ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 673/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 29 tháng 3 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 443/TT-STTTT ngày 16 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông giai đoạn 2021-2025 của thành phố Cần Thơ.
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Tham mưu trình Ủy ban nhân dân thành phố ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông của thành phố Cần Thơ.
b) Xây dựng phương án, gửi Sở Tài chính thẩm tra, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông của thành phố Cần Thơ trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí được cơ quan có thẩm quyền ban hành và lộ trình tính đủ chi phí theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ.
c) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tiếp tục rà soát, tổng hợp, tham mưu trình Ủy ban nhân dân thành phố quyết định điều chỉnh, bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông của thành phố Cần Thơ phù hợp với thực tế và theo đúng quy định hiện hành.
2. Giao Sở Tài chính:
a) Tổ chức thẩm định giá dịch vụ đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông của thành phố Cần Thơ theo phương án của Sở Thông tin và Truyền thông đề xuất.
b) Tham gia ý kiến về hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu lựa chọn đơn vị sự nghiệp công để cung ứng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực thông tin và truyền thông theo phân cấp của thành phố và các quy định hiện hành.
3. Giao Ủy ban nhân dân quận, huyện quyết định lựa chọn đơn vị sự nghiệp công để cung ứng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực thông tin và truyền thông theo hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu theo phân cấp của thành phố và các quy định hiện hành, sau khi có ý kiến của cơ quan tài chính cùng cấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC THÔNG
TIN TRUYỀN THÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm Quyết định số 673/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT |
Tên dịch vụ |
Mức sử dụng ngân sách nhà nước |
|
||
1 |
Thông tin tuyên truyền trên chương trình phát thanh phục vụ nhiệm vụ chính trị; đảm bảo an ninh - quốc phòng; đối ngoại; phục vụ thiếu niên, nhi đồng, người khiếm thính, khiếm thị, đồng bào dân tộc thiểu số |
Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
2 |
Thông tin tuyên truyền trên chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị; đảm bảo an ninh - quốc phòng; đối ngoại; phục vụ thiếu niên, nhi đồng, người khiếm thính, khiếm thị, đồng bào dân tộc thiểu số |
Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
3 |
Thông tin tuyên truyền trên Báo in, báo điện tử phục vụ nhiệm vụ chính trị; đảm bảo an ninh - quốc phòng; đối ngoại; phục vụ thiếu niên, nhi đồng, người khiếm thính, khiếm thị, đồng bào dân tộc thiểu số |
Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
4 |
Đo lường mức độ tiếp cận, sử dụng thông tin của khán giả phục vụ đánh giá hiệu quả nội dung thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, an ninh - quốc phòng, đối ngoại và phát triển kinh tế - xã hội. |
Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
5 |
Triển khai, duy trì các kênh tiếp nhận và giải đáp thông tin phục vụ công dân, doanh nghiệp qua Cổng thông tin điện tử thành phố. |
Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
6 |
Xuất bản Công báo thành phố |
Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
|
||
1 |
Điều phối hoạt động ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng |
Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
2 |
Thu thập, phân tích và cảnh báo nguy cơ, sự cố tấn công mạng |
Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
3 |
Diễn tập phòng chống tấn công mạng đảm bảo an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng |
Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
4 |
Giám sát phòng, chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác |
Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
5 |
Giám sát an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng và hệ thống thông tin phục vụ Chính phủ điện tử |
Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
6 |
Rà quét, xử lý mã độc |
Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
7 |
Kiểm định an toàn thông tin cho các sản phẩm, giải pháp hệ thống thông tin quan trọng (cấp độ 2, 3, 4) trước khi đưa vào sử dụng |
Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
8 |
Kiểm tra, đánh giá, phát hiện lỗ hổng bảo mật, điểm yếu an toàn thông tin |
Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
9 |
Dịch vụ lưu trữ dữ liệu điện tử trên địa bàn thành phố |
Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
10 |
Quản lý, vận hành các hệ thống, dịch vụ công nghệ thông tin |
Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
11 |
Phát triển, nâng cấp các ứng dụng công nghệ thông tin |
Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
12 |
Nhập dữ liệu, số hóa dữ liệu. Chuyển đổi dữ liệu giữa các hệ thống khác. |
Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2021 ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông giai đoạn 2021-2025 do thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu: | 673/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Trần Việt Trường |
Ngày ban hành: | 29/03/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2021 ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông giai đoạn 2021-2025 do thành phố Cần Thơ ban hành
Chưa có Video