Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 675/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 31 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 91/TTr-SGTVT ngày 23/7/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố xếp loại 18 tuyến đường tỉnh với tổng chiều dài 390,0 km để xác định cước vận tải đường bộ, cụ thể như sau:

- Đường loại 2:              44,7 km;

- Đường loại 3:              122,0 km;

- Đường loại 4:              107,4 km;

- Đường loại 5:              115,9 km.

(Có biểu chi tiết xếp loại các tuyến đường tỉnh kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh về việc xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải (B/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Các Sở, ngành trực thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Các tổ chức hội doanh nghiệp;
- Lưu: VT, GT. Xâm.
Bản điện tử:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TH, XD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 31/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Tên đường

Địa danh

Đoạn tính Từ Km đến Km

Chiều dài (km)

Đường loại 1

Đường loại 2

Đường loại 3

Đường loại 4

Đường loại 5

Đường loại 6

Ghi chú

Km - Điểm đầu

Km - Điểm cuối

1

ĐT.242

Km0 - Bố Hạ, Yên Thế

Km6 - Đèo Cà,Yên Thế

Km0 - Km6

6,00

 

 

 

6,00

 

 

Cấp bậc D1

2

ĐT.248

Km0 - Phong Vân, Lục Ngạn

Km26 - Sa Lý, Lục Ngạn

Km0 - Km26

26,00

 

 

 

 

26,00

 

Cấp bậc D2

3

ĐT.288

Km0 - Bến Gầm, Việt Yên

Km19 +500 - Gia Tư, Hiệp Hoà

Km0 - Km19+500

19,50

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Km0 - Bến Gầm, Việt Yên

Km5+500 - Danh Thắng, Hiệp Hoà

Km0 - Km5+500

 

 

 

 

 

5,50

 

Cấp bậc D2

 

+

Km5+500 - Danh Thắng, Hiệp Hoà

Km10+500 - Thắng, Hiệp Hoà

Km5+500 - Km10+500

 

 

5,00

 

 

 

 

Cấp bậc B1

 

+

Km10+500 - Thắng, Hiệp Hoà

Km19 +500 - Gia Tư, Hiệp Hoà

Km10+500 - Km19+500

 

 

 

9,00

 

 

 

Cấp bậc C1

4

ĐT.289

Km0 - Chũ, Lục Ngạn

Km9+700 - Khuôn Thần, Lục Ngạn

Km0 - Km9+700

9,70

 

 

 

 

9,70

 

Cấp bậc D2

5

ĐT.290

Km0 - Kép Hạ, Lục Ngạn

Km15 - Cống Lầu, Lục Ngạn

Km0 - Km15

15,00

 

 

 

15,00

 

 

Cấp bậc C2

6

ĐT.291

Km0 - Yên Định, Sơn Động

Km25 - Đồng Rì, Sơn Động

Km0 - Km25

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Km0 - Yên Định, Sơn Động

Km17 - Thanh Sơn, Sơn Động

Km0 - Km17

 

 

 

 

 

17,00

 

Cấp bậc D2

 

+

Km17 - Thanh Sơn, Sơn Động

Km25 - Đồng Rì, Sơn Động

Km17 - Km25

 

 

 

 

8,00

 

 

Cấp bậc C2

7

ĐT.292

Km0 - Kép, Lạng Giang

Km19 - TT Cầu Gồ, Yên Thế

Km0 - Km19+00

19,00

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Km0 - Kép, Lạng Giang

Km8 - Nghĩa Hưng, Lạng Giang

Km0 - Km8

 

 

 

 

 

8,00

 

Cấp bậc D2

 

+

Km8 - Nghĩa Hưng, Lạng Giang

Km19 - TT Cầu Gồ, Yên thế

Km8 - Km19

 

 

 

 

11,00

 

 

Cấp bậc D1

8

ĐT.293

Km0 - Hùng Vương, TP Bắc Giang

Km86+400 - Hạ My, Sơn Động

Km0 - Km86+00

86,40

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Km0 - Hùng Vương, TP Bắc Giang

Km8 - Tân An, Yên Dũng

Km0 - Km8

 

 

8,00

 

 

 

 

Cấp bậc B1

 

+

Km8 - Tân An, Yên Dũng

Km73 - Thanh Sơn, Sơn Động

Km8 - Km73

 

 

 

65,00

 

 

 

Cấp bậc B2

 

+

Km73 - Thanh Sơn, Sơn Động

Km86+00 - Hạ My, Sơn Động

Km 73- Km86

 

 

13,40

 

 

 

 

Cấp bậc B1

9

ĐT.294

Km0 - Tân Sỏi, Yên Thế

Km15 - Cầu Ca, Phúc Sơn, Tân Yên

Km0 - Km15

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Km0 - Tân Sỏi, Yên Thế

Km7 - TT Nhã Nam, Tân Yên

Km0- Km7

 

 

 

 

 

7,00

 

Cấp bậc D2

 

+

Km7 - TT Nhã Nam, Tân Yên

Km15 - Cầu Ca, Phúc Sơn, Tân Yên

Km7- Km15

 

 

 

 

8,00

 

 

Cấp bậc D1

10

ĐT.295

Km0 - Đồi Ngô, Lục Nam

Km70+500 - Đông Xuyên, Hiệp Hoà

Km0 - Km70+500

70,50

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Km0 - Đồi Ngô, Lục Nam

Km5 - Tam Dị, Lục Nam

Km0 - Km5

 

 

 

5,00

 

 

 

Cấp bậc C1

 

+

Km5 - Tam Dị, Lục Nam

Km10 - Bảo Lộc, Lục Nam

Km5 - Km10

 

 

 

 

 

5,00

 

Cấp bậc D2

 

+

Km10 - Bảo Lộc, Lục Nam

Km17 - Vôi, Lạng Giang

Km10 - Km17

 

 

 

 

7,00

 

 

Cấp bậc D1

 

+

Km17 -Vôi, Lạng Giang

Km32 - Bến Tuần, Lạng Giang

Km17 - Km32

 

 

 

15,00

 

 

 

Cấp bậc C1

 

+

Km32 -Bến Tuần, Lạng Giang

Km42+500 - Song Vân, Tân Yên

Km32- Km42+500

 

 

 

 

10,50

 

 

Cấp bậc D1

 

+

Km42+500 - Song Vân, Tân Yên

Km53 - Thắng, Hiệp Hòa

Km42+500 - Km53

 

 

 

10,50

 

 

 

Cấp bậc C1

 

+

Km53 - Thắng, Hiệp Hòa

Km70+500 - Đông Xuyên, Hiệp Hoà

Km53- Km70+500

 

 

 

17,50

 

 

 

Cấp bậc B2

11

ĐT.295B

Km0 - Tân Xuyên, Lạng Giang

Km23+300 - Đáp Cầu, Việt Yên

Km0 - Km23+300

23,30

 

 

 

 

 

 

 

+

Km0 - Tân Xuyên, Lạng Giang

Km5 - Xương Giang, TP Bắc Giang

Km0-Km5

 

 

 

 

5,00

 

 

Cấp bậc D1

+

Km5 - Xương Giang, TP Bắc Giang

Km11 - Tân Mỹ, TP Bắc Giang

Km5-Km11

 

 

6,00

 

 

 

 

Cấp bậc A2

+

Km11 - Tân Mỹ, TP Bắc Giang

Km23+300 - Đáp Cầu, Việt Yên

Km11- Km23+300

 

 

12,30

 

 

 

 

Cấp bậc B1

12

ĐT.296

Km0 -Thắng, Hiệp Hoà

Km9+500 - Cầu Vát, Hiệp Hoà

Km0 - Km9+500

9,50

 

 

 

9,50

 

 

Cấp bậc C2

13

ĐT.297

Km0 - Lữ Vân, Tân Yên

Km8 - Dĩnh, Tân Yên

Km0 - Km8

8,00

 

 

 

 

8,00

 

Cấp bậc D2

14

ĐT.298

Km0 - Liên Sơn, Tân Yên

Km18 - Phúc Lâm, Việt Yên

Km0 - Km18

18,00

 

 

 

 

18,00

 

Cấp bậc D2

15

ĐT.298B

Km0 - Khả Lý, Việt Yên

Km7 - Chùa Bổ, Việt Yên

Km0 - Km7

7,00

 

 

 

7,00

 

 

Cấp bậc D1

16

ĐT.299

Km0 - Thái Đào, Lạng Giang

Neo - Km11,7 - Yên Dũng

Km0 - Km11,7

11,70

 

 

 

 

11,70

 

Cấp bậc D2

17

ĐT.299B

Tân An - Km 0 - Yên Dũng

Km8,4 - Chùa La, Yên Dũng

Km0 - Km8,4

8,40

 

 

 

8,40

 

 

Cấp bậc D1

18

ĐT.398

Km 0 - Đồng Việt, Yên Dũng

Km12 - Nham Sơn, Yên Dũng

Km0 - Km12

12,00

 

 

 

 

 

 

 

+

Km0 - Đồng Việt, Yên Dũng

Km8 - Neo, Yên Dũng

Km0 - Km8

 

 

 

 

8,00

 

 

Cấp bậc D1

+

Km8 - Neo, Yên Dũng

Km12 - Nham Sơn, Yên Dũng

Km8 - Km12

 

 

 

 

4,00

 

 

Cấp bậc C2

Tổng:

390,00

0,00

44,70

122,00

107,40

115,90

0,00

 

(*) Cấp đường (A,B,C …), Bậc đường (1,2,3…) theo Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2020 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do tỉnh Bắc Giang ban hành

Số hiệu: 675/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
Người ký: Lại Thanh Sơn
Ngày ban hành: 31/07/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [2]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2020 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do tỉnh Bắc Giang ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…