ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 654/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 25 tháng 3 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025.
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt một số nội dung hỗ trợ 22 huyện nghèo thuộc 17 tỉnh thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó khăn giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 2179/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Công văn số 601/UBND-KTTH ngày 23/01/2024 của UBND tỉnh về việc không thẩm định dự toán chi tiết kinh phí sự nghiệp thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia.
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 505/LĐTBXH-BTXH ngày 01/3/2024 và Sở Tài chính tại Tờ trình số 112/TTr- STC ngày 18/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân bổ cho các Sở, ngành thuộc tỉnh, số tiền: 24.876 triệu đồng, trong đó:
- Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2024: 21.631 triệu đồng.
- Nguồn sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh năm 2024 chưa phân bổ: 3.245 triệu đồng.
2. Phân bổ cho các địa phương, tổng số tiền: 290.651 triệu đồng, trong đó:
- Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2024: 263.032 triệu đồng.
- Nguồn sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh năm 2024 chưa phân bổ: 27.619 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục số I, II, III đính kèm)
1. Các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh có tên tại Phụ lục đính kèm chịu trách nhiệm triển khai thực hiện các nhiệm vụ theo đúng quy định hiện hành và theo Công văn số 601/UBND-KTTH ngày 23/01/2024 của UBND tỉnh; trường hợp, các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo triển khai thực hiện được điều chỉnh, bổ sung bởi văn bản khác, thì thực hiện theo văn bản điều chỉnh, bổ sung đó; quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, hiệu quả, thanh quyết toán đúng quy định.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ kinh phí ngân sách tỉnh bổ sung nêu trên, chủ động cân đối bố trí kinh phí đối ứng thuộc ngân sách cấp mình để triển khai thực hiện chương trình đảm bảo theo đúng quy định tại Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh.
3. Sở Tài chính phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh lập thủ tục cấp kinh phí, hướng dẫn thực hiện thanh, quyết toán kinh phí theo quy định.
4. Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát, đôn đốc các địa phương thực hiện đảm bảo tiến độ, kế hoạch yêu cầu.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG
GIẢM NGHÈO NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 654/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Kinh phí phân bổ đợt 1 năm 2024 |
||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||
Phân bổ cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh (chi tiết PL02) |
Cấp bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện (chi tiết PL03) |
|||
TỔNG CỘNG |
315.527 |
24.876 |
290.651 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
NSTW |
284.663 |
21.631 |
263.032 |
|
- Sự nghiệp kinh tế |
219.517 |
812 |
218.705 |
|
- Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
12.811 |
1.281 |
11.530 |
|
- Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
48.530 |
18.206 |
30.324 |
|
- Sự nghiệp văn hóa thông tin |
3.805 |
1.332 |
2.473 |
|
NST (SNKT) |
30.864 |
3.245 |
27.619 |
|
Chi tiết theo Dự án, TDA thành phần: |
315.527 |
24.876 |
290.651 |
1 |
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH các huyện nghèo |
44.195 |
0 |
44.195 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
39.995 |
0 |
39.995 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
4.200 |
0 |
4.200 |
1.1 |
TDA1-DA1 |
38.545 |
0 |
38.545 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
34.882 |
0 |
34.882 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
3.663 |
0 |
3.663 |
1.2 |
TDA2-DA1 |
5.650 |
0 |
5.650 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
5.113 |
0 |
5.113 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
537 |
0 |
537 |
2 |
DA2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo |
75.476 |
0 |
75.476 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
68.304 |
0 |
68.304 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
7.172 |
0 |
7.172 |
3 |
DA3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng |
48.882 |
1.473 |
47.409 |
|
NSTW |
44.185 |
1.281 |
42.904 |
|
- SN Kinh tế |
31.374 |
0 |
31.374 |
|
- Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
12.811 |
1.281 |
11.530 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
4.697 |
192 |
4.505 |
3.1 |
TDA1 |
34.668 |
0 |
34.668 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
31.374 |
0 |
31.374 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
3.294 |
0 |
3.294 |
3.2 |
TDA2 |
14.214 |
1.473 |
12.741 |
|
NSTW (sự nghiệp y tế, dân số và gia đình) |
12.811 |
1.281 |
11.530 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
1.403 |
192 |
1.211 |
4 |
DA4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
51.849 |
16.565 |
35.284 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
46.335 |
14.404 |
31.931 |
|
- SN Kinh tế |
13.184 |
812 |
12.372 |
|
- Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
33.151 |
13.592 |
19.559 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
5.514 |
2.161 |
3.353 |
4.1 |
TDA1 |
37.244 |
15.631 |
21.613 |
|
NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề) |
33.151 |
13.592 |
19.559 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
4.093 |
2.039 |
2.054 |
4.2 |
TDA2 |
4.831 |
0 |
4.831 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
4.372 |
0 |
4.372 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
459 |
0 |
459 |
4.3 |
TDA3 |
9.774 |
934 |
8.840 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
8.812 |
812 |
8.000 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
962 |
122 |
840 |
5 |
Dự án 5. Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo (vốn sự nghiệp) |
73.659 |
0 |
73.659 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
66.660 |
0 |
66.660 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
6.999 |
0 |
6.999 |
6 |
DA6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin |
4.265 |
1.532 |
2.733 |
|
NSTW (sự nghiệp văn hóa thông tin) |
3.805 |
1.332 |
2.473 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
460 |
200 |
260 |
6.1 |
TDA1 |
0 |
0 |
0 |
6.2 |
TDA2 |
4.265 |
1.532 |
2.733 |
|
NSTW (sự nghiệp văn hóa thông tin) |
3.805 |
1.332 |
2.473 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
460 |
200 |
260 |
7 |
DA7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá |
17.201 |
5.306 |
11.895 |
|
NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề) |
15.379 |
4.614 |
10.765 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
1.822 |
692 |
1.130 |
7.1 |
TDA1 |
10.613 |
3.183 |
7.430 |
|
NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề) |
9.492 |
2.768 |
6.724 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
1.121 |
415 |
706 |
7.2 |
TDA2 |
6.588 |
2.123 |
4.465 |
|
NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề) |
5.887 |
1.846 |
4.041 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
701 |
277 |
424 |
(Kèm theo Quyết định số: 654/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Kinh phí phân bổ cho các cơ quan, đơn vị khối tỉnh |
||||||||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||||||
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Y tế |
Sở Xây dựng |
Sở Tư pháp |
Hội Nông dân |
Tỉnh Đoàn |
Trường Cao đẳng Quảng Nam |
Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam |
|||
TỔNG CỘNG |
24.876 |
5.178 |
1.080 |
372 |
2.005 |
532 |
460 |
4.194 |
3.050 |
4.955 |
3.050 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NSTW |
21.631 |
4.503 |
940 |
323 |
1.743 |
462 |
400 |
3.647 |
2.652 |
4.309 |
2.652 |
|
- Sự nghiệp kinh tế |
812 |
812 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
1.281 |
0 |
0 |
0 |
1.281 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
18.206 |
2.639 |
940 |
323 |
462 |
462 |
120 |
3.647 |
2.652 |
4.309 |
2.652 |
|
- Sự nghiệp văn hóa thông tin |
1.332 |
1.052 |
0 |
0 |
0 |
0 |
280 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NS tỉnh |
3.245 |
675 |
140 |
49 |
262 |
70 |
60 |
547 |
398 |
646 |
398 |
Chi tiết theo Dự án, TDA thành phần: |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH các huyện nghèo |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
DA2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
DA3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng |
1.473 |
0 |
0 |
0 |
1.473 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NSTW |
1.281 |
0 |
0 |
0 |
1.281 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- SN Kinh tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
1.281 |
0 |
|
0 |
1.281 |
|
|
|
|
|
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
192 |
0 |
0 |
0 |
192 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.1 |
TDA1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
TDA2 |
1.473 |
0 |
0 |
0 |
1.473 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp y tế, dân số và gia đình) |
1.281 |
|
|
|
1.281 |
|
|
|
|
|
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
192 |
|
|
|
192 |
|
|
|
|
|
|
4 |
DA4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
16.565 |
1.316 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.194 |
3.050 |
4.955 |
3.050 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
14.404 |
1.144 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.647 |
2.652 |
4.309 |
2.652 |
|
- SN Kinh tế |
812 |
812 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
13.592 |
332 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.647 |
2.652 |
4.309 |
2.652 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
2.161 |
172 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
547 |
398 |
646 |
398 |
4.1 |
TDA1 |
15.631 |
382 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.194 |
3.050 |
4.955 |
3.050 |
|
NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề) |
13.592 |
332 |
|
|
|
|
|
3.647 |
2.652 |
4.309 |
2.652 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
2.039 |
50 |
|
|
|
|
|
547 |
398 |
646 |
398 |
4.2 |
TDA2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.3 |
TDA3 |
934 |
934 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
812 |
812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
122 |
122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự án 5. Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo (vốn sự nghiệp) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
DA6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin |
1.532 |
1.210 |
0 |
0 |
0 |
0 |
322 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp văn hóa thông tin) |
1.332 |
1.052 |
0 |
0 |
0 |
0 |
280 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
200 |
158 |
0 |
0 |
0 |
0 |
42 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
TDA1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.2 |
TDA2 |
1.532 |
1.210 |
0 |
0 |
0 |
0 |
322 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp văn hóa thông tin) |
1.332 |
1.052 |
|
|
|
|
280 |
|
|
|
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
200 |
158 |
|
|
|
|
42 |
|
|
|
|
7 |
DA7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá |
5.306 |
2.652 |
1.080 |
372 |
532 |
532 |
138 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề) |
4.614 |
2.307 |
940 |
323 |
462 |
462 |
120 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
692 |
345 |
140 |
49 |
70 |
70 |
18 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.1 |
TDA1 |
3.183 |
1.591 |
657 |
159 |
319 |
319 |
138 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề) |
2.768 |
1.384 |
572 |
138 |
277 |
277 |
120 |
|
|
|
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
415 |
207 |
85 |
21 |
42 |
42 |
18 |
|
|
|
|
7.2 |
TDA2 |
2.123 |
1.061 |
423 |
213 |
213 |
213 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề) |
1.846 |
923 |
368 |
185 |
185 |
185 |
0 |
|
|
|
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
277 |
138 |
55 |
28 |
28 |
28 |
0 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 654/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Kinh phí phân bổ cho các địa phương |
||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||||||||||||||
Tây Giang |
Phước Sơn |
Nam Trà My |
Bắc Trà My |
Đông Giang |
Nam Giang |
Hiệp Đức |
Tiên Phước |
Nông Sơn |
Tam Kỳ |
Hội An |
Đại Lộc |
Điện Bàn |
Duy Xuyên |
Thăng Bình |
Quế Sơn |
Núi Thành |
Phú Ninh |
|||
TỔNG CỘNG |
290.651 |
31.411 |
38.753 |
44.643 |
37.311 |
30.669 |
39.296 |
10.635 |
1.925 |
1.794 |
1.797 |
1.740 |
10.849 |
2.059 |
9.874 |
13.811 |
10.031 |
2.128 |
1.925 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NSTW |
263.032 |
28.424 |
35.071 |
40.400 |
33.767 |
27.754 |
35.560 |
9.625 |
1.742 |
1.624 |
1.626 |
1.575 |
9.820 |
1.863 |
8.936 |
12.498 |
9.079 |
1.926 |
1.742 |
|
- Sự nghiệp kinh tế |
218.705 |
24.965 |
31.526 |
36.719 |
29.943 |
23.920 |
31.948 |
7.122 |
380 |
363 |
397 |
346 |
7.243 |
501 |
6.563 |
9.309 |
6.674 |
406 |
380 |
|
- Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
11.530 |
1.020 |
1.075 |
1.242 |
1.223 |
1.297 |
1.075 |
853 |
0 |
0 |
0 |
0 |
927 |
0 |
853 |
1.112 |
853 |
0 |
0 |
|
- SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
30.324 |
2.242 |
2.271 |
2.242 |
2.390 |
2.332 |
2.332 |
1.524 |
1.274 |
1.179 |
1.153 |
1.153 |
1.524 |
1.274 |
1.406 |
1.913 |
1.435 |
1.406 |
1.274 |
|
- Sự nghiệp văn hóa thông tin |
2.473 |
197 |
199 |
197 |
211 |
205 |
205 |
126 |
88 |
82 |
76 |
76 |
126 |
88 |
114 |
164 |
117 |
114 |
88 |
|
NS tỉnh |
27.619 |
2.987 |
3.682 |
4.243 |
3.544 |
2.915 |
3.736 |
1.010 |
183 |
170 |
171 |
165 |
1.029 |
196 |
938 |
1.313 |
952 |
202 |
183 |
|
Chi tiết theo Dự án, TDA thành phần: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH các huyện nghèo |
44.195 |
6.752 |
8.874 |
6.241 |
9.533 |
6.358 |
6.437 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
39.995 |
6.110 |
8.031 |
5.648 |
8.627 |
5.754 |
5.825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
4.200 |
642 |
843 |
593 |
906 |
604 |
612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
TDA1-DA1 |
38.545 |
6.752 |
6.084 |
6.241 |
6.673 |
6.358 |
6.437 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
34.882 |
6.110 |
5.506 |
5.648 |
6.039 |
5.754 |
5.825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
3.663 |
642 |
578 |
593 |
634 |
604 |
612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
TDA2-DA1 |
5.650 |
0 |
2.790 |
0 |
2.860 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
5.113 |
|
2.525 |
|
2.588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
537 |
|
265 |
|
272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
DA2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo |
75.476 |
7.964 |
8.082 |
7.964 |
8.558 |
8.321 |
8.321 |
5.110 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.110 |
0 |
4.635 |
6.657 |
4.754 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
68.304 |
7.207 |
7.314 |
7.207 |
7.745 |
7.530 |
7.530 |
4.625 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.625 |
0 |
4.195 |
6.024 |
4.302 |
|
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
7.172 |
757 |
768 |
757 |
813 |
791 |
791 |
485 |
0 |
0 |
0 |
0 |
485 |
0 |
440 |
633 |
452 |
|
|
3 |
DA3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng |
47.409 |
4.785 |
4.901 |
5.030 |
5.281 |
5.255 |
5.010 |
3.291 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.372 |
0 |
3.072 |
4.287 |
3.125 |
0 |
0 |
|
NSTW |
42.904 |
4.330 |
4.435 |
4.552 |
4.780 |
4.756 |
4.534 |
2.978 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.052 |
0 |
2.780 |
3.879 |
2.828 |
0 |
0 |
|
- SN Kinh tế |
31.374 |
3.310 |
3.360 |
3.310 |
3.557 |
3.459 |
3.459 |
2.125 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.125 |
0 |
1.927 |
2.767 |
1.975 |
0 |
0 |
|
- Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
11.530 |
1.020 |
1.075 |
1.242 |
1.223 |
1.297 |
1.075 |
853 |
0 |
0 |
0 |
0 |
927 |
0 |
853 |
1.112 |
853 |
0 |
0 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
4.505 |
455 |
466 |
478 |
501 |
499 |
476 |
313 |
0 |
0 |
0 |
0 |
320 |
0 |
292 |
408 |
297 |
0 |
0 |
3.1 |
TDA1 |
34.668 |
3.658 |
3.713 |
3.658 |
3.930 |
3.822 |
3.822 |
2.348 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.348 |
0 |
2.129 |
3.058 |
2.182 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
31.374 |
3.310 |
3.360 |
3.310 |
3.557 |
3.459 |
3.459 |
2.125 |
0 |
0 |
|
|
2.125 |
|
1.927 |
2.767 |
1.975 |
|
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
3.294 |
348 |
353 |
348 |
373 |
363 |
363 |
223 |
0 |
0 |
|
|
223 |
|
202 |
291 |
207 |
|
|
3.2 |
TDA2 |
12.741 |
1.127 |
1.188 |
1.372 |
1.351 |
1.433 |
1.188 |
943 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.024 |
0 |
943 |
1.229 |
943 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp y tế, dân số và gia đình) |
11.530 |
1.020 |
1.075 |
1.242 |
1.223 |
1.297 |
1.075 |
853 |
0 |
0 |
|
|
927 |
|
853 |
1.112 |
853 |
|
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
1.211 |
107 |
113 |
130 |
128 |
136 |
113 |
90 |
0 |
0 |
|
|
97 |
|
90 |
117 |
90 |
|
|
4 |
DA4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
35.284 |
2.946 |
2.768 |
2.875 |
3.056 |
3.001 |
2.932 |
1.489 |
1.405 |
1.309 |
1.347 |
1.290 |
1.622 |
1.539 |
1.490 |
1.897 |
1.461 |
1.452 |
1.405 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
31.931 |
2.665 |
2.505 |
2.601 |
2.766 |
2.716 |
2.653 |
1.348 |
1.271 |
1.185 |
1.219 |
1.168 |
1.469 |
1.392 |
1.349 |
1.717 |
1.322 |
1.314 |
1.271 |
|
- SN Kinh tế |
12.372 |
1.278 |
1.101 |
1.214 |
1.294 |
1.277 |
1.214 |
372 |
380 |
363 |
397 |
346 |
493 |
501 |
441 |
518 |
397 |
406 |
380 |
|
- SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
19.559 |
1.387 |
1.404 |
1.387 |
1.472 |
1.439 |
1.439 |
976 |
891 |
822 |
822 |
822 |
976 |
891 |
908 |
1.199 |
925 |
908 |
891 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
3.353 |
281 |
263 |
274 |
290 |
285 |
279 |
141 |
134 |
124 |
128 |
122 |
153 |
147 |
141 |
180 |
139 |
138 |
134 |
4.1 |
TDA1 |
21.613 |
1.533 |
1.551 |
1.533 |
1.627 |
1.590 |
1.590 |
1.079 |
985 |
908 |
908 |
908 |
1.078 |
985 |
1.003 |
1.325 |
1.022 |
1.003 |
985 |
|
NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề) |
19.559 |
1.387 |
1.404 |
1.387 |
1.472 |
1.439 |
1.439 |
976 |
891 |
822 |
822 |
822 |
976 |
891 |
908 |
1.199 |
925 |
908 |
891 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
2.054 |
146 |
147 |
146 |
155 |
151 |
151 |
103 |
94 |
86 |
86 |
86 |
102 |
94 |
95 |
126 |
97 |
95 |
94 |
4.2 |
TDA2 |
4.831 |
859 |
682 |
788 |
857 |
857 |
788 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
4.372 |
777 |
617 |
713 |
776 |
776 |
713 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
459 |
82 |
65 |
75 |
81 |
81 |
75 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.3 |
TDA3 |
8.840 |
554 |
535 |
554 |
572 |
554 |
554 |
410 |
420 |
401 |
439 |
382 |
544 |
554 |
487 |
572 |
439 |
449 |
420 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
8.000 |
501 |
484 |
501 |
518 |
501 |
501 |
372 |
380 |
363 |
397 |
346 |
493 |
501 |
441 |
518 |
397 |
406 |
380 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
840 |
53 |
51 |
53 |
54 |
53 |
53 |
38 |
40 |
38 |
42 |
36 |
51 |
53 |
46 |
54 |
42 |
43 |
40 |
5 |
Dự án 5. Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo (vốn sự nghiệp) |
73.659 |
7.801 |
12.950 |
21.370 |
9.636 |
6.520 |
15.382 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế) |
66.660 |
7.060 |
11.720 |
19.340 |
8.720 |
5.900 |
13.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
6.999 |
741 |
1.230 |
2.030 |
916 |
620 |
1.462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
DA6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin |
2.733 |
218 |
220 |
218 |
233 |
227 |
227 |
139 |
97 |
91 |
84 |
84 |
139 |
97 |
126 |
181 |
129 |
126 |
97 |
|
NSTW (SN văn hóa thông tin) |
2.473 |
197 |
199 |
197 |
211 |
205 |
205 |
126 |
88 |
82 |
76 |
76 |
126 |
88 |
114 |
164 |
117 |
114 |
88 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
260 |
21 |
21 |
21 |
22 |
22 |
22 |
13 |
9 |
9 |
8 |
8 |
13 |
9 |
12 |
17 |
12 |
12 |
9 |
6.1 |
TDA1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NSTW (SN văn hóa thông tin) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.2 |
TDA2 |
2.733 |
218 |
220 |
218 |
233 |
227 |
227 |
139 |
97 |
91 |
84 |
84 |
139 |
97 |
126 |
181 |
129 |
126 |
97 |
|
NSTW (SN văn hóa thông tin) |
2.473 |
197 |
199 |
197 |
211 |
205 |
205 |
126 |
88 |
82 |
76 |
76 |
126 |
88 |
114 |
164 |
117 |
114 |
88 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
260 |
21 |
21 |
21 |
22 |
22 |
22 |
13 |
9 |
9 |
8 |
8 |
13 |
9 |
12 |
17 |
12 |
12 |
9 |
7 |
DA7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá |
11.895 |
945 |
958 |
945 |
1.014 |
987 |
987 |
606 |
423 |
394 |
366 |
366 |
606 |
423 |
551 |
789 |
562 |
550 |
423 |
|
NSTW (SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề) |
10.765 |
855 |
867 |
855 |
918 |
893 |
893 |
548 |
383 |
357 |
331 |
331 |
548 |
383 |
498 |
714 |
510 |
498 |
383 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
1.130 |
90 |
91 |
90 |
96 |
94 |
94 |
58 |
40 |
37 |
35 |
35 |
58 |
40 |
53 |
75 |
52 |
52 |
40 |
7.1 |
TDA1 |
7.430 |
590 |
599 |
590 |
633 |
617 |
617 |
378 |
264 |
246 |
229 |
229 |
378 |
264 |
344 |
493 |
351 |
344 |
264 |
|
NSTW (SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề) |
6.724 |
534 |
542 |
534 |
573 |
558 |
558 |
342 |
239 |
223 |
207 |
207 |
342 |
239 |
311 |
446 |
319 |
311 |
239 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
706 |
56 |
57 |
56 |
60 |
59 |
59 |
36 |
25 |
23 |
22 |
22 |
36 |
25 |
33 |
47 |
32 |
33 |
25 |
7.2 |
TDA2 |
4.465 |
355 |
359 |
355 |
381 |
370 |
370 |
228 |
159 |
148 |
137 |
137 |
228 |
159 |
207 |
296 |
211 |
206 |
159 |
|
NSTW (SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề) |
4.041 |
321 |
325 |
321 |
345 |
335 |
335 |
206 |
144 |
134 |
124 |
124 |
206 |
144 |
187 |
268 |
191 |
187 |
144 |
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế) |
424 |
34 |
34 |
34 |
36 |
35 |
35 |
22 |
15 |
14 |
13 |
13 |
22 |
15 |
20 |
28 |
20 |
19 |
15 |
Quyết định 654/QĐ-UBND phân bổ nguồn kinh phí sự nghiệp ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (đợt 1 năm 2024) do tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu: | 654/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Trần Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 25/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 654/QĐ-UBND phân bổ nguồn kinh phí sự nghiệp ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (đợt 1 năm 2024) do tỉnh Quảng Nam ban hành
Chưa có Video