ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 664/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 19 tháng 11 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Công văn số 181/TT.HĐND ngày 13/11/2024 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc điều chỉnh tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị y tế chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp y tế;
Căn cứ Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp y tế;
Xét Tờ trình số 2873/TTr-SYT ngày 18/10/2024 của Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Các nội dung không điều chỉnh, bổ sung tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh.
Sở Y tế chịu trách nhiệm về danh mục thiết bị chuyên dùng đảm bảo đúng tiêu chuẩn, định mức, là thiết bị chuyên dùng của ngành Y tế theo quy định của nhà nước, không trùng lắp trong cùng đơn vị; phối hợp, hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp y tế triển khai thực hiện, sử dụng đúng nguồn kinh phí mua sắm thiết bị, bảo đảm theo các quy định hiện hành.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Tài chính; Y tế; Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 của UBND tỉnh)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú (STT tại Quyết định 249/QĐ-UBND) |
|
|
|
||
A |
Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
3 |
3 |
B |
Thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu |
Bộ |
4 |
34 |
2 |
Bồn rửa tay phóng xạ |
Cái |
3 |
164 |
3 |
Yếm chì |
Bộ |
10 |
|
4 |
Máy ép tim tự động |
Cái |
1 |
|
5 |
Máy phát tia plasma lanh hỗ trợ điều trị vết thương |
Cái |
5 |
|
6 |
Máy sưởi ấm bệnh nhân |
Cái |
5 |
225 |
7 |
Hệ thống phẫu thuật laser cắt dây thanh, amidan |
Hệ thống |
1 |
|
8 |
Che chắn chì di động |
Cái |
9 |
167 |
9 |
Máy nhuộm tiêu bản tự động hóa mô miễn dịch và gen |
Cái |
1 |
|
10 |
Xe tiêm thông minh |
Cái |
50 |
|
11 |
Kios thông tin |
Hệ thống |
10 |
|
12 |
Hệ thống lưu trữ (SAN hoặc NAS) |
Hệ thống |
2 |
|
13 |
Thiết bị tường lửa |
Hệ thống |
2 |
|
14 |
Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS) |
Hệ thống |
1 |
|
15 |
Hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS) |
Hệ thống |
1 |
|
16 |
Hệ thống khám chữa bệnh từ xa |
Hệ thống |
2 |
292 |
|
|
|
||
A |
Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Máy tim phổi nhân tạo |
Máy |
1 |
|
2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
15 |
5b |
B |
Thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Tủ cấy CO2 khí trộn |
Cái |
2 |
183 |
2 |
Hệ thống phân tích tinh trùng có phân mảnh DNA |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Bộ cưa xương ức để mổ tim |
Bộ |
1 |
|
4 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tim trẻ em |
Bộ |
2 |
|
5 |
Kính + đèn vi phẫu |
Bộ |
2 |
|
6 |
Máy đo thời gian đông máu hoạt hoá |
Cái |
1 |
|
7 |
Máy tạo nhịp tạm thời |
Cái |
3 |
|
8 |
Máy đánh giá mức độ mê |
Cái |
1 |
|
9 |
Dao lấy da |
Cái |
1 |
|
10 |
Máy đốt sóng cao tần |
Cái |
1 |
|
11 |
Máy kích thích điều trị rối loạn ngôn ngữ |
Máy |
2 |
|
12 |
Máy điện xung |
Cái |
2 |
|
13 |
Máy siêu âm điều trị |
Máy |
2 |
|
14 |
Máy chủ chuyên dụng (máy chủ ứng dụng/máy chủ cơ sở dữ liệu - CSDL) |
Hệ thống |
6 |
|
15 |
Thiết bị tường lửa |
Hệ thống |
2 |
|
16 |
Thiết bị lưu trữ (Máy chủ lưu trữ hoặc thiết bị lưu trữ ngoài) |
Hệ thống |
2 |
|
17 |
Hệ thống lưu trữ (SAN hoặc NAS) |
Hệ thống |
2 |
|
18 |
Kios thông tin |
Cái |
2 |
|
19 |
Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS) |
Hệ thống |
1 |
|
20 |
Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (RIS-PACS) |
Hệ thống |
1 |
|
21 |
Hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS) |
Hệ thống |
1 |
|
22 |
Bệnh án điện tử (EMR) |
Hệ thống |
1 |
|
23 |
Hệ thống khám chữa bệnh từ xa |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
|
||
1 |
Máy phân tích da tự động |
Máy |
2 |
11 |
2 |
Máy triệt lông bằng ánh sáng |
Máy |
1 |
|
|
|
|
||
B |
Thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Máy chủ chuyên dụng (máy chủ ứng dụng/máy chủ cơ sở dữ liệu - CSDL) |
Hệ thống |
2 |
|
2 |
Thiết bị tường lửa |
Hệ thống |
2 |
|
3 |
Thiết bị lưu trữ (Máy chủ lưu trữ hoặc thiết bị lưu trữ ngoài) |
Hệ thống |
1 |
|
4 |
Hệ thống lưu trữ (SAN hoặc NAS) |
Hệ thống |
1 |
|
5 |
Xe tiêm thông minh |
Cái |
3 |
|
6 |
Kios thông tin |
Cái |
1 |
|
7 |
Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS) |
Hệ thống |
1 |
|
8 |
Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (RIS-PACS) |
Hệ thống |
1 |
|
9 |
Hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS) |
Hệ thống |
1 |
|
10 |
Bệnh án điện tử (EMR) |
Hệ thống |
1 |
|
11 |
Hệ thống khám chữa bệnh từ xa |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
|
||
A |
Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Máy thở |
Máy |
16 |
6 |
2 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
12 |
B |
Thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Máy xét nghiệm sinh học phân tử (Máy Gene Xpert) |
Máy |
3 |
43 |
2 |
Máy chủ chuyên dụng (máy chủ ứng dụng/máy chủ cơ sở dữ liệu - CSDL) |
Hệ thống |
2 |
|
3 |
Thiết bị tường lửa |
Hệ thống |
2 |
|
4 |
Thiết bị lưu trữ (Máy chủ lưu trữ hoặc thiết bị lưu trữ ngoài) |
Hệ thống |
1 |
|
5 |
Hệ thống lưu trữ (SAN hoặc NAS) |
Hệ thống |
1 |
|
6 |
Xe tiêm thông minh |
Cái |
7 |
|
7 |
Kios thông tin |
Cái |
1 |
|
8 |
Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS) |
Hệ thống |
1 |
|
9 |
Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (RIS-PACS) |
Hệ thống |
1 |
|
10 |
Hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS) |
Hệ thống |
1 |
|
11 |
Bệnh án điện tử (EMR) |
Hệ thống |
1 |
|
12 |
Hệ thống khám chữa bệnh từ xa |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
|
||
B |
Thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Bộ dụng cụ nội soi TMH |
Bộ |
0 |
1 |
2 |
Bộ dụng cụ nhổ răng |
bộ |
0 |
3 |
3 |
Đèn khám tai mũi họng |
cái |
0 |
22 |
4 |
Bộ khám Tai mũi họng |
bộ |
0 |
23 |
5 |
Xe cáng đẩy bệnh nhân |
cái |
1 |
25 |
6 |
Máy đo SpO2 |
cái |
0 |
26 |
7 |
Máy chủ chuyên dụng (máy chủ ứng dụng/máy chủ cơ sở dữ liệu - CSDL) |
Hệ thống |
2 |
|
8 |
Thiết bị tường lửa |
Hệ thống |
1 |
|
9 |
Thiết bị lưu trữ (Máy chủ lưu trữ hoặc thiết bị lưu trữ ngoài) |
Hệ thống |
1 |
|
10 |
Hệ thống lưu trữ (SAN hoặc NAS) |
Hệ thống |
1 |
|
11 |
Xe tiêm thông minh |
Ca1i |
1 |
|
12 |
Kios thông tin |
Cái |
1 |
|
13 |
Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS) |
Hệ thống |
1 |
|
14 |
Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (RIS-PACS) |
Hệ thống |
1 |
|
15 |
Hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS) |
Hệ thống |
1 |
|
16 |
Bệnh án điện tử (EMR) |
Hệ thống |
1 |
|
17 |
Nền tảng Hồ sơ sức khỏe điện tử |
Hệ thống |
1 |
|
18 |
Hệ thống khám chữa bệnh từ xa |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
|
||
B |
Thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Máy chủ chuyên dụng (máy chủ ứng dụng/máy chủ cơ sở dữ liệu - CSDL) |
Hệ thống |
4 |
|
2 |
Thiết bị tường lửa |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Thiết bị lưu trữ (Máy chủ lưu trữ hoặc thiết bị lưu trữ ngoài) |
Hệ thống |
1 |
|
4 |
Hệ thống lưu trữ (SAN hoặc NAS) |
Hệ thống |
1 |
|
5 |
Xe tiêm thông minh |
Cái |
1 |
|
6 |
Kios thông tin |
Cái |
2 |
|
7 |
Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS) |
Hệ thống |
1 |
|
8 |
Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (RIS-PACS) |
Hệ thống |
1 |
|
9 |
Hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS) |
Hệ thống |
1 |
|
10 |
Bệnh án điện tử (EMR) |
Hệ thống |
1 |
|
11 |
Nền tảng Hồ sơ sức khỏe điện tử |
Hệ thống |
1 |
|
12 |
Hệ thống khám chữa bệnh từ xa |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
|
||
B |
Thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Hệ thống Elisa |
Hệ thống |
3 |
VIII.B.5 |
2 |
Kính hiển vi |
Cái |
8 |
VIII.B.9 |
3 |
Máy xét nghiệm huyết học |
Cái |
4 |
VIII.B.34 |
4 |
Tủ ấm |
Cái |
13 |
VIII.B.38 |
5 |
Tủ sấy |
Cái |
11 |
VIII.B.47/ IX.B.19/IX.B.53 |
6 |
Bộ máy đo pH để bàn |
Cái |
7 |
VIII.B.64/ IX.B.23 |
7 |
Bơm + chuẩn lưu lượng lấy mẫu không khí |
Cái |
18 |
VIII.B.66 |
8 |
Hệ thống khối phổ nguyên tử Plasma (ICP/MS) |
Hệ thống |
1 |
VIII.B.68 |
9 |
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Hệ thống |
4 |
VIII.B.71/ XI.B.1 |
10 |
Hệ thống sắc ký khí khối phổ (GC/MS) |
Hệ thống |
2 |
VIII.B.73 |
11 |
Máy đo BOD |
Cái |
1 |
VIII.B.76 |
12 |
Máy đo COD |
Cái |
1 |
VIII.B.80 |
13 |
Máy đo liều tiếng ồn cá nhân |
Cái |
4 |
VIII.B.94 |
14 |
Máy đo lực bóp tay |
Cái |
2 |
VIII.B.95 |
15 |
Máy đo lực kéo thân |
Cái |
1 |
VIII.B.96 |
16 |
Điện tim holter |
Cái |
1 |
VIII.B.120 |
17 |
Máy thử độ hòa tan của thuốc viên |
Cái |
4 |
IX.B.9 |
18 |
Máy chuẩn độ điện thế Karl- Fischer |
Cái |
2 |
IX.B.ll |
19 |
Tủ lạnh cánh kính |
Cái |
8 |
VIII.B.45 |
20 |
Bộ chiết mẫu tự động |
Bộ |
1 |
|
21 |
Bộ phá mẫu để phân tích Nito, Kjeldahl |
Bộ |
1 |
|
22 |
Tủ sấy chân không |
Cái |
2 |
|
23 |
Thiết bị giải hấp nhiệt |
Bộ |
1 |
|
24 |
Máy đo pH cầm tay |
Cái |
1 |
|
25 |
Hệ thống cung cấp khí sạch |
Hệ thống |
1 |
|
26 |
Hệ thống xử lý khí thải Phòng thí nghiệm |
Hệ thống |
1 |
|
27 |
Thiết bị soi UV kèm camera |
Chiếc |
1 |
|
28 |
Máy phun phòng chống dịch cỡ lớn |
Cái |
1 |
VIII.B.106 |
29 |
Hệ thiết bị lấy mẫu bụi bông |
Cái |
1 |
VIII.B.67 |
30 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
9 |
VIII.B.35; IX.B.34 |
31 |
Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
Cái |
10 |
VIII.B.40; IX.B.36 |
|
|
|
||
A |
Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
2 |
|
2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
6 |
3 |
3 |
Máy xét nghiệm miễn dịch |
Hệ thống |
2 |
5 |
4 |
Máy điện tim |
Máy |
7 |
18 |
B |
Thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Bộ đại phẫu phụ khoa |
Bộ |
3 |
6 |
2 |
Giường đa năng |
Cái |
150 |
29 |
3 |
Máy điện giải |
Cái |
2 |
40 |
4 |
Máy đo lưu huyết não |
Cái |
2 |
45 |
5 |
Máy xét nghiệm đông máu tự động |
Máy |
2 |
58 |
6 |
Tủ ấm |
Cái |
2 |
62 |
7 |
Máy in phim laser |
Cái |
2 |
76 |
8 |
Máy xét nghiệm huyết học tự động |
Cái |
3 |
80 |
9 |
Máy đo âm ốc tai |
cái |
1 |
|
10 |
Máy điện trị liệu |
cái |
3 |
|
11 |
Máy khoan xương |
cái |
1 |
|
12 |
Máy phát tia plasma lạnh hỗ trợ điều trị vết thương |
Cái |
1 |
|
13 |
Máy chụp đáy mắt |
Cái |
1 |
|
14 |
Máy siêu âm mắt |
Cái |
1 |
|
15 |
Máy cắt nướu răng |
Cái |
1 |
|
16 |
Nồi hấp tiệt trùng |
cái |
14 |
|
17 |
Máy chủ chuyên dụng (máy chủ ứng dụng/máy chủ cơ sở dữ liệu - CSDL) |
Hệ thống |
5 |
|
18 |
Thiết bị tường lửa |
Hệ thống |
2 |
|
19 |
Thiết bị lưu trữ (Máy chủ lưu trữ hoặc thiết bị lưu trữ ngoài) |
Hệ thống |
1 |
|
20 |
Hệ thống lưu trữ (SAN hoặc NAS) |
Hệ thống |
2 |
|
21 |
Xe tiêm thông minh |
Cái |
6 |
|
22 |
Kios thông tin |
Cái |
3 |
|
23 |
Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS) |
Hệ thống |
1 |
|
24 |
Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (RIS-PACS) |
Hệ thống |
1 |
|
25 |
Hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS) |
Hệ thống |
1 |
|
26 |
Bệnh án điện tử (EMR) |
Hệ thống |
1 |
|
27 |
Nền tảng Hồ sơ sức khỏe điện tử |
Hệ thống |
1 |
|
28 |
Hệ thống thông tin quản lý trạm y tế |
Hệ thống |
1 |
|
29 |
Hệ thống khám chữa bệnh từ xa |
Hệ thống |
15 |
|
|
|
|
||
A |
Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Máy X Quang Kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
4 |
1 |
2 |
Máy chụp cắt lớp vi tính CT scanner |
Hệ thống |
2 |
3 |
3 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
5 |
5 |
4 |
Máy xét nghiệm miễn dịch |
Hệ thống |
3 |
7 |
B |
Thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Máy hút dịch áp lực thấp |
Máy |
4 |
55 |
2 |
Máy in phim |
Máy |
6 |
56 |
3 |
Máy làm ấm trẻ sơ sinh |
Máy |
2 |
60 |
4 |
Giường vận chuyển |
Cái |
5 |
75 |
5 |
Máy điều trị điện xung |
Máy |
1 |
|
6 |
Máy nghe tim thai (Doppler cầm tay) |
Máy |
1 |
|
7 |
Máy đúc sáp bệnh phẩm |
Máy |
1 |
|
8 |
Máy xử lý mô |
Máy |
1 |
|
9 |
Bể nhuộm tiêu bản |
Cái |
1 |
|
10 |
Bàn sấy tiêu bản |
Cái |
1 |
|
11 |
Máy chụp ảnh đáy mắt |
Máy |
1 |
|
12 |
Máy siêu âm mắt |
Máy |
1 |
|
13 |
Sinh hiển vi phẫu thuật |
Máy |
1 |
|
14 |
Nồi hấp nhanh |
Cái |
1 |
|
15 |
Máy phẫu thuật mắt |
Máy |
1 |
|
16 |
Dao mổ siêu âm |
Cái |
1 |
|
17 |
Máy chủ chuyên dụng (máy chủ ứng dụng/máy chủ cơ sở dữ liệu - CSDL) |
Hệ thống |
3 |
|
18 |
Thiết bị tường lửa |
Hệ thống |
2 |
|
19 |
Thiết bị lưu trữ (Máy chủ lưu trữ hoặc thiết bị lưu trữ ngoài) |
Hệ thống |
2 |
|
20 |
Hệ thống lưu trữ (SAN hoặc NAS) |
Hệ thống |
2 |
|
21 |
Xe tiêm thông minh |
Cái |
10 |
|
22 |
Kios thông tin |
Cái |
3 |
|
23 |
Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS) |
Hệ thống |
1 |
|
24 |
Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (RIS-PACS) |
Hệ thống |
1 |
|
25 |
Hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS) |
Hệ thống |
1 |
|
26 |
Bệnh án điện tử (EMR) |
Hệ thống |
1 |
|
27 |
Nền tảng Hồ sơ sức khỏe điện tử |
Hệ thống |
1 |
|
28 |
Hệ thống thông tin quản lý trạm y tế |
Hệ thống |
1 |
|
29 |
Hệ thống khám chữa bệnh từ xa |
Hệ thống |
15 |
|
|
|
|
||
A |
Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
2 |
4.a |
B |
Thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Máy điện giải |
Cái |
2 |
44 |
2 |
Máy kéo giãn cột sống |
Cái |
4 |
55 |
3 |
Máy sóng ngắn điều trị |
Cái |
3 |
72 |
4 |
Máy xét nghiệm huyết học |
Cái |
3 |
78 |
5 |
Máy điện từ trường điều trị |
Cái |
5 |
96 |
6 |
Tủ chuyên dụng bảo quản vắc xin |
Cái |
5 |
99 |
7 |
Máy đo lưu huyết não |
Cái |
1 |
|
8 |
Máy đo âm ốc tai |
Cái |
1 |
|
9 |
Máy chủ chuyên dụng (máy chủ ứng dụng/máy chủ cơ sở dữ liệu - CSDL) |
Hệ thống |
2 |
|
10 |
Thiết bị tường lửa |
Hệ thống |
1 |
|
11 |
Thiết bị lưu trữ (Máy chủ lưu trữ hoặc thiết bị lưu trữ ngoài) |
Hệ thống |
1 |
|
12 |
Hệ thống lưu trữ (SAN hoặc NAS) |
Hệ thống |
1 |
|
13 |
Xe tiêm thông minh |
Cái |
5 |
|
14 |
Kios thông tin |
Cái |
1 |
|
15 |
Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS) |
Hệ thống |
1 |
|
16 |
Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (RIS-PACS) |
Hệ thống |
1 |
|
17 |
Hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS) |
Hệ thống |
1 |
|
18 |
Bệnh án điện tử (EMR) |
Hệ thống |
1 |
|
19 |
Nền tảng Hồ sơ sức khỏe điện tử |
Hệ thống |
1 |
|
20 |
Hệ thống thông tin quản lý trạm y tế |
Hệ thống |
1 |
|
21 |
Hệ thống khám chữa bệnh từ xa |
Hệ thống |
1 |
|
22 |
Tủ đựng vắc xin chuyên dụng |
Cal |
22 |
|
23 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
13 |
|
|
|
|
||
A |
Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Máy xét nghiệm sinh hóa |
Hệ thống |
3 |
3 |
2 |
Máy điện tim |
Máy |
4 |
5 |
B |
Thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Bộ ghế răng |
bộ |
2 |
1 |
2 |
Máy lấy cao răng |
Máy |
2 |
10 |
3 |
Máy laser |
Máy |
3 |
11 |
4 |
Máy li tâm thường |
Máy |
2 |
12 |
5 |
Máy điều trị nội nha |
cái |
1 |
|
6 |
Tủ đựng vắc xin chuyên dụng |
Cái |
19 |
|
7 |
Máy chủ chuyên dụng (máy chủ ứng dụng/máy chủ cơ sở dữ liệu - CSDL) |
Hệ thống |
1 |
|
8 |
Hệ thống lưu trữ (SAN hoặc NAS) |
Hệ thống |
1 |
|
9 |
Thiết bị tường lửa |
Hệ thống |
1 |
|
10 |
Kios thông tin |
cái |
1 |
|
11 |
Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS) |
Hệ thống |
1 |
|
12 |
Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (RIS-PACS) |
Hệ thống |
1 |
|
13 |
Hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS) |
Hệ thống |
1 |
|
14 |
Bệnh án điện tử (EMR) |
Hệ thống |
1 |
|
15 |
Nền tảng Hồ sơ sức khỏe điện tử |
Hệ thống |
1 |
|
16 |
Hệ thống thông tin quản lý trạm y tế |
Hệ thống |
1 |
|
17 |
Hệ thống khám chữa bệnh từ xa |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
|
||
A |
Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Máy xét nghiệm miễn dịch |
Hệ thống |
2 |
5 |
2 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
25 |
6 |
3 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
6 |
12 |
4 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
6 |
16 |
4 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
2 |
|
B |
Thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Bộ đại phẫu ổ bụng |
Bộ |
4 |
5 |
2 |
Bộ đại phẫu phụ khoa |
Bộ |
4 |
6 |
3 |
Bộ đặt nội khí quản (người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh) |
Bộ |
12 |
8 |
4 |
Máy kích thích điện và điện phân |
Máy |
2 |
17 |
5 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
15 |
18 |
6 |
Đèn quang trùng hợp |
Máy |
2 |
26 |
7 |
Giường đa năng |
Cái |
45 |
29 |
8 |
Giường hồi sức cấp cứu |
Cái |
15 |
30 |
9 |
Máy điện xung |
Máy |
2 |
45 |
10 |
Máy kéo giãn cột sống |
Máy |
3 |
56 |
11 |
Máy là tay, là đồ vải |
Máy |
2 |
58 |
12 |
Máy sấy đồ vải |
Máy |
3 |
69 |
13 |
Máy siêu âm kết hợp điều trị |
Máy |
2 |
70 |
14 |
Máy sóng ngắn (2 cần, 1 cần) |
Máy |
3 |
73 |
15 |
Tủ chuyên dụng bảo quản vaccin |
Chiếc |
6 |
97 |
16 |
Bom hóa chất cho thận nhân tạo |
Cái |
3 |
101 |
17 |
Máy rửa quả lọc thận nhân tạo |
Cái |
3 |
102 |
18 |
Bồn rửa quả lọc |
Cái |
3 |
103 |
19 |
Máy phun ULV |
Cái |
3 |
|
20 |
Máy ép tim tự động |
Máy |
1 |
|
21 |
Máy chủ chuyên dụng (máy chủ ứng dụng/máy chủ cơ sở dữ liệu - CSDL) |
Hệ thống |
6 |
|
22 |
Thiết bị tường lửa |
Hệ thống |
22 |
|
23 |
Thiết bị lưu trữ (Máy chủ lưu trữ hoặc thiết bị lưu trữ ngoài) |
Hệ thống |
2 |
|
24 |
Hệ thống lưu trữ (SAN hoặc NAS) |
Hệ thống |
2 |
|
25 |
Xe tiêm thông minh |
Cái |
10 |
|
26 |
Kiosk thông tin |
Cái |
10 |
|
27 |
Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS) |
Hệ thống |
2 |
|
28 |
Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (RIS-PACS) |
Hệ thống |
2 |
|
29 |
Hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS) |
Hệ thống |
2 |
|
30 |
Bệnh án điện tử (EMR) |
Hệ thống |
2 |
|
31 |
Nền tảng Hồ sơ sức khỏe điện tử |
Hệ thống |
1 |
|
32 |
Hệ thống thông tin quản lý trạm y tế |
Hệ thống |
1 |
|
33 |
Hệ thống khám chữa bệnh từ xa |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
|
||
A |
Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Máy X quang di động |
Máy |
2 |
1b |
2 |
Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
1 |
|
4 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
|
5 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
15 |
6 |
6 |
Máy thở |
Máy |
14 |
7 |
7 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
2 |
19 |
8 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
2 |
25 |
B |
Thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Bộ đặt nội khí quản (người lớn, trẻ em) |
Bộ |
0 |
5 |
2 |
Bộ đặt nội khí quản trẻ em) |
Bộ |
0 |
6 |
3 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
0 |
11 |
4 |
Bộ mổ lấy thai |
Bộ |
5 |
14 |
5 |
Giường đa năng |
Cái |
280 |
22 |
6 |
Máy hút dịch |
Cái |
12 |
40 |
7 |
Máy sóng ngắn |
Cái |
2 |
51 |
8 |
Máy điện từ trường điều trị |
Cái |
2 |
53 |
9 |
Máy xét nghiệm đông máu tự động |
Cái |
2 |
55 |
10 |
Máy xét nghiệm huyết học |
Cái |
4 |
56 |
11 |
Tủ đựng dụng cụ |
Cái |
0 |
63 |
12 |
Máy đo độ ồn |
Cái |
0 |
66 |
13 |
Tủ bảo quản thuốc, vacxin |
Cái |
6 |
101 |
14 |
Bàn gây mê |
Cái |
6 |
106 |
15 |
Máy đo cường độ ánh sáng |
Cái |
0 |
117 |
16 |
Vỏ bình chứa khí lỏng |
Cái |
0 |
126 |
17 |
Giá để vật tư phòng mổ |
Cái |
0 |
132 |
18 |
Máy xoa bóp áp lực hơi |
Cái |
3 |
139 |
19 |
Máy xung kích |
Cái |
1 |
|
20 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiêu hóa |
Bộ |
2 |
|
21 |
Máy lọc máu HDF online |
Máy |
1 |
|
22 |
Bộ phẫu thuật nội soi ổ bụng |
Bộ |
3 |
|
23 |
Máy chủ chuyên dụng (máy chủ ứng dụng/máy chủ cơ sở dữ liệu - CSDL) |
Hệ thống |
6 |
|
24 |
Hệ thống lưu trữ (SAN hoặc NAS) |
Hệ thống |
2 |
|
25 |
Thiết bị tường lửa |
Hệ thống |
18 |
|
26 |
Xe tiêm thông minh |
Cái |
10 |
|
27 |
Kios thông tin |
Bộ |
10 |
|
28 |
Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS) |
Hệ thống |
2 |
|
29 |
Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (RIS-PACS) |
Hệ thống |
2 |
|
30 |
Hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS) |
Hệ thống |
2 |
|
31 |
Bệnh án điện tử (EMR) |
Hệ thống |
2 |
|
32 |
Nền tảng Hồ sơ sức khỏe điện tử |
Hệ thống |
1 |
|
33 |
Hệ thống thông tin quản lý trạm y tế |
Hệ thống |
1 |
|
34 |
Hệ thống khám chữa bệnh từ xa |
Hệ thống |
1 |
|
35 |
Tủ đựng vắc xin chuyên dụng |
Cái |
14 |
|
|
|
|
||
A |
Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
2 |
4.a |
2 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
16 |
10 |
3 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
22 |
11 |
4 |
Máy điện tim |
Máy |
12 |
19 |
5 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
4 |
21.b |
B |
Thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Bàn tiểu phẫu |
Cái |
3 |
4 |
2 |
Bộ dụng cụ chích chắp, lẹo |
Bộ |
0 |
12 |
3 |
Bộ dụng cụ mở khí quản |
Bộ |
0 |
13 |
4 |
Bộ dụng cụ mổ quặm |
Bộ |
0 |
16 |
5 |
Bộ tay khoan thẳng |
Bộ |
0 |
35 |
6 |
Bồn đun FARAFIN |
Cái |
3 |
37 |
7 |
Máy đo thị lực |
Máy |
2 |
38 |
8 |
Cân kỹ thuật |
Cái |
0 |
39 |
9 |
Máy LASER nội mạch |
Máy |
10 |
58 |
10 |
Máy LAZER điều trị |
Máy |
2 |
59 |
11 |
Máy điện châm |
Máy |
0 |
61 |
12 |
Máy điều, trị bằng dòng giao thoa |
Máy |
2 |
65 |
13 |
Máy điều trị nội nha |
Máy |
3 |
66 |
14 |
Máy theo dõi huyết áp tự động (Máy hollter huyết áp) |
Máy |
3 |
76 |
15 |
Máy kéo giãn cột sống |
Máy |
3 |
79 |
16 |
Máy khoan xương |
Cái |
5 |
81 |
17 |
Đèn khe khám mắt |
Cái |
3 |
110 |
18 |
Máy sóng ngắn điều trị |
Máy |
3 |
111 |
19 |
Máy giặt công nghiệp |
Chiếc |
0 |
112 |
20 |
Buồng điều trị oxy cao áp |
Hệ thống |
2 |
123 |
21 |
Máy xoa bóp áp lực hơi |
Cái |
5 |
128 |
22 |
Máy điện châm không kim |
Cái |
5 |
|
23 |
Cầu thang tập đi |
Cái |
2 |
|
24 |
Khung tập phục hồi chức năng đa năng toàn thân |
Cái |
2 |
|
25 |
Máy điện xung |
Máy |
6 |
|
26 |
Máy điện phân |
Máy |
4 |
|
27 |
Máy chụp cắt lớp võng mạc OTC |
Máy |
1 |
|
28 |
Máy đo độ đục |
Máy |
1 |
|
29 |
Máy rung lắc |
Máy |
1 |
|
30 |
Máy đo huyết áp tự động |
Máy |
2 |
|
31 |
Máy chủ chuyên dụng (máy chủ ứng dụng/máy chủ cơ sở dữ liệu - CSDL) |
Hệ thống |
6 |
|
32 |
Thiết bị tường lửa |
Hệ thống |
1 |
|
33 |
Thiết bị lưu trữ (Máy chủ lưu trữ hoặc thiết bị lưu trữ ngoài) |
Hệ thống |
1 |
|
34 |
Hệ thống lưu trữ (SAN hoặc NAS) |
Hệ thống |
1 |
|
35 |
Xe tiêm thông minh |
Cái |
1 |
|
36 |
Kios thông tin |
Cái |
2 |
|
37 |
Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS) |
Hệ thống |
2 |
|
38 |
Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (RIS-PACS) |
Hệ thống |
1 |
|
39 |
Hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS) |
Hệ thống |
2 |
|
40 |
Bệnh án điện tử (EMR) |
Hệ thống |
2 |
|
41 |
Nền tảng Hồ sơ sức khỏe điện tử |
Hệ thống |
2 |
|
42 |
Hệ thống thông tin quản lý trạm y tế |
Hệ thống |
2 |
|
43 |
Hệ thống khám chữa bệnh từ xa |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
|
||
A |
Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
5 |
1a |
2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
8 |
4b |
3 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
3 |
5 |
4 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
26 |
7 |
5 |
Máy thở |
Máy |
15 |
8 |
6 |
Máy gây mê |
Máy |
6 |
9 |
7 |
Bom tiêm điện |
Cái |
42 |
11 |
8 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
6 |
13a |
9 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
6 |
16 |
10 |
Bàn mổ |
Cái |
6 |
18 |
11 |
Máy điện tim |
Máy |
8 |
19 |
B |
Thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Máy X quang tuyến vú Mammography |
Máy |
1 |
|
2 |
Hệ thống nội soi tán sỏi ống mềm |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Hệ thống nội soi buồng tử cung |
Hệ thống |
1 |
|
4 |
Cáng đẩy cấp cứu |
Cái |
25 |
14 |
5 |
Giường hồi sức cấp cứu chạy điện |
Cái |
31 |
17 |
6 |
Máy đo các chỉ số sinh tồn |
Máy |
6 |
32 |
7 |
Máy khoan xương |
Máy |
2 |
38 |
8 |
Máy siêu âm kết hợp điều trị điện xung |
Máy |
2 |
50 |
9 |
Nồi hấp tiệt trùng ở nhiệt độ cao có chức năng sấy khô |
Cái |
4 |
60 |
10 |
Máy sấy đồ vải |
Máy |
3 |
73 |
11 |
Máy sấy dụng cụ |
Máy |
2 |
103 |
12 |
Kính hiển vi |
Cái |
5 |
108 |
13 |
Tủ hốt vô trùng |
Cái |
1 |
|
14 |
Máy đo độ đục cầm tay |
Máy |
1 |
|
15 |
Máy sinh thiết lạnh |
Máy |
1 |
|
16 |
Bộ nhuộm tiêu bản, mô |
Bộ |
1 |
|
17 |
Tủ lưu trữ tiêu bản, block |
Tủ |
1 |
|
18 |
Máy đúc mô, vùi mô |
Máy |
1 |
|
19 |
Bàn pha bệnh phẩm |
Chiếc |
1 |
|
20 |
Bàn làm ấm tiêu bản |
Chiếc |
1 |
|
21 |
Máy điều trị xung điện |
Máy |
2 |
|
22 |
Máy tập khớp hông |
Máy |
1 |
|
23 |
Máy Laser điều trị |
Máy |
1 |
|
24 |
Cầu thang bộ |
Cái |
1 |
|
25 |
Máy mát xa |
Máy |
6 |
|
26 |
Dao lấy da |
Bộ |
1 |
|
27 |
Bộ dụng cụ đại phẫu |
Bộ |
2 |
|
28 |
Máy tiệt khuẩn phòng mổ |
Máy |
1 |
|
29 |
Máy chủ chuyên dụng (máy chủ ứng dụng/máy chủ cơ sở dữ liệu - CSDL) |
Hệ thống |
4 |
|
30 |
Thiết bị tường lửa |
Hệ thống |
2 |
|
31 |
Thiết bị lưu trữ (Máy chủ lưu trữ hoặc thiết bị lưu trữ ngoài) |
Hệ thống |
1 |
|
32 |
Hệ thống lưu trữ (SAN hoặc NAS) |
Hệ thống |
2 |
|
33 |
Xe tiêm thông minh |
Cái |
17 |
|
34 |
Kios thông tin |
Cái |
4 |
|
35 |
Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS) |
Hệ thống |
1 |
|
36 |
Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (RIS-PACS) |
Hệ thống |
1 |
|
37 |
Hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS) |
Hệ thống |
1 |
|
38 |
Bệnh án điện tử (EMR) |
Hệ thống |
1 |
|
39 |
Nền tảng Hồ sơ khỏe điện tử |
Hệ thống |
1 |
|
40 |
Hệ thống thông tin quản lý trạm y tế |
Hệ thống |
1 |
|
41 |
Hệ thống khám chữa bệnh từ xa |
Hệ thống |
1 |
|
42 |
Hệ thống xét nghiệm chẩn đoán tế bào cổ tử cung |
Hệ thống |
1 |
|
Quyết định 664/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh Quyết định 249/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp y tế do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Số hiệu: | 664/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Lê Xuân Lợi |
Ngày ban hành: | 19/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 664/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh Quyết định 249/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp y tế do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Chưa có Video