ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2024/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 14 tháng 11 năm 2024 |
QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn cứ Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 737/TTr-SNV ngày 30 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị đối với tài liệu hết thời hạn bảo quản trong kho và tài liệu không còn giá trị đã loại ra sau chỉnh lý trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với Lưu trữ lịch sử tỉnh và các Lưu trữ cơ quan có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị
Đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị được tính đối với 01 mét tài liệu hết giá trị, bao gồm: đơn giá tiền lương; đơn giá vật tư, văn phòng phẩm, cụ thể như sau:
1. Đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị (Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
2. Trường hợp đơn giá vật tư, văn phòng phẩm tại thời điểm áp dụng cao hơn hoặc thấp hơn đơn giá vật tư, văn phòng phẩm quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo đơn giá thị trường tại thời điểm đó.
3. Trường hợp mức tiền lương cơ sở theo quy định của Nhà nước chênh lệch so với mức lương cơ sở tại thời điểm áp dụng thì Sở Nội vụ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 11 năm 2024.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐƠN GIÁ XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ (TÍNH CHO 01 MÉT TÀI LIỆU)
Đơn vị tính: đồng/mét
Stt |
Nhóm tài liệu |
Đơn giá tiền lương |
Đơn giá vật tư, văn phòng phẩm |
Đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị |
A |
B |
1 |
2 |
3 = 1 + 2 |
1 |
Tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho |
245.290 |
28.150 |
273.440 |
2 |
Tài liệu hết giá trị loại ra sau chỉnh lý |
483.491 |
28.150 |
511.641 |
B. CÁCH TÍNH ĐƠN GIÁ XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ
Stt |
Nội dung công việc |
Lao động thực hiện |
Hệ số lương (Hi) |
Tiền lương thời gian (Vi) |
Định mức lao động |
Đơn giá tiền lương (Vsp,i) |
|
|
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 = 2 x 3 |
|
1 |
Bước 1: Lập kế hoạch thực hiện |
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương |
2,67 |
717,60 |
10,283 |
7.379 |
|
2 |
Bước 2: Lập danh mục, viết thuyết minh tài liệu hết giá trị (a + b) |
|
|
|
170,969 |
122.687 |
|
a |
Lập danh mục tài liệu hết giá trị |
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương |
2,67 |
717,60 |
165,828 |
118.998 |
|
|
- Lựa chọn, đánh dấu vào mục lục hồ sơ những hồ sơ dự kiến HGT |
27,182 |
19.506 |
|
|||
|
- Vào kho lấy hồ sơ theo danh mục dự kiến hết giá trị |
24,008 |
17.228 |
|
|||
|
- Kiểm tra thực tế tài liệu HGT |
81,555 |
58.524 |
|
|||
|
- Đánh máy danh mục hồ sơ dự kiến hết giá trị |
33,083 |
23.740 |
|
|||
b |
Viết thuyết minh tài liệu hết giá trị |
5,141 |
3.689 |
|
|||
3 |
Bước 3: Trình Lãnh đạo cơ quan hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị (a + b) |
|
|
|
10,282 |
7.378 |
|
a |
Soạn thảo Tờ trình về việc xét hủy tài liệu hết giá trị |
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương |
2,67 |
717,60 |
5,141 |
3.689 |
|
b |
Dự thảo Quyết định về thành lập Hội đồng xác định giá trị tài liệu (đối với cơ quan, tổ chức chưa thành lập Hội đồng) |
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương |
2,67 |
717,60 |
5,141 |
3.689 |
|
4 |
Bước 4: Xét hủy tài liệu hết giá trị (a +b + c) |
|
|
|
62,129 |
44.584 |
|
a |
Từng thành viên Hội đồng xem xét danh mục tài liệu hết giá trị |
Lưu trữ viên bậc 2/9; Lưu trữ viên bậc 4/9; Lãnh đạo cơ quan |
2,67 |
717,60 |
35,986 |
25.824 |
|
b |
Kiểm tra thực tế tài liệu |
8,150 |
5.848 |
|
|||
c |
Hội đồng thảo luận tập thể và biểu quyết theo đa số về tài liệu dự kiến tiêu hủy hoặc giữ lại; Lập biên bản họp Hội đồng xác định giá trị tài liệu hết giá trị |
17,993 |
12.912 |
|
|||
5 |
Bước 5: Hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên (a +b + c) |
|
|
|
14,252 |
12.623 |
|
a |
Hoàn thiện danh mục tài liệu hết giá trị |
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương; Lãnh đạo cơ quan |
3,33 |
885,71 |
3,970 |
3.516 |
|
b |
Soạn thảo và ban hành công văn đề nghị thẩm tra tài liệu hết giá trị |
5,141 |
4.553 |
|
|||
c |
Trình hồ sơ lên cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên |
5,141 |
4.553 |
|
|||
6 |
Bước 6: Thẩm tra tài liệu hết giá trị (a +b + c + d) |
|
|
|
22,069 |
19.547 |
|
a |
Thẩm tra về thủ tục xét hủy và thành phần, nội dung tài liệu hết giá trị |
Công chức; Lưu trữ viên bậc 4/9; |
3,33 |
885,71 |
10,283 |
9.108 |
|
b |
Kiểm tra đối chiếu với thực tế tài liệu |
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương |
3,33 |
885,71 |
4,075 |
3.609 |
|
c |
Lập biên bản thẩm tra |
2,570 |
2.276 |
|
|||
d |
Trả lời bằng văn bản ý kiến thẩm tra |
5,141 |
4.553 |
|
|||
7 |
Bước 7: Hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền ra quyết định tiêu hủy (a +b + c) |
|
|
|
14,420 |
10.348 |
|
a |
Sắp xếp, bổ sung vào mục lục hồ sơ tương ứng của phông (khối) tài liệu những hồ sơ, tài liệu được yêu cầu giữ lại bảo quản |
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương |
2,67 |
717,60 |
2,791 |
2.003 |
|
b |
Hoàn thiện hồ sơ và danh mục tài liệu hết giá trị |
6,488 |
4.656 |
|
|||
c |
Dự thảo quyết định về việc hủy tài liệu hết giá trị |
5,141 |
3.689 |
|
|||
8 |
Bước 8: Quyết định hủy tài liệu hết giá trị |
Lãnh đạo cơ quan |
4,4 |
1.158,26 |
5,141 |
5.955 |
|
9 |
Bước 9: Tổ chức hủy tài liệu hết giá trị (a +b + c + d + e) |
|
|
|
18,935 |
12.945 |
|
a |
Đóng gói tài liệu hết giá trị |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 hoặc tương đương |
2,06 |
562,22 |
4,138 |
2.326 |
|
b |
Lập biên bản bàn giao tài liệu hết giá trị giữa công chức, viên chức quản lý kho lưu trữ và người được giao nhiệm vụ thực hiện hủy tài liệu hết giá trị |
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương |
2,67 |
717,60 |
2,570 |
1.844 |
|
c |
Vận chuyển tài liệu đến nơi tiêu hủy (chuyển tài liệu từ kho ra xe) |
5,519 |
3.960 |
|
|||
d |
Thực hiện hủy tài liệu hết giá trị |
4,138 |
2.969 |
|
|||
e |
Lập biên bản về việc hủy tài liệu hết giá trị |
2,570 |
1.844 |
|
|||
10 |
Bước 10: Hoàn thiện và lưu hồ sơ về việc hủy tài liệu hết giá trị |
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương |
2,67 |
717,60 |
2,570 |
1.844 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
331,050 |
245.290 |
|
Ghi chú:
1. Hệ số lương (Hi) tại cột (1): áp dụng theo bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
Khi tính đơn giá tiền lương xử lý tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho, hệ số lương cột (1) của bước 4, bước 5, bước 6a và bước 8, căn cứ vào thực tế người lao động tham gia thực hiện (ngạch, bậc công chức, viên chức) để điều chỉnh hệ số lương tương ứng.
2. Cách tính tiền lương thời gian (Vi) của từng bước công việc (BCV) tại cột (2) như sau:
|
Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại |
(đồng/phút) |
26 ngày x 8 giờ x 60 phút |
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương cơ sở Nhà nước quy định (2.340.000 đồng) nhân với hệ số lương (Hi) của BCV:
(2.340.000 x Hi)
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ):
((2.340.000 x Hi) x 0,1)
- Các khoản nộp theo lương của BCV được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước là 23,5% (bảo hiểm xã hội 17%, bảo hiểm y tế 3%, bảo hiểm thất nghiệp 1%, bảo hiểm tai nạn nghề nghiệp 0,5% và kinh phí công đoàn 2%):
((2.340.000 x Hi) + ((2.340.000 x Hi) x 0,1)) x 23,5%
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương cơ sở Nhà nước quy định (2.340.000 đồng) nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn số 2939/BNV-TL ngày 04 tháng 10 năm 2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành lưu trữ):
(2.340.000 x 0,2)
- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ:
(26 x 8 x 60)
3. Định mức lao động (Tsp,i) tại cột (3): Là định mức lao động tổng hợp của từng bước công việc để xử lý 01 mét tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho, áp dụng theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị.
4. Cách tính đơn giá tiền lương (Vsp,i) xử lý 01 mét tài liệu hết giá trị của từng bước công việc (BCV) tại cột (4) như sau:
Vsp,i = Vi x Tsp,i (đồng/mét)
Trong đó:
- Vi: là tiền lương thời gian của từng BCV, đơn vị tính là đồng/phút.
- Tsp,i là mức lao động tổng hợp của từng BCV, đơn vị tính là phút/mét.
Stt |
Nội dung công việc |
Lao động thực hiện |
Hệ số lương |
Tiền lương thời gian (Vi) |
Định mức lao động (Tsp,i) |
Đơn giá tiền lương (Vsp,i) |
|
|
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 = 2 x 3 |
|
1 |
Bước 1: Lập kế hoạch thực hiện |
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương |
2,67 |
717,60 |
10,283 |
7.379 |
|
2 |
Bước 2: Lập danh mục, viết thuyết minh tài liệu hết giá trị |
|
|
664,11 |
412,860 |
274.184 |
|
|
Tài liệu sau chỉnh lý (Theo bước 22a Thông tư 16/2023/TT-BNV ngày 15/11/2023 của Bộ Nội vụ) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 |
2,46 |
664,11 |
412,860 |
274.184 |
|
3 |
Bước 3: Trình Lãnh đạo cơ quan hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị |
|
|
|
10,282 |
7.378 |
|
a |
Soạn thảo Tờ trình về việc xét hủy tài liệu hết giá trị |
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương |
2,67 |
717,60 |
5,141 |
3.689 |
|
b |
Dự thảo Quyết định về thành lập Hội đồng xác định giá trị tài liệu (đối với cơ quan, tổ chức chưa thành lập Hội đồng) |
5,141 |
3.689 |
|
|||
4 |
Bước 4: Xét hủy tài liệu hết giá trị |
|
|
|
129,579 |
92.986 |
|
a |
Từng thành viên Hội đồng xem xét danh mục tài liệu hết giá trị |
Lưu trữ viên bậc 2/9; Lưu trữ viên bậc 4/9: Lãnh đạo cơ quan |
2,67 |
717,60 |
74,567 |
53.509 |
|
b |
Kiểm tra thực tế tài liệu |
17,729 |
12.722 |
|
|||
c |
Hội đồng thảo luận tập thể và biểu quyết theo đa số về tài liệu dự kiến tiêu hủy hoặc giữ lại; Lập biên bản họp Hội đồng xác định giá trị tài liệu hết giá trị |
37,283 |
26.754 |
|
|||
5 |
Bước 5: Hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên |
|
|
|
18,428 |
16.322 |
|
a |
Hoàn thiện danh mục tài liệu hết giá trị |
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương; Lãnh đạo cơ quan |
3,33 |
885,71 |
8,146 |
7.215 |
|
b |
Soạn thảo và ban hành công văn đề nghị thẩm tra tài liệu hết giá trị |
5,141 |
4.553 |
|
|||
c |
Trình hồ sơ lên cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên |
5,141 |
4.553 |
|
|||
6 |
Bước 6: Thẩm tra tài liệu hết giá trị |
|
|
|
21,540 |
19.078 |
|
a |
Thẩm tra về thủ tục xét hủy và thành phần, nội dung tài liệu hết giá trị |
Công chức, Lưu trữ viên bậc 4/9; Lãnh đạo cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên |
3,33 |
885,71 |
10,283 |
9.108 |
|
b |
Kiểm tra đối chiếu với thực tế tài liệu |
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương dương |
3,33 |
885,71 |
3,546 |
3.141 |
|
c |
Lập biên bản thẩm tra |
2,570 |
2.276 |
|
|||
d |
Trả lời bằng văn bản ý kiến thẩm tra |
5,141 |
4.553 |
|
|||
7 |
Bước 7: Hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền ra quyết định tiêu hủy |
|
|
|
19,249 |
13.813 |
|
a |
Sắp xếp, bổ sung vào mục lục hồ sơ tương ứng của phông (khối) tài liệu những hồ sơ, tài liệu được yêu cầu giữ lại bảo quản |
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương |
2,67 |
717,60 |
3,035 |
2.178 |
|
b |
Hoàn thiện hồ sơ và danh mục tài liệu hết giá trị |
13,644 |
9.791 |
|
|||
c |
Dự thảo quyết định về việc hủy tài liệu hết giá trị |
2,570 |
1.844 |
|
|||
8 |
Bước 8: Quyết định hủy tài liệu hết giá trị |
Lãnh đạo cơ quan |
4,4 |
1.158,26 |
5,141 |
5.955 |
|
9 |
Bước 9: Tổ chức hủy tài liệu hết giá trị |
|
|
|
66,041 |
44.552 |
|
a |
Đóng gói tài liệu hết giá trị |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 hoặc tương đương |
2,06 |
562,22 |
18,270 |
10.272 |
|
b |
Lập biên bản bàn giao tài liệu hết giá trị giữa công chức, viên chức quản lý kho lưu trữ và người được giao nhiệm vụ thực hiện hủy tài liệu hết giá trị |
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương |
2,67 |
717,60 |
2,570 |
1.844 |
|
c |
Vận chuyển tài liệu đến nơi tiêu hủy (chuyển tài liệu từ kho ra xe) |
24,361 |
17.481 |
|
|||
d |
Thực hiện hủy tài liệu hết giá trị |
18,270 |
13.111 |
|
|||
e |
Lập biên bản về việc hủy tài liệu hết giá trị |
2,570 |
1.844 |
|
|||
10 |
Bước 10: Hoàn thiện và lưu hồ sơ về việc hủy tài liệu hết giá trị |
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương |
2,67 |
717,60 |
2,570 |
1.844 |
|
Tổng cộng |
|
|
695,973 |
483.491 |
|
Ghi chú:
1. Hệ số lương (Hi) tại cột (1): áp dụng theo bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
Khi tính đơn giá tiền lương xử lý tài liệu hết giá trị loại ra sau chỉnh lý, hệ số lương cột (1) của bước 4, bước 5, bước 6a và bước 8, căn cứ vào thực tế người lao động tham gia thực hiện (ngạch, bậc công chức, viên chức) để điều chỉnh hệ số lương tương ứng.
2. Cách tính tiền lương thời gian (Vi) của từng bước công việc (BCV) tại cột (2) như sau:
|
Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại |
(đồng/phút) |
26 ngày x 8 giờ x 60 phút |
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương cơ sở Nhà nước quy định (2.340.000 đồng) nhân với hệ số lương (Hi) của BCV:
(2.340.000 x Hi)
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ):
((2.340.000 x Hi) x 0,1)
- Các khoản nộp theo lương của BCV được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước là 23,5% (bảo hiểm xã hội 17%, bảo hiểm y tế 3%, bảo hiểm thất nghiệp 1%, bảo hiểm tai nạn nghề nghiệp 0,5% và kinh phí công đoàn 2%):
((2.340.000 x Hi) + ((2.340.000 x Hi) x 0,1)) x 23,5%
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương cơ sở Nhà nước quy định (2.340.000 đồng) nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn số 2939/BNV-TL ngày 04 tháng 10 năm 2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành lưu trữ):
(2.340.000 x 0,2)
- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ:
(26 x 8 x 60)
3. Định mức lao động (Tsp,i) tại cột (3): Là định mức lao động tổng hợp của từng bước công việc để xử lý 01 mét tài liệu hết giá trị loại ra sau chỉnh lý, áp dụng theo Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị.
4. Cách tính đơn giá tiền lương (Vsp,i) xử lý 01 mét tài liệu hết giá trị của từng BCV tại cột (4) như sau:
Vsp,i = Vi x Tsp,i (đồng/mét)
Trong đó:
- Vi: là tiền lương thời gian của từng BCV, đơn vị tính là đồng/phút.
- Tsp,i là mức lao động tổng hợp của từng BCV, đơn vị tính là phút/mét.
Stt |
Tên vật tư, văn phòng phẩm |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Giá |
Đơn giá vật tư, văn phòng phẩm |
Ghi chú |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 = 1 x 2 |
4 |
1 |
Giấy trắng viết, thống kê, in danh mục tài liệu dự kiến hết giá trị; phục vụ các thành viên trong hội đồng xét hủy tài liệu trong các cuộc hội thảo (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
Tờ |
10 |
150 |
1.500 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g hoặc 80g/m2 |
2 |
Mực in hoặc sao, chụp tài liệu, trang danh mục tài liệu dự kiến hết giá trị, tài liệu phục vụ hội thảo |
Hộp |
0,003 |
750.000 |
2.250 |
|
3 |
Bút chì |
Cái |
0,05 |
5.000 |
250 |
|
4 |
Bút bi |
Cái |
0,2 |
5.000 |
1.000 |
|
5 |
Dao, kéo cắt giấy, dây buộc, xe đẩy, xe vận chuyển tài liệu loại đi tiêu hủy |
|
|
|
700 |
|
6 |
Quần áo Blue + Mũ bảo hộ |
Bộ |
0,0112 |
750.000 |
8.400 |
|
7 |
Găng tay bạt |
Đôi |
0,2 |
20.000 |
4.000 |
|
8 |
Khẩu trang xô |
Cái |
0,2 |
5.000 |
1.000 |
|
9 |
Xà phòng giặt |
Kg |
0,025 |
50.000 |
1.250 |
|
10 |
Kính bảo hộ |
Cái |
0,06 |
80.000 |
4.800 |
|
11 |
Bao đựng tài liệu |
Cái |
0,2 |
5.000 |
1.000 |
|
12 |
Chổi quét nhà |
Cái |
0,05 |
40.000 |
2.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
28.150 |
|
Ghi chú:
1. Số lượng vật tư, văn phòng phẩm tại cột (1): được tính để xử lý 01 mét tài liệu hết giá trị, áp dụng theo Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị.
2. Giá vật tư, văn phòng phẩm tại cột (2): áp dụng theo giá thị trường tại thời điểm ban hành.
Quyết định 64/2024/QĐ-UBND quy định Đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 64/2024/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký: | Nguyễn Hồng Thanh |
Ngày ban hành: | 14/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 64/2024/QĐ-UBND quy định Đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Chưa có Video