầu riêng |
|
|
|
a |
Cây sầu riêng thường |
|
|
|
a.1 |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
218.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
358.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
507.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi |
Đồng/cây |
658.000 |
|
a.2 |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
1.020.000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 20 |
Đồng/cây |
1.820.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 30 |
Đồng/cây |
950.000 |
|
|
Từ năm thứ 31 trở đi |
Đồng/cây |
250.000 |
|
b |
Sầu riêng ghép |
|
|
|
a.1 |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
250.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
402.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
551.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi |
Đồng/cây |
685.000 |
|
a.2 |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
1.533.000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 20 |
Đồng/cây |
2.950.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 30 |
Đồng/cây |
1.656.000 |
|
|
Từ năm thứ 31 trở đi |
Đồng/cây |
300.000 |
|
31 |
Cây cau |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
35.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 2 đến năm thứ 3 |
Đồng/cây |
75.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi |
Đồng/cây |
100.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 20 |
Đồng/cây |
240.000 |
|
|
Từ năm thứ 21 trở đi |
Đồng/cây |
30.000 |
Hỗ trợ công chặt hạ |
33 |
Cây chuối |
|
|
|
|
Trồng <6 tháng |
Đồng/cây |
45.000 |
|
|
Trồng ≥ 6 tháng |
Đồng/cây |
100.000 |
|
34 |
Cây đu đủ |
|
|
|
|
Ươm mới (vườn ươm giống) |
Đồng/m² |
10.000 |
|
|
Trồng <6 tháng |
Đồng/cây |
17.000 |
|
|
Từ 6 tháng đến dưới 1 năm |
Đồng/cây |
60.800 |
|
|
Từ năm thứ 2 trở đi |
Đồng/cây |
140.000 |
|
35 |
Cây cóc, khế, ổi, táo, bơ, tầm ruột, mít, me, bồ quân, ô mai, lựu, nho ăn trái, nhót, Sơ ri, Lê ki ma |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 đến năm thứ 3 |
Đồng/cây |
57.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi |
Đồng/cây |
71.500 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 4 |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 20 |
Đồng/cây |
242.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 trở đi |
Đồng/cây |
71.500 |
|
36 |
Cây mít tố nữ, mít thái, mít ghép |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
103.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
131.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 3 trở đi |
Đồng/cây |
166.000 |
|
|
Kinh doanh năm 1 – 3 |
Đồng/cây |
400.000 |
|
|
Kinh doanh năm 4 – 6 |
Đồng/cây |
812.000 |
|
|
Kinh doanh năm 7 – 10 |
Đồng/cây |
1.490.000 |
|
|
Kinh doanh năm 11 – 14 |
Đồng/cây |
1.215.000 |
|
|
Kinh doanh năm 15 – 20 |
Đồng/cây |
217.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm 21 trở đi |
Đồng/cây |
75.000 |
|
37 |
Cây bơ ghép |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
108.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
151.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
202.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi |
Đồng/cây |
270.000 |
|
|
Kinh doanh năm 1 đến năm 5 |
Đồng/cây |
700.000 |
|
|
Kinh doanh năm 6 đến năm 25 |
Đồng/cây |
1.200.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm 26 trở đi |
Đồng/cây |
200.000 |
|
38 |
Cây dừa |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm |
Đồng/cây |
92.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi |
Đồng/cây |
238.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
550.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16 |
Đồng/cây |
860.000 |
|
|
Kinh doanh năm từ năm thứ 17 |
Đồng/cây |
150.000 |
|
39 |
Cây măng cụt |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
50.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm |
Đồng/cây |
98.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi |
Đồng/cây |
282.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 20 |
Đồng/cây |
1.560.000 |
|
|
Kinh doanh năm từ năm thứ 21 |
Đồng/cây |
130.000 |
|
40 |
Cây Vú sữa |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
50.000 |
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3 |
Đồng/cây |
190.000 |
|
|
Năm thứ 4 |
Đồng/cây |
470.000 |
|
|
Năm thứ 5 đến năm thứ 30 |
Đồng/cây |
1.150.000 |
|
|
Từ năm thứ 31 trở đi |
Đồng/cây |
200.000 |
|
41 |
Cây xăm bô chê, Mãng cầu, Na, lục bát, cây nhàu, Sa Kê |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3 |
Đồng/cây |
70.000 |
|
|
Năm thứ 4 đến năm thứ 20 |
Đồng/cây |
250.000 |
|
|
Từ năm thứ 21 trở đi |
Đồng/cây |
60.000 |
|
42 |
Cây cao su (Stum trần) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
65.900 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
100.600 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
131.900 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
158.900 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
191.400 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 6 |
Đồng/cây |
248.600 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 7 trở đi |
Đồng/cây |
302.700 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
466.500 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16 |
Đồng/cây |
513.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20 |
Đồng/cây |
237.500 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25 |
Đồng/cây |
142.500 |
|
|
Từ năm thứ 26 trở đi |
|
|
Không bồi thường |
43 |
Cây cao su (Bầu đặt hạt, Stum bầu có tầng lá) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
76.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
108.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
141.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
168.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
200.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 6 |
Đồng/cây |
249.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 7 trở đi |
Đồng/cây |
305.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
466.500 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16 |
Đồng/cây |
513.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20 |
Đồng/cây |
237.500 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25 |
Đồng/cây |
142.500 |
|
|
Từ năm thứ 26 trở đi |
|
|
Không bồi thường |
44 |
Cây giống cao su |
|
|
|
a |
Stum trần 10 tháng tuổi |
|
|
|
|
Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi |
Đồng/cây |
2.000 |
Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (đường kính >= 16mm) thì chỉ hỗ trợ chi phí di dời |
|
Từ 8 tháng tuổi đến trước khi ghép |
Đồng/cây |
3.000 |
|
|
Từ khi ghép đến trước khi đủ tiêu chuẩn xuất vườn |
Đồng/cây |
4.000 |
|
|
Đến thời điểm xuất vườn nhưng chưa đủ tiêu chuẩn xuất |
Đồng/cây |
4.000 |
|
b |
Stum bầu 10 tháng tuổi |
|
|
|
|
Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi |
Đồng/cây |
2.000 |
Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (đường kính >=16mm) thì chỉ hỗ trợ chi phí di dời |
|
Từ 8 tháng tuổi đến trước khi ghép |
Đồng/cây |
4.000 |
|
|
Từ khi ghép đến trước khi đủ tiêu chuẩn xuất vườn |
Đồng/cây |
12.000 |
|
|
Đến thời điểm xuất vườn nhưng chưa đủ tiêu chuẩn xuất |
Đồng/cây |
12.000 |
|
45 |
Dụng cụ khai thác mủ cao su |
|
|
|
|
Kiềng |
Đồng/cái |
1.650 |
|
|
Chén sứ |
Đồng/cái |
2.200 |
|
|
Máng dẫn mủ |
Đồng/cái |
220 |
|
|
Váy che chén |
Đồng/cái |
1.650 |
|
|
Mái che mưa |
Đồng/cái |
3.190 |
|
46 |
Cây cà phê Robusta (vối) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
85.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
148.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 3 trở đi |
Đồng/cây |
218.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
500.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16 |
Đồng/cây |
600.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 25 |
Đồng/cây |
350.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 26 đến năm thứ 30 |
Đồng/cây |
200.000 |
|
|
Từ năm thứ 31 trở đi |
|
|
Không bồi thường |
47 |
Cây cà phê mít |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
73.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
130.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 3 trở đi |
Đồng/cây |
182.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 3 |
Đồng/cây |
300.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 9 |
Đồng/cây |
400.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 25 |
Đồng/cây |
500.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 26 đến năm thứ 30 |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
Từ năm thứ 31 trở đi |
|
|
Không bồi thường |
48 |
Cây cà phê Catimor, cà phê chè các loại |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
45.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
64.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 3 trở đi |
Đồng/cây |
76.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
128.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16 |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 21 |
Đồng/cây |
49.000 |
|
|
Từ năm thứ 22 trở đi |
|
|
Không bồi thường |
49 |
Cây tiêu |
|
|
|
a |
Đối với trụ tiêu |
|
|
|
|
- Trụ gỗ (Chiều rộng phần gốc và ngọn trụ từ 17 - 19 cm; Chiều cao trụ: 4 - 4,5 m) |
Đồng/trụ |
150.000 |
|
|
- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,.... trồng từ năm thứ 3 trở đi) |
Đồng/trụ |
150.000 |
|
|
- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,... từ năm trồng mới đến năm thứ hai) |
Đồng/trụ |
20.000 |
Trồng với mục đích làm trụ tiêu |
|
- Trụ gỗ tạm (cao 1,5 - 2 m trồng tạm từ năm 1 đến năm 2 cùng trụ sống) |
Đồng/trụ |
50.000 |
|
b |
Đối với cây tiêu |
|
|
|
* |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/trụ |
70.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/trụ |
120.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 3 trở đi |
Đồng/trụ |
190.000 |
|
* |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/trụ |
920.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 |
Đồng/trụ |
980.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 16 |
Đồng/trụ |
570.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20 |
Đồng/trụ |
140.000 |
|
|
Từ năm thứ 21 trở đi |
|
|
Không bồi thường |
50 |
Cây điều (Đào lộn hột) |
|
|
|
a. |
Cây điều hạt |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
10.000 |
|
|
Năm thứ 2 |
Đồng/cây |
25.000 |
|
|
Năm thứ 3 |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
Năm thứ 4 |
Đồng/cây |
60.000 |
|
|
Năm thứ 5 đến năm thứ 7 |
Đồng/cây |
80.000 |
|
|
Năm thứ 8 đến năm thứ 18 |
Đồng/cây |
120.000 |
|
|
Từ năm thứ 19 đến năm thứ 25 |
Đồng/cây |
85,000 |
|
|
Từ năm thứ 26 trở đi |
Đồng/cây |
60,000 |
|
b. |
Cây điều ghép |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
55.000 |
|
|
Năm thứ 2 |
Đồng/cây |
81.000 |
|
|
Năm thứ 3 |
Đồng/cây |
112.000 |
|
|
Năm thứ 4 |
Đồng/cây |
140.000 |
|
|
Năm thứ 5 |
Đồng/cây |
152.000 |
|
|
Năm thứ 6 |
Đồng/cây |
173.000 |
|
|
Năm thứ 7 |
Đồng/cây |
190.000 |
|
|
Năm thứ 8 |
Đồng/cây |
256.000 |
|
|
Năm thứ 9 |
Đồng/cây |
288.000 |
|
|
Năm thứ 10 |
Đồng/cây |
356.000 |
|
|
Năm thứ 11 |
Đồng/cây |
374.000 |
|
|
Từ năm thứ 12 đến năm thứ 18 |
Đồng/cây |
285.000 |
|
|
Từ năm thứ 19 đến năm thứ 25 |
Đồng/cây |
85.000 |
|
|
Từ năm thứ 26 trở đi |
Đồng/cây |
60.000 |
Hỗ trợ công chặt hạ |
51 |
Cây Ca cao |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
75.000 |
|
|
Năm thứ 2 |
Đồng/cây |
95.000 |
|
|
Năm thứ 3 |
Đồng/cây |
135.000 |
|
|
Năm thứ 4 |
Đồng/cây |
175.000 |
|
|
Năm thứ 5 |
Đồng/cây |
215.000 |
|
|
Năm thứ 6 |
Đồng/cây |
260.000 |
|
|
Năm thứ 7 trở đi |
Đồng/cây |
312.000 |
|
52 |
Cây trầu |
|
|
|
a |
Đối với trụ |
|
|
|
|
- Trụ gỗ (Chiều rộng phần gốc và ngọn trụ từ 17 - 19 cm; Chiều cao trụ: 4 - 4,5 m) |
Đồng/trụ |
150.000 |
|
|
- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,.... trồng từ năm thứ 3 trở đi) |
Đồng/trụ |
150.000 |
|
|
- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,... từ năm trồng mới đến năm thứ hai) |
Đồng/trụ |
20.000 |
|
|
- Trụ gỗ tạm (cao 1,5 - 2 m trồng tạm từ năm 1 đến năm 2 cùng trụ sống) |
Đồng/trụ |
50.000 |
|
b |
Đối với cây trầu |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/trụ |
14.000 |
|
|
Kinh doanh từ 2 đến 15 năm |
Đồng/trụ |
58.000 |
|
|
Từ năm thứ 16 trở đi |
Đồng/trụ |
14.000 |
|
53 |
Cây cà ri |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
50.000 |
|
|
Năm thứ 2 |
Đồng/cây |
100.000 |
|
|
Năm thứ 3 |
Đồng/cây |
200.000 |
|
|
Năm thứ 4 trở đi |
Đồng/cây |
250.000 |
|
54 |
Cây chè |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
10.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
15.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
Đang thu bói |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm 1 – 5 |
Đồng/cây |
80.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm 6 – 20 |
Đồng/cây |
120.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 trở đi |
Đồng/cây |
7.000 |
|
55 |
Cây bời lời |
|
|
|
a |
Chu kỳ trồng mới |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
13.500 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
23.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
33.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
44.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
55.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 6 |
Đồng/cây |
70.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 7 |
Đồng/cây |
85.000 |
|
|
Kinh doanh (từ năm thứ 8 trở đi) |
Đồng/cây |
75.000 |
Hỗ trợ chi phí thu hoạch; lợi nhuận các chu kỳ tái sinh tiếp theo và bán trong thời kỳ giá thấp |
b |
Chu kỳ tái sinh 1 |
|
|
|
|
Tái sinh năm thứ 1 |
Đồng/cây |
8.000 |
|
|
Tái sinh năm thứ 2 |
Đồng/cây |
15.000 |
|
|
Tái sinh năm thứ 3 |
Đồng/cây |
25.000 |
|
|
Tái sinh năm thứ 4 |
Đồng/cây |
35.000 |
|
|
Kinh doanh chu kỳ tái sinh (từ năm thứ 5 trở đi) |
Đồng/cây |
30.000 |
Hỗ trợ chi phí thu hoạch; lợi nhuận các chu kỳ tái sinh tiếp theo và bán trong thời kỳ giá thấp |
c |
Chu kỳ tái sinh 2 trở đi |
|
|
|
|
Tái sinh năm thứ 1 |
Đồng/cây |
7.000 |
|
|
Tái sinh năm thứ 2 |
Đồng/cây |
12.000 |
|
|
Tái sinh năm thứ 3 |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
Tái sinh năm thứ 4 |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
Kinh doanh chu kỳ tái sinh (từ năm thứ 5 trở đi) |
Đồng/cây |
25.000 |
Hỗ trợ chi phí thu hoạch và bán trong thời kỳ giá thấp |
56 |
Cây bạch đàn, Keo lá tràm |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
28.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
36.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
Từ năm thứ 5 đến năm thứ 6 |
Đồng/cây |
95.000 |
|
|
Từ năm thứ 7 trở đi |
Đồng/cây |
100.000 |
Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm |
57 |
Cây thông |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
28.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
36.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
Năm thứ 5 đến năm thứ 6 |
Đồng/cây |
130.000 |
|
|
Năm thứ 7 đến năm 9 |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
Từ năm thứ 10-16 |
Đồng/cây |
170.000 |
|
|
Từ năm 17 trở đi |
Đồng/cây |
60.000 |
Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm |
58 |
Cây phượng vĩ, Thầu dầu, dầu lai, Gòn, Đa, bồ đề, Gạo, dong (vông), Anh Đào, Hoa sữa, Sung, Si, Sanh, Sộp, Trứng cá, Bàng, Vối, Dẻ |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
28.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
36.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
45.000 |
|
|
Từ năm thứ 5 đến năm thứ 6 |
Đồng/cây |
60.000 |
|
|
Từ năm thứ 7 đến năm thứ 10 |
Đồng/cây |
85,000 |
Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm |
|
Từ năm thứ 11 trở đi |
Đồng/cây |
95,000 |
|
59 |
Cây Muồng, Bằng lăng, Xoan (Sầu đông), Xà cừ, Gáo vàng, Lồng mức, Chay, Cầy |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
28.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
36.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
Từ năm thứ 5 đến năm thứ 10 |
Đồng/cây |
60.000 |
|
|
Từ năm thứ 11 đến năm thứ 20 |
Đồng/cây |
85,000 |
Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm |
|
Từ năm thứ 21 trở đi |
Đồng/cây |
100,000 |
|
60 |
Cây Cẩm lai, Cà te, Hương, Trắc, Bò ma, Trâm, Sao xanh, Sao đen, Tếch, Giổi, Lim, Gõ |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
28.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
36.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
Từ năm thứ 5 đến năm thứ 10 |
Đồng/cây |
95.000 |
|
|
Từ năm thứ 11 đến năm thứ 20 |
Đồng/cây |
155.000 |
Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm |
|
Từ năm thứ 21 trở đi |
Đồng/cây |
255.000 |
|
61 |
Cây Lồ ô |
|
|
|
|
Cây có đường kính <6cm |
Đồng/cây |
6,000 |
|
|
Cây có đường kính từ 6cm đến <10cm |
Đồng/cây |
11,000 |
|
|
Cây có đường kính ≥10cm |
Đồng/cây |
15,000 |
|
62 |
Cây Tre |
|
|
|
|
Cây có đường kính <5cm |
Đồng/cây |
10.000 |
|
|
Cây có đường kính từ 5-10 cm |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
Cây có đường kính >10 cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
63 |
Cây Nứa |
|
|
|
|
Cây có đường kính <5cm |
Đồng/cây |
5.000 |
|
|
Cây có đường kính từ 5-10 cm |
Đồng/cây |
8.000 |
|
|
Cây có đường kính >10 cm |
Đồng/cây |
15.000 |
|
64 |
Cây Mây |
|
|
|
|
Mây bột |
Đồng/sợi |
20.000 |
|
|
Mây mật, đá cành |
Đồng/sợi |
4.500 |
|
65 |
Cây Quế |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
31.000 |
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3 |
Đồng/cây |
78.000 |
|
|
Năm thứ 4 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
156.000 |
|
|
Năm thứ 6 trở đi |
Đồng/cây |
240.000 |
|
66 |
Cây Gió bầu (Trầm) |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
24.000 |
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3 |
Đồng/cây |
66.000 |
|
|
Năm thứ 4 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
240.000 |
|
|
Năm thứ 6 trở đi |
Đồng/cây |
340.000 |
|
67 |
Cây Huỳnh đàn đỏ (gỗ Sưa) |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
75.000 |
|
|
Từ năm thứ 2 đến năm thứ 3 |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
Từ năm thứ 4 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
200.000 |
|
|
Từ năm thứ 6 đến năm thứ 9 |
Đồng/cây |
350.000 |
|
|
Từ năm thứ 10 trở đi |
Đồng/cây |
500.000 |
|
68 |
Cây Long não |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 2 đến năm thứ 3 |
Đồng/cây |
70.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 đến năm thứ 6 |
Đồng/cây |
110.000 |
|
|
Từ năm thứ 7 đến năm thứ 10 |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
Từ năm thứ 11 trở đi |
Đồng/cây |
200.000 |
|
69 |
Cây Bồ kết |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 đến năm thứ 4 trở đi |
Đồng/cây |
69.000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 25 |
Đồng/cây |
230.000 |
|
|
Từ năm thứ 26 trở đi |
Đồng/cây |
92.000 |
|
70 |
Các loại tre lấy măng (Điền trúc, lục trúc, bát độ) |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/bụi |
54.000 |
|
|
Năm thứ 2 |
Đồng/bụi |
70.000 |
|
|
Năm thứ 3 |
Đồng/bụi |
116.000 |
|
|
Năm thứ 4 |
Đồng/bụi |
175.000 |
|
|
Từ năm thứ 5 trở đi |
Đồng/bụi |
320.000 |
|
71 |
Cây Sơn tra |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
28.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
51.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
86.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
120.000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 10 |
Đồng/cây |
180.000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 11 trở đi |
Đồng/cây |
300.000 |
|
72 |
Cây Mắc ca |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
75.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
85.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
94.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
108.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
122.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16 |
Đồng/cây |
330.000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 17 đến năm thứ 30 |
Đồng/cây |
420.000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 31 trở đi |
Đồng/cây |
270.000 |
|
73 |
Cây Sa chi |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
51.000 |
|
|
Từ năm thứ 2 trở đi |
Đồng/cây |
120.000 |
|
74 |
Cỏ trồng thức ăn gia súc |
Đồng/m² |
12.000 |
|
75 |
Hàng rào dâm bụt, xương rồng, chùm rụm, cây từ bi, cây bình linh,… |
Đồng/md |
15.000 |
|
76 |
Cây bóng mát, cây đường phố trồng phân tán trong khu dân cư (vị trí để xác định đường kính cây cách mặt đất 1,3m) |
|
|
|
|
Cây có đường kính dưới 5 cm |
Đồng/cây |
50.000 |
|
|
Cây có đường kính từ 5 -10 cm |
Đồng/cây |
100.000 |
Hỗ trợ công chặt hạ |
|
Cây có đường kính từ 11 -20 cm |
Đồng/cây |
250.000 |
Hỗ trợ công chặt hạ |
|
Cây có đường kính từ 21 -30 cm |
Đồng/cây |
350.000 |
Hỗ trợ công chặt hạ |
|
Cây có đường kính từ 31 -40 cm |
Đồng/cây |
400.000 |
Hỗ trợ công chặt hạ |
|
Cây có đường kính trên 40 cm |
Đồng/cây |
500.000 |
Hỗ trợ công chặt hạ |
77 |
Vườn ươm cây nông, lâm nghiệp (cây ăn quả, cây công nghiệp, cây lâm nghiệp,…) |
|
|
|
|
Mới gieo ươm (< 03 tháng) |
Đồng/m² |
20.000 |
|
|
Gieo ươm từ 3 tháng đến 6 tháng |
Đồng/m² |
25.000 |
|
Ghi chú: Năm trồng mới được tính từ thời điểm cây trồng gieo trồng đến hết ngày 31/12 hàng năm (thời điểm gieo trồng phải phù hợp với thời vụ gieo trồng của các tiểu vùng khí hậu trên địa bàn tỉnh và quy trình kỹ thuật của từng loại cây trồng)./.
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/2023/QĐ-UBND Ngày 20 tháng 12 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Đối tượng |
ĐVT |
Đơn giá |
Thời gian nuôi (tháng) |
1 |
Nuôi thủy sản trong ao, hồ (nuôi ghép trắm, trôi, mè, rô phi…) |
|
|
|
- |
Nuôi thương phẩm thủy sản các loại cá đạt trọng lượng dưới 300g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m² |
10.000 |
2-3 |
- |
Nuôi thương phẩm thủy sản các loại cá đạt trọng lượng từ 300g - 500g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m² |
14.000 |
4-5 |
- |
Nuôi thương phẩm thủy sản các loại cá đạt trọng lượng từ 500g - 700g (thâm canh và bán thâm canh) |
Đồng/m² |
20.000 |
6-8 |
- |
Nuôi thương phẩm thủy sản các loại (quảng canh, quảng canh tiên tiến) |
Đồng/m² |
7.000 |
≥ 15 |
2 |
Giống thủy sản |
|
|
|
- |
Ao ương nuôi giống thủy sản chưa đến kỳ thu hoạch |
Đồng/m² |
21.000 |
≤ 1,5 |
ĐƠN GIÁ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG ĐỂ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG MUA BÁN,
KINH DOANH VÀ THU THUẾ, CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68 /2023/QĐ-UBND Ngày 20 tháng 12 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT |
Danh mục cây trồng |
ĐVT |
Đơn giá |
Ghi chú |
I |
Cây hàng năm |
|
|
|
1 |
Cây lúa |
|
|
|
a |
Lúa nước 2 vụ |
Đồng/m² |
3.300 |
|
b |
Lúa nước 1 vụ |
Đồng/m² |
2.706 |
|
c |
Lúa rẫy |
Đồng/m² |
2.000 |
|
2 |
Cây ngô |
|
|
|
a |
Ngô lai |
Đồng/m² |
3.103 |
|
b |
Ngô địa phương |
Đồng/m² |
2.040 |
|
3 |
Cây sắn |
Đồng/m² |
3.496 |
|
4 |
Cây khoai lang (trồng lấy củ hoặc trồng làm rau, thức ăn gia súc) |
Đồng/m² |
3.375 |
|
5 |
Cây dưa chuột, dưa leo |
Đồng/m² |
8.520 |
|
6 |
Cây dưa hấu |
Đồng/m² |
16.555 |
|
7 |
Cây rau muống |
Đồng/m² |
15.470 |
|
8 |
Cây rau cải các loại |
Đồng/m² |
13.310 |
|
9 |
Cây rau mùng tơi |
Đồng/m² |
17.136 |
|
10 |
Cây rau ngót |
Đồng/m² |
17.664 |
|
11 |
Cây rau rền |
Đồng/m² |
18.696 |
|
12 |
Cây su hào |
Đồng/m² |
38.750 |
|
13 |
Cây khoai tây, khoai mỡ, khoai môn, khoai tím, khoai trắng |
Đồng/m² |
16.000 |
|
14 |
Cây hành, tỏi |
Đồng/m² |
37.170 |
|
15 |
Cây cà chua |
|
|
|
a |
Cà chua không ghép |
Đồng/m² |
18.000 |
|
b |
Cà chua ghép |
Đồng/m² |
28.500 |
|
16 |
Cây đậu Co-ve |
Đồng/m² |
17.250 |
|
17 |
Cây đậu đũa |
Đồng/m² |
15.795 |
|
18 |
Cây ớt |
|
|
|
a |
Trồng tập trung |
Đồng/m² |
18.000 |
|
b |
Trồng phân tán |
Đồng/cây |
7.740 |
|
19 |
Cây cà tím, cà pháo, cà đắng, cà đĩa |
Đồng/m² |
16.560 |
|
20 |
Cây bầu, bí, mướp, su su |
Đồng/gốc |
32.000 |
|
21 |
Cây khổ qua (mướp đắng) |
Đồng/gốc |
48.000 |
|
22 |
Cây bắp cải (bắp sú) |
Đồng/m² |
37.050 |
|
23 |
Cây súp lơ |
Đồng/m² |
26.523 |
|
24 |
Cây cà rốt, củ cải |
Đồng/m² |
15.000 |
|
25 |
Cây rau gia vị các loại |
Đồng/m² |
16.400 |
|
26 |
Cây riềng, nghệ |
|
|
|
a |
Trồng tập trung |
Đồng/m² |
3.375 |
|
b |
Trồng phân tán |
Đồng/Bụi |
2.790 |
|
27 |
Cây mì tinh (dong củ, dong đao, dong ta, củ trút, bình tinh, hoàng tinh, huỳnh tinh) |
|
|
|
a |
Trồng tập trung |
Đồng/m² |
6.600 |
|
b |
Trồng phân tán |
Đồng/Bụi |
4.800 |
|
28 |
Cây gừng |
|
|
|
a |
Trồng tập trung |
Đồng/m² |
7.420 |
|
b |
Trồng phân tán |
Đồng/Bụi |
6.300 |
|
29 |
Cây sả |
|
|
|
a |
Trồng tập trung |
Đồng/m² |
4.950 |
|
b |
Trồng phân tán |
Đồng/Bụi |
4.200 |
|
30 |
Cây Nha đam |
Đồng/cây |
5.680 |
|
31 |
Cây hoa thiên lý |
Đồng/gốc |
119.700 |
|
32 |
Cây dưa nước |
Đồng/m² |
7.800 |
|
33 |
Cây bầu bí trồng theo hướng lấy ngọn |
Đồng/m² |
13.080 |
|
34 |
Cây Atiso |
Đồng/m² |
40.000 |
|
35 |
Cây Lạc (đậu phụng), vừng, mè |
Đồng/m² |
3.200 |
|
36 |
Cây đậu các loại (Đậu tương, đậu xanh, đậu đen...) |
Đồng/m² |
2.700 |
|
37 |
Cây thuốc lá |
Đồng/m² |
2.000 |
|
38 |
Cây sen. cây súng |
Đồng/m² |
12.000 |
|
39 |
Cây hoa các loại |
Đồng/m² |
39.520 |
|
40 |
Cây bo bo (Ý Dĩ) |
Đồng/m² |
3.000 |
|
41 |
Cây Đương quy |
Đồng/m² |
27.000 |
|
42 |
Cây Sa Nhân |
Đồng/m² |
7.000 |
|
43 |
Cây Bụp giấm (Bụt giấm, cây Atiso đỏ) |
Đồng/m² |
15.000 |
|
44 |
Cây dưa lưới |
Đồng/cây |
200.000 |
|
45 |
Cây mía |
|
|
|
a |
Mía ô nà |
|
|
|
|
Mía tơ |
Đồng/m² |
6.600 |
|
|
Mía lưu gốc năm 1 |
Đồng/m² |
11.000 |
|
|
Mía lưu gốc năm 2 |
Đồng/m² |
9.000 |
|
|
Mía lưu gốc năm 3 |
Đồng/m² |
4.500 |
|
b |
Mía đồi |
|
|
|
|
Mía tơ |
Đồng/m² |
5.600 |
|
|
Mía lưu gốc năm 1 |
Đồng/m² |
5.000 |
|
|
Mía lưu gốc năm 2 |
Đồng/m² |
5.330 |
|
|
Mía lưu gốc năm 3 |
Đồng/m² |
4.170 |
|
c |
Mía vườn (trồng phân tán) |
|
|
|
|
Trồng <6 tháng |
Đồng/cây |
5.000 |
|
|
Trồng ≥ 6 tháng |
Đồng/cây |
8.250 |
|
II |
Cây lâu năm |
|
|
|
1 |
Cây cảnh các loại (trồng ngoài chậu) |
|
|
|
a |
Cây cảnh: Là loại cây được tạo dáng, uốn nắn công phu và được dùng để trang trí theo thuật phong thủy |
|
|
|
|
Đường kính gốc cây < 10cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
Đường kính gốc cây >10 cm - 20 cm |
Đồng/cây |
230.000 |
|
|
Đường kính gốc cây > 20cm - 40 cm |
Đồng/cây |
430.000 |
|
|
Đường kính gốc > 40 cm - 01 m |
Đồng/cây |
650.000 |
|
|
Đường kính gốc > 01 m |
Đồng/cây |
870.000 |
|
b |
Cây có tính chất cảnh |
|
|
|
|
Đường kính gốc cây < 10cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
Đường kính gốc cây >10 cm - 20 cm |
Đồng/cây |
120.000 |
|
|
Đường kính gốc cây > 20cm - 40 cm |
Đồng/cây |
230.000 |
|
|
Đường kính gốc > 40 cm – 01 m |
Đồng/cây |
430.000 |
|
|
Đường kính gốc > 01 m |
Đồng/cây |
650.000 |
|
c |
Ươm các loại cây cảnh (Mai, Xanh....) |
Đồng/m² |
20.000 |
|
2 |
Cây phát tài, cây Huyết dụ, Hoa lài |
|
|
|
a |
Trồng tập trung |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/m² |
32.000 |
|
|
Từ năm thứ 2 trở đi |
Đồng/m² |
34.300 |
|
b |
Trồng phân tán |
|
|
|
|
Trồng <12 tháng |
Đồng/cây |
5.000 |
|
|
Trồng ≥ 12 tháng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
3 |
Cây cau vua |
|
|
|
|
Cây cao dưới 2 m |
Đồng/cây |
200.000 |
|
|
Cây cao từ 2m trở lên |
Đồng/cây |
500.000 |
|
4 |
Cây chuối cành (rẻ quạt) |
|
|
|
|
Cây cao dưới 2 m |
Đồng/cây |
100.000 |
|
|
Cây cao từ 2m trở lên |
Đồng/cây |
127.000 |
|
5 |
Cây lá Cọ |
|
|
|
|
Trồng <6 tháng |
Đồng/cây |
8.000 |
|
|
Trồng ≥ 6 tháng |
Đồng/cây |
31.000 |
|
6 |
Cây Mai vàng |
|
|
|
|
Trồng ≤ 12 tháng |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
Từ năm 1 - 2 |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
Từ năm 3 - 5 |
Đồng/cây |
145.000 |
|
|
Từ năm 6 trở đi |
Đồng/cây |
375.000 |
|
7 |
Cây Trà my |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
35.000 |
|
|
Năm 2 |
Đồng/cây |
50.000 |
|
|
Năm 3 |
Đồng/cây |
72.000 |
|
|
Năm 4-5 |
Đồng/cây |
128.000 |
|
|
Từ năm thứ 5 trở đi |
Đồng/cây |
142.000 |
|
8 |
Cây Đại tướng quân |
|
|
|
|
Trồng ≤ 12 tháng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
|
Từ năm 2 trở đi |
Đồng/cây |
29.000 |
|
9 |
Cây Vạn tuế, thiên tuế |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
Từ năm 2 - 3 |
Đồng/cây |
55.000 |
|
|
Từ năm 4 trở đi |
Đồng/cây |
117.000 |
|
10 |
Cây Ngũ vị tử |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
15.000 |
|
|
Năm thứ 2 |
Đồng/cây |
25.000 |
|
|
Năm thứ 3 |
Đồng/cây |
35.000 |
|
|
Năm thứ 4 |
Đồng/cây |
50.000 |
|
|
Năm thứ 5 trở đi (Kinh doanh) |
Đồng/cây |
80.000 |
|
11 |
Cây Sâm dây |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/m² |
30.000 |
|
|
Năm thứ 2 trở đi |
Đồng/m² |
40.000 |
|
12 |
Cây Đinh lăng |
|
|
|
a |
Trồng tập trung |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/m² |
32.000 |
|
|
Từ năm thứ 2 trở đi |
Đồng/m² |
35.000 |
|
b |
Trồng phân tán |
|
|
|
|
Trồng <12 tháng |
Đồng/cây |
5.000 |
|
|
Trồng ≥ 12 tháng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
13 |
Cây Chùm ngây |
|
|
|
|
Trồng mới (Dưới 6 tháng) |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
Từ 6 tháng đến hết năm thứ 1 |
Đồng/cây |
50.000 |
|
|
Từ năm thứ 2 đến năm thứ 4 |
Đồng/cây |
83.000 |
|
|
Từ năm thứ 5 trở đi |
Đồng/cây |
120.000 |
|
14 |
Cây Xạ đen |
|
|
|
|
Trồng mới (Dưới 6 tháng) |
Đồng/cây |
10.600 |
|
|
Từ 6 tháng trở đi |
Đồng/cây |
15.000 |
|
15 |
Cây Mật gấu, Mật đắng |
|
|
|
|
Trồng ≤12 tháng |
Đồng/cây |
5.000 |
|
|
Từ năm 1 trở đi |
Đồng/cây |
10.000 |
|
16 |
Cây lá gai làm bánh ít |
|
|
|
|
Trồng <6 tháng |
Đồng/m² |
5.000 |
|
|
Trồng từ 6 tháng < 12 tháng |
Đồng/m² |
20.000 |
|
|
Trồng ≥ 12 tháng |
Đồng/m² |
40.000 |
|
17 |
Các loại cây dược liệu khác (Ba Kích, Sâm cau, Tam thất, Mật nhân, Giảo cổ lam, Hồng Ngọc.….) |
|
|
|
a |
Các loại cây trồng phân tán |
|
|
|
|
Trồng <6 tháng |
Đồng/cây |
8.000 |
|
|
Trồng ≥ 6 tháng |
Đồng/cây |
12.000 |
|
b |
Các loại cây trồng tập trung |
|
|
|
|
Trồng <6 tháng |
Đồng/m² |
15.000 |
|
|
Trồng ≥ 6 tháng |
Đồng/m² |
25.000 |
|
18 |
Cây dâu tây |
|
|
|
|
Trồng <6 tháng |
Đồng/m² |
5.000 |
|
|
Trồng ≥ 6 tháng |
Đồng/m² |
10.000 |
|
19 |
Cây Dâu tằm |
|
|
|
|
Trồng <6 tháng |
Đồng/m² |
2.000 |
|
|
Trồng ≥ 6 tháng |
Đồng/m² |
5.000 |
|
20 |
Cây Dứa |
|
|
|
a |
Dứa Cayen |
|
|
|
|
Trồng <6 tháng |
Đồng/cây |
4.500 |
|
|
Trồng ≥ 6 tháng |
Đồng/cây |
6.000 |
|
b |
Loại Dứa khác |
|
|
|
|
Trồng <6 tháng |
Đồng/cây |
3.000 |
|
|
Trồng ≥ 6 tháng |
Đồng/cây |
4.000 |
|
21 |
Cây chanh dây (gùi), đu đủ dây (dưa tây), Gấc |
Đồng/gốc |
120.000 |
|
22 |
Cây Măng tây |
|
|
|
|
Mới trồng (dưới 6 tháng) |
Đồng/m² |
15.000 |
|
|
Từ 6 tháng đến hết năm thứ 1 |
Đồng/m² |
25.000 |
|
|
Từ năm thứ 2 trở đi |
Đồng/m² |
50.000 |
|
23 |
Cây Mắc mật, núc nác |
|
|
|
|
Năm thứ 1-2 |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
Năm thứ 3-4 |
Đồng/cây |
60.000 |
|
|
Năm thứ 5 trở đi |
Đồng/cây |
100.000 |
|
24 |
Cây Cherry |
|
|
|
|
Năm mới trồng |
Đồng/cây |
120.000 |
|
|
Năm thứ 2 |
Đồng/cây |
165.000 |
|
|
Năm thứ 3 |
Đồng/cây |
210.000 |
|
|
Từ năm thứ 4 trở đi |
Đồng/cây |
300.000 |
|
25 |
Cây nhãn, vải, xoài, chôm chôm, dâu da |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
120.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
190.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
260.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi |
Đồng/cây |
330.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
730.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 12 |
Đồng/cây |
1.080.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 13 đến năm thứ 16 |
Đồng/cây |
950.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 trở đi |
Hết chu kỳ khai thác, quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
26 |
Cây cam, Chanh, Quýt, Bưởi, Mận, Lê, Hồng |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
57.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
90.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
124.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi |
Đồng/cây |
158.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
360.000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16 |
Đồng/cây |
500.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 trở đi |
Hết chu kỳ khai thác, quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
27 |
Cây thanh long ruột trắng |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/trụ |
50.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 2 trở đi |
Đồng/trụ |
90.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/trụ |
210.000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16 |
Đồng/trụ |
170.000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 17 trở đi |
Đồng/trụ |
20.000 |
|
28 |
Cây thanh long ruột đỏ |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/trụ |
62.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 2 trở đi |
Đồng/trụ |
100.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/trụ |
250.000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16 |
Đồng/trụ |
210.000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 17 trở đi |
Đồng/trụ |
50.000 |
|
29 |
Cây sầu riêng |
|
|
|
a |
Cây sầu riêng thường |
|
|
|
a.1 |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
218.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
358.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
507.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi |
Đồng/cây |
658.000 |
|
a.2 |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
1.020.000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 20 |
Đồng/cây |
1.820.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 30 |
Đồng/cây |
950.000 |
|
|
Từ năm thứ 31 trở đi |
Hết chu kỳ khai thác, quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
b |
Sầu riêng ghép |
|
|
|
a.1 |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
250.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
402.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
551.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi |
Đồng/cây |
685.000 |
|
a.2 |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
1.533.000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 20 |
Đồng/cây |
2.950.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 30 |
Đồng/cây |
1.656.000 |
|
|
Từ năm thứ 31 trở đi |
Hết chu kỳ khai thác, quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
30 |
Cây cau |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
35.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 đến năm thứ 3 |
Đồng/cây |
75.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi |
Đồng/cây |
100.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 20 |
Đồng/cây |
240.000 |
|
|
Từ năm thứ 21 trở đi |
Hết chu kỳ khai thác, quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
31 |
Cây chuối |
|
|
|
|
Trồng <6 tháng |
Đồng/cây |
45.000 |
|
|
Trồng ≥ 6 tháng |
Đồng/cây |
100.000 |
|
32 |
Cây đu đủ |
|
|
|
|
Ươm mới (vườn ươm giống) |
Đồng/m² |
10.000 |
|
|
Trồng <6 tháng |
Đồng/cây |
17.000 |
|
|
Từ 6 tháng đến dưới 1 năm |
Đồng/cây |
608.000 |
|
|
Từ năm thứ 2 trở đi |
Đồng/cây |
140.000 |
|
33 |
Cây cóc, khế, ổi, táo, bơ, tầm ruột, mít, me, bồ quân, ô mai, lựu, nho ăn trái, nhót, Sơ ri, Lê ki ma |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 đến năm thứ 3 |
Đồng/cây |
57.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi |
Đồng/cây |
71.500 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 4 |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 20 |
Đồng/cây |
242.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 trở đi |
Hết chu kỳ khai thác, quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
34 |
Cây mít tố nữ, mít thái, mít ghép |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
103.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
131.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 3 trở đi |
Đồng/cây |
166.000 |
|
|
Kinh doanh năm 1 – 3 |
Đồng/cây |
400.000 |
|
|
Kinh doanh năm 4 – 6 |
Đồng/cây |
812.000 |
|
|
Kinh doanh năm 7 – 10 |
Đồng/cây |
1.490.000 |
|
|
Kinh doanh năm 11 – 14 |
Đồng/cây |
1.215.000 |
|
|
Kinh doanh năm 15 – 20 |
Đồng/cây |
217.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm 21 trở đi |
Hết chu kỳ khai thác, quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
35 |
Cây bơ ghép |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
108.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
151.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
202.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi |
Đồng/cây |
270.000 |
|
|
Kinh doanh năm 1 đến năm 5 |
Đồng/cây |
700.000 |
|
|
Kinh doanh năm 6 đến năm 25 |
Đồng/cây |
1.200.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm 26 trở đi |
Hết chu kỳ khai thác, quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
35 |
Cây dừa |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm |
Đồng/cây |
92.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi |
Đồng/cây |
238.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
550.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16 |
Đồng/cây |
860.000 |
|
|
Kinh doanh năm từ năm thứ 17 |
Hết chu kỳ khai thác, quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
37 |
Cây măng cụt |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
50.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm |
Đồng/cây |
98.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 trở đi |
Đồng/cây |
282.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 20 |
Đồng/cây |
1.560.000 |
|
|
Kinh doanh năm từ năm thứ 21 |
Hết chu kỳ khai thác, quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
38 |
Cây Vú sữa |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
50.000 |
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3 |
Đồng/cây |
190.000 |
|
|
Năm thứ 4 |
Đồng/cây |
470.000 |
|
|
Năm thứ 5 đến năm thứ 30 |
Đồng/cây |
1.150.000 |
|
|
Từ năm thứ 31 trở đi |
Hết chu kỳ khai thác, quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
39 |
Cây xăm bô chê, Mãng cầu, Na, lục bát, cây nhàu, Sa Kê |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3 |
Đồng/cây |
70.000 |
|
|
Năm thứ 4 đến năm thứ 20 |
Đồng/cây |
250.000 |
|
|
Từ năm thứ 21 trở đi |
Hết chu kỳ khai thác, quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
40 |
Cây cao su (Stum trần) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
65.900 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
100.600 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
131.900 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
158.900 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
191.400 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 6 |
Đồng/cây |
248.600 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 7 trở đi |
Đồng/cây |
302.700 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
466.500 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16 |
Đồng/cây |
513.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20 |
Đồng/cây |
237.500 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25 |
Đồng/cây |
142.500 |
|
|
Từ năm thứ 26 trở đi |
Hết chu kỳ khai thác, quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
41 |
Cây cao su (Bầu đặt hạt, Stum bầu có tầng lá) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
76.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
108.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
141.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
168.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
200.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 6 |
Đồng/cây |
249.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 7 trở đi |
Đồng/cây |
305.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
466.500 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16 |
Đồng/cây |
513.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20 |
Đồng/cây |
237.500 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25 |
Đồng/cây |
142.500 |
|
|
Từ năm thứ 26 trở đi |
Hết chu kỳ khai thác, quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
42 |
Cây giống cao su (đối với cây chưa đủ tiêu chuẩn xuất vườn (đường kính < 16mm)) |
|
|
|
a |
Stum trần 10 tháng tuổi |
|
|
|
|
Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi |
Đồng/cây |
2.000 |
|
|
Từ 8 tháng tuổi đến trước khi ghép |
Đồng/cây |
3.000 |
|
|
Từ khi ghép đến trước khi đủ tiêu chuẩn xuất vườn |
Đồng/cây |
4.000 |
|
|
Đến thời điểm xuất vườn nhưng chưa đủ tiêu chuẩn xuất |
Đồng/cây |
4.000 |
|
b |
Stum bầu 10 tháng tuổi |
|
|
|
|
Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi |
Đồng/cây |
2.000 |
|
|
Từ 8 tháng tuổi đến trước khi ghép |
Đồng/cây |
4.000 |
|
|
Từ khi ghép đến trước khi đủ tiêu chuẩn xuất vườn |
Đồng/cây |
12.000 |
|
|
Đến thời điểm xuất vườn nhưng chưa đủ tiêu chuẩn xuất |
Đồng/cây |
12.000 |
|
43 |
Cây cà phê Robusta (vối) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
85.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
148.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 3 trở đi |
Đồng/cây |
218.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
500.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16 |
Đồng/cây |
600.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 25 |
Đồng/cây |
350.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 26 đến năm thứ 30 |
Đồng/cây |
200.000 |
|
|
Từ năm thứ 31 trở đi |
Hết chu kỳ khai thác, quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
44 |
Cây cà phê mít |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
73.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
130.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 3 trở đi |
Đồng/cây |
182.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 3 |
Đồng/cây |
300.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 9 |
Đồng/cây |
400.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 25 |
Đồng/cây |
500.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 26 đến năm thứ 30 |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
Từ năm thứ 31 trở đi |
Hết chu kỳ khai thác, quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
45 |
Cây cà phê Catimor, cà phê chè các loại |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
45.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
64.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 3 trở đi |
Đồng/cây |
76.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
128.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16 |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 21 |
Đồng/cây |
49.000 |
|
|
Từ năm thứ 22 trở đi |
Hết chu kỳ khai thác, quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
46 |
Cây tiêu |
|
|
|
a |
Đối với trụ tiêu (trụ sống) |
|
|
|
|
Các cây keo dậu, giả anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn..... trồng từ năm thứ 3 trở đi |
Đồng/trụ |
150.000 |
Trồng với mục đích làm trụ tiêu |
|
Các cây keo dậu, giả anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn.... từ năm trồng mới đến năm thứ hai |
Đồng/trụ |
20.000 |
|
b |
Đối với cây tiêu |
|
|
|
* |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/trụ |
70.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/trụ |
120.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 3 trở đi |
Đồng/trụ |
190.000 |
|
* |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/trụ |
920.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 |
Đồng/trụ |
980.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 16 |
Đồng/trụ |
570.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20 |
Đồng/trụ |
140.000 |
|
47 |
Cây điều (Đào lộn hột) |
|
|
|
a. |
Cây điều hạt |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
10.000 |
|
|
Năm thứ 2 |
Đồng/cây |
25.000 |
|
|
Năm thứ 3 |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
Năm thứ 4 |
Đồng/cây |
60.000 |
|
|
Năm thứ 5 đến năm thứ 7 |
Đồng/cây |
80.000 |
|
|
Từ năm thứ 8 đến năm thứ 18 |
Đồng/cây |
120.000 |
|
|
Từ năm thứ 19 đến năm thứ 25 |
Đồng/cây |
85.000 |
|
|
Từ năm thứ 26 trở đi |
Hết chu kỳ khai thác, quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
b. |
Cây điều ghép |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
55.000 |
|
|
Năm thứ 2 |
Đồng/cây |
81.000 |
|
|
Năm thứ 3 |
Đồng/cây |
112.000 |
|
|
Năm thứ 4 |
Đồng/cây |
140.000 |
|
|
Năm thứ 5 |
Đồng/cây |
152.000 |
|
|
Năm thứ 6 |
Đồng/cây |
173.000 |
|
|
Năm thứ 7 |
Đồng/cây |
190.000 |
|
|
Năm thứ 8 |
Đồng/cây |
256.000 |
|
|
Năm thứ 9 |
Đồng/cây |
288.000 |
|
|
Năm thứ 10 |
Đồng/cây |
356.000 |
|
|
Năm thứ 11 |
Đồng/cây |
374.000 |
|
|
Từ năm thứ 12 đến năm thứ 18 |
Đồng/cây |
285.000 |
|
|
Từ năm thứ 19 đến năm thứ 25 |
Đồng/cây |
85.000 |
|
|
Từ năm thứ 26 trở đi |
Hết chu kỳ khai thác, quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
48 |
Cây Ca cao |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
75.000 |
|
|
Năm thứ 2 |
Đồng/cây |
95.000 |
|
|
Năm thứ 3 |
Đồng/cây |
135.000 |
|
|
Năm thứ 4 |
Đồng/cây |
175.000 |
|
|
Năm thứ 5 |
Đồng/cây |
215.000 |
|
|
Năm thứ 6 |
Đồng/cây |
260.000 |
|
|
Năm thứ 7 trở đi |
Đồng/cây |
312.000 |
|
49 |
Cây trầu |
|
|
|
a |
Đối với trụ sống |
|
|
|
|
Các cây keo dậu, giả anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn..... trồng từ năm thứ 3 trở đi |
Đồng/trụ |
150.000 |
|
|
Các cây keo dậu, giả anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn.... từ năm trồng mới đến năm thứ hai |
Đồng/trụ |
20.000 |
|
b |
Đối với cây trầu |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/trụ |
14.000 |
|
|
Kinh doanh từ 2 đến 15 năm |
Đồng/trụ |
58.000 |
|
|
Từ năm thứ 16 trở đi |
Đồng/trụ |
14.000 |
|
50 |
Cây cà ri |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
50.000 |
|
|
Năm thứ 2 |
Đồng/cây |
100.000 |
|
|
Năm thứ 3 |
Đồng/cây |
200.000 |
|
|
Năm thứ 4 trở đi |
Đồng/cây |
250.000 |
|
51 |
Cây chè |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
10.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
15.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
Đang thu bói |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm 1 – 5 |
Đồng/cây |
80.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm 6 – 20 |
Đồng/cây |
120.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 trở đi |
Đồng/cây |
7.000 |
|
52 |
Cây bời lời |
|
|
|
a |
Chu kỳ trồng mới |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
13.500 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
23.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
33.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
44.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
55.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 6 |
Đồng/cây |
70.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 7 |
Đồng/cây |
85.000 |
|
|
Kinh doanh (từ năm thứ 8 trở đi) |
Quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
b |
Chu kỳ tái sinh 1 |
|
0 |
|
|
Tái sinh năm thứ 1 |
Đồng/cây |
8.000 |
|
|
Tái sinh năm thứ 2 |
Đồng/cây |
15.000 |
|
|
Tái sinh năm thứ 3 |
Đồng/cây |
25.000 |
|
|
Tái sinh năm thứ 4 |
Đồng/cây |
35.000 |
|
|
Kinh doanh chu kỳ tái sinh (từ năm thứ 5 trở đi) |
Quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
c |
Chu kỳ tái sinh 2 trở đi |
|
0 |
|
|
Tái sinh năm thứ 1 |
Đồng/cây |
7.000 |
|
|
Tái sinh năm thứ 2 |
Đồng/cây |
12.000 |
|
|
Tái sinh năm thứ 3 |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
Tái sinh năm thứ 4 |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
Kinh doanh chu kỳ tái sinh (từ năm thứ 5 trở đi) |
Quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
53 |
Cây bạch đàn, Keo lá tràm |
|
0 |
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
28.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
36.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
Từ năm thứ 5 trở đi |
Quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
54 |
Cây thông |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
28.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
36.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
Năm thứ 5 đến năm thứ 6 |
Đồng/cây |
130.000 |
|
|
Năm thứ 7 đến năm 9 |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
Từ năm thứ 10-16 |
Đồng/cây |
170.000 |
|
|
Từ năm 17 trở đi |
Quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
55 |
Cây phượng vĩ, Thầu dầu, dầu lai, Gòn, Đa, bồ đề, Gạo, dong (vông), Anh Đào, Hoa sữa, Sung, Si, Sanh, Sộp, Trứng cá, Bàng, Vối, Dẻ |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
28.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
36.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
45.000 |
|
|
Từ năm thứ 5 đến năm thứ 6 |
Đồng/cây |
60.000 |
|
|
Từ năm thứ 7 trở đi |
Quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
56 |
Cây Muồng, Bằng lăng, Xoan (Sầu đông), Xà cừ, Gáo vàng, Lồng mức, Chay, Cầy |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
28.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
36.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
Từ năm thứ 5 trở đi |
Quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
57 |
Cây Cẩm lai, Cà te, Hương, Trắc, Bò ma, Trâm, Sao xanh, Sao đen, Tếch, Giổi, Lim, Gõ |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
28.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
36.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
40.000 |
|
|
Từ năm thứ 5 trở đi |
Quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
58 |
Cây Lồ ô |
|
|
|
|
Cây có đường kính <6cm |
Đồng/cây |
6.000 |
|
|
Cây có đường kính từ 6cm đến <10cm |
Đồng/cây |
11.000 |
|
|
Cây có đường kính ≥10cm |
Đồng/cây |
15.000 |
|
59 |
Cây Tre |
|
|
|
|
Cây có đường kính <5cm |
Đồng/cây |
10.000 |
|
|
Cây có đường kính từ 5-10 cm |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
Cây có đường kính >10 cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
60 |
Cây Nứa |
|
|
|
|
Cây có đường kính <5cm |
Đồng/cây |
5.000 |
|
|
Cây có đường kính từ 5-10 cm |
Đồng/cây |
8.000 |
|
|
Cây có đường kính >10 cm |
Đồng/cây |
15.000 |
|
61 |
Cây Mây |
|
|
|
|
Mây bột |
Đồng/sợi |
20.000 |
|
|
Mây mật, đá cành |
Đồng/sợi |
4.500 |
|
62 |
Cây Quế |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
31.000 |
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3 |
Đồng/cây |
78.000 |
|
|
Năm thứ 4 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
156.000 |
|
|
Năm thứ 6 đến năm 10 |
Đồng/cây |
240.000 |
|
|
Từ năm thứ 11 trở đi |
Quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
63 |
Cây Gió bầu (Trầm) |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
24.000 |
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3 |
Đồng/cây |
66.000 |
|
|
Năm thứ 4 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
240.000 |
|
|
Năm thứ 6 trở đi |
Quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
64 |
Cây Huỳnh đàn đỏ (gỗ Sưa) |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
75.000 |
|
|
Từ năm thứ 2 đến năm thứ 3 |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
Từ năm thứ 4 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
200.000 |
|
|
Từ năm thứ 6 trở đi |
Quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
65 |
Cây Long não |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 đến năm thứ 3 |
Đồng/cây |
70.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 đến năm thứ 6 |
Đồng/cây |
110.000 |
|
|
Từ năm thứ 7 trở đi |
Quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
66 |
Cây Bồ kết |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
30.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 đến năm thứ 4 trở đi |
Đồng/cây |
69.000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 25 |
Đồng/cây |
230.000 |
|
|
Từ năm thứ 26 trở đi |
Quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
67 |
Các loại tre lấy măng (Điền trúc, lục trúc, bát độ) |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/bụi |
54.000 |
|
|
Năm thứ 2 |
Đồng/bụi |
70.000 |
|
|
Năm thứ 3 |
Đồng/bụi |
116.000 |
|
|
Năm thứ 4 |
Đồng/bụi |
175.000 |
|
|
Từ năm thứ 5 trở đi |
Đồng/bụi |
320.000 |
|
68 |
Cây Sơn tra |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
20.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
28.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
51.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
86.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
120.000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 10 |
Đồng/cây |
180.000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 11 trở đi |
Đồng/cây |
300.000 |
|
69 |
Cây Mắc ca |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
75.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
85.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
94.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
108.000 |
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
122.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh |
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
Đồng/cây |
150.000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16 |
Đồng/cây |
330.000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 17 đến năm thứ 30 |
Đồng/cây |
420.000 |
|
|
Kinh doanh năm thứ 31 trở đi |
Đồng/cây |
270.000 |
|
70 |
Cây Sa chi |
|
|
|
|
Năm trồng mới |
Đồng/cây |
51.000 |
|
|
Từ năm thứ 2 trở đi |
Đồng/cây |
120.000 |
|
71 |
Cỏ trồng thức ăn gia súc |
Đồng/m² |
12.000 |
|
72 |
Hàng rào dâm bụt, xương rồng, chùm rụm, cây từ bi, cây bình linh.… |
Đồng/md |
15.000 |
|
73 |
Cây bóng mát, cây đường phố trồng phân tán trong khu dân cư (vị trí để xác định đường kính cây cách mặt đất 1,3m) |
|
|
|
|
Cây có đường kính dưới 5 cm |
Đồng/cây |
50.000 |
|
|
Cây có đường kính từ >=5 |
Quy ra khối lượng gỗ và áp giá gỗ cùng loại |
||
74 |
Vườn ươm cây nông, lâm nghiệp (cây ăn quả, cây công nghiệp, cây lâm nghiệp.…) |
|
|
|
|
Mới gieo ươm (< 03 tháng) |
Đồng/m² |
20.000 |
|
|
Gieo ươm từ 3 tháng đến 6 tháng |
Đồng/m² |
25.000 |
|
Quyết định 68/2023/QĐ-UBND đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024
Số hiệu: | 68/2023/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 20/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 68/2023/QĐ-UBND đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024
Chưa có Video