Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 65/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 12 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH VỐN TẠI 10 XÃ ĐĂNG KÝ HOÀN THÀNH ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 27-NQ/TU ngày 23/11/2011 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh (khóa XV) về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020;

Căn cứ Thông báo số 1142-TB/TU ngày 27/12/2019 của Thường trực Tỉnh ủy về kế hoạch vốn tại 10 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020;

Căn cứ Kế hoạch số 14/KH-UBND ngày 10/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 27/TTr-SKH ngày 09/3/2020 về việc phê duyệt kế hoạch và nhu cầu vốn tại 10 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch, nhu cầu vốn thực hiện tại 10 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020, cụ thể như sau:

1. Tổng kinh phí thực hiện: 212.175,3 triệu đồng, trong đó:

1.1. Vốn ngân sách nhà nước: 135.848,3 triệu đồng, trong đó:

- Vốn ngân sách tỉnh: 98.340 triệu đồng, cụ thể:

+ Vốn hỗ trợ theo Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 7.540 triệu đồng.

+ Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh năm 2020: 1.235 triệu đồng.

+ Vốn thu từ xổ số kiến thiết: 3.300 triệu đồng.

+ Vốn ngân sách tỉnh khác: 86.265 triệu đồng (đã được giao tại Quyết định 468/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh: 36.855 triệu đồng; dự kiến tạm ứng từ ngân sách tỉnh: 16.500 triệu đồng; vốn ngân sách tỉnh bổ sung: 32.910 triệu đồng).

- Vốn ngân sách cấp huyện: 24.214 triệu đồng.

- Vốn Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới: 13.294,3 triệu đồng.

1.2. Vốn Quỹ vì người nghèo tỉnh, huyện; nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện hỗ trợ xóa nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo: 6.290 triệu đồng.

1.3. Hộ gia đình vay vốn được hỗ trợ lãi suất theo chính sách của tỉnh (vốn tín dụng): 5.879,5 triệu đồng.

1.4. Vốn lồng ghép, tài trợ: 50.757 triệu đồng.

1.5. Vốn nhân dân đóng góp: 13.400,5 triệu đồng.

2. Kế hoạch, nhu cầu vốn thực hiện theo từng tiêu chí

- Tiêu chí về Quy hoạch: Hỗ trợ 07 xã, gồm: Xã Trung Hòa, xã Nhân Lý (huyện Chiêm Hóa); xã Thắng Quân, xã Tứ Quận và xã Tiến Bộ (huyện Yên Sơn); xã Hợp Thành, xã Thiện Kế (huyện Sơn Dương) triển khai rà soát, điều chỉnh quy hoạch. Kinh phí thực hiện: 615,3 triệu đồng.

- Tiêu chí về Giao thông: Nhựa hóa, bê tông hóa 50,9 km, gồm: Xã Thanh Tương (huyện Na Hang): 6,63 km; xã Nhân Lý (huyện Chiêm Hóa): 01 km; xã Phù Lưu: 6,8 km, xã Minh Dân: 4,2 km (huyện Hàm Yên); xã Thắng Quân: 4,88 km, xã Tứ Quận: 07 km, xã Tiến Bộ: 13,48 km (huyện Yên Sơn); xã Thiện Kế (huyện Sơn Dương): 6,9 km. Trong đó: Đường trục xã, liên xã: 23,7 km; đường trục thôn, xóm: 1,1 km ; đường ngõ, xóm: 7,2 km; đường giao thông nội đồng: 18,9 km. Kinh phí thực hiện: 55.336 triệu đồng.

- Tiêu chí về Điện : Xây dựng 04 công trình hạ tầng lưới điện (Trạm biến áp, đường dây trung áp và hạ áp; công trình chống quá tải, quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực nông thôn) tại 03 xã, gồm: Xã Thanh Tương (huyện Na Hang), Tiến Bộ (huyện Yên Sơn) và xã Thiện Kế (huyện Sơn Dương). Kinh phí thực hiện: 25.100 triệu đồng.

- Tiêu chí về Trường học: Xây dựng mới, nâng cấp sửa chữa 20 công trình trường học các cấp tại 10 xã, trong đó: Trường Mầm non: 08 công trình; Trường Tiểu học 08 công trình; Trường Trung học cơ sở 04 công trình. Kinh phí thực hiện: 56.900 triệu đồng.

- Tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa: Xây dựng, nâng cấp cải tạo 06 nhà văn hóa xã, gồm: Xã Trung Hòa, Nhân Lý (huyện Chiêm Hóa); xã Phù Lưu, Minh Dân (huyện Hàm Yên); xã Thắng Quân, Tứ Quận (huyện Yên Sơn) và 06 sân thể thao xã, gồm: Xã Thanh Tương (huyện Na Hang); xã Nhân Lý (huyện Chiêm Hóa); xã Minh Dân (huyện Hàm Yên); xã Tiến Bộ (huyện Yên Sơn); xã Hợp Thành, xã Thiện Kế (huyện Sơn Dương). Xây dựng 16 nhà và hỗ trợ trang thiết bị cho 135 nhà văn hóa thôn. Kinh phí thực hiện: 22.280 triệu đồng.

- Tiêu chí Thông tin và Truyền thông: Sửa chữa, nâng cấp công trình hệ thống truyền thanh cơ sở tại 03 xã, gồm: Xã Trung Hòa, xã Nhân Lý (huyện Chiêm Hóa); xã Minh Dân (huyện Hàm Yên). Kinh phí thực hiện: 1.050 triệu đồng.

- Tiêu chí về Nhà ở dân cư: Xóa 213 nhà tạm tại 04 xã, gồm: Xã Thanh Tương (huyện Na Hang) 27 nhà; xã Nhân Lý (huyện Chiêm Hóa) 24 nhà; xã Phù Lưu 39 nhà, xã Minh Dân 24 nhà (huyện Hàm Yên); xã Thắng Quân 43 nhà, xã Tứ Quận 46 nhà (huyện Yên Sơn); xã Hợp Thành 09 nhà, xã Thiện Kế 01 nhà (huyện Sơn Dương). Kinh phí thực hiện: 10.650 triệu đồng.

- Tiêu chí về Y tế: Xây dựng mới Trạm Y tế của 07 xã, gồm: Xã Trung Hòa (huyện Chiêm Hóa); xã Phù Lưu (huyện Hàm Yên); xã Thắng Quân, xã Tứ Quận và xã Tiến Bộ (huyện Yên Sơn); xã Hợp Thành, xã Thiện Kế (huyện Sơn Dương). Kinh phí thực hiện: 29.457 triệu đồng.

- Tiêu chí về Môi trường và An toàn thực phẩm: Xây dựng 02 công trình cấp nước sinh hoạt tại: Xã Thanh Tương (huyện Na Hang) và xã Minh Dân (huyện Hàm Yên); bãi rác thải tập trung tại 03 xã, gồm: Xã Trung Hòa, xã Nhân Lý (huyện Chiêm Hóa); xã Thiện Kế (huyện Sơn Dương); xây 10 nghĩa trang theo quy hoạch tại 08 xã, gồm: Xã Nhân Lý (huyện Chiêm Hóa); xã Phù Lưu, xã Minh Dân (huyện Hàm Yên); xã Thắng Quân, xã Tứ Quận và xã Tiến Bộ (huyện Yên Sơn); xã Hợp Thành, xã Thiện Kế (huyện Sơn Dương); 281 nhà tắm và 1.069 nhà tiêu tại 04 xã, gồm: Xã Phù Lưu (huyện Hàm Yên); xã Tứ Quận, xã Tiến Bộ (huyện Yên Sơn); xã Hợp Thành (huyện Sơn Dương). Kinh phí thực hiện: 10.787 triệu đồng.

(Chi tiết có biểu kèm theo)

Điều 2. Giao trách nhiệm

1. Các ngành chức năng, các đơn vị liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện có xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020, căn cứ Kế hoạch này xây dựng kế hoạch chi tiết và tổ chức thực hiện có hiệu quả nhiệm vụ của ngành, đơn vị, địa phương mình; định kỳ hàng tháng báo cáo kết quả thực hiện với Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu đề xuất bố trí vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh bảo đảm theo tiến độ thực hiện kế hoạch.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu cân đối, bố trí nguồn vốn từ Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh để hỗ trợ 10 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn xã nông thôn mới trong năm 2020 thực hiện tiêu chí môi trường theo kế hoạch.

4. Ủy ban nhân dân các huyện có xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020: Cân đối, bố trí nguồn vốn theo kế hoạch để đầu tư, hỗ trợ thực hiện tại các xã; xây dựng kế hoạch chi tiết và tổ chức thực hiện đảm bảo hiệu quả, đúng tiến độ đã đề ra, định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.

5. Đối với nguồn vốn xây dựng 02 công trình điện sử dụng nguồn vốn ngân sách tỉnh:

- Giao Ủy ban nhân dân huyện Na Hang làm chủ đầu tư xây dựng 7,5 km đường điện và 01 trạm biến áp đi thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang.

- Giao Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn làm chủ đầu tư hệ thống điện (đường trung áp, hạ áp và trạm biến áp) thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn.

- Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan tham mưu bổ sung 02 dự án nêu trên vào kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020, kế hoạch đầu tư năm 2020 và cân đối, bố trí vốn cho dự án trong giai đoạn 2021-2025.

6. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan Thường trực Chương trình, chịu trách nhiệm theo dõi, tổng hợp tình hình, định kỳ hàng tháng báo cáo, đề xuất biện pháp chỉ đạo việc thực hiện Kế hoạch này với Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng ỦY BAN nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, ban, ngành của tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch ỦY BAN nhân dân huyện: Na Hang, Chiêm Hóa, Hàm Yên, Yên Sơn, Sơn Dương và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT; (Báo cáo)
- Văn phòng điều phối TW; (Báo cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trưởng Phòng: KT, TH, VX;
- Lưu VT, NLN (Toản).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Minh Huấn

 

Biểu số 01

KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ CỦA 10 XÃ THEO BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI NĂM 2019 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên xã

Tiêu chí

Tổng số tiêu chí đạt

Quy hoạch

Giao thông

Thủy lợi

Điện

Trường học

Cơ sở vật chất văn hoá

Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Thông tin và truyên thông

Nhà ở dân cư

Thu nhập

Hộ nghèo

Lao động có việc làm

Tổ chức sản xuất

Giáo dục và đào tạo

Y tế

Văn hoá

Môi trường và An toàn thực phẩm

Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật

Quốc phòng và An ninh

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

1

Thanh Tương, Na Hang

Đạt

2020

Đạt

2020

2020

2020

Đạt

Đạt

2020

2020

2020

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

2020

Đạt

Đạt

11

2

Phù Lưu, Hàm Yên

Đạt

2020

Đạt

Đạt

2020

2020

Đạt

Đạt

2020

Đạt

2020

Đạt

Đạt

Đạt

2020

Đạt

2020

Đạt

Đạt

13

3

Thắng Quân, Yên Sơn

Đạt

2020

Đạt

Đạt

Đạt

2020

Đạt

Đạt

2020

2020

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

2020

Đạt

Đạt

14

4

Hợp Thành, Sơn Dương

Đạt

2020

Đạt

Đạt

2020

2020

2020

Đạt

2020

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

2020

Đạt

Đạt

13

5

Trung Hòa, Chiêm Hóa

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

2020

2020

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

2020

Đạt

2020

Đạt

Đạt

15

6

Minh Dân, Hàm Yên

Đạt

2020

Đạt

Đạt

2020

2020

Đạt

Đạt

2020

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

2020

Đạt

Đạt

14

7

Tứ Quận, Yên Sơn

Đạt

2020

Đạt

Đạt

2020

2020

Đạt

Đạt

2020

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

2020

Đạt

Đạt

14

8

Thiện Kế, Sơn Dương

Đạt

2020

Đạt

Đạt

Đạt

2020

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

2020

Đạt

2020

Đạt

2020

Đạt

Đạt

14

9

Nhân Lý, Chiêm Hóa

Đạt

2020

Đạt

Đạt

2020

2020

Đạt

Đạt

2020

2020

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

2020

Đạt

Đạt

13

10

Tiến Bộ, Yên Sơn

Đạt

2020

Đạt

2020

2020

2020

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

2020

Đạt

Đạt

14

 

TỔNG HỢP, CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN TẠI 10 XÃ ĐĂNG KÝ HOÀN THÀNH ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Nội dung xây dựng

ĐVT

Khối lượng

Tổng cộng (Triệu đồng)

Chia nguồn kinh phí thực hiện (Triệu đồng)

Ngân sách nhà nước

Vốn Quỹ vì người nghèo tỉnh, huyện; nguồn vốn hợp pháp khác;... (hỗ trợ xóa nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo, cận nghèo)

Hộ gia đình vay được hỗ trợ lãi suất theo chính sách của tỉnh (Vốn tín dụng)

Vốn lồng ghép

Nhân dân đóng góp

Cộng

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Vốn Chương trình xây dựng nông thôn mới năm 2020

Tổng số

Vốn hỗ trợ theo Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND

Quỹ bảo vệ môi trường

Vốn xổ số kiến thiết năm 2020

Ngân sách tỉnh khác

Trong đó

Tổng số

Điện lực Tuyên Quang

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia 2020 - EU tài trợ

Chương trình ĐTPT mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn, sử dụng vốn ADB

Vốn phát triển hạ tầng du lịch

Đã giao cho huyện tại QĐ số 468

Dự kiến tạm ứng ngân sách tỉnh

Ngân sách tỉnh còn phải bổ sung

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

26

 

CỘNG TỔNG

Trđ

 

212,175.3

135,848.3

98,340.0

7,540.0

1,235.0

3,300.0

86,265.0

36,855.0

16,500.0

32,910.0

24,214.0

13,294.3

6,290.0

5,879.5

50,757.0

1,400.0

7,200.0

26,157.0

16,000.0

13,400.5

1

Rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới

Tổng

7.0

615.3

615

-

-

-

-

-

-

-

-

-

615

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Giao thông

Trđ

 

55,336.0

32,477

30,360

4,740

-

-

25,620

8,000

-

17,620

1,794

323

-

-

16,000

-

-

-

16,000

6,859

-

Xây dựng đường trục xã

Km

23.7

41,620.0

25,620

25,620

-

-

-

25,620

8,000

-

17,620

-

-

-

-

16,000

-

-

-

16,000

-

-

Xây dựng đường trục thôn, liên thôn

Km

1.1

648.0

323

-

-

-

-

-

-

-

-

-

323

-

-

-

-

-

-

-

325

-

Xây dựng đường ngõ xóm

Km

7.2

1,728.0

864.0

-

-

-

-

-

-

-

-

864.0

-

-

-

-

-

-

-

-

864.0

-

Xây dựng đường giao thông nội đồng

Km

18.9

11,340.0

5,670

4,740

4,740

-

-

-

-

-

-

930

-

-

-

-

-

-

-

-

5,670

3

Điện

CT

4.0

25,100.0

16,500.0

16,500.0

-

-

-

16,500.0

-

16,500.0

-

-

-

-

-

8,600.0

1,400.0

7,200.0

-

-

-

4

Trường học

Tr.đ

 

56,900.0

56,900

36,465

-

-

-

36,465

23,255

-

13,210

14,330

6,105

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Xây dựng trường Mầm non

CT

8.0

23,800.0

23,800.0

13,895.0

-

-

-

13,895.0

8,095.0

-

5,800.0

6,240.0

3,665.0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Xây dựng trường Tiểu học

CT

8.0

19,400.0

19,400.0

11,970.0

-

-

-

11,970.0

8,660.0

-

3,310.0

4,990.0

2,440.0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Xây dựng trường Trung học cơ sở

CT

4.0

13,700.0

13,700.0

10,600.0

-

-

-

10,600.0

6,500.0

-

4,100.0

3,100.0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Cơ sở vật chất văn hóa

Tr.đ

 

22,280.0

20,520

10,480

2,800

-

-

7,680

5,600

-

2,080

5,790

4,250

-

-

-

-

-

-

-

1,760

-

Xây dựng mới nhà văn hóa trung tâm xã

CT

2.0

6,000.0

6,000.0

4,800.0

-

-

-

4,800.0

4,000.0

-

800.0

1,200.0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Nâng cấp nhà văn hóa trung tâm xã

CT

4.0

3,600.0

3,600.0

2,880.0

-

-

-

2,880.0

1,600.0

-

1,280.0

720.0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Xây dựng sân thể thao xã

CT

6.0

1,200.0

1,200.0

-

-

-

-

-

-

-

-

1,000.0

200.0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Xây dựng mới nhà văn hóa thôn

CT

16.0

6,080.0

4,320.0

2,800.0

2,800.0

-

-

-

-

-

-

1,520.0

-

-

-

-

-

-

-

-

1,760.0

-

Hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn

CT

135.0

5,400.0

5,400.0

-

-

-

-

-

-

-

-

1,350.0

4,050.0

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống Đài Truyền thanh không dây của xã

CT

4.0

1,050.0

1,050

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,050

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Xóa nhà tạm, dột nát (hộ nghèo, cận nghèo)

Nhà

213.0

10,650.0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6,290.0

-

-

-

-

-

-

4,360.0

8

Xây dựng trạm Y tế xã

CT

7.0

29,457.0

3,300

3,300

-

-

3,300

-

-

-

-

-

-

-

-

26,157

-

-

26,157

-

-

9

Môi trường

Trđ

 

10,787.0

4,486

1,235

-

1,235

-

-

-

-

-

2,300

951

-

5,880

-

-

-

-

-

422

-

Xây dựng, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt

CT

2.0

951.0

951.0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

951.0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Xây dựng bãi rác cụm xã

CT

3.0

900.0

900.0

600.0

-

600.0

-

-

-

-

-

300.0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Xây dựng nghĩa trang theo quy hoạch

CT

10.0

2,000.0

2,000.0

-

-

-

-

-

-

-

-

2,000.0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Xây dựng công trình nhà tắm hợp vệ sinh

CT

281.0

421.5

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

421.5

-

Xây dựng công trình nhà tiêu hợp vệ sinh

CT

1,069.0

6,514.5

635.0

635.0

-

635.0

-

-

-

-

-

-

-

-

5,879.5

-

-

-

-

-

-

CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN TẠI 10 XÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Xã Thanh Tương, huyện Na Hang

Trđ

 

36,230.0

18,680.0

12,875.0

0.0

0.0

 

12,875.0

4,655.0

7,500.0

720.0

2,580.0

3,225.0

810.0

0.0

16,000.0

0.0

0.0

0.0

16,000.0

740.0

1

Giao thông

Trđ

 

16,000

-

-

-

-

 

-

-

 

-

-

-

-

-

16,000

-

-

-

16,000

-

-

Xây dựng đường trục xã: Đoạn từ tràn Nà Lộc đi thôn Bản Bung

CT

6.63

16,000

-

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

16,000

 

 

 

16,000

 

2

Điện

Trđ

 

7,500

7,500

7,500

-

-

 

7,500

-

7,500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Xây dựng 7,5 km đường điện, 01 trạm biến áp đi thôn Bản Bung

CT

1.0

7,500

7,500

7,500

 

 

 

7,500

 

7,500

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

3

Trường học

Trđ

 

9,500

9,500

5,375

-

-

 

5,375

4,655

 

720

2,260

1,865

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Xây dựng Trường mầm non (điểm trường chính và 03 điểm trường: Bản Bung, Cổ Yểng, Bắc Danh): 14 phòng học, phòng chức năng và 04 bếp ăn.

CT

1.0

5,000

5,000

2,135

 

 

 

2,135

1,655

 

480

1,000

1,865

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Xây dựng trường Tiểu học: 16 phòng học, phòng chức năng; phòng bảo vệ và công trình phụ trợ

CT

1.0

4,500

4,500

3,240

 

 

 

3,240

3,000

 

240

1,260

 

 

 

-

 

 

 

 

 

4

Cơ sở vật chất văn hóa

Trđ

 

1,080

880

-

-

-

 

-

-

 

-

320

560

-

-

-

-

-

-

-

200

-

Xây dựng sân thể thao xã

CT

1.0

200

200

-

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Xây dựng nhà văn hóa thôn Bản Bung

CT

1.0

400

200

-

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

-

 

 

 

 

200

-

Hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn

Nhà

12.0

480

480

-

 

 

 

 

 

 

 

120

360

 

 

-

 

 

 

 

 

5

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống Đài Truyền thanh không dây của xã

CT

1.0

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

6

Nhà ở dân cư

Trđ

 

1,350

-

-

-

-

 

-

-

 

-

-

-

810

-

-

-

-

-

-

540

 

Xóa nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo, cận nghèo

Nhà

27.0

1,350

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

810

 

-

 

 

 

 

540

7

Môi trường và an toàn thực phẩm

Trđ

 

800

800

-

-

-

 

-

-

 

-

-

800

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt Phiêng Hẻo (Bản Bung)

CT

1.0

800

800

-

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

-

 

 

 

 

 

II

Xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa

Trđ

 

11,572.9

11,572.9

9,060.0

0.0

300.0

3,300.0

5,460.0

4,300.0

 

1,160.0

1,840.0

672.9

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

1

Rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới

Tổng

1.0

88

88

-

 

 

 

 

 

 

-

 

88

 

 

-

 

 

 

 

 

2

Trường học

Trđ

 

6,200

6,200

4,660

-

-

 

4,660

3,500

 

1,160

1,540

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Xây dựng trường mầm non (điểm trường chính và điểm trường Soi Chinh):

10 phòng học, phòng chức năng, 01 bếp ăn và hạng mục phụ trợ.

CT

1.0

3,600

3,600

2,580

 

 

 

2,580

2,000

 

580

1,020

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Xây dựng trường tiểu học: 08 phòng học, phòng chức năng và hạng mục phụ trợ.

CT

1.0

2,600

2,600

2,080

 

 

 

2,080

1,500

 

580

520

 

 

 

-

 

 

 

 

 

3

Cơ sở vật chất văn hóa

Tr.đ

 

1,400

1,400

800

-

-

 

800

800

 

-

300

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Nâng cấp nhà văn hóa trung tâm xã

CT

1.0

1,000

1,000

800

 

 

 

800

800

 

-

200

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn

CT

10.0

400

400

-

 

 

 

 

 

 

-

100

300

 

 

-

 

 

 

 

 

4

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống Đài Truyền thanh không dây của xã

CT

1.0

285

285

-

 

 

 

 

 

 

-

 

285

 

 

-

 

 

 

 

 

5

Xây dựng trạm Y tế xã

CT

1.0

3,300

3,300

3,300

 

 

3,300

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

6

Môi trường và an toàn thực phẩm

Trđ

 

300

300

300

-

300

 

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Xây dựng bãi rác cụm xã

CT

1.0

300

300

300

 

300

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

III

Xã Nhân Lý, huyện Chiêm Hóa

Trđ

 

14,317.9

12,817.9

8,830.0

300.0

0.0

 

8,530.0

7,500.0

 

1,030.0

3,260.0

727.9

720.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

780.0

1

Rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới

Tổng

1.0

88

88

-

 

 

 

 

 

 

-

 

88

 

 

-

 

 

 

 

 

2

Giao thông

Trđ

 

600

300

300

300

-

 

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

300

 

Xây dựng đường giao thông nội đồng

Km

1.0

600

300

300

300

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

300

3

Trường học

Trđ

 

8,000

8,000

6,130

-

-

 

6,130

5,500

 

630

1,870

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Xây dựng trường mầm non (điểm trường chính và điểm trường Soi Chinh):

11 phòng học, phòng chức năng và hạng mục phụ trợ.

CT

1.0

3,500

3,500

2,530

 

 

 

2,530

2,000

 

530

970

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Xây dựng trường trung học cơ sở: 15 phòng học, phòng chức năng.

CT

1.0

4,500

4,500

3,600

 

 

 

3,600

3,500

 

100

900

 

 

 

-

 

 

 

 

 

4

Cơ sở vật chất văn hóa

Tr.đ

 

3,560

3,560

2,400

-

-

 

2,400

2,000

 

400

890

270

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Xây dựng mới nhà văn hóa trung tâm xã

CT

1.0

3,000

3,000

2,400

 

 

 

2,400

2,000

 

400

600

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Xây dựng sân thể thao xã

CT

1.0

200

200

-

 

 

 

 

 

 

-

200

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn

CT

9.0

360

360

-

 

 

 

 

 

 

-

90

270

 

 

-

 

 

 

 

 

5

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống Đài Truyền thanh không dây của xã

Tổng

1.0

370

370

-

 

 

 

 

 

 

 

 

370

 

 

-

 

 

 

 

 

6

Nhà ở dân cư

Trđ

 

1,200

-

-

-

-

 

-

-

 

-

-

-

720

-

-

-

-

-

-

480

 

Xóa nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo, cận nghèo

Nhà

24.0

1,200

-

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

720

 

-

 

 

 

 

480

7

Môi trường và an toàn thực phẩm

Trđ

 

500

500

-

-

-

 

-

-

 

-

500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Xây dựng bãi rác cụm xã

CT

1.0

300

300

-

 

 

 

 

 

 

-

300

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Xây dựng nghĩa trang theo quy hoạch

CT

1.0

200

200

-

 

 

 

 

 

 

-

200

 

 

 

-

 

 

 

 

 

IV

Xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên

Trđ

 

30,170.8

21,158.8

16,378.8

2,080.0

118.8

 

14,180.0

7,000.0

 

7,180.0

4,120.0

660.0

1,170.0

1,100.0

5,002.0

0.0

0.0

5,002.0

0.0

1,740.0

1

Giao thông

Trđ

 

7,320

6,360

6,360

960

-

 

5,400

2,000

 

3,400

-

-

-

-

-

-

-

-

-

960

-

Xây dựng đường trục xã: Đoạn từ thôn Trò đi thôn Ma Long cũ

Km

1.30

1,950

1,950

1,950

 

 

 

1,950

1,950

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Xây dựng đường trục xã: Đoạn từ thôn Nà Luộc đi thôn Khuổi Nọi

Km

0.80

1,200

1,200

1,200

 

 

 

1,200

50

 

1,150

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Xây dựng đường trục xã: Đoạn từ thôn Quang đi thôn Thọ

Km

0.60

900

900

900

 

 

 

900

 

 

900

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Xây dựng đường trục xã: Đoạn từ thôn Nà Luộc đi thôn Nà Có cũ

Km

0.90

1,350

1,350

1,350

 

 

 

1,350

 

 

1,350

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Xây dựng đường giao thông nội đồng

Km

3.20

1,920

960

960

960

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

960

2

Trường học

Trđ

 

8,800

8,800

6,380

-

-

 

6,380

3,000

 

3,380

2,420

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Xây dựng trường mầm non (điểm trường chính và 07 điểm trường): 08 phòng học, phòng chức năng, 07 bếp ăn và 05 công trình vệ sinh.

CT

1.0

4,800

4,800

3,180

 

 

 

3,180

 

 

3,180

1,620

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Xây dựng trườngTHCS: 12 phòng học, phòng chức năng và 02 công trình vệ sinh

CT

1.0

4,000

4,000

3,200

 

 

 

3,200

3,000

 

200

800

 

 

 

-

 

 

 

 

 

3

Cơ sở vật chất văn hóa

Tr.đ

 

5,480

5,480

3,520

1,120

-

 

2,400

2,000

 

400

1,300

660

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Xây dựng mới nhà văn hóa trung tâm xã

CT

1.0

3,000

3,000

2,400

 

 

 

2,400

2,000

 

400

600

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Xây dựng nhà văn hóa thôn

CT

4.0

1,600

1,600

1,120

1,120

 

 

 

 

 

-

480

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn

CT

22.0

880

880

-

 

 

 

 

 

 

-

220

660

 

 

-

 

 

 

 

 

4

Nhà ở dân cư

Trđ

 

1,950

-

-

-

-

 

-

-

 

-

-

-

1,170

-

-

-

-

-

-

780

 

Xóa nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo, cận nghèo

Nhà

39.0

1,950

-

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

1,170

 

-

 

 

 

 

780

5

Xây dựng trạm Y tế xã

CT

1.0

5,002

-

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

5,002

 

 

5,002

 

 

6

Môi trường và an toàn thực phẩm

Trđ

 

1,619

519

119

-

119

 

-

-

 

-

400

-

-

1,100

-

-

-

-

-

-

 

Xây dựng nghĩa trang theo quy hoạch

CT

2.0

400

400

-

 

 

 

 

 

 

-

400

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Xây dựng công trình nhà tiêu hợp vệ sinh

CT

200.0

1,219

119

119

 

119

 

 

 

 

-

 

 

 

1,100

-

 

 

 

 

 

V

Xã Minh Dân, huyện Hàm Yên

Trđ

 

12,714.0

10,650.0

6,320.0

280.0

0.0

 

6,040.0

3,200.0

 

2,840.0

3,424.0

906.0

720.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

1,344.0

1

Giao thông

Trđ

 

1,008

504

-

-

-

 

-

-

 

-

504

-

-

-

-

-

-

-

-

504

 

Xây dựng đường ngõ xóm

Km

4.2

1,008

504

-

 

 

 

 

 

 

-

504

 

 

 

-

 

 

 

 

504

2

Trường học

Trđ

 

7,000

7,000

5,240

-

-

 

5,240

2,400

 

2,840

1,760

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Xây dựng trường tiểu học: 10 phòng học, phòng chức năng.

CT

1.0

3,000

3,000

2,400

 

 

 

2,400

2,400

 

-

600

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Xây dựng trường trung học cơ sở: Nhà 2 tầng 10 phòng học.

CT

1.0

4,000

4,000

2,840

 

 

 

2,840

 

 

2,840

1,160

 

 

 

-

 

 

 

 

 

3

Cơ sở vật chất văn hóa

Tr.đ

 

2,560

2,200

1,080

280

-

 

800

800

 

-

760

360

-

-

-

-

-

-

-

360

-

Nâng cấp nhà văn hóa trung tâm xã

CT

1.0

1,000

1,000

800

 

 

 

800

800

 

-

200

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Xây dựng sân thể thao xã

CT

1.0

200

200

-

 

 

 

 

 

 

-

200

 

 

 

-

 

 

 

 

-

-

Xây dựng nhà văn hóa thôn

CT

3.0

880

520

280

280

 

 

 

 

 

-

240

 

 

 

-

 

 

 

 

360

-

Hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn

CT

12.0

480

480

-

 

 

 

 

 

 

-

120

360

 

 

-

 

 

 

 

 

4

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống Đài Truyền thanh không dây của xã

Tổng

1.0

395

395

-

 

 

 

 

 

 

-

 

395

 

 

-

 

 

 

 

 

5

Nhà ở dân cư

Trđ

 

1,200

-

-

-

-

 

-

-

 

-

-

-

720

-

-

-

-

-

-

480

 

Xóa nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo, cận nghèo

Nhà

24.0

1,200

-

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

720

 

-

 

 

 

 

480

6

Môi trường và an toàn thực phẩm

Trđ

 

551

551

-

-

-

 

-

-

 

-

400

151

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Nâng cấp công trình cấp nước tập trung thôn trung tâm

CT

1.0

151

151

-

 

 

 

 

 

 

-

 

151

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Xây dựng nghĩa trang theo quy hoạch

CT

2.0

400

400

-

 

 

 

 

 

 

-

400

 

 

 

-

 

 

 

 

 

VI

Xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn

Trđ

 

14,617.9

5,750.9

3,070.0

1,310.0

0.0

 

1,760.0

0.0

 

1,760.0

1,790.0

890.9

1,290.0

0.0

5,012.0

0.0

0.0

5,012.0

0.0

2,565.0

1

Rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới

Tổng

1.0

88

88

-

 

 

 

 

 

 

-

 

88

 

 

-

 

 

 

 

 

2

Giao thông

Trđ

 

2,928

1,463

750

750

-

 

-

-

 

-

390

323

-

-

-

-

-

-

-

1,465

 

Xây dựng đường trục thôn, liên thôn

Km

1.080

648

323

-

 

 

 

 

 

 

-

 

323

 

 

-

 

 

 

 

325

 

Xây dựng đường giao thông nội đồng

Km

3.8

2,280

1,140

750

750

 

 

 

 

 

-

390

 

 

 

-

 

 

 

 

1,140

3

Trường học

Trđ

 

1,800

1,800

960

-

-

 

960

-

 

960

840

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Xây dựng trường Tiểu học: 06 phòng học, phòng chức năng

CT

1.0

1,800

1,800

960

 

 

 

960

 

 

960

840

 

 

 

-

 

 

 

 

 

4

Cơ sở vật chất văn hóa

Trđ

 

2,440

2,200

1,360

560

-

 

800

-

 

800

360

480

-

-

-

-

-

-

-

240

-

Nâng cấp nhà văn hóa trung tâm xã

CT

1.0

1,000

1,000

800

 

 

 

800

 

 

800

200

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Xây dựng mới nhà văn hóa thôn

CT

2.0

800

560

560

560

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

240

-

Hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn

CT

16.0

640

640

-

 

 

 

 

 

 

-

160

480

 

 

-

 

 

 

 

 

5

Nhà ở dân cư

Trđ

 

2,150

-

-

-

-

 

-

-

 

-

-

-

1,290

-

-

-

-

-

-

860

 

Xóa nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo, cận nghèo

Nhà

43.0

2,150

-

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

1,290

 

-

 

 

 

 

860

6

Xây dựng trạm Y tế xã

CT

1.0

5,012

-

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

5,012

 

 

5,012

 

 

7

Môi trường và an toàn thực phẩm

Trđ

 

200

200

-

-

-

 

-

-

 

-

200

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Xây dựng nghĩa trang theo quy hoạch

CT

1.0

200

200

-

 

 

 

 

 

 

-

200

 

 

 

-

 

 

 

 

 

VII

Xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn

Trđ

 

17,279.0

6,698.0

4,030.1

1,590.0

190.1

 

2,250.0

1,440.0

 

810.0

2,190.0

477.9

1,380.0

1,760.0

4,601.0

0.0

0.0

4,601.0

0.0

2,840.0

1

Rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới

Tổng

1.0

88

88

-

 

 

 

 

 

 

-

 

88

 

 

-

 

 

 

 

 

2

Giao thông

Trđ

 

3,120

1,560

750

750

-

 

-

-

 

-

810

-

-

-

-

-

-

-

-

1,560

 

Xây dựng đường ngõ xóm

Km

3.0

720

360

-

 

 

 

 

 

 

-

360

 

 

 

-

 

 

 

 

360

 

Xây dựng đường giao thông nội đồng

Km

4.0

2,400

1,200

750

750

 

 

 

 

 

-

450

 

 

 

-

 

 

 

 

1,200

3

Trường học

Trđ

 

2,700

2,700

1,770

-

-

 

1,770

1,440

 

330

930

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Xây dựng Trường mầm non: 06 phòng học, phòng chức năng và công trình phụ trợ

CT

1.0

1,800

1,800

1,440

 

 

 

1,440

1,440

 

-

360

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Xây dựng Trường tiểu học: 02 phòng học, phòng chức năng và công trình phụ trợ

CT

1.0

900

900

330

 

 

 

330

 

 

330

570

 

 

 

-

 

 

 

 

 

4

Cơ sở vật chất văn hóa

Trđ

 

2,320

1,960

1,320

840

-

 

480

-

 

480

250

390

-

-

-

-

-

-

-

360

-

Nâng cấp nhà văn hóa trung tâm xã

CT

1.0

600

600

480

 

 

 

480

 

 

480

120

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Xây dựng mới nhà văn hóa thôn

CT

3.0

1,200

840

840

840

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

360

-

Hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn

CT

13.0

520

520

-

 

 

 

 

 

 

-

130

390

 

 

-

 

 

 

 

 

5

Nhà ở dân cư

Trđ

 

2,300

-

-

-

-

 

-

-

 

-

-

-

1,380

-

-

-

-

-

-

920

 

Xóa nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo, cận nghèo

Nhà

46.0

2,300

-

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

1,380

 

-

 

 

 

 

920

6

Xây dựng trạm Y tế xã

CT

1.0

4,601

-

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

4,601

 

 

4,601

 

 

7

Môi trường và an toàn thực phẩm

Trđ

 

2,150

390

190

-

190

 

-

-

 

-

200

-

-

1,760

-

-

-

-

-

-

 

Xây dựng nghĩa trang theo quy hoạch

CT

1.0

200

200

-

 

 

 

 

 

 

-

200

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Xây dựng công trình nhà tiêu hợp vệ sinh

CT

320.0

1,950

190

190

 

190

 

 

 

 

-

 

 

 

1,760

-

 

 

 

 

 

VIII

Xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn

Trđ

 

47,555.4

33,357.4

31,569.5

0.0

249.5

 

31,320.0

6,000.0

9,000.0

16,320.0

1,400.0

387.9

0.0

2,310.0

11,888.0

0.0

7,200.0

4,688.0

0.0

0.0

1

Rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới

Tổng

1.0

88

88

-

 

 

 

 

 

 

-

 

88

 

 

-

 

 

 

 

 

2

Giao thông

Trđ

 

20,220

20,220

20,220

-

-

 

20,220

6,000

 

14,220

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Xây dựng đường trục xã, liên xã, đoạn: Đèo Tượng - Đèo Trám (6,98km); Phúc Ninh - Ngòi Cái (6,5km)

Km

13.48

20,220

20,220

20,220

 

 

 

20,220

6,000

 

14,220

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

3

Điện

Trđ

 

16,200

9,000

9,000

-

-

 

9,000

-

9,000

-

-

-

-

-

7,200

-

7,200

-

-

-

-

Xây dựng 4,83km đường trung áp, 5,437km đường đây hạ áp , 01 trạm biến áp thôn Đèo Trám và Đèo Tượng

CT

1.0

7,200

-

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

7,200

 

7,200

 

 

 

-

Xây dựng hệ thống điện: đường trung áp, hạ áp và trạm biến áp thôn Ngòi Cái

CT

1.0

9,000

9,000

9,000

 

 

 

9,000

 

9,000

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

4

Trường học

Trđ

 

3,000

3,000

2,100

-

-

 

2,100

-

 

2,100

900

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Xây dựng Trường mầm non: 05 phòng học, phòng chức năng

CT

1.0

1,500

1,500

900

 

 

 

900

 

 

900

600

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Xây dựng Trường tiểu học: 05 phòng học, phòng chức năng

CT

1.0

1,500

1,500

1,200

 

 

 

1,200

 

 

1,200

300

 

 

 

-

 

 

 

 

 

5

Cơ sở vật chất văn hóa

Trđ

 

600

600

-

-

-

 

-

-

 

-

300

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Xây dựng sân thể thao xã

CT

1.0

200

200

-

 

 

 

 

 

 

-

200

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn

CT

10.0

400

400

-

 

 

 

 

 

 

-

100

300

 

 

-

 

 

 

 

 

6

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống Đài Truyền thanh không dây của xã

Tổng

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xây dựng trạm Y tế xã

CT

1.0

4,688

-

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

4,688

 

 

4,688

 

 

7

Môi trường và an toàn thực phẩm

Trđ

 

2,759

449

249

-

249

 

-

-

 

-

200

-

-

2,310

-

-

-

-

-

-

 

Xây dựng nghĩa trang theo quy hoạch

CT

1.0

200

200

-

 

 

 

 

 

 

-

200

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Xây dựng công trình nhà tiêu hợp vệ sinh

CT

420.0

2,559

249

249

 

249

 

 

 

 

-

 

 

 

2,310

 

 

 

 

 

 

IX

Xã Hợp Thành, huyện Sơn Dương

Trđ

 

12,641.5

6,344.5

336.6

0.0

76.6

 

260.0

260.0

 

0.0

1,170.0

4,837.9

180.0

709.5

4,116.0

0.0

0.0

4,116.0

0.0

1,291.5

1

Rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới

Tổng

1.0

88

88

-

 

 

 

 

 

 

-

 

88

 

 

-

 

 

 

 

 

2

Trường học

Trđ

 

4,500

4,500

260

-

-

 

260

260

 

-

-

4,240

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Xây dựng Trường mầm non: 06 phòng học, phòng chức năng

CT

1.0

1,800

1,800

-

 

 

 

 

 

 

-

 

1,800

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Xây dựng Trường tiểu học: 09 phòng học, phòng chức năng

CT

1.0

2,700

2,700

260

 

 

 

260

260

 

-

 

2,440

 

 

-

 

 

 

 

 

3

Cơ sở vật chất văn hóa

Trđ

 

2,080

1,480

-

-

-

 

-

-

 

-

970

510

-

-

-

-

-

-

-

600

-

Xây dựng sân thể thao xã

CT

1.0

200

200

-

 

 

 

-

 

 

-

200

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Xây dựng nhà văn hóa thôn

CT

3.0

1,200

600

-

 

 

 

 

 

 

-

600

 

 

 

-

 

 

 

 

600

-

Hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn

CT

17.0

680

680

-

 

 

 

 

 

 

-

170

510

 

 

-

 

 

 

 

 

4

Nhà ở dân cư

Trđ

 

450

-

-

-

-

 

-

-

 

-

-

-

180

 

-

-

-

-

-

270

 

Xóa nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo, cận nghèo

Nhà

9.0

450

-

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

180

 

-

 

 

 

 

270

5

Xây dựng trạm Y tế xã

CT

1.0

4,116

-

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

4,116

 

 

4,116

 

 

6

Môi trường và an toàn thực phẩm

Trđ

 

1,408

277

77

-

77

 

-

-

 

-

200

-

-

710

-

-

-

-

-

422

 

Xây dựng nghĩa trang theo quy hoạch

CT

1.0

200

200

-

 

 

 

 

 

 

-

200

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Xây dựng công trình nhà tiêu hợp vệ sinh

CT

129.0

786

77

77

 

77

 

 

 

 

-

 

 

 

710

 

 

 

 

 

 

-

Xây dựng công trình nhà tắm hợp vệ sinh

CT

281.0

422

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

422

X

Xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương

Trđ

 

15,075.9

8,817.9

5,870.0

1,980.0

300.0

 

3,590.0

2,500.0

 

1,090.0

2,440.0

507.9

20.0

0.0

4,138.0

1,400.0

0.0

2,738.0

0.0

2,100.0

1

Rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới

Tổng

1.0

88

88

-

 

 

 

 

 

 

-

 

88

 

 

-

 

 

 

 

 

2

Giao thông

Trđ

 

4,140

2,070

1,980

1,980

-

 

-

-

 

-

90

-

-

-

-

-

-

-

-

2,070

 

Xây dựng đường giao thông nội đồng

Km

6.9

4,140

2,070

1,980

1,980

 

 

 

 

 

-

90

 

 

 

-

 

 

 

 

2,070

3

Điện

Trđ

 

1,400

-

-

-

-

 

-

-

 

-

-

-

-

-

1,400

1,400

-

-

-

-

-

Xây dựng hệ thống điện: đường trung áp, hạ áp và trạm biến áp thôn Xóm

Đá và Thiện Tân

CT

1.0

1,400

-

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

1,400

1,400

 

 

 

 

4

Trường học

Trđ

 

5,400

5,400

3,590

-

-

 

3,590

2,500

 

1,090

1,810

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Xây dựng Trường mầm non: 06 phòng học, phòng chức năng

CT

1.0

1,800

1,800

1,130

 

 

 

1,130

1,000

 

130

670

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Xây dựng Trường tiểu học: 08 phòng học, phòng chức năng

CT

1.0

2,400

2,400

1,500

 

 

 

1,500

1,500

 

-

900

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Xây dựng Trường trung học cơ sở: 04 phòng học, phòng chức năng

CT

1.0

1,200

1,200

960

 

 

 

960

 

 

960

240

 

 

 

-

 

 

 

 

 

5

Cơ sở vật chất văn hóa

Trđ

 

760

760

-

-

-

 

-

-

 

-

340

420

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Xây dựng sân thể thao xã

CT

1.0

200

200

-

 

 

 

 

 

 

-

200

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa thôn

CT

14.0

560

560

-

 

 

 

 

 

 

-

140

420

 

 

-

 

 

 

 

 

6

Nhà ở dân cư

Trđ

 

50

-

-

-

-

 

-

-

 

-

-

-

20

-

-

-

-

-

-

30

 

Xóa nhà tạm, dột nát cho hộ nghèo, cận nghèo

Nhà

1.0

50

-

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

20

 

-

 

 

 

 

30

7

Xây dựng trạm Y tế xã

CT

1.0

2,738

-

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

2,738

 

 

2,738

 

 

8

Môi trường và an toàn thực phẩm

Trđ

 

500

500

300

-

300

 

-

-

 

-

200

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Xây dựng bãi rác cụm xã

CT

1

300

300

300

 

300

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Xây dựng nghĩa trang theo quy hoạch

CT

1.0

200

200

-

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 65/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch vốn tại 10 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành

Số hiệu: 65/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
Người ký: Phạm Minh Huấn
Ngày ban hành: 12/03/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 65/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch vốn tại 10 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…